« Home « Kết quả tìm kiếm

52 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường tròn – Trần Sĩ Tùng


Tóm tắt Xem thử

- TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN.
- 2 – –5 0  và đường tròn (C.
- Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1.
- Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C..
- Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d 1 và tiếp xúc với d 2 và d 3.
- Gọi tâm đường tròn là I t ( ;3 2.
- Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: x 2 y 2 49.
- Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng.
- R  5 PT đường tròn cần tìm.
- Lập phương trình đường tròn.
- là tâm của đường tròn (C.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2.
- Phương trình đường tròn có dạng: x a y a a a.
- Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d)..
- d là tâm đường tròn cần tìm.
- 3 thì phương trình đường tròn là: x y.
- m  4 thì phương trình đường tròn là.
- Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng.
- Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB.
- Lập phương trình đường tròn có bán kính bằng 2 10.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 3 x.
- Lập phương trình đường tròn (C.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2 –4 –5 0 y.
- Hãy viết phương trình đường tròn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M 4 2.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  4 y.
- Viết phương trình đường tròn (C) tâm M(5.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C.
- Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C)..
- Mà IK  2 2 nên có hai đường tròn thoả YCBT..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(–2;3), B C.
- Phương trình AD: x 2 y 3 x y 1 0.
- Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b.
- Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ABC là: x y.
- Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d 1.
- Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp ABC.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y.
- 1 0 và hai đường tròn có phương trình: (C 1.
- Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C 1 ) và (C 2.
- Phương trình (C): x 2.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  6 x  2 y.
- Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 45 0.
- Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn.
- Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn.
- Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 3 x.
- Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R.
- Phương trình IA: x t y 2 3 t.
- Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  1 và phương trình:.
- Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường tròn với mọi m.
- Gọi các đường tròn tương ứng là (C m.
- Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình.
- Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2 –6 x.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng  định bởi:.
- Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R  5.
- Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình.
- Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông..
- PAB đều  PI  2 AI  2 R  6  P nằm trên đường tròn (T) có tâm I, bán kính r  6 .
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn.
- Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C.
- Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán kính R 1 IM.
- 2 có phương trình x x x x.
- 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình ( x  2) 2.
- 2 0 và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài l  6.
- Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn.
- Lập phương trình đường thẳng d biết d.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  2 y.
- IM = 2  5  M nằm trong đường tròn (C)..
- Phương trình d: x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm M(2.
- Giả sử phương trình đường thẳng d: A x.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  6 x  2 y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C 1.
- đường tròn (C):.
- Tìm m để đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng.
- 1 2 0  và đường tròn có phương trình.
- Gọi I là tâm đường tròn.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  4 y.
- đường thẳng.
- Gọi I là tâm của đường tròn (C)..
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5 –2 0 y  và đường tròn (C):.
- Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương).
- Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C.
- Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn ( C ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất..
- Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C).
- phương trình: x y x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  4 y.
- Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho ABC đều..
- Phương trình đường thẳng d.
- Phương trình đường thẳng d: x t.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 và các điểm A 1.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn