You are on page 1of 18

UBND TỈNH KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình: ĐỒ HOẠ


Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: MEDIA
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 32/QĐ-ĐHKH ngày 11 / 1 /2016 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Khánh Hòa)

1. Mục tiêu đào tạo


1.1. Mục tiêu tổng quát
Chương trình đào tạo ngành Media trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về media , đáp ứng nhu cầu hoạt động trong lĩnh vực Đồ hoạ Mỹ thuật ứng
dụng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức
Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, về mỹ thuật, thiết kế và kiến
thức ngành media; có khả năng sáng tạo, ứng dụng trong việc thực hiện thiết kế các sản phẩm
đồ họa
- Kỹ năng
Có kỹ năng vẽ tay, thiết kế trên máy vi tính và thực hiện các sản phẩm đồ họa. Phát huy
sự sáng tạo của cá nhân, phối hợp làm việc giữa cá nhân với tập thể để thực hiện thiết kế và thực
hành sản phẩm.
- Thái độ
Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, yêu nghề, nắm
vững đường lối chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, đặc biệt trên lĩnh
vực Văn hóa nghệ thuật
2. Thời gian đào tạo
3 năm, chia làm 6 học kỳ
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng số tín chỉ)
100 tín chỉ, không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh.
4. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có năng khiếu Hội họa

1
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành
theo Quyết định số:32/QĐ-ĐHKH ngày 11/1/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khánh
Hòa. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, sinh viên phải làm đồ án tốt nghiệp để được xét
công nhận tốt nghiệp.
6. Thang điểm
Thang điểm 10, thực hiện theo “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ” ban hành theo Quyết định số:32/QĐ-ĐHKH ngày 11/1/2016 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Khánh Hòa.

7. Nội dung chương trình

7.1. Khung chương trình

Stt Khối kiến thức Số tín chỉ


7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
24
(Chưa kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh)
- Kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ…) 17
- Kiến thức khoa học xã hội - nhân văn 7
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76
- Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành 18
- Kiến thức chuyên ngành 47
- Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 4
- Thực tập, thực tế và khóa luận - đồ án tốt nghiệp 7
Cộng: 100

7.2. Nội dung chương trình đào tạo

Số tiết tín chỉ


lên lớp
Mã Số
Thảo Tự HP tiên
TT học Khối kiến thức/Tên học phần tín Thực
luận/ nghiên quyết
phần chỉ LT hành/
Bài cứu
TN
tập
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Khối kiến thức giáo dục đại
A 24
cương
I Lý luận chính trị 10
Những nguyên lý cơ bản của CN
1 2 20 10
Mác -Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của CN
2 3 30 15
Mác -Lênin 2
2
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh. 2 20 10
Đường lối cách mạng của Đảng
4 3 30 15
CSVN
II Khoa học tự nhiên
III Khoa học xã hội 2
5 Pháp luật đại cương 2 30 10
IV Khoa học nhân văn 5
6 Cơ sở VH Việt Nam 3 45
7 Mỹ học đại cương 2 30
V Ngoại ngữ không chuyên 7
8 Tiếng Anh 1 3 30 30
9 Tiếng Anh 2 2 15 30
10 Tiếng Anh 3 2 15 30
VI Giáo dục thể chất (*)
Giáo dục quốc phòng - an ninh
VII
(*)
Khối kiến thức giáo dục chuyên
B
nghiệp
Kiến thức cơ sở khối ngành và
I 18
ngành
11 Hình họa 1 3 15 60 30
12 Trang trí 1 3 15 60 30
13 Ký họa 2 15 30 30
14 Luật xa gần 2 15 30 30
15 Giải phẩu tạo hình 2 15 30 30
16 Nguyên lý thị giác 2 15 30 30
17 Phát triển ý tưởng 2 15 30 30
18 Nguyên lý thiết kế 2 15 30 30
II Kiến thức ngành (chuyên ngành) 47
19 Hình họa 2 2 15 30 30
20 Trang trí 2 2 15 30 30
21 Nghệ Thuật chữ 2 15 30 30
22 Tin học chuyên ngành (Corel Draw) 2 15 30 30
23 Tin học chuyên ngành (Photoshop) 2 15 30 30
24 Tin học chuyên ngành (Illustrator) 2 15 30 30
25 Tin học chuyên ngành (Flash) 2 15 30 30
26 Thiết kế logo 3 15 60 30
27 Thiết kế Poster 4 15 90 30
28 Thiết kế Brochure 4 15 90 30
29 Thiết kế Bao bì - Nhãn hiệu 4 15 90 30
30 Thiết kế Tem thư 3 15 60 30
31 Thiết kế Bộ lịch 4 15 90 30
32 Thiết kế Bộ nhận diên văn phòng 4 15 90 30
33 Thiết kế Web 3 15 60 30
34 Thiết kế Tiền tốt nghiệp 4 15 90 30
III Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 4
35 Kỹ thuật in 2 15 30 30
36 Adobe Premiere 2 15 30 30
3
Thực tập, thực tế, đồ án tốt
IV 7
nghiệp
37 Thực tế 2
38 Đồ án tốt nghiệp 5
Tổng số tín chỉ toàn khóa 100

