18/01/2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA THỐNG KÊ
Học phần
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
• Họ và tên: ****************
• Địa chỉ Khoa Thống kê: P401 Nhà 7- ĐH Kinh
tế Quốc dân
• Website: www.khoathongke.neu.edu.vn
• Số điện thoại:
• Địa chỉ Email:
1
18/01/2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nội dung
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
Chương 8
Kiểm tra HP
Cộng
Tổng số
tiết tín chỉ
3
3
5
7
6
7
7
6
1
45
Trong đó
Bài tập, thảo
Lý thuyết
luận, kiểm tra
2
1
2
1
3
2
5
2
4
2
5
2
5
2
2
4
1
30
15
Phương pháp đánh giá học phần
• Theo quy định hiện hành của Trường Đại học
Kinh tế quốc dân, cụ thể:
Điểm đánh giá của giảng viên: 10%
Một bài kiểm tra: 30%
Bài thi hết môn: 60%
• (Điều kiện dự thi: điểm đánh giá của giảng viên
tối thiểu là 5, điểm kiểm tra tối thiểu là 3)
2
18/01/2018
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ THỐNG KÊ HỌC
I
II
III
ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU CỦA
THỐNG KÊ HỌC
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM THƯỜNG
THANG ĐO
DÙNG TRONG
THỐNG KÊ
TRONG
THỐNG KÊ
I. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Thống kê học là gì?
Sơ lược lịch sử phát triển thống kê học
Đối tượng nghiên cứu của thống kê học và
các phương pháp trong thống kê
3
18/01/2018
1. Thống kê học
Thống kê học là khoa học nghiên cứu hệ thống
phương pháp (thu thập, xử lý, phân tích) con số (mặt
lượng) của các hiện tượng số lớn tìm bản chất và tính
quy luật (mặt chất) trong những điều kiện nhất định.
2. Sơ lược về sự ra đời và phát triển của
thống kê học
Giai đoạn
hiện nay
Thời kỳ
sản xuất
hàng hóa
Thời kỳ
chiếm hữu
nô lệ
Thời kỳ
Phong kiến
Là một t rong những công
cụ quản lý vĩ mô quan
trọng, có vai t rò cung cấp
các t hông t in phục vụ
quản lý
Thể hiện mối quan hệ
lượng chất
Phân t ích, đánh giá t heo
thời gian và không gian
Ghi chép các con số
4
18/01/2018
3. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Mặt lượng trong quan hệ mật thiết với mặt chất của
các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội số lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
II. Một số khái niệm thường dùng
trong thống kê
Tổng thể thống kê
Tiêu thức thống kê
Chỉ tiêu thống kê
5
18/01/2018
1. Tổng thể thống kê và đơn vị tổng
thể
Tổng thể thống kê là hiện tượng số lớn gồm các đơn
vị (phần tử) cần quan sát và phân tích mặt lượng.
Các đơn vị (phần tử) - đơn vị tổng thể.
Các loại tổng thể thống kê
Theo sự nhận
biết các đơn vị
Tổng thể
bộc lộ
Tổng thể
tiềm ẩn
6
18/01/2018
Các loại tổng thể thống kê
Theo mục đích
nghiên cứu
Tổng thể
không đồng
chất
Tổng thể
đồng chất
Các loại tổng thể thống kê
Theo phạm vi
nghiên cứu
Tổng thể
chung
Tổng thể bộ
phận
7
18/01/2018
2. Tiêu thức thống kê
Tiêu thức thống kê - đặc điểm của đơn vị tổng thể
được chọn để nghiên cứu
Các loại tiêu thức thống kê
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức thời gian
Tiêu thức không gian
8
18/01/2018
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể:
- Tiêu thức thuộc tính
- Tiêu thức số lượng
Tiêu thức thuộc tính
- Biểu hiện không trực tiếp qua con số
- Biểu hiện qua đặc điểm, tính chất
9
18/01/2018
Tiêu thức số lượng
- Biểu hiện trực tiếp qua con số
- Con số - lượng biến
Tiêu thức thay phiên
Là tiêu thức chỉ có 2 biểu hiện không trùng
nhau trên một đơn vị tổng thể
10
18/01/2018
Tiêu thức thời gian
Phản ánh thời gian của hiện tượng nghiên cứu
Tiêu thức không gian
Phản ánh phạm vi (lãnh thổ) của hiện tượng
11
18/01/2018
3. Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất
của các hiện tượng và quá trình KTXH số lớn trong
điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
Các loại chỉ tiêu thống kê
Theo hình thức
biểu hiện
Chỉ tiêu
hiện vật
Chỉ tiêu giá
trị
12
18/01/2018
Các loại chỉ tiêu thống kê
Theo tính chất biểu
hiện
Chỉ tiêu
tương đối
Chỉ tiêu
tuyệt đối
Các loại chỉ tiêu thống kê
Theo đặc điểm về
thời gian
Chỉ tiêu thời
điểm
Chỉ tiêu
thời kỳ
13
18/01/2018
Các loại chỉ tiêu thống kê
Theo nội dung
phản ánh
Chỉ tiêu
Số lượng
(khối lượng)
Chỉ tiêu
chất lượng
III. THANG ĐO TRONG THỐNG KÊ
Thang đo định danh
Thang đo thứ bậc
Thang đo khoảng
Thang đo tỷ lệ
14
18/01/2018
MÔ HÌNH MÔ TẢ CÁC THANG ĐO
THANG ĐO TỶ LỆ
(Rat io Scale)
Tiêu thức
Số lượng
THANG ĐO KHOẢNG
Có gốc 0
(Int erval Scale)
THANG ĐO THỨ BẬC
Tiêu thức
thuộc tính
(Ordinal Scale)
THANG ĐO ĐỊNH DANH
(Nominal Scale)
Có khoảng cách
bằng nhau
Biểu hiệu có
thứ tự hơn kém
Đánh số các biểu hiện
cùng loại của tiêu thức
Ứng dụng SPSS trong quản lý dữ liệu
SPSS (Statistical Package for Social Sciences)
Là phần mềm chuyên dụng xử lý thông tin sơ
cấp. (thông tin được thu thập trực tiếp từ đối
tượng nghiên cứu thông qua bảng hỏi được
thiết kế sẵn)
30
15
18/01/2018
Các màn hình SPSS
- Màn hình quản lý dữ liệu
- Màn hình quản lý biến
- Màn hình hiển thị kết quả
- Màn hình cú pháp
31
Các menu chính
File: tạo file mới, mở file sẵn có, ghi file, in, thoát,…
Edit: undo, cắt, dán, tìm kiếm thay thế, xác lập các mặc định,…
View: hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ,…
Data: các vấn đề liên quan đến dữ liệu,…
Transform: chuyển đổi dữ liệu, tính toán, mã hóa lại các biến,…
Analyze: các phân tích thống kê,…
Graphs: biểu đồ và đồ thị,…
Utilities: thông tin về các biến và file,…
W indow: sắp xếp và di chuyển các cửa sổ làm việc
Help: trợ giúp
32
16
18/01/2018
TẠO DỮ LIỆU SPSS TỪ PHẦN MỀM
KHÁC
• File > Open > Data…
• Trong mục File of type chọn định dạng file phù hợp hoặc
chọn All Files (*.*)
33
Để mở một tệp tin {file} Excel
-Tại cửa sổ Data View, từ t hanh m enu chọn: File / Open / Data... - Trong hộp thoại
Open File, chọn file m à bạn muốn mở
- Trong hộp thoại Open File, chọn nơi lưu giữ file (Look in); chọn loại file (Files of t ype)
và sau đó chọn t ên file (File name)
34
- Nhắp Open
17
18/01/2018
* Tạo biến trong cơ sở dữ liệu
Transform > Compute Variable…
Tạo ra một biến mới t heo biểu
thức m ô tả ( Num eric expression)
Biểu thức có thể là một phép t ính,
một hàm ,…
Nếu tính theo một điều kiện nào
đó thì nhấn vào if (đặt điều kiện
vào tính toán cho biểu thức)
35
* Tạo biến trong cơ sở dữ liệu
Ph é p t oá n
+
Cộng
Trừ
*
Nhân
/
Chia
**
Luỹ thừa
Toán tử
>
Lớn hơn
<
Nhỏ hơn
>=
Lớn hơn hoặc bằng
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
=
Bằng
~=
Không bằng
&
Và
|
Hoặc
36
18
18/01/2018
* Mã hoá lại dữ liệu
- Mã hoá lại dữ liệu thành một biến khác
Tr a n sfor m > Re code int o D iffe r e n t Va r ia ble s…
• Chọn các biến muốn m ã hoá,
Nếu chọn nhiều biến, chúng
phải có cùng dạng ( chuỗi hoặc
số)
• Nhắp vào Old and New Values
và định rõ cách m ã hoá lại trị
số.
• Sau đó nhấn Ch a n ge
Nhấn I f để xác định một nhóm các đối
tượng cũng giống như đã được m ô tả
t rong mục t ính t oán biến { Com put e
Variable}
37
CHƯƠNG II: QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU
THỐNG KÊ
II
III
IV
ĐIỀU TRA
THỐNG KÊ
TỔNG HỢP THỐNG
PHÂN TÍCH VÀ DỰ
ĐOÁN THỐNG KÊ
KÊ
19
18/01/2018
I. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
1
Khái niệm chung về điều tra thống kê
2
Phân loại
3
Các hình thức thu thập thông tin
4
Phương án điều tra thống kê
5
Sai số trong điều tra thống kê
1. Khái niệm điều tra thống kê
Khái niệm:
Điều tra thống kê là tổ chức một cách khoa học và
theo một kế hoạch thống nhất việc thu thập tài liệu về
các hiện tượng nghiên cứu.
Yêu cầu:
- Chính xác
- Kịp thời.
- Đầy đủ
20
18/01/2018
2. Các loại điều tra thống kê
Theo tính chất liên tục
của việc ghi chép
Điều tra thường
Điều tra không
thường xuyên
xuyên
2. Các loại điều tra thống kê
Theo phạm vi đối
tượng được điều tra
Điều tra toàn bộ
Điều tra
không toàn bộ
21
18/01/2018
Điều tra không toàn bộ
Điều tra
trọng điểm
Điều tra chuyên
đề
Điều tra
chọn mẫu
3. Các hình thức thu thập thông tin
Báo cáo thống kê định kỳ
Điều tra chuyên môn
22
18/01/2018
4. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra
Nội dung 7
Chọn mẫu điều tra
Nội dung 6
Soạn thảo bảng hỏi
Nội dung 5
Chọn phương pháp thu thập thông tin
Nội dung 4
Xác định nội dung điều tra
Nội dung 3
Xác định phạm vi,
đối tượng và đơn vị điều tra
Xác định mục
đích nghiên cứu
Nội dung 2
Nội dung 1
5. Sai số trong điều tra thống kê
Là chênh lệch giữa trị số thu được qua điều tra so với trị
số thực tế của hiện tượng
Phân loại:
- Sai số do đăng ký ghi chép:
- Sai số do tính chất đại biểu (ĐTCM)
23
18/01/2018
II. Tổng hợp thống kê
1
Khái niệm tổng hợp thống kê
2
Phương pháp tổng hợp thống kê
1. Khái niệm
Tổng hợp thống kê là tiến hành tập trung chỉnh lý và
hệ thống hoá một cách khoa học các tài liệu thu thập
được trong điều tra thống kê.
24
18/01/2018
2. Phương pháp tổng hợp
-
Phân tổ thống kê
-
Bảng thống kê
-
Đồ thị thống kê
III. Phân tích và dự đoán thống kê
Khái niệm:
Phân tích và dự đoán thống kê là nêu lên một cách
tổng hợp bản chất cụ thể và tính quy luật của các
hiện tượng số lớn trong điều kiện nhất định qua biểu
hiện bằng số lượng và tính toán các mức độ của hiện
tượng trong tương lai nhằm đưa ra các căn cứ cho
quyết định quản lý.
25
18/01/2018
CHƯƠNG III: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG
KÊ
I
II
PHÂN TỔ
THỐNG KÊ
BẢNG THỐNG KÊ
VÀ ĐỒ THỊ THỐNG
KÊ
2.1. Phân tổ thống kê
Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ thống kê
Các loại phân tổ thống kê
Các bước tiến hành phân tổ thống kê
26
18/01/2018
Khái niệm phân tổ thống kê
Phân tổ thống kê là căn cứ vào một (hay một số)
tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn
vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ (và
các tiểu tổ) có tính chất khác nhau
Ý nghĩa phân tổ thống kê
Có ý nghĩa trong cả quá trình nghiên cứu thống kê
• Giai đoạn điều tra thống kê: nhằm phân tổ đối tượng điều tra
thành những bộ phận có đặc điểm tính chất khác nhau là cơ
sở cho việc lựa chọn các đơn vị điều tra thực tế
• Giai đoạn tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến
hành tổng hợp thống kê
• Giai đoạn phân tích thống kê: là cơ sở để vận dụng các
phương pháp phân tích thống kê khác
27
18/01/2018
Nhiệm vụ phân tổ thống kê
• Phân chia các loại hình KTXH.
• Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu.
• Nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu thức.
Các loại phân tổ thống kê
Phân tổ thống kê
Nhiệm vụ phân tổ
thống kê
Phân tổ
phân loại
Phân tổ
kết cấu
Phân tổ
liên hệ
Số lượng tiêu thức
phân tổ
Phân tổ theo
một tiêu thức
Phân tổ theo
nhiều tiêu thức
Phân tổ
kết hợp
Phân tổ nhiều
chiều
28
18/01/2018
Các bước phân tổ thống kê
Phân phối các đơn vị vào từng tổ
Xác định số tổ và khoảng cách tổ
Lựa chọn tiêu thức phân tổ
Xác định mục đích phân tổ
Bước 4
Bước 3
Bước 2
Bước 1
2. Bảng thống kê
Bảng thống kê là một hình thức t rình bày các tài liệu thống
kê một cách có hệ thống , hợp lý và rõ ràng, nhằm nêu lên các
đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
29
18/01/2018
Tác dụng của bảng thống kê
- Dễ dàng, đối chiếu, so sánh số liệu, có sức thuyết phục
- Giảm thiểu số liệu các giá trị của dữ liệu t rong văn bản
- Thu hút sự chú ý của độc giả
Cấu trúc bảng thống kê
TIÊU ĐỀ BẢNG
Tiêu đề cột
Tiêu đề
dòng
Dữ liệu
Ghi chú (nếu có)
Nguồn thông tin:
30
18/01/2018
Các loại bảng thống kê
Bảng giản đơn: là loại bảng thống kê, t rong đó hiện
tượng chỉ phân tổ t heo một t iêu thức nào đó
Bảng kết hợp: là loại bảng thống kê trong đó đối tượng
nghiên cứu được phân chia theo từ hai tiêu thức trở lên
Nguyên tắc khi trình bày bảng thống kê
- Quy mô bảng vừa phải
- Đơn vị t ính – nếu tất cả có cùng đơn vị t ính t hì ghi góc
phải phía t rên bảng
- Các cột nên cách nhau đều, độ rộng vừa với nội dung
- Các chỉ t iêu được sắp xếp t heo thứ tự hợp lý
- Không được để trống ô nào t rong bảng, nếu không có
dữ liệu t hì ghi bằng các ký hiệu
31
18/01/2018
Nguyên tắc ghi ký hiệu
- Nếu hiện tượng không có số liệu, ghi ( - )
- Nếu số liệu còn thiếu, có thể bổ sung ( … )
- Nếu hiện tượng không liên quan ( x )
3. Đồ thị thống kê
Là các hình vẽ hoặc đường nét hình học dùng để
miêu tả có tính chất quy ước các tài liệu thống kê
32
18/01/2018
Tác dụng của đồ thị
- Hình tượng hoá các số liệu nhằm so sánh, nghiên cứu
kết cấu, xu hướng, mối liên hệ,….
- Giúp đơn giản hoá các mối quan hệ phức tạp
- Có được những phác thảo cơ bản về hiện tượng
- Người đọc ghi nhận t hông t in một cách nhanh chóng
- Sinh động, có sức hấp dẫn
Các loại đồ thị
- Đồ thị phát triển
- Đồ thị kết cấu
- Đồ thị so sánh
- Đồ thị liên hệ
- Đồ thị “ t háp dân số”
33
18/01/2018
Các thành phần của đồ thị thống kê
Các thành phần của dữ liệu dùng để trình bày dữ liệu:
các thanh, đường thẳng, các khu vực hoặc các điểm.
Các thành phần hỗ trợ trong việc tìm hiểu dữ liệu: tiêu
đề, ghi chú, nhãn dữ liệu, các đường lưới, chú thích và
nguồn dữ liệu.
Các thành phần dùng để trang trí không liên quan đến
dữ liệu.
Nguyên tắc trình bày đồ thị
- Quy mô của đồ thị hợp lý (chiều dài, chiều cao).
- Lựa trọn dạng đồ thị phù hợp
- Khoảng cách giữa các cột hợp lý
- Thang đo, tỷ lệ xích phù hợp (tỷ lệ 1: 1,33 hoặc 1:1,5)
- Không nên có quá nhiều hiện tượng trong một đồ thị
34
18/01/2018
Nguyên tắc trình bày đồ thị
- Quy mô của đồ thị hợp lý (chiều dài, chiều cao).
- Lựa trọn dạng đồ thị phù hợp
- Khoảng cách giữa các cột hợp lý
- Thang đo, tỷ lệ xích phù hợp (tỷ lệ 1: 1,33 hoặc 1:1,5)
- Không nên có quá nhiều hiện tượng trong một đồ thị
Ứng dụng SPSS trong lập bảng thống kê
Analyze > Tables > Custom Tables...
