« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 1 – Mẫn Ngọc Quang


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số y  x 3  3 x 2 (C).
- (3) Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0.
- (4) Hàm số có y cđ – y ct = 4 Có bao nhiêu đáp án đúng.
- Cho hàm số.
- (1) Hàm số có tập x|c định 1.
- (2) Hàm số đồng biến trên tập x|c định (3) Hàm số nghịch biến trên tập x|c định (4) Hàm số có tiệm cận đứng là 1.
- Cho hàm số y.
- (1) Hàm số đạt cực trị tại 0 2 x.
- (4) Phương trình.
- (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có ho{nh độ x = 2 (3) Hàm số đồng biết trên tập x|c định.
- (4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 .
- Tìm cực trị của hàm số : y.
- Hàm số có giá trị cực tiểu T 3.
- Hàm số có giá trị cực đại D 3.
- Hàm số có giá trị cực đại D 3 6 2 2 y C.
- Hàm số có giá trị nhỏ nhất 1.
- Cho hàm số y  1 3 x 3  2 x 2  3 x  1.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- Cho hàm số: 2 x 1 1 (1) y m.
- Tìm các giá trị của m để hàm số y.
- Giải phương trình: sin 3 x  cos2 x.
- Giải phương trình 2 log 2 8.
- x là nghiệm của phương trình trên .
- Giải phương trình 2 5.2 8.
- Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
- 1 0 .X|c định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1)..
- A.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 y  3 z.
- 7 0 B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x  3 z.
- 7 0 C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 y  3 z.
- 7 0 D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x  3 y.
- Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:.
- Viết phương trình đường thẳng qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d..
- Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với đường thằng d: 1 5.
- Viết phương trình đường thẳng AB Chọn đáp án đúng.
- Giải phương trình sin 2 x  sin cos x x  2 cos 2 x  0.
- Giải phương trình sau: 49 x  7.7 x.
- Câu 37 : Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  2 có đồ thị (C).
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.Chọn đáp án đúng.
- Viết phương trình đường thẳng AC..
- Phương trình đường thẳng AC : ax by c.
- D Biết phương trình đường thẳng là x  3 y  18  0 và AD  10 .
- S là tập nghiệm của bất phương trình .
- Câu 46 : Giải hệ phương trình.
- Nghiệm của hệ phương trình : (x,y.
- Câu 47 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình bình hành ABCD biết phương trình AC l{.
- Câu 50 :Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2 3 1.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 1 Hàm số.
- (4) Hàm số có ycđ – yct = 4 Có bao nhiêu đáp án đúng.
- Hàm số đồng biến trên các khoảng.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng.
- Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2  y CT.
- (1) Hàm số có tập xác định 1.
- (2) Hàm số đồng biến trên tập xác định (2) Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 2 (3) Hàm số có tiệm cận đứng là 1.
- đồ thị hàm số có.
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 1.
- Cho các phát biểu sau : (1) Hàm số đạt cực trị tại.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 3 (3) Điểm uốn của độ thị hàm số có hoành độ 1.
- (4) Phương trình có.
- (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 (3) Hàm số đồng biết trên tập xác định.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 4 (4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2.
- Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
- Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng.
- hàm số đạt cực đại tại.
- hàm số đạt cực tiểu tại.
- GTLN , GTNN Của hàm số trên đoạn 1 2 ;0.
- Hàm số có cực giá trị nhỏ nhất 1 2 ;0.
- Cho hàm số y  1 3 x 3  2 x 2  3 x  1 1.
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và d là nghiệm của phương trình:.
- Đồ thị hàm số (1) cắt d tại hai điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt  1.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 9 Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2.
- Giải phương trình sin 3 x  cos2 x.
- 4 3 Với x là nghiệm của phương trình trên..
- với x là nghiệm của phương trình trên..
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2..
- Đường thẳng AB có phương trình: 2 1.
- Xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1)..
- B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x  3 z.
- C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 y  3 z.
- D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x  3 y.
- Phương trình mặt phẳng (P) qua M là: 4 y  3 z.
- Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 15 Phương trình mặt phẳng (P): 2x +3y+z=0.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 16 + Xét hệ phương trình.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1.
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại.
- Cho phương trình sin 2 x  sin cos x x  2 cos 2 x  0 .
- Nghiệm của phương trình trên là:.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung..
- Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0;-2) là y  y '(0)( x  0) 3.
- Phương trình đường thẳng AC: 5 x  7 y  39  0.
- Câu 45 : Giải bất phương trình: x 2.
- Với S là tập nghiệm của bất phương trình.
- Phương trình đường thẳng AB: 5x-3y+7=0.
- Phương trình đường thẳng AK : x+y-5=0.
- Phương trình đường thẳng AC : 3(x-1) -5(y-4)=0.
- Bất phương trình tương đương:.
- Ta được bất phương trình.
- nên tập nghiệm của bất phương trình là S