Academia.eduAcademia.edu
DI N ĐÀN GI I PHÁP EXCEL DHN46 ------------------ H NG D N S D NG CÔNG C PIVOT TABLE TRONG VI C T NG H P VÀ PHÂN TÍCH D LI U H I PHÒNG 04 - 2015 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u Mục lục 1. Đ T V N Đ . ......................................................................................................................... 2 2. T NG QUAN V C S D LI U. ...................................................................................... 2 2.1. Khái ni m c s d li u. .................................................................................................... 2 2.2. Đ c điểm c a C s d li u. .............................................................................................. 2 2.3. Nh ng chú ý khi xây dựng C s d li u trên file Excel. ................................................. 2 3. PIVOT TABLE......................................................................................................................... 3 3.1. Khái ni m. ......................................................................................................................... 3 3.2. C ch x lý c a Pivot Table............................................................................................. 6 3.3. Nh ng thao tác c b n với Pivot Table. ............................................................................ 9 3.3.1. Kéo th trư ng để ti n hành phân tích, t ng h p. ....................................................... 9 3.3.2. Thay đ i kiểu hiển thị th ng kê ................................................................................ 10 3.3.3. Chỉnh s a SubTotals, GrandTotals ........................................................................... 10 3.3.3. Thay đ i vùng d li u c a Pivot Table ..................................................................... 12 3.3.4. Thay đ i phư ng th c th ng kê ................................................................................ 12 3.3.5. T ng h p d li u từ nhi u ngu n.............................................................................. 14 B m Get Data để lựa chọn kiểu CSDL: ...................................................................................... 15 4. NG D NG PIVOT TABLE L P BÁO CÁO XU T NH P T N. ................................... 17 4.1. D li u m u và Form báo cáo xu t nh p t n ................................................................... 17 4.2. Cách thực hi n. ................................................................................................................ 17 5. K T LU N ............................................................................................................................ 20 Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 1 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u NG D NG PIVOT TABLE X LÝ C S D LI U, ÁP D NG THI T L P BÁO CÁO XU T NH P T N 1. Đ T V N Đ . Trong quá trình làm vi c v n đ tạo dựng c s d li u và x lý chúng để có đư c k t qu mong mu n lƠ bƠi toán luôn đư c ngư i qu n lý đ t ra. Trên thực t bƠi toán đó đư c gi i quy t bằng nhi u cách: t ng h p th công qua s sách, dùng ph n m m chuyên bi t, dùng các ph n m m qu n lý c s d li u như foxpro, access,...ngoƠi ra còn có một công c r t ph bi n và vô cùng h u ích đó lƠ dùng ph n m m Microsoft Excel. Hi u năng c a Excel trong vi c x lý s li u, trích lọc d li u là r t cao đ c bi t là công c có s n Pivot Table. V y ng d ng Pivot Table để x lý c s d li u như th nào chúng ta s tìm