ÔN TẬP – VẬT LÍ 12 (01)
72 CÂU ÔN TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 12
Câu 1: (1) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 2: (1) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian
là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
Câu 3: (1) Trong các đại lượng đặc trưng cho sóng sau đây: Biên độ, vận tốc, bước
sóng, tần số, có một đại lượng độc lập với các đại lượng khác đó là
A. Biên độ.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Tần số.
Câu 4: (1) Một ví dụ về sóng dọc là
A. Sóng âm.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
D. Sóng trên một sợi dây dài.
Câu 5: (1) Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn
bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 6: (1) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 7: (1) Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 8: (1) Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện
áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2.
C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 9: (1) Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là
qo và chu kì dao động điện từ trong mạch là T thì cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
A.
B.
.
.
C.
D.
. .
.
Câu 10: (1) Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng
giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 11: (1) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh
sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc.
Câu 12: (1) Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển
động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó
càng nhỏ.
Câu 13: (1) Chọn câu phát biểu sai khi nói về hiện tượng quang điện trong và hiện
tượng quang điện ngoài.
A. Sau khi ngừng chiếu sáng thì hiện tượng tiếp tục thêm một thời gian nữa.
B. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt
êlectron.
C. Cả hai hiện tượng đều chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ
hơn bước sóng giới hạn.
D. Ở hiện tượng quang điện ngoài, êlectron quang điện được giải phóng ra khỏi
tấm kim loại; còn ở hiện tượng quang điện trong, êlectron giải phóng khỏi liên
kết và chuyển động tự do trong khối chất bán dẫn.
Câu 14: (1) Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân đồng vị.
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số prôtôn Z nhưng khác nhau số khối A.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số khối A nhưng khác nhau số prôtôn Z.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Các hạt nhân đồng vị có thể có cùng số nuclôn.
Câu 15: (1) Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo
toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được
bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 16: (2) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 17: (2) Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị
trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Câu 18: (2) Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 19: (2) Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tần số.
B. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. hai sóng có cùng biên độ và cùng tần số.
D. hai sóng đều cùng loại như sóng ngang hay sóng dọc.
Câu 20: (2) Yếu tố nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm
A. Biên độ.
B. Năng lượng.
C. Âm sắc.
D. Cường độ âm.
Câu 21: (2) Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
B. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 22: (2) Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường
độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch
này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 23: (2) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là
hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu
điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC.
D. UR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 24: (2) Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn
dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế
√
(V) thì dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất
tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U2/(R + r).
B. (r + R ) I2.
C. I2R.
D. UI.
Câu 25: (2) Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
LC
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
Câu 26: (2) Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng
hoặc luôn cùng giảm.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến
thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số.
D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa theo thời gian lệch pha nhau .
Câu 27: (2) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do,
điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều
hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 28: (2) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương
với vectơ cảm ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với
vectơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 29: (2) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và
lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
Câu 30: (2) Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn phát.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn phát.
Câu 31: (2) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ
đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 32: (2) Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 33: (2) Tia Rơn-ghen có
A. cùng bản chất với sóng siêu âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến điện.
D. điện tích âm.
Câu 34: (2) Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của
hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân
Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 35: (2) Trong sự phân hạch của hạt nhân
, gọi k là hệ số nhân nơtron.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra
tăng nhanh.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên
bùng nổ.
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 36: (2) Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?
A.
B.
238
92
238
92
U 42 He
234
90
Th .
U 01n 239
92U .
4
14
17
1
C. 2 He 7 N 8 O 1H .
D. 13 Al 15P 0 n .
27
30
1
Câu 37: (3) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì
gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 cm.
2
√ cm/s . Biên độ dao động của chất điểm là
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 38: (3) Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 11
cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5,5 cm.
B. -11 cm.
C. 11 cm.
D. 2,75 cm.
Câu 39: (3) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng
một trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) (cm), x2 = 3cos(ωt - π/6) (cm).
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị
A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 1 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 40: (3) Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền trên mặt nước với
vận tốc v = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên cùng phương truyền sóng cách O lần
lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với
nguồn O góc
3
?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 41: (3) Sóng âm truyền với tốc độ 330 m/s. Dùng một âm thoa có tần số 660
Hz để làm nguồn phát âm vào một âm thẳng. Trong ống có một pittông có thể dịch
chuyển dễ dàng. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh pittông đến miệng ống để ở miệng
ống nghe được âm cực đại là
A. 12,5 cm.
B. 25 cm.
C. 37,5 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 42: (3) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần
số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách
nhau 8 cm, M thuộc bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy
. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ
cm/s thì phần tử N
chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. √ m/s2.
B. √ m/s2.
C.
m/s2.
D.
m/s2.
Câu 43: (3) Đặt hiệu điện thế
√
lên hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng
kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A.
B. 2,5 A.
C.3,5 A.
D.1,8 A.
Câu 44: (3) Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn
dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 80 V và 40 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.
B. 40 V.
C. 50√ V.
D. 40√
V.
Câu 45: (3) Cho đoạn mạch xoay chiều có
R=40 ,
10 4
L= (H), C=
(F), mắc
0.6
1
nối tiếp hiệu điện thế 2 đầu mạch u=100 2 cos100 t (V), công suất tiêu thụ trong
mạch bằng
A. 152 W.
B. 125 W.
C. 100 W.
D. 100√ W.
Câu 46: (3) Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là
1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 60 V.
D. 80 V.
Câu 47: (3) Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ
T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ
và đang tăng,
sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
. Chu kỳ
dao động của mạch bằng
A.
.
B.
C.
.
.
D.
.
Câu 48: (3) Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ
T. Tại thời điểm t dòng điện trong mạch có cường độ 8π mA và đang tăng, đến thời
điểm (t + 3T/4) thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C . Chu kỳ dao động của
mạch có giá trị
A. 0,5 μs.
B. 0,25 μs.
C. 0,25 ms.
D. 0,5 ms.
Câu 49: (3) Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức i
= 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5 μF. Độ tự cảm L của
cuộn cảm là
A. 5.10-6 H.
B. 50 μH.
C. 5.10-8 H.
D. 50 mH.
Câu 50: (3) Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng
gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 500 nm (lục) và λ2 = 750 nm (đỏ). Vân sáng của hai
bức xạ trên trùng nhau lần thứ hai (không kể vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng
đỏ có bậc là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 51: (3) Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng, trên bề rộng 7,2
mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa là hai vân sáng). Tại
điểm M cách vân sáng chính giữa 14,4 mm là vị trí của
A. vân sáng bậc 16.
B. vân tối thứ 17.
C. vân sáng bậc 18.
D. vân tối thứ 19.
Câu 52: (3) Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp S1 và S2 được
chiếu sáng bởi hai ánh sáng đơn sắc trong vùng thấy được có bước sóng λ1= 0,6
μm và λ2 (0,4 μm λ2 0,76 μm ). Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2 mm. Trên màn có
những vị trí vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc trên trùng nhau và cách đều nhau
những đoạn bằng 1,8 mm. Bước sóng λ2 có giá trị
A. 0,70 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,50 μm.
Câu 53: (3) Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên
trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 6.
Câu 54: (3) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz.
Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không
thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.
Câu 55: (3) Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên để gây ra
phản ứng : p 37Li 2 . Biết phản ứng trên tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành
có cùng động năng. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng
số khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α bay ra có thể
A. có giá trị bất kì.
B. bằng 600.
C. bằng 1200.
D. bằng 1600.
Câu 56: (3) Phản ứng nhiệt hạch 12 D 12D 23He n tỏa ra một năng lượng Q = 3,25
MeV. Biết độ hụt khối của 12 D là ∆mD = 0,0024 u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng
lượng liên kết của hạt nhân 23 He là
A. 8,52 MeV.
B. 9,24 MeV.
C. 7,72 MeV.
D. 5,22 MeV.
Câu 57: (3) Trong khoảng thời gian 4 giờ, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng
vị phóng xạ đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 1 giờ.
B. 2 giờ.
C. 4 giờ.
D. 8 giờ.
Câu 58: (4) Một vật được xem như chất điểm thực hiện dao động điều hòa dọc
theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị
trí có thế năng bằng động năng và đang hướng về vị trí cân bằng theo chiều dương.
Đến thời điểm t = 0,025 s thế năng đạt cực tiểu lần thứ nhất và vật đã đi được
quãng đường √ cm . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 8cos(10πt - 3π/4) cm.
B. x = 8cos(10πt - π/4) cm.
C. x = 4 2 cos(5πt - π/3) cm.
D. x = 4 2 cos(100πt + π/3) cm.
Câu 59: (4) Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với
chu kì 2π s, vật nhỏ có khối lượng m. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m có
gia tốc a = - 2 cm/s2 thì một vật khác có khối lượng m’= 0,5m chuyển động dọc
theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m, có xu hướng làm lò
xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m’ ngay trước lúc va chạm là
√ cm/s. Quãng đường mà vật m đi được từ lúc va chạm đến khi nó đổi chiều
chuyển động là
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 60: (4) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng
và
cách nhau 11 cm và dao động cùng phương theo phương vuông góc với mặt
nước có cùng phương trình
mm. Tốc độ truyền sóng
m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt
phẳng mặt nước yên lặng, gốc O trùng với
, Ox trùng
. Trong không gian,
phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu P của nó với mặt
nước chuyển động theo phương trình quỹ đạo
cm/s. Trong thời gian
và có tốc độ
(s) kể từ lúc P có tọa độ
√
thì P cắt bao nhiêu vân
cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 22.
B. 15.
C. 13.
D. 14.
Câu 61: (4) Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm trên
cùng một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB.
Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho AMB vuông cân ở A. Xác
định mức cường độ âm tại M
A. 37,54 dB.
B. 32,46 dB.
C. 35,54 dB.
D. 38,46 dB.
Câu 62: (4) Đặt điện áp
√
(V) (U không đổi,
thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho
. Khi
thì điện áp hiệu dụng trên L đều là √ . Khi
dụng trên L cực đại và bằng
√ . Nếu
√
hoặc
thì điện áp hiệu
(rad/s)2 thì
là
A. 20 rad/s.
B.
√ rad/s.
C. 40 rad/s.
D. √ rad/s.
Câu 63: (4) Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt + φ) (V) vào hai đầu
đoạn mạch như Hình a. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như Hình b.
Giá trị U bằng
A. 48 5 V.
B. 24 10 V.
C. 120 V.
D. 60 2 V.
Câu 64: (4) Đặt một điện áp xoay chiều u = U
2 cosωt
(V) (trong đó U không đổi,
còn ω thay đổi được) vào hai mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Khi ω = ωm thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt
giá trị cực đại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch đều đạt giá trị bằng
Im
3
. Biết
1 2
40 2 . Giá trị của R bằng
1 2 C
A. 30 Ω.
B. 50 Ω.
C. 40 Ω.
D. 60 Ω.
Câu 65: (4) Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 H một tụ điện có
C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1. Để duy trì dao động điện từ
trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch
một năng lượng điện có công suất bằng
A. 1,8 W.
B. 1,8 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Câu 66: (4) Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240 m,
cường độ điện trường cực đại
và cảm ứng từ cực đại
. Trên một phương
truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 60 m (điểm N xa nguồn hơn điểm M).
Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M có
giá trị
và đang tăng. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ
điện trường tại N có độ lớn
?
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 67: (4) Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với nguồn bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ. Tại điểm M cố định trên màn quan sát có vân sáng bậc 2. Từ vị trí
ban đầu của màn, khi dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40 cm thì tại M
quan sát thấy vân tối thứ 2. Cũng từ vị trí ban đầu của màn, nếu dịch chuyển màn
lại gần hai khe một đoạn 40 cm thì tại M sẽ quan sát thấy
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 4.
D. vân tối thứ 3.
Câu 68: (4) Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 0,8 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe
sáng S1 tới màn quan sát và tại H là một vân tối. Giữ cố định màn chắn hai khe, di
chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe thì chỉ có hai lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như
trên, khoảng cách giữa hai vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là
cực tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,6 m.
B. 0,4 m.
C. 0,32 m.
D. 1,2 m.
Câu 69: (4) Mức năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức : En
= - 13,26 eV (với n = 1, 2, 3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản
n
bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng
tăng lên 25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,095 μm.
B. 0,152 μm.
C. 0,167 μm.
D. 0,275 μm.
Câu 70: (4) Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e
= 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78
eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử
dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng của chùm bức xạ đó phải thoả mãn
điều kiện
A. 0,30 m 0,43 m .
B. 0,26 µm.
C. 0,43 µm.
D. 0,43 m 0,55 m .
Câu 71: (4) Hạt nhân
210
84
Po đang chuyển động với động năng 1,6 MeV, phóng ra
hạt α và biến thành hạt nhân
206
82
Pb bền . Biết hạt α phóng ra theo hướng vuông góc
với hướng chuyển động của hạt nhân
210
84
Po Khối lượng của các hạt Po, Pb và α lần
.
lượt là 209,98286u; 205,97446u; 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt
α gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 6,27 MeV.
B. 1,75 MeV.
C. 3,95 MeV.
D. 6,59 MeV.
Câu 72: (4) Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế
bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân
phải đến bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có
chu kì bán rã T = 4 tháng (coi Δt << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu.
Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với
cùng một lượng tia γ như lần đầu?
A. 28,2 phút.
B. 24,2 phút.
C. 40 phút.
D. 20 phút.
ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 11 (TỪ CÂU 73 ĐẾN CÂU 96)
Câu 73: (1)Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Vôn?
A. E.d.
B. q.E.
C. q.E.d.
D.
E
.
d
Câu 74: (1) Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. ampe kế.
D. t nh điện kế.
Câu 75: (1) Hạt tải điện trong môi trường kim loại là
A. electron tự do.
B. ion dương.
C. ion âm.
D. ion dương và electron tự do.
Câu 76: (1) Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai nam châm.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 77: (1) Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây dẫn kín khi có sự
thay đổi:
A. Chiều dài của ống dây.
B. Khối lượng của ống dây.
C. Từ thông qua ống dây.
D. Tiết diện của ống dây thay đổi.
Câu 78: (1) Thủy tinh có chiết suất
và nước có chiết suất
với
.
Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi chiếu tia sáng từ
A. không khí vào nước.
B. nước vào không khí.
C. thủy tinh vào không khí.
D. thủy tinh vào nước.
Câu 79: (1) Chọn câu đúng.
Muốn nhìn rõ vật thì
A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn vật dưới góc trông
D. vật đặt tại điểm cực viễn của mắt.
Câu 80: (2) Hai điện tích q1, q2 lần lượt đặt tại A và B.
Vectơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây
ra tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB có
phương song song với AB như hình vẽ. Kết luận nào sau
đây
về dấu và độ lớn hai điện tích nói trên?
A. q1 < 0; q2 > 0; |q1| = |q2|.
B. q1 < 0; q2 < 0; |q1| = |q2|.
C. q1 > 0; q2 > 0; |q1| = |q2|.
D. q1 > 0; q2 < 0; |q1| = |q2|.
Câu 81: (2) Có ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông
ABC, góc vuông tại A, nằm trong một điện trường đều có
vectơ cường độ điện trường E song song với AC và theo chiều
từ A đến C (Hình vẽ). Chọn kết quả
ng về sự so sánh điện
thế tại các điểm A, B, C.
A. VA = VC < VB.
B. VA = VB > VC.
C. VA = VC > VB.
D. VA = VB < VC.
Câu 82: (2) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 83: (2) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy
chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3.
B. Đặt huy chương ở giữa anôt và catôt.
C. Dùng anôt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catôt.
Câu 84: (2) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về lực tác dụng của từ
trường đều lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa
dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng
từ.
Câu 85: (2) Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng
điện chạy qua trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường cảm ứng từ có chiều như hình
vẽ. Tác dụng của lực từ lên khung dây là:
A. Lực từ làm dãn khung.
B. Lực từ làm khung dây quay.
C. Lực từ làm nén khung.
D. Lực từ không tác dụng lên khung.
B
I
Câu 86: (2) Một nam châm thẳng NS được thả rơi dọc
theo trục một vòng dây dẫn tròn (C) được giữ đứng yên
như hình bên. Hỏi trong quá trình nam châm NS rơi
xuống gần vòng dây thì dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây có chiều PQRP hay PRQP? Lực tương
tác từ giữa nam châm NS và vòng dây (C) là lực hút hay
lực đẩy?
A. PQRP, lực đẩy.
B. PRQP, lực hút.
C. PQRP, lực hút.
D. PRQP, lực đẩy.
Câu 87: (2) Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 88: (3) Một điện tích điểm có khối lượng 4,5.10-9 kg, tích điện +1,5.10-6 C
chuyển động không vận tốc đầu từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng.
Hai bản tụ cách nhau một khoảng 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ là
3000 V/m. Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên điện tích. Thời gian cần thiết để điện
tích này chuyển động từ bản dương sang bản âm của tụ điện là
A. 2.10-8 s.
B. 2.10-4 s.
C. 4.10-8 s.
D. 4.10-4 s.
Câu 89: (3) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 2 Ω;
R3 = 3 Ω; R4 = 9 Ω; dây nối và ampe kế có điện trở
không đáng kể. Số chỉ của ampe kế bằng 0. Giá trị của
điện trở R2 là
A. 12 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 9 Ω.
Câu 90: (3) Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện
trở của dây nối. Biết UAB = 3 V; ξ = 9 V; r = 0,5 ; R =
5,5 . Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị
A. 1 A.
B. -1 A.
C. 0,5 A.
D. -0,5 A.
Câu 91: (3) Một bình điện phân có anôt làm bằng kim loại của chất điện phân có
hóa trị 2. Cho dòng điện cường độ I = 8 A chạy qua bình trong thời gian 16 phút 5
giây thì có 2,56 (g) chất giải phóng ở điện cực anôt. Kim loại dùng làm anôt của
bình điện phân là
A. Kẽm.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Niken.
Câu 92: (3) Một thanh kim loại dài 10 cm, chuyển động với vận tốc v =15 m/s,
vectơ vận tốc có phương vuông góc với thanh và vuông góc với các đường sức của
một từ trường đều có cảm ứng từ B = 100 mT. Xác định độ lớn của suất điện động
cảm ứng trong thanh kim loại này?
A. 0,12 V.
B. 1.5 V.
C. 0,15 V.
D. 15 V.
Câu 93: (3) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ =
AB
. Khoảng cách
2
giữa AB và A’B’ là 180 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 40 cm.
B. f = 30 cm.
C. f = 36 cm.
D. f = 45 cm.
Câu 94: (4) Một điện tích điểm có khối lượng 4,5.10-9 kg, tích điện +1,5.10-6 C
chuyển động không vận tốc đầu từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng.
Hai bản tụ cách nhau một khoảng 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ là
3000 V/m. Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên điện tích. Thời gian cần thiết để điện
tích này chuyển động từ bản dương sang bản âm của tụ điện là
A. 2.10-8 s.
B. 2.10-4 s.
C. 4.10-8 s.
D. 4.10-4 s.
Câu 95: (4) Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến
trở R một nguồn điện có suất điện động ξ = 20 V và
điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy
đồ thị công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có dạng như
hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại ở mạch ngoài là
A. 10 W.
B. 20 W.
C. 30 W.
D. 40 W.
Câu 96: (4) Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5 cm, khối lượng m = 5 g bằng hai
dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là
I = 2 A. Dây dẫn được đặt trong từ trường đều, vec tơ cảm ứng từ hướng thẳng
đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T. Nếu lấy g = 10 m/s2 thì góc lệch của dây
treo so với phương thẳng đứng là:
A. = 300.
B. α = 600.
C. = 750.
D. = 450.