- Luận văn cao học QTKD Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. - 37 2.1.5 Đối tượng khách hàng tại Ngân hàng liên doanh Việt Nga. - 51 2.3.1 Khái quát về quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu Ngân hàng Liên doanh Việt Nga. - 51 2.3.2 Những đặc trưng cơ bản, khác biệt của các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng Liên doanh Việt-Nga. - 53 2.3.3 Công tác quảng bá sản phẩm dịch vụ, thương hiệu của Ngân hàng. - 55 2.3.4 Đánh giá việc xây dựng và phát triển thương hiệu Ngân hàng liên doanh Việt Nga trong những năm qua. - 60 2.3.5 Đánh giá thương hiệu Ngân hàng qua phương pháp điều tra khách hàng. - NGÂN HÀNG. - Ngân hàng liê. - và Ngân hàng 3. - hài lòng c khách hàng v các. - Ngân hàng. - a doanh Ngân hàng liên doanh -Nga. - ng thành lp ngân hàng liên doanh gia Nga và Vi. - c nht trí trong chuyn t Nam ca Th Ngân hàng Liên doanh Vit Nga (VRB) chính th. - n Vit Nam) và VTB (Ngân hàng Ngo. - u v phát trin mi trong khi các ngân hàng liên doanh ti Vit Nam. - Ngoài ra VRB còn có vi din và Ngân hàng 100% thuc s hu vn ca VRB ti Liên bang Nga. - Hình 2.1 : Sơ đồ tổ chức Ngân hàng liên doanh Việt – Nga. - 43 ngân hàng. - khách hàng. - khách hàng theo chi nhánh STT. - khách hàng. - Khách hàng cá nhân Khách hàng. - Theo báo cáo Ban Dịch vụ khách hàng) 2.1.5.3 Khách hàng mục tiêu. - Khách hàng VRB Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh VRB) Luận văn cao học QTKD Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. - tài chính - ngân hàng. - 2.3.2.3 Khách hàng tiếp cận dễ dàng với dịch vụ thẻ của Ngân hàng các ngân hàng khác trong cùng CN. - Ngân hàng liên doanh. - 2013 (Nguồn: Tổng hợp từ Website VRB) 2.3.3.3 Các hoạt động cộng đồng thng Ngân hàng Nga. - 59 oàn T Ngân hàng th ình. - Ngân hàng. - n công chúng Ngân hàng cho n. - ngân hàng. - m qua 2.3.4.1 Về xây dựng thương hiệu Ngân hàng liên doanh Việt Nga Ngân hàng. - thNgân hàng. - trong Ngân hàng. - riêng Ngân hàng. - Ngân hàng liên Nam-Liên Bang Nga Nga, Ngân hàng liên. - 2.3.5.1 Nội dung đánh giá Ngân hàng. - VRB VRB VRB Ngân hàng. - khách hàng là 45. - n s tho mãn c khách hàng. - 2.3.5.3 Đánh giá chung về thương hiệu Ngân hàng liên doanh Việt Nga. - 2.3.5.4 Đánh giá về sự hài lòng của khách hàng với thương hiệu Ngân hàng liên doanh Việt Nga. - có Ngân hàng. - v t Ngân hàng là khá cao(72,4. - khách hàng. - khách hàng là mong. - khách hàng và cán VRB. - Ngân hàng ngân hàng liên. - Nga Thng hi c ngân hàng ch. - VRB 1 6 12 VCB 1 79 333 Vietinbank BIDV Nguồn:Website của VRB, VCB, VietinBank, BIDV các Ngân hàng khác là không cao. - khách hànglý quy trình không. - 2.4.1.3 Sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng S. - khách hàng(Quy. - 2.4.1.4 Cơ sở vật chất, trang thiết bị Ngân hàng. - an toàn cán b, nhân viên nhân viên ngân hàng. - Về phía Ngân hàng. - 71 Về phía khách hàng. - Trong khách hàng. - a Ngân hàng. - tranh 2.4.2.1 Sự hỗ trợ Ngân hàng Trung Ương. - Các Ngân hàng. - nhóm khách hàng. - ang ng Ngân hàng và nâng ca. - Ngân hàng liên. - Ngân hàng thanh niên, cùng. - ngân hàng. - Ngân hàng ACB. - ngày càng phát trong Ngân hàng Ngân hàng nh sau: Luận văn cao học QTKD Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. - Ngân hàng là. - 3.2 Các Nga C Ngân hàng m qua nh Ngân hàngm 2020, Ngân hàn. - khác Ngân hàng khách hàng. - các Ngân hàng khác. - Ngân hàng liên. - Ngân hàng Ngân hàng. - Ngoài ra, Ngân hàng. - Ngân hàng. - và Ngân hàng liên. - trong Ngân hàng ao. - khách hàng 3.2.3.1 Cơ sở xây dựng giải pháp. - hàng và khách hàng. - khách hàng Ngân hàng khách hàngkhách hàng. - Đối với dịch vụ Ngân hàng điện tử. - 3.2.4.2 Mục tiêu Ngân hàng 3.2.4.3 Nội dung. - v hàng lot ca u ngân hàng ln ti M trong thi gian v t bài hc ln cho các ngân hàng mun tr v. - thng ngân hàng Vit Nam cn xây d u ca ngân hàng mình phm khác bi. - nhn dic quc t hóa và truyn tc nhng giá tr v a xoáy thc mun c nh ng quan trng trong vic xây dhiu ca ngành Ngân hàng Vit Nam trong thi gian ti Không ng. - các dch v trung gian (thc hin thanh toán c, dch v ngân qu, chuyn tin kiu hi và chuyn tin nhanh, bo him nhân th qua ngân hàng). - 96 trong th c s hàng Thi gian t 2010cho ti nay c bi i vi các ngân hàng Vit Nam khi h phi mt vi hàng lot các v. - ca nn kinh t ng thp và thiu tính thanh khon trong h thng ngân hàng do chính sách tht cht qun lý tin t cc. - Bt chp nhng t s ngân hàng ti Vit Nam vn hong có hiu qu và VRBtrong s nh y VRB ng phát trin công ngh, nghiên cu xu th phát trin ca công ngh th gi. - nm bt và áp dng vào phát trin dch v ca mình ng sn phm dch v hi c Ngân hàng chú trng nghiên cu phát trin nhm phc v ti. - u khách hàng. - c chuyên bit hóa, phc v ng nhu cu ca khách hàng VRB c tiêu ho p t c tài chính và sc c c hin tái cu trúc toàn b ng tr thành mt ngân hàng hii theo các chun mc quc t, có kh ng các sn phm, dch v ng, chng cao. - có mi khách hàng nh, có quan h i tác vi các khách hàng chic, có h thng sn ph. - tr thành mt trong s các ngân hàng có chng phc v tt nht t. - Theo anh/chị, Cơ sở vật chất của Ngân hàng hiện nay như thế nào. - Anh chị có dự định tiếp tục sử dụng sản phẩm dịch vụ Ngân hàng liên doanh Việt Nga trong tương lai nữa hay không. - Theo anh/chị để phục vụ khách hàng tốt hơn nữa thì Ngân hàng còn cần bổ sung hay hoàn thiện sản phẩm dịch vụ nào. - Ý kiến cá nhân của bạn về những điểm cần hoàn thiện để phát triển thương hiệu Ngân hàng liên doanh Việt Nga. - Xin anh chị dành thời gian để trao đổi về thực trạng những vấn đề liên quan đến thương hiệu Ngân hàng liên doanh Việt Nga, những điểm đã làm tốt, và những gì còn hạn chế cần khắc phục, từ đó tìm kiếm giải pháp để cải thiện tốt hơn
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt