You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2021-2022


Môn: Hóa học
Khối lớp: 10 - Chương trình: cơ bản
Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan

CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton.
Câu 2: Một nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là
A. proton và nơtron. B. proton, nơtron và electron.
C. nơtron, electron. D. điện tích hạt nhân, electon,
Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng số khối A. B. có cùng số proton.
C. có cùng số nơtron. D. có cùng số proton và số nơtron.
27
Câu 4: Nguyên tử 13 Al có
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Số electron
lớp ngoài cùng là
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5
Câu 8: Nhóm A bao gồm các
A. nguyên tố s B. nguyên tố p
C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 9: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp M. B. Lớp K. C. Lớp N. D. Lớp
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố R có tổng các loại hạt là 52. Trong hạt nhân R có số hạt
không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. R là nguyên tố phi kim. B. Điện tích hạt nhân R bằng 17+.
C. R có số khối bằng 35. D. Số electron lớp ngoài cùng của R là 5.
Câu 11: Cho 4 nguyên tử : 6 X ; 6Y ; 8T ; 7 G . Hai nguyên tử có cùng số nơtron là
12 14 16 14

A. X và Y. B. Y và T. C. X và T. D. Y và G.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây không đúng?

1
(1) Điện tích hạt nhân và số khối đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là
24 25 26

sai?
A. Số electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân mỗi ngtử có 12 proton.
Câu 15: Số electron trong các lớp K, L, M, lần lượt là
A. 2, 8,10,18. B. 2, 8, 18, 32.
C. 2, 8, 8, 32. D. 2, 6, 10, 14.
Câu 16: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p7 D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 17: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Hỏi khi có 94 nguyên tử 10B thì số
nguyên tử của đồng vị 11B là
A. 400. B. 406. C. 410. D. 398.
Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. X là nguyên tố
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Không xác định được.
II/ Phần tự luận
Câu 19. Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B của một nguyên tố X là 27:23. Trong
đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B nhiều hơn đồng vị A 2 nơtron. Nguyên
tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
Câu 20. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần
% về khối lượng của đồng vị 11B chứa trong H3BO3 là (Cho: H = 1, O = 16)
Câu 21. a. Nguyên tố X, Y, R, T có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 10, 16, 27 và 37.
Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y, R, T. Cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi
kim hay khí hiếm, vì sao?
b. Nguyên tử nguyên tố A có 4 lớp electron, phân lớp sau cùng có 7 electron; Nguyên tử
nguyên tố M có 5 lớp electron, lớp ngoài cùng có tổng số electron bằng 1/2 số electron
của lớp L. Viết cấu hình electron của A, M.
Câu 22. Tổng ba loại hạt trong nguyên tử nguyên tố X bằng 34. Biết X có 1electron ở lớp
ngoài cùng.
a. Xác định số electron, proton, notron, số khối của X.
b. Viết cấu hình electron của X.

Câu 23: Phân tử MX2 có tổng số hạt (p, n, e) là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 44. Số khối của nguyên tử X lớn hơn số khối của M là 11.

2
Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16. Xác định các
nguyên tố M, X, viết công thức phân tử của hợp chất trên.

Câu 24: Hiđro có 3 đồng vị là: H, 2H, 3 H và Be có một đồng vị 9 Be . Trong tự nhiên có
1

thể có bao nhiêu loại phân tử BeH2 có cấu tạo từ các đồng vị trên?
Câu 25: Trong tự nhiên, Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu , trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27%
về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là bao nhiêu? (biết oxi là đồng
vị 168O )
CHƯƠNG 2: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
A. TRẮC NGHIỆM
I. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Câu 1: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3. B. 5. C. 6. D.7.
Câu 2: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 là
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì lớn và số chu kì nhỏ là
A. 3 và 4. B. 4 và 4. C. 3 và 3. D. 4 và 3.
Câu 4: Nguyên tố có Z=29 thuộc chu kì
A. 2. B.3. C.4. D.5.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt
nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố R có tổng các loại hạt là 49. Trong hạt nhân R, số hạt không mang
điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. R là nguyên tố phi kim. B. Điện tích hạt nhân R bằng 16+.
C. R có số khối bằng 33. D. Số electron lớp ngoài cùng của R là 4.
II. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hoá học – Định luật tuần hoàn
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Số electron lớp
ngoài cùng của X là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 7.
Câu 8: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm VIA có số electron lớp ngoài cùng bằng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 9: Nguyên tố R ở chu kì 4 nhóm IVA có công thức oxit cao nhất là
A. R2O. B. RO. C. R2O3. D. RO2.
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố A có 11 electron ở phân lớp p. Vậy A thuộc nhóm
A. VA. B. VIIA. C. VIIB. D. VIA.
Câu 11: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hiđroxit ứng với các nguyên
tố trong một chu kì
A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. không đổi. D. tăng dần.
Câu 12: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim.
D. B và C đều đúng.
Câu 13: Nhóm B bao gồm các
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p.

3
C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 14: Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro
(đktc). Kim loại đó là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be.
Câu 15: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3%
oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là
A. 28. B. 12. C. 14. D. 24.
Câu 16: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H
về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là
A. 16. B. 32. C. 8. D. 24.
Câu 17: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu
được 1,12 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Na và K. B. Li và Na. C.K và Rb. D. Không xác định.
B. TỰ LUẬN
2+
Câu 18: Cấu hình electron của ion X là 1s22s22p63s23p6. Xác định vị trí của nguyên tố X
trong bảng tuần hoàn.
Câu 19: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, Q, P lần lượt là 6, 7, 11, 19.
Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính kim loại giảm dần. Giải thích.
Câu 20: Một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Xác định công thức
oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R.
Câu21: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Sắp xếp các
nguyên tố trên theo chiều độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. Giải thích.
Câu 22: Sắp xếp các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ
trái sang phải). Giải thích.
Câu hỏi vận dụng cao (2)
Câu 23: Cho 6,0 gam hỗn hợp X gồm kim loại R (thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn) và oxit
của R tác dụng vừa hết với 400 ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại R.
Câu 24: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau, Y ở nhóm VA, ở trạng thái
đơn chất X và Y có phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là
23. Tìm vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn. Giải thích.

CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC.


I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Liên kết ion được hình thành bởi
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Nguyên tử phi kim thường có xu hướng nhường electron và trở thành anion.
B. Nguyên tử kim loại thường có xu hướng nhận electron và trở thành anion.
C. Nguyên tử kim loại thường có xu hướng nhường electron và trở thành anion.
D. Nguyên tử kim loại thường có xu hướng nhường electron và trở thành cation.
Câu 3: Phân tử NaCl được tạo nên bởi.
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion Na+ và Cl-.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion Na2+ và Cl2-.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion Na- và Cl+.

4
D. một cặp electron dùng chung.
Câu 4: Phân tử nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion?
A. N2. B. HCl. C. NaCl. D. CO2.
Câu 5: Phương trình nào sau đây viết không đúng?
A. F +2e F2-
B. O + 2e O2-
C. Ca Ca2+ + 2e
D. Al Al3+ + 3e
Câu 6: Nguyên tử 3 Li dễ trở thành ion có cấu hình electron là
A. 1s2
B. 1s22s2
C. 1s22s22p6
D. 1s1
Câu 7: Ion âm còn gọi là
A. anion.
B. cation.
C. electron.
D. nơtron.
Câu 8: Liên kết cộng hóa trị
A. chỉ được tạo thành giữa các nguyên tử phi kim.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử gọi là liên kết ion.
C. hình thành trong phân tử đơn chất là liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 9: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. N2. B. O2. C. KCl. D. NH3.
Câu 10: Phân tử nào sau đây chứa liên kết ba?
A. N2. B. CH4. C. KCl. D. O2.
Câu 11. Liên kết hóa học trong phân tử HCl là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cho – nhận. D. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị đều ở trạng thái lỏng hoặc khí.
B. Các chất chỉ có liên kết không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái.
C. Phần lớn các chất không cực như iot, lưu huỳnh tan trong dung môi không cực như
benzen.
D. Các chất có cực như etanol tan nhiều trong dung môi có cực như nước.
Câu 13. Liên kết cộng hóa trị có thể có giữa các cặp nguyên tử nào dưới đây?
A. H và He. B. Na và F. C. H và Cl. D. Li và F.