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)


Học kỳ I
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp

thí nghiệm Thực hành,

Tự học, tự nghiên cứu


Lý thuyết

Bài tập, thảo luận


Số
TT Tên học phần tín
chỉ

1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 30


2 Trang trí cơ bản 3 15 60
3 Hình họa cơ bản 3 15 60
4 Luật xa gần 2 15 30
5 Pháp luật đại cương 2 30
6 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 30 15
7 Mỹ học đại cương 2 30
8 Giáo dục thể chất (1) cc
9 Giáo dục quốc phòng –AN (1) cc

Tổng số tín chỉ (*) 17

(*) Chưa tính học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - AN

Học kỳ II

Loại giờ tín chỉ


TT Tên học phần
Lên lớp

4
Thực hành, thí nghiệm

Tự học, tự nghiên cứu


Bài tập, thảo luận
Lý thuyết
Số
tín
chỉ

1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 30 15


2 Giải phẩu tạo hình 2 15 30
3 Hình họa chuyên ngành 2 15 30
4 Nguyên lý thị giác 2 15 30
5 Ký họa 2 15 30
6 Phát triển ý tưởng 2 15 30
7 Ngoại ngữ 1 3 30 30
8 Trang trí chuyên ngành 2 15 30
Tổng số tín chỉ 18

Học kỳ III
Loại giờ tín chỉ

Thực hành, thí nghiệm


Lên lớp

Tự học, tự nghiên cứu


Số
TT Tên học phần tín
Lý thuyết

Bài tập, thảo luận


chỉ

1 Nghệ thuật chữ 2 15 30


2 Nguyên lý thiết kế 2 15 30
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
4 Tin học chuyên ngành 1 (Coreldraw) 2 15 30
5 Tin học chuyên ngành 2 (photoshop) 2 15 30
6 Tin học chuyên ngành 3 (Illustrator) 2 15 30
7 Tin học chuyên ngành 4 (Flash) 2 15 30
8 Học phần tự chọn
- Kỹ thuật in 2 15 30
- Adobe Premiere
Tổng số tín chỉ 16

5
Học kỳ IV

Loại giờ tín chỉ

Thực hành, thí nghiệm


Lên lớp

Tự học, tự nghiên cứu


Số

thảo luận Bài tập,


TT Tên học phần tín

Lý thuyết
chỉ

1 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3 30


2 Ngoại ngữ 2 2 15 30
3 Thiết kế logo 3 15 60
4 Thiết kế poster 4 15 90
5 Thiết kế Brochure 4 15 90
Tổng số tín chỉ 16

Học kỳ V

Loại giờ tín chỉ

Thực hành, thí nghiệm


Lên lớp

nghiên cứu Tự học, tự


Số
thảo luận Bài tập,

TT Tên học phần tín


Lý thuyết

chỉ

1 Đường lối VHVN của ĐCSVN 2 30


2 Ngoại ngữ 3 2 15 30
3 Thiết kế Bao bì sản phẩm 4 15 90
4 Thiết kế tem thư 3 15 60
5 Thiết kế bộ lịch 4 15 90
6 Thiết kế bộ nhân diện ứng dụng văn phòng 4 15 90
Tổng số tín chỉ 19

6
Học kỳ VI
Loại giờ tín chỉ

Thực hành, thí nghiệm


Lên lớp

Tự học, tự nghiên cứu


Số

thảo luận Bài tập,


TT Tên học phần tín

Lý thuyết
chỉ

1 Thiết kế website 3 15 60
2 Thiết kế tiền tốt nghiệp 4 15 90
3 Thực tế 2
4 Đồ án tốt nghiệp 5
Tổng số tín chỉ 14

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.


9.1. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 1,2 5 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cung cấp những nội dung cơ bản về thế giới quan và
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin; về kinh tế chính trị của chủ nghĩa tư bản; về chủ
nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.

9.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 TC


Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin.
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhằm giúp cho sinh viên nắm được cơ sở, quá trình
hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh; nội dung tư tưởng
Hồ Chí Minh về các vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc; về chủ nghĩa xã hội và
con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam; về Đảng cộng sản Việt Nam và về xây dựng
Đảng cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh; về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; về
dân chủ và xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân; về văn hóa, đạo đức và xây dựng con
người mới.

9.3. Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 TC


7
Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin; Tư tưởng Hồ Chí
Minh.
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của
đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đường lối
của Đảng thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc
sống và công tác.

9.4. Đường lối văn hoá – văn nghệ của Đảng CSVN 2TC
Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin; Tư tưởng Hồ Chí
Minh.
Trang bị những quan điểm cơ bản của Đảng về văn hóa Việt Nam qua các Nghị quyết từ
ngày thành lập đến nay, vấn đề văn hóa và phát triển, giao lưu kinh tế về văn hóa, tư tưởng Hồ
Chí Minh về Văn hóa và nghệ thuật... nhằm định hướng cho học sinh, sinh viên góp phần xây
dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.

9.5. Tiếng Anh không chuyên 1, 2, 3 7 TC


Thời lượng học ngoại ngữ 7 tín chỉ quy định cho các đối tượng đã hoàn thành chương
trình ngoại ngữ 7 năm của giáo dục phổ thông. Nội dung học phần bao gồm những kiến thức cơ
bản về ngữ pháp, vốn từ vựng, các kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường.
Yêu cầu kết thúc khoá học phải đạt trình độ trung cấp.

9.6. Pháp luật đại cương: 2 TC


Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin.
Nội dung cơ bản bao gồm những vấn đề cơ bản về Nhà nước và pháp luật, quan hệ trách
nhiệm pháp lý, các quy phạm, các văn bản quy phạm pháp luật và hệ thống pháp luật Việt Nam

9.7. Giáo dục thể chất


Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 12/9/1995 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.8. Giáo dục quốc phòng


Nội dung ban hành tại Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT, ngày 9/5/2000 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nam
9.9. Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Nội dung môn học bao gồm: những khái niệm chung về văn hoá học và văn hoá Việt
Nam, hệ thống các thành tố văn hoá Việt Nam và những đặc trưng của chúng; về tiến trình văn
hoá Việt Nam: thời tiền sử, Bắc thuộc, Đại Việt, dưới triều Nguyễn, thời Pháp thuộc và một số
8
nền văn hoá tiêu biểu; rèn luyện kỹ năng đối chiếu, đánh giá và hình thành quan niệm về xây
dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

9.10. Mĩ học đại cương 2TC


Điều kiện tiên quyết: Không.
Trang bị những kiến thức cơ bản về nghệ thuật, nhất là Mỹ thuật; Giúp sinh viên rút ra
được những kiến thức lý luận cơ bản về Mĩ thuật học, có được vốn kiến thức nhất định làm cơ
sở cho nghiên cứu chuyên môn, nhận thức đúng đắn về lý tưởng thẩm mỹ và thị hiếu thẩm mỹ.

9.11. Luật xa gần 2TC


Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tối thiểu về qui luật của thị giác. Cung cấp
những khái niệm và vai trò của Luật xa gần trong học tập và sáng tác.

9.12. Giải phẩu tạo hình 2TC


Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản sơ lược về cấu trúc, tỉ lệ người thông qua cấu
tạo xương, cơ; góp phần củng cố khả năng vẽ hình, tạo khối và ký họa; giúp vẽ đúng, sinh động.

9.13. Nguyên lý thị giác 2TC


Điều kiện tiên quyết: không
Nội dung: giới thiệu những tín hiệu thị giác cơ bản (yếu tố thị giác) của nghệ thuật thị
giác. Sinh viên được rèn luyện khả năng thiết kế: mã hóa thông tin thị giác bằng những tín
hiệu thị giác trong quá trình thiết kế, từ đó, luyện tập khả năng cảm nhận, thưởng thức nghệ
thuật thông qua ngôn ngữ của các tín hiệu thị giác.

9.14. Hình hoạ cơ bản 3TC


Điều kiện tiên quyết: Luật xa gần, giải phẩu
Nội dung: những kiến thức cơ bản về môn hình họa, phương pháp nghiên cứu, nắm
bắt khái quát và phân tích đối tượng cụ thể; rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, so sánh,
mô tả sự vật và chủ yếu tập vẽ phác nhanh.

9.15. Trang trí cơ bản 3TC


Điều kiện tiên quyết: Không.
Trang trí cơ bản nghiên cứu vốn cổ và các khái niệm, nguyên tắc sử dụng màu sắc, các
hình trang trí cơ bản (tròn,vuông, tam giác, đường diềm…). Cung cấp những kiến thức khoa
học cơ bản và phương pháp trang trí để hình thành, bồi dưỡng thị hiếu thẩm mỹ tốt, có hiểu biết
đúng đắn về nghệ thuật trang trí.

9
9.16. Ký họa 2TC
Điều kiện tiên quyết: Hình họa cơ bản, luật xa gần
Học phần cung cấp cho sinh viên những kỹ năng nắm bắt nhanh đặc điểm, cấu trúc hình
dáng vật thể, con người....
9.17 Phát triển ý tưởng 2TC
Điều kiện tiên quyết: Phát triển ý tưởng, Trang trí cơ bản, Nguyên lý thị giác, Trang trí
chuyên ngành.
Cân bằng 5 cách thức suy nghĩ để có nhiều suy nghĩ đổi mới hơn. Ứng dụng tâm lý học duy
trì trí nhớ để nâng cao sự giao tiếp của các ý tưởng. Ứng dụng kĩ thuật thị giác để mở rộng các
vấn đề và bắt được các mối liên hệ. Nhận biết được các giai đoạn phù hợp để làm các
phần brainstorming cá nhân hoặc brainstorming nhóm. Suy nghĩ ẩn dụ để giải quyết vấn đề. Mở
rộng các cách dùng mind map để hỗ trợ cho các suy nghĩ cải tiến.

9.18. Hình hoạ chuyên ngành 2TC


Điều kiện tiên quyết: Hình hoạ cơ bản
Học phần nghiên cứu chất liệu màu, sơn dầu; qua đó, khai thác phân tích tổng hợp mối
quan hệ cơ bản; có cái nhìn đúng đắn, sâu sắc; biết khai thác và phát hiện những vẻ đẹp khác
nhau giữa hình hoạ đen trắng và hình hoạ màu.

9.19. Trang trí chuyên ngành 2TC


Điều kiện tiên quyết: Trang trí cơ bản.
Qua những kiến thức khoa học và phương pháp cơ bản nâng cao hơn về bố cục hình
mảng, màu sắc, nghệ thuật chữ, bố cục hình học trong không gian 2d và 3d . Từ đó làm nền tảng
để thiết kế và sáng tác các bài đồ họa ứng dụng cao hơn.

9.20. Đồ hoạ vi tính Corel Draw 2TC


Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần giúp sinh viên hiểu và nắm bắt được tầm quan trọng và vai trò chức năng của
công nghệ thông tin trong việc thiết kế đồ họa ứng dụng. Nắm bắt được tính năng sử dụng và hỗ
trợ của các phần mềm đồ họa thông dụng như Corel Draw nhằm sử dụng chúng như một công
cụ đắc lực thay thiết kế đồ họa ứng dụng.

9.21. Đồ hoạ vi Photoshop 2TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw
Nội dung: Cung cấp các tính năng sử dụng và hỗ trợ của các phần mềm đồ họa thông
dụng như Photoshop nhằm sử dụng chúng như một công cụ đắc lực trong thiết kế đồ họa ứng
dụng trong việc xử lý hình ảnh
10
9.22. Đồ hoạ vi tính tính Illustrator 2TC
Điều kiện tiên quyết: Photoshop
Cung cấp các tính năng sử dụng và hỗ trợ của các phần mềm đồ họa thông dụng như
Illustrator, nhằm sử dụng chúng như một công cụ đắc lực trong thiết kế đồ họa ứng dụng.

9.23. Đồ hoạ vi tính Flash 2TC


Điều kiện tiên quyết: Corel draw, Photoshop, Illustrator
Giúp sinh viên nắm bắt được tính năng sử dụng và hỗ trợ của các phần mềm đồ họa
thông dụng như Flash, nhằm sử dụng chúng như một công cụ đắc lực trong thiết kế đồ họa ứng
dụng như là một chương trình đa phương tiện được sử dụng để tạo ra nội dung cho các ứng
dụng web, trò chơi và phim ảnh, điện thoại di động.

9.24. Nghệ thuật chữ 2TC


Điều kiện tiên quyết: Phát triển ý tưởng, Trang trí cơ bản, Nguyên lý thị giác, Trang
trí chuyên ngành.
Nội dung: những kiến thức về các kiểu chữ, số cơ bản; phương pháp sắp xếp các mẫu
tự hợp lý, bố trí các câu theo hàng, cột; biết cách chọn lựa loại chữ (font), kích thước chữ
(size) phù hợp với nội dung thiết kế; giúp sinh viên có khả năng phối hợp chữ với hình ảnh
và sáng tạo chữ; ứng dụng chữ trong các ấn phẩm đồ họa...

9.25. Thiết kế đồ họa 1 3TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ
bản, Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, luật xa gần
Các học phần giúp sinh viên tiếp cận, rèn luyện và hoàn thiện tư duy, kỹ năng trong việc
vận dụng các kiến thức tạo hình cơ bản vào việc sáng tác thiết kế biểu trưng trong các lĩnh vực
văn hóa xã hội. Đặc biệt là tính linh hoạt và khả năng tiếp cập sâu rộng trong đời sống chính trị
xã hội và phân biệt được tính chất, ngôn ngữ tạo hình, nội dung của đồ họa chính trị khác với đồ
họa quảng cáo công nghiệp, thương mại, văn hoá phẩm, văn hoá thể thao.

9.26. Thiết kế đồ hoạ 2 4TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ
bản, Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, thiết kế đồ
họa 1
Sinh viên làm quen với khái niệm, tính chất, ngôn ngữ tạo hình của poster và nắm bắt
được tính chất, vai trò của poster trong đời sống xã hội.

11
Sinh viên phải hiểu và nắm bắt được tính chất, vai trò, tầm quan trọng của poster trong
xã hội: chiến lược tiếp thị, các sự kiện mang tính xã hội…

9.27. Thiết kế đồ hoạ 3 4TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ
bản, Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, thiết kế đồ
họa 1,2
Sinh viên làm quen với khái niệm, tổ chức trang, tạo dáng và phương pháp tạo hình cho
Brochure và nắm bắt được tính chất, vai trò của Brochure trong đời sống xã hội.

9.28. Thiết kê đồ hoạ 4 4TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ bản,
Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, thiết kế đồ họa
1,2,3
Sinh viên nắm được khái niệm, chức năng, thành phần và yếu tố tạo hình của nhãn hiệu.
Thành phần,chất liệu và yếu tố tạo hình của bao bì sản phẩm. Từ đó ứng dụng các kiến thức đã
học để thiết kế 1 bộ sản phẩm bao bì nhãn hiệu có tính ứng dụng cao.

9.29. Thiết kế đồ hoạ 5 3TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ bản,
Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, thiết kế đồ họa
1,23,4
Sinh viên làm quen với khái niệm, nguồn gốc ra đời, tính chất, đặc điểm và, hình thức. Một số
quy chuẩn về hình thức, thành phần và ngôn ngữ tạo hình của tem. Vận dụng những kiến thức
đã học để thiết kế một bộ tem Bưu chính.

9.30. Thiết kế đồ hoạ 6 4TC


Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ bản,
Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, thiết kế đồ họa
1,2,3,4,5
Sinh viên làm quen và nắm bắt được tính chất, vai trò của Lịch trong đời sống xã hội,
hiểu được tính chất vai trò của Lịch trong chiến lược tiếp thị kinh doanh, cũng như trong các sự
kiện văn hoá xã hội…và nắm được đặc tính tạo hình, phương pháp tư duy trong thiết kế Lịch.
Từ đó, sáng tạo một bộ lịch có tính ứng dụng thực tiển cao.

9.31. Thiết kế đồ hoạ 7 4TC

12
Điều kiện tiên quyết: Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang trí cơ bản,
Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên lý thị giác, thiết kế đồ họa
1,2,3,4,5,6
Sinh viên tổng hợp toàn bộ kiến thức về thiết kế đồ họa đã học, xây dựng một cụm bài có
tính xuyên suốt, đồng bộ về cùng một đề tài quảng cáo.

9.32. Thiết kế đồ hoạ tiền tốt nghiệp 4TC


Điều kiện tiên quyết: Đồ họa vi tính cơ bản Corel Draw, Photoshop, Illustrator, Flash,
Indesign, Trang trí cơ bản, Trang trí chuyên ngành. Nghệ thuật chữ, Phát triển ý tưởng, Nguyên
lý thị giác, thiết kế đồ họa 1,2,3,4,5,6,7
Sinh viên tổng hợp toàn bộ kiến thức về thiết kế đồ họa đã học, xây dựng một cụm bài có
tính xuyên suốt, đồng bộ về cùng một đề tài quảng cáo, chuẩn bị cho đồ án tốt nghiệp.

9.33. Thiết kế web 3TC


Điều kiện tiên quyết: Đồ họa vi tính cơ bản Photoshop, Illustrator, Flash, Indesign, Trang
trí cơ bản, Trang trí chuyên ngành
Trang bị kiến thức cơ bản về website, hiểu và nắm vững tầm quan trọng của trang web
trong đời sống hiện đại. Ứng dụng kiến thức đã học, thiết kế một website có tính ứng dụng cao

9.34. Kỹ thuật in 2TC


Điều kiện tiên quyết: trang trí cơ bản, trang trí chuyên ngành
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các kỹ thuật trong in ấn, phục vụ cho quá
trình thiết kế và sáng tạo sản phẩm đồ họa.
9.35. Adobe Premiere 2TC
Điều kiện tiên quyết: Tin học cơ bản.
Nội dụng: Cung cấp các tính năng dùng để biên tập, cắt ghép chỉnh sửa phim ảnh, nó
dùng để biên tập các đoạn phim ngắn, phim tài liệu.. điểm mạnh của Adobe Premiere đó là nó
tương tác với các sản phẩm khác của Adobe, từ đó giúp cho công việc dựng phim được thuận
tiện hơn rất nhiều

9.36. Thực tế cuối khoá 2TC


Điều kiện tiên quyết: Học xong toàn bộ chương trình quy định.
Sinh viên vận dụng tổng hợp các tư liệu, ý tưởng, ký hoạ thực tế để làm đồ án.

9.37. Đồ án tốt nghiệp 5TC

13
Sinh viên đã học xong toàn bộ chương trình quy định; kết quả thực tập tốt nghiệp đạt 5
điểm trở lên.
- Chọn một trong 4 môn (Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư
tưởng Hồ Chí Minh).
- Đồ án thiết kế.
- Viết hồ sơ và bảo vệ đồ án

10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
10.1. Giảng viên cơ hữu

Văn bằng cao


TT Họ và tên Năm Chức Môn dạy / học phần sẽ Nơi
nhất,
sinh danh giảng dạy công tác
Ngành đào
tạo
1 Võ Văn Dũng 1981 Tiến sĩ Tư tưởng Hồ Chí
Minh
2 Võ Văn Dũng 1981 Tiến sĩ Nguyên lý CN Mac-
Lenin 1, 2
3 Trần Thị Thanh Nga 1978 Thạc sĩ Tiếng Anh
4 Lê Võ Phương Đài 1981 Cử nhân Trang trí chuyên
ngành
5 Lê Thị Lan Anh 1983 Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 7
6 Hoàng Minh Tuấn 1981 Thạc sĩ Đồ học vi tính Corel
7 Trương Đình Đức 1960 Thạc sĩ Giáo dục thể chất
8 Lê Quang Chung 1977 Thạc sĩ Giáo dục quốc
phòng
9 Hoàng Trung Hùng 1982 Thạc sĩ Trang Trí cơ bản
10 Trần Thị Thủy Tiên 1985 Thạc sĩ Nguyên lý thiết kế
11 Lê Văn Dần 1963 Cử nhân Lịch sử Mĩ thuật
Việt Nam
12 Lê Văn Dần 1963 Cử nhân Lịch sử Mĩ thuật thế
giới
13 Lê Văn Dần 1963 Cử nhân Mĩ học
14 Ngô Văn Thành 1979 Cử nhân Luật xa gần

