You are on page 1of 41

Đặng Công Đức (chủ biên)

M ID  [700000]
Lê Văn Tuấn – Nguyễn Thế Duy

BỘ ĐỀ MINH HỌA

2021
MÔN TOÁN HỌC

NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC


MỤC LỤC [700000]
Đáp án
Hướng dẫn tra mã sách ID .................................................................... 5
Lời nói đầu ............................................................................................ 7
Đề CHÍNH THỨC kỳ thi THPT Quốc gia 2017 – mã 104 [700001]...... 9 ............. 419
Đề THAM KHẢO kỳ thi THPT Quốc gia 2018 [700002]....................... 16 ........... 419
Đề CHÍNH THỨC kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
Mã đề 101 [700003] ................................................................................ 24 ........... 420
Mã đề 102 [700004] ................................................................................ 31 ........... 420
Đề THAM KHẢO kỳ thi THPT Quốc gia 2019 [700005]....................... 38 ........... 421
Đề CHÍNH THỨC kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
Mã đề 101 [700006] ................................................................................ 45 ........... 421
Mã đề 104 [700007]................................................................................ 52 ........... 422
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Mã đề 101 [700008]................................................................................ 60 ........... 422
Mã đề 103 [700009]................................................................................ 67 ........... 423
Đề số 06 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700010] ......................... 73 ............ 423
Đề số 07 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700011] ......................... 80 ............ 424
Đề số 08 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700012] ......................... 88 ............ 424
Đề số 09 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700013].......................... 95 ............ 425
Đề số 10 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700014]........................ 104 ............ 425
Đề số 11 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700015]........................ 111 ............ 426
Đề số 12 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700016]........................ 119 ............ 426
Đề số 13 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700017]........................ 126 ............ 427
Đề số 14 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700018]........................ 134 ............ 427
Đề số 15 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700019]........................ 141 ............ 428
Đề số 16 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700020]........................ 149 ............ 428
Đề số 17 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700021]........................ 157 ............ 429
Đề số 18 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700022]........................ 165 ............ 429
Đề số 19 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700023]........................ 173 ............ 430
Đề số 20 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700024]........................ 181 ............ 430
Đề số 21 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700025]........................ 189 ............ 431
Đề số 22 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700026]........................ 197 ............ 431
Đề số 23 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700027]........................ 205 ............ 432
Đề số 24 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700028]........................ 213 ............ 432
Đề số 25 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700029]........................ 221 ............ 433
Đề số 26 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700030]........................ 229 ............ 433
Đề số 27 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700031]........................ 237 ............ 434
Đề số 28 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700032]........................ 245 ............ 434
Đề số 29 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700033]........................ 252 ............ 435
Đề số 30 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700034]........................ 260 ............ 435
Đề số 31 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700035]........................ 268 ............ 436
Đề số 32 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700036]........................ 276 ............ 436
Đề số 33 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700037]........................ 284 ............ 437
Đề số 34 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700038]........................ 291 ............ 437
Đề số 35 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700039]........................ 299 ............ 438
Đề số 36 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700040]........................ 306 ............ 438
Đề số 37 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700041]........................ 313 ............ 439
Đề số 38 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700042]........................ 321 ............ 439
Đề số 39 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700043]........................ 329 ............ 440
Đề số 40 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700044]........................ 336 ............ 440
Đề số 41 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700045]........................ 343 ............ 441
Đề số 42 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700046]........................ 351 ............ 441
Đề số 43 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700047]........................ 359 ............ 442
Đề số 44 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700048]........................ 366 ............ 442
Đề số 45 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700049]........................ 373 ............ 443
Đề số 46 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700050]........................ 381 ............ 443
Đề số 47 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700051]........................ 388 ............ 444
Đề số 48 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700052]........................ 396 ............ 444
Đề số 49 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700053]........................ 403 ............ 445
Đề số 50 kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [700054]........................ 411 ............ 445
HƯỚNG DẪN TRA ID
I. Kích hoạt khóa học tích hợp Sách ID
Để tra được bất kỳ ID nào trên sách, trước tiên bạn cần phải kích hoạt khóa học được
tích hợp theo Sách ID.
 Bước 1: Truy cập https://moon.vn/activeID.
 Bước 2: Cào nhẹ mã thẻ cào ở bìa sau hoặc bìa phụ cuốn sách.
 Bước 3: Nhập mã kích hoạt.
 Bước 4: Điền mã ID cuốn sách, mã ID này nằm ở bìa trước cuốn sách.
 Bước 5: Kích hoạt thành công tài khoản sẽ được thông báo và bắt đầu tra được ID.
II. Hướng dẫn 04 cấp độ tra ID trên sách
Để tra ID bạn chỉ cần truy cập trang chủ Moon.vn và điền ID vào thanh tìm kiếm
02432 99 98 98 MoonBook.vn Xếp hạng Box Giáo viên Hệ thống iMus.vn

Moon.vn Tìm ID
Học để khẳng định mình

1. Tra ID khóa học: Tra ID trên bìa sách sẽ tìm được khóa học tích hợp theo sách, bạn
nên thường xuyên tra ID này để truy cập khóa học một cách nhanh nhất qua một thao tác.

Giáo viên: Lê Văn Tuấn

ID: [871]
Số bài: 36
Số lần xem: 10/bài

Lọc bài tập

Bài làm sai

Học phí: 500.000 đ

Đăng ký

2. Tra ID chủ đề: Cấp độ chủ đề trong mục lục của sách tương đương cấp độ từng chuyên
đề trong khóa học, tra ID ở cấp độ này sẽ có kết quả toàn bộ bài học của chuyên đề.

+ Nguyên hàm và phương pháp vi phân tình nguyên hàm phần 1 [147900]

1 Dạng 1a: Áp dụng công thức 1 [18418]

2 Dạng 1b: Áp dụng công thức hàm hợp [147901]

5
3. Tra ID Bài giảng hoặc Bài luyện tập: Vào trong cuốn sách, mỗi một bài học hoặc một
bài luyện tập sẽ có một ID, tra ID này bạn sẽ xem được bài giảng video hoặc đáp án chi
tiết của cả bài luyện tập.

4. Tra ID câu hỏi: Mỗi một câu hỏi bài tập có một ID, tra ID này bạn sẽ tìm được đáp án
và lời giải của câu hỏi đó.

Câu 10. Cho hàm số có đạo hàm Hàm số


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.

Đáp án: B ID: 780774 Vận dụng (15) Lời giải & bình luận

 Lời giải:

Ta có

Lại có

Suy ra

Phương trình:

Dựa vào BBT Hàm số đồng biến trên khoảng Chọn B.

6
LỜI NÓI ĐẦU

Các em học sinh yêu quý thân mến!


Trên tay các em đang là cuốn sách BỘ ĐỀ MINH HỌA 2021 MÔN TOÁN
HỌC được đội ngũ giáo viên của Moon.vn xây dựng, biên soạn và phát triển. Với
kho tàng trắc nghiệm hiện nay, việc soạn thảo một đề thi Toán là không mấy khó
khăn, thế nhưng về mặt tiêu chí chất lượng thì không phải đề nào cũng đáp ứng
được. Sự ra đời của cuốn sách BỘ ĐỀ MINH HỌA 2021 MÔN TOÁN HỌC giải
quyết vấn đề đó.
Cuốn sách được viết thành hai phần:
 Phần 1. Các đề toán, gồm 9 đề thi của Bộ (7 đề thi chính thức, 2 đề thi
tham khảo) và 45 đề thi được nhóm tác giả xây dựng.
 Phần 2. Đáp án.
Việc tra lời giải chi tiết từng câu trong mỗi đề thi trở lên dễ dàng hơn bao giờ
hết, mỗi câu sẽ có một ID riêng, các em chỉ cần nhập ID đó vào ô Tìm ID trên
trang chủ moon.vn và Enter là lập tức trang sẽ hiện ra lời giải chi tiết câu đó.
Với Bộ đề Toán cực kỳ thuyết phục, sách không những đảm bảo tính chất
lượng mà còn gây phấn khích về mặt số lượng . Các đề thi đã giải rất tỉ mỉ, cẩn
thận, dễ hiểu, tư duy một cách rất tự nhiên để các em nắm bắt kiến thức cũng
như ý tưởng của bài toán một cách tốt nhất; các bài toán trong mỗi đề được biên
soạn một cách chuẩn mực, phù hợp với kỳ thi THPT Quốc gia. Cuốn sách phủ
rộng kiến thức, có đầy đủ các dạng toán thường xuất hiện trong các đề thi của Bộ
cũng như các đề thi thử trên toàn quốc. Bên cạnh đó là sự sáng tạo, phát triển,
nâng tầm các bài toán và cũng không thể thiếu những bài toán lần đầu tiên xuất
hiện tại Việt Nam với những ý tưởng cực kỳ độc đáo.
BỘ ĐỀ MINH HỌA 2021 MÔN TOÁN HỌC là một cuốn sách chất lượng,
đáng tin cậy dành cho các em. Cuốn sách là sự nỗ lực, rất tâm huyết của nhóm
tác giả, mong muốn, hy vọng các em có được bộ đề Toán chất lượng, ôn luyện
chuẩn bị cho kỳ THPT Quốc gia sắp tới. Bên cạnh đó, nhóm tác giả xin được gửi
lời cảm ơn đến tập thể phòng Nội dung Moon.vn đã nỗ lực ngày đêm, viết Latex

7
trên trang chủ moon.vn, tạo ID … để các em thi online trên trang một cách tốt
nhất.
Mặc dù đã cố gắng hết sức tỉ mỉ và công phu trong việc xây dựng các đề toán
nhưng do tính khách quan và yêu cầu của bạn đọc nên cuốn sách khó tránh khỏi
những thiếu sót. Nhóm tác giả rất mong nhận được sự đồng cảm và những ý kiến
đóng góp quý báu của các bạn độc giả để hoàn thiện hơn trong những lần tái bản
tiếp theo.
Trân trọng cảm ơn!
Nhóm tác giả

8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (mã đề 101)
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ID  [700006]

Câu 1 [45982]: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :x  2 y  3z  1  0. Vectơ nào
dưới đây là một vecto pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  1; 2;  1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3;  1 . D. n2   2;3;  1 .
Câu 2 [45983]: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 2 bằng
1 1
A. 2 log 5 a. B. 2  log5 a. C.  log 5 a. D. log 5 a.
2 2
Câu 3 [45984]: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 0 2 
f  x  0 + 0  0 +
 3 
f  x
1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  . B.  2;   . C.  0;2  . D.  0;   .
Câu 4 [45985]: Nghiệm của phương trình 32 x 1  27 là
A. x  5. B. x  1. C. x  2. D. x  4.
Câu 5 [45986]: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. -6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 6 [45987]: Đồ thì của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x 2  3. B. y   x3  3x 2  3.

C. y  x 4  2 x 2  3. D. y   x 4  2 x 2  3.

x  2 y 1 z  3
Câu 7 [45988]: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 1
dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2   2;1;1 . B. u4  1; 2;  3 . C. u3   1; 2;1 . D. u1   2;1;  3 .
45
 Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc gia 2019 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 8 [45989]: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
1 4
A.  r 2 h. B.  r 2 h. C.  r 2 h. D. 2 r 2 h.
3 3
Câu 9 [45990]: Số cách chon 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27. B. A72 . C. C72 . D. 7 2.
Câu 10 [45991]: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1 trên
trục Oz có tọa độ là
A.  2;1;0  . B.  0;0;  1 . C.  2;0;0  . D.  0;1;0  .
1 1 1
Câu 11 [45992]: Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3, khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 12 [45993]: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. 3Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
Câu 13 [45994]: Số phức liên hợp của số phức 3  4i là
A. 3  4i. B. 3  4i. C. 3  4i. D. 4  3i.
Câu 14 [45995]: Cho hàm số f  x  có bẳng biến thiên như sau:
x  1 2 
f  x  0  0 
 1
f  x
3 
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  2. B. x  1. C. x  1. D. x  3.
Câu 15 [45996]: Cho tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  5 là
A. x 2  5 x  C . B. 2 x 2  5 x  C . C. 2 x 2  C . D. x 2  C .
Câu 16 [45997]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 0 2 
y + 0  0 + 0 
3 3
y
 1 
Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

46
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 17 [45998]: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với S


mặt phẳng  ABC  , SA  2a, tam giác ABC vuông tại
B, AB  3a và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
C
A. 90. B. 45. A

C. 30. D. 60. B

Câu 18 [45999]: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0. Giá trị của
z12  z22 bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
2
Câu 19 [46000]: Hàm số y  2 x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  3 .2 x 3 x
.ln 2. B. 2 x 3 x
.ln 2.
2 2
C.  2 x  3 .2 x 3 x
. 
D. x 2  3x 2 x  3 x 1
.

Câu 20 [46001]: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3;3 bằng
A. 16. B. 20. C. 0. D. 4.
Câu 21 [46002]: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 9. C. 3. D. 15.
Câu 22 [46003]: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy A' C'

là tam giác đều cạch a và AA  3a (minh họa như hình vẽ


bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B'

3a3 3a3
A. . B. .
4 2 A C

a3 a3
C. . D. . B
4 2
2
Câu 23 [46004]: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , x  . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24 [46005]: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16. Giá trị của
4log 2 a  log 2 b bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.

47
 Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc gia 2019 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 25 [46006]: Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm
biểu diễn số phức 3z1  z2 có tọa độ là
A.  4; 1 . B.  1; 4  . C.  4;1 . D. 1; 4  .
Câu 26 [46007]: Nghiệm của phương trình log3  x  1  1  log3  4 x  1 là
A. x  3. B. x  3. C. x  4. D. x  2.
Câu 27 [46008]: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1 m và 1, 2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng
chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
định gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 1,8 m. B. 1, 4 m. C. 2, 2 m. D. 1, 6 m.
Câu 28 [46009]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29 [46010]: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x4 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 4 1 4
A. S    f ( x)dx   f ( x)dx. B. S   f ( x)dx   f ( x)dx.
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S   f ( x) dx   f ( x)dx. D. S    f ( x)dx   f ( x)dx.
1 1 1 1

Câu 30 [46011]: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0 và B  5;1; 2  . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  5  0. B. 2 x  y  z  5  0.
C. x  y  2 z  3  0. D. 3 x  2 y  z  14  0.
2x 1
Câu 31 [46012]: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 trên khoảng  1;   là
 x  1
2 3
A. 2 ln  x  1   C. B. 2 ln  x  1   C.
x 1 x 1
2 3
C. 2 ln  x  1   C. D. 2 ln  x  1   C.
x 1 x 1
48
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 32 [46013]: Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2cos 2 x  1, x  , khi đó



4

 f  x  dx bằng
0

2 4  2  14  2  16  4  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 33 [46014]: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;0  , B  2;0; 2  , C  2; 1;3 và
D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABD  có phương trình là

 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  4  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  4  3t . D.  y  3  t .
z  2  t z  3  t z  2  t  z  1  3t
   
Câu 34 [46015]: Cho số phức z thỏa mãn 3  z  i    2  i  z  3  10i . Môđun của z bằng

A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.
Câu 35 [46016]: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  3 1 1 
f  x  0  0  0  0
Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  4;   . B.  2;1 . C.  2; 4 . D. 1; 2  .

Câu 36 [46017]: Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x 


liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi x   0; 2  khi và chỉ khi

A. m  f  2   2. B. m  f  0  .

C. m  f  2   2. D. m  f  0  .
Câu 37 [46018]: Cho ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 13 12 313
A. . B. . C. . D. .
2 25 25 625
Câu 38 [46019]: Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .

49
 Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc gia 2019 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 39 [46020]: Cho phương trình log 9 x 2  log3  3x  1  log 3m ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.

Câu 40 [46021]: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình S


vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình
vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng A
D

21a 21a
A. . B. .
14 7
B C
2a 21a
C. . D. .
2 28

Câu 41 [46022]: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1 4
2
 xf  4 x  dx  1, khi đó
0
 x f   x  dx bằng
0

31
A. . B. 16. C. 8. D. 14.
2
Câu 42 [46023]: Trong không Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi, song
song với trục Oz và cách trực Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P  3;0; 3 . B. M  0; 3; 5  . C. N  0;3; 5 . D. Q  0;5; 3 .

Câu 43 [46024]: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị


như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
4
f  x 3  3 x   là
3
A. 3. B. 8.
C. 7. D. 4.

Câu 44 [46025]: Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz , tập hợp
4  iz
điểm biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z

A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.

50
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 45 [46026]: Cho đường thẳng y  x và parabol


1 2
y x  a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần
2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1  1
A.  ;  . B.  0;  .
7 2  3
1 2 2 3
C.  ;  . D.  ;  .
3 5 5 7
Câu 46 [46027]: Cho hàm số f ( x), bảng biến thiên của hàm số f ( x) như sau
x  1 0 1 
 2 
f  x

3 1
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 47 [46028]: Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh
bằng 6. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A, ACC A và BCC B. Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , M , N , P bằng
A. 27 3. B. 21 3. C. 30 3. D. 36 3.
2
Câu 48 [46029]: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z  2   3. Có tất cả

bao nhiêu điểm A  a; b; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít
nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12. B. 8. C. 16. D. 4.
x  3 x  2 x 1 x
Câu 49 [46030]: Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là
x  2 x 1 x x 1
tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và
 C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.  ; 2. B.  2;   . C.  ; 2  . D.  2;   .

Câu 50 [46031]: Cho phương trình  4 log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 ( m là tham số thực).


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. 49. B. 47. C. Vô số. D. 48.
-----HẾT-----

51
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (mã đề 101)
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ID  [700008]

Câu 1 [677892]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 2 [677893]: Nghiệm của phương trình 3x1  9 là


A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  3.
Câu 3 [677894]: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 3 
f  x  0  0 
2 

f  x

 5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 4 [677895]: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 4 

f  x

1 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  1;0 
Câu 5 [677896]: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 6 [677897]: Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
60
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 7 [677898]: Cho hình trụ có bán kính đáy r  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 8 [677899]: Cho khối cầu có bán kính r  4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 64
A. . B. 64 . C. . D. 256 .
3 3
Câu 9 [677900]: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a5 b bằng
1 1
A. 5log a b . B.  log a b . C. 5  log a b . D. log a b .
5 5
2
Câu 10 [677901]: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   9 . Bán kính
của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
4x  1
Câu 11 [677902]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4
Câu 12 [677903]: Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích khối nón
đã cho bằng
10 50
A. . B. 10 . C. . D. 50 .
3 3
Câu 13 [677904]: Nghiệm của phương trình log 3  x  1  2 là
A. x  8 . B. x  9 . C. x  7 . D. x  10 .
2
Câu 14 [677905]:  x dx bằng
1 3
A. 2x  C . x C.B. C. x 3  C . D. 3x 3  C
3
Câu 15 [677906]: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1 .
Câu 16 [677907]: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
f ( x)  1 là
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .

61
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 17 [677908]: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;1 . B.  3;0;0  . C.  0;0;1 . D.  0; 2;0  .

Câu 18 [677909]: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
x  3 y  4 z 1
Câu 19 [677910]: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ
2 5 3
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   2; 4; 1 . B. u1   2; 5;3 . C. u3   2;5;3 . D. u4   3; 4;1 .

Câu 20 [677911]: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B  0;1;0  và C  0;0; 2  .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là

x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.   1.
3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
Câu 21 [677912]: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u2 bằng

3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 22 [677913]: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 5  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 5  i .
3 3
Câu 23 [677914]: Biết  f ( x)dx  3 . Giá trị của  2 f ( x)dx bằng
1 1

3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 24 [677915]: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần
thực của z bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25 [677916]: Tập xác định của hàm số y  log 5 x là

A.  0;    . B.   ;0  . C.  0;    . D.   ;    .

Câu 26 [677917]: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x 2 và đồ thị hàm số y  3x 2  3x là


A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

62
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 27 [677918]: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam S


giác vuông tại B , AB  a, BC  2a; SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  15a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 450. A
C
0
B. 30 .
C. 600. B
0
D. 90 .

Câu 28 [677919]: Biết F ( x)  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của
2

  2  f ( x) dx bằng
1

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
Câu 29 [677920]: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  4 và y  2 x  4 bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Câu 30 [677921]: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;3 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có
3 2 1
phương trình là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  3z  17  0 .
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  3z  17  0 .

Câu 31 [677922]: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2  6 z  13  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là

A. N  2; 2  . B. M  4; 2  . C. P  4;  2  . D. Q  2;  2  .

Câu 32 [677923]: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và C  3; 4;  1
. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   .
4 5 1 2 3 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 3 1 4 5 1

63
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 33 [677924]: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
x  1 0 1 2 
f ' x  0  0  ||  0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 34 [677925]: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13
 27 là
A.  4;    . B.  4;4  . C.   ; 4  . D.  0; 4  .

Câu 35 [677926]: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 36 [677927]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x3  24 x trên đoạn  2;19 bằng

A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .


Câu 37 [677928]: Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .

Câu 38 [677929]: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4


   3a 3 . Giá trị của 2
log 2 a 2 b
ab
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 2 .
x
Câu 39 [677930]: Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 2
g  x    x  1 . f   x  là

x2  2 x  2 x2 x2  x  2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 2 x 2 x 2 2 x2  2
x4
Câu 40 [677931]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng   ;  7  là

A.  4;7  . B.  4;7  . C.  4;7  . D.  4;   .


Câu 41 [677932]: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng
trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.

64
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 42 [677933]: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 600. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a 2 . D.
3 3 9
Câu 43 [677934]: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có tất cả A' C'
các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC  (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
B' M
21a 2a
A. . B. .
14 2
21a 2a A C
C. . D. .
7 4
B
Câu 44 [677935]: Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 3 

f  x

2 2
2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
Câu 45 [677936]: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d
a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .

Câu 46 [677937]: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số
đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126

65
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 47 [677938]: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của
khối chóp S '.MNPQ bằng

20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3


A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 48 [677939]: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x y 1  3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Câu 49 [677940]: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số
 
nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log 3 ( x  y) ?

A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .
Câu 50 [677941]: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực
phân biệt của phương trình f  x 3 f  x    1  0 là

A. 8 . B. 5 .
C. 6 . D. 4 .

-----HẾT-----

66
Moon.vn ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Học để khẳng định mình
Bài thi: TOÁN
ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 08 trang)
ID  [700011]

Câu 1 [51357]: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2;3; 4  và B  3;0;1 . Khi đó độ dài

vectơ AB là
A. 19. B. 19. C. 13. D. 13.
2 2 2
Câu 2 [149143]: Cho  f  x  dx  2 và  2 g  x  dx  8 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 6. B. 10. C. 18. D. 0.

Câu 3 [311413]: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ


bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 3  . B.  1;1 .

C.  2; 0  . D. 1; 2  .

x
 1 
Câu 4 [311414]: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x  2    là
 25 
A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   D. S   2;   .
Câu 5 [311415]: Cho cấp số cộng  u n  , biết u2  3 và u4  7. Giá trị của u2019 bằng
A. 4040. B. 4400. C. 4038. D. 4037.
Câu 6 [311416]: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x  0 2 
y  0  0 
2 
y
 2
Hàm số y  f  x  là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y  x 3  3x 2  2. B. y   x 3  3x 2  2.
C. y   x 3  3 x 2  2. D. y  x 3  3 x 2  2.
80
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

x 1 y z
Câu 7 [53260]: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào
2 1 3
dưới đây?
A.  3;1;3 . B.  2;1;3 . C.  3;1; 2  . D.  3; 2;3  .
Câu 8 [311417]: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a , góc giữa đường sinh và đáy
bằng 600 . Thể tích của khối nón đã cho là
 a3 3  a3  a3 2  a3
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3 3
Câu 9 [311418]: Một rạp chiếu phim có 5 quầy bán vé xem phim. Có 4 bạn học sinh bước
vào mua vé, số trường hợp có thể xảy ra về cách chọn quầy mua vé của 4 bạn học sinh đó là
A. A54 . B. C54 . C. 45. D. 54.
Câu 10 [311419]: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
A. x  y  0. B. x  0. C. y  0. D. z  0.
Câu 11 [311420]: Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a 2b 4  bằng

A. 2 ln a  4 ln b . B. 4ln a  2ln b . C. 4 ln a  2 ln b . D. 2ln a  4ln b .


Câu 12 [311421]: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' với O ' là tâm hình vuông
A ' B ' C ' D '. Biết rằng tứ diện O ' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập
phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. V  12 a 3 . B. V  36 a 3 . C. V  54 a 3 . D. V  18a 3 .
5
Câu 13 [311422]: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z  .
2i
5 
A.  2;1 . B. 1; 2  . C.  ;5  . D.  2; 1 .
2 

Câu 14 [311423]: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ


bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.

Câu 15 [147970]: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x  x 2 là

e 2 x x3
A. F  x   e2 x  x 3  C. B. F  x     C.
2 3
2x x3 2x
C. F  x   2e  2 x  C. D. F  x   e   C.
3
81
Đề số 07 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 16 [311424]: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 4 f 2  x   1  0 là

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.

Câu 17 [311425]: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 450 . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 3
Câu 18 [311426]: Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2  4 z  10  0. Tính giá trị
z1 z2
của biểu thức T   .
z2 z1
2 1
A. T  2. B. T  . C. T  . D. T  5.
5 5
Câu 19 [311427]: Đạo hàm của hàm số y  x.e x 1 là
A. y '  1  x  e x 1. B. y '  1  x  e x 1. C. y '  e x 1. D. y '  xe x .
Câu 20 [311428]: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  2;1 . Tính M  m.
A. 0. B. 9. C. 10 . D. 1 .
Câu 21 [311429]: Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3  và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x  2y  2  0 là
2 2 121 2 2 2 2 11
A.  x  1   y  2    z  3  . B.  x  1   y  2    z  3  .
9 3
2 2 2 49 2 2 2 49
C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  .
5 5
Câu 22 [311430]: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh
bên bằng 2a là
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
4
Câu 23 [311431]: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x    x  2   x  1 x  3 x 2  3 .
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  .
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
82
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 24 [144058]: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  3i  1  4 là
2 2 2 2
A. đường tròn  x  3   y  1  4. B. đường tròn  x  1   y  3  4.
2 2
C. đường tròn  x  1   y  3  16. D. đường thẳng x  3 y  3 .
Câu 25 [311432]: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 1;5 .
Câu 26 [311433]: Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N)
xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối trụ (T) có bán kính đáy
và chiều cao lần lượt là r1 , h1 . Khối nón (N) có bán kính đáy
2
và chiều cao lần lượt là r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 và h2  h1
3
(tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối
đồ chơi bằng 124 cm3 , thể tích khối nón (N) bằng
A. 16 cm3 . B. 15 cm3 .
C. 108 cm3 . D. 62 cm3 .
Câu 27 [311434]: Cho hàm số y  f  x  là hàm số xác định trên  \ 1;1 , liên tục trên mỗi
khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 
y   
  
y
1  2

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28 [311435]: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
 và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S1 , S2
3
lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I   f  x  dx bằng
2

A. 15. B. 9.
C. 36. D. 27.
Câu 29 [51951]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai điểm A 1;3; 2  , B  3;5; 4  .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
A. x  y  3z  9  0. B. x  y  3z  2  0.
x 3 y 5 z  4
C.   . D. x  y  3z  9  0.
1 1 3
83
Đề số 07 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 30 [149100]: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  x ln x là

x2 x2
A. F  x    cos x  ln x  C. B. F  x    cos x  ln x   C.
2 4
x2 x2
C. F  x   cos x  ln x   C. D. F  x    cos C.
2 4
x
Câu 31 [139832]: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  .
3x 2  2
1 1 1 2 3x 2  2
A. 3 x 2  2  C. B. C  3 x 2  2. C. 3 x 2  2  C. D.  C.
3 3 6 3
Câu 32 [54825]: Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng x  y  z  0 và
x  2 y  3  0 có phương trình là
x  2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x2 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 3 1
Câu 33 [311436]: Xét các số phức z thỏa mãn w   z  3  z  2i   2 là số thuần ảo. Trên
mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán
kính bằng
5 21 13 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 34 [6275]: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến
trên khoảng  0;   ?
A. m  0 . B. m  0 . C. m  12 . D. m  12 .
Câu 35 [311438]: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:


 
x 0
2
 6
f  x
1 
 
Bất phương trình f  x   2cos x  3m đúng với mọi x   0;  khi và chỉ khi
 2
1     1    
A. m   f    1 . B. m   f    1 .
3  2   3  2  
1 1
C. m   f  0   2  . D. m   f  0   2  .
3 3
84
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 36 [311439]: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 21
Câu 37 [7856]: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3 . Hai
điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường trong đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ
bằng 300. Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng
R 3 R 3
A. R. B. R 3. C. . D. .
2 4

Câu 38 [311440]: Cho phương trình 2 log 3  3x   3log 3 x  m  1 (với m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 39 [311441]: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SD   ABCD  ,

AD  a và 
AOD  600. Biết SC tạo với đáy một góc 450. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và SB.
2a 21 a 6 a 15 2a
A. . B. . C. . D. .
21 4 5 3
2
f   x  dx
Câu 40 [311442]: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện   3 và
0
x2
1
f  2 x  dx
f  2   2 f  0   4. Tính tích phân I   2
.
0  x  1
1
A. I   . B. I  0. C. I  2. D. I  4.
2
Câu 41 [80318]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là
 x  2t

phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :  y  t trên mặt phẳng
 z  1  2t

 P  : x  y  z  1  0.
 x  4  7t  x  4  7t  x   4  7t  x  4  7t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  3  5t  z  3  5t  z  3  5t  z  3  5t
   

85
Đề số 07 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 42 [31453]: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm


3
f   x    x  1  x 2   4m  5  x  m 2  7m  6 , x  . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm

số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43 [311443]: Cho số phức z thỏa z  1  2i  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
w trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có tâm là
1 i
1 3  1 3  3 1 3 1
A. I  ;   . B. I   ;  . C. I   ;   . D. I  ;  .
2 2  2 2  2 2 2 2
Câu 44 [311444]: Đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 cắt đường
thẳng d : y  m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng
có diện tích S1 , S 2 , S3 thỏa mãn S1  S 2  S3 (như hình vẽ).
Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
 3   1
A.   ; 1  . B.  1;   .
 2   2
 1 1  1 
C.   ;   . D.   ; 0  .
 2 3  3 
Câu 45 [306886]: Cho hàm số f  x   2 x 4  4 x 3  3mx 2  mx  2m x 2  x  1  2 ( m là tham
số thực). Biết f  x   0, x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 5
A. m . B. m   ; 1 . C. m   0;  . D. m   1;1 .
 4
2 2 5
Câu 46 [311447]: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  ,
6
mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và điểm A 1;1;1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao
tuyến của  P  và  S  . Giá trị lớn nhất của P  AM là

3 2 2 3 35
A. 2. B. . C. . D. .
2 3 6
1 x x 1 x
Câu 47 [311448]: Cho hai hàm số y   x
  và y  x  x 2  1  m ( m
e 1 x  2 x  4 x  1
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C 2  . Số giá trị nguyên của tham số
m   10;10  để  C1  và  C 2  cắt nhau tại 4 điểm phân biệt là
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.

86
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 48 [311449]: Với các số thực x không âm và thỏa mãn 4 x  3.2 x x


4 x 1
 0. Gọi S là
tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương phương trình x  9 x  1  me x có hai
2

nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

 
Câu 49 [10315]: Cho hàm số f  x    a 2  1 ln 2017 x  1  x 2  bx sin 2018  2 với a , b là các

số thực và f  7 log 5   6. Tính f  5log 7  .

A. f  5log 7   2. B. f  5log 7   4.

C. f  5log 7   2. D. f  5log 7   6.

Câu 50 [318248]: Tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AB  a, AC  2a, AD  3a. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác BCD. Qua M
kẻ các đường thẳng d1 song song với AB cắt mặt phẳng  ACD  tại B1 , d 2 song song với
AC cắt mặt phẳng  ABD  tại C1 , d3 song song với AD cắt mặt phẳng  ABC  tại D1. Thể
tích khối tứ diện MB1C1 D1 lớn nhất bằng

a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 27 9 9
-----HẾT-----

87
Moon.vn ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Học để khẳng định mình
Bài thi: TOÁN
ĐỀ SỐ 36
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 07 trang)
ID  [700040]
Câu 1 [317699]: Cho hàm số y  f ( x) có xét dấu đạo hàm như sau:
x  1 0 1 2 
f  x  0  0  0  0 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;2). B. ( ;  1). C. (1;  ). D. (1;1).
1
Câu 2 [317700]: Tính tích phân  (3 x 2  1) dx.
0

A.  2. B. 2. C. 1. D. 1.
x 1 y  2 z  3
Câu 3 [317701]: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm
2 2 1
có tọa độ nào dưới đây?
A. (1; 2;3). B. (2; 2; 1). C. ( 1;  2;  3) D. (2;  2; 1).
Câu 4 [317702]: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 2 
y  0  0  0 

y

Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại điểm
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  0.

Câu 5 [317703]: Cho P  x 4 . 3 x với x là số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
13
6 13
A. P  x . B. P  x . 6
C. P  x x 2 . 3 x . D. P  x 2 . 3 x .
Câu 6 [317704]: Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán
kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. 18 . B. 54 . C. 27 . D. 162 .
Câu 7 [317705]: Phần ảo của số phức (1  i).(2  i) là
A. 3. B. i. C. 1. D. 3i.

306
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

2x  3
Câu 8 [317706]: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  lần lượt là
x 1
A. y  2, x  1. B. y   3, x  1. C. y  2, x  1. D. y   3, x   1.

Câu 9 [317707]: Cho f ( x)  x.e x . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là

A.  1;    . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  0;    .

Câu 10 [317708]: Cho cấp số cộng (un ) với u1  u3  u5  15 và u1  u6  27. Công sai của
cấp số cộng đã cho bằng
A. d  21. B. d   4. C. d  4. D. d   3.
Câu 11 [317709]: Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ) : 2 x  3 y  5 z  6  0 là
   
A. n  (2;3;5). B. n  (2;  3;6). C. n  ( 3;5;6). D. n  (2;  3;5).

Câu 12 [317710]: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của


hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3 x  1. B. y   x3  3 x  1.

C. y   x3  3 x  1. D. y  x 3  3 x  1.

Câu 13 [317711]: Cho x, y là hai số thực dương khác nhau thỏa mãn
log 4  x 2  3 y 2   1  log 4  xy  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2  6 y bằng

A.  3. B. 3. C. 1. D. 1.

Câu 14 [317712]: Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh với mặt
phẳng đáy bằng 600. Thể tích của khối nón đã cho bằng
 a3 6  a3 6  a3 6  a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Câu 15 [317713]: Đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3 x  1 cắt đồ thị hàm số y  2 x 2  1 tại hai
điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. 73. B. 37. C. 5 3. D. 3 5.
Câu 16 [317714]: Cho hai số phức z1  2  3i và z2   2  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức z1  iz2 có tọa độ là
A. (4;  4). B. (4; 4). C. (1;  3). D. (3;  1).

307
Đề số 36 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 17 [317715]: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với
6a
đáy. Biết khoảng cách từ A đến  SBD  bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
7
 SBD  .
3a 6a 4a 12a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 18 [317716]: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;1;1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng (Oxz ) là
A. 1;1;0  . B.  0;1;1 . C. 1;0;1 . D.  0;1;0  .

Câu 19 [317717]: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có


đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 0;3. Tính
M  2m.
A. 4. B. 6.
C. 2. D. 1.

Câu 20 [317718]: Khi đặt 3x  t thì phương trình 9 x 1  3x 1  30  0 trở thành


A. 3t 2  t  10  0. B. 9t 2  3t  10  0.
C. t 2  t  10  0. D. 2t 2  t  10  0.
Câu 21 [317719]: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  e3 x , biết F (0)  1.
1 1
A. F ( x)  3e3 x  2. B. F ( x)  e3 x  .
3 3
1 2
C. F ( x)  e3 x  1. D. F ( x)  e3 x  .
3 3
Câu 22 [317720]: Cho phương trình z 2  az  b  0 có một nghiệm là z  1  i. Giá trị của
a  2b bằng
A. 6. B.  6. C. 2. D.  4.
Câu 23 [317721]: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;  2), B(2;1; 1), C (1;  2; 2).
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
A. D( 2;1;  3). B. D(2; 1;3) C. D(2;3; 1). D. D(3;  2;1).
Câu 24 [317722]: Cho tập hợp A  3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu cách chọn 3 số từ tập A sao
cho tổng ba số đó chia hết cho 2?
A. 5. B. 6. C. 9. D. 10.

308
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 25 [317723]: Hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  có


( x  1)3 .( x  2) 2
f ( x)  3
, x  0. Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là
x
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 26 [317724]: Cho hàm số y  f ( x) liên y
tục trên  0;8 và có đồ thị như hình vẽ. 3
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào lớn nhất?
3 1
(S1)
A.  f ( x) dx. B.  f ( x) dx. (S3)
0 0

8 5 O 3 (S2) 5 8 x
C.  f ( x) dx.
0
D.  f ( x) dx.
0

Câu 27 [317725]: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình
hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  EC . Thể tích của khối tứ diện S . ABE bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
Câu 28 [317726]: Nghiệm của phương trình log 2 ( x  1)  log 1 ( x  1)  1 có dạng a  b với
2
2 2
a, b là các số nguyên dương. Giá trị của a  ab  2b bằng
A. 36. B. 28. C. 44. D. 12.
Câu 29 [317727]: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  25
và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  8  0. Biết ( S ) cắt ( P ) theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
1
Câu 30 [317728]: Cho hàm số f  x   x 4  4 x3  2 x 2  x  1, x  . Tính 2
 f  x  . f   x  dx.
0

2 2
A.  . B.  2. C. 0. D. .
3 3
Câu 31 [317729]: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là
tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a
thể tích khối chóp a biết rằng mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.

4 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 2 3a 3 . D. .
3 8 2
Câu 32 [317730]: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z  z  2 và z  2 ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

309
Đề số 36 Moon.vn
Học để khẳng định mình


2
sin x.cos x
Câu 33 [317731]: Biết  (cos x  3) 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3, với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá
0

trị của 4a  b  c bằng


A. 2. B. 0. C.  4. D.  2.
Câu 34 [317732]: Gọi S là tập chứa các giá trị m để hai đồ thị hàm số
y  x  x  mx  x  1  m và y  x 2 cắt nhau theo số giao điểm nhiều nhất đồng thời các
4 3

giao điểm cùng nằm trên đường tròn có bán kính bằng 1. Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 35 [317733]: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  10  0. Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  MC . Thể tích khối
chóp M . ABC là
3 9
A. . B. . C. 3. D. 9.
2 2
Câu 36 [317734]: Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB vuông cân tại S , tam giác ABC
  600. Gọi M là trung điểm SB. Côsin của góc giữa hai đường
vuông cân tại C và BSC
thẳng AB và CM bằng

6 30 6 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 37 [677696]: Cho đường thẳng d có hệ số góc bằng 1, tiếp xúc với đồ thị  C  của hàm
ax  b
số y  tại điểm có hoành độ x  2. Diện tích hình phẳng tạo bởi  C  , d và hai đường
x 1
thẳng x  1, x  0 bằng m  n.ln 2, với m, n là các số hữu tỉ. Giá trị của 2m  n 2 bằng
A.  4. B.  2. C. 4. D. 6.
Câu 38 [317736]: Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu
nhiên 4 chiếc. Tính xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi.
3 13 99 224
A. . B. . C. . D. .
7 64 323 323
Câu 39 [317737]: Cho hàm số bậc ba f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị x  1,
x 1
x  2 và f  1 . f  2   0. Đồ thị hàm số y  có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận?
f  x

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

310
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

Câu 40 [317738]: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a, 


ASB  
ASC  900 ,
  600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
BSC
7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 18 12
Câu 41 [317739]: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  0;18 để phương
trình ( x  2).log 4 ( x  m)  x  1 có đúng một nghiệm dương?
A. 16. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 42 [677697]: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số f ( x)  m.( x 2  2 x  3)  2m  1 trên  0;3 bằng 7. Tổng các phần tử của S bằng

1 3 5
A.  . B. 1. C. . D.  .
4 4 4
Câu 43 [317741]: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  ln  x  3m x  72m  xác định trên khoảng  0;   ?
3 2

A. 10. B. 12. C. 6. D. 5.
Câu 44 [317742]: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x.( x  1) 4 .(3 x 4  mx 3  1) với mọi
x  . Có bao nhiêu số nguyên âm để hàm số g ( x)  f ( x 2 ) đồng biến trên khoảng (0;  ) ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 45 [677698]: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 1
 x  1   y  1  log 3     x 2 y 2  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x  y bằng
x y
a  b 2, với a, b là các số nguyên. Tính a  2b.
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 46 [677699]: Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' . Gọi A, B là hai
điểm lần lượt trên  O  và  O ' sao cho OA vuông góc với O ' B. Biết AB  2a, góc giữa
đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
6 a 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 47 [677700]: Biết rằng x sin x là một nguyên hàm của f   x  trên khoảng  ;   .
Gọi F  x  là một nguyên hàm của f '  x  .cos x thỏa mãn F  0   1, giá trị của
 
F    a  b với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng a  4b thuộc khoảng nào dưới đây?
4
A.  1; 0,5  . B.  0,5;0  . C.  0;0,5  . D.  0,5;1 .

311
Đề số 36 Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 48 [317746]: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 8 số phức z thỏa
mãn đồng thời các điều kiện z  z  z  z  z 2 và z  m.

A.  
2; 2 . B.  2; 2 2  . C.  2; 2  .  
D. 2; 2 2 .

Câu 49 [317747]: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như


hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
m2
phương trình f ( x  1)  2  0 có nghiệm trên
x  3x  5
khoảng (1;1) ?

A. 13. B. 11.
C. 5. D. 10.

Câu 50 [317748]: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0; 2), B( 2;0;5), C (0; 1;7). Trên
đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) tại A lấy một điểm S . Gọi H , K lần lượt
là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d ( S  A) thì đường
thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
A. AD  3 3. B. AD  6 2. C. AD  3 6. D. AD  6 3.

----- HẾT -----

312
 BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Moon.vn
Học để khẳng định mình

 Đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc Gia 2019  [700005]

1 [322563]. A 2 [322564]. D 3 [322565]. A 4 [322566]. D 5 [322567]. B


6 [322568]. C 7 [322569]. A 8 [322570]. B 9 [322571]. C 10 [322572]. B
11 [322573]. C 12 [322574]. A 13 [322575]. B 14 [322576]. D 15 [322577]. B
16 [322578]. D 17 [322579]. A 18 [322580]. D 19 [322581]. B 20 [322582]. B
21 [322583]. A 22 [322584]. B 23 [322585]. C 24 [322586]. D 25 [322587]. A
26 [322588]. C 27 [322589]. B 28 [322590]. D 29 [322591]. A 30 [322592]. D
31 [322593]. A 32 [322594]. C 33 [322595]. D 34 [322596]. A 35 [322597]. B
36 [322598]. C 37 [322599]. D 38 [322600]. B 39 [322601]. C 40 [322602]. A
41 [322603]. A 42 [322604]. B 43 [322605]. D 44 [322606]. A 45 [322607]. C
46 [322608]. A 47 [322609]. D 48 [322610]. C 49 [322611]. C 50 [322612]. B

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

 Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc Gia 2019 – mã 101  [700006]

1 [45982]. B 2 [45983]. A 3 [45984]. C 4 [45985]. C 5 [45986]. D


6 [45987]. A 7 [45988]. C 8 [45989]. A 9 [45990]. C 10 [45991]. B
11 [45992]. A 12 [45993]. B 13 [45994]. C 14 [45995]. B 15 [45996]. A
16 [45997]. C 17 [45998]. B 18 [45999]. A 19 [46000]. A 20 [46001]. B
21 [46002]. C 22 [46003]. A 23 [46004]. D 24 [46005]. A 25 [46006]. A
26 [46007]. D 27 [46008]. D 28 [46009]. D 29 [46010]. B 30 [46011]. B
31 [46012]. B 32 [46013]. C 33 [46014]. C 34 [46015]. C 35 [46016]. B
36 [46017]. B 37 [46018]. C 38 [46019]. C 39 [46020]. A 40 [46021]. B
41 [46022]. B 42 [46023]. B 43 [46024]. B 44 [46025]. A 45 [46026]. C
46 [46027]. C 47 [46028]. A 48 [46029]. A 49 [46030]. B 50 [46031]. B

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

421
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

 Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc Gia 2019 – mã 104  [700007]

1 [45882]. A 2 [45883]. B 3 [45884]. A 4 [45885]. D 5 [45886]. B


6 [45887]. A 7 [45888]. D 8 [45889]. B 9 [45890]. B 10 [45891]. A
11 [45892]. D 12 [45893]. A 13 [45894]. C 14 [45895]. C 15 [45896]. C
16 [45897]. A 17 [45898]. B 18 [45899]. B 19 [45900]. D 20 [45901]. D
21 [45902]. B 22 [45903]. C 23 [45904]. C 24 [45905]. A 25 [45906]. D
26 [45907]. A 27 [45908]. A 28 [45909]. D 29 [45910]. A 30 [45911]. B
31 [45912]. C 32 [45913]. C 33 [45914]. A 34 [45915]. B 35 [45916]. D
36 [45917]. B 37 [45918]. A 38 [45919]. A 39 [45920]. D 40 [45921]. C
41 [45922]. B 42 [45923]. B 43 [45924]. B 44 [45925]. C 45 [45926]. D
46 [45927]. C 47 [45928]. D 48 [45929]. B 49 [45930]. C 50 [45931]. C

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

 Đề thi THPT QG năm 2020 – mã 101  [700008]

1 [677892]. C 2 [677893]. B 3 [677894]. B 4 [677895]. D 5 [677896]. D


6 [677897]. A 7 [677898]. C 8 [677899]. A 9 [677900]. D 10 [677901]. D
11 [677902]. B 12 [677903]. C 13 [677904]. D 14 [677905]. B 15 [677906]. B
16 [677907]. A 17 [677908]. B 18 [677909]. C 19 [677910]. B 20 [677911]. B
21 [677912]. C 22 [677913]. C 23 [677914]. C 24 [677915]. B 25 [677916]. C
26 [677917]. A 27 [677918]. C 28 [677919]. A 29 [677920]. B 30 [677921]. A
31 [677922]. C 32 [677923]. C 33 [677924]. C 34 [677925]. B 35 [677926]. A
36 [677927]. C 37 [677928]. A 38 [677929]. A 39 [677930]. B 40 [677931]. B
41 [677932]. A 42 [677933]. A 43 [677934]. A 44 [677935]. B 45 [677936]. C
46 [677937]. A 47 [677938]. A 48 [677939]. B 49 [677940]. C 50 [677941]. C

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

422
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

 Đề số 07  [700011]

1 [51357]. B 2 [149143]. A 3 [311413]. B 4 [311414]. D 5 [311415]. D


6 [311416]. A 7 [53260]. A 8 [311417]. A 9 [311418]. D 10 [311419]. D
11 [311420]. A 12 [311421]. B 13 [311422]. D 14 [311423]. D 15 [147970]. B
16 [311424]. C 17 [311425]. D 18 [311426]. B 19 [311427]. B 20 [311428]. B
21 [311429]. C 22 [311430]. D 23 [311431]. D 24 [144058]. C 25 [311432]. B
26 [311433]. A 27 [311434]. D 28 [311435]. B 29 [51951]. D 30 [149100]. B
31 [139832]. A 32 [54825]. D 33 [311436]. A 34 [6275]. C 35 [311438]. C
36 [311439]. C 37 [7856]. C 38 [311440]. B 39 [311441]. B 40 [311442]. D
41 [80318]. A 42 [31453]. B 43 [311443]. B 44 [311444]. D 45 [306886]. C
46 [311447]. D 47 [311448]. B 48 [311449]. A 49 [10315]. C 50 [318248]. B

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

 Đề số 08  [700012]

1 [313270]. C 2 [313271]. A 3 [313272]. C 4 [313273]. D 5 [313274]. D


6 [313275]. B 7 [313312]. B 8 [313313]. B 9 [313314]. C 10 [313315]. C
11 [313316]. C 12 [313317]. B 13 [313330]. C 14 [313331]. C 15 [313332]. A
16 [313333]. B 17 [313334]. C 18 [313335]. A 19 [313336]. C 20 [313337]. D
21 [313338]. B 22 [313339]. C 23 [313341]. D 24 [313342]. B 25 [313343]. C
26 [313344]. B 27 [313345]. C 28 [313346]. C 29 [313347]. C 30 [313348]. A
31 [314614]. D 32 [314615]. A 33 [314616]. A 34 [314617]. D 35 [314618]. D
36 [314619]. B 37 [314620]. D 38 [314621]. A 39 [314622]. C 40 [314623]. A
41 [314624]. C 42 [314676]. D 43 [522629]. D 44 [520652]. A 45 [522628]. C
46 [314680]. D 47 [314681]. D 48 [314682]. D 49 [151158]. D 50 [314684]. C

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

424
Sách ID Bộ đề minh họa 2021 môn Toán học
Một cuộc cách mạng sách

 Đề số 35  [700039]

1 [313276]. B 2 [313277]. A 3 [313278]. B 4 [313279]. C 5 [313280]. D


6 [313281]. C 7 [313282]. D 8 [313283]. D 9 [313284]. B 10 [313285]. B
11 [313286]. A 12 [313287]. B 13 [313288]. A 14 [313289]. B 15 [313290]. B
16 [313291]. B 17 [313292]. A 18 [313293]. B 19 [313294]. A 20 [313295]. A
21 [313296]. D 22 [313297]. A 23 [313298]. C 24 [313299]. B 25 [313300]. A
26 [313301]. B 27 [313302]. C 28 [313303]. C 29 [313304]. A 30 [313305]. C
31 [29674]. A 32 [313306]. B 33 [313307]. D 34 [313308]. B 35 [57469]. D
36 [328498]. C 37 [313311]. C 38 [151385]. D 39 [313318]. B 40 [313319]. B
41 [313320]. C 42 [313321]. D 43 [516305]. C 44 [501712]. D 45 [313324]. C
46 [313325]. D 47 [339536]. A 48 [313327]. C 49 [313328]. D 50 [313329]. A

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

 Đề số 36  [700040]

1 [317699]. D 2 [317700]. B 3 [317701]. A 4 [317702]. B 5 [317703]. D


6 [317704]. B 7 [317705]. C 8 [317706]. A 9 [317707]. A 10 [317708]. D
11 [317709]. D 12 [317710]. D 13 [317711]. D 14 [317712]. D 15 [317713]. D
16 [317714]. D 17 [317715]. B 18 [317716]. C 19 [317717]. A 20 [317718]. A
21 [317719]. D 22 [317720]. B 23 [317721]. B 24 [317722]. B 25 [317723]. D
26 [317724]. C 27 [317725]. A 28 [317726]. C 29 [317727]. B 30 [317728]. A
31 [317729]. C 32 [317730]. C 33 [317731]. B 34 [317732]. B 35 [317733]. A

36 [317734]. A 37 [677696]. D 38 [317736]. C 39 [317737]. B 40 [317738]. B

41 [317739]. C 42 [677697]. A 43 [317741]. D 44 [317742]. B 45 [677698]. B


46 [677699]. C 47 [677700]. B 48 [317746]. D 49 [317747]. D 50 [317748]. C

Ngày thi: ................................................ Kết quả: ............................................................


Lưu ý: .....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

438

You might also like