You are on page 1of 11

PHỤ LỤC I

TRƯỜNG ……..
TỔ ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
,……ngày …/8/2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: 141 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
35
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại
học: 02.; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01 ; Khá: 01 Đạt:. 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:

STT Thiết bị dạy học/ Dụng cụ


- Máy tính/Tivi

1 - Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ

- Giấy A0/ bút lông

- Máy tính/Tivi

2 - Giấy A0/ bút lông

- Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt.

- Máy tính/Tivi

3 - Giấy A0/ bút lông

- Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày.

4 - Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút lông


 

- Video/clip về tình huống trung thực

- Máy tính/Tivi

5 - Giấy A0/ bút lông

- Video/clip về tình huống tự lập

- Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút lông


6
- Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà

- Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân

- Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút lông


7
- Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm.

- Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm

- Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút lông

8 - Video/clip tình huống về tiết kiệm

- Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước

- Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

- Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút lông


9
- Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân

- Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em

10 - Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút lông


- Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập:


STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú

- Sân thể dục 01 Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm.
1 - Học sinh biết thực hiện một
- Lớp học 03  

II. Kế hoạch dạy học


1. Phân phối chương trình
Số
STT Bài học/Chủ đề
tiết
1. Kiến thức:

- HS nêu được một số truyền thống của gia đì

- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa c

- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình


Bài 1: TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH,
1 3 2. Năng lực:
DÒNG HỌ
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù,

2 BÀI 2: YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI 2 1. Kiến thức:

- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tìn

- Trình bày được giá trị của tình yêu thương c

- Thực hiện được những việc làm thể hiện tìn

- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình

- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu t

2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù,

1. Kiến thức:

- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siê

- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên

- Thực hiện được những việc làm thể hiện siê

- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của b

3 BÀI 3: SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ 2 - Quý trọng những người siêng năng, kiên trì

2. Năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết v

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.

1. Kiến thức:

- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đ

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến b

4 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 1 2. Năng lực:

- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quy

- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.

5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 1 1. Kiến thức:


- Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.

- Yêu thương con người.

  - Siêng năng, kiên trì.

2. Kỹ năng:

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong

3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

1. Kiến thức:

- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọ

- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.

- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn b

- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che g


6 BÀI 4: TÔN TRỌNG SỰ THẬT 2
2. Năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết v

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

7 BÀI 5: TỰ LẬP 2 1. Kiến thức:

- Nêu được khái niệm tự lập.

- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính

- Hiểu vì sao phải tự lập.

- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân

- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong h


lại, phụ thuộc vào người khác.

2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết v

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nướ

1. Kiến thức:

- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân;

- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, g

- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế h

8 BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN 3 2. Năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết v

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù,

1. Kiến thức:

- Tôn trọng sự thật.

- Tự lập.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
9 1 - Tự nhận thức bản thân.
 
2. Kỹ năng:

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong

3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

10 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 1 1. Kiến thức:

- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đ

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến b


2. Năng lực:

- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quy

- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.

1. Kiến thức:

- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm v

- Nêu được cách ứng phó với một số tình huố

- Thực hành được cách ứng phó trước một số

11 BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM 3 2. Năng lực:

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái

12 BÀI 8: TIẾT KIỆM 2 1. Kiến thức:

- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biể

- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.

- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết

- Phê phán những biểu hiện của lãng phí tron

- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và tron

2. Năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết v

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

1. Kiến thức:

- Nêu được khái niệm công dân.

- Nêu được căn cứ xác định công dân nước C

2. Năng lực:
BÀI 9: CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XHCN
13 2
VIỆT NAM - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết v

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm.

1. Kiến thức:

- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm.

- Tiết kiệm.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
- Công dân nước CHXHCNVN.
14   1
2. Kỹ năng:
 
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong

3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

15 TRẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 1 1. Kiến thức:

- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đ

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến b

2. Năng lực:

- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quy

- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh


3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.

1.Kiến thức, kĩ năng:

- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CH

- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân


BÀI 10: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
16 2 2. Năng lực:
CÔNG DÂN
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

1.Kiến thức, kĩ năng:

- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.

- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện

17 BÀI 11: QUYỀN CƠ BẢN CỦA TRẺ EM 2 2. Năng lực:

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t

3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trác

18 BÀI 12: THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM 2 1.Kiến thức, kĩ năng:

- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trư

- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi

- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em

- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quy

2. Năng lực:

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát t


3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trác

1. Kiến thức:

- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

- Quyền cơ bản của trẻ em.


KIỂM TRA HỌC KỲ II
19 1 - Thực hiện quyền trẻ em.
 
2. Kỹ năng:

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong

3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

1. Kiến thức:

- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đ

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến

20 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II 1 2. Năng lực:

- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quy

- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.

III. Các nội dung khác:


TỔ TRƯỞNG ,ngày …. tháng 8 năm2021
  GIÁO VIÊN
 
PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA
TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT- GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020
của Bộ GDDT)
TRƯỜNG ….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ … Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ
CHUYÊN MÔN
Năm học 2021- 2022
 
1. Khối lớp 6; Số học sinh 141; Môn: Giáo dục công dân
Số
TT Chủ đề Yêu cầu cần đạt T
tiết
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các
tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.
Bài 7: Ứng phó với tình
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.
huống nguy hiểm. Tuần 20
1 3
năm 202
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy
 
hiểm để đảm bảo an toàn.

You might also like