- MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. - Mệnh đề: là một khẳng định hoặc là đúng hoặc là sai và không thể vừa đúng vừa sai.. - Mệnh đề chứa biến. - Khi thay mỗi giá trị cụ thể của n vào khẳng định trên thì ta được một mệnh đề. - Khẳng định có đặc điểm như thế được gọi là mệnh đề chứa biến.. - Phủ định của một mệnh đề. - Phủ định của mệnh đề P ký hiệu là P là một mệnh đề thoả mãn tính chất nếu P đúng thì P sai, còn nếu P sai thì P đúng.. - Mệnh đề kéo theo. - Mệnh đề “Nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo, ký hiệu P ⇒ Q.. - Ví dụ: Mệnh đề “1>2” là mệnh đề sai.. - Mệnh đề “ 3 <. - 4 ” là mệnh đề đúng.. - Trong mệnh đề P ⇒ Q thì. - Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương. - Mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q là mệnh đề Q ⇒ P.. - Chú ý: Mệnh đề đảo của một đề đúng chưa hẵn là một mệnh đề đúng.. - Nếu hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều đúng thì ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương nhau. - Phủ đỉnh của mệnh đề với mọi, tồn tại. - Mệnh đề P: ∀x ∈ D, T(x) có mệnh đề phủ định là. - Mệnh đề P: ∃x ∈ D, T(x) có mệnh đề phủ định là. - TẬP HỢP. - Cho tập hợp A. - Cách xác định tập hợp a. - Viết tất cả phần tử của tập hợp vào giữa dấu. - Ta thường minh hoạ tập hợp bằng một đường cong khép. - Tập hợp rỗng: Là tập hợp không chứa phần tử nào. - Tập hợp con của một tập hợp. - Hai tập hợp bằng nhau:. - CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 1. - Hiệu của hai tập hợp: A\B = {x |x. - CÁC TẬP HỢP SỐ:. - Cách tìm giao, hợp, hiệu của các tập hợp A,B ⊂ R a. - Biểu diễn các tập hợp A và B đó lên cùng một trục số thực (gạch bỏ các khoảng không thuộc A và các khoảng không thuộc B). - Phần tô đậm không bị gạch bỏ là tập hợp A\B. - Câu nào dưới đây là mệnh đề đúng, câu nào là mệnh đề sai?. - Các mệnh đề sau đúng hay sai. - Nêu mệnh đề phủ định của chúng. - Xác định tính đúng sai của mệnh đề A, B và tìm phủ định của nó A: “∀x ∈ R, x 3 >. - Phát biểu mệnh đề P ⇒ Q, xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề đảo của nó. - 5” và Q: “7 >. - Phát biểu mệnh đề P ⇔ Q bằng 2 cách và xét tính đúng sai của nó. - Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề sau đây và phát biểu mệnh đề đảo của chúng. - Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x >. - Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:. - Phát biểu mệnh đề A ⇒ B và A ⇔ B của các cặp mệnh đề sau và xét tính. - Hãy xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và hãy phủ định chúng. - Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng. - Phát biểu thành lời các mệnh đề sau đây và xét tính đúng sai của chúng a.A: ∀x ∈ R,x 2 <. - Xét các mệnh đề chứa biến. - a.Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q, mệnh đề đảo của nó và tính đúng sai của các mệnh đề đó.. - b.Hãy chỉ ra một giá trị của x làm cho mệnh đề P ⇒ Q sai.. - Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.. - Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau, nêu rõ lý do và lập mệnh đề phủ định cho các mệnh đề dưới đâY. - Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê. - Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây. - x = α ,α ∈ N, x ≥ 1 8 } I là tập hợp các số chính phương không vượt quá 400. - Cho tập hợp A = {x ∈ N | x 2 – 10x + 21 = 0 hoặc x 3 – x = 0}. - Tìm các tập hợp con của mỗi tập sau. - Hãy xét quan hệ bao hàm của các tập hợp sau A là tập hợp các tam giác. - B là tập hợp các tam giác đều C là tập hợp các tam giác cân 2.6. - Cho hai tập hợp. - Hãy xét quan hệ bao hàm của 2 tập hợp A và B dưới đây. - Hai tập hợp A và B có bằng nhau không?. - Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau đây. - Cho T v = tập hợp tất cả các tam giác vuông T = tập hợp tất cả các tam giác. - T c = tập hợp tất cả các tam giác cân T đ = tập hợp tất cả các tam giác đều T vc = tập hợp tất cả các tam giác vuông cân Xác định tất cả các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp trên. - Viết các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của chúng. - Tìm tập hợp X sao cho {a,b. - Tìm tập hợp X sao cho X ⊂ A và X ⊂ B, trong đó A = {a,b,c,d,e} và B = {a,c,e,f}. - Tìm các giá trị của cặp số (x;y) để tập hợp A = B = C 2.17. - CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. - Xác định các tập hợp A ∪ B, A ∩ B, A ∪ C, A ∩ C,C ∪ B, C ∩ B 3.2.Cho tập E = {a,b,c,d. - Hãy xác định A\B, B\A 3.4.Cho A = {a,e,i,o} và E = {a,b,c,d,i,e,o,f}. - Xác định C E A 3.5.Cho E = {x ∈ N|x ≤ 8}, A B . - Xác định các tập hợp sau đây A ∩ B . - A ∪ B 3.10.Cho A = {x ∈ N | x <. - 3.11.Cho tập hợp A. - 3.12.Cho A và B là hai tập hợp. - Hãy xác định các tập hợp sau. - 3.13.Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. - Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng. - P(B), với P(X) là tập hợp các tập con của X. - 3.15.Tìm tập hợp X sao cho A ∪ X = B với A = {a,b}, B = {a,b,c,d}. - 3.17.a.Xác định các tập hợp X sao cho {a;b. - Xác định các tập hợp X sao cho A. - 3.18.Cho A = {x ∈ Z | x 2 <. - (A\B)∪(B\A) 3.19.Cho tập hợp E = {x ∈ N | 1 ≤ x <. - CÁC TẬP HỢP SỐ. - Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số.. - Cho tập hợp A = (–2;3) và B = [1;5). - Xác định các tập hợp. - Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng A ∩ B . - Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng A∩B . - Cho A = {x ∈ R|– 3 ≤ x ≤ 5} và B = {x ∈ Z| –1 <. - Xác định các tập hợp A ∪ B, A ∩ B, A\B, B\A. - Cho hai tập hợp A = {x ∈ R| x >. - 2} và B = {x ∈ R| –1 <. - Cho hai tập hợp A = {2,7} và B = (–3;5]. - Xác định các tập hợp sau đây và biểu diễn chúng lên trục số a.R\((0;1. - Viết phần bù trong R của các tập hợp: A = {x ∈ R