14
15 Đặng Văn Đức 1969 Cử nhân Giải phẫu tạo hình
16 Hoàng Minh Tuấn 1981 Thạc sĩ Đồ họa vi tính
Photoshop
17 Tăng thị Nguyệt Nga 1985 Thạc sĩ Cơ sở văn hóa Việt
Nam
18 Phan Thị Hiền 1983 Thạc sĩ Hình họa cơ bản
19 Huỳnh.T.Minh Hạ 1983 Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 2
20 Võ Việt Dũng 1981 Thạc sĩ Phát triển ý tưởng
21 Phạm Đỗ Hải 1983 Cử nhân Thiết kế đồ họa 1
22 Ngô Văn Thành 1979 Cử nhân Nguyên lý thị giác
23 Phạm Đỗ Hải 1983 Cử nhân Đồ họa vi tính 3
24 Hoàng Minh Tuấn 1981 Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 6
25 Nguyễn Thành Trung 1978 Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 5
26 Mai thị Vành Khuyên 1988 Cử nhân Thiết kế đồ họa 3
27 Huỳnh.T.Minh Hạ 1983 Thạc sĩ Nghệ thuật chữ
28 Nguyễn Hữu Toàn 1976 Cử nhân Hình họa chuyên
ngành
29 Nguyễn Thành Trung 1978 Thạc sĩ Đồ họa vi tính 5
30 Đinh Thanh Hải 1982 Thạc sĩ Kỹ thuật in
31 Lê Thị Lan Anh 1983 Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 4
32 Lê Thị Kim Hiền Thạc sĩ Pháp Luật đại cương
33 Phạm Chinh Nam 1971 Thạc sĩ Ký họa

11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập


11.1. Các phòng học lý thuyết và thực hành chuyên môn
- Phòng học lý thuyết đạt chuẩn (gồm thiết bị nghe nhìn): 20 phòng x 60 m2.
- Phòng học thực hành:
+ Phòng học vẽ: 03 x 35 giá vẽ.
+ Hệ thống mẫu vẽ, khối hình, tượng vẽ đáp ứng cho chương trình học.
+ Phòng học Tin học: 02 x 30 máy
+ Phòng hội họp, hội thảo khoa học.
+ Trang thiết bị: Máy chiếu, máy quay Camera, máy ảnh, tivi

15
11.2. Thư viện
Thư viện và phòng đọc với 9 500 đầu sách và 100 tạp chí, các tài liệu, giáo trình phục vụ
học tập và nghiên cứu. Có thư viện điện tử nối mạng INTERNET.

11.3. Chương trình, giáo trình giảng dạy

TT TÊN MÔN HỌC CÓ GIÁO TRÌNH, TÊN TÁC GIẢ NHÀ XUẤT BẢN NĂM XB
TẬP BÀI GIẢNG
Trường ĐH Mỹ thuật Hà
1 Bố cục Đặng Quý Khoa 1992
Nội
Nguyễn Minh Đàng, Triệu Trường CĐ Nhạc họa
2
Giải phẫu tạo hình Khắc Lễ TW
Lương Xuân Nhị Văn hóa – Thông tin 2002
3 Đặng Xuân Cường Giáo dục 1998
Luật xa gần
Phạm Công Thành Văn hóa 1982
Trường CĐ SP Họa TW2 Giáo dục 2000
4 Hình họa và Điêu khắc
Trường CĐ Nhạc Họa
Trường CĐ Nhạc Họa TW 1994
TW
Trang trí
Đại học Mỹ thuật Hà
Đại học Mỹ thuật Hà Nội 2003
5 Nội
Giáo trình trang trí đào tạo giáo
Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn
viên THCS hệ cao đẳng Sư Giáo dục 1999
Thị Nhung, Phạm Ngọc Trí
phạm
Trường CĐ SP Nhạc
6 Lịch sử mỹ thuật thế giới Phạm Thị Chính
Họa TW
Nguyễn Trân Văn hóa
7 Lịch sử mỹ thuật Việt Nam Nuyễn Phi Hoanh Văn hóa
8 Design thiết kế Nguyễn Duy Lập NXB Hà Nội, 2000
9 Design tạo dáng Lê Huy Văn NXB Hà Nội 1998
10 Design thị giác Nguyễn Luận NXB Hà Nội 2001
Giáo trình thiết kế đồ hoạ ứng Đại Học Nghệ thuật -
11 Nguyễn Thiện Đức 2005
dụng Huế
12 Biểu trưng Nguyễn Duy Lẫm NXB Hà Nội 1999
NXB Giao Thông Vận
13 Corel Draw X5 Lê Bá An 2011
Tải
NXB Khoa Học Và Kỹ
14 Photoshop CC Phạm Quang Huy 2014
Thuật, STK
Trường CĐ VH - NT &
15 Giáo trình Corel Draw Đào Trọng Thu 2004
DL Nha Trang
16 Giáo trình đồ hoạ Nguyễn Nghĩa Duyên NXB Hà Nội 1991
17 Với Mĩ thuật ứng dụng Nguyễn VănÝ NXB Hà Nội 1999
Nghệ thuật chữ đẹp (Trang trí và NXB Khoa Học Kĩ
18 Hồ Xuân Hạnh 1995
quảng cáo) Thuật
19 Chữ đẹp bằng Photoshop VN – GUIDE (Biên tập) NXB Thống Kê 1998

16
AUTODESK AUTOCAD 2013 VICOM Tổng hơp và Biên NXB Từ Điển Bách
20 2013
VẼ CÁC MÔ HÌNH CĂN BẢN soạn Khoa, Văn Lang
Ngọc Trâm- Quang Hiển -
21 VRAY-3D MAX 20XX NXB Hồng Đức 2009
Mai Thi
ILLUSTRATOR CS6 TRONG Nguyễn Đức Hiếu
22 NXB Hồng Đức 2013
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Design Layout Volume 1-2
23 (Thiết Kế Tạo Mẫu Và Dàn ROGER C .PAKER'S NXB TRẺ
Trang)
Making and Breaking the
Grid: A Graphic
NXBRockport 2003
24 Design Layout Timothy Samara
Workshop

Grid Systems in Graphic


Design/Raster Systeme
Fur Die Visuele Josef Müller-
25 NXB Ingram 1996
Gestaltung (German Brockmann
and English Edition)

How to Think Like a Great Debbie Millman, Steven 2007


26 Graphic Designer NXB Allworth Press
Heller
Designing with Type: The
James Craig, William
Essential Guide to
27 Typography Bevington, Irene Korol NXB Watson-Guptill 2006
Scala
Designing Brand Identity:
An Essential Guide for
NXB John Wiley &
28 the Entire Branding Alina Wheeler
Team Sons 2009

Creative Workshop: 80
Challenges to Sharpen
29 David Sherwin NXB Northlight 2010
Your Design Skills

The Graphic Design


Exercise Book:
Creative Briefs to
30 Enhance Your Skills Carolyn Knight NXB How Books
and Develop Your 2010
Portfolio

Graphic Design: The New Ellen Lupton, Jennifer NXB Princeton


Basics 2008
Cole Phillips Architectural Press
31
17
Design Literacy:
Understanding Graphic Steven Heller, Karen NXB Allworth
1997
32 Design Pomeroy Press

33 Coreldraw- chuyên đề vẽ Phạm Quang Huy – Mai Nhà xuất bản giao 2006
nâng cao Thị Hải – Phạm Quang thông vận tải
Hân
34 Hướng dẫn sử dụng Hoàng Nguyên – Nhà xuất bản giao 2006
coreldraw Nguyễn Đức thông vận tải
Nhà xuất bản lao
35 Trang trí hình vuông Uyên Huy 2009
động – xã hội
Màu sắc và phương pháp Nhà xuất bản thống
36 Uyên Huy
sử dụng kê
Hướng dẫn thực hành Nhà xuất bản giao
37 Khải Hoàn 2013
photoshop thông vận tải
Vai trò của môn hình họa Tạp chí VHNT số
38 trong đào tạo Mỹ thuật Bùi Thị Thanh Mai 2012
336, Nxb Mỹ thuật
Hình họa 2
Nxb Đại học sư
39 Triệu Khắc Lễ 2008
phạm
Nguyên lý hội họa đen
40 trắng Vương Hoàng Lực Nxb Mỹ thuật 2007

12. Hướng dẫn thực hiện chương trình


12.1. Lịch trình đào tạo
12.2. Về thời khoá biểu
12.3. Về học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh
12.4. Về học phần ngoại ngữ
12.5. Về các giờ tín chỉ thực hành
12.6. Đồ án tốt nghiệp

HIỆU TRƯỞNG

18

You might also like