Professional Documents
Culture Documents
(8 đề minh họa)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - CẤP THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
x 2 x x 3 x x 2
Câu 1 (3,0 điểm). Cho biểu thức P :
x 1 x x 2 x x 2 x 2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Chứng minh P 1 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số an được xác định bởi a1 1, an 1 2an 3an2 2 , với n là số nguyên
dương. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số an đều là số nguyên.
---------------Hết ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2016 -2017
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – CẤP THCS
x 2 x x 3 x x 2
Câu 1 (3,0 điểm). Cho biểu thức P :
x 1 x x 2 x x 2 x 2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Chứng minh P 1 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
x 1
TH 2:
x 4
0,25
1 x x 2 x 1 x 1 4 4 4
x 11 x 1 3
P x 1 x 1 x 1 x 1
4
Do x 1 và x 4 nên x 1 0 và 0.
x 1
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta được:
4 1 1 0,25
x 1 3 2 4 3 7 P (2)
x 1 P 7
1
Từ (1) và (2) ta suy ra P
7
4 1
Dấu”=” xảy ra x 1 x 1 2 x 9 . Vậy Pmax x 9 . 0,25
x 1 7
2
Câu 2 (2,0 điểm).
3x y 2m 1
a) Cho hệ phương trình 1 , trong đó x và y là ẩn, m là tham số.
x 2 y 3m 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (1) có nghiệm x; y sao cho S x 2 y 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
b) Tìm các số thực x, y thỏa mãn ( x 1) 2 xy 2 y y 2 x 3 y 3 0 .
2 2
2 2 2 0,25
1 1
Vậy Smin m
2 2
b) 1,00
Điều kiện: 2 x 3 y 3 0(*)
0,25
PT x 2 2 x 1 2 xy 2 y y 2 2 x 3 y 3 0
( x y ) 2 2( x y ).1 1 2 x 3 y 3 0
0,25
( x y 1) 2 2 x 3 y 3 0.
( x y 1) 2 0 x y 1 0
Do 0,25
2 x 3 y 3 0 2 x 3 y 3 0
x 0
Nghiệm của phương trình là (0; 1) . 0,25
y 1
Câu 3 (1,0 điểm). Hai tổ cùng làm một công việc trong 15 giờ thì xong. Nếu tổ I làm trong 3 giờ và tổ II
làm trong 5 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi mỗi tổ làm riêng công việc đó trong bao lâu thì xong?
Biết rằng năng suất mỗi tổ không thay đổi trong quá trình làm việc.
Nội dung Điểm
Gọi thời gian tổ I làm một mình xong công việc là x (giờ, x 15 )
Gọi thời gian tổ II làm một mình xong công việc là y (giờ, y 15 )
1
Khi đó Năng suất của tổ I là (công việc)
x
0,25
1
Năng suất của tổ II là (công việc)
y
1
Năng suất của cả 2 tổ là (công việc)
15
3
1 1
1 giờ cả hai tổ làm được là (công việc)
x y
0,25
1 1 1
Theo bài ra ta có phương trình (1)
x y 15
3
Trong 3 giờ tổ I làm được (công việc)
x
5
Trong 5 giờ tổ II làm được (công việc)
y
1
Theo đầu bài tổ I làm trong 3 giờ, tổ II làm trong 5 giờ được 25% công việc = (công 0,25
4
1 1 1 1
x y 15 u x
việc) ta có hệ phương trình . Đặt
3
5 1 v 1
x y 4 y
1 1
u v 15 u 24 x 24
3u 5v 1 v 1 y 40 0,25
4 40
Vậy tổ I làm một mình trong 24 giờ và tổ II làm trong 40 giờ thì xong công việc.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) và dây cố định AB < 2R. Gọi K là điểm chính giữa của cung nhỏ
AB; N là điểm tùy ý trên đoạn thẳng AB (N khác A, B). Nối KN và kéo dài cắt (O) tại điểm thứ hai là M.
Chứng minh rằng
a) Tam giác AKN và tam giác MKA đồng dạng.
b) Đường thẳng AK tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN.
c) Tổng bán kính 2 đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN và tam giác BMN không phụ thuộc vào
vị trí điểm N.
Nội dung Điểm
K
A B
P N L Q
O
O1
M
O2
a) 1,00
4
1 1
Ta có KAN sd KB sd KA AMK 0,50
2 2
Kết hợp với AKN AKM suy ra tam giác AKN đồng dạng với tam giác MKA . 0,50
b) 1,00
Trên nửa mặt phẳng bờ AN có chứa tia AK kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
xAN AMN 0,50
tiếp tam giác AMN. Ta có: xAN AMN
KAN AMN
Do Ax, AK cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AN nên Ax trùng với AK. Mà Ax là tiếp tuyến
0,50
của đường tròn ngoại tiếp ΔAMN, suy ra đpcm.
c) 1,00
Gọi L, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AN , BN và O1 , O2 lần lượt là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác AMN , BMN . Khi đó ta có
0,25
1
AO1P AO1 N AMN AO1P AMN (1).
2
1 1
Mặt khác KAL sd KB sd KA AMN KAL AMN 2
2 2
0,25
Từ (1) và (2) suy ra AO1P KAL , kết hợp với APO1 ALK 900 suy ra tam giác
AO1P đồng dạng với tam giác KAL .
O1 A AP KA. AP KA. AN
Từ đó suy ra O1 A 3
KA KL KL 2 KL
0,25
KB.BQ KA.BN
Tương tự ta được O2 4
KL 2 KL
KA. AN KA.BN KA KA
Từ (3) và (4) suy ra O1 A O2 AN BN . AB
0,25
2 KL 2 KL 2.KL 2.KL
Do A, B, K , L cố định nên O1 A O2 B không phụ thuộc vào vị trí của điểm N .
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số an được xác định bởi a1 1, an1 2an 3an2 2 , với n là số nguyên
dương. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số an đều là số nguyên.
Nội dung Điểm
Chứng minh bằng quy nạp ta được an 1, n *
. Từ giả thiết ta được
0,25
an1 an an 3an2 2 0, n *
an 1 an , n *
(1).
Ta có an1 2an 3an2 2 an21 4an 1an an2 2 0 (2).
2
5
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ MÔN TOÁN- CẤP THCS
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
—————————
x 2 x 3 3x 4 x 5
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức A .
x 1 5 x x 4 x 5
a) Rút gọn A.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 2.
x my 2 4m
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình , với m là tham số.
mx y 3m 1
a) Giải hệ phương trình với m 2 .
b) Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất x0 ; y0 với mọi m và biểu thức
B x02 y02 5 x0 y0 không phụ thuộc vào m.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 2mx m 2 m 3 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức C x12 x22 4 x1 x2 .
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn O; R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O; R và
lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao cho AP R . Từ điểm P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn
O; R tại điểm M ( M khác A ).
a) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp.
b) Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm O cắt đường thẳng BM tại điểm N . Chứng minh rằng tứ
giác OBNP là hình bình hành.
c) Đường thẳng PM và ON cắt nhau tại điểm I , đường thẳng PN và OM cắt nhau tại điểm J . Chứng
minh rằng đường thẳng IJ đi qua trung điểm của OP.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên dương m, n sao cho 6m 2n 2 là một số chính phương.
1 1 1 1
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 2.
a 1 b 1 c 1 d 1
a2 1 b2 1 c2 1 d 2 1
Chứng minh rằng
2
2
2
2
3
a b c d 8.
----Hết----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh …………………………………………………….. Số báo danh ……………..
6
PHÒNG GD VĨNH YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2004 - 2005
Môn thi:Toán;Khối 6
Ngày thi:17/4/2005
Thời gian:150 phút(không kể thời gian giao đề)
**********************************
I-PHẦN CHUNG:(2 điểm)
1/Đồng chí hãy trình bày nhiệm vụ của giáo viên bộ môn trường Trung học
2/Đồng chí hãy nêu những chỉ tiêu cụ thể của Giáo dục THCS theo NQ 04/NQ-TU ngày 29/7/2002 của
Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc và NQ 05/NQ-TU ngày 22/9/2002 của Thị uỷ Vĩnh Yên về phát triển GD&ĐT của
Tỉnh và thị xã giai đoạn 2001-2005.
4 9 16 10000 C
Bài 4: (2 điểm) N
2/ Hãy ra đề toán diễn đạt bằng lời. Để học sinh vẽ được hình như trên.
7
PHÒNG GD VĨNH YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2004 - 2005
Môn thi:Toán;Khối 7
Ngày thi:17/4/2005
Thời gian:150 phút(không kể thời gian giao đề)
**********************************
I-PHẦN CHUNG:(2 điểm)
1/Đồng chí hãy trình bày nhiệm vụ của giáo viên bộ môn trường Trung học
2/Đồng chí hãy nêu những chỉ tiêu cụ thể của Giáo dục THCS theo NQ 04/NQ-TU ngày 29/7/2002 của
Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc và NQ 05/NQ-TU ngày 22/9/2002 của Thị uỷ Vĩnh Yên
về phát triển GD&ĐT của Tỉnh và thị xã giai đoạn 2001-2005.
Họ và tên:………………………………………………………….SBD:……………
8
PHÒNG GD VĨNH YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2004 - 2005
Môn thi:Toán;Khối 8
Ngày thi:17/4/2005
Thời gian:150 phút(không kể thời gian giao đề)
**********************************
I-PHẦN CHUNG:(2 điểm)
1/Đồng chí hãy trình bày nhiệm vụ của giáo viên bộ môn trường Trung học
2/Đồng chí hãy nêu những chỉ tiêu cụ thể của Giáo dục THCS theo NQ 04/NQ-TU ngày 29/7/2002 của
Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc và NQ 05/NQ-TU ngày 22/9/2002 của Thị uỷ Vĩnh Yên về phát triển GD&ĐT của
Tỉnh và thị xã giai đoạn 2001-2005.
Họ và tên:………………………………………………………….SBD:……………
9
PHÒNG GD VĨNH YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2004 - 2005
Môn thi: Toán;Khối 9
Ngày thi: 17/4/2005
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
**********************************
Họ và tên:………………………………………………………….SBD:……………
10
PHÒNG GD&ĐT LẬP THẠCH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
………………..………. Hết…………………………..
11
UBND HUYỆN KRÔNG BUK KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN
--------------- (Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐỀ SỐ: 134
16 y 3
Câu 1: Kết quả rút gọn biểu thức (với x, y > 0) là:
x2
4y y 3y y 2y y y y
A. B. C. D.
x x x x
2
Câu 2: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau B được biểu thức:
1 2 3
1 2 3 1 2 3 1 2 1 2 3
A. B. C. D.
2 2 2 2 2 2
Câu 3: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:
A. (d1) // (d2) B. (d1) (d2) C. (d1) cắt (d2) D. (d1) (d2)
Câu 4: Tập xác định của hàm số y f ( x) x 1 là:
A. 1 x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 hoặc x 1
x2 x 1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
x x
2
2x 4x 2
2
1 3 1 2
2 2
A. 1 3 B. 2 1
C. 3
2 5 3 2 5 2 D. 3
2 5 3 2 5 3
12
VÀO 6
TOÁN: 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012(tặng); 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế
Vinh=10k; 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k; 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k;
28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k; Bộ 13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k.
ANH: 10 đề thi vào 6 Tiếng Anh Trần Đại Nghĩa(tặng); Bộ 35 đề đáp án vào 6 Anh 2019-2020=50k.
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
VĂN
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
11 đề đáp án Văn 6 AMSTERDAM=20k
19 đề-10 đáp án vào 6 Tiếng Việt=20k
20 đề đáp án KS đầu năm Văn 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT VĂN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/3 lần/1 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần; 100k/3 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) VĂN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) VĂN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
30 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2016)=30k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2017-2018)=40k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=60k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2018-2019)=50k; 120 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2019)=100k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2019-2020)=50k; 160 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=140k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2010-2016)=40k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2017-2018)=50k; 90 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=80k
60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2018-2020)=60k; 150 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=130k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2010-2016)=50k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2017-2018)=50k; 100 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=90k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2018-2020)=60k; 150 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=130k
(Các đề thi HSG cấp huyện trở lên, có HDC biểu điểm chi tiết)
20 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018=20k
38 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019=40k
59 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=60k
58 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2019=50k
117 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2020=100k
32 ĐỀ-20 ĐÁP ÁN CHUYÊN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK2 VĂN 7 CÓ ĐÁP ÁN=30k
Giáo án bồi dưỡng HSG Văn 7(23 buổi-63 trang)=50k
TẶNG:
Giáo án bồi dưỡng HSG Văn 7,8,9
35 đề văn nghị luận xã hội 9
45 de-dap an on thi Ngu van vao 10
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN NGỮ VĂN 6
110 bài tập đọc hiểu chọn lọc có lời giải chi tiết
CÁCH VIẾT BÀI VĂN NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
Tai lieu on thi lop 10 mon Van chuan
Tài liệu ôn vào 10 môn Văn 9
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
13
TOÁN
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k
20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k
22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k
28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k
13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k
20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/3 lần/1 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần; 100k/3 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ
33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối
Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k
Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối
(Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên)
28 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k
TẶNG:
5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012
300-đề-đáp án HSG-Toán-6
225-đề-đáp án HSG-Toán-7
200-đề-đáp án HSG-Toán-8
100 đề đáp án HSG Toán 9
77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020
ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
ANH
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
35 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2019-2020)=40k
20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/3 lần/1 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần; 100k/3 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối
30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k
TẶNG:
10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa
CẤU TRÚC ... TIẾNG ANH
Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập)
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
HÓA
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9=60k
2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8=40k
CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k
14
Câu 14: Phương trình: 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là:
7 7 2 2
A. 1; B. 1; C. ;0 D. 0;
3 3 3 5
Câu 15: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để vẽ
đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị?
A. 1 điểm B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. Không có câu nào đúng
ˆ ˆ 0
Câu 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có B D +40 . Số đo của góc B̂ bằng
A. 400 B. 1100 C. 700 D. 800
Câu 17: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:
A B
D M C
Tính: S x.
2009 y 2009 z y. 2009 z 2009 x z. 2009 x 2009 y
2 2 2 2 2 2
16
x x 1 x x3
A. B. C. D.
x3 x3 (x 3)2 x
Câu 37: Cho ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra
A. C< A< B B. C< B< A C. B< A< C D. B< C< A
2
Câu 38: Tập hợp các giá trị của x để 3x = 2x là
3 2 2
A. {0 } B. C. { } D. {0; }
2 3 3
Câu 39: Cho ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm, tính độ dài đường cao AH
A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 4cm
Câu 40: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
7
A. M(4; ) B. N (-1;3) C. (5;7) D. (1;10)
4
Câu 41: Hãy chọn câu đúng
A. sin30 0 = cos30 0 B. sin30 0 = tg30 0 C. sin30 0 = cos60 0 D. sin30 0 = cotg60 0
Câu 42: Phương trình đường thẳng đi qua M(2; 3) và N(6; 5) là
1 1 1 1
A. y = -2x + B. y = x 2 C. - x + 3 D. y = 2x +
2 2 2 2
Câu 43: Chọn đáp án đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho
MD MA. Số đo góc ABD bằng:
A. 900 B. 600 C. 1000 D. 450
Câu 44: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 - x
Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:
3 3 3 3
A. a = 1; a = B. a = 1; a = C. a = ;a= D. a = 1; a = -1
2 2 2 2
1 2x 1 5x
Câu 45: Nghiệm của bất phương trình: 2 là
4 8
A. x > 14 B. x < 15 C. x < 14 D. x > 15
2
Câu 46: Cho phương trình bậc hai x + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghiệm kép bằng 2
B. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C. Phương trình luôn có hai nghiệm là 1 và k.
D. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
Câu 47: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1; 4).
A. m = 0 B. m = -1 C. m = 3 D. m = 1
Câu 48: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2): y = a’x + b’. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. (d1)//(d2) a=a’;b b’ B. (d1) cắt (d2) a=a’
C. (d1) (d2) a = a’;b=b’ D. (d1) (d2) a.a’= - 1
Câu 49: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
A. S 60 cm 2 B. S 65 cm 2 C. S 70 cm 2 D. S 80 cm 2
Câu 50: Cho a 0; b 0 ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
ab a b ab a b
2
A. a b 2 ab B. 2 a b a b C. D.
2 2 2 2
Câu 51: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
5 3 1
A. B. C. D. 6
3 5 6
Câu 52: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O B. Đường thẳng OO’
C. Đường thẳng đi qua điểm O’ D. Đường thẳng vuông góc với OO’
17
ax 5 y 11
Câu 53: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1
2 x by 3
A. a = b = 112 B. a = 6; b = 1 C. a = b = 95 D. a = 15; b = 76
Câu 54: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
A. 119 B. 189 C. 49 D. 59
2
Câu 55: Cho a, b, c Z Biết: ab - ac + bc - c = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau:
A. a = b B. a b C. b a D. a = - b
Câu 56: Cho tứ giác ABCD có AC BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện:
O
D B
18
5 2 1
Câu 63: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm đồng dạng: x y ; xy 2 ; x 2 y ; 2xy 2 ; x 2 y ;
3 2
1 2 2
xy ; x 2 y ; xy ; 4 xy . Chọn câu đúng:
4 5
5 1 2 1 2
A. Nhóm 1: x 2 y ; x 2 y ; x 2 y ; x 2 y Nhóm 2: xy 2 ; 2xy 2 ; xy ;
3 2 5 4
5 2 1 2 2 1
B. Nhóm 1: x y ; x y ; x 2 y ; x 2 y Nhóm 2: xy 2 ; 2xy 2 ; xy 2
3 2 5 4
Nhóm 3: xy ; 4 xy
5 1 2 1
C. Nhóm 1: x 2 y ; x 2 y ; x 2 y ; x 2 y ; xy 2 Nhóm 2: 2xy 2 ; xy 2
3 2 5 4
Nhóm 3: xy ; 4 xy
5 2 1 2
D. Nhóm 1: x 2 y ; x 2 y ; x 2 y Nhóm 2: xy 2 ; 2xy 2 ; xy ;
3 5 4
1
x2 y Nhóm 3: xy ; 4 xy
2
Câu 64: Chọn đáp án đúng. Cho hai tập hợp: A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .
Có bao nhiêu tích a.b (với a A và b B ) là bội của 9?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
AD
Câu 65: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300, phân giác BD, tìm tỉ số
DC
1 1 1
2
A. 4 B. 2 C. 3 D.
Câu 66: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD
A. 2cm B. 3 cm C. 4cm D. 5cm
Câu 67: Chọn đáp án đúng.
1 1 1 1 1 1
Tính tổng .
x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6
Ta được:
6 5 6 5
A. B. C. D.
x x 6 x x 6 x x 5 x x 5
Câu 68: Chọn đáp án đúng.
Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội
một, đội hai và đội ba lần lượt là:
A. 10; 6; 5 B. 20; 12; 11 C. 15; 5; 4 D. 12; 6; 5
Câu 69: Chọn đáp án đúng.
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe
đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
A. 14km B. 12km C. 13km D. 15km
Câu 70: Chọn công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự d 1 , d 2 và chúng vuông góc
với nhau
1 1
A. d1 .d 2 B. d1 .d 2 C. d1 .d 2 D. 2 d1 .d 2
4 2
----------------- Hết -----------------
19