- Cho hàm số y x 3 3 x 2 (C). - (3) Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0. - (4) Hàm số có y cđ – y ct = 4 Có bao nhiêu đáp án đúng. - Cho hàm số. - (1) Hàm số có tập x|c định 1. - (2) Hàm số đồng biến trên tập x|c định (3) Hàm số nghịch biến trên tập x|c định (4) Hàm số có tiệm cận đứng là 1. - Cho hàm số y. - (1) Hàm số đạt cực trị tại 0 2 x. - (4) Phương trình. - (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có ho{nh độ x = 2 (3) Hàm số đồng biết trên tập x|c định. - (4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 . - Tìm cực trị của hàm số : y. - Hàm số có giá trị cực tiểu T 3. - Hàm số có giá trị cực đại D 3. - Hàm số có giá trị cực đại D 3 6 2 2 y C. - Hàm số có giá trị nhỏ nhất 1. - Cho hàm số y 1 3 x 3 2 x 2 3 x 1. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. - Cho hàm số: 2 x 1 1 (1) y m. - Tìm các giá trị của m để hàm số y. - Giải phương trình: sin 3 x cos2 x. - Giải phương trình 2 log 2 8. - x là nghiệm của phương trình trên . - Giải phương trình 2 5.2 8. - Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. - 1 0 .X|c định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1).. - A.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 y 3 z. - 7 0 B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x 3 z. - 7 0 C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 y 3 z. - 7 0 D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x 3 y. - Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:. - Viết phương trình đường thẳng qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.. - Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với đường thằng d: 1 5. - Viết phương trình đường thẳng AB Chọn đáp án đúng. - Giải phương trình sin 2 x sin cos x x 2 cos 2 x 0. - Giải phương trình sau: 49 x 7.7 x. - Câu 37 : Cho hàm số y x 3 3 x 2 3 x 2 có đồ thị (C). - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.Chọn đáp án đúng. - Viết phương trình đường thẳng AC.. - Phương trình đường thẳng AC : ax by c. - D Biết phương trình đường thẳng là x 3 y 18 0 và AD 10 . - S là tập nghiệm của bất phương trình . - Câu 46 : Giải hệ phương trình. - Nghiệm của hệ phương trình : (x,y. - Câu 47 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình bình hành ABCD biết phương trình AC l{. - Câu 50 :Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2 3 1. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 1 Hàm số. - (4) Hàm số có ycđ – yct = 4 Có bao nhiêu đáp án đúng. - Hàm số đồng biến trên các khoảng. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 y CT. - (1) Hàm số có tập xác định 1. - (2) Hàm số đồng biến trên tập xác định (2) Hàm số nghịch biến trên tập xác định. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 2 (3) Hàm số có tiệm cận đứng là 1. - đồ thị hàm số có. - Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 1. - Cho các phát biểu sau : (1) Hàm số đạt cực trị tại. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 3 (3) Điểm uốn của độ thị hàm số có hoành độ 1. - (4) Phương trình có. - (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 (3) Hàm số đồng biết trên tập xác định. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 4 (4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2. - Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. - Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1. - Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng. - hàm số đạt cực đại tại. - hàm số đạt cực tiểu tại. - GTLN , GTNN Của hàm số trên đoạn 1 2 ;0. - Hàm số có cực giá trị nhỏ nhất 1 2 ;0. - Cho hàm số y 1 3 x 3 2 x 2 3 x 1 1. - Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và d là nghiệm của phương trình:. - Đồ thị hàm số (1) cắt d tại hai điểm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt 1. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 9 Hàm số đã cho đạt cực đại tại x 2. - Giải phương trình sin 3 x cos2 x. - 4 3 Với x là nghiệm của phương trình trên.. - với x là nghiệm của phương trình trên.. - Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2.. - Đường thẳng AB có phương trình: 2 1. - Xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1).. - B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x 3 z. - C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 y 3 z. - D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4 x 3 y. - Phương trình mặt phẳng (P) qua M là: 4 y 3 z. - Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 15 Phương trình mặt phẳng (P): 2x +3y+z=0. - ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 16 + Xét hệ phương trình. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1. - Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại. - Cho phương trình sin 2 x sin cos x x 2 cos 2 x 0 . - Nghiệm của phương trình trên là:. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.. - Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0;-2) là y y '(0)( x 0) 3. - Phương trình đường thẳng AC: 5 x 7 y 39 0. - Câu 45 : Giải bất phương trình: x 2. - Với S là tập nghiệm của bất phương trình. - Phương trình đường thẳng AB: 5x-3y+7=0. - Phương trình đường thẳng AK : x+y-5=0. - Phương trình đường thẳng AC : 3(x-1) -5(y-4)=0. - Bất phương trình tương đương:. - Ta được bất phương trình. - nên tập nghiệm của bất phương trình là S