Academia.eduAcademia.edu
CLB ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ THỦ KHOA Môn: TOÁN KINH TẾ Mã Đề: 221 7.c om (Đề Thi g m 96 câu hỏi) Kỳ thi ngày chủ nhật, 14-07-2013 Thời Gian: 180 Phút Bắt đầu từ 14h00 – 17h00 KỲ T NG THI CAO HỌC KINH TẾ UEH, OU 2013 ww w. lu ye nth i24 Câu 1.Ki m tra 3 sản phẩm ch n ng u nhiên từ một ki n hàng.G i � (�=1,2,3) là bi n c sản phẩm thứ i là sản phẩm lo i I. 1 ∩ 2 ∩ 3 là bi n c : A. Cả 3 sản phẩm lấy ra ki m tra điều là lo i I. B. Có không quá 2 sản phẩm lo i I. C. Cả 3 sản phẩm lấy ra ki m tra điều không phải lo i I. D. Có không quá một sản phẩm lo i Câu 2. Một công ty sử dụng hai hình thức quảng cáo là quảng cáo qua báo và quảng cáo qua tivi. Giả sử có 40% khách hàng bi t được thông tin quảng cáo qua tivi; 35% khách hàng bi t được thông tin quảng cáo trên báo và 10% khách hàng bi t được thông tin quảng cáo qua cả hai hình thức quảng cáo. Tính xác suất đ ch n 1 khách hàng mà ngư i đó ch bi t được thông tin quảng cáo qua tivi A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,65 Câu 3. Một hãng đi n tử quảng cáo sản phẩm qua hai phương ti n: báo chi và TV. Xác suất đ một khách hàng bi t về sản phẩm của hãng qua báo chí là 30%, qua TV là 60%, qua cả hai phương ti n trên là 20%. Tính xác suất gặp một khách hàng bi t thông tin về sản phẩm của hãng không phải qua hai phương ti n trên. A.0,3 B.0,7 C.0,1 D.0,4 Câu 4. Cho P(A) = 0.4, P(B) = 0.5, P(A.B) = 0.1 Tính P( + ) A. P( + ) = 0.6 B. P( + ) = 0.7 C. P( + ) = 0.8 D. P( + ) = 0.54 Câu 5. Cho P(A) = 0.4, P(B) = 0.6, P(A.B) = 0.1. Tính �( / ) B. �( / ) = 4/6 A. �( / ) = 5/6 C. �( / ) = 1/6 D. �( / ) = ¼ Câu 6. Một ki n hàng có 7 sản phẩm lo i A và 3 sản phẩm lo i B.Lấy ng u nhiên không hoàn l i lần lượt ra 2 sản phẩm từ lô hàng đó đ ki m tra. Tìm xác suất đ lấy sản phẩm ra lần thứ nhất là sản phẩm lo i A, bi t rằng sản phẩm lấy ra lần thứ hai là lo i A. A.0,7 B.2/3 C.7/9 D.0,69 Câu 7. Xác suất đ sinh viên thi môn thứ nhất đ t yêu cầu là 0,8; xác suất đ sinh viên này thi môn thứ hai đ t yêu cầu là 0,75. Xác suất đ sinh viên đ u ít nhất 1 môn là 0.9. Tìm xác suất đ sinh viên này đ u cả 2 môn. A. 0,65 B. 0,95 C. 0,3 D. 0,6 A.23/70 B.25/56 C.0,42857 D.0,46852 Câu 8. Hộp thứ nhất có 8 hộp thu c (trong đó có 3 chai kém phẩm chất). Hộp thứ hai có 8 hộp thu c (trong đó có 2 chai kém phẩm chất). Ch n ng u nhiên một hộp rồi từ hộp đã ch n lấy ng u nhiên ra hai chai. K t quả là lấy được một chai t t và một chai kém phẩm chất. Tìm xác suất hộp thứ nhất được ch n. A.31/70 B.23/53 C.25/53 D.5/9 Câu 9. Hộp thứ nhất có 14 sản phẩm. Hộp thứ hai có 12 sản phẩm (trong mỗi hộp có một ph phẩm). Lấy ng u nhiên 1 sản phẩm hộp thứ nhất b vào hộp thứ hai rồi sau đó từ hộp thứ hai lấy ng u nhiên ra một sản phẩm . Tìm xác suất lấy được ph phẩm. A.19/182 B.15/182 C.0,09242 D.0,06242 Câu 10. Một ki n hàng có 7 sàn phẩm lo i A và 3 sản phẩm lo i B. Ngư i ta lấy ng u nhiên từ ki n ra một sản phẩm đ trưng bày. Sau đó một khách hàng ch n ng u nhiên 2 sản phẩm trong s các sản phẩm còn l i của ki n hàng đ mua. Tìm xác suất đ khách hàng mua được hai sản phẩm lo i A. A.168/360 B.23/45 C.7/1 5 D.0,4867 ww w. lu ye nth i24 7.c om Câu 11. Một lớp có 30 sinh viên nữ và 20 sinh viên nam. Lớp có 11 sinh viên h c gi i toán (trong đó có 6 sinh viên nữ và 5 sinh viên nam). Gặp ng u nhiên một sinh viên của lớp. Tính xác suất đ gặp một sinh viên gi i toán, bi t sinh viên này là nữ. A.0,22 B.0,2 C.0,12 D.0,6 Câu 12.Xác suất đ máy thứ nhất sản xuất được sản phẩm lo i I là 0,3. Đ i với máy thứ hai xác suất này là 0,4. Ch n mỗi máy sản xuất 2 sản phẩm. Tính xác suất đ có ít nhất 3 sản phẩm lo i I trong 4 sản phẩm do 2 máy sản xuất. A.0,22658 B.0,1248 C.0,186542 D.0,284562 Câu 13. Xác suất đ có máy sản xuất được lo i I là 0,7. Cho máy sản xuất 10 sản phẩm. Tìm xác suất đ có ít nhất 3 sản phẩm lo i I trong 10 sản phẩm do máy sản xuất. A.0,95745 B.0,99841 C.0,76672 D.0,87764 Câu 14. Một cửa hàng cho thuê xe gắn máy có 5 xe. Trung bình một ngày có 4 xe được thuê. Tính xác suất vào ngày chủ nh t s xe của cửa hàng không đáp ứng đủ nhu cầu thuê xe của khách hàng. A.0,345 B.0,320 C.0,215 D.0,423 Câu 15. Lớp h c có 50 h c viên trong đó có 30 h c viên gi i môn I, 20 h c viên gi i môn II, 18 h c viên gi i cả 2 môn. Gặp ng u nhiên 3 h c viên trong lớp. Tính xác suất trong 3 h c viên này có 2 h c viên ch gi i một môn. A. 0,1671 B. 0,1818 C.2/11 D. 3/17 Câu 16. Hộp có 2 bi trắng, 2 bi vàng, 3 bi đ . Lấy ng u nhiên ra 2 bi. G i X là s bi đ trong 2 bi này. Tìm E(X) A. 5/7 B. 2/7 C. 1/7 D. 6/7 Câu 17. một tồng đài đi n tho i, các cuộc đi n tho i g i đ n xuất hi n ng u nhiên, độc l p với nhau và t c độ trung bình 2 cuộc g i trong 1 phút. Tìm xác suất đ có đúng 5 cuộc đi n tho i trong 2 phút. A.0,1563 B.0,361 D.0,5075 D.0,0021 Câu 18. Xác suất trúng s là 1%. Mỗi tuần mua 1 vé s . H i phải mua vé s liên ti p t i thi u trong bao nhiêu tuần đ có không ít hớn 95% hy v ng trúng s ít nhất một lần. A.299 lần B.99 lần C.6 lần D. 1 lần Câu 19. Một bài thi trắc nghi m gồm 12 câu h i, mỗi câu h i có 5 câu trả l i, trong đó ch có một câu đúng. G a sử một câu trả l i đúng được 4 đi m , mỗi câu sai b trừ một đi m. Một h c sinh kém làm bài bằng cách ch n ng u nhiên. Tính xác suất đ h c sinh này được 13 đi m. A.0.0532 B.0.1329 C.0.2362 D.Đáp án khác. Câu 20. Đề thi trắc nghi m gồm 6 câu h i, mỗi câu h i có 5 câu trả l i ( trong đó ch có một câu trả l i đúng). Điều ki n thi đ t là trả l i đúng ít nhất 4 câu trả l i. Tính xác suất đ một thí sinh h c bài thi đ t (bi t một thí sinh h c bài thì khả năng trả l i đúng 1 câu là 0.7). A.0.7443 B.0.0705 C.0.0170 C.0.4202 Câu 21. Một ki n hàng có 7 sản phẩm A và 3 sản phẩm B. Ch n ng u nhiên 2 sản phẩm từ ki n hàng. Bảng phân ph i xác suất X của s sản phẩm A trong s 2 sản phẩm được ch n ra là: Câu 22. Giả sử bi n ng u nhiên X có phân ph i xác suất như sau: X 2 3 4 5 P 0,1 0,4 0,4 0,1 7.c om Tìm phương sai và kỳ v ng của Z. Với Z = 10 - 3X A. EZ = - 3.5 ; VarZ = 7.58 B. EZ = 3.5 ; VarZ = 0.65 C. EZ = - 0.5 ; VarZ =5.58 D. EZ = 3.5 ; VarZ = 94.15 Câu 23 (rất khó và hay). Một ngư i vào cửa hàng thấy 3 máy thu thanh gi ng nhau. Khách hàng đề ngh thử lần lượt các máy đ ch n được máy t t thì mua.N u cả 3 lần đều máy xấu thì thôi. G i X là s lần thử. Bi t xác suất một máy xấu là 0,6 và các máy xấu t t độc l p với nhau. Tìm DX, EX A. EX = 1.8 ; DX = 0.72 B. EX = 1.96 ; DX = 0.7584 C. EX = 1.2 ; DX = 0.72 D. EX = 1.96 ; DX = 0.72  (0, 4)  0,1554 i24 Câu 24. Xác suất đ một con gà đ trong ngày là 0.6. Tèo nuôi 15 con. N u mu n mỗi ngày có trung bình 100 trứng thì Tèo phải nuôi bao nhiêu con gà? A. Nuôi 167 con B. Nuôi 25 con C. Nuôi 9 con D. Nuôi 60 con Câu 25. Một ngư i nuôi 160 con gà mái cùng lo i. Xác suất đ 1 con gà đ trứng trong ngày là 0.8. Tìm xác suất đ ngư i nuôi có được ít nhất 130 trứng trong ngày. A.0,3446 B.0,1047 C.0,6554 D.0,6047 Câu 26. Cho X N(4,9). Tính P(lX ậ 2l < 3)  (0,33)  0,1293; (1,67)  0, 4525 ye nth A.0,3232 B.0,5818 C. 0,1665 D.0,3212 Câu 27. Khoảng th i gian từ khi sản phẩm được sử dụng đ n khi b hư h ng do lỗi của nhà sản xuất của một lo i sản phẩm là bi n ng u nhiên X. Cho bi t X có phân ph i chuẩn với kỳ v ng toán là 15 tháng và độ l ch chuẩn là 3 tháng. N u quy đ nh th i gian bảo hành là 12 tháng thì tỷ l bảo hành là bao nhiêu? �(1,0) = 0.3413 A. 84,13% B.15,87% C.37,07% D.43,56% Câu 28. Tr ng lượng của các bao g o do một máy đóng bao sản xuất là đ i lượng ng u nhiên X. Cho bi t X N(50;0,16). Bao g o là lo i I n u tr ng lượng của nó từ 49 kg tr lên. Tìm tỷ l bao lo i I của máy. �(2,5) = 0,4938 A.0,9938 B.0,4938 C.0,0062 D.0,3518 ww w. lu Câu 29. Một máy sản xuất hàng lo t một lo i sản phẩm. Sản phẩm được coi là đ t tiêu chuẩn n u tr ng lượng của nó sai l ch so với tr ng lượng quy đ nh không quá 0,36 về giá tr tuy t đ i. Bi t rằng tr ng lượng của lo i sản phẩm do máy sản xuất là đ i lượng ng u nhiên có phân ph i chuẩn với phương sai là 0,04. Tính xác suất đ có ít nhất 9 sản phẩm đ t tiêu chuẩn trong 10 sản phẩm do máy sản xuất. A. 0,8691 B. 0,8184 C.0,8419 D. A,B,C điều sai Câu 30. Xác suất đ m một máy sản xuất ra sản phẩm lo i I là 0,8. Cho nhà máy sản xuất 900 sản phẩm. Xác suất đ có ít nhất 732 sản phẩm lo i I trong 900 sản phẩm do máy sản xuất là: A. 0,84134 B. 0,15866 C. 0,76672 D.0,87764 Câu 31: ng nước đ t tiêu chuẩn kỹ thu t n u đư ng kính của nó sai l ch so với đư ng kính trung bình không quá 0,02mm. Cho bi t đư ng kính ng nước được sản xuất là một đ i lượng ng u nhiên có phân ph i chuẩn với độ l ch chuẩn là 0,01mm. Tính tỷ l ng nước sản xuất đ t tiêu chuẩn kỹ thu t A. 0,9544 B. 0,4773 C. 0,2386 D. 0,7159  (2)  0, 4772 Câu 32. Lớp h c có 50% sinh viên gi i Toán, 60% sinh viên gi i Anh văn, 30% sinh viên gi i Toán và Anh văn. Gặp ng u nhiên 1 sinh viên trong lớp. Xác suất sinh viên này gi i ít nhất một môn bằng: A. 75% B. 65% C.80% D. 70% Câu 33. Trong hộp có 8 sản phẩm, trong đó có 6 chính phẩm. Ngư i thứ nhất lấy ra 1 sản phẩm, sau đó ngư i thứ hai lấy ti p 1 sản phẩm nữa. Tính xác suất ngư i thứ 2 lấy được chính phẩm. A. 21/56 B. 21/28 C. 19/56 D. 9/28 ww w. lu ye nth i24 7.c om Câu 34. Cho X,Y,Z là các đ i lượng ng u nhiên độc l p. X~ B(6;0,4); Y ~ H(10;6;3); Z ~ N(2;0,25); T = 2X + 3Y ậ 4Z + 5. Kỳ v ng toán của T là: A. 6,2 B. 18,2 C.7,2 D.17,8 Câu 35. Cho X,Y,Z là các đ i lượng ng u nhiên độc l p. X~ B(6;0,4); Y ~ P(2); Z ~ N(2;0,25); T = 2X + 3Y ậ 4Z + 5. Phương sai của T là: A. 19,76 B. 21,24 C. 24,76 D. 27,76 Câu 36. Điều tra về tr ng lượng của một lo i sản phẩm( đơn v : gam) một nhà máy được k t quả cho trong bảng sau: Xi (gam) 0-5 5 - 10 10 - 15 15 - 20 20 - 30 ni 10 20 30 40 10 Những sản phẩm có tr ng lượng trên 10(gam/sản phẩm) là sản phẩm lo i A. Hãy ước lượng s lượng sản phẩm lo i A trong 1 quý của nhà máy (giả sử nhà máy sản xuất được 10 000 sản phẩm/1 quý). A. 8000 sản phẩm B. 7273 sản phẩm C. 5000 sản phẩm D. 4545 sản phẩm Câu 37. Điều tra về tr ng lượng của một lo i sản phẩm( đơn v : gam) một nhà máy được k t quả cho trong bảng sau: Xi (gam) 0-5 5 - 10 10 - 15 15 - 20 20 - 30 ni 10 20 30 40 10 Những sản phẩm có tr ng lượng trên 15 gam là sản phẩm xuất khẩu được. Hãy ước lượng tr ng lượng của một sản phẩm xuất khẩu được với độ tin c y 95%. A.(18,1600; 19,8400) B.(18,1684; 19,8316) C.(18,1303; 19,8697) D.(15,6936; 17,4314) Câu 38. Một khách hàng nh n được lô hàng từ một nhà máy sản xuất bút bi r tiền. Ch n ng u nhiên 300 bút từ lô hàng ki m tra và thấy có 30 bút h ng. 38.1 Hãy ước lượng t l but bi h ng với độ tin c y 95%. A. (0,0661; 0,1339) B. (0,0074; 0,074) C. (0,0980; 0,1020) D. (0,0980; 0,1339) 38.2 N u mu n ước lượng t l bút bi h ng đ t độ tin c y 96% và độ chính xác là 3% thì cẩn ki m tra bao nhiêu bút bi nữa? A. Không cần ki m tra thêm B. Ki m tra thêm 121 C. Ki m tra thêm 425 D. Ki m tra thêm 395 38.3 N u sử dụng m u trên đ ước lượng t l bút bi h ng thì đ đ t được độ chính xác là 2,5% thì cần độ tin c y là bao nhiêu?  (1.44)  0, 4251;  (0,33)  0,1293 ;  (1,96)  0, 475 A. � = 85,02% B. � = 90,1% C. � = 100% D. � = 80,64% Câu 39. Đ đánh giá trữ lượng cá trong hồ ngư i ta đánh bắt 2000 con cá đánh dấu rồi thả xu ng hồ. Sau đó bắt l i 400 con thì thấy 80 con có đánh dấu. 39.1 Hãy ước lượng trữ lượng cá trong hồ với độ tin c y 95%. A. (8362; 12438) B. (0.1608; 0.2392) C. (322; 479) C. (346; 877) 39.2 N u mu n sai s (độ chính xác) khi ước lượng t l s cá có đánh dấu trong hồ giảm đi một nữa thì phải đánh bắt bao nhiêu con cá với độ tin c y 95%? A. 1000 con B. 1500 con C. 1600 con D. 32 con Câu 40. Đ ước lượng s t b c giả của một lo i giấy b c ngư i ta đánh dấu 200 t b c giả lo i này rồi tung vào lưu thông sau một th i gian ngắn ki m tra 600 t b c giả lo i này có 15 t được đánh dấu. Với độ tin c y 95% hãy ước lượng s t b c giả lo i này. A. (5335; 15991) B. (8; 23) C. (0.0125; 0.0375) D. (5334; 16000) Câu 41. M u điều tra về s lượng sữa của một gi ng bò t i một nông trư ng rong một ngày X(kg/ 1 ngày) 0-3 3-6 6ậ9 9 - 12 12 - 15 S con bò 10 24 42 16 8 7.c om 41.1 Hãy ước lượng sản lượng sữa trung bình trong một ngày của nông trư ng. Bi t nông trư ng ch có 1000 con bò sữa lo i này với độ tin c y 95%. A. (6,5186; 7,7614) (kg) B. (64521; 67839) (kg) C. ( 6518,6; 7761,4) (kg) D. (65186; 77614) (kg) 41.2 N u mu n ước lượng lượng sữa trung bình của một con bò đ t được độ chính xác là 0.6 kg và độ tin c y là 98% thì cần điều tra thêm bao nhiêu con nữa A. Không cần điều tra thêm B. 49 con C. 152 con D. 52 con ww w. lu ye nth i24 41.3 N u mu n ước lượng lượng sữa trung bình của một con bò đ t được độ chính xác là 0.8 kg thì độ tin c y là bao nhiêu? A. � = 91 % B. � = 98,83 % C. � = 88 % D. � = 92 % Câu 42.Điều tra th i gian làm vi c trong 1 tuần của một công nhân nhà máy, thu được bảng s li u sau: Th i gian (gi /tuần) 46 48 50 52 54 S công nhân (ngư i) 15 30 40 10 5 Giám đ c nhà máy cho rằng th i gian làm vi c của mõi công nhân là 48 gi /tuần (với mức ý nghĩa 5%) l i tuyên b của giám đ c có chấp nh n được không? A. Z = 0.2460, l i tuyên b của giám đ c không đúng. B. Z = 0.2460, l i tuyên b của giám đ c đúng. C. Z = 5.5840, l i tuyên b của giám đ c đúng. D. 5.5840, l i tuyên b của giám đ c không đúng. Câu 43. Ch n ng u nhiên 50 sản phẩm trong một dây chuy n đóng gói tự động ta thu được bảng s li u sau: Tr ng lượng (gram) 690 700 710 720 730 S sản phẩm 8 17 7 13 5 Theo thi t k kỹ thu t của nhà máy quy đ nh tr ng lượng trung bình của sản phẩm là 704 gram. Hãy đánh giá tình hình sản xuất của dây chuyền có ổn đ nh hong (với mức ý nghĩa 2%) A. Z = 7.5581, dây chuyền không ổn đ nh. B. Z = 7.2281, dây chuyền ổn đ nh. C. Z = 2.2136, dây chuyền không ổn đ nh. D. Z = 2.2136, dây chuyền ổn đ nh. Câu 44.Điều tra th i gian làm vi c trong 1 tuần của một công nhân nhà máy, thu được bảng s li u sau: Th i gian (gi /tuần) 46 48 50 52 54 S công nhân (ngư i) 15 30 40 10 5 Những ngư i làm vi c từ 52 gi tr lên là những ngư i làm vi c vượt th i gian quy đ nh, tỷ l này trước đây là 17%. Hãy đánh giá tình hình làm vi c của công nhân của nhà máy hi n nay với mức ý nghĩa 2% A. Z = - 0.5324, tình hình làm vi c không thay đổi so với trước. B. Z = - 13.6594, tình hình làm vi c đã thay đổi so với trước. C. Z = - 0.4761, tình hình làm vi c không thay đổi so với trước. D. Z = - 0.5740, tình hình làm vi c đã thay đổi so với trước. Câu 45. Ki m tra mức hao phí một dây chuyền đóng gói tự động mới thu được s li u sau: Tr ng lượng (gram) 200 210 220 230 240 S sản phẩm 8 17 7 13 5 Theo thi t k kỹ thu t của nhà máy trước đây quy đ nh tr ng lượng trung bình của sản phẩm là 230 gram (với mức ý nghĩa 3%). Hãy đánh giá hi u quả của dây chuyền mới? A. Z = - 6.6408 Dây chuyền mới không hi u quả. w. lu ye nth i24 7.c om B. Z = - 6.6408 Dây chuyền mới hi u quả hơn. C. Z = - 21.6842 Dây chuyền mới hi u quả hơn. D. Z = - 197.6136 Dây chuyền mới không hi u quả. Câu 46. Ki m tra mức hao phí một dây chuyền đóng gói tự động mới thu được s li u sau: Tr ng lượng (gram) 200 210 220 230 240 S sản phẩm 15 20 35 15 5 Sản phẩm có mức hao phí trên 220 gram tr lên là sản phẩm “ không đ t yêu cầu”. Trước đây, cứ sản xuất 10.000 thì có 2.500 sản phẩm không đ t yêu cầu. Nhân viên xư ng báo cáo rằng tỷ l sản phẩm “không đ t yêu cầu” đã giảm so với trước đây. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho bi t báo cáo trên là đúng hay sai? A. Z = - 0.6086, báo cáo trên đúng B. Z = - 0.6086, báo cáo trên sai. C. Z = - 1.00, báo cáo trên là sai . D. Z = - 5.1962, báo cáo trên đúng. Câu 47. Một tài li u chữa tr cũ của một căn b nh t i b nh viên với s li u sau: Th i gian chữa tr (năm) 2 3 4 5 Không kh i S ngư i 800 400 700 500 100 Hi n nay, tỷ l chữa kh i căn b nh này là 99%. Với mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá khả năng chữa b nh của b nh vi n này có tăng lên không? A. Z = - 15.0756, khả năng chữa b nh của b nh vi n đã tăng. B. Z = - 7.3485, khả năng chữa b nh của b nh vi n không thay đổi. C. Z = - 7.3485, khả năng chữa b nh của b nh vi n đã tăng. D. Z = - 15.0756, khả năng chữa b nh của b nh vi n không thay đổi. Câu 48. Khảo sát k t quả h c t p của sinh viên t i một trư ng, thu được k t quả sau: Đi m trung bình 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 S sinh viên 10 40 50 60 20 Trước đây, đi m trung bình của sinh viên trư ng là 5 đi m. Nhà trư ng nh n đ nh rằng chất lượng đi m của sinh viên hi n nay đã có sự thay đổi so với trước. Hãy cho nh n xét về nh n đ nh của nhà trư ng với mức ý nghĩa 6%. A. Z = 8.9223, nhà trư ng nh n đ nh sai B. Z = 9.2981, nhà trư ng nh n đ nh sai C. Z = 0.0585, nhà trư ng nh n đ nh đúng D. Z = 8.9223, nhà trư ng nh n đ nh đúng  1 1  . Tính A6 Câu 49. Cho ma tr n A =   0 1  1 5 1 6   A.  B.   0 1 0 1  1 3 1 5   C.  D.   0 1 5 1 ww Câu 50. Cho A là ma tr n vuông cấp 3, có det (A)= -5 thì ta có det(3A-1) là: A. -135 B. -3/5 C. -27/5 D. -15 m 1 1    Câu 50. Cho A =  1 1 m  . A không khả đảo khi và ch khi 1 m 1   A. m = 1 hoặc m = -2 B. m = 1 C. m = -2 D. m ≠ 1 hoặc m ≠ -2 Câu 53. Cho A là ma tr n |A|= a 21 a 22 a 31 A. 5 C. 25 a 23 = -5  |B|= a 33 7.c om Câu 51. Cho A, B là các ma tr n vuông cấp 3. Khi đó g i (A)* là ma tr n phụ hợp của A với det[(A)*] = 16 thì det(A) là: A. 4 C. 16 B. -4 D. 256 Câu 52. Cho A, B là các ma tr n vuông cấp 3. Khi đó g i (AB)* là ma tr n phụ hợp của AB với det[(AB)*] = 81 thì det(AB) là: A. 729 B. 81 C. 9 D. Cả A, B, C đều sai a11 a12 a13 a11 a13 a12 a 21 a 23 a 32 a 31 B. -5 D. Cả A, B, C đều sai i24 1 2 4   Câu 54. Cho ma tr n A=  1 m 3  , tìm m đ r(A) < 3  0 m 2   A. m = 0 B. m ≠ -4/3 C. m = 4/3 D. m = -1/3 1 0 m a 33 a 22 =…. Là a 32 ye nth Câu 55. Tính đ nh thức ∆= 2 1 2m  2 . Tìm m đ ∆ > 0 1 0 2 A. m < 2 B. m > 0 C. m > 2 D. m < 1 ww w. lu Câu 56. Tính h ng r(A) của ma tr n 1 3 2 5     2 1 3 2  A = 3  5 4  1    1 17 4 21    A. r(A) = 1 B. r(A) = 2 C. r(A) = 3 D. r(A) = 4 1 2   . Đặt P(X) = x3 ậ 2x2 + 3x-4. Tìm ma tr n P(A) Câu 56. Cho ma tr n  0 1    2 0  4 8    A. P(A)=  B. P(A)=   8 10   0  4  2 8  4 0    C. P(A)=  D. P(A)=   0  10   8  4 Câu 57. Giải phương trình sau x+y+z =0 2x + 3y + 2z = 1 -x + 2y ậ z = 2 A. H vô nghi m B. H có nghi m duy nhất C. H có 2 ẩn tự do D. H có 3 ẩn tự do Câu 58. Cho h phương trình tuy n tính x + 2y + 3z 2x + 3y + z = 1 , m là tham s . H có vô s =3 3x + (m-2)y + 4z = 4 i24 7.c om Nghi m khi: A. m = 7 B. m ≠ 7 C. m = 2 D. m ≠ 2 Câu 59. Cho h phương trình tuy n tính x - 3y + 4z =1 2x - 5y + z =2 5x - 13y + 7z =5 A. x = 1, y = 0, z = 0 B. x = 1 + 17α, y = 7α, z = α; α  R C. x = 1 - 17α, y = 7α, z = α; α  R D. H trên vô nghi m Câu 60. Cho h phương trình tuy n tính thuần nhất sau 2x + 3y + z -t =0 -2x + my + (m+2)z + t = 0 -4x - 6y + (m+1)z + 2t = 0 Tìm m đ nghi m của h có 3 ẩn tự do A. m = -3 B. m ≠ -3 C. m = 3 D. m ≠ 3 ye nth Câu 61. Cho hàm cung và hàm cầu của 2 mặt hàng là: QD1 = 145 - 2P1 + P2 và QD2 = 30 + P1 ậ 2P2 QS1 = -45 + P1 QS2 = -40 + 5P2 A. Giá cân bằng là P1 = 20, P2 = 70 B. Lượng cân bằng là Q1 = 60; Q2 = 25 C. Các mặt hàng này có th phụ thuộc nhau D. Các mặt hàng này có th thay th nhau ww w. lu Câu 62. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  0,3 0,4 0,1 A = 0,2 0,3 0,2 0,2 0,1 0,4 Hàng 1 cùa ma tr n A cho bi t: A. Lượng nguyên li u của ngành 1 cần cho 1 đơn v đầu ra của ngành 1 B. Lượng nguyên li u của 3 ngành 1, 2, 3 cần cho sản lượng đầu ra của ngành 1 C. Lượng nguyên li u của ngành 1 cần cho 1 đơn v đầu ra của mỗi ngành 1, 2, 3 D. Lượng nguyên li u của 3 ngành 1, 2, 3 cần cho sản lượng đầu ra của mỗi ngành 1, 2, 3 Câu 63. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  N1 N 2 N 3  0 .3 0 .1 0 . 2   A=   0 .3 0 . 2 0 . 2     0 .1 0 . 2 0 .1  Cho sản lượng đầu ra của 3 ngành 1, 2, 3 lần lượt là (200, 100, 300). Khi đó tổng lượng nguyên li u đầu vào mà ngành 1 cần cho sản lượng đầu ra của cả 3 ngành là: A. 140 C. 120 B. 50 D. 130 Câu 64. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau: w. lu ye nth i24 7.c om  N1 N 2 N 3  0 .1 0 .3 0 .2   A=   0 .2 0 .1 0 .4     0 .2 0 .2 0 .1  Cho sản lượng đầu ra của 3 ngành 1, 2, 3 lần lượt là (300, 100, 200). Đ sản xuất 300 đơn v đầu ra của ngành 1 cần: A. 180 đơn v nguyên li u đầu vào của ngành 1 B. 180 đơn v nguyên li u đầu vào của 3 ngành 1, 2, 3 C. 150 đơn v nguyên li u đầu vào của ngành 1 D. 30 đơn v nguyên li u đầu vào của ngành 1 Câu 65. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  N1 N 2 N 3  0 .3 0 .1 0 .2   A=   0 .1 0 .3 0 .4     0 .2 0 .3 0 .2  Đ sản xuất 1 đơn v đầu ra của mỗi ngành cần thì lượng nguyên li u đầu vào của ngành 2 cần là: A. 0.8 B. 0.7 C. 0.6 D. 0.5 Câu 66. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  N1 N 2 N 3  0 .1 0 .3 0 .2   A=   0 .2 0 .1 0 .4     0 .2 0 .2 0 .1  Đ ngành 2 và ngành 3 t o ra sản lượng lần lượt là (200, 400) thì hai ngành này cần sử dụng lượng nguyên li u của ngành 1 lần lượt là bao nhiêu? A. Ngành 2 cần 120, ngành 3 cần 280 C. Ngành 2 cần 100, ngành 3 cần 40 B. Ngành 2 cần 120, ngành 3 cần 80 D. Ngành 2 cần 60, ngành 3 cần 80 Câu 67. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  N1 N 2 N 3  0 .2 0 .1 0 .3   A=   0 .2 0 .3 0 .1     0 .4 0 .3 0 .2  ww Tìm sản lượng của ngành 2 bi t ngành 2 sử dụng 90 nguyên li u đầu vào của ngành 1 A. 450 B. 900 C. 18 D. 9 Câu 68. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  N1 N 2 N 3  0 .4 0 .2 0 .1   A=   0 .1 0 .3 0 .4     0 .2 0 .2 0 .3  Sản lượng của 3 ngành là (150, 200, 150). Tìm nhu cầu của ngành m D của 3 ngành 1, 2, 3 i24 7.c om A. (35, 65, 35) B. (45, 35, 65) C. (65, 35, 35) D. (580, 700, 580) Câu 69. Trong mô hình Input ậ Output m cho ma tr n h s đầu vào lần lượt của 3 ngành 1, 2, 3 như sau:  N1 N 2 N 3  0.9  0.2  0.3   0 .1 0 .2 0 .3      A=  I ậ A =   0. 2 0. 9  0 . 