You are on page 1of 22

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU

Tên Dược Bộ phận Phân Thành phần


STT Cảm quan Tên khoa học Công dụng
Liệu dùng bố hóa học
Cây Sắn dây Rễ củ VN - Tinh bột - Chữa sốt cảm nóng, giải
Pueraria thomsoni - Flavonoid khát, giải nhiệt
Họ Đậu – Fabaceae (Puerarin)
1 Cát căn

Cây Củ mài Rễ củ VN - Tinh bột - Thuốc bổ ngũ tạng, bồi


Dioscorea persimilis - Chất nhày dưỡng cơ thể
Họ Củ nâu - Dioscoreaceae - Chất béo - Giúp tiêu hóa: chữa tiêu
2 Hoài sơn - Acid amin chảy
- Chữa tiểu đường, tiểu đêm

Cây Ý dĩ Nhân hạt VN - Tinh bột - Thuốc bồi dưỡng cơ thể


Coix lachryma-jobi của quả - Chất béo - Giúp tiêu hóa: chữa viêm
Họ Lúa – Poaceae chín (Coixenolid) ruột, ỉa chảy mạn tính
3 Ý dĩ - Protid - Chữa tê thấp, phù thũng

Cây Đại mạch Quả TQ - Tinh bột - Thuốc bồi dưỡng cơ thể
Hordeum vulgare - Chất béo dùng khi ăn uống kém,
Hordeum sativum - Protid trướng bụng
4 Mạch nha - Một số men
Họ Lúa - Poaceae
(enzym)

Cây Mã đề Hạt VN - Chất nhày - Lợi tiểu, chữa phù thũng


Plantago major nhuận tràng
5 Xa tiền tử Họ Mã đề - Plantaginaceae
Cây Mã đề Toàn cây VN - Chất nhày - Chống viêm, trị ho, viêm
Plantago major - Flavonoid phế quản
Họ Mã đề - Plantaginaceae - Iridoid - Kháng khuẩn
6 Mã đề - Lợi tiểu

Cây Cỏ tranh Thân rễ VN - Đường: - Chữa sốt, giải khát


Imperata cylindrica Glucose, - Lợi tiểu: Đái ít, đái buốt,
Họ Lúa – Poaceae Fructose đái ra máu, phù thũng
7 Bạch mao căn - Acid hữu cơ

Cây Thông thảo Lõi thân VN - Cellulose - Lợi tiểu: Đái ít, phù nề
Tetrapanax papyrifera - Không ra sữa
8 Thông thảo Họ Nhân sâm – Araliaceae

Cây Trạch tả Thân rễ VN - Tinh dầu - Lợi tiểu: Đái ít, đái buốt,
Alisma plantago-aquatica - Chất nhựa đái ra máu, phù thũng
Họ Trạch tả - Alismaceae - Protid, Glucid
9 Trạch tả

Cây Ngô Vòi và VN - Saponin - Lợi tiểu


Zea mays núm - Tinh dầu - Chữa viêm túi mật, viêm
Họ Lúa – Poaceae nhụy - Chất nhày gan
10 Râu ngô

Cây Dâu tằm Cành VN - Flavonoid - Chữa viêm khớp, tê thấp,


Morus alba - Tanin chân tay tê bại
Họ Dâu tằm – Moraceae - Cellulose
11 Tang chi
Cây Dâu tằm Lá VN - Flavonoid - Chữa cảm mạo, ho, đau
Morus alba - Tanin họng
12 Tang diệp Họ Dâu tằm – Moraceae - Coumarin

Cây Dâu tằm Vỏ rễ VN - Flavonoid - Chữa ho, ho ra máu


Morus alba - Tanin - Lợi tiểu: Tiểu ít, phù
13 Tang bạch bì Họ Dâu tằm – Moraceae

Cây Chua chát Quả VN - Tanin - Chữa đau bụng, đầy bụng
Sơn tra Docynia doumeri - Acid hữu cơ do ăn nhiều chất
14 (Táo mèo) và Cây táo mèo - Vitamin
(Chua chát) Docynia indica
Họ Hoa hồng – Rosaceae

Cây Hạ khô thảo Cụm quả TQ - Alcaloid - Chữa sưng vú, lao hạch,
Prunella vulgaris - Saponin bướu cổ
Họ Bạc hà – Lamiaceae - Chữa ngứa, hắc lào, vẩy
15 Hạ khô thảo
nến

Cây Kim anh Quả VN - Vitamin C - Chữa di tinh, mộng tinh,


Rosa laevigata - Tanin hoạt tinh
16 Kim anh Họ Hoa hồng – Rosaceae - Acid hữu cơ - Chữa đái rắt
- Glucose

Cây Thược dược Rễ TQ - Tinh bột - Trị đau tức ngực sườn
Paeonia lactiflora - Tanin - Điều kinh, huyết hư, kinh
17 Bạch thược Họ Hoàng liên - - Tinh dầu nguyệt không đều
Ranuculaceae

Cây Sa sâm bắc Rễ TQ - Đường - Chữa ho, long đờm, khô


Glehnia litoralis - Tanin miệng, sốt cao
Họ Cần – Apiaceae - Chất béo
18 Sa sâm
Cây Câu kỳ tử Quả TQ - Caroten - Thuốc bổ
Lycium sinense - Vitamin C - Chữa ho lao
19 Câu kỳ tử Họ Cà – Solanaceae - Acid amin - Đau lưng mỏi gối, di tinh
- Mắt mờ, chảy nước mắt

Cây Lông culi Thân rễ VN - Tinh bột - Chữa đau khớp, đau lưng,
Cibotium barometz phong thấp, chân tay tê mỏi,
20 Cẩu tích Họ Kim mao – đau dây thần kinh tọa
Dicksoniaceae

Cây Trúc đào Lá VN - Glycosid tim - Chiết xuất Neriolin làm


Nerium oleander Chủ yếu thuốc trợ tim trong y học
21 Trúc đào Họ Trúc đào – Apocynaceae Neriolin hiện đại: Cường tim, làm
chậm, điều hòa nhịp tim

Cây Đan sâm Rễ TQ - Các dẫn chất có - Chữa hồi hộp mất ngủ
Salvia mitiorrhiza nhóm Ceton - Chữa kinh nguyệt không
22 Đan sâm Họ Bạc hà – Lamiaceae (tansinon I,II,III) đều
- Táo bón, đau khớp, mụn

Cây Kê huyết đằng Dây VN - Flavonoid - Bổ máu


Milletia reticulata / - Tanin - Chữa đau xương, đau mình
Kê huyết Spatholobus suberectus mẩy
23
đằng Họ Đậu - Fabaceae

Cây Tô mộc Gỗ VN - Chất màu - Chữa lị, tiêu chảy, đi ngoài


Caesalpinia sappan Polyphenol ra máu, chảy máu đường
Họ Vang - Caesalpiniaceae - Tanin ruột
24 Tô mộc

Cây Đảng sâm Rễ TQ - Saponin - Thuốc bổ máu, tăng hồng


Campanumoea javanica - Đường cầu. Dùng trong trường hợp
25 Đảng sâm Họ Hoa chuông – - Tinh bột thiếu máu, suy nhược cơ thể,
Campanulaceae ăn không ngon
Cây Hoàng kỳ Rễ TQ - Flavonoid - Chữa tiểu đường, đái đục,
Astragalus membranaceus - Coumarin đái buốt
Họ Đậu – Fabaceae - Saponin - Lở loét, mụn nhọt, vết
26 Hoàng kỳ - Acid amin thương khó lành trên da

Cây Cốt toái bổ Rễ VN - Flavonoid - Bổ thận, chữa đau lưng mỏi


Drynaria fortunei - Tinh bột gối
Họ Dương xỉ - - Chữa tiêu chảy kéo dài,
27 Cốt toái bổ Polypodiaceae chảy máu chân răng

Cây Đỗ trọng Vỏ thân TQ - Nhựa - Bổ thận, chữa đau lưng mỏi


Eucomia ulmoides - Tinh dầu gối, di tinh, liệt dương
Họ Đỗ trọng - Eucomiaceae - Chữa cao huyết áp
28 Đỗ trọng bắc

Cây Thỏ ty – Dây Tơ hồng Hạt TQ - Chất nhày - Thuốc bổ trong trường hợp
Cuscuta sinensis suy nhược cơ thể: đau lưng
Họ Bìm bìm – mỏi gối, di tinh, tiểu đêm
29 Thỏ ty tử Convolvulaceae tiểu rát

Cây Đương quy Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa đau đầu, đau lưng do
Angelica sinensis - Coumarin thiếu máu
Họ Cần – Apiaceae
30 Đương quy

Cây Cát cánh Rễ TQ - Saponin nhóm - Chữa ho, viêm họng, khản
Platycodon grandiflorum Triterpenoid tiếng, ho có đờm hôi tanh
Họ Hoa chuông -
31 Cát cánh Campanulaceae
Cây Củ chóc Thân rễ VN - Tinh bột - Trị ho, trừ đờm, chữa ho
Typhonium trilobatum - Saponin nhiều đờm
Họ Ráy – Araceae - Alcaloid - Chống nôn
32 Bán hạ - Chữa tiêu hóa kém, chướng
bụng

Cây Thiên môn đông Rễ VN - Đường - Thuốc bổ


Asparagus cochinchinensis - Acid amin: - Chữa ho
Họ Thiên môn đông – Asparagin
33 Thiên môn Asparagaceae

Cây Viễn chí Rễ VN - Saponin - Chữa ho có đờm


Polygala tenuifolia - Suy giảm trí nhớ, lo âu, mất
Họ Viễn chí - ngủ
34 Viễn chí Polygalaceae

Cây Mạch môn Rễ VN - Saponin nhóm - Chữa ho, long đờm, ho lao
Ophiopogon japonicus Steroid - Hạ sốt, giải khát
Họ Mạch môn - - Đường
35 Mạch môn
Haemodoraceae - Chất nhày

Cây Táo ta Nhân của VN - Saponin - Thuốc ngủ, thuốc an thần


Zizyphus jujuba hạt già - Dầu béo
Họ Táo ta - Rhamnaceae
36 Táo nhân

Cây Cam thảo bắc Rễ/ Thân TQ - Saponin - Giải cảm, viêm họng
Glycyrrhiza uralensis rễ (Glycyrrhizin) - Chữa mụn nhọt
Họ Đậu – Fabaceae - Flavonoid - Là vị thuốc điều vị, đưa
37 Cam thảo bắc (Liquiritin) thuốc vào các kinh
Cây Cam thảo nam Toàn cây VN - Alcaloid - Dùng thay cam thảo bắc:
Scoparia dulcis (amelin) Chữa ho, chữa mụn nhọt,
Cam thảo đất Họ Hoa mõm chó – kho khan thì dùng tươi, ho
38 (Cam thảo Scrophulariaceae có đờm thì sao thơm
nam)

Cây Cam thảo dây (Dây Phần trên VN - Chất ngọt: - Dùng thay cam thảo bắc để
cườm cườm) mặt đất Saponin chữa ho
Abrus precatorius Glycyrrhizin
39 Cam thảo dây Họ Đậu – Fabaceae

Cây Rau má Toàn cây VN - Saponin - Thanh nhiệt giải độc


Centella asiatica (Asiaticosid) - Lợi tiểu
Họ Cần – Apiaceae - Tinh dầu
40 Rau má - Flavonoid
- Alcaloid

Cây Nhân sâm Rễ TQ - Saponin: - Dùng làm thuốc bổ: Đại bổ


Panax ginseng Protopanaxadiol/ nguyên khí, ích huyết sinh
Họ Nhân sâm - Araliaceae Protopanaxatriol tân, định thần ích trí
41 Nhân sâm
- Vitamin
- Đường, tinh bột

Cây Tam thất Rễ TQ - Saponin - Cầm máu: ho ra máu, chảy


Panax notoginseng máu cam, xuất huyết,…
42 Tam thất Họ Nhân sâm - Araliaceae - Hoạt huyết: giảm ứ huyết
- Thuốc bổ như nhân sâm
- YHHĐ: Chống khối u, K
Cây Ngũ gia bì chân chim Vỏ thân VN - Saponin - Hoạt gan cốt: Chữa đau
Schefflera heptaphylla - Tanin lưng, nhức xương, tê bại
Họ Nhân sâm - Araliaceae - Tinh dầu chân tay
43 Ngũ gia bì
Cây Thổ phục linh (Cây Thân rễ VN - Saponin nhóm - Chữa phong tê thấp
Khúc khắc) steroid - Lợi tiểu, chữa phù thũng
Smilax glabra - Tanin - Chữa mụn nhọt, lở ngứa
44 Thổ phục linh Họ Khúc khắc- Smilacaceae - Tinh bột

Cây Tỳ giải Thân rễ VN - Saponin steroid - Chữa phong tê thấp


Dioscorea tokoro - Tinh bột - Lợi tiểu
Họ Củ nâu – Dioscoreaceae
45 Tỳ giải

Cây Ngưu tất Rễ VN - Saponin - Chữa đau họng


Achyranthes bidentata - Đường - Hoạt huyết, hạ cholesterol
Họ Rau dền – máu
46 Ngưu tất Amaranthaceae - Chữa đau lưng mỏi gối

Cây Bắc sai hồ Rễ TQ - Saponin - Chữa cảm, sốt, nhức đầu,


Bupleurum chinense - Tinh dầu ngực sườn đau tức
Họ Cần – Apiaceae
47 Sài hồ

Cây Đại hoàng Thân rễ TQ - Anthranoid - Liều thấp nhuận tràng, liều
Rheum palmatum - Tanin cao nhuận tẩy
Họ Rau răm – Polygonaceae - Thuốc bổ cho người mới
48 Đại hoàng ốm dậy, người già

Cây Hà thủ ô đỏ Rễ VN - Anthranoid - Bổ máu, tóc bạc sớm


Fallopia multiflora - Tanin - Mất ngủ, suy nhược thần
Họ Rau răm – Polygonaceae kinh
49 Hà thủ ô đỏ - Đau lưng mỏi gối, di tinh,
mộng tinh
Cây Thảo quyết minh Hạt VN - Anthranoid - Chữa đau mắt đỏ, quáng gà
Cassia tora - Dầu béo - Chữa tăng huyết áp, nhức
Thảo quyết Họ Vang – Caesalpiniaceae đầu
50
minh - Tiêu hóa: trị táo bón

Cây Hòe Nụ VN - Flavonoid - Chữa xuất huyết, chảy máu


Styphnolobium japonicum (Rutin) cam, ho ra máu
51 Hòe Họ Đậu – Fabaceae - Chữa cao huyết áp, đau mắt

Cây Bồ công anh Lá + VN - Flavonoid - Trị mụn nhọt


Lactuca indica cành - Chất nhựa - Sưng vú do tắc tia sữa
52 Bồ công anh Họ Cúc - Asteraceae

Cây Kim ngân Hoa VN - Flavonoid - Tiêu độc, hạ nhiệt, chữa


Lonicera japonica (Luteolin) mụn nhọt mẩn ngứa
53 Kim ngân hoa Họ Kim ngân - - Saponin
Caprifoliaceae

Cây Kim ngân Cành VN - Flavonoid - Tiêu độc, hạ nhiệt, chữa


Lonicera japonica nhỏ và lá (Luteolin) mụn nhọt, mẩn ngứa
Kim ngân Họ Kim ngân - - Saponin
54
cuộng Caprifoliaceae

Cây Chó đẻ răng cưa Phần trên VN - Flavonoid - Lợi tiểu, chữa phù thũng
Phyllanthus urinaria mặt đất - Tanin - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
55 Diệp hạ châu Họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae

Cây Rẻ quạt Thân rễ VN - Isoflavonoid - Kháng khuẩn, kháng viêm,


Belamcanda chinensis hạ sốt
56 Xạ can Họ La dơn – Iridaceae - Chữa ho, ho gà, viêm họng,
tiêu đờm
Cây Bạch chỉ Rễ VN - Tinh dầu - Giảm đau, chữa nhức đầu
Angelica dahurica - Coumarin phía trán, đau răng, đau do
57 Bạch chỉ Họ Cần - Apiaceae - Tinh bột viêm dây thần kinh
- Chữa ngạt mũi, viêm mũi,
chảu nước mũi
Cây Sài đất Phần trên VN - Coumarin - Làm thuốc tắm tiêu độc
Wedelia chinensis mặt đất (Wedelacton) chữa mụn nhọt, mẩn ngứa,
58 Sài đất Họ Cúc - Asteraceae - Flavonoid sưng tấy
(Quercetin) - Chữa viêm họng, viêm phế
quản
Sâu Schlechtendalia Tổ của VN - Tanin - Làm thuốc săn da
chinensis trên cây Muối – sâu - Chữa ỉa lỏng, lỵ xuất huyết
59 Ngũ bội tử Rhus sinensis
Họ Đào lộn hột -
Anacardiaceae
Cây Chè dây Lá + TQ - Tanin - Chữa đau dạ dày
Ampelopsis cantoniensis cành cây - Flavonoid - Giải độc cơ thể, làm nước
60 Chè dây Họ Nho – Vitaceae giải khát

Cây Nhục đậu khấu Hạt VN - Tinh dầu - Kích thích tiêu hóa, chữa
Myristica fragrans - Chất béo đau bụng do lạnh, đầy bụng,
Nhục đậu Họ Nhục đậu khấu - - Tinh bột ỉa chảy
61
khấu Myristicaceae

Cây Kim tiền thảo Thân và VN - Saponin - Chữa sỏi thận, sỏi mật, sỏi
Desmodium styracifolium cành - Flavonoid bàng quang
Họ Đậu – Fabaceae mang lá - Lợi tiểu: chữa phù, đái rắt,
62 Kim tiền thảo đái buổt

Cây Cúc hoa Cụm hoa VN - Tinh dầu - Chữa nhức đầu, chóng mặt,
Chrysanthemum indicum - Flavonoid cao huyết áp
Họ Cúc – Asteraceae - VitA, Cholin - Chữa hoa mắt, đau mắt đỏ,
63 Cúc hoa
mờ mắt, chảy nước mắt
Cây Dành dành Hạt VN - Glycosid có - Chữa sốt, giải khát
Gardenia jasminoides genin là diterpen - Chữa vàng da, thổ huyết
64 Chi tử Họ Cà phê – Rubiaceae

Cây Bắc Huyền sâm Rễ TQ - Iridoid glycosid - Hạ sốt


Scrophularia buergeriana - Alcaloid - Chữa viêm họng, lở loét
65 Huyền sâm Họ Hoa mõm chó – - Đường + muối miệng, miệng lưỡi khô
Scrophulariaceae khoáng - Giải độc, mụn nhọt

Cây Địa hoàng Rễ củ VN - Iridoid glycosid - Cầm máu (chữa ho ra máu,


Rehmania glutinosa - Caroten chảy máu cam, tiểu ra máu..)
Họ Hoa mõm chó – - Acid amin - Chữa mất ngủ
66 Sinh địa
Scrophulariaceae

Sinh địa sau khi chế biến Rễ củ VN - Iridoid glycosid - Thuốc bổ máu, chữa râu tóc
- Caroten bạc sớm
67 Thục địa - Acid amin - Điều hòa kinh nguyệt

Cây Mướp đắng Quả và VN - Glycosid đắng - Chữa ho, sốt


Momordica charantia hạt - Vitamin B1,C - Chữa tiểu đường
Họ Bí – Cucurbitaceae - Hạt có chất béo, - Thuốc tắm trừ rôm sẩy cho
68 Khổ qua chất đắng trẻ con

Cây Cỏ ngọt Phần trên VN - Glycosid - Thay thế đường cho bệnh
Stevia rebaudiana mặt đất (Steviosid) nhân bị bệnh tiểu đường
69 Cỏ ngọt Họ Cúc – Asteraceae

Cây Cỏ nhọ nồi Phần trên VN - Coumarin - Chữa sốt xuất huyết, ho ra
Eclipta prostata mặt đất - Alcaloid máu, nôn ra máu, rong kinh,
70 Cỏ nhọ nồi Họ Cúc – Asteraceae - Tanin đại tiểu tiện ra máu
Cây Ma hoàng, thường gặp Phần trên TQ - Alcaloid chủ - Cường giao cảm
nhất là Thảo ma hoàng mặt đất yếu là Ephedrin - Giải cảm
Ephedra sinica - Chữa ho, trừ đờm, hen
71 Ma hoàng Họ Ma hoàng - Ephedraceae suyễn, viêm khí quản

Cây Mã tiền Hạt VN - Alcaloid chủ - Chữa phong thấp đau nhức
Strychnos nux-vomica yếu là Strychnin mỏi chân tay, đau dây thần
Họ Mã tiền và Brucin kinh
72 Mã tiền Loganiaceae - Kích thích tiêu hóa

Cây Hoàng nàn Vỏ thân VN - Alcaloid chủ - Chữa phong tê thấp


Strychnos wallichiana yếu là Strychnin
Hoàng nàn Họ Mã tiền và Brucin
73
(Vỏ doãn) Loganiaceae

Cây Bình vôi Gốc thân VN - Alcaloid - Là thuốc trấn kinh, an thần,
Stephania glabra phình mất ngủ, hạ sốt
Họ Tiết dê thành củ
74 Bình vôi Menispermaceae

Cây Lạc tiên Phần trên VN - Alcaloid - Là thuốc an thần, chữa mất
Passiflora foetida mặt đất - Flavonoid ngủ, suy nhược thần kinh
Họ Lạc tiên - Saponin
75 Lạc tiên Passifloraceae

Cây Vong nem Lá và Vỏ VN - Alcaloid - Thuốc an thần, mất ngủ


Erythrina variegata thân - Flavonoid - Chữa viêm ruột, ỉa chảy, lỵ
Họ Đậu – Fabaceae - Tanin
Vông nem
76
(Hải đồng)
Cây Câu đằng Đoạn TQ - Alcaloid - Chữa cao huyết áp, nhức
Uncaria spp thân có đầu, hoa mắt, chóng mặt
Họ Cà phê - Rubiaceae gai móc - Trấn kinh, chữa động kinh
77 Câu đằng ở trẻ em

Cây Ô đầu Rễ VN - Alcaloid - Dùng ngoài để xoa bóp khi


Các loài thuộc chi Aconitum (Aconitin) đau nhức chân tay, đau khớp
Ô đầu – Phụ Aconitum fortunei; bong gân.
78 tử Aconitum chinense….
(Phụ tử sống) Họ Hoàng liên -
Ranunculaceae

Là củ Phụ tử trung
79 Hắc phụ
bình để cả vỏ
Là củ Phụ tử con đã
bóc vỏ đen

80 Bạch phụ

Cây Bách bộ Rễ củ VN - Alcaloid - Chữa ho, ghẻ lở


Stemona tuberosa - Đường - Tẩy giun, diệt sâu bọ
Họ Bách bộ - Stemonaceae
81 Bách bộ

Cây Cau Hạt VN - Tanin - Chữa sán, lỵ, viêm ruột,


Areca catechu - Dầu béo chướng bụng, giúp tiêu hóa
82 Binh lang Họ Cau - Arecaceae - Alcaloid

Cây Cà độc dược Lá và VN - Alcaloid: - Hủy phó giao cảm


Cà độc dược Datura metel hoa Atropin, - Chữa ho hen
83 (Mạn đà la Họ Cà – Solanaceae hyoscyamin, - Chống co thắt dạ dày, ruột
hoa) scopolamin - Chống say nóng
Cây Hoàng bá Vỏ thân TQ - Alcaloid - Chữa đau bụng, tiêu chảy,
Phellodendrom chinense (Berberin) đại tiên ra máu
Phellodendrom amurense - Nguyên liệu chiết xuất
84 Hoàng bá
Họ Cam – Rutaceae berberin

Cây Núc nác Vỏ thân VN - Alcaloid - Dùng thay Hoàng bá


Núc nác Oroxylon indicum - Flavonoid - Chữa vàng da, mẩn ngứa,
85 (Hoàng bá Họ Chùm ớt – Bignoniaceae ban sởi
nam)

Cây Hoàng liên chân gà Thân rễ TQ - Alcaloid - Chữa đau bụng, tả, lỵ, tiêu
Coptis teeta và một số loài (Berberin) chảy, đại tiện ra máu
86 Hoàng liên hoàng liên khác: Coptis - Mụn nhọt, lở ngứa
chinensis - Nhỏ mắt chữa đau mắt đỏ
Họ HL – Ranunculaceae
Cây Hoàng đằng Thân già VN - Alcaloid - Làm giảm viêm: Viêm ruột,
Fibraurea recisa / tinctoria + Rễ (Palmatin) viêm bàng quang, viêm gan,
87 Hoàng đằng Họ Tiết dê – kiết lỵ
Menispermaceae - Giảm hồi hộp, mất ngủ

Cây Hoàng cầm Rễ TQ - Flavonoid - Chữa sốt, vàng da


Scutellaria baicalensis (Baicalin, - Chữa viêm dạ dày, viêm
Họ Bạc Hà – Lamiaceae Scutellarin) ruột cấp tính
88 Hoàng cầm
- Tinh dầu - Chữa nhức đầu, mất ngủ
của bệnh tăng huyết áp

Cây Ích mẫu Phần trên VN - Alcaloid - Chữa kinh nguyệt không
Leonurus japonicus mặt đất - Flavonoid đều
89 Ích mẫu Họ Bạc Hà – Lamiaceae (Rutin) - Dùng cho phụ nữ sau sinh
- Tanin để giảm ứ máu tích tụ

Cây Hương phụ Thân rễ VN - Alcaloid - Chữa kinh nguyệt không


Cyperus rotundus - Flavonoid đều, đau bụng kinh. Viêm tử
90 Hương phụ Họ Cói - Cyperaceae - Tinh dầu cung mạn tính
- Saponin
Cây Quế Vỏ thân VN - Tinh dầu: - Chữa bệnh do lạnh như
Cinnamomum cassia aldehyd chân tay lạnh, phong tê thấp,
91 Quế nhục Họ Long não – Lauraceae cinnamic lạnh bụng tiêu chảy
- Dùng cho phụ nữ khó thai
nghén
Cây Quế Cành VN - Tinh dầu: - Chữa cảm lạnh, sốt
Cinnamomum cassia aldehyd
Họ Long não – Lauraceae cinnamic
92 Quế chi

Cây Hồi Quả VN - Tinh dầu: - Chữa đau bụng, lạnh bụng,
Đại hồi Illicium verum Anethol đầy bụng, nôn mửa
93 (Bát giác hồi Họ Hồi – Illiciaceae - Làm gia vị và làm hương
hương) liệu

Cây Tiểu hồi Quả TQ - Tinh dầu: - Chữa đau bụng, lạnh bụng,
Foeniculum vulgare Anethol đầy bụng, nôn mửa
Họ Cần – Apiaceae - Làm gia vị và làm hương
94 Tiểu hồi liệu

Các loài Sa nhân Hạt VN - Tinh dầu: - Giúp tiêu hóa: Chữa đau
Amomum spp Borneol, bụng, lạnh bụng; đầy hơi ăn
95 Sa nhân Họ Gừng – Zingiberaceae Camphor không tiêu; tiêu chảy
- Nhựa, chất béo - Làm gia vị

Cây Thảo quả Quả VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa đau
Amomum costatum bụng lạnh bụng, đầy bụng
96 Thảo quả Họ Gừng – Zingiberaceae chướng bụng, tiêu chảy
- Trị ho, ho có đờm đặc

Cây Đinh hương Nụ hoa TQ - Tinh dầu : - Tinh dầu làm thuốc sát
Syzygium aromaticum Eugenol trùng, diệt tủy răng, làm chất
97 Đinh hương Họ Sim – Myrtaceae hàn răng
- Giúp tiêu hóa
Cây Quýt Vỏ quả VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa đầy
Citrus reticulata - Flavonoid bụng, khó tiêu, ợ hơi, nôn
Họ Cam – Rutaceae mửa
98 Trần bì

Cây Chanh chua Quả non VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa
Citrus aurantium - Flavonoid chướng bụng khó tiêu
99 Chỉ thực
Họ Cam – Rutaceae - Acid hữu cơ - Chữa ho
- Lợi tiểu, ra mồ hôi
Cây Chanh chua Quà già VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa
100 Chỉ xác Citrus aurantium - Flavonoid chướng bụng khó tiêu
Họ Cam – Rutaceae - Acid hữu cơ
Cây Bạc hà Á Thân và VN - Tinh dầu : - Chữa cảm cúm, nhức đầu,
Mentha arvensis cành Menthol viêm họng, ngạt mũi
Họ Bạc hà – Lamiaceae mang lá - Kích thích tiêu hóa, chữa
101 Bạc hà đau bụng, lạnh bụng

Cây Độc hoạt thuộc chi Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa phong tê thấp, đau
Angelica sp - Coumarin nhức xương khớp
Họ Cần – Apiaceae
102 Độc hoạt

Cây Khương hoạt Thân rễ TQ - Tinh dầu - Chữa phong tê thấp, đau
Notopterygium sp và rễ - Coumarin nhức xương khớp
Họ Cần – Apiaceae - Chữa đau đầu, sốt
103 Khương hoạt

Cây Thương truật Thân rễ TQ - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chướng
Atractylodes chinensis bụng, ăn không tiêu, buồn
Họ Cúc – Asteraceae nôn
104 Thương truật
- Chữa phong tê thấp, đau
nhức xương khớp. Phối hợp
với Phòng phong
Cây Bạch truật Thân rễ TQ - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Trị đau dạ
Atractylodes macrocephala dày, đầy bụng, chướng bụng
105 Bạch truật Họ Cúc - Asteraceae đầy hơi, tiêu chảy sống phân

Cây Xuyên khung Thân rễ VN - Tinh dầu - Điều kinh, chữa nhức đầu
Ligusticum wallichii - Alcaloid cảm mạo, phong thấp
106 Xuyên khung Họ Cần – Apiaceae

Cây Phòng phong Rễ TQ - Tinh dầu - Giải cảm


Ledebouriella seseloides - H/c Phenol - Trừ phong thấp. Phối hợp
107 Phòng phong Họ Cần – Apiaceae với Thương truật

Cây Liêu tế tân Toàn cây TQ - Tinh dầu: - Chữa cảm lạnh, nhức đầu,
Asarum heteropoides Pinen, viêm mũi
Họ Mộc hương nam – methyleugenol - Chữa đau răng, đau nhức
108 Tế tân
Aristolochiaceae xương

Cây Tục đoạn Rễ VN - Alcaloid - Chữa đau lưng mỏi gối, di


Dipsacus japonicus - Saponin tinh mộng tinh
109 Tục đoạn Họ Tục đoạn – Dipsacaceae - Đường - Phong thấp, gãy xương, đứt
gân do chấn thương

Cây Tiền hồ hoa trắng Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa cảm, sốt, nhức đầu
Peucedanum praeruptorum - Coumarin - Chữa ho có đờm, hen suyễn
110 Tiền hồ Họ Cần - Apiaceae

Cây Ngải cứu Lá có lẫn VN - Tinh dầu - Điều kinh, an thai


Artemisia vulgaris cành non - Flavonoid - Chữa lỵ
111 Ngải cứu Họ Cúc – Asteraceae - Làm mồi cứu trên các huyệt
Cây Thiên niên kiện Thân rễ VN - Tinh dầu: - Chữa tê thấp, bổ gân cốt,
Homalomena aromatica Linalol và đau xương khớp
Thiên niên Họ Ráy – Araceae terpineol - Kích thích tiêu hóa
112
kiện

Cây Thạch xương bồ Thân rễ VN - Tinh dầu - Chữa phong thấp


Acorus gramineus - Tanin - Chữa ho
Thạch xương Họ Ráy – Araceae - Kích thích tiêu hóa: ăn
113
bồ không ngon, đầy bụng

Cây Mộc hương Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa đầy bụng, khó tiêu,
Saussurea lappa tiêu chảy, nôn, đau dạ dày
Họ Cúc - Asteraceae
114 Mộc hương

Cây Chành chành Vỏ thân VN - Tinh dầu - Chữa đầy bụng, khó tiêu,
Cinnamomum liangii tiêu chảy, nôn, đau dạ dày,
Họ Long não – Lauraceae viêm đại tràng mạn tính
115 Hậu phác

Cây Gừng Thân rễ VN - Tinh dầu - Chữa lạnh bụng, cảm lạnh
Zingiber officinale - Giúp tiêu hóa: Đầy bụng,
Họ Gừng – Zingiberaceae ăn không tiêu, tiêu chảy
116 Can khương

Cây Nghệ đen Thân rễ VN - Tinh dầu - Chữa đau bụng, ăn không
Curcuma aeruginosa tiêu
Nga truật Họ Gừng – Zingiberaceae - Trị chấn thương tụ máu, bế
117
(Nghệ đen) kinh
Cây Địa liền Thân rễ VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa
Kaempferia galanga - Dùng ngoài làm thuốc xoa
Họ Gừng – Zingiberaceae bóp chữa tê thấp
118 Địa liền

Cây Ngô thù Quả TQ - Tinh dầu - Chữa lạnh bụng, ăn không
Evodia rutaecarpa tiêu, tả, tiêu chảy
Họ Cam – Rutaceae
119 Ngô thù du

Cây Nhân trần Thân, VN - Tinh dầu - Chữa hoàng đản, viêm gan,
Adenosma caeruleum cành - Flavonoid nước tiểu vàng
Họ Hoa mõm chó – mang lá - Dùng cho phụ nữ sau đẻ
120 Nhân trần Scrophulariaceae + Hoa (Phối hợp Ích mẫu) để giúp
tiêu hóa
- Nước giải khát

Nhiều loài ong mật Apis sp Chất sáp VN - Chất béo - Làm thuốc cầm máu
Họ Ong - Apidae - Đường - Tá dược bào chế thuốc mỡ,
thuốc sáp
121 Sáp ong

Con cá mực Mai mực VN - Muối Ca: - Chữa đau dạ dày


Sepia esculenta CaCO3Ca3(PO4)2 - Chữa tiêu chảy
Ô tặc cốt Họ Cá mực - Sepidae - Acid hữu cơ, - Cầm máu
122 NaCl
(Mai mực)

Cây Quả giun Hạt VN - Chất béo - Trị giun: giun đũa, giun
Quisqualis indica - Acid quisqualic kim
Họ Bàng – Combretaceae
123 Sử quân tử
Cây Dâm dương hoắc Thân TQ - Flavonoid - Yếu sinh lý ở nam
Epimedum macranthum mang lá - Saponin - Chữa đau lưng mỏi gối, gân
Dâm dương Họ Hoàng liên gai – - Alcaloid xương co quắp, chân tay tê
124
hoắc Berberidaceae bại, bán thân bất toại

Cây Táo Quả TQ - Đường - Chữa lo âu, mất ngủ


Zizyphus savita - Protid, lipid - Giúp tiêu hóa: Tì vị hư
Đại táo Họ Táo – Rhamnaceae - Vitamin C nhược
125
(Táo tầu)

Cây Đào Nhân hạt VN - Dầu béo - Chữa táo bón, bế kinh, chấn
Prunus persicae - Tinh dầu thương tụ máu
126 Đào nhân Họ Hoa hồng – Rosaceae

Cây Ngưu bàng Quả TQ - Chất béo - Chữa cảm, sốt, viêm họng,
Aretium lappa - Alcaloid viêm phổi, viêm tai giữa
127 Ngưu bàng tử Họ Cúc – Asteraceae

Cây Keo giậu Hạt VN - Dầu béo - Trị giun đũa


Leucaena glauca - Chất minosin
128 Keo giậu Họ Đậu – Fabaceae - Chất nhày,
Đường, Protid

Cây Triết bối mẫu Thân TQ - Alcaloid - Chữa ho, bệnh phổi
Fritillaria thunbergii hành - Tinh bột - Ung nhọt, bướu cổ
Họ Hành – Liliaceae
129 Bối mẫu

Cây Ké đầu ngựa Quả VN - Alcaloid - Chữa mụn nhọt mẩn ngứa
Xanthium strumarium - Saponin - Chữa đau khớp do phong
130 Ké đầu ngựa Họ Cúc - Asteraceae - Chất béo thấp, đau đầu do phong hàn
Cây Cối xanh Phần trên VN - Cellulose - Thông tiểu, chữa đái buốt
Abutilon indicum mặt đất - Chất nhày - Chữa sốt, nhức đầu
Họ Bông – Malvaceae - Flavonoid

131 Cối xay

Cây Cải bẹ trắng Hạt VN - Alcaloid - Chữa ho hen, long đờm


Brassica alba - Glycosid - Gia vị
Họ Cải – Brassicaceae - Tinh dầu

132 Bạch giới tử

Cây Mộc qua Quả VN - Saponin - Chữa đau nhức xương


Chaenomeles lagenaria - Flavonoid khớp, chân tay co quắp
Họ Hoa hồng – Rosaceae - Tanin
133 Mộc qua - Acid hữu cơ

Cây Uy linh tiên Rễ TQ - Saponin - Chữa phong thấp, chân tay


Clematis sinensis - Chất thơm tê bì
Họ Hoàng liên – - Chữa phù thũng
134 Uy linh tiên Ranunculaceae

Cây Nghệ Thân rễ VN - Tinh dầu - Làm gia vị, chất màu
Curcuma longa - Curcumin - Chữa ứ huyết bế kinh
Họ Gừng – Zingiberaceae - Chữa đau dạ dày
135 Nghệ* - Lành da liền sẹo
Cây Gừng - Như Can - Gừng tươi có thể làm gia
Zingiber officinale Khương vị, mứt, nguyên liệu chiết
Họ Gừng - Zingiberaceae tinh dầu
Gừng* - Can khương
136
(Sinh khương)

Cây Húng chanh Lá tươi VN - Tinh dầu: - Làm rau thơm


Coleus aromaticus Carvacrol - Chữa cảm cúm, chữa ho
Họ Bạc hà – Lamiaceae - Đắp lên vết thương ngoài
137 Húng chanh* da

Cây Hương nhu trắng Phần trên VN - Tinh dầu - Chữa cảm, nhức đầu
Hương nhu
138 Ocimum gratissimum mặt đất Eugenol - Chữa đau bụng, đi ngoài,
trắng*
Họ Bạc Hà – Lamiaceae nôn mửa
Cây Hương nhu tía Phần trên VN - Tinh dầu - Chữa cảm, nhức đầu
Hương nhu Ocimum sanctum mặt đất Eugenol - Chữa đau bụng, đi ngoài,
139
tía* Họ Bạc hà – Lamiaceae nôn mửa (Hay dùng hơn
Hương nhu trắng)
Cây Đại bi Lá VN - Tinh dầu: - Chữa ho sốt
Blumea balsamifera Borneol, - Chữa đầy bụng khó tiêu
Họ Cúc - Asteraceae camphor
140 Đại bi*

Tài liệu được tổng hợp dựa trên cuốn sách THỰC TẬP DƯỢC LIỆU (Phần Nhận thức cây thuốc, vị thuốc) do bộ môn Dược liệu – Trường
Đại học Dược Hà Nội biên soạn. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, do sinh viên tự tổng hợp, không mang bất cứ giá trị thương mại nào.
Do kiến thức của sinh viên còn hạn chế nên sai sót là không thể tránh khỏi, xin được bỏ qua. Trân thành cảm ơn!

Người tổng hợp: Ngô Minh Khoa –A5K70