Đưa các biến chủ đề vào
Rows hoặc Columns
Chọn các thống kê theo Cột
(Columns) hoặc dòng
(Rows), Ẩn nhãn (tên) các
thống kê (Hide),
35
18/01/2018
Chọn N Summary Statistic…
Chọn các thống kê cần hiện thị chuyển sang mục Display
Đặt lại nhãn (Label) thay đổi định dạng (Format, Decimal)
Nhấn Apply to Selection
Chọn Catagories and Total…
Không muốn hiện thị biểu hiện nào đó ->
chuyển biểu hiện đó sang Exclude
Chọn Total và đặt lại nhãn (Label) nếu
muốn hiện thị dòng tổng số
Hiện thị giá trị khuyết thiếu tích vào
Missing Value
Hiện thị biểu hiện không có quan sát tích
Empty categories
Dòng tổng số để trên (Above) dưới (Below)
Sắp xếp các biểu hiện chọn Sort categories by (value, count,….) và theo thứ tự tang
(Ascending) hoặc giảm (Descending)
Nhấn Apply
36
18/01/2018
Đặt tiêu đề bảng,… (Titles)
Ghi tên bảng vào ô Titles:
Điền ghi chú, nguồn thông tin,… ở dưới bảng vào ô: Caption
Điền tiêu đề (giữa cột và dòng) vào ô Corner
Ứng dụng SPSS trong vẽ đồ thị thống kê
Đồ thị t hanh (Bar)
Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
Simple đồ thị t hanh cho 1 biến
Clustered đồ thị thanh kết hợp 2 biến (t heo nhóm với
nhiều cột cạnh nhau)
Stacked Đồ thị t hanh kết hợp 2 biến ( biến được biệu
hiện t rên 1 cột)
Summaries for groups cases Mỗi t hanh của đồ thị thể
hiện số lượng các quan sát có cùng 1 giá trị của biến
Summaries for separate variables Mỗi t hanh của đồ
thị thể hiện giá trị thống kê của biến
Value of individual cases Mỗi thanh của đồ thị thể hiện
giá trị 1 quan sát của biến
37
18/01/2018
Đồ thị thống kê
Đồ thị t hanh (Bar)
Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
Bars Represent t ham số thống kê thể hiện trên đồ
thị
Category Axis Trục hoành
Define Clustersby biến phân loại
Có thể vẽ t heo dòng hay cột (t heo biến phân loại
thứ 2) đưa biến vào Panel by Rows (Columns)
CHƯƠNG III: CÁC THAM SỐ CỦA PHÂN
PHỐI THỐNG KÊ
I
II
III
SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ
SỐ TƯƠNG ĐỐI
CÁC MỨC ĐỘ
CÁC THAM SỐ ĐO
ĐỘ
BIẾN THIÊN
TRONG
THỐNG KÊ
TRUNG TÂM
(PHÂN TÁN)
38
18/01/2018
I. Số tuyệt đối và số tương đối trong
thống kê
1
2
3
Số tuyệt đối trong thống kê
Số tương đối trong thống kê
Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê
1. Số tuyệt đối trong thống kê
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
39
18/01/2018
Khái niệm số tuyệt đối
Số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện quy mô, số
lượng của hiện tượng nghiên cứu tại thời gian, địa
điểm.
Đơn vị tính số tuyệt đối
- Đơn vị hiện vật: cái, con, quả, chiếc, m, kg, giờ, ngày…
- Đơn vị giá trị: VND, USD,…
- Đơn vị kép: tấn-km, kw h,..
40
18/01/2018
Các loại số tuyệt đối
Số tuyệt đối
Thời kỳ: quy
mô khối lượng
trong một
khoảng thời
Thời điểm: quy
mô khối lượng
tại một thời
điểm nhất định
gian
2. Số tương đối trong thống kê
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
41
18/01/2018
Khái niệm số tương đối
Số tương đối trong thống kê biểu hiện quan hệ so
sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng.
Đơn vị tính
Lần, phần trăm (%) phần nghìn (‰)
Đơn vị kép: người/km2, sản phẩm/người...
42
18/01/2018
Các loại số tương đối
• Số tương đối động thái (tốc độ phát triển)
t
y1
(100)
y0
• Số tương đối kế hoạch ( lập và kiểm tra kế hoạch)
– Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
– Số tương thực hiện kế hoạch
• Mối quan hệ:
Kn
KT
t Kn KT
hay
y KH
(100)
y0
y1
(100)
y KH
y1 yKH
y0
y0
x
y1
yKH
Các loại số tương đối
• Số tương đối kết cấu: Phản ánh tỷ trọng của từng bộ
phận cấu thành trong một tổng thể.
di
yi
(100)
yi
43
18/01/2018
Các loại số tương đối
• Số tương đối không gian: so sánh giữa hai hiện tượng
cùng loại nhưng khác nhau về không gian hoặc là quan
hệ so sánh mức độ giữa hai bộ phận trong một tổng thể
Các loại số tương đối
Số tương đối cường độ: so sánh chỉ t iêu của hai hiện
tượng khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
44
18/01/2018
3. Vận dụng chung số tương đối và
tuyệt đối trong thống kê
• Phân tích lý luận KTXH, đặc điểm của hiện tượng
nghiên cứu để rút ra kết luận
• Vận dụng kết hợp số tương đối với số tuyệt đối
II. Các mức độ trung tâm
1
Số bình quân (trung bình)
2
Mốt (Mo)
3
Trung vị (Me)
45
18/01/2018
1. Số bình quân (trung bình)
Khái niệm chung
Các loại số bình quân
Đặc điểm của số bình quân
Hạn chế của số bình quân
Điều kiện vận dụng số bình quân trong thống kê
Khái niệm
Số bình quân trong thống kê là mức độ đại biểu
theo một tiêu thức nào đó của một tổng thể bao
gồm nhiều đơn vị.
46
18/01/2018
Tác dụng
• Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung nhất
của tổng thể
• So sánh các hiện tượng không có cùng quy mô.
1.2 Các loại số bình quân
a. Số bình quân cộng (áp dụng khi các lượng biến có quan hệ tổng)
Số trung bình
=
Tổng lượng biến của tiêu thức
Tổng số đơn vị
47
18/01/2018
a. Số bình quân cộng
Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ)
x
x 1 x 2 ... x n
xi
n
n
a. Số bình quân cộng
Số bình quân cộng gia quyền
x
x1 f1 x2 f 2 ... xn f n xi fi
f1 f 2 ... f n
fi
x xi d i
di
fi
f i
48
18/01/2018
a. Số bình quân cộng
Số bình quân điều hoà gia quyền
x
M 1 M 2 ... M n
Mn
M2
M1
...
xn
x2
x1
M i xi f i
Mi
Mi
xi
Tổng lượng biến tổ thứ i
a. Số bình quân cộng
Số bình quân điều hoà giản đơn (áp dụng khi các Mi
bằng nhau)
n
x
1
xi
49
18/01/2018
b. Số bình quân nhân
Số bình quân nhân (áp dụng khi các lượng biến có
quan hệ tích)
– Số bình quân nhân giản đơn
x
n
x1 x2 ... xn
n
xi
Số bình quân nhân gia quyền
f
x i x1f1 x2f 2 ... xnf n
f
i xif i
Đặc điểm của số bình quân
• M ang t ính tổng hợp, khái quát cao.
• San bằng các chênh lệch giữa các đơn vị về trị số của t iêu
thức nghiên cứu.
• Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất.
50
18/01/2018
1.3 Điều kiện vận dụng số bình quân
• Số bình quân chỉ nên t ính ra từ tổng thể đồng
chất.
• Số bình quân chung cần được vận dụng kết hợp
với các số bình quân tổ hoặc dãy số phân phối.
2. Mốt (M ode)
Khái niệm
Cách xác định
Tác dụng
51
18/01/2018
Khái niệm
Mốt là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp
nhiều nhất) trong một tổng thể hay trong một dãy
số phân phối
Cách xác định
Đối với trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ,
mốt là lượng biến có tần số lớn nhất.
M o xi (fi max)
52
18/01/2018
Cách xác định
Đối với trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ
Bước1: Xác định tổ có mốt, là tổ có tần số lớn nhất (khi k/c tổ
bằng nhau, hoặc là tổ có mật độ phân phối lớn nhất khi k/c
tổ không bằng nhau)
Cách xác định
Bước 2: Xác định trị số gần đúng của mốt:
M o xM
1 f Mo f Mo 1
2 f Mo f Mo 1
1 mMo mMo 1
2 mMo mMo 1
o (min)
hM
o
1
1 2
Khoảng cách bằng nhau
Khoảng cách không bằng nhau
53
18/01/2018
Tác dụng
• Là mức độ đại biểu nên có thể t hay thế hoặc bổ sung cho
t rung bình cộng t rong trường hợp t ính t rung bình gặp khó
khăn
• Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng t rong trường hợp dãy số có
lượng biến đột xuất
• Là một t rong những t ham số nêu lên đặc trưng phân phối của
dãy số
• Có tác dụng t rong phục vụ nhu cầu hợp lý
Hạn chế của mốt
• Không xác định được mốt trong trường hợp dãy số phân phối
không bình thường.