hiểu trong chuyên đ này. 2. T NG QUAN V C S D LI U. 2.1. Khái ni m c s d li u. C s d li u (CSDL) là kho thông tin v một ch đ , đư c t ch c h p lý để d dàng qu n lý và truy tìm, b t kỳ kho thông tin nƠo đáp ng đư c yêu c u nƠy đ u có thể coi là một c s d li u. 2.2. Đ c đi m c a C s d li u. - CSDL đư c hình thành trong các Table(b ng), với Excel đó lƠ các Sheet. B ng đư c hình thành khi sắp x p các thông tin có liên quan với nhau theo hàng và cột. Các hƠng tư ng ng với các b n ghi (record) d li u và các cột tư ng ng với trư ng d li u (Field) - Record (b n ghi): lƠ các hƠng trong c s d li u, mỗi Record ch a đ y đ thông tin c a b n ghi đó - Field (tr ng d li u): là cột trong b ng, lƠ n i ch a 1 thông tin liên quan tới b n ghi 2.3. Nh ng chú ý khi xây dựng C s d li u trên file Excel. - D li u ph i đư c nh p tu n tự từ trên xu ng dưới, không cách dòng. - Không trộn (merg) ô trong b ng. - Hạn ch định dạng d li u (bôi mƠu, highlightầ). Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 2 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u - Hạn ch t i đa vi c s d ng công th c, trư ng h p s d ng công th c để tìm ki m thì Paste Value ngay khi có thể. - Dạng d li u trong cột ph i th ng nh t, n u có thể kiểm soát kiểu d li u nh p thì t t nh t. 3. PIVOT TABLE. 3.1. Khái ni m. Pivot Table (PT) là 1 công c c a Excel dùng t ng h p vƠ phơn tích d li u với nhi u cách t ng h p khác nhau. * Ví d chúng ta có c s d li u doanh s bán hàng c a một đ n vị kinh doanh như sau Thà h phố Loại xe Hãng xe Tháng Doa h số Đ àNẵ g Honda Wave 110 S 5 107 Đ àNẵ g Yamaha Jupiter RC FI 1 467 Đ àNẵ g Yamaha Luvias GTX125 Fi 1 131 Đ àNẵ g Yamaha Exciter GP 2014 1 330 Đ àNẵ g Suzuki Hayate SS 126 4 429 H àNội Yamaha Exciter GP 1 301 H àNội Yamaha Exciter GP 2013 3 376 H àNội Suzuki Hayate SS 126 1 307 H àNội Suzuki EN150-A 1 322 H àNội Suzuki GZ 150-A 4 384 H àNội Vespa Piaggio Vespa LX 125 3V i.e 2 241 H àNội Vespa Piaggio Vespa S 125 i.e 3 481 H àNội Vespa Piaggio Vespa LXV 125 i.e 2 180 HảiàPhò g Honda SH125 Mode 4 201 HảiàPhò g Honda SH 150i 5 240 HảiàPhò g Honda Lead 125cc Fi 5 313 HảiàPhò g Honda PCX 125 2 279 HảiàPhò g Yamaha Jupiter Gravita FI 1 288 HảiàPhò g Yamaha Nouvo SX GP 4 179 Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 3 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u Chúng ta có thể dùng Pivot Table để t ng h p: - Doanh s bán hàng c a các thành ph - Doanh s bán hàng c a các hãng xe - ầầầầầầầầầầầầầầầ Hay chúng ta có thể phân tích c n k , chi ti t h n: - Doanh s bán hàng c a hãng xe theo thành ph - Doanh s bán hàng c a tháng theo thành ph - Doanh s bán hàng c a thành ph theo hãng xe trong các tháng - ầầầầầầầầầầầầầầầầ  C thể chúng ta hãy dùng PV để t ng h p doanh s bán hàng c a từng thành ph * Bước 1: Chọn vùng d li u | Insert | PivotTable Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 4 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u * Bước 2: C a s Create Pivot Table hi n ra, lựa chọn vị trí đ t Pivot Table - New Worksheet: PT s tự động tạo sheet mới vƠ đ t PT vƠo đó - Existing Worksheet: PT s đ t tại sheet đã có tư ng ng với địa chỉ đư c nh p vào ô Location, chúng ta có thể kích vào biểu tư ng để chọn điểm đ t PT trên sheet Sau đó nh n Ok. Excel s hiển thị vùng PT trên sheet như hình dưới đơy trong đó vùng 1 lƠ vùng b ng d li u s t ng h p, vùng 2 là vùng li t kê các trư ng CSDL và thi t đ t kểu trích lọc 1 2 Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 5 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u * Bước 3: Ti n hƠnh kéo các trư ng theo hình dưới đơy để có k t qu mong mu n 3.2. C ch x lý c a Pivot Table Đ c điểm c a b ng C s d li u luôn bao g m Dòng (Record) và Cột (Field) (ph n II.1) còn đ i với vi c t ng h p s li u thì ch y u bao g m 3 y u t : 1 - Tiêu chí c n th ng kê (thể hi n trên dòng c n t ng h p) 2 - Các hạng m c c a tiêu chí c n th ng kê (thể hi n trên cột c n t ng h p) 3 - S li u c n thông kê (thể hi n s li u giao gi a dòng và cột) (Bảng tổng hợp được mô tả theo hình dưới đây) Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 6 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u * Trư ng h p đa tiêu chí, đa hạng m c phân tích Hạ g ục Hạ g ục . Hạ g ục Hạ g ục . Hạ g ục . Hạ g ục . Tiêu chí 1.1 Tiêu chí 1 Tiêu chí 1.2 Vù gàsốàliệu Tiêu chí 2.1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 2.2 Tiêu chí 2.3 Tiêu chí 3 Tiêu chí 3.1 * Ví d : Với d li u 3.1 c n phân tích doanh s bán hàng theo hãng xe c a các thành ph  Ta s có: - Tiêu chí c n th ng kê : Thành ph - Hạng m c th ng kê : Hãng xe - S li u th ng kê Row Labels Đ àNẵ g : Doanh s Honda Suzuki Vespa 107 H àNội 429 1013 HảiàPhò g 1033 Grand Total 1140 1442 902 902 Yamaha Grand Total 928 1464 677 2592 467 1500 2072 5556 C ch x lý d li u Pivot Table cũng tuơn theo quy lu t đó, các tiêu chí phơn tích s đư c phân b trong các hàng, hạng m c c a tiêu chí s đư c phân b trong các cột và s li u th ng kê s đư c đi n tư ng ng hàng và cột. (Mô tả cơ chế tổng hợp dữ liệu PV hình dưới) Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 7 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u C càtrường (Field) trong cơàsở dữ liệu Trường Filter trong PV Hạng mục phân tích Tiêu chí phân tích Số liệucần tổng hợp 1 - Khi kéo th các trư ng (Field) vào vị trí t ng h p tư ng ng chúng ta s có b ng Pivot Table t ng h p d li u mong mu n. 2 - Trư ng d li u đư c kéo th vào Column Label s đư c thể hi n theo các c t, tiêu đ mỗi c t là giá trị duy nh t c a t t c d li u thuộc trư ng đư c kéo. 3 - Trư ng trư ng đư c kéo th và Row Label s đư c thể hi n theo các dòng, tiêu để mỗi dòng là giá trị duy nh t c a t t c d li u thuộc trư ng đư c kéo 4 - Th tự ưu tiên: các trư ng khi kéo th vào vị trí trích t ng h p s có t tự ưu tiên phơn tích từ trên xu ng, t c lƠ trư ng bên trên s bao trư ng bên dưới Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 8 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u Ví d : Với d li u 3.1 theo cách phân b theo sau: 3.3. Nh ng thao tác c b n v i Pivot Table. 3.3.1. Kéo th tr ng đ ti n hành phân tích, t ng h p. Dựa vào chỉ tiêu phơn tích cũng như hạng m c phân tích ta có thể kéo th các trư ng vào vị trí t ng h p c a PV để có k t qu mong mu n. T ng h p doanh s theo thành ph Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 T ng h p doanh s theo hãng xe 9 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u 3.3.2. Thay đ i ki u hi n thị th ng kê Cùng một cách kéo th trư ng vào vị trí t ng h p c a PV nhưng s có 2 cách hiển thị: Ki u hi n thị s 1 Column Labels Row Labels Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà Tiêu chí 1 Tiêu chí 1.2 Tiêu chí 1.3 Tiêu chí 2 Tiêu chí 2.1 Tiêu chí 2.2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 3.1 Grand Total T t c các c p phân tích nằm trên cùng một cột. Ki u hi n thị s 2 Cách phân tích Hạ gà ục Tiêu chí I Tiêu chí II Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà Tiêu chí 1 Tiêu chí 1.1 Tiêu chí 1.2 Tiêu chí 1.3 Tiêu chí 1 Total Tiêu chí 2 Tiêu chí 2.1 Tiêu chí 2.2 Tiêu chí 