5
Câu 14. Số oxi hóa của N trong các hợp chất sau HNO3 và NH3 lần lượt là
A. +5 và -3. B. 3 và 5. C. -2 và +4. D. +3 và -5.
-
Câu 15. Số oxi hóa của N trong ion NO3 là
A. +5. B. +6. C. -6. D. -5.
Câu 16. Điện hóa trị của F trong hợp chất CaF2 là
A. 1-. B. -1. C. -2. D. 2-.
Câu 17. Trong hợp chất NH3, cộng hóa trị của N là
A. 3. B. -3. C. 5. D. 3-.
2+
Câu 18: Số proton, nơtron và electron trong ion 56
26 Fe lần lượt là
A. 26, 30 và 24. B. 26, 30 và 54. C. 24, 30 và 26. D. 26, 30 và 26.
Câu 19: Dãy gồm các ion và nguyên tử đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là

A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.
Câu 20: Phân tử nào sau đây phân cực mạnh nhất?
A. N2. B. CH4. C. CO2. D. Na2O.
Câu 21: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2.
C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.
Câu 22: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết trong phân
tử là:
A. HCl, Cl2, NaCl. B. NaCl, Cl2, HCl.
C. Cl2, HCl, NaCl. D. Cl2, NaCl, HCl.
Câu 23. Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. BaCl2, NaCl, NO2. B. SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl.
Câu 24: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là:
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3.
C. HCl, H2S, NaCl, N2O. D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl.
Câu 25: Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl2, AlCl3. Phân tử có liên kết phân cực mạnh
nhất là
A. HCl. B. NaCl. C. CaCl2. D. AlCl3.
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm phân tử đều không phân cực?
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 27: Trong phân tử NH3 , có bao nhiêu cặp electron dùng chung?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

6
Câu 29: Trong phân tử C2H4 có bao nhiêu liên kết đôi?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 30. Trong phân tử C2H2, số liên kết đơn và liên kết ba lần lượt là
A. 2 và 0. B. 2 và 1. C. 1 và 0. D. 1 và 1.
Câu 31. Phân tử nào sau đây, nguyên tố Mn có số oxi hóa là +6?
A. KMnO4. B. K2MnO4. C. MnO2. D. MnO.
-
Câu 32. Số oxi hóa của N trong ion NO2 là
A. +3. B. 3+. C. +4. D. 3.
Câu 33. Số oxi hóa của S trong hợp chất H2SO4 là
A. +6. B. 6. C. 6+. D. +4.
Câu 34. Điện hóa trị của O trong hợp chất Al2O3 là
A. 2-. B. 2. C. -2. D. +3.
Câu 35. Trong hợp chất PH3, Cộng hóa trị của P là
A. 3. B. -3. C. 5. D. 3-.
Câu 36. Số oxi hóa của S trong các hợp chất sau NH4HSO4
A. +6. B. +3. C. +4. D. +5.
Câu 37: Hợp chất nào sau đây tạo bởi ion đa nguyên tử?
A. KCl. B. NH4Cl. C. NH3. D. PCl3.
II/ Phần tự luận
Câu 38. Trong hợp chất ion XY, số electron của cation bằng số electron của anion và tổng
số electron trong XY là 20. Biết Y thuộc nhóm VIIA. Xác định X và Y.
Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử
của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Biểu diễn sự tạo thành liên kết hóa học
giữa nguyên tử X và nguyên tử Y.
Câu 40. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử: NH3, H2O và HCl. So
sánh độ phân cực của các liên kết giữa H với N, O và Cl (cho biết độ âm điện của các
nguyên tố N, O và Cl).
Câu 41. Tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí hiđro và trong oxit
cao nhất tương ứng là 11:4. Viết công thức cấu tạo của phân tử hợp chất oxit cao nhất
của R.
Câu 42: Phân tử M được tạo nên tử các nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có phân lớp ngoài
cùng là 3px. Nguyên tử Y có phân lớp ngoài cùng là 4sy. X, Y không phải là khí hiếm.
Biết x + y=7. Biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử M.
----HẾT----

You might also like