Academia.eduAcademia.edu
ĐỀ THI GIỮA KỲ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM 1 Đề xém chính thức Họ &Tên:……………………… Ban Quản Trị Fanpage HUFI Exam Lớp:...……................................ Đ THI GI A KỲ MSSV:……..………………….. TOÁN TÀI CHÍNH Hệ ĐHCQ Sử dụng tài liệu: Được  Không được  Nộp đề sau khi thi: Có Đề 1A  Không có  Thời gian: 50 ph́t Đánh dấu “X” vào ô có phương án trả lời đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12 14 15 16 17 18 19 20 A B C D A B C D CÂU 1. Công ty S&P500 v̀a phát hành trái phíu zero coupon mệnh giá 1000$ vơi laĩ suât đao ha ̣n 15 năm. Nêu laĩ suât tăng lên 10%, giá trái phíu trong 3 năm tơi la bao nhiêu. Facebook.com/hufiexam A. 315,242$ B. 397,114$ C.325,242$ D. 318,6309$ CÂU 2. Một doanh nghiê ̣p muôn vay 1 t̉ đ̀ng và trả góp b̀ng nh̃ng khoảng không đ̉i , mỗi năm 325 triê ̣u. K̀ trả đ̀u tiên 1 năm sau khi vay . Nêu i = 25%/năm. H̃y cho bít ś k̀ phải trả và ś tiền trả k̀ cúi c̀ng. A. n = 6, a = 338,8195 triê ̣u B. n = 7, a = 316,3417 triê ̣u C. n = 8, a = 300,125 triê ̣u D. Cả A và B đều đúng CÂU 3. Một ông b́ mún chia ś tiền 2 t̉ đ̀ng với l̃i suất 20%/năm cho 4 ngươi con vơi sô tuổ i lân lươ ̣t la 8 tuổ i, 12 tuổ i , 13 tuổ i va 15 tuổ i sao cho đên năm 20 tuổ i sô tiên ma 4 ngươi con nhâ ̣n đươ ̣c la như nhau . H̃y t́nh ś tiền mà người con 8 tuổ i đươ ̣c chia luc ban đâu. A. 218,6963 triê ̣u B. 250,3307 triê ̣u C. 235,7975 triê ̣u D. A,B,C đêu sai CÂU 4. Công ty C mua mô ̣t hê ̣ thông thiêt bi.̣ Ngươi cung câp đê nghi ̣cac phương thưc thanh toán như sau:  Phương thức 1: trả làm 24 k̀, mỗi ky cach nhau mô ̣t thang va trả 3000$, k̀ trả đ̀u tiên la 1 tháng sau ngáy nḥn thít ḅ. ĐỀ THI GIỮA KỲ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM  Phương thức 2: trả làm 8 k̀, mỗi ky cach nhau 3 tháng và trả 9000$, k̀ trả đ̀u tiên là 3 tháng sau ngày nḥn thít ḅ.  Phương thức 3: trả làm 4 k̀, mỗi ky cach nhau 6 tháng và trả 18.000$, k̀ trả đ̀u tiên la 6 tháng sau ngày nḥn thít ḅ.  Nêu laĩ suât la 1,1%/tháng. Công ty C nên cho ̣n phương thưc nao? A. Phương thưc 1 B. Phương thưc 2 C. Phương thưc 3 D. Cách 1 hoă ̣c 3 CÂU 5. Mô ̣t nha đâu tư mua mô ̣t bât đô ̣ng sản gia 500 triê ̣u đông , chi phi tu sửa 50 triê ̣u đông. Ngay sau đo nha đâu tư nay cho thuê bât đô ̣ng sản trê n vơi những điêu khoản sau:     Thơi ha ̣n thuê 5 năm Cuôi mỗi năm, ngươi đi thuê phải trả 80 triê ̣u đông. Chi phi sửa chữa cuôi mỗi năm 3 triê ̣u đông ( nhà đ̀u tư cḥu) Thuê suât 20% trên thu nhâ ̣p cho thuê. Nêu gia tri ̣của bât đô ̣ng sản dự kiên 5 năm sau la 600 triê ̣u đông thi tỷ suât sinh lơi binh quân c̉a họt động đ̀u tư trên là: A. 12% B.  12,51% C.  13% D.  13,31% CÂU 6. Doanh nghiê ̣p A cân vay 1 khoảng v́n 8 t̉ đ̀ng trong 7 năm. Có 4 phương an sau:  Phương án 1: vay ngân hang X , l̃i suất 12%/năm, lê ̣ phi vay la 40 triê ̣u đông, thanh toán đều theo k̀ khoảng ć đ̣nh.  Phương án 2: vay ngân hang Y , l̃i suât 6%/năm lê ̣ phi vay 20 triê ̣u đông , tr̃ l̃i và nơ ̣ gôc khi đao ha ̣n.  Phương án 3: phát hành trái phíu coupon, l̃i suất 11%/năm gia phat hanh băng 98% mê ̣nh gia, chi phi phat hanh băng 0.5% mê ̣nh gia.  Phương án 4: phát hành trái phíu zero coupon , giá phát hành b̀ng 50% mê ̣nh gia , chi phi phat hanh băng 1% mê ̣nh gia. Facebook.com/hufiexam Doanh nghiê ̣p nên cho ̣n phương an nao? A. Phương an 1 B. Phương an 2 C. Phương an 3 D. Phương an 4 CÂU 7. Công ty vay của ngân ha ng 1 sô vôn, năm đâu tiên trả 400 triê ̣u đông, sô tiên năm sau trả băng 0.9 lân sô tiên năm trươc. Thơi gian trả nợ là 8 năm, lân trả đâu tiên la 1 năm sau ngày nḥn v́n. L̃i suất 7,5%/năm. Sô dư nơ ̣ đâu năm thư 5 là: A. 808,2195 triê ̣u B. 762,8935 triê ̣u C. 589,2164 triê ̣u D. 762,8925 triê ̣u CÂU 8. Một người gửi ngân hàng 300 triê ̣u đông, l̃i suất 10%/năm, l̃i gộp v́n 3 tháng mô ̣t lân. Để co đươ ̣c 1 sô tiên la 450 triê ̣u đông phải đơ ̣i thơi gian bao lâu: A. 16 năm 5 tháng 1 ngày C. 4 năm 3 tháng 2 ngày B. 4 năm 1 tháng 8 ngày D. A,B,C đêu sai. 2 ĐỀ THI GIỮA KỲ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM CÂU 9. Một khoảng nợ c̉a công ty Apple Computer đươ ̣c trả đinh ̣ ky hang năm , mỗi năm 2 triê ̣u$. Khoản v́n hoàn trả ̉ năm cúi cung ( năm thư 10) là 1,8 triê ̣u$. H̃y xác đ̣nh l̃i suất vay của công ty. A. 10% B. 11.5% C. 10.5% D. 11.11% Câu 10. Một ngươi co sô tiên chia ra gửi ở 2 ngân hang A & B. 2/5 sô tiên gửi ở ngân ha ng A vơi laĩ suât i %/năm. Sô tiên con la ̣i gửi ở ngân hang B vơi laĩ suât (i+0,2%)/năm. Sau 2 năm gửi tiên ngươi nay thu đươ ̣c 1 khoản lợi t́c 16,467% so vơi sô tiên gửi ban đâu : xác đ̣nh l̃i suât tiên gửi ở mỗi ngân hang. A. ia=7.8%, ib=8% C. ia=8%, ib=7.8% B. ia=7.5%, ib=8.2% D. ia=8.2%, ib=8% Câu 11. Một người g̉i ngân hàng l̀n lượt các khoản tiền sau:  Đ̀u năm 1997 gởi 200 triê ̣u đông  Đ̀u năm 1998 gởi 250 triê ̣u đông  Cuôi năm 2000 gởi 300 triê ̣u đông L̃i suất 8%/năm va laĩ gô ̣p vôn 3 tháng 1 lân. Thơi điể m để ngươi đo rut ra 965,115 triê ̣u đông ( cả v́n l̃n l̃i) là: A. 31/12/2001 B. 30/06/2002 C. 31/12/2002 D. 30/06/2003 Câu 12. Doanh nghiê ̣p C vay của ngân hang 10 t̉ đ̀ng, trả d̀n đ̣nh k̀ b̀ng k̀ khoản ć đinh ̣ trong 8 năm, l̃i suất 9%/năm. Sau khi trả đươ ̣c 3 năm, DN C muôn trả hêt sô nơ ̣ con la ̣i 1 lân. 1 DN D khac đê nghi ̣chuyể n sô nơ ̣ con la ̣i cho DN D vay vơi những dk như DN C , đông thơi ngay khi vay DN D phải trả thêm cho NH 0.5% và DN C 0.5% trên sô vôn đươ ̣c vay. L̃i suất mà DN D phải gánh cḥu khi vay ḷi khoản v́n trên là: Facebook.com/hufiexam A. 9,15%/năm B. 9.53%/năm C. 9.39%/năm D. 9.62%/năm Câu 13: Ông A vay c̉a ngân hàng 400 triệu đ̀ng, l̃i kép 9%/năm, k̀ ghép lãi 6 tháng, v́n và lãi trả một l̀n khi đáo ḥn. Lệ phí vay 0,5% v́n ǵc. Tính lãi suất thực cho thời ḥn vay 3 năm và k̀ ḥn vay 1 năm? A. Với n=3 năm: it=8,44%/năm; với n=1 năm: it=9,52%/năm B. Với n=3 năm: it=8,52%/năm; với n=1 năm: it=9,44%/năm C. Với n=3 năm: it=8,33%/năm; với n=1 năm: it=9,47%/năm D. Với n=3 năm: it=8,47%/năm; với n=1 năm: it=9,33%/năm Câu 14: Doanh nghiệp M vay c̉a ngân hàng thương ṃi X ś tiền 100 triệu đ̀ng, l̃i đơn và thời gian