54
18/01/2018
3. Trung vị (M edian)
Khái niệm
Cách xác định
Tác dụng
Khái niệm
Trung vị là lượng biến của đơn vị đứng ở vị t rí
giữa t rong một dãy số, chia dãy số t hành hai phần
bằng nhau
55
18/01/2018
Cách xác định
Trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ
+ Nếu số đơn vị tổng thể lẻ (fi = 2m + 1):
+ Nếu số đơn vị tổng thể chẵn (fi = 2m):
Me xm1
Me
xm xm1
2
Cách xác định
Trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ:
- Bước 1: Xác định tổ chứa Me (tổ chứa đơn vị ở vị trí giữa
trong dãy số)
- Bước 2: Xác định trị số gần đúng
f
Me xM e(min) hM e
2
i
- S(M e-1)
f Me
56
18/01/2018
Tác dụng
• Là mức độ đại biểu nên có thể thay thế hoặc bổ sung
cho trung bình cộng trong trường hợp tính trung bình
gặp khó khăn
x Me
f min cộng trong trường hợp
• Có ý nghĩa hơn số bình
quân
i
i
dãy số có lượng biến đột xuất
• Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân
phối của dãy số
• Có tác dụng trong phục vụ công cộng
* Đặc trưng phân phối của dãy số
X= Me = Mo
Đối xứng
Mo Me X
XMe Mo
Lệch phải
Lệch trái
57
18/01/2018
III. Các tham số đo độ phân tán (biến
thiên)
Khoảng biến thiên
1
2
Độ lệch tuyệt đối bình quân
3
Phương sai
4
Độ lệch tiêu chuẩn
5
Hệ số biến thiên
1. Khoảng biến thiên
• Là chênh lệch giữa lượng biến lớn nhất và
lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức nghiên cứu
R = Xmax - Xmin
58
18/01/2018
2. Độ lệch tuyệt đối bình quân
• Là số bình quân cộng của các độ lệch tuyệt đối
giữa các lượng biến với số bình quân cộng của
các lượng biến đó
d
xi - x
d
n
xi - x
fi
fi
(cã
quyÒn
sè)
3. Phương sai
Là số bình quân cộng của bình phương các độ
lệch giữa các lượng biến với số bình quân cộng
của các lượng biến đó
S2
(x i - x )
2
n 1
Công thức thực hành:
(x i - x ) 2 f i
S
fi 1
2
(có quyền số)
(x i - x ) 2 f i
xi2 f i
xi f i
S
f i 1 f i f i 1
fi 1
2
2
59
18/01/2018
4. Độ lệch tiêu chuẩn
• Là căn bậc hai của phương sai
S S2
5. Hệ số biến thiên
• Là số tương đối (%) tính bằng cách so sánh
giữa độ lệch tiêu chuẩn với số bình quân cộng
V
S
100
x
Là thước đo độ biến thiên tương đối, có thể dùng để
so sánh giữa các hiện tượng khác loại hoặc cùng loại
và có số bình quân khác nhau
60
18/01/2018
Ứng dụng SPSS trong tính toán thống kê mô tả
Chọn Analyze > Descriptive Statistics > Frequencies…
Đưa các biến cần tính toán các
tham số sang Variable(s)
Nhấn Statistic…
121
Ứng dụng SPSS trong tính toán thống kê mô tả
Chọn Analyze > Descriptive Statistics > Frequencies…
Chọn các thống kê cần tính toán
122
61
18/01/2018
CHƯƠNG VI: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU
I
II
III
NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ ĐIỀU
TRA CHỌN MẪU
ĐIỀU TRA CHỌN
MẪU NGẪU NHIÊN
KIỂM ĐỊNH GIẢ
THUYẾT THỐNG KÊ
I. Những vấn đề chung
1
Khái niệm
2
Ưu điểm
3
Hạn chế
4
Trường hợp vận dụng
62
18/01/2018
Khái niệm
ĐTCM là một loại điều tra không toàn bộ trong
đó người ta chỉ chọn ra một số đơn vị đủ lớn
thuộc đối tượng nghiên cứu để tiến hành điều
tra thực tế. Các đơn vị này được chọn theo
những quy tắc nhất định để đảm bảo tính đại
biểu và kết quả của ĐTCM được dùng để suy
rộng cho tổng thể chung
Ưu điểm
+ Tiết kiệm (chi phí, nhân lực)
+ Mở rộng nội dung điều tra
+ Tài liệu thu được trên mẫu có độ chính xác cao
+ Nhanh gọn, đảm bảo tính kịp thời
63
18/01/2018
Hạn chế
+ Không cho biết thông tin đầy đủ về tổng thể
+ Sai số khi suy rộng
+ Kết quả điều tra không thể tiến hành phân tổ theo
mọi phạm vi nghiên cứu
Trường hợp vận dụng
• Thay thế cho điều tra toàn bộ
• Kết hợp với điều tra toàn bộ
• Kiểm định giả thuyết thống kê
64
18/01/2018
II. Ước lượng kết quả điều tra chọn mẫu
1
Tổng thể chung và tổng thể mẫu
2
Cách chọn
3
Ước lượng (suy rộng) kết quả điều tra
4
Xác định kích thước (quy mô) mẫu
1. Tổng thể chung và tổng thể mẫu
Chỉ tiêu
Quy mô
Số bình quân
Tỷ lệ theo một
tiêu thức
Phương sai
Tổng thể chung Tổng thể mẫu
N
n
x
p
f
2
S2
p(1 p)
f (1 f )
65
18/01/2018
2. Cách chọn
Chọn hoàn lại (chọn lặp, chọn nhiều lần): Quy
mô tổng thể không đổi
số mẫu có thể có:
k Nn
•
Chọn không hoàn lại (chọn không lặp, chọn một
lần): Quy mô tổng thể giảm
số mẫu có thể có:
k
N!
n!( N n)!
3. Ước lượng kết quả điều tra
• Với mức ý nghĩa α
• Ước lượng trung bình
Khi chưa biết phương sai tổng thể chung
Hai phía
x t n / 21. x x t n / 21. x
Vế trái
x t n 1. x
Vế phải
x t n 1 .
x
Khi biết phương sai tổng thể chung (hoặc chưa biết phương
sai tổng thể chung & mẫu lớn)
Hai phía
Vế trái
Vế phải
x z / 2 . x x z / 2 . x
x z . x
x z . x
66
18/01/2018
2. Ước lượng kết quả điều tra
• Với mức ý nghĩa α
• Ước lượng tỷ lệ
Hai phía
Vế trái
Vế phải
f z / 2 . f p f z / 2 . f
f z . f p
p x z . f
2. Ước lượng kết quả điều tra
Trong đó
z , t
được gọi là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức α
của phân phối chuẩn hoá và phân phối Student)
• α – mức ý nghĩa
• (1-α) là xác suất hay trình độ tin cậy
67
18/01/2018
Sai số bình quân chọn mẫu
Cách chọn
Suy rộng
Số bình quân
Hoàn lại
(chọn nhiều lần)
2
x
n
x
Tỷ lệ
f
S2
n
f (1 f )
n
Không hoàn lại
(chọn một lần)
2
n
x
(1 )
n
N
x
f
S2
n
(1 )
n
N
f (1 f )
n
(1 )
n
N
Các nguyên nhân sai số trong ĐTCM
- Vi phạm nguyên tắc chọn mẫu ngẫu nhiên
- Số lượng đơn vị mẫu không đủ lớn
- Kết cấu tổng thể mẫu khác với kết cấu tổng thể
chung
- Sai số do đăng ký, ghi chép
68
18/01/2018
4. Xác định số đơn vị mẫu điều tra
• Yêu cầu:
+ Sai số nhỏ nhất
+ Chi phí thấp nhất
Cách xác định
Cách chọn
Suy rộng
Chọn hoàn lại
(chọn nhiều lần)
Bình quân
z 2 2
n 2
x
Tỷ lệ
z 2 . p (1 p )
n
2f
Chọn không hoàn lại
(chọn một lần)
N .z 2 . 2
n
N . x2 z 2 . 2
N .z 2 . p(1 p)
n 2
f .N z 2 . p(1 p)
69
18/01/2018
Các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước
mẫu điều tra
+ Hệ số tin cậy (z)/Trình độ tin cậy
+ Phương sai (độ đồng đều) của tổng thể chung (2)
+ Phạm vi sai số chọn mẫu ()
+ Phương pháp tổ chức chọn mẫu
Ứng dụng SPSS trong ước lượng kết quả điều tra
Chọn Analyze > Descriptive Statistics > Explore …
Đưa các biến cần tính toán các
tham số sang Dependent List
Muốn phân tích theo biến nào
đó thì đưa sang biến sang
Factor List
Trong mục Display chọn
Statistics hoặc Both
140
70
18/01/2018
III. Kiểm định giả thuyết thống kê
1
Những vấn đề chung về kiểm định giả thuyết thống kê
2
Kiểm định giá trị trung bình 1 tổng thể
Giả thuyết thống kê
Là giả thuyết về một vấn đề nào đó của tổng thể
chung (về các tham số như trung bình, tỷ lệ,
phương sai, dạng phân phối,…)
71
18/01/2018
Giả thuyết thống kê
Giả thuyết mà ta muốn kiểm định (H0)
Giả thuyết đối lập (Ha, H1, H)
Giả thuyết thống kê
Kiểm định 2 phía
Ví dụ:
H0: = 0
H1: 0
Bác bỏ H0
Bác bỏ H0
0
72
18/01/2018
Giả thuyết thống kê
Kiểm định phía trái
Ví dụ:
H0: = 0
H1: < 0
Bác bỏ H0
0
Giả thuyết thống kê
Kiểm định phía phải
Ví dụ
H0: = 0
H1: > 0
Bác bỏ H0
0
73
18/01/2018
Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định
- Sai lầm loại I là bác bỏ H0 khi H0 đúng
- Sai lầm loại II là chấp nhận H0 khi H0 sai
Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định
Kết luận
Chấp nhận H0
Bác bỏ H0
H0 đúng
Kết luận đúng
Sai lầm loại I
H0 sai
Sai lầm loại II
Kết luận đúng
Thực tế
74
18/01/2018
Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định
Mức ý nghĩa của kiểm định ( ) là xác suất mắc sai
lầm loại I
= P(Bác bỏ H0/ H0 đúng)
Tiêu chuẩn kiểm định
Tiêu chuẩn kiểm định là quy luật phân phối
xác suất nào đó dùng để kiểm định.
Trong tập hợp các kiểm định thống kê có cùng
mức ý nghĩa , kiểm định nào có xác suất mắc
sai lầm loại 2 nhỏ nhất được xem là “tốt nhất”.
75
18/01/2018
Các bước tiến hành kiểm định
- Xây dựng giả thuyết H0 và giả thuyết đối H1
- Xác định mức ý nghĩa
- Chọn tiêu chuẩn kiểm định
- Tính giá trị của tiêu chuẩn kiểm định từ mẫu
quan sát
- Kết luận
Kết luận
Quy tắc kiểm định giả thuyết thống kê
- Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền bác
bỏ (W ), kết luận H0 sai, có cơ sở để bác bỏ H0
- Nếu giá trị của tiêu chuẩn kiểm định không
thuộc miền bác bỏ, chưa khẳng định H0 đúng mà
kết luận chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
76
18/01/2018
Phương pháp tiếp cận P-value trong kiểm
định giả thuyết
• Rất nhiều phần mềm thống kê tính P-value (sig) khi thực hiện
kiểm định giả thuyết.
• P-value là xác suất lớn nhất để có thể bác bỏ giả thuyết
H0. P-value thường được xem như là mức ý nghĩa quan
sát.
• Các nguyên tắc ra quyết định để bác bỏ giả thuyết H0 với Pvalue là:
• Nếu p-value lớn hơn hoặc bằng α, chưa đủ cơ sở để bác bỏ
giả thuyết H0.
• Nếu p-value nhỏ hơn α, bác bỏ giả thuyết H0.
Kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình
của một tổng thể chung
- Giả sử nghiên cứu X N(, 2)
- Chưa biết song có cơ sở để giả định nó bằng
0 (H0: = 0)
- Để kiểm định giả thuyết trên, lấy ngẫu nhiên n
đơn vị từ đó tính các tham số của mẫu.
- Tiêu chuẩn kiểm định
77
18/01/2018
Kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình
của một tổng thể chung
Tiêu chuẩn kiểm định
T
Trong đó
( x 0 )
S/ n
~ t ( n 1)
( xi x ) 2 f i
f i
S
x2 ( x )2
f i 1
f i 1
2
Kiểm định giả thuyết về giá trị trung
bình của một tổng thể chung
Miền bác bỏ W
- Hai phía: Tqs > t / 2(n-1)
- Vế phải: Tqs > t (n-1)
- Vế trái: Tqs < -t (n-1)
78
18/01/2018
Ứng dụng SPSS trong kiểm định giả thuyết
thống kê
Analyze > Compare M eans > One-Sample T Test…
Đưa các biến cần kiểm định giá trị trung
bình vào Test Variable(s)
Nhập giá trị cần kiểm định trung bình
vào Test Value
Nhấn Options...
157
Ứng dụng SPSS trong kiểm định giả thuyết thống kê
Analyze > Compare M eans > One-Sample T Test…
Nhập độ tin cậy của kiểm định vào
Confidence Interval
Chỉ kiểm định đối với các quan sát có ý
nghĩa của biến chọn Exclude cases
analysis by analysis
Chỉ kiểm định đối với các quan sát có
đầy đủ trong các biến chọn Exclude
cases listwise (n như nhau)
158
79
18/01/2018
CHƯƠNG V: PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ
TƯƠNG QUAN
I
II
III
NHIỆM VỤ CỦA
PHÂN TÍCH
HỒI QUY VÀ
TƯƠNG QUAN
PHÂN TÍCH HỒI
QUY TUYẾN TÍNH
ĐƠN
PHÂN TÍCH HỒI
QUY TUYẾN TÍNH
BỘI
I. Nhiệm vụ của phân tích hồi quy và
tương quan
1
Mối liên hệ của các hiện tượng kinh tế xã hội
2
Nhiệm vụ của phân tích hồi quy và tương quan
80
18/01/2018
1. Mối liên hệ của các hiện tượng kinh tế xã hội
Liên hệ hàm số
Liên hệ tương quan
Liên hệ hàm số
• Khái niệm: liên hệ hàm số là mối liên hệ hoàn
toàn chặt chẽ
• Đặc điểm: Liên hệ được biểu hiện trên từng
đơn vị cá biệt
81
18/01/2018
Liên hệ tương quan
• Khái niệm: liên hệ tương quan là mối liên hệ
không hoàn toàn chặt chẽ.
• Đặc điểm: Liên hệ không được biểu hiện trên
từng đơn vị cá biệt mà phải quan sát số lớn
2. Nhiệm vụ của phân tích hồi quy và
tương quan
Xây dựng phương trình hồi quy.
Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
82
18/01/2018
II. Hồi quy – tương quan đơn
Xây dựng phương trình hồi quy
1
2
Đánh giá phương trình hồi quy
1. Phương trình hồi quy
Đường hồi quy lý thuyết: là đường điều chỉnh bù trừ các chênh
lệch ngẫu nhiên nêu ra mối liên hệ cơ bản của hiện tượng.
Phương trình hồi quy: là phương trình xác định vị trí của đường
hồi quy lý thuyết
y
Đường hồi quy lý thuyết
0
x
83
18/01/2018
Phương trình hồi quy tổng thể
Tham số tự do (hệ số chặn)
Hệ số hồi quy (hệ số góc)
Yi 0 1 xi i
Biến phụ thuộc
Biến được giải thích
Dự báo
Nội sinh
Câu trả lời
Kết quả
Biến độc lập
Biến giải thích
Công cụ dự báo
Ngoại sinh
Tác nhân kích thích
Nguyên nhân
Ý nghĩa các tham số
• β0: phản ánh ảnh hưởng của các nguyên nhân khác
(ngoài nguyên nhân x) tới kết quả y
• β1: phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của nguyên nhân
x tới kết quả y. Cụ thể, khi x tăng thêm 1 đơn vị thì
y thay đổi bình quân là β1 đơn vị
β1
> 0: x và y có mối liên hệ thuận (cùng chiều)
β1
< 0: x và y có mối liên hệ nghịch (ngược chiều)
84
18/01/2018
Phương trình hồi quy mẫu
Với một mẫu ngẫu nhiên kích thước n, chúng ta có phương
trình hồi quy mẫu như sau:
yˆ i b0 b1 xi
Ước lượng của tham số β0
Ước lượng của tham số β1
Giả thiết OLS
+ Giả thiết 1: Mô hình được ước lượng trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên
+ Giả thiết 2: Kỳ vọng toán của sai số bằng không
+ Giả thiết 3: Sai số tuân theo quy luật phân bố chuẩn
+ Giả thiết 4: Phương sai của sai số bằng nhau (không đổi)
+ Giả thiết 5: Biến độc lập và sai số không có tương quan với nhau
(không có tự tương quan)
+ Giả thiết 6: Giữa các biến độc lập không có tương quan tuyến tính
hoàn hảo (đa cộng tuyến) - Đối với hồi quy bội.
85
18/01/2018
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
(OLS)
Tìm các tham số sao cho tổng bình phương các
chênh lệch giữa giá trị thực tế và giá trị lý thuyết
của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất.
S ( yi yˆ i ) 2 min
S ( yi b0 b1 xi ) 2 min
S
b 2( yi b0 b1.xi )(1) 0
0
S
2( yi b0 b1.xi )( xi ) 0
b1
yi n.b0 b1.xi
2
yi .xi b0xi b1.xi
Giải hệ phương trình
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
yi n.b0 b1.xi
2
yi .xi b0xi b1.xi
xy x . y
x2
b1
b0 y b1 x
x
x
i
xy
n
y
y
i
n
x y
i
i
n
xi2 xi 2
(
) x 2 ( x)2
n
n
2
x
n – số quan sát
86
18/01/2018
Kiểm định hệ số hồi quy
• Giả thuyết:
H 0 : j *j
• Tiêu chuẩn kiểm định: T
b j *j
se(b j )
n
se(b0 )
xi2
i 1
.
n
se(b1 )
2
xi x
n
2
i 1
xi x
n
2
i 1
y i yˆ i
n
SSE
2
n2
2
2
i 1
n2
• Nếu H0 đúng thống kê T sẽ t uân t heo quy luật phân phối
st udent với (n-2) bậc tự do.
Kiểm định hệ số hồi quy
Miền bác bỏ giả thuyết H0 (W )
- Hai phía: Tqs > t / 2 ,(n-2)
- Vế phải: Tqs > t (n-2)
- Vế trái: Tqs < -t (n-2)
87
18/01/2018
Ước lượng hệ số hồi quy
• Hai phía:
b j t n2 2 se(b j ) j b j tn22 se(b j )
j b j t n 2 se(b j )
• Phái phải:
• Phái t rái:
b j tn 2 se(b j ) j
Hệ số xác định
n
Toàn bộ biến thiên của biến phụ thuộc SST
y y
i
2
i 1
SSR yˆ i y
n
Biến thiên được giải thích bởi hồi quy
2
i 1
n
Biến thiên do phần dư
SSE
y yˆ
i
i
2
i 1
SST = SSR + SSE
Hệ số xác định
R2
SSR
SSE
1
SST
SST
Phản ánh phần trăm thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập
88
18/01/2018
Kiểm định ý nghĩa mô hình
Cặp giả thuyết
H o : Mô hình không có ý nghia
H1 : Mô hình có ý nghia
Tiêu chuẩn kiểm định
F
H o : 1 0
H1 : 1 0
SSR R 2 n 2
SSE
1 R 2
n2
Nếu H0 đúng, thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc tự do (1, n-2)
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi, F > fα(1.n-2)
Hệ số tương quan tuyến tính
Công thức tính
r
x y x. y
b1 x b1
x y
y
xi2 xi
n n
2
yi2 yi
n n
2
89
18/01/2018
Hệ số tương quan tuyến tính
Tác dụng
- Xác định chiều hướng của mối liên hệ
- Đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
tuyến tính
Tính chất của hệ số tương quan
Liên hệ hàm số
Không có mối liên hệ
-1
Mối liên hệ nghịch càng chặt chẽ
0
Liên hệ hàm số
+1
Mối liên hệ thuận càng chặt chẽ
90
18/01/2018
TÝnh chÊt cña hÖsè tư¬ng quan tuyÕn tÝnh
Y R2 = 1,r = +1
^=b +bX
Y
i
0
1 i
Y R2 = 1, r = -1
^=b +b
Y
i
0
1X i
X
Y R2 < 1, r <1
X
Y
R2 = 0, r = 0
^=b +bX
Y
i
0
1 i
X
^=b +bX
Y
i
0
1 i
X
Kiểm định hệ số tương quan
Cặp giả thuyết
H o : 0
H1 : 0
Tiêu chuẩn kiểm định
T
r
1 r2
n2
Nếu H0 đúng, thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối student với bậc tự
do (n-2)
n2
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi T t 2
91
18/01/2018
III. Hồi quy – tương quan bội
1
Xây dựng phương trình hồi quy
2
Đánh giá phương trình
Phương trình hồi quy tổng thể
Yi 0 1 x1i 2 x2i .... k xki i
β0 - Tham số tự do (hệ số chặn)
βj (j=1-k) Hệ số hồi quy riêng
92
18/01/2018
Ý nghĩa hệ số hồi quy
• βj: phản ánh ảnh hưởng thuần của nguyên nhân xj
tới kết quả y (khi các yếu tố khác không đổi). Cụ
thể, khi xj tăng thêm 1 đơn vị thì y thay đổi trung
bình là βj đơn vị
Phương trình hồi quy mẫu
Với một mẫu ngẫu nhiên kích thước n, chúng ta có phương
trình hồi quy mẫu (trường hợp 2 biến) như sau:
yˆ i b0 b1 x1i b2 x2i
b0: Ước lượng của tham số β1
b1, b2: Ước lượng của tham số β1, β2
93
18/01/2018
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
(OLS)
b0, b1, b2 là nghiệm của hệ phương trình sau:
yi n.b0 b1.x1i b2 .x2i
x y b .x b .x 2 b .x x
0
1i
1
1i
2
1i 2 i
1i i
x y b .x b .x x b .x 2
0
2i
1
1i 2 i
2
2i
2i i
Kiểm định hệ số hồi quy
• Giả thuyết:
H 0 : j *j
• Tiêu chuẩn kiểm định:
T
b j *j
se(b j )
• Nếu H0 đúng thống kê T sẽ t uân t heo quy luật phân phối
st udent với (n-k-1) bậc tự do.
94
18/01/2018
Kiểm định hệ số hồi quy
• Trong đó:
se 2 (b1 )
n
2
x
i 1
n
x
i 1
x1
2
1i
n
x
i 1
x2
2
2i
n
se 2 b2
x2
2
2i
n
x1i x1 x2 i x2
i 1
2
2 x1i x1
2
i 1
n
x
i 1
2
1i
x1
2
n
x
i 1
2i
x2
2
n
x1i x1 x2 i x2
i 1
2
SSE
n k 1
Kiểm định hệ số hồi quy
Miền bác bỏ giả thuyết H0 (W )
- Hai phía: Tqs > t / 2 ,(n-k-1)
- Vế phải: Tqs > t (n-k-1)
- Vế trái: Tqs < -t (n-k-1)
95
18/01/2018
Ước lượng hệ số hồi quy
• Hai phía:
b j tn 2 k 1se(b j ) j b j t n 2 k 1se(b j )
j b j tn k 1se (b j )
• Phái phải:
n k 1
• Phái t rái: b j t
se(b j ) j
Hệ số hồi quy chuẩn hoá
• Công thức:
xj
Bêta j b j
y
• Biểu hiện vai t rò của từng biến độc lập tới biến thuộc
96
18/01/2018
Hệ số xác định
n
Toàn bộ biến thiên của biến phụ thuộc SST
y y
i
2
i 1
Biến thiên được giải thích bởi hồi quy
2
SSR yˆ i y
n
i 1
n
Biến thiên do phần dư
SSE
y yˆ
i
i
2
i 1
SST = SSR + SSE
Hệ số xác định
R2
SSR
SSE
1
SST
SST
Phản ánh phần trăm thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập
Hệ số xác định điều chỉnh
Hệ số xác định điều chỉnh
2
Radj
SSE
(1 R 2 )(n 1)
1 n k 1 1
SST
n k 1
n 1
Dùng để so sánh, đánh giá độ phù hợp của mô hình khi số lượng biến trong
mô hình hồi quy khác nhau
Khi k >1 thì R2adj ≤ R2≤1
K càng lớn R2adj càng nhỏ so với R2
R2adj có thể âm, sẽ quy ước R2adj = 0
97
18/01/2018
Kiểm định ý nghĩa mô hình
H o : 1 2 ... k 0
Cặp giả thuyết
2
2
2
H1 : 1 2 ... k 0
Tiêu chuẩn kiểm định
SSR
R 2 n k 1
k
F
SSE
k 1 R2
n k 1
Nếu H0 đúng, thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc tự do
(k, n-k-1)
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi, F > fα(k, n-k-1)
Hệ số tương quan chung
Công thức
R 1
SSE
SST
SSR
R2
SST
98
18/01/2018
Ứng dụng SPSS trong phân tích HQ
An a ly z e > Re gr e ssion > Line a r …
Đưa biến phụ thuộc sang
D e pe n de n t
Đưa các biến độc lập sang
I n de pe n de n t ( s)
197
CHƯƠNG V: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
I
II
III
IV
KHÁI NIỆM CHUNG
VỀ DÃY SỐ THỜI
PHÂN TÍCH ĐẶC
ĐIỂM BIẾN ĐỘNG
CỦA HIỆN TƯỢNG
QUA THỜI GIAN
BIỂU DIỄN XU
HƯỚNG BIẾN
ĐỘNG CỦA HIỆN
TƯỢNG
DỰ ĐOÁN THỐNG
KÊ NGẮN HẠN
GIAN
99
18/01/2018
I. Khái niệm chung về dãy số thời gian
Khái niệm
1
2
Phân loại
3
Tác dụng
4
Yêu cầu
5
Các thành phần của dãy số thời gian
1. Khái niệm
Dãy số thời gian là một dãy trị số của chỉ t iêu thống
kê được sắp xếp t heo thứ tự thời gian
100
18/01/2018
1. Khái niệm
Thời gian: ngày, t háng, quý, năm,… Độ dài
giữa hai thời gian là khoảng cách thời gian
Chỉ t iêu về hiện tượng nghiên cứu: t ên chỉ
t iêu, đơn vị t ính và trị số chỉ t iêu y i ( i= 1,n) là
mức độ của dãy số thời gian
2. Phân loại
Dãy số tuyệt đối
Dãy số tương đối
Thời điểm
D S- TG
Thời kỳ
Dãy số bình quân
101
18/01/2018
3. Tác dụng
Cho phép thống kê nghiên cứu các đặc điểm về sự
biến động của hiện tượng qua thời gian và xác định xu
hướng và tính quy luật của sự phát triển.
Là cơ sở dự đoán thống kê
4. Yêu cầu chung khi xây dựng DSTG
Đảm bảo tính chất có thể so sánh được giữa các
mức độ của dãy số thời gian
Các mức độ phải thống nhất về nội dung và
phương pháp tính chỉ tiêu qua thời gian.
Các mức độ phải thống nhất về phạm vi tổng thể
nghiên cứu.
Các khoảng cách thời gian trong dãy số thời kỳ
phải bằng nhau.
102
18/01/2018
5. Các thành phần của DSTG
Dãy số thời gian
Xu thế
(Trend
Componen)
Thời vụ
(Seasonality
Componen)
Chu kỳ
(Cyclical
Componen)
Ngẫu nhiên
(Irregular
Componen)
5. Các thành phần của dãy số thời gian
Giả sử dãy số không có thành phần chu kỳ. Khi đó một dãy
số thời gian chỉ bao gồm ba thành phần cơ bản là xu thế, biến
động thời vụ và biến động ngẫu nhiên.
Các thành phần này có thể kết hợp theo nhiều dạng khác nhau
trong, đó có hai dạng phổ biến là:
- Mô hình kết hợp theo dạng cộng: Y = T + S + I
- Mô hình kết hợp theo dạng nhân: Y = T x S x I
trong đó: Y là mức độ của dãy số.
103
18/01/2018
II. Phân tích đặc điểm biến động của hiện
tượng qua thời gian
Mức độ bình quân qua thời gian
1
2
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
3
Tốc độ phát triển
4
Tốc độ tăng (giảm)
5
Giá trị tuyệt đối của 1% của tốc độ tăng (giảm)
1. Mức độ bình quân qua thời gian
Ý nghĩa: Mức độ bình quân t heo thời gian phản ánh mức
độ đại biểu của tất cả các mức độ của dãy số.
* Cách tính
+ Đối với dãy số thời kỳ:
n
y1 y2 ... yn 1 yn
y
i 1
n
n
yi
104
18/01/2018
1. Mức độ bình quân qua thời gian
+ Đối với dãy số thời điểm:
* Dãy số biến động đều:
y
y DK yCK
2
1. Mức độ bình quân qua thời gian
+ Đối với dãy số thời điểm:
* Dãy số biến động không đều, có số liệu tại thời điểm có
khoảng cách thời gian bằng nhau:
y1
y
y2 ... yn1 n
2
y 2
n 1
105
18/01/2018
1. Mức độ bình quân qua thời gian
+ Đối với dãy số thời điểm:
* Dãy số biến động không đều, có số liệu tại thời điểm có
khoảng cách thời gian không bằng nhau:
yi ti
ti
y
2. Lượng tăng ( giảm) tuyệt đối
Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu
qua thời gian
- Liên hoàn
i yi yi 1
- Định gốc
i yi y1
i
- Mối liên hệ
- Bình quân
i i
i 2
n
i
i 2
n 1
n
y y1
n
n 1
n 1
106
18/01/2018
3. Tốc độ phát triển
Ý nghĩa: tốc độ và xu hướng biến động của hiện tượng qua
thời gian
yi
(100)
yi 1
yi
(100)
- Định gốc Ti
y1
- Liên hoàn
ti
i
Ti ti
- Mối liên hệ
- Bình quân
i2
n
t n1 ti n1 Tn n1
i 2
yn
y1
4. Tốc độ tăng ( giảm)
Ý nghĩa: mức độ của hiện tượng qua thời gian tăng (giảm) đi
bao nhiêu lần hoặc %
- Liên hoàn ai
- Định gốc
Ai
yi yi 1
(100) i (100) ti (%) 1(100)
yi 1
yi 1
yi y1
(100) i (100) Ti (%) 1(100)
y1
y1
- Mối liên hệ: Không có mối liên hệ
- Bình quân
a t (%) 1(100)
107
18/01/2018
5. Giá trị tuyệt đối của 1% của tốc độ tăng (giảm)
Ý nghĩa: 1% tăng/ giảm của tốc độ tăng/ giảm thì tương ứng
với một trị số tuyệt đối là bao nhiêu
- Liên hoàn
gi
- Định gốc Gi
i
i
y
i 1
i
ai (%)
100 100
yi 1
i
i
y
1 const
Ai (%) i 100 100
y1
--> Không tính
- Mối liên hệ: Không có mối liên hệ
- Bình quân: không tính
II. Một số phương pháp biểu diễn xu hướng
phát triển cơ bản của hiện tượng
1
Số bình quân trượt
2
Hàm xu thế
108
18/01/2018
1. Phương pháp bình quân trượt
Số bình quân
trượt
số bình quân cộng của một
nhóm nhất định các mức độ
được tính bằng cách lần lượt
loại trừ dần mức độ đầu đồng
thời thêm vào các mức độ
tiếp theo sao cho số lượng các
mức độ tham gia tính số bình
quân là không đổi
Dãy số bình quân
trượt
Dãy số được hình thành bởi
các số bình quân trượt
2. Phương pháp bình quân trượt
Yi
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Yn-1
yn
Bình quân
trượt
Ỹ2
Ỹ3
:
:
:
Ỹn-1
-
y2
y1 y 2 y 3
3
y n 1
y n 2 y n1 y n
3
109
18/01/2018
2. Xây dựng hàm xu thế
Khái niệm
Một số dạng
hàm xu thế
yˆ i b 0 b 1 t i
Hàm số biểu hiện các
mức độ của hiện
tượng qua thời gian
yˆ i b 0 b1t i b 2 t i2
b
yˆ i b 0 1
ti
yˆ i b 0 b1t i
IV. Một số phương pháp dự đoán
thống kê ngắn hạn
1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
2
Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
3
Dự đoán dựa vào hàm xu thế
110
18/01/2018
Khái niệm chung
•
Dự đoán thống kê là xác định mức độ của hiện tượng
t rong tương lai bằng cách sử dụng tài liệu thống kê và áp
dụng các phương pháp phù hợp
• Tài liệu thống kê thường được sử dụng t rong dự đoán
thống kê là dãy số thời gian
1. Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm)
tuyệt đối bình quân
• Mô hình dự đoán: y
ˆ n h yn .h
Trong đó:
yn : Mức độ cuối cùng t rong dãy số
h: tầm xa dự đoán y y
n
i 2
i
n 1
n
n 1
n
1
n 1
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
bình quân
Điều kiện áp dụng: Dãy số có các lượng tăng (giảm) tuyệt
đối liên hoàn xấp xỉ nhau
111
18/01/2018
2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển
bình quân
• Mô hình dự đoán:
yˆ n h yn (t ) h
Trong đó:
yn : Mức độ cuối cùng t rong dãy số
h: tầm xa dự đoán
n
t n1 ti n1 Tn n1
i2
yn
y1
Tốc độ phát triển bình quân
Điều kiện áp dụng: Dãy số có các tốc độ phát triển liên
hoàn xấp xỉ nhau
3. Dự đoán dựa vào hàm xu thế
• Mô hình dự đoán:
Trong đó:
t: thứ tự thời gian
yˆ i f ( t i )
112
18/01/2018
Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình dự đoán
M ô hình tốt nhất là mô hình có:
SSE ( y i yˆ i ) 2 min
Ứng dụng SPSS trong dự đoán dựa
vào hàm xu thế
Dữ liệu thời gian (dữ liệu chuỗi) là dữ liệu mà mỗi dòng (quan sát) là
số liệu ở một thời gian nhất định (tháng, quý, năm,...)
Data>Define Dates..
226
113
18/01/2018
Ứng dụng SPSS trong dự đoán dựa
vào hàm xu thế
Analyze>Regression > Curve Estimation…
227
Ứng dụng SPSS trong dự đoán dựa
vào hàm xu thế
Analyze>Regression > Curve Estimation…
228
114
18/01/2018
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ
I
II
III
NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ
PHƯƠNG PHÁP CHỈ
SỐ
PHƯƠNG PHÁP
TÍNH CHỈ SỐ
HỆ THỐNG
CHỈ SỐ
I Những vấn đề chung về phương pháp chỉ
số
1
Khái niệm
2
Các loại chỉ số
3
Tác dụng của chỉ số
4
Đặc điểm
115
18/01/2018
1 Khái niệm
Chỉ số là số tương đối (t ính bằng lần hoặc %) biểu hiện
quan hệ so sánh giữa hai mức độ của cùng một hiện tượng
nghiên cứu
2 Phân loại
CHỈ SỐ
Theo đặc điểm
quan hệ thiết lập
Chỉ số
Chỉ số
phát
không
gian
triển
Chỉ số
kế
hoạch
Theo phạm vi
Chỉ số
đơn (cá
thể)
Chỉ số
tổng
hợp
Theo nội dung chỉ
tiêu
Chỉ số chỉ
tiêu chất
lượng
Chỉ số chỉ
tiêu số
lượng
(chung)
116
18/01/2018
3. Tác dụng
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian: chỉ
số phát triển hay tốc độ phát triển
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không gian:
chỉ số không gian
- Nêu lên nhiệm vụ kế hoạch hoặc t ình hình thực hiện kế
hoạch: chỉ số kế hoạch bao gồm chỉ số nhiệm vụ kế hoạch và
chỉ số hoàn t hành kế hoạch
4. Đặc điểm của phương pháp chỉ số
- Khi phản ánh sự biến động của nhiều đơn vị hoặc phần tử
có đặc điểm, t ính chất khác nhau, phải chuyển chúng về
dạng giống nhau để có thể trực tiếp cộng được với nhau
dựa vào mối quan hệ giữa nhân tố nghiên cứu với các nhân
tố khác
- Khi có nhiều nhân tố t ham gia vào t ính toán t hì giả định
chỉ có một nhân tố nghiên cứu t hay đổi còn các nhân tố
khác cố định (không t hay đổi)
117
18/01/2018
II Phương pháp tính chỉ số
1
Chỉ số phát triển
2
Chỉ số không gian
3
Chỉ số kế hoạch
1 Chỉ số phát triển
Chỉ số đơn
Chỉ số tổng hợp
118
18/01/2018
1.1 Chỉ số đơn
Chỉ số đơn của chỉ t iêu chất lượng (lấy giá bán làm ví
dụ):
p1
(100)
po
ip
Chỉ số đơn của chỉ t iêu số lượng (lấy lượng hàng t iêu
thụ làm ví dụ):
iq
q1
(100)
qo
1.2 Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá làm
ví dụ):
pq
Ip
1
po q
– Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc)
I Lp
i
p
I pL
p q
p q
1 o
o o
p1
p q
p q
1
o
o
o
p p q i .p q
i
p q
p q
0 o
p
0
o o
0 o
o o
p
pq
.do trong đó d 0 0 o
po qo
119
18/01/2018
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Passche (quyền số ở kỳ nghiên cứu)
I pp
p q
p q
1 1
o 1
i I
p
P
p
p q p q p q
p q p p q p q
i
p
1 1
o 1
1 1
o
1 1
1 1
1 1
1
p
pq
1
trong đó d1 1 1
d
p1q1
i1
p
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa
chỉ số của Laspayres và Passche)
I pF I pL .I pP
p q .p q
p q p q
1 0
1 1
o
o 1
0
120
18/01/2018
1.2 Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng làm
ví dụ):
pq1
Iq
pq
0
- Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc)
I qL
p q
p q
0 1
o o
i I pp qq
q
L
q
0 1
o o
q1
q p q i .p q
i .d
p q
p q
0 o
q
0
0 o
q
o o
o o
o
pq
trong đó d 0 0 o
poqo
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Passche (quyền số ở kỳ nghiên cứu)
I qp
p q
p q
1 1
1 0
i
q
I qP
p q p q p q
p q q p q p q
i
q
1 1
1 0
1 1
o
1
1 1
1 1
1 1
q
pq
1
trong đó d1 1 1
d
p1q1
i1
q
121
18/01/2018
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa
chỉ số của Laspayres và Passche)
I qF I qL .I qP
p q .p q
p q p q
0 1
1 1
o
1 0
0
2 Chỉ số không gian
Chỉ số đơn
Chỉ số tổng hợp
122
18/01/2018
Chỉ số đơn
Ký hiệu:
q - lượng hàng t iêu thụ
p - giá bán
A, B – Thị trường A, B
Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá p làm ví dụ)
p
pB
i p (A /B) A
hoÆ
c i p (B/A)
pB
pA
Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu thụ q
làm ví dụ)
i q (A/B)
qA
qB
hoÆ
c
i q (B/A)
qB
qA
Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá
làm ví dụ)
I p A/B
I p A/B
p
p
A
( q A qB )
B ( q A qB )
p
p
A
q
B
q
p Q Trong đó
p Q
A
Q q A qB
B
123
18/01/2018
Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng (lấy lượng
làm ví dụ)
pq
I q A /B
pq
A
B
- Lấy giá do cố định (pn ) do nhà nước quy định)
I q A/B
p q
p q
n
A
n
B
- Lấy giá trung bình của hai thị trường
I q A/B
pq
pq
A
ví i
B
p
pA q A pB q B
qA qB
2.3. Chỉ số kế hoạch
• Nếu căn cứ vào sản lượng thực tế của doanh
nghiệp ở các kỳ, ta có 2 loại chỉ số:
+ Chỉ số kế hoạch giá thành:
Iz
z q
z q
k
0
o
0
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
Iz
z q
z q
1 1
k 1
124
18/01/2018
2.3 Chỉ số kế hoạch
• Nếu căn cứ vào sản lượng kế hoạch của doanh
nghiệp:
+ Chỉ số kế hoạch giá thành:
Iz
z q
z q
k
k
o
k
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
Iz
z q
z q
1 k
k
k
III Hệ thống chỉ số
1
Hệ thống chỉ số
2
Phương pháp xây dựng hệ thống chỉ số
125
18/01/2018
Khái niệm
• Hệ thống chỉ số là một dãy các chỉ số có liên hệ với nhau,
hợp thành một phương trình cân bằng
• Cấu thành của một hệ thống chỉ số thường bao gồm một chỉ
số toàn bộ và các chỉ số nhân tố
• Ví dụ:
– CS sản lượng = CS NSLĐ x CS qui mô lao động
– CS doanh thu = CS giá x CS lượng hàng tiêu thụ
Tác dụng
Phân t ích vai trò và mức ảnh hưởng của các nhân
tố cấu thành hiện tượng chung được cấu thành
bởi các nhân tố đó
Để t ính ra 1 chỉ số chưa biết khi đã biết các chỉ số
còn lại t rong hệ thống
126
18/01/2018
2 Phương pháp xây dựng
Hệ thống chỉ số tổng hợp
Hệ thống chỉ số của chỉ tiêu bình quân
Hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức
Quy tắc xây dựng
Khi sử dụng phương pháp chỉ số phân t ích sự biến động
của một hiện tượng được cấu t hành bởi nhiều nhân tố t hì
sắp xếp các nhân tố t heo t rình tự t ính chất lượng giảm dần,
t ính số lượng tăng dần
Khi phân t ích sự biến động của nhân tố chất lượng sử
dụng quyền số là nhân tố số lượng ở kỳ nghiên cứu, khi
phân t ích sự biến động của nhân tố số lượng, sử dụng
quyền số là nhân tố chất lượng ở kỳ gốc
127
18/01/2018
Hệ thống chỉ số tổng hợp
Cơ sở hình thành
Xuất phát từ mối liên hệ thực tế giữa các hiện tượng bằng
các công thức hoặc các phương t rình kinh tế
Ví dụ: Từ mối liên hệ:
DT = Giá bán x Khối lượng hàng hoá t iêu thụ
Xây dựng được hệ thống chỉ số:
(CS toàn bộ)
(Chỉ số nhân tố) (Chỉ số nhân tố)
Ipq
=
Ip
x
Iq
Vận dụng phân tích phương trình
doanh thu
Hệ thống chỉ số:
Biến động tương đối:
Ipq
=
p q
p q
1 1
0
Ip
0
x
Iq
p q x p q
p q p q
1 1
0 1
0 1
0
0
Biến động tuyệt đối:
p q p q p q p q p q p q
1 1
0
pq
0
1 1
ppq
0 1
0 1
0
0
qpq
128
18/01/2018
Hệ thống của chỉ tiêu bình quân
Số bình quân cộng gia quyền:
x if i x d
x
i i
fi
Chỉ tiêu bình quân chịu ảnh hưởng của hai nhân tố:
Bản thân lượng biến của tiêu thức nghiên cứu x i;
Kết cấu tổng thể d i
Hệ thống chỉ số phân tích
Ix
Hệ thống chỉ số:
Id f
x d x d x x d
x d x d x d
x f x f x f
f f x f
x f x f x f
f
f
f
1 1
1 1
0 1
0
0 1
0
x1
x0
Phân tích bằng số tuyệt đối:
.
Ix
0
0
1 1
1 1
0 1
1
1
1
0 0
0 1
0 0
0
1
0
x1
x 01
x 01
x0
( x1 x0 ) ( x1 x01 ) ( x01 x0 )
x xx
dfx
129
18/01/2018
Hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức
T x i f i x. f i
Tổng lượng biến t iêu thức:
Các nhân tố ảnh hưởng:
Bản t hân lượng biến của t iêu thức nghiên cứu xi và tần
số tương ứng fi;
Chỉ t iêu bình quân chung và tổng số đơn vị tổng thể
Hệ thống chỉ số phân tích (MH1)
Ix
I xf
Hệ thống chỉ số:
x f
x f
1 1
0 0
. If
x f x
x f x
f
1 1
0 1
0 1
0 0
f
Phân tích bằng số tuyệt đối
x f x f x f x f x f x f
1 1
0 0
xf
1 1
xxf
0 1
0 1
0 0
fxf
130
18/01/2018
Hệ thống chỉ số phân tích (MH2)
x1 f1
x0 f 0
Ix
Ix
f
x1 f1
Hệ thống chỉ số:
x0 f1
. I
f
x0 f1
x0 f 0
Phân tích bằng số tuyệt đối
x f
1
1
x0 f 0 x1 f1 x0 f1 x0 f1 x0 f 0
x1 x0 f1 x0 f1 f 0
xf
xxf
xff
Hệ thống chỉ số phân tích (MH3)
Ix
Hệ thống chỉ số:
Ix
f
x1 f1
x0 f 0
x f
x f
1 1
0 0
.
x1 f1
x01 f1
.
I df
x01 f1
x0 f1
I
f
x0 f1
x0 f 0
x f x f x f
x f x f x f
1 1
0 1
0 1
0
0
1
1
0 0
Phân tích bằng số tuyệt đối
x f x f x f x f x f
1
1
0
0
1
1
01
1
01
1
x0 f1 x0 f1 x0 f 0
x f x f x f x f x f x f x f x f
1 1
0 0
1 1
0 1
0 1
0
1
0
1
0 0
131