4   0 .2 0 .1 0 .4    0.3  0.5 0.9       0 .3 0 .5 0 .1  Cho sản lượng đầu ra của ngành 2 là 100 và nhu cầu của ngành m đ i với ngành 1, 3 lần lượt là: 10, 10 . Hãy tìm sản lượng đầu ra của ngành 1, 3 và nhu cầu ngành m 2 lần lượt là: A. 62,5; 87,5; 42,5 B. 64,5; 88,5; 43,5 C. 65,5; 63,5; 43,5 D. 75,5; 45,5; 54,5 x 1 e  2x  1 Câu 70. Cho A = lim . Khi đó: x1 x 1 A. A = 0 B. A = -1 C. A = 1 D. A = +  x Câu 71. Tính L = lim (2 x) x  A. L= 1 B. L= 2 x ye nth 1   Câu 72. Tính K = lim 1   x   2x  A. K = e C. K = 1 C. L= 3 D. L= e Câu 73. Cho hàm s y= f(x)= A. a = 1 C. a = 2 Câu 74. Cho hàm s y = f(x) = B. K = 0 D. K = 2 e2 x  2 x  1 , x  0 . Tìm a đ hàm s liên tục t i x = 0 x2 3a ậ 1 , x = 0 B. a = -1 D. a = -2 -2x + 1 khi x <1 e x 1 khi x = 1 . Khi đó lim f ( x) x1 w. lu lnx khi x > 1 A. -1 B. 1 C. 0 D. Không tồn t i 2 Câu 75. Cho hàm s f(x) = x  2 x  3 . Tính đ o hàm t i x = 0 A. 2 C. -3 B. -2 D. Không tồn t i đ o hàm t i x = 0 2 Câu 76. Cho hàm s f(x) = x  3x  5 . Tính đ o hàm t i x = 2 ww A. 1 B. -1 Câu 77. Cho hàm s y= f(x)= A. f’(0) = ½ B. Không tồn t i f’(0) ex  x 1 , x ≠ 0 . Khi đó: x 0 ,x=0 C. 6 D. 4 C. f’(0) = 1 D. f’(0) = 0 Câu 78. Cho hàm s f(x)=   ln 1  2 x2 , khi x > 0 2x 2e x  1 , khi x ≤ 0 2   7.c om Tính f’(0) n u có. A. Không tồn t i B. 0 C. 1 D. 2 Câu 79. Vi t khai tri n Maclaurin của hàm s y  esin x đ n s h ng x3   x2 x3 x2  0 x3 B. esin x  1  x    0 x3 2 6 2 2 3 x x x2 x3 C. esin x  1  x    0 x3 D. esin x  1  x    0 x3 2 6 2 3 Câu 80. Cho hàm doanh thu TR = 600Q + 0,2Q2. T i Q = 100 thì: A. Khi Q tăng 1 đơn v thì doanh thu tăng 40 đơn v B. Khi Q giảm 1 đơn v thì doanh thu giảm 640 đơn v C. Khi Q tăng 1 đơn v thì doanh thu tăng 604 đơn v D. Khi Q giảm 1 đơn v thì doanh thu giảm 604 đơn v Câu 81. Cho hàm doanh thu TR = 96Q ậ Q3/2. T i Q = 6400 thì h s co giãn cho bi t A. Khi Q tăng 1% thì doanh thu tăng 1,5% B. Khi Q giảm 1% thì doanh thu tăng 15% C. Khi Q giảm 1% thì doanh thu tăng 1,5% D. Khi Q tăng 1% thì doanh thu giảm 15% Q3 . T i Q = 15 khi: Câu 82. Cho hàm lợi nhu n   39 Q  8Q 2  4  3 A. Khi Q tăng 1% thì lợi nhu n tăng 0,3169% B. Khi Q tăng 2% thì lợi nhu n tăng 0,6338% C. Khi Q tăng 10% thì lợi nhu n tăng 3,169% D. Khi Q giảm 10% thì lợi nhu n tăng 3,169%     ye nth i24 A. esin x  1  x  ww w. lu Câu 83. Cho bi t doanh thu của một mặt hàng được xác đ nh b i TR = 30 + 2Q Với TR là doanh thu và Q là sản lượng. Giả sử hi n t i Q = 200. Đ doanh thu tăng 2% thì cần tăng sản lượng bao nhiêu phần trăm? A. 4% B. 6% C. 8% D. 10% Câu 84. Chi phí của một xí nghi p t i mức sản lượng Q = 100 là C = 1500. T i mức sản lượng này, n u sản xuất thêm 1 đơn v sản phẩm thì chi phí phát sinh thêm là 12. Độ co giãn của hàm chi phí t i mức sản lượng Q = 100 là: A. 1,25 B. 0,8 C. 0,12 D. 0,3 Câu 85. Một công ty cung cấp độc quyền một lo i sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là P = 12 ậ 0.4Q và tổng chi phí C = 5 + 4Q + 0.6Q2. Đ có lợi nhu n nhiều nhất thì Q là A. Q1 = 7,3166; Q2 = 0,6834 B. Q1 = 4,3166; Q2 = 0,6834 C. Q1 = 7,3166; Q2 = 4,6834 D. Q1 = 5,3166; Q2 = 0,6834 Câu 86. Tìm đ o hàm riêng phần cấp 1 của hàm s z = f(x,y) = xe y  y2  y sin x A. fx  e y  2 y  sin x ; fy  x  2 y  sin x B. fx  e y  2 y  cos x ; fy  xe y  2 y  sin x C. fx  e y  y sin x ; fy  xe y  2 y  sin x D. fx  e y  y cos x ; fy  xe y  2 y  cos x Câu 87. Cho hàm z  x4  8 x2  y2  5 A. z đ t cực đ i t i I (0;0) B. z đ t cực ti u t i J (-2;0) và K (2;0) C. z ch có hai đi m dừng là I (0;0) và K (2;0) D. z không có cực tr Câu 88. Một hãng nh n thấy s lượng sản phẩm bán được phụ thuộc vào s tiền b vào quảng cáo TV và đài truyền thanh (x và y) b i: ye nth i24 7.c om Q  300 x  600 y  2 x2  y2  5 xy . Tìm hàm biên của Q theo y t i (x0 = 20, y0 = 40) A. fy = 320 B. fy = 420 C. fy = 220 D. Cả A, B, C đều sai Câu 89. Cho hàm sản xuất của một mặt hàng Q= f(K,L) = 4K3/4. L1/4. Tìm hàm sản xuất biên theo L t i (K0 = 256, L0 = 16) A. 8 B. 1/8 C. 3/2 D. 32 Câu 90. Cho hàm sản xuất của một mặt hàng Q= f(K,L) = 120L + 200K ậL2 - 2K2. T i giá tr (K0 = 30, L0 = 40) Khi L giảm 15 đơn v (K không đổi) thì Q tăng hay giảm bao nhiêu đơn v A. Giảm 40 đơn v B. Giảm 90 đơn v C. Tăng 90 đơn v D. Giảm 600 đơn v Câu 91. Một hãng buôn một lo i sản phẩm, nh n thấy m i liên h sau: Q  1000 x  800 y  2 x2  4 y2  2 xy Với Q là lượng hàng bán, x là s tiền chi cho quảng cáo trên TV, y là s tiền chi cho quảng cáo trên đài phát thanh. T i (x0 = 100, y0 = 50) khi s tiền chi cho quảng cáo trên TV tăng 1 đơn v thì lượng hàng bán tăng hay giảm bao nhiêu đơn v ? A. Tăng 500 đơn v B. Giảm 500 đơn v C. Tăng 200 đơn v D. Giảm 200 đơn v Câu 92. Xét hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 20K1/2L1/2 , trong đó K là lượng v n, L là lượng lao động và Q là sản lượng. Khi K = 2500 và L = 100 thì sản lượng biên theo v n có giá tr xấp x A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 93. Xét hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 4K + 5L trong đó K là lượng v n, L là lượng lao động và Q là sản lượng. Sử dụng vi phân toàn phần, hãy tính gần đúng mức thay đổi của sản lượng khi tăng v n từ 100 lên 101 và giảm lượng lao động từ 120 xu ng còn 119 A. 9 B. -1 C. 1 D. 100 Câu 94. Một xí nghi p sử dụng hai lo i nguyên li u đầu vào A và B đ sản xuất một lo i hàng hóa. Giả sử sản lượng Q phụ thuộc vào lượng nguyên li u đầu vào x của A và giá của x là 2 ngàn và y của B giá của y là 3 ngàn b i h thức Q (x,y) = 4xy + y2. N u  x0 , y0  là mức nguyên li u đ sản xuất 160 đơn v sản phẩm với chi phí thấp nhất thì ta có w. lu A. xy = 6400 B. y/x = 6400 C. x/y = 6400 D. 2y/(4x+2y)=1/3 Câu 95. cho hàm hữu dụng của hai mặt hàng U (x,y) = 40x1/4y1/2. Mỗi đơn v của x,y có giá lần lượt là 4 và 10 và tổng s tiền chi cho x và y là 600. Hãy tìm mức hữu dụng cực đ i của hai mặt hàng trên . A. x = 50; y = 40 B. x = 40; y = 50 C. x = 30; y = 20 D. x = 20; y = 30 Câu 96. Một công ty độc quyền sản xuất một lo i sản phẩm với hàm cầu trên 2 th trư ng riêng bi t là: Q1  100  4 P1  P2 Q2  80  2 P1  3P2 Tìm P1; P2 sao cho doanh thu đ t cực đ i ww A. P1  340 / 39; P2  120 / 13 B. P1  340 / 39; P2  20 C. P1  30; P2  15 D. P1  120 / 13; P2  340 / 39 CHÚC ANH/CH THI TH T T T! Email: hotrotuyensinh247@gmail.com www.onthicaohockinhte.com Mr On: 0945 643 525 WWW.ONTHICAOHOCKINHTE.COM MR ON: 0945 643 525 i24 HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI BẠN SẼ ĐƯỢC: 7.c om VỊ SAO B N CH N TRUNG TÂM LUY N THI CAO H C KINH T 247 ĐẶC BIỆT: PHƯƠNG PHÁP HỌC TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ UEH: en th Kẳông ôn tập cho anh/ch v i những lý thuy t lan man mà ơẴ th ng ềào t ng d ng ơ thi, gẴúp anh/ch hệ thống ẳóa ơầy ơủ ki n thức tr ng ếâm, d y theo Pẳ ng Pẳáp ôn luyện, kộm cặp trực ti p, hỗ trợ ngay v n ơ b n cẳ a hiểỀ…, ẳ ng dẫn dụng máy ếỜnẳ (làm thống kỚ ềỜ dụ cẳ a t i 1 pẳúế ơã ra dc k t qu bằng máy ếỜnẳ, ếỜnẳ ma trận ơ nh thức, ếỜnẳ gi i h n, cực tr ...) làm bàẴ cực nhanh, cũng nẳ gẴúp anh/ch nhận d ng bàẴ ếoán thu c d ng nào ơể cẳúng ta s pp tối Ề ra k t qu nhanh nh t.. luy Đ N V I CLB ÔN THI CAO H C KINH T 247 – B N HOÀN TOÀN ẤÊN TÂM V H C PHÍ ạÌ SAU 3B H C B N HÀI LÒNG M I G I H C PHÍ, SAU TH I GIAN H C B N C M TH Y KHÔNG HÀI LÒNG V PH NG PHÁP GI NG D Y CLB S N SÀNG G I L I H C PHÍ CHO B N! ww w. KÍNH CHÚC ANH/CH Đ T K T QU CAO! Email: hotrotuyensinh247@gmail.com CHIA S TL ỌN THI CAO H C KT MI N PHệ Page 13