DI N ĐÀN GI I PHÁP EXCEL
DHN46
------------------
H
NG D N S D NG CÔNG C
PIVOT TABLE TRONG VI C T NG
H P VÀ PHÂN TÍCH D LI U
H I PHÒNG 04 - 2015
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
Mục lục
1. Đ T V N Đ . ......................................................................................................................... 2
2. T NG QUAN V C S D
LI U. ...................................................................................... 2
2.1. Khái ni m c s d li u. .................................................................................................... 2
2.2. Đ c điểm c a C s d li u. .............................................................................................. 2
2.3. Nh ng chú ý khi xây dựng C s d li u trên file Excel. ................................................. 2
3. PIVOT TABLE......................................................................................................................... 3
3.1. Khái ni m. ......................................................................................................................... 3
3.2. C ch x lý c a Pivot Table............................................................................................. 6
3.3. Nh ng thao tác c b n với Pivot Table. ............................................................................ 9
3.3.1. Kéo th trư ng để ti n hành phân tích, t ng h p. ....................................................... 9
3.3.2. Thay đ i kiểu hiển thị th ng kê ................................................................................ 10
3.3.3. Chỉnh s a SubTotals, GrandTotals ........................................................................... 10
3.3.3. Thay đ i vùng d li u c a Pivot Table ..................................................................... 12
3.3.4. Thay đ i phư ng th c th ng kê ................................................................................ 12
3.3.5. T ng h p d li u từ nhi u ngu n.............................................................................. 14
B m Get Data để lựa chọn kiểu CSDL: ...................................................................................... 15
4.
NG D NG PIVOT TABLE L P BÁO CÁO XU T NH P T N. ................................... 17
4.1. D li u m u và Form báo cáo xu t nh p t n ................................................................... 17
4.2. Cách thực hi n. ................................................................................................................ 17
5. K T LU N ............................................................................................................................ 20
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
1
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
NG D NG PIVOT TABLE X
LÝ C
S
D
LI U,
ÁP D NG THI T L P BÁO CÁO XU T NH P T N
1. Đ T V N Đ .
Trong quá trình làm vi c v n đ tạo dựng c s d li u và x lý chúng để có đư c k t qu
mong mu n lƠ bƠi toán luôn đư c ngư i qu n lý đ t ra. Trên thực t bƠi toán đó đư c gi i quy t
bằng nhi u cách: t ng h p th công qua s sách, dùng ph n m m chuyên bi t, dùng các ph n m m
qu n lý c s d li u như foxpro, access,...ngoƠi ra còn có một công c r t ph bi n và vô cùng h u
ích đó lƠ dùng ph n m m Microsoft Excel. Hi u năng c a Excel trong vi c x lý s li u, trích lọc d
li u là r t cao đ c bi t là công c có s n Pivot Table. V y ng d ng Pivot Table để x lý c s d
li u như th nào chúng ta s tìm hiểu trong chuyên đ này.
2. T NG QUAN V C
S
D
LI U.
2.1. Khái ni m c s d li u.
C s d li u (CSDL) là kho thông tin v một ch đ , đư c t ch c h p lý để d dàng qu n
lý và truy tìm, b t kỳ kho thông tin nƠo đáp ng đư c yêu c u nƠy đ u có thể coi là một c s d
li u.
2.2. Đ c đi m c a C s d li u.
- CSDL đư c hình thành trong các Table(b ng), với Excel đó lƠ các Sheet. B ng đư c hình
thành khi sắp x p các thông tin có liên quan với nhau theo hàng và cột. Các hƠng tư ng ng với các
b n ghi (record) d li u và các cột tư ng ng với trư ng d li u (Field)
- Record (b n ghi): lƠ các hƠng trong c s d li u, mỗi Record ch a đ y đ thông tin c a
b n ghi đó
- Field (tr
ng d li u): là cột trong b ng, lƠ n i ch a 1 thông tin liên quan tới b n ghi
2.3. Nh ng chú ý khi xây dựng C s d li u trên file Excel.
- D li u ph i đư c nh p tu n tự từ trên xu ng dưới, không cách dòng.
- Không trộn (merg) ô trong b ng.
- Hạn ch định dạng d li u (bôi mƠu, highlightầ).
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
2
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
- Hạn ch t i đa vi c s d ng công th c, trư ng h p s d ng công th c để tìm ki m thì Paste
Value ngay khi có thể.
- Dạng d li u trong cột ph i th ng nh t, n u có thể kiểm soát kiểu d li u nh p thì t t nh t.
3. PIVOT TABLE.
3.1. Khái ni m.
Pivot Table (PT) là 1 công c c a Excel dùng t ng h p vƠ phơn tích d li u với nhi u cách
t ng h p khác nhau.
* Ví d chúng ta có c s d li u doanh s bán hàng c a một đ n vị kinh doanh như sau
Thà h phố
Loại xe
Hãng xe
Tháng
Doa h số
Đ àNẵ g
Honda
Wave 110 S
5
107
Đ àNẵ g
Yamaha
Jupiter RC FI
1
467
Đ àNẵ g
Yamaha
Luvias GTX125 Fi
1
131
Đ àNẵ g
Yamaha
Exciter GP 2014
1
330
Đ àNẵ g
Suzuki
Hayate SS 126
4
429
H àNội
Yamaha
Exciter GP
1
301
H àNội
Yamaha
Exciter GP 2013
3
376
H àNội
Suzuki
Hayate SS 126
1
307
H àNội
Suzuki
EN150-A
1
322
H àNội
Suzuki
GZ 150-A
4
384
H àNội
Vespa
Piaggio Vespa LX 125 3V i.e
2
241
H àNội
Vespa
Piaggio Vespa S 125 i.e
3
481
H àNội
Vespa
Piaggio Vespa LXV 125 i.e
2
180
HảiàPhò g
Honda
SH125 Mode
4
201
HảiàPhò g
Honda
SH 150i
5
240
HảiàPhò g
Honda
Lead 125cc Fi
5
313
HảiàPhò g
Honda
PCX 125
2
279
HảiàPhò g
Yamaha
Jupiter Gravita FI
1
288
HảiàPhò g
Yamaha
Nouvo SX GP
4
179
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
3
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
Chúng ta có thể dùng Pivot Table để t ng h p:
-
Doanh s bán hàng c a các thành ph
-
Doanh s bán hàng c a các hãng xe
-
ầầầầầầầầầầầầầầầ
Hay chúng ta có thể phân tích c n k , chi ti t h n:
-
Doanh s bán hàng c a hãng xe theo thành ph
-
Doanh s bán hàng c a tháng theo thành ph
-
Doanh s bán hàng c a thành ph theo hãng xe trong các tháng
-
ầầầầầầầầầầầầầầầầ
C thể chúng ta hãy dùng PV để t ng h p doanh s bán hàng c a từng thành ph
* Bước 1: Chọn vùng d li u | Insert | PivotTable
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
4
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
* Bước 2: C a s Create Pivot Table hi n ra, lựa chọn vị trí đ t Pivot Table
- New Worksheet: PT s tự động tạo sheet mới vƠ đ t PT vƠo đó
- Existing Worksheet: PT s đ t tại sheet đã có tư ng ng với địa chỉ đư c nh p vào ô
Location, chúng ta có thể kích vào biểu tư ng
để chọn điểm đ t PT trên sheet
Sau đó nh n Ok. Excel s hiển thị vùng PT trên sheet như hình dưới đơy trong đó vùng 1 lƠ vùng
b ng d li u s t ng h p, vùng 2 là vùng li t kê các trư ng CSDL và thi t đ t kểu trích lọc
1
2
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
5
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
* Bước 3: Ti n hƠnh kéo các trư ng theo hình dưới đơy để có k t qu mong mu n
3.2. C ch x lý c a Pivot Table
Đ c điểm c a b ng C s d li u luôn bao g m Dòng (Record) và Cột (Field) (ph n II.1) còn
đ i với vi c t ng h p s li u thì ch y u bao g m 3 y u t :
1 - Tiêu chí c n th ng kê (thể hi n trên dòng c n t ng h p)
2 - Các hạng m c c a tiêu chí c n th ng kê (thể hi n trên cột c n t ng h p)
3 - S li u c n thông kê (thể hi n s li u giao gi a dòng và cột)
(Bảng tổng hợp được mô tả theo hình dưới đây)
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
6
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
* Trư ng h p đa tiêu chí, đa hạng m c phân tích
Hạ g ục
Hạ g ục .
Hạ g ục
Hạ g ục .
Hạ g ục .
Hạ g ục .
Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1
Tiêu chí 1.2
Vù gàsốàliệu
Tiêu chí 2.1
Tiêu chí 2
Tiêu chí 2.2
Tiêu chí 2.3
Tiêu chí 3
Tiêu chí 3.1
* Ví d : Với d li u 3.1 c n phân tích doanh s bán hàng theo hãng xe c a các thành ph
Ta s có:
- Tiêu chí c n th ng kê : Thành ph
- Hạng m c th ng kê : Hãng xe
- S li u th ng kê
Row Labels
Đ àNẵ g
: Doanh s
Honda Suzuki Vespa
107
H àNội
429
1013
HảiàPhò g
1033
Grand Total
1140
1442
902
902
Yamaha Grand Total
928
1464
677
2592
467
1500
2072
5556
C ch x lý d li u Pivot Table cũng tuơn theo quy lu t đó, các tiêu chí phơn tích s đư c
phân b trong các hàng, hạng m c c a tiêu chí s đư c phân b trong các cột và s li u th ng kê s
đư c đi n tư ng ng hàng và cột.
(Mô tả cơ chế tổng hợp dữ liệu PV hình dưới)
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
7
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
C càtrường
(Field) trong
cơàsở dữ liệu
Trường Filter
trong PV
Hạng mục
phân tích
Tiêu chí phân
tích
Số liệucần
tổng hợp
1 - Khi kéo th các trư ng (Field) vào vị trí t ng h p tư ng ng chúng ta s có b ng Pivot
Table t ng h p d li u mong mu n.
2 - Trư ng d li u đư c kéo th vào Column Label s đư c thể hi n theo các c t, tiêu đ mỗi
c t là giá trị duy nh t c a t t c d li u thuộc trư ng đư c kéo.
3 - Trư ng trư ng đư c kéo th và Row Label s đư c thể hi n theo các dòng, tiêu để mỗi
dòng là giá trị duy nh t c a t t c d li u thuộc trư ng đư c kéo
4 - Th tự ưu tiên: các trư ng khi kéo th vào vị trí trích t ng h p s có t tự ưu tiên phơn
tích từ trên xu ng, t c lƠ trư ng bên trên s bao trư ng bên dưới
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
8
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
Ví d : Với d li u 3.1 theo cách phân b theo sau:
3.3. Nh ng thao tác c b n v i Pivot Table.
3.3.1. Kéo th tr
ng đ ti n hành phân tích, t ng h p.
Dựa vào chỉ tiêu phơn tích cũng như hạng m c phân tích ta có thể kéo th các trư ng vào vị
trí t ng h p c a PV để có k t qu mong mu n.
T ng h p doanh s theo thành ph
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
T ng h p doanh s theo hãng xe
9
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
3.3.2. Thay đ i ki u hi n thị th ng kê
Cùng một cách kéo th trư ng vào vị trí t ng h p c a PV nhưng s có 2 cách hiển thị:
Ki u hi n thị s 1
Column Labels
Row Labels
Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà
Tiêu chí 1
Tiêu chí 1.2
Tiêu chí 1.3
Tiêu chí 2
Tiêu chí 2.1
Tiêu chí 2.2
Tiêu chí 3
Tiêu chí 3.1
Grand Total
T t c các c p phân tích nằm trên
cùng một cột.
Ki u hi n thị s 2
Cách phân tích
Hạ gà ục
Tiêu chí I
Tiêu chí II
Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà Hạ gà ụcà
Tiêu chí 1 Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1.2
Tiêu chí 1.3
Tiêu chí 1 Total
Tiêu chí 2 Tiêu chí 2.1
Tiêu chí 2.2
Tiêu chí 2 Total
Tiêu chí 3 Tiêu chí 3.1
Tiêu chí 3 Total
Grand Total
Các tiêu chí phân tích nằm trên các
cột khác nhau l n lư t từ trái qua ph i
Sự khác nhau này do các phiên b n c a Office, kiểu s 1 chỉ áp d ng cho Excel 2007 tr lên,
kiểu 2 áp d ng cho c Excel 2003 và Excel 2007 tr lên.
Với Office 2007 tr lên để thay đ i kiểu hiển thị này chúng ta có thể chọn hay bỏ chọn tại
m c Classic Pivot Table Layout trong Pivot Table Option | Display trước khi kéo th các trư ng
c n phân tích. Khi chọn ta có kiểu hiển thị s 2 và bỏ chọn ta có kiểu hiển thị s 1.
3.3.3. Chỉnh s a SubTotals, GrandTotals
Chúng ta có thể cho n hi n ho c thi t đ t vị trí Sub Totals bằng cách chọn Pivote Table sau đó chọn
tab Pivote Table Tools | Design | Subtotals
-
Do not show Substotals: không cho hi n Subtotal
-
Show all Subtotals at Bottom of Group: hiển thị vị trí Subtotal tại phía dưới mỗi Group
-
Show all Subtotals at Top of Group: hiển thị vị trí Subtotal tại phía trên mỗi Group
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
10
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
Tư ng tự SubTotals chúng ta có thể loại bỏ Grand Totals bằng cách nh n vào biểu tư ng
Grand Totals thực hi n các lựa chọn
-
Off for Rows and Columns: Loại bỏ Grand Total trên dòng và cột
-
On for Rows and Columns: hiển thị Grand Total trên dòng và cột
-
On for Rows only: chỉ hiển thị Grand Total trên hàng
-
On for Columns only: chỉ hiển thị Grand Total trên hàng
Ho c chúng ta có thể lựa chọn tick ho c bỏ tick trong Menu | Subtotals khi b m chuột ph i
vƠo trư ng d li u tư ng ng trong Pivot table
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
11
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
3.3.3. Thay đ i vùng d li u c a Pivot Table
Chúng ta có thể thay đ i vùng d li u c a PV bằng cách chọn PV sau đó vƠo Tab Option |
Change Data Source, c a s Change PivotTable Data Source hi n lên, nh p địa chỉ vào ô
Table/Range
Bằng cách này chúng ta có thể thay đ i trực ti p vùng d li u cũng như thi t đ t vùng d li u bằng
Name động tăng tính linh hoạt c a PV.
3.3.4. Thay đ i ph
ng th c th ng kê
Chúng ta có thể thay đ i các phư ng th c th ng kê như đ m s lư ng, tính t ng s lư ng,
tính trung bìnhầ.bằng cách chọn 1 ô trong trư ng d li u c n th ng kê sau đó nh n chuột ph i, lựa
chọn Value Field Settings...
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
12
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
C a s Value Field Settings hi n ra, chúng ta có thể lựa chọn kiểu th ng kê trong danh sách
lựa chọn Summarize value field by
Row Labels
Đ àNẵ g
Honda Suzuki Vespa Yamaha Grand Total
107
H àNội
429
1013
HảiàPhò g
1033
Grand Total
1140
1442
902
902
Row Labels
Honda Suzuki Vespa Yamaha Grand Total
928
1464
Đ àNẵ g
677
2592
H àNội
467
1500
HảiàPhò g
4
2072
5556
Grand Total
5
1
1
3
4
3
3
3
5
2
8
2
6
7
19
Một s cách th ng kê thông d ng (Summarize value field by):
- Sum: Tính t ng tiêu chí theo hạng m c th ng kê
- Count: Đ m s lư ng tiêu chí theo hạng m c th ng kê
- Average: Trung bình tiêu chí theo hạng m c th ng kê
- Max: Giá trị lớn nh t tiêu chí theo hạng m c th ng kê
- Min: Giá trị nhỏ nh t tiêu chí theo hạng m c th ng kê
* Thay đ i kiểu hi n thị c a phư ng th c th ng kê:
Sau khi quy t định phư ng th c th ng kê phù h p ta có thể lựa chọn cách hiển thị c a d li u
t ng h p bằng cách: tại c a s Value Field Settings chọn tab Show Values As r i chọn kiểu hiển
thị phù h p tại ô Show Values as. Dưới đơy lƠ ý nghĩa một s kiểu hiển thị thông d ng:
- No Calculation: Hiển thị s li u th ng kê chu n theo phư ng th c th ng kê
- % Of Grand Total: Hiển thị % c a s li u th ng kê so với Gand Total
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
13
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
- % Of Column Total: Hiển thị % c a s li u th ng kê so với Column Total (t ng giá trị
theo từng hạng m c th ng kê)
- % Of Column Total: Hiển thị % c a s li u th ng kê so với Row Total (t ng giá trị theo
từng tiêu chí th ng kê)
- % Of : Hiển thị % c a s li u th ng kê so với tiêu chí đư c lựa chọn.
Ngoài ra chúng ta có thể thay đ i tên trư ng hiển thị trong Pivot Table bằng cách thay đ i Custom
Name trong hộp thoại Value Field Setting
*Chú ý: khi thay đ i tên hiển thị trư ng trong Pivot table (Custom Name) thì tên mới không đư c
trùng với tên trư ng trong C s d li u
3.3.5. T ng h p d li u t nhi u ngu n
N u chúng ta mu n t ng h p d li u từ file CSDL dạng *.mdb, *.dbf , ho c file Excel có
nhi u sheet c u trúc gi ng nhau có thể b m l n lư t 3 phím: Alt => D => P để gọi c a s thi t l p
Pivot Table.
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
14
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
Một số thao tác thiết lập nguồn dữ liệu bằng cách gọi Pivot Table qua cách bấm Alt => D => P
a, Microsoft Excel list database: Lựa chọn vùng d li u để t ng h p tư ng tự thao tác Insert | Pivot
Table (Mục 3.1)
b, External data source: Lựa chọn ngu n d li u dạng data base (*.mdb, *.dbf) để t ng h p. Sau khi
chọn lựa chọn này b m Next, Excel s hi n b ng Pivot Table and Pivot Chart Wizard
B m Get Data để lựa chọn kiểu CSDL:
B m OK để xác định File CSDL c n t ng h p:
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
15
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
b, Multiple Consolidation Range: Lựa chọn nhi u vùng d li u trong File Excel có c u trúc gi ng
nhau để t ng h p. Sau khi chọn lựa chọn này b m Next, Excel s hi n b ng Pivot Table and Pivot
Chart Wizard
Chọn Create a single page field for me | Next. Sau đó ti n hành chọn các vùng d li u c n t ng
h p có c u trúc gi ng nhau và b m Add | Next
C a s hi n ra cho phép bạn đ t Pivot Table tại 1 vị trí quy định hay tại 1 sheet mới
Sau khi chúng ta lựa chọn đư c vùng d li u Pivot Table s đư c thi t l p, từ đơy chúng ta
có thể thao tác x lý t ng h p như đã đ c p tại 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4 để cho k t qu mong
mu n
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
16
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
4.
NG D NG PIVOT TABLE L P BÁO CÁO XU T NH P T N.
4.1. D li u m u và Form báo cáo xu t nh p t n
(Nguồn: http://giaiphapexcel.com/)
Nội dung báo cáo đư c l p theo m u báo cáo t ng h p xu t-nh p-t n v t tư hƠng hóa Ban
hƠnh theo QĐ s 48/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 c a Bộ trư ng bộ tài chính
(Nguồn: http://giaiphapexcel.com/)
4.2. Cách thực hi n.
*Bước 1: Xác định T n đ u, X-N-T trong kỳ và s li u sau kỳ
- Tạo cột ph XNT sau đó đi n công th c sau tại M4 và fill h t vùng d li u
Công th c:
=IF(B4<'Pivot Table'!$B$3,"1.TĐ",IF(Data!B4>'Pivot Table'!$B$4,"2.SK",Data!K4))
*Bước 2: Tạo Pivot table
- Chọn vùng d li u
- Menu: Insert | Pivote Table thi t đ t các thông s như b ng dưới đơy
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
17
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
- Thi t l p kiểu hiển thị cho Pivot Table là kiểu hiển thị s 2 (3.3.2)
*Bước 3: Kéo th trư ng d li u vƠo Pivot Table theo hình dưới đơy
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
18
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
K t qu thu đư c s có dạng:
MA_VLSPHH
BE
BE Total
BE1
BE1 Total
BM
BM Total
BO
BO Total
BTC
BTC Total
HH001
HH001 Total
HH002
HH002 Total
HH003
HH003 Total
HH004
HH004 Total
HH005
HH005 Total
TEN_HANG
Bê
DV_TINH
Đĩa
Bê
Kg
Bò mông
Kg
Bò xƠo nướng
Đĩa
Bê tái chanh
Đĩa
Máy tính ĐNA L1
Chi c
Máy tính ĐNA L2
Chi c
Máy in HP 1200
Chi c
Máy in HP 1300
Chi c
D uA
Chai
XNT
1.TĐ
Sum of SLG
Data
Sum of THANH_TIEN
N
Sum of SLG
15000.00
15000.00
5370.00
5370.00
10740.00
10740.00
65000.00
65000.00
16000.00
16000.00
23638
23638
45122
45122
21491
21491
21483
21483
117475657147.46
117475657147.46
213887548686.00
213887548686.00
62968200000.00
62968200000.00
95761234284.18
95761234284.18
X
Sum of THANH_TIEN
Sum of SLG
600000000.00
600000000.00
306090000.00
306090000.00
687360000.00
687360000.00
2275000000.00
2275000000.00
640000000.00
640000000.00
4296.00
4296.00
20620800000.00
20620800000.00
62146.00
62146.00
621460000.00
621460000.00
2149.00
2149.00
Sum of THANH_TIEN
91335000.00
91335000.00
4298.00
4298.00
2149.00
2149.00
182680000.00
182680000.00
80585000.00
80585000.00
21480.00
21480.00
214620000.00
214620000.00
*Bước 4: Đi u chỉnh kiểu hiển thị
- n các dòng Subtotal theo 3.3.3
- n cột SK (Sau kỳ): Nh n vƠo mũ tên tại cột XNT sau đó bỏ chọn 2.SK => Ok
- Đ i tên trư ng: Sum of SLG, Sum of THANH_TIEN thành .SLG và .TT (3.3.4)
- n Grand Total trên cột (3.3.3)
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
19
ng d ng Pivot Table x lý c s d li u
K t qu sau khi đi u chỉnh hiển thị s có dạng:
* Bước 5: Copy d li u từ Pivot Table v báo cáo, đ t công th c tính s lư ng t n cu i và thành ti n
t n cu i
+ S lư ng t n cu i = S lư ng t n đ u + S lư ng nh p ậ S lư ng xu t
+ Thành ti n t n cu i = Thành ti n t n đ u + Thành ti n nh p ậ Thành ti n xu t
* Bước 6: Định dạng hoàn thi n báo cáo.
M u s xx-DN
(Ban hƠnh theo QĐ s 48/QĐ-BTC
ngƠy 14/09/2006 c a Bộ trư ng BTC)
BỄO CỄO TH NH P-XU T-T N V T T HÀNG HOỄ
T ngƠy 31/08/05 đ n 31/10/06
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
MÃ
BE
BE1
BM
BO
BTC
HH001
HH002
HH003
HH004
HH005
HH006
LB
Grand Total
TÊN
Bê
Bê
Bò mông
Bò xƠo nướng
Bê tái chanh
Máy tính ĐNA L1
Máy tính ĐNA L2
Máy in HP 1200
Máy in HP 1300
D uA
D uB
L u bò
ĐVT
Đĩa
Kg
Kg
Đĩa
Đĩa
Chi c
Chi c
Chi c
Chi c
Chai
Chai
N i
T NĐ U
SLG
23,638
45,122
21,491
21,483
111,734
THÀNH TI N
117,475,657,147
213,887,548,686
62,968,200,000
95,761,234,284
490,092,640,118
NH P
SLG
THÀNH TI N
15,000
5,370
10,740
65,000
16,000
600,000,000
306,090,000
687,360,000
2,275,000,000
640,000,000
4,296
20,620,800,000
62,146
83,222
10,000
271,774
621,460,000
112,220,000
1,000,000,000
26,862,930,000
XU T
SLG
T N CU I
THÀNH TI N
2,149
91,335,000
4,298
2,149
182,680,000
80,585,000
21,480
17,176
2,149
49,401
214,620,000
15,030,000
236,400,000
820,650,000
SLG
12,851
5,370
10,740
60,702
13,851
23,638
49,418
21,491
21,483
40,666
66,046
7,851
334,107
THÀNH TI N
508,665,000
306,090,000
687,360,000
2,092,320,000
559,415,000
117,475,657,147
234,508,348,686
62,968,200,000
95,761,234,284
406,840,000
97,190,000
763,600,000
516,134,920,118
5. K T LU N
S d ng Pivot Table để phân tích, t ng h p c s d li u là một phư ng pháp r t hi u q a,
chúng ta không c n l p nhi u công th c để k t xu t d li u qua đó lƠm gi m dung lư ng file Excel
và k t qu đạt đư c r t chính xác. Tuy nhiên Pivot Table có giới hạn v hình th c trình bày báo cáo
nên chúng ta có thể v n d ng linh hoạt PV và Form có s n để đạt hi u qu cao nh t.
Đinh H ng Ninh ậ Dhn46
20