tương ́ng như sau: 6 tháng đ̀u với lãi suất 12%/năm, 5 tháng ḱ típ với lãi suất 13,2%/năm và 7 tháng cúi với lãi suất 14,4%/năm. T́nh l̃i suất trung bình (iTB) và t̉ng ś tiền (V) doanh nghiệp M phải trả. A. iTB=1,2% và V=129,9 triệu đ̀ng 3 ĐỀ THI GIỮA KỲ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM B. iTB=1,3% và V=139,9 triệu đ̀ng C. iTB=1,1% và V=119,9 triệu đ̀ng D. iTB=1,4% và V=149,9 triệu đ̀ng Câu 15. Ông C gửi ś tiền 150 triệu đ̀ng vào ngân hàng theo lãi kép với lãi suất bín đ̉i như sau: 2 năm đ̀u với lãi suất 8%/năm, 3 năm típ theo với lãi suất 9%/năm và 4 năm cúi với lãi suất 11%/năm. T́nh tiền lãi c̉a Ông A sau 9 năm và l̃i kép trung b̀nh h̀ng năm là bao nhiêu? A. Vn= 193.862.000 đ, itb= 9,72% B. Vn= 193.962.000 đ, itb= 9,66% C. Vn= 193.862.000 đ, itb= 9,81% D. Vn= 193.962.000 đ, itb= 9,55% S dụng thông tin sau làm từ câu 16 đ n câu 18: Một người gửi tiền 10 l̀n cách đều nhau 6 tháng một l̀n vào ngân hàng. Mỗi l̀n gửi 12 triệu vào cúi k̀. Lãi suất tiền gửi ̉ ngân hàng là 16%/năm. Hỏi: Câu 16: 2 năm sau l̀n gửi đ̀u tiên người đó rút tiền. Hỏi ś tiền người đó rút ra được là bao nhiêu? A. Vn= 53.073.344 đ B. Vn= 55.073.344 đ C. Vn= 54.073.344 đ Facebook.com/hufiexam D. Vn= 56.073.344 đ Câu 17: Giả sử trong 2 l̀n gửi tiền cúi mỗi l̀n gửi 10 triệu. Tính ś tiền có được khi đáo ḥn. A. Vn= 170.678.950 đ B. Vn= 169.678.750 đ C. Vn= 170.678.850 đ D. Vn= 169.678.960 đ Câu 18. Giả sử trong 3 l̀n gửi cúi lãi suất ngân hàng là 12%/năm. T́nh ś tiền có được khi đáo ḥn. A. Vn= 152.246.418 đ B. Vn= 153.246.418 đ C. Vn= 154.246.418 đ D. Vn= 155.246.418 đ 4 ĐỀ THI GIỮA KỲ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM Câu 19: Cho i= 18% năm. T́nh tiền lãi c̉a v́n đ̀u tư 10 triệu đ̀ng trong các trường hợp sau: TH1:n= 20 ngày; TH2: n= 3 tháng TH3: n= 5 năm A. TH1: In= 100.000 đ; TH2: In= 450.000 đ; TH3: In= 10.000.000 đ B. TH1: In= 100.000 đ; TH2: In= 460.000 đ; TH3: In= 9.000.000 đ C. TH1: In= 100.000 đ; TH2: In= 450.000 đ; TH3: In= 10.000.000 đ D. TH1: In= 100.000 đ; TH2: In= 450.000 đ; TH3: In= 9.000.000 đ Câu 20: Tính lãi suất tương đương với các lãi suất sau: 1. Lãi suất 2 tháng tương đương với lãi suất 1 năm là 24% 2. Lãi suất 1 năm tương đương với lãi suất 1 quý là 5% 3. Lãi suất 4 tháng tương đương với lãi suất 10 tháng là 18%. A. i1=3,75%; i2=21,5%; i3=6,8% B. i1=3,65%; i2=22,5%; i3=6,8% C. i1=3,65%; i2=21,5%; i3=6,8% D. i1=3,75%; i2=22,5%; i3=6,9% Facebook.com/hufiexam Câu hỏi khảo sát: Ḅn ngh̃ có bao nhiêu ngươi co cung sô điể m vơi ḅn ?.............................. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!! End 5 ĐỀ THI GIỮA KỲ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 A B C D Facebook.com/hufiexam A B C D 2 3 X 4 5 6 X 7 8 X X 9 10 X X X 11 X X 12 13 X 14 15 X 16 X X X 17 18 X X 19 20 X X X X Truy cập vào website: sites.google.com/site/hufiexam để download nhi u tài liệu học tập  Mọi thắc mắc v tài liệu xin các bạn vui lòng liên hệ : Fanpage HUFI EXAM : Facebook.com/hufiexam HUFI EXAM Đơn giản là Chia Sẻ! 6