Tài li u ôn t p Qu n tr học
1.Qu n tr học là gì ? Theo Anh /Ch , th nào là m t nhà qu n tr giỏi ? Hãy lấy ví d
m t nhà qu n lý giỏi trên thực t mà Anh/ Ch bi t đ phân tích và minh họa.
QU N TR LÀ GÌ :
Khái ni m qu n tr :
Về n i dung, thu t ng "Qu n tr " là m t danh từ khó đ nh nghĩa. M i m t tác gi khi đề
c p đ n qu n tr đều có m t đ nh nghĩa c a riêng mình. Đây là đ nh nghĩa phổ bi n nhất:
Nói m t cách t ng quát, qu n tr là ho t đ ng cần thi t ph i đ
ng
c thực hi n khi con
i k t h p v i nhau trong các t ch c nhằm thành đ t những m c tiêu chung.
V i đ nh nghĩa đó, rõ ràng rằng khi cá nhân tự mình ho t đ ng thì không cần ph i làm
nh ng công vi c qu n tr . Trái l i , công vi c qu n tr l i cần thi t khi có các tổ chức . Bởi vì
n u không có k ho ch , không có tổ chức , không có sự kích thích đ ng viên nhau, cũng nh
không có m t sự kiểm tra chu đáo công vi c c a m i ng ời , thì m i ng ời , m i b ph n
trong cùng m t tổ chức s không bi t ph i làm gì , và m c tiêu chung s không bao giờ đ t
đ ợc.
Tổ chức nào cũng cần làm nh ng ho t đ ng qu n tr , dù tổ chức đó là m t công ty liên
doanh , hoặc là m t xí nghi p c khí . N i dung c a ho t đ ng qu n tr , bao gồm vi c ho t
đ nh tổ chức , qu n tr con ng ời và kiểm tra và các tổ chức khác nhau về mức đ phức t p
và về ph
ng pháp thực hi n .
Quan tri :
•
Một hoạt động cần thiết.
•
Bằng và thông qua người khác.
•
Gắn liền với một tổ chức.
•
Nhằm thực hiện mục tiêu chung
Nh v y, về căn b n m c tiêu c a qu n tr trong các c sở kinh doanh và phi kinh doanh là
nh nhau. Cũng gi ng nh ở m i cấp : Ch t ch Công ty, C nh sát tr ởng, tr ởng khoa ở
các tr ờng Đ i h c, ông Giám m c xứ h đ o … tất c h v i t cách là các nhà qu n tr
đều có cùng m c tiêu. Các m c đích c a h có thể khác nhau, và m c đích ấy có thể khó
xác đ nh và khó hoàn thành h n v i tình hu ng này so v i tình hu ng khác, nh ng m c
tiêu qu n tr v n nh nhau.
Cau 3:
Vi sao noi quan tri vua la khoa hoc vua la nghe thuat ?
Nghe thuat quan tri kinh doanh.
Nghe thuat quan tri kinh
doanh
Cac tiem nag
Cac muc tieu phai dat
Cac thu doan
Cac phuong
phap
Cac thoi co
Co so cua nghe thuat quan tri kinh doanh.
Co so nghe thuat cua qtkd
Tiem nang
doanh
nghiep
Tri thuc va
thong tin
Giu bi mat
y do kinh
doanh
Su quyet
doan cua
lanh dao
Muc su dung
muu ke kinh
doanh
M I QUAN H GI A KHOA H C VÀ NGH THU T QU N TR
Khoa h c và ngh thu t qu n tr không đ i ch i, lo i trừ nhau mà chúng bổ sung cho
nhau. Khoa h c đ ợc c i ti n thì ngh thu t cũng đ ợc c i ti n theo. M t ng ời giám đ c
n u không có trình đ hiểu bi t lý lu n làm nền t ng thì khi ti n hành qu n tr ắt ph i dựa
vào may r i, trực giác hay nh ng vi c đã làm trong quá khứ.
Không nên quan ni m ngh thu t qu n tr nh ng ời ta th ờng hay nói : đó là kinh
nghi m cha truyền con n i. Cũng không đ ợc ph nh n mặt khoa h c qu n tr , thổi phồng
mặt ngh thu t qu n tr .
Vi vay: Nắm đ ợc khoa h c qu n tr , GĐ đỡ thất b i trong kinh doanh.
Nắm đ ợc nghề qu n tr , GĐ b t lúng túng trong v n hành DN.
Nắm đ ợc ngh thu t qu n tr , s giúp GĐ giành đ ợc bềnv ng trong kinh doanh
Cau 4: Trình bày tóm tắt các chức năng c a nhà QT . Theo anh ( ch ) chức
năng nào quan tr ng nhất t i sao ?
Chuc nang
Nhiem vu chu yeu
- Xác đ nh m c tiêu và ph
- Dự th o ch
1 hoach dinh
ng h
ng ho t đ ng c a tổ chức
ng trình hành đ ng.
- L p l ch trình ho t đ ng.
- Đề ra bi n pháp kiểm soát.
- C i ti n tổ chức
- Xác l p s đồ tổ chức.
- Mô t nhi m v từng b ph n
2 to chuc
- Xây dựng các tiêu chuẩn ho t đ ng.
- Xác đ nh các tiêu chuẩn c a từng nhân viên.
- Nhóm chức năng thu hút nhân sự
- Nhóm chức năng đào t o và phát triển nhân sự.
3 nhan su
- Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân sự.
- Nhóm chức năng d ch v và thông tin
4 lanh dao
- Đ ng viên nhân viên
- Phong cách lãnh đ o và ch huy.
- Thi t l p các quan h bên trong tổ chức v i tổ chức bên ngoài.Thiet lap quyen luc va uy quyen.
- Xác đ nh tiêu chuẩn kiểm tra.
- L ch trình kiểm tra.
5 kiem tra
- Công c kiểm tra.
- Đánh giá tình hình kiểm tra, các bi n pháp s a ch a.
Cau 5: Tom tac cac ly thuyet quan tri.
CÁC LÝ THUY T C
ĐI N V QU N TR :
Các lý thuy t cổ điển về qu n tr là thu t ng đ ợc dùng để ch nh ng ý ki n về tổ chức và
qu n tr đ ợc đ a ra ở Châu Âu và Hoa Kỳ vào nh ng năm cu i th kỷ 19, đầu th kỷ 20.
Trong các lý thuy t cổ điển có rất nhiều tác gi , có thể đ a ra hai lý thuy t chính :
Lý thuy t qu n tr khoa học. Charles Babbage (1792 - 1871). Ông là m t nhà toán h c
Anh tìm cách tăng năng suất lao đ ng. Cùng v i Adam Smith ch tr
ng chuyên môn hóa
lao đ ng, dùng toán h c để tính toán cách s d ng nguyên v t li u t i u nhất. Frank &
Lillian Gilbreth : Frank (1886 - 1924) và Lillian Gilbreth (1878 - 1972) là nh ng ng ời
tiên phong trong vi c nghiên cứu thời gian - đ ng tác và phát triển lý thuy t qu n tr khác
hẳn Taylor. Hai ông bà phát triển m t h th ng các thao tác để hoàn thành m t công tác.
Henry Gantt (1861 - 1919) : Ông v n là m t kỹ s chuyên về h th ng kiểm soát trong các
nhà máy. Tuy nhiên, đ i biểu u tú nhất c a tr ờng phái này là Fededric W.Taylor (1856 1915) đ ợc g i là "cha đẻ" c a ph
ng pháp qu n tr khoa h c.
Sau đó ông nêu ra 4 nguyên tắc qu n tr khoa h c nh sau :
1.Ph
ng pháp khoa h c cho nh ng thành t c b n trong công vi c c a công nhân, thay
cho ph
ng pháp cũ dựa vào kinh nghi m.
2.Xác đ nh chức năng ho ch đ nh c a nhà qu n tr , thay vì để công nhân tự ý lựa ch n
ph
ng pháp làm vi c riêng c a h .
3.Lựa ch n và huấn luy n công nhân, phát triển tinh thần hợp tác đồng đ i, thay vì khích l
nh ng n lực cá nhân riêng lẻ c a h .
4.Phân chia công vi c gi a nhà qu n tr và công nhân, để m i bên làm t t nhất công vi c
c a h , chứ không ph i ch đổ lên đầu công nhân nh tr
Tóm l i :
c kia.
Tr ờng phái qu n tr khoa h c có nhiều đóng góp giá tr cho sự phát triển c a t t ởng
qu n tr , Tuy v y, tr ờng phái này cũng có nh ng gi i h n nhất đ nh.
Lý thuy t qu n tr hành chánh. Trong khi tr ờng phái qu n tr khoa h c chú tr ng đ n
hợp lý hóa công vi c và nh ng nhi m v mà các công nhân ph i làm thì tr ờng phái qu n
tr tổng quát (hay hành chánh) l i phát triển nh ng nguyên tắc qu n tr chung cho c m t tổ
chức, chính vì th tr ờng phái này còn đ ợc g i là t t ởng qu n tr tổ chức cổ điển.
Dai bieu: Max Weber (1864 - 1920), Henry Fayol (1841 - 1925) :
LÝ THUY T TÂM LÝ XÃ H I TRONG QU N TRI: Robert Owen (1771 - 1858),
Hugo Munsterberg (1863 - 1916), Mary Parker Follett (1863 - 1933), Abraham Maslow
(1908 - 1970), Donghlas Mc Gregor (1906 - 1964), Hawthorne do Elton Mayo (1880 1949),
LÝ THUY T Đ NH L
cho vi c qu n tr . N
NG V QU N TR : Th chi n II đã đặt ra nhiều vấn đề m i
c Anh đã thành l p đ i nghiên cứu hành quân (Operation research
team), bao gồm các nhà khoa h c để tìm cách ch ng l i sự tấn công c a Đức.
K t thúc th chi n II và từ th p niên 50, các kỹ thu t đ nh l ợng đ ợc các nhà công nghi p
Mỹ quan tâm và áp d ng vào vi c nghiên cứu, t o điều ki n để nâng cao tính chính xác c a
các quy t đ nh qu n tr .
Tất c tên g i này chẳng qua để biểu đ t ý nghĩa là lý thuy t qu n tr m i này đ ợc xây
dựng trên nh n thức c b n rằng : "Qu n tr là quy t đ nh" (management is decision making) và mu n vi c qu n tr có hi u qu , các quy t đ nh ph i đúng đắn.
Theo lý thuy t đ nh l ợng, h th ng đ ợc các tác gi đ nh nghĩa nh sau:
Berthalanfly : H th ng là ph i hợp nh ng y u t luôn luôn tác đ ng l i v i nhau.
Miller : h th ng là t p hợp các y u t cùng v i nh ng m i quan h t
ng tác.
Tổng hợp nh ng khái ni m trên, chúng ta có thể thấy h th ng là phức t p c a các y u t :
T o thành m t tổng thể.
Có m i quan h t
ng tác.
Tác đ ng l n nhau để đ t m c tiêu.
Doanh nghi p là m t h th ng. Đó là m t h th ng mở có liên h v i môi tr ờng (v i
khách hàng, v i nhà cung cấp, v i các đ i th c nh tranh …).
TR
NG PHÁI TÍCH H P TRONG QU N TR :
Trong nh ng năm gần đây có nh ng c gắng tổng hợp các lý thuy t cổ điển, lý thuy t tác
phong và lý thuy t đ nh l ợng, s d ng nh ng t t ởng t t nhất c a m i tr ờng phái.
Nh ng t t ởng này t o thành tr ờng phái tích hợp hay còn g i là tr ờng phái h i nh p
Kh o h
ng quá trình qu n tr (Management Process approach) : T t ởng này cho
rằng qu n tr là m t quá trình liên t c c a các chức năng qu n tr đó là ho ch đ nh, tổ chức,
nhân sự, lãnh đ o và kiểm tra, phan hoi.
Kh o h
Ch tr
ng tình huống ng u nhiên (Contingency approach) :)
ng cho rằng qu n tr h u hi n là căn cứ vào tình hu ng c thể để v n d ng ph i
hợp các lý thuy t đã có từ tr
Tr
c.
ng phái qu n tr Nh t - B n :
Lý thuy t Z có các đặc điểm sau : công vi c dài h n, quy t đ nh thu n hợp, trách nhi m cá
nhân, xét thăng th ởng ch m, kiểm soát kín đáo bằng các bi n pháp công khai, quan tâm
đ n t p thể và c gia đình nhân viên.
Kaizen chú tr ng đ n quá trình c i ti n liên t c, t p trung vào 3 y u t nhân sự : gi i qu n
lý, t p thể và cá nhân. Đặc điểm c a Kaizen trong qu n lý bao hàm khái ni m s n xuất vừa
đúng lúc (JIT : Just-In-Time) và công ty luôn ghi nh n các ý ki n đóng góp c a công nhân,
khuy n khích công nhân khám phá và báo cáo m i vấn đề phát sinh trong quá trình làm
vi c để gi i qu n lý k p thời gi i quy t.
Cau 6: Trinh bai cac ky nang cua nha Quan Tri. Theo anh chi ky nang
nao quan trong nhat ?
Các kỹ năng qu n tr (Managerial Skills) :
Tầm quan tr ng c a 3 lo i kỹ năng trên là tùy thu c vào các cấp qu n tr khác nhau trong
tổ chức. Điều này đ ợc thể hi n trong s đồ 1-2 nh sau :
Quan tri vien
cap cao
QTV
QTV
Cap trunggian
Cap co so
Ky nang ky thuat
Ky nang tu duy
Kỹ năng kỹ thu t : (technical skills) hoặc chuyên môn nghi p v .
Kỹ năng nhân sự : (human skills) liên quan đ n kh năng cùng làm vi c, đ ng viên và điều
khiển nhân sự.
Kỹ năng nh n thức hay t duy : (conceptual skills) là cái khó ti p thu nhất, nh ng có vai
trò đặc bi t quan tr ng, nhất là đ i v i các nhà qu n tr cao cấp.
Cau 7: Hãy trình bày mối quan h giữa ch c năng ho ch đ nh và các ch c năng
khác c a qu n tr . Đ làm rõ tầm quan trọng c a ch c năng ho ch đ nh đối v i các
ch c năng khác.
Dinh nghia CN HD. "Vi c ho ch đ nh là m t ti n trình (không nên l n l n v i k ho ch,
là sự cam k t chính thức để ti n hành m t s hành đ ng chuyên bi t) bắt đầu bằng vi c
trình bày m c tiêu và đ nh rõ chi n l ợc, chính sách và các k ho ch chi ti t để đ t đ ợc
m c tiêu; Nó cho phép hình thành và thực hi n các quy t đ nh; Nó còn bao gồm m t chu
kỳ m i để đề ra m c tiêu và xác đ nh chi n l ợc, chu kỳ này ti n hành tùy theo thành qu
đ t đ ợc."
Ch c năng :
Chức năng c a ho ch đ nh gi m t vai trò h t sức quan tr ng trong vi c xác đ nh nh ng
nhi m v c thể c a công tác này. Ngoài ra nó còn giúp cho vi c đánh giá thẩm đ nh các
k ho ch đã đ ợc so n th o khoa h c và d dàng h n. Ho ch đ nh có nh ng chức năng sau
:
Đ nh h
ng đúng đắn m i ho t đ ng chi n l ợc c a doanh nghi p.
Đ m b o ch đ ng trong kinh doanh và các ho t đ ng khác.
Lựa ch n ph
ng thức t i u để hoàn thành các nhi m v đã đ ợc xác đ nh.
Đ m b o huy đ ng và s d ng t t nhất nh ng nguồn tiềm năng hi n có để thực hi n có
hi u qu nh ng quy t đ nh qu n tr đã đ ợc xác đ nh.
Đ m b o ph n ứng linh ho t, năng đ ng và có hi u qu v i m i y u t tác đ ng từ bên
ngoài, đặc bi t là từ phía đ i th c nh tranh.
Đ m b o ph c v t t nhất nhu cầu c a khách hàng về lâu dài.
Ph i hợp các mặt ho t đ ng c a tổ chức sao cho các ho t đ ng này ăn kh p, đồng b , nh p
nhàng và có hi u qu .
V.v…
Thực hi n ch c năng : Không ph i m i lo i ho ch đ nh cũng nh m i lo i k ho ch đều
ph i nhất thi t thực hi n đầy đ tất c các chức năng ở trên. Vấn đề là ở ch xét về mặt
tổng thể công tác ho ch đ nh ph i h
ng t i và thực hi n cho đ ợc nh ng chức năng c
b n này. Trong từng tr ờng hợp c thể có linh ho t v n d ng để đ t đ ợc m c tiêu cu i
cùng đó.
CN KY NANG TO CHUC BO MAY DN.
Cau 8: T i sao nói: khi ti n hành đi u ch nh (sửa sai) là khi ta thấy rõ nhất mối quan
h giữa ch c năng ki m tra và các ch c năng khác c a qu n tr . Cho m t thí d c
th .
Ho ch đ nh
Ki m tra
1.Thi t l p những m c tiêu.
1.Thi t l p những tiêu chuẩn.
2.Xác đ nh họat đ ng.
2.Đo l
ng và so sánh.
3. y quy n.
3.Đánh giá các k t qu .
4.Xác đ nh, li t kê các nhi m v .
4.Ph n h i và huấn luy n.
5.Phân phối tài nguyên.
5.Thực hi n vi c đi u ch nh.
6.Truy n thông và phối h p.
7.Cung cấp đ ng c , khích l
Cau 9: Lý thuy t "B c thang nhu cầu" c a Maslow khi áp d ng vào đi u ki n Vi t
nam có những h n ch gì ? những h n ch này có khắc ph c đ
c không ?
Abraham Maslow (1908 - 1970) : Là nhà tâm lý h c đã xây dựng m t lý thuy t về nhu
cầu c a con ng ời gồm 5 b c đ ợc x p từ thấp lên cao theo thứ tự (1) nhu cầu v t chất, (2)
nhu cầu an toàn, (3) nhu cầu xã h i, (4) nhu cầu đ ợc tôn tr ng và (5) nhu cầu tự hoàn
thi n. ( )
Trong h th ng lý thuy t về qu n tr và đ ng viên thuy t cấp b c nhu cầu c a Abraham
Maslow là thuy t có đ ợc m t sự hiểu bi t r ng l n.
? Maslow cho rằng hành vi c a con ng ời bắt
nguồn từ nhu cầu và nh ng nhu cầu c a con ng ời đ ợc sắp x p theo m t thứ tự u tiên từ
thấp t i cao về tầm quan tr ng. Cấp b c nhu cầu đ ợc sắp x p thành năm b c sau :
Nhu
caàu töï
thaân vaän ñoäng
Nhöõng nhu caàu
veà söï toân troïng
Nhöõng nhu caàu veà
lieân keát vaø chaáp nhaän
Nhöõng nhu caàu veà an
ninh hoaëc an toaøn
Nhöõng nhu caàu veà sinh lyù
S đồ 2 : Sự phân cấp nhu cầu c a Maslow.
Maslow đã chia các nhu cầu thành hai cấp : cấp cao và cấp thấp.
Các nhu cầu cấp thấp là các nhu cầu sinh lý và an toàn, an ninh.
Sự khác bi t gi a hai lo i này là các nhu cầu cấp thấp đ ợc th a mãn ch y u từ bên ngoài
(1)
Các nhu cầu cấp cao bao gồm các nhu cầu xã h i, tự tr ng, và tự thể hi n.
Trong khi đó các nhu cầu cấp cao l i đ ợc th a mãn ch y u là từ n i t i (2) c a con
ng ời.
Cau 10: Những y u tố nào cần ph i xem xét khi xây dựng b máy t ch c c a m t t
ch c ? trình bày các ki u c cấu t ch c ( v hình ) ?
Tổ chức theo từ g c Hy L p "Organon" nghĩa là "hài hòa", từ tổ chức nói lên m t quan điểm
rất tổng quát "đó là cái đem l i b n chất thích nghi v i sự s ng"(2).
Ba thành t trên s t o cho c cấu tổ chức ba tính chất và xu h
ng đặc tr ng sau :
Tính phức t p: chuyen mon hoa – tieu chuan hoa – he thong.
Có b n y u t quan tr ng chi ph i vi c c cấu
tổ chức
1. Muc tieu chien luc hoat
dong dn
2 hoan canh ben ngoai 3 co cau va cong nghe 4 con nguoi
sx
l ợc xác đ nh nhi m v c a hoan canh on dinh – i Tam han quan tri hep Quan tri cap cao
DN và căn cứ vào các nhi m
thuong o cac xi nghie anh huong to chuc
v đó mà xây dựng b máy su thay doi dot bien
sx thu cong, con nghe bo may
tinh vi
Chien luc quyet dinh loai
Hoan canh thay doi - Trong xh day chuyen So thich thoi
cong nghe ky thuat va on
thay doi thuong xuyen tma han quan tri rong
quen
nguoi phu hop.
Chien luc xac dinh hoan can Hoan canh xao tron – DN cang tinh vi thi
moi truong ma trong do DN bo may linh hoat.
Trinh do va tac
vien chuc cang tang. phong lam viec cu
hoat dong.
nhan vien.
“Tổ chức là ho t đ ng nhằm thành l p nên các b ph n trong tổ chức bao gồm các khâu và
các cấp, tức là quan h hàng ngang và hàng d c để đ m nh n nh ng ho t đ ng cần thi t, xác
l p các m i quan h về nhi m v , quyền h n và trách nhi m gi a các b ph n đó”
Đặc điểm chung c a công tác tổ chức:
¾ Ph i hợp các nổ lực
¾ Cùng có m c đích hay m c tiêu chung
¾ Phân chia công vi c
¾ Thức b c c a quyền lực
¾ Liên k t sức m nh c a tất c các b ph n
Chức năng c a tổ chức
Thi t k , xây dựng và hoàn thi n guồng máy cùng mô hình tổ chức
¾ Liên k t các ho t đ ng c a cá nhân, b ph n và lĩnh vực ho t đ ng thành m t thể th ng
nhất hành đ ng đ t đ ợc m c tiêu mà qu n tr đã đề ra
¾ Thi t k và thực hi n công vi c
¾ Xây dựng m t đ i ngũ cán b qu n tr gi i về chuyên môn, nhi t tình và có trách nhi m
trong công tác
2/ M c tiêu c a công tác tổ chức:
Xây dựng m t b máy qu n tr g n nhẹ và có hi u lực
Xây dựng nề n p văn hoá c a tổ chức lành m nh
Tổ chức công vi c khoa h c
Phát hi n, u n nắn và điều ch nh k p thời m i ho t đ ng y u kém trong tổ chức
Phát huy đ ợc h t sức m nh c a nguồn tài nguyên v n có
T o th và lực cho tổ chức thích ứng v i m i hoàn c nh thu n lợi cũng nh khó khăn ở
bên trong và bên ngoài
.v.v...
Trong thực ti n qu n tr đã xuất hi n nhi u ki u c cấu t ch c qu n tr khác nhau.
Trong đó có m t số mô hình ph bi n sau :
1Co cau to chuc quan tri truc tuyen.
GD
PGD SX
Phaân
xöôûng
I
Phaân
xöôûng
II
PGD TIEU THU
Phaân
xöôûng
III
Cöûa
haøng
soá I
Cöûa
haøng
soá II
Cöûa
haøng
soá III
2Co cau to chuc quan tri theo chuc nang :
GIAÙM ÑOÁC
Phoù Giaùm
Ñoác
(Caùc ñôn vò chöùc)
Phoøng
KH
Phaân
xöôûng
I
Phaân
xöôûng
II
Phoù Giaùm
Ñoác
Phaân
xöôûng
III
Phoøng
TC
Phoøng
KT
Phoøng
NS
Phoøng
KCS
Cöûa
haøng
soá I
Cöûa
haøng
soá II
Cöûa
haøng
soá III
3co cau to chuc quan tri truc tuyen chuc nang.
GIAÙM ÑOÁC
Phoù Giaùm Ñoác
Saûn Xuaát
Phoù Giaùm Ñoác
Kinh Doanh
Phoøng
KH
Phoøng
TC
Phoøng
KT
Phoøng
NS
Phoøng
KCS
(Caùc ñôn vò chöùc naêng)
Phaân
xöôûng
I
Phaân
xöôûng
II
Phaân
xöôûng
III
Cöûa
haøng
soá I
Cöûa
haøng
soá II
Cöûa
haøng
soá III
4. Co cau to chuc truc tuyen tham muu.
GIAÙM ÑOÁC
PHOÙ GIAÙM
ÑOÁC SX
PHOÙ GIAÙM
ÑOÁC KD
Boä phaän tham möu theo chöùc naêng
Phaân
xöôûng
1
Phaân
xöôûng
2
Phaân
xöôûng
3
Cöûa
haøng
1
Boä phaän tham möu theo chöùc naêng
Cöûa
haøng
2
Cöûa
haøng
3
5. Co cau to chuc phan theo ma tran:
BAN
Ù
Á
Phoøng
Thieát keá
Ban
Quaûn lyù
Dö aùn 1
Ban
Quaûn lyù
Dö aùn 2
Ban
Quaûn lyù
Dö aùn 3
Ban
Quaûn lyù
Dö aùn 4
Phoøng
Nghieân
cöùu
Phoøng
Nghieân
öù
Phoøng
Nghieân
cöùu
Phoøng
Nghieân
cöùu
6.co cau to chuc phan theo dia du:
Toång
Giaùm
Phoøng
Marketin
Phoøng
Nhaân Sö
Phoøng
Kinh
Vuøng
Phía Baéc
Vuøng
Mieàn
Vuøng
Trung
taâm
Kyõ thuaät
Saûn xuaát
Nhaân sö
Phoøng
Taøi Chính
Vuøng
Ñoâng
Nam
Vuøng
Mieàn Taây
Nam Boä
Keá toaùn
Baùn haøng
7 Co cau to chuc phan chi bo phan theo san pham.
Giaùm Ñoác
Phoøng
Marketing
Khu vöïc
Kinh doanh
Toång hôïp
Phoøng
Nhaân Söï
Khu vöïc
Haøng hoùa
Treû em
Phoøng
Kinh Doanh
Khu
vöïc
Duïng
cuï
Coâng nghieäp
Phoøng
Taøi Chính
Khu vöïc
Haøng
Ñieän töû
Kyõ thuaät
Keá toaùn
Kyõ thuaät
Keá toaùn
Saûn xuaát
Baùn haøng
Saûn xuaát
Baùn haøng
7.Phân chia b ph n theo khách hàng :
Toång Giaùm Ñoác
Ngaân haøng Ñoâ thò
Coâng coäng
Ngaân haøng
Hôïp Taùc Xaõ
Cho vay baát
ñoäng saûn vaø thöøa keá
8. C cấu t ch c t ng h p
Ngaân haøng
Söï Nghieäp
Ngaân haøng
Noâng nghieäp
H i đ ng qu n tr
Ban kieåm soaùt
TGÑ coâng ty
Ban giaùm ñoác
Ban tham möu
Coâng ty
Phoù TGÑ
Taøi chính
Giaùm
ñoác
coâng
ty lieân
doanh
Phoù TGÑ
Saûn xuaát
Giaùm
ñoác
coâng
ty saûn
xuaát
Giaùm
ñoác
coâng
ty dòch
vuï
Phoù TGÑ
KD - XNK
Giaùm
ñoác
coâng
ty KD
nhaø
Phoù TGÑ toå
chöùc haønh
GÑ
ngaân
haøng
TM CP
Giaùm
ñoác
coâng
ty kinh
doanh
Cau 11: Trình bày về các phong cách lãnh đ o ? Để ch n cách lãnh đ o thích hợp nhà
qu n tr nên căn cứ vào nh ng y u t nào ?
KN: Là nh ng mô hình hoặc cách thức mà ng ời lãnh đ o th ờng s d ng để gây nh
h ởng đ n cấp d
i trong quá trình thúc đẩy h thực hi n các m c tiêu chung c a tổ chức.
2.CÁC PHONG CÁCH LÃNH Đ O C B N :
u nh ợc điểm các phong cách lãnh đ o
Uu nhuoc diem cac phong cach lanh dao.
Phong cach
Dac diem ( doi tuong duoc su dung)
Uu diem
Khuyet diem
- Ng ời lãnh đ o nắm bắt các thông tin, quan
- Gi i quy t vấn đề m t
- Trieät tieâu tính
h trong tổ chức đ ợc thực hi n m t chiều từ
cách nhanh chóng.
saùng taïo cuûa
quaàn chuùng.
trên xu ng.
Doc doan
- Nó cần thi t khi t p thể
(cuong buc,
- Ng ời lãnh đ o ch dựa vào kinh nghi m,
doc tai)
uy tín, chức trách để đ a ra các quy t đ nh
không th o lu n, không bàn b c.
m i thành l p.
- Khi t p thể đó nhiều
mâu thuẩn không th ng
nhất.
Doi tuong
su dung
- nhung nguoi co thai do chong doi.
- nhung nguoi khong tu chu.
-Thu hút nhiều ng ời tham gia
Dan chu
- Cấp d
i phấn khởi hồ
- T n kém thời
hỡi làm vi c.
gian
- Khai thác sáng ki n c a
- Ng ời lãnh đ o
- y quyền r ng rãi
- Thông tin hai chiều
m i ng ời
theo đuôi qc
- Quy t đ nh thông qua t p thể.
Doi tuong
su dung
- nhung nguoi co tinh than hop tac.
Nguoi thich song tpa the.
- Ít tham gia vào ho t đ ng c a t p thể .
Tu do
- Tất c đ ợc tham gia ho t đ ng.
- Quyền quy t đ nh thu c về l/đ o
Doi tuong
su dung
mà nhu nh ợc s
Nhung nguoi co dau co ca nhan
Nguoi nguoi noi huong.
Phat huy cao sang kieng
de sinh ra hien
cua moi nguoi
tuong hon loan,
vo to chuc.
Cau 12: Ki n th c c b n liên quan đ n tâm lý trong qu n lý?
KI N TH C C
B N LIÊN QUAN Đ N TÂM LÝ TRONG
QU N LÝ
1. Các thu c tính tâm lý cá nhân.
1.1 Tính khí của nhân viên
a. Khái niệm :
b.
Tính khí cuûa con ngöôøi thöôøng ñöôïc hieåu laø thuoäc tính taâm lyù caù nhaân
phaûn aùnh cöôøng ñoä, toác ñoä cuûa caùc quaù trình taâm lyù dieãn ra ôû beân
trong caù nhaân tröôùc moät söï vieäc, hieän töôïng nhaát ñònh ñöôïc bieåu hieän qua
haønh vi öùng xöû haøng ngaøy cuûa caù nhaân ñoù.
Hieän töôïng
Caù nhaân
- Caûm giaùc thuaän
- Caûm giaùc
ng ợc
- Không c m giác
V i cách hiểu trên, có thể nói, tính khí c a
con ng ời ch y u b nh h ởng bởi h thần kinh c a con ng ời và mang tính bẩm sinh.
Căn cứ vào các tính chất ho t đ ng h thần kinh c a co ng ời, nh : C ờng đ ho t đ ng,
tr ng thái c a h thần kinh … Có thể phân thành 4 lo i tính khí c b n c a con ng ời nh
sau :
c. Các ưu nhược điểm của các lo i tính khí của con người
1.2 Tính cách (Cá tính) của nhân viên.
1.2.1 Khái niệm.
Với mục đích của chúng ta, có thể hiểu tính cách là tổng thể các cách thức trong
đó một cá nhân phản ứng và tương tác với môi trường của anh (chị) ta.
1.2.2 Các yếu tố các định tính cách (cá tính)
Đã có m t cu c tranh lu n từ xa x a là tính cách do bẩm sinh hay môi tr ờng mà
có và cu c tranh lu n đ n nay v n ch a chấm dứt. Tuy nhiên, tính cách thể hi n nh là
k t qu c a c hai.
a.Tính cách di truyền :
“Di truyền được thực hiện thông qua gen, gen l i xác định sự cân bằng về
hormone, sự cân bằng về hormone xác định cơ thể và cơ thể t o ra tính cách”
b. Môi trường :
Có rất nhiều y u t
nh h ởng đ n vi c hình thành tính cách: Nền văn hóa
trong đó con ng ời l n lên, nh ng điều ki n s ng ban đầu chúng ta, các chuẩn mực
trong gia đình, b n bè, tầng l p xã h i và các kinh nghi m s ng c a con ng ời. Rõ ràng
môi tr ờng đóng vai trò quan tr ng trong vi c hình thành tính cách.
CÁC D NG HÀNH VI
1. D ng khuy ch tr
ng.
Hi u đ ng và a ho t đ ng.
ĐẶC ĐI M
CÁCH TI P C N CÔNG VI C
- M nh m tràn đầy sinh lực
- Dùng nh ng đ ng c thúc đẩy.
- Hăng hái nhi t tình
- Bày t ý t ởng c a mình m t cách thuy t ph c.
- Kích đ ng, cổ vũ.
- D lôi cu n ng ời khác.
- Gây xúc đ ng, gây ấn t ợng.
- Ra quy t đ nh nhanh.
- D b kích đ ng, lôi kéo.
- D thay đổi quy t đ nh n u quy t đ nh không
tác d ng.
- Có kh năng sáng t o.
- C cấu gi n đ n nhằm t i đa hóa sáng t o
- D buồn.
- Thích nh ng cái m i.
2.D ng phân tích
Khuôn phép và tr t tự
ĐẶC ĐI M
CÁCH TI P C N CÔNG VI C
- Kỹ năng l p k ho ch t t
- Thu th p thông tin nh là b
c đầu tiên.
- C nh giác trong vi c ra quy t đ nh, ít khi mắc
- Nghiêm túc, quan tr ng, nhi t tình
l i l n.
- Có l
- Dựa vào ng ời khác để duy trì tiêu chuẩn.
ng tâm nghề nghi p, cẩn th n,
chu đáo, t m .
- Nghiên cứu và phân tích tr
c khi ra quy t
- Không c chấp.
đ nh.
- V ng chắc điều đ , kiên đ nh.
- Ra quy t đ nh dựa vào thực t .
- Chính xác
3. D ng h trợ.
Quan tâm tình cãm ng ời khác
ĐẶC ĐI M
CÁCH TI P C N CÔNG VI C
-
Xã h i
- Ng ời xây dựng nhóm m nh
-
Quan h
- Xây dựng m i quan h để công vi c đ ợc
thực hi n.
-
Trung thành, tình nghĩa
- T o ra gi i pháp để chi n thắng
-
Vui thích, d
-
Hi u đ ng
a
- D ti p thu không áp đặt ng ời khác.
- T t về kh năng hòa gi i
-
Sẵn sàng hợp tác.
-
Thông cãm.
-
Nh n n i.
4. D ng kiểm soát
Nh n lãnh trách nhi m
ĐẶC ĐI M
CÁCH TI P C N CÔNG VI C
- Có ý chí
- T p trung vào cấp d
- Thuy t ph c
- Sẵn sàng đ
- Nh y cãm v i tình hu ng khẩn cấp
- Quy t đoán
- Có năng lực và quy t đoán
- Quan tâm hi u qu
- Đ nh h
- Gi i h n trong công vi c hợp tác và xây
ng công vi c thích kinh doanh
i
ng đầu
dựng nhóm làm vi c.
- Không tìm ki m nh ng khích l hoặc h
trợ
- Th ng tr .
2. Một số vấn đề tâm lý tập thể
Tâm lý t p thể có m t s hi n t ợng đặc tr ng nhất đ nh, n u không bi t, các nhà
qu n tr khó lý gi i đ ợc cách x sự c a nhân viên. Vi c nghiên cứu các hi n t ợng tâm lý
t p thể đ i v i nhà qu n tr là m t vi c h t sức cần thi t.
2.1. Vai trò của quan hệ cơ cấu chính thức và không chính thức của một tập thể.
-
Quan hệ chính thức, là nh ng m i quan h thi t l p từ các yêu cầu công
vi c c a m t tổ chức và đ ợc thể hi n trong các văn b n, quy ch , điều l …
Chính thức c a tổ chức đó.
-
Quan hệ không chính thức, là nh ng m i quan h đ ợc thi t l p m t cách
ng u nhiên, b t phát gi a các cá nhân trong t p thể do nh ng lý do mang
tính chất hoàn toàn cá nhân, nh : Trùng hợp sở thích, tính khí, quan
điểm…
Quan h chính thức th ờng không bao quát h t đ ợc các lo i ho t đ ng c thể c a m t
t p thể. Vì v y, trên thực t v n tồn t i nh ng tr ờng hợp ngo i l .
Quan h không chính thức trên thực t có nh h ởng đ n năng suất lao đ ng và hi u
qu lao đ ng c a m t t p thể.
* Bầu không khí tâm lý tập thể.
* Dư luận xã hội trong tập
* Truyền thống tập thể
3. Vô th c và các c ch tự v :
Các hành vi giao ti p c a con ng ời còn ch u
sự tác đ ng c a vô thức và các c ch tự v .
3.1 Vô thức
Vô thức th ờng đ ợc thể hi n ở nh ng c ch
tự v tâm lý.
3.2 Các cơ chế tự vệ
Khi con ng ời gặp nh ng sức ép c a sự đe d a, m t va ch m, m t sự lo âu, thì các
c ch tự v xuất hi n nhằm giúp ng ời ta tránh đ ợc nh ng phiền phức, gi đ ợc sự cân
bằng tâm lý. Các c ch tự v th ờng là :
- Cơ chế đè nén
- Cơ chế đền bù
- Cơ chế qui chụp
- Cơ chế giả t o
- Cơ chế di chuyển
- Cơ chế thoái bộ
4. Th gi i quan
Là hệ thống quan điểm của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định
phương châm hành động của người đó. Trong nh ng d ng đặc bi t c a th gi i quan là
niềm tin.
Niềm tin là một hệ thống quan niệm mà con người nhận thức được qua hiện thực
để xem xét cuộc đời, để định hướng hành động, hành vi của mình.
5. C m xúc – tình c m
Cau 13: Hãy nêu và phân tích các b
c c a quá trình ra quy t đ nh. Lấy m t ví d đ
minh họa cho vi c áp d ng quy trình này?
CÁC B
C C A QUÁ TRÌNH RA
"
QUY T Đ NH
B
c 1 : Xác đ nh vấn đề cần quy t đ nh
N i dung vấn đề quy t đ nh ?
Muc tieu cua quyet dinh ?
B
c 2 : Li t kê tất c các y u t
nh
Ph i xác đ nh xem vấn đề cần quy t đ nh
h ởng đ n vi c ra quy t đ nh
ph thu c vào nh ng y u t nao ?
B
Xác đ nh xem cần ph i có nh ng thông tin
c 3 : Thu th p thông tin về các y u t
gì ? Nguồn thông tin ở đầu ?
B
c 4 : Phát hi n các kh năng lựa ch n
Ph i đề xuất nhiều ph
ng án cho vấn đề
cần quy t đ nh.
B
c 5 : Đánh giá các ph
ng án.
Đ nh tính (Xác đ nh u - nh ợc điểm c a
m i ph
ng án).
Đ nh l ợng (So sánh gi a lợi ích & chi phí
c a m i ph
B
c 6 : Ch n ph
quy t đ nh
ng án t t nhất và ra
ng án)
Phuong an co so diem tong hop cao nhat.
H i đồng qu n tr công ty cà phê ở Vi t Nam mu n mở r ng ho t đ ng kinh doanh. Công
ty cần ra m t quy t đ nh m i: li u công ty có nên hay không nên xây dựng thêm m t nhà
máy m i nhằm mở rông s n xuất s n phẩm cà phê hi n có c a công ty hay không?
Các ph
ng án kh năng đ ợc xem xét (gi s công ty đã có nhà máy vừa ):
9 Xây dựng nhà máy l n.
9 Xây dựng nhà máy nh .
9 Không xây dựng thêm nhà máy.
Công ty dự tính đ ợc lợi nhu n trong m t năm nh sau (ĐVT : Ngàn USD)
Các ph
ng án Th tr ờng t t Th tr ờng xấu
1.Xây dựng
(E1)
(E2)
200
-180
100
-20
0
0
nhà máy l n
2.Xây dựng
nhà máy nh
3.Không xây
dựng thêm nhà
máy
Cau 14: Trinh bay nhung van de uy quyen trong QT. Quyen hanh cua
nha QT xuat phat tu nhung co so nao ?
I.Khái ni m : y quyền (delegation) là giao phó quyền h n và trách nhi m cho ng ời khác
để h thay quyền thực hi n m t nhi m v riêng bi t.
2 Quy trình y quy n : Toàn b quy trình y quyền bao gồm :
- Xác đ nh k t qu mong mu n. Vi c giao quyền là nhằm cho ng ời khác có kh năng thực
hi n đ ợc công vi c - vi c giao quyền mà ng ời đ ợc giao không thể thực hi n đ ợc công
vi c y quyền này là vô nghĩa. Do đó cần ph i y quyền t
ng xứng v i công vi c và t o
điều ki n cho h thực hi n công tác đ ợc giao.
- Ch n ng ời và giao nhi m v .
- Giao quyền h n để thực hi n các nhi m v đó.
- Yêu cầu ng ời đ ợc y quyền ph i ch u trách nhi m.
3. Nguyên tắc y quy n : Để vi c y quyền th t sự có giá tr và mang l i hi u qu , khi y
quyền cần ph i tuân theo các nguyên tắc sau :
1)Trong h th ng tổ chức, vi c y quyền th ờng là y quyền cho cấp d
là cấp trên y quyền cho cấp d
i trực ti p, nghĩa
i trực ti p mà không đ ợc v ợt cấp theo s đồ sau :
Ghi chuù :
+ mui ten thang
: duoc phep uy quyen.
+ Mui ten vong cung
: K duoc phep uy quyen.
Hinh 2. So do uy huyen thuoc cap.
Ghi chú :
2)Sự y quyền không làm mất đi hay thu nh trách nhi m c a ng ời đ ợc y quyền.
3)Quyền lợi, nghĩa v trách nhi m c a ng ời y quyền và ng ời đ ợc y quyền ph i b o
đ m và gắn bó v i nhau.
Nguyên tắc này đòi h i ph i đ m b o sự t
ng xứng gi a nghĩa v , quyền lợi và trách
nhi m.
Traùch nhieäm
Quyeàn lôïi
Nghóa vuï
4)N i dung, ranh gi i c a nhi m v đ ợc y quyền ph i xác đ nh rõ ràng.
5) y quyền ph i tự giác không áp đặt.
6)Ng ời đ ợc y quyền ph i có đầy đ thông tin tr
c khi bắt tay vào vi c.
7)Luôn luôn ph i có sự kiểm tra trong quá trình thực hi n sự y quyền.
Cau 15: Hãy phân tích sự cần thi t c a đ ng viên trong qu n tr . Chọn m t thuy t
đ ng viên mà b n tâm đắc nhất và phân tích khía c nh ng d ng vào trong thực
hành qu n tr .
Đ NG VIÊN là m t ti n trình thu c về tâm lý nhằm đ a đ n nh ng ch d n và m c đích
hành vi (Kreitner, 1995); m t khuynh h
ng hành vi có m c đích để đ t đ ợc nh ng nhu
cầu ch a đ ợc th a mãn (Buford, Bedeian, & Lindner, 1995); m t đ nh h
ng từ bên trong
để th a mãn nhu cầu ch a th a mãn (Higgins, 1994); và sự sẵn lòng để đ t đ ợc (Bedeian,
1993).
Thuy t cấp b c nhu cầu c a Maslow đã có m t ẩn ý quan tr ng đ i v i các nhà
qu n tr đó là mu n đ ng viên nhân viên thì điều quan tr ng là b n ph i hiểu ng ời lao
đ ng c a b n đang ở cấp đ nhu cầu nào. Từ sự hiểu bi t đó cho phép b n đ a ra các gi i
pháp phù hợp cho vi c th a mãn nhu cầu c a ng ời lao đ ng đồng thời b o đ m đ t đ n
các m c tiêu tổ chức.
o Nhà qu n tr thực hi n nh ng m c tiêu chính y u thông qua n lực làm vi c c a
nhân viên
o Vì v y m i nhà qu n tr đều ph i bi t cách đ ng viên và lãnh đ o nhân viên
o Năng lực lãnh đ o tức là năng lực đ ng viên, tác đ ng, điều khiển và thông đ t t i
nhân viên d
i quyền để thực hi n đ ợc nh ng nhi m v c a tổ chức giao phó
o Nh ng, làm vi c v i con ng ời là công vi c không đ n gi n
o Các lý thuy t qu n tr đều dành nhiều công sức để gi i thích các đ ng c bên trong
đã thúc đẩy con ng ời làm vi c
o Tùy theo sự gi i thích các đ ng c đó mà đã có các lý thuy t đ ng viên khác nhau
ra đời v i nh ng ý ki n về bi n pháp qu n tr khác nhau nên áp d ng để t n d ng
đ ợc t i đa kh năng đóng góp c a con ng ời vào sự nghi p chung.
THUY T X, Y C A MC.GREGOR
Douglas McGregor truyền bá các m i quan h con ng ời gần v i qu n lý
vào nh ng năm 60.
Thuy t X: Cho rằng nhân viên không thích và né tránh công vi c, vì th
ng ời qu nl lý ph i s d ng các bi n sự bắt bu c, đe d a và các
ng pháp kiểm soát để làm cho nhân viên ph i đáp ứng các m c
ph
tiêu.
Thuy t Y: Cho rằng nhân cá nhân coi công vi c nh ch i, hay ngh
ng i, và th ởng thức sự hài lòng khi đ ợc kính tr ng và các nhu cầu
th t sự c a b n thân.
Thuy t Z: Đ ợc William Ouchi gi i thi u vào năm 1981 và đ ợc dựa
trên ph
ng pháp nh t b n h
ng đ n vi c đ ng viên nhân viên, nhấn
m nh vào sự tin t ởng, chất l ợng, t p thề quy t đ nh, và giá tr văn
hóa.