2 Total Tiêu chí 3 Tiêu chí 3.1 Tiêu chí 3 Total Grand Total Các tiêu chí phân tích nằm trên các cột khác nhau l n lư t từ trái qua ph i Sự khác nhau này do các phiên b n c a Office, kiểu s 1 chỉ áp d ng cho Excel 2007 tr lên, kiểu 2 áp d ng cho c Excel 2003 và Excel 2007 tr lên. Với Office 2007 tr lên để thay đ i kiểu hiển thị này chúng ta có thể chọn hay bỏ chọn tại m c Classic Pivot Table Layout trong Pivot Table Option | Display trước khi kéo th các trư ng c n phân tích. Khi chọn ta có kiểu hiển thị s 2 và bỏ chọn ta có kiểu hiển thị s 1. 3.3.3. Chỉnh s a SubTotals, GrandTotals Chúng ta có thể cho n hi n ho c thi t đ t vị trí Sub Totals bằng cách chọn Pivote Table sau đó chọn tab Pivote Table Tools | Design | Subtotals - Do not show Substotals: không cho hi n Subtotal - Show all Subtotals at Bottom of Group: hiển thị vị trí Subtotal tại phía dưới mỗi Group - Show all Subtotals at Top of Group: hiển thị vị trí Subtotal tại phía trên mỗi Group Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 10 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u Tư ng tự SubTotals chúng ta có thể loại bỏ Grand Totals bằng cách nh n vào biểu tư ng Grand Totals thực hi n các lựa chọn - Off for Rows and Columns: Loại bỏ Grand Total trên dòng và cột - On for Rows and Columns: hiển thị Grand Total trên dòng và cột - On for Rows only: chỉ hiển thị Grand Total trên hàng - On for Columns only: chỉ hiển thị Grand Total trên hàng Ho c chúng ta có thể lựa chọn tick ho c bỏ tick trong Menu | Subtotals khi b m chuột ph i vƠo trư ng d li u tư ng ng trong Pivot table Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 11 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u 3.3.3. Thay đ i vùng d li u c a Pivot Table Chúng ta có thể thay đ i vùng d li u c a PV bằng cách chọn PV sau đó vƠo Tab Option | Change Data Source, c a s Change PivotTable Data Source hi n lên, nh p địa chỉ vào ô Table/Range Bằng cách này chúng ta có thể thay đ i trực ti p vùng d li u cũng như thi t đ t vùng d li u bằng Name động tăng tính linh hoạt c a PV. 3.3.4. Thay đ i ph ng th c th ng kê Chúng ta có thể thay đ i các phư ng th c th ng kê như đ m s lư ng, tính t ng s lư ng, tính trung bìnhầ.bằng cách chọn 1 ô trong trư ng d li u c n th ng kê sau đó nh n chuột ph i, lựa chọn Value Field Settings... Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 12 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u C a s Value Field Settings hi n ra, chúng ta có thể lựa chọn kiểu th ng kê trong danh sách lựa chọn Summarize value field by Row Labels Đ àNẵ g Honda Suzuki Vespa Yamaha Grand Total 107 H àNội 429 1013 HảiàPhò g 1033 Grand Total 1140 1442 902 902 Row Labels Honda Suzuki Vespa Yamaha Grand Total 928 1464 Đ àNẵ g 677 2592 H àNội 467 1500 HảiàPhò g 4 2072 5556 Grand Total 5 1 1 3 4 3 3 3 5 2 8 2 6 7 19 Một s cách th ng kê thông d ng (Summarize value field by): - Sum: Tính t ng tiêu chí theo hạng m c th ng kê - Count: Đ m s lư ng tiêu chí theo hạng m c th ng kê - Average: Trung bình tiêu chí theo hạng m c th ng kê - Max: Giá trị lớn nh t tiêu chí theo hạng m c th ng kê - Min: Giá trị nhỏ nh t tiêu chí theo hạng m c th ng kê * Thay đ i kiểu hi n thị c a phư ng th c th ng kê: Sau khi quy t định phư ng th c th ng kê phù h p ta có thể lựa chọn cách hiển thị c a d li u t ng h p bằng cách: tại c a s Value Field Settings chọn tab Show Values As r i chọn kiểu hiển thị phù h p tại ô Show Values as. Dưới đơy lƠ ý nghĩa một s kiểu hiển thị thông d ng: - No Calculation: Hiển thị s li u th ng kê chu n theo phư ng th c th ng kê - % Of Grand Total: Hiển thị % c a s li u th ng kê so với Gand Total Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 13 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u - % Of Column Total: Hiển thị % c a s li u th ng kê so với Column Total (t ng giá trị theo từng hạng m c th ng kê) - % Of Column Total: Hiển thị % c a s li u th ng kê so với Row Total (t ng giá trị theo từng tiêu chí th ng kê) - % Of : Hiển thị % c a s li u th ng kê so với tiêu chí đư c lựa chọn. Ngoài ra chúng ta có thể thay đ i tên trư ng hiển thị trong Pivot Table bằng cách thay đ i Custom Name trong hộp thoại Value Field Setting *Chú ý: khi thay đ i tên hiển thị trư ng trong Pivot table (Custom Name) thì tên mới không đư c trùng với tên trư ng trong C s d li u 3.3.5. T ng h p d li u t nhi u ngu n N u chúng ta mu n t ng h p d li u từ file CSDL dạng *.mdb, *.dbf , ho c file Excel có nhi u sheet c u trúc gi ng nhau có thể b m l n lư t 3 phím: Alt => D => P để gọi c a s thi t l p Pivot Table. Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 14 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u Một số thao tác thiết lập nguồn dữ liệu bằng cách gọi Pivot Table qua cách bấm Alt => D => P a, Microsoft Excel list database: Lựa chọn vùng d li u để t ng h p tư ng tự thao tác Insert | Pivot Table (Mục 3.1) b, External data source: Lựa chọn ngu n d li u dạng data base (*.mdb, *.dbf) để t ng h p. Sau khi chọn lựa chọn này b m Next, Excel s hi n b ng Pivot Table and Pivot Chart Wizard B m Get Data để lựa chọn kiểu CSDL: B m OK để xác định File CSDL c n t ng h p: Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 15 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u b, Multiple Consolidation Range: Lựa chọn nhi u vùng d li u trong File Excel có c u trúc gi ng nhau để t ng h p. Sau khi chọn lựa chọn này b m Next, Excel s hi n b ng Pivot Table and Pivot Chart Wizard Chọn Create a single page field for me | Next. Sau đó ti n hành chọn các vùng d li u c n t ng h p có c u trúc gi ng nhau và b m Add | Next C a s hi n ra cho phép bạn đ t Pivot Table tại 1 vị trí quy định hay tại 1 sheet mới  Sau khi chúng ta lựa chọn đư c vùng d li u Pivot Table s đư c thi t l p, từ đơy chúng ta có thể thao tác x lý t ng h p như đã đ c p tại 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4 để cho k t qu mong mu n Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 16 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u 4. NG D NG PIVOT TABLE L P BÁO CÁO XU T NH P T N. 4.1. D li u m u và Form báo cáo xu t nh p t n (Nguồn: http://giaiphapexcel.com/) Nội dung báo cáo đư c l p theo m u báo cáo t ng h p xu t-nh p-t n v t tư hƠng hóa Ban hƠnh theo QĐ s 48/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 c a Bộ trư ng bộ tài chính (Nguồn: http://giaiphapexcel.com/) 4.2. Cách thực hi n. *Bước 1: Xác định T n đ u, X-N-T trong kỳ và s li u sau kỳ - Tạo cột ph XNT sau đó đi n công th c sau tại M4 và fill h t vùng d li u Công th c: =IF(B4<'Pivot Table'!$B$3,"1.TĐ",IF(Data!B4>'Pivot Table'!$B$4,"2.SK",Data!K4)) *Bước 2: Tạo Pivot table - Chọn vùng d li u - Menu: Insert | Pivote Table thi t đ t các thông s như b ng dưới đơy Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 17 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u - Thi t l p kiểu hiển thị cho Pivot Table là kiểu hiển thị s 2 (3.3.2) *Bước 3: Kéo th trư ng d li u vƠo Pivot Table theo hình dưới đơy Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 18 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u K t qu thu đư c s có dạng: MA_VLSPHH BE BE Total BE1 BE1 Total BM BM Total BO BO Total BTC BTC Total HH001 HH001 Total HH002 HH002 Total HH003 HH003 Total HH004 HH004 Total HH005 HH005 Total TEN_HANG Bê DV_TINH Đĩa Bê Kg Bò mông Kg Bò xƠo nướng Đĩa Bê tái chanh Đĩa Máy tính ĐNA L1 Chi c Máy tính ĐNA L2 Chi c Máy in HP 1200 Chi c Máy in HP 1300 Chi c D uA Chai XNT 1.TĐ Sum of SLG Data Sum of THANH_TIEN N Sum of SLG 15000.00 15000.00 5370.00 5370.00 10740.00 10740.00 65000.00 65000.00 16000.00 16000.00 23638 23638 45122 45122 21491 21491 21483 21483 117475657147.46 117475657147.46 213887548686.00 213887548686.00 62968200000.00 62968200000.00 95761234284.18 95761234284.18 X Sum of THANH_TIEN Sum of SLG 600000000.00 600000000.00 306090000.00 306090000.00 687360000.00 687360000.00 2275000000.00 2275000000.00 640000000.00 640000000.00 4296.00 4296.00 20620800000.00 20620800000.00 62146.00 62146.00 621460000.00 621460000.00 2149.00 2149.00 Sum of THANH_TIEN 91335000.00 91335000.00 4298.00 4298.00 2149.00 2149.00 182680000.00 182680000.00 80585000.00 80585000.00 21480.00 21480.00 214620000.00 214620000.00 *Bước 4: Đi u chỉnh kiểu hiển thị - n các dòng Subtotal theo 3.3.3 - n cột SK (Sau kỳ): Nh n vƠo mũ tên tại cột XNT sau đó bỏ chọn 2.SK => Ok - Đ i tên trư ng: Sum of SLG, Sum of THANH_TIEN thành .SLG và .TT (3.3.4) - n Grand Total trên cột (3.3.3) Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 19 ng d ng Pivot Table x lý c s d li u K t qu sau khi đi u chỉnh hiển thị s có dạng: * Bước 5: Copy d li u từ Pivot Table v báo cáo, đ t công th c tính s lư ng t n cu i và thành ti n t n cu i + S lư ng t n cu i = S lư ng t n đ u + S lư ng nh p ậ S lư ng xu t + Thành ti n t n cu i = Thành ti n t n đ u + Thành ti n nh p ậ Thành ti n xu t * Bước 6: Định dạng hoàn thi n báo cáo. M u s xx-DN (Ban hƠnh theo QĐ s 48/QĐ-BTC ngƠy 14/09/2006 c a Bộ trư ng BTC) BỄO CỄO TH NH P-XU T-T N V T T HÀNG HOỄ T ngƠy 31/08/05 đ n 31/10/06 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 MÃ BE BE1 BM BO BTC HH001 HH002 HH003 HH004 HH005 HH006 LB Grand Total TÊN Bê Bê Bò mông Bò xƠo nướng Bê tái chanh Máy tính ĐNA L1 Máy tính ĐNA L2 Máy in HP 1200 Máy in HP 1300 D uA D uB L u bò ĐVT Đĩa Kg Kg Đĩa Đĩa Chi c Chi c Chi c Chi c Chai Chai N i T NĐ U SLG 23,638 45,122 21,491 21,483 111,734 THÀNH TI N 117,475,657,147 213,887,548,686 62,968,200,000 95,761,234,284 490,092,640,118 NH P SLG THÀNH TI N 15,000 5,370 10,740 65,000 16,000 600,000,000 306,090,000 687,360,000 2,275,000,000 640,000,000 4,296 20,620,800,000 62,146 83,222 10,000 271,774 621,460,000 112,220,000 1,000,000,000 26,862,930,000 XU T SLG T N CU I THÀNH TI N 2,149 91,335,000 4,298 2,149 182,680,000 80,585,000 21,480 17,176 2,149 49,401 214,620,000 15,030,000 236,400,000 820,650,000 SLG 12,851 5,370 10,740 60,702 13,851 23,638 49,418 21,491 21,483 40,666 66,046 7,851 334,107 THÀNH TI N 508,665,000 306,090,000 687,360,000 2,092,320,000 559,415,000 117,475,657,147 234,508,348,686 62,968,200,000 95,761,234,284 406,840,000 97,190,000 763,600,000 516,134,920,118 5. K T LU N S d ng Pivot Table để phân tích, t ng h p c s d li u là một phư ng pháp r t hi u q a, chúng ta không c n l p nhi u công th c để k t xu t d li u qua đó lƠm gi m dung lư ng file Excel và k t qu đạt đư c r t chính xác. Tuy nhiên Pivot Table có giới hạn v hình th c trình bày báo cáo nên chúng ta có thể v n d ng linh hoạt PV và Form có s n để đạt hi u qu cao nh t. Đinh H ng Ninh ậ Dhn46 20