« Home « Kết quả tìm kiếm

32 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần tứ giác – Trần Sĩ Tùng


Tóm tắt Xem thử

- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình d 1 : 3 x y.
- 0 , đường thẳng BD có phương trình d x 2.
- 2 y  0 , góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 0 .
- Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương..
- VTPT của đường thẳng AD và BD lần lượt là n 1  (3.
- Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với d 2 Phương trình BC là: 2 x y.
- –2) và giao điểm I của AC và BD nằm trên đường thẳng có phương trình d x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C.
- 0 Nhận thấy các đường thẳng x  0, x  4 không phải là tiếp tuyến của (C)..
- 2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y x.
- Phương trình AB: 2 x y.
- lớn nhất Phương trình AB: x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I 1 ;0 2.
- Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x –2 y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.
- Biết AB  2 BC , đường thẳng AB đi qua điểm M 4 ;1.
- đường thẳng BC đi qua điểm N(0;3.
- đường thẳng AD đi qua điểm P 4.
- đường thẳng CD đi qua điểm Q(6;2.
- Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABCD..
- Dễ thấy đường thẳng AB không song song với trục Oy  PT AB có dạng: y k x 4 1 3.
- Phương trình DC: y k x.
- Vì AB  2 BC nên d P BC.
- Viết phương trình các cạnh của hình chữ nhật ABCD..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB:.
- PT đường thẳng BC: 2 x y  –17 0.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng.
- AB  2 IM  3 2.
- suy ra phương trình AD: x y.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6.
- 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng.
- Viết phương trình đường thẳng AB..
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có các đường thẳng AB, AD.
- Hãy lập phương trình các đường thẳng BC và CD, biết rằng hình chữ nhật ABCD có tâm là I 5 3.
- Giả sử đường thẳng AB có VTPT là n AB.
- do AD vuông góc với AB nên đường thẳng AD có vtpt là n AD.
- PT đường thẳng CD có VTPT là n AB  (1.
- 3 0 PT đường thẳng BC có VTPT là n AD  (1;1) và đi qua điểm N  (6;1.
- 3 , chọn a  4, b  3 suy ra n AB  (4;3), n AD  (3.
- PT đường thẳng CD có VTPT là n AB  (4;3) và đi qua điểm M  (3;0.
- 4 x  3 y  12 0  PT đường thẳng BC có VTPT là n AD  (3.
- 5), hai đỉnh B, D nằm trên đường thẳng (d): x  2 y.
- C đối xứng với A qua đường thẳng d  C(3.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng.
- Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên đường thẳng.
- Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với A(1;0), đường chéo BD có phương trình d x y.
- AC  BD  Phương trình AC: x y.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là d x y : 3.
- thuộc đường thẳng AB , điểm N 3.
- thuộc đường thẳng CD .
- N nằm trên đường thẳng AB..
- Đường thẳng AB đi qua M, N có PT: x  3 y.
- Vậy, phương trình đường chéo BD là: 7 x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đường chéo BD nằm trên đường thẳng.
- nằm trên đường thẳng chứa cạnh BC, điểm N( 5;1.
- nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB.
- Đường thẳng AB qua N( 5;1.
- Phương trình AB x.
- khi đó đường thẳng AC qua I và vuông góc với BD.
- Phương trình AC x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình hai cạnh AB và AD lần lượt là x  2 y.
- Điểm M (1;2)thuộc đường thẳng BD.
- Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi..
- Đường thẳng (BD) đi qua M và vuông góc với.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) có phương trình ( x  2) 2.
- y 1) 2  8 và điểm A thuộc đường thẳng (d): x  2 y.
- Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với AC.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I 5 5 .
- hai điểm A, B lần lượt nằm trên các đường thẳng d x y 1.
- 3 0 và đường thẳng d x y 2.
- Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông..
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):.
- Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I 3 1 .
- Các đường thẳng AB, CD lần lượt đi qua các điểm M( 4.
- Phương trình AB: 2 x  3 y.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó A thuộc đường thẳng d x y 1.
- 1 0 và C D , nằm trên đường thẳng d 2 : 2 x y.
- Phương trình cạnh AD : x  2 y.
- Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông..
- Giả sử cạnh AB nằm trên đường thẳng d x.
- Gọi H là hình chiếu của E lên đường thẳng AB  H ( 2;5.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết các điểm M(2.
- Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông..
- Giả sử đường thẳng AB qua M và có VTPT là n.
- b = –2a: AB: x – 2y = 0 .
- đường thẳng d x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A( 2;6.
- đường thẳng d x.
- Phương trình BC x y : 2.
- AB  2 5, BC.
- Vì I nằm trong hình vuông nên I C , cùng phía với đường thẳng AB  C(0;0).
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh A( 4;5.
- và một đường chéo có phương trình.
- Viết phương trình các cạnh của hình vuông..
- PT đường thẳng d đi qua A có dạng: a x.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(4;5.
- đường chéo BD có phương trình y.
- Phương trình (C.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC, phương trình đường thẳng DM x y.
- đỉnh A nằm trên đường thẳng