« Home « Kết quả tìm kiếm

THPT Chuyên Lương Văn Tuỵ - Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2019 - 2020


Tóm tắt Xem thử

- y  log3  x  2 Câu 5: Tập xác định của hàm số là A.
- .Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x.
- sin(2020ax  1)dx  cos 2020 x  C .Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB =2a, AD = a cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=3a.Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 V a.
- 36 .Câu 9: Cho khối cầu có bán kính R  2 .
- Trang 1THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020Câu 10: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d .
- 1  2 ln a .Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 .
- .Câu 13: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên đoạn  4;0 và có đồ thị là đường cong trong f  x hình vẽ bên.
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A.
- 1 y  10 Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  10 ? A.
- y = f ( x)Câu 17: Cho hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: f ( x.
- 17 .Câu 19: Mô đun của số phức z  3  4i là A.
- Trang 4THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020Câu 27: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  và có dấu của f.
- x) như sau Hàm số y  f (2  x) có bao nhiêu điểm cực trị A.
- 4 .Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  35 trên đoạn [4.
- 3a  18b  4 .Câu 30: Cho hàm số y  x  mx  2 có đồ thị m .
- 0 .Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y.
- Trang 5THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 z1  2  4i z2  1  3i.Câu 35: Cho hai số phức và Phần ảo của số phức z1  iz2 bằng A.
- 23 19 13 .Câu 39: Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
- 2916 .Câu 40: Cho hình chóp S .A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên (SBC ) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
- x 3  mx 2  9 x  3Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 3 nghịch biến trên.
- 2  ax f ( x) Câu 43: Cho hàm số bx  c  a, b, c.
- f  x  dxCâu 45: Cho hàm số có và .
- ax3  bx 2  bx  cCâu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ: Trang 7THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020.
- 74 .Câu 49: Cho hình chóp S .
- log 4  x 2  y 2 Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn ? 3.
- Trang 8THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.C 7.C 8.B 9.A 10.A 11.D 12.B 13.A 14.B 15.C 16.B 17.B 18.C 19.D 20.A 21.B 22.A 23.B 24.C 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.D 31.D 32.A 33.A 34.D 35.D 36.B 37.B 38.A 39.D 40.A 41.A 42.A 43.C 44.D 45.B 46.C 47.C 48.A 49.B 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.Câu 1.
- Lời giải Chọn D 3 Mỗi số được viết tương ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 9 là A9 .Câu 2.
- Lời giải Chọn B Trang 9THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 u4 q3.
- Lời giải Chọn B 10 log 2  3x  2.
- 3  3x x  3 .Câu 4.
- y  log3  x  2 Câu 5.
- Tập xác định của hàm số là A.
- Lời giải Chọn C y  log3  x  2.
- Tập xác định của hàm số là .Câu 6.
- Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x.
- Lời giải Chọn C 1 V  3a.a.2a  2a 3 Ta có thể tích V của khối chóp đã cho là: 3 .Câu 8.
- Lời giải Chọn B 1 V.
- .9.2  6 Ta có: 3 .Câu 9.
- Lời giải Chọn A 4 4 32 V.
- Thể tích khối cầu đã cho bằng 3 3 3 .Câu 10.
- Cho hàm số y  ax  bx  cx  d .
- Lời giải Chọn A Trang 11THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC a  b  0, c  0 y.
- Lời giải Chọn B S xq.
- Nên .Câu 13.
- Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên đoạn  4;0 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ f  x bên.
- Lời giải Chọn A Trang 12THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1 .Câu 14.
- Lời giải Chọn B f  x.
- ax 4  bx 2  c Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số trùng phương (với a  0.
- Từ đồ thị hàm số ta thấy - Đồ thị hàm số có hướng đi xuống nên a  0.
- Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab  0.
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên c  0 .
- 1 y  10 Câu 15.
- Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  10 ? A.
- x  10  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Lời giải Trang 13THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Chọn B 4x 2 x 4 x 2 x .
- Cho hàm số liên tục trên f ( x.
- Lời giải Chọn B f ( x.
- 4 Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đường thẳng y  4 và đồ thị y  f  x hàm số .
- y  f  x Từ bảng biến thiên ta thầy đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.
- Lời giải Chọn C f  x.
- 3.7  25 Ta có: 0 0 0 .Câu 19.
- 5 Lời giải Chọn D z .
- Ta có: .Câu 20.
- Lời giải Chọn A 3  4i  3  4i.
- 1  2i  5 Ta có: Vậy phần ảo của số phức z bằng 2 .Câu 21.
- Lời giải.
- M  (Oxy ) Lời giải.
- 1) nằm trên mặt phẳng (Oxz ) .Câu 23.
- Chọn D.Câu 26.
- Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  và có dấu của f.
- Ta thấy đồ thị hàm f (2  x) thu được bằng cách lấy đối xứng đồ thị hàm số f ( x ) qua gốc tọa độ O , rồi tịnh tiến sang trái 2 đơn vị, do đó hàm số f (2  x) cũng có 3 điểm cực trị.Câu 28.
- Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  35 trên đoạn [4.
- Lời giải Chọn D x  3 y.
- 3 x  6 x  9 nên 2  Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn [4.
- Cho hàm số y  x  mx  2 có đồ thị m .
- Lời giải Chọn D 2 x3  mx  2  0  m.
- Lời giải Chọn D x x  5.
- Lời giải Chọn A.
- u 2  u 4  du Vậy 0 .Câu 34.
- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y.
- Lời giải Chọn D 1 1 S.
- i 2  251 .Câu 37.
- A92  A Xác suất cần tính bằng A Câu 40.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 3 nghịch biến trên.
- Lời giải Chọn A Ta có f.
- m  9  0  m Hàm số nghịch biến trên.
- 2  ax f ( x) Câu 43.
- Cho hàm số bx  c  a, b, c.
- Lời giải Chọn C 2  ax a a lim.
- 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Gọi  O.
- Cho hàm số có và .
- Lời giải Chọn B f.
- Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
- Vậy phương trình ban đầu có tất cả 5 nghiệm nằm trong  2 .Câu 47.
- Cho hàm số .
- Lời giải Chọn A t  e x , x.
- 2 Đặt Xét hàm số h  t.
- Lời giải Chọn B 1 S ABCD  9  VS .
- 6 Vâ ̣y .Câu 50.
- 0 Xét hàm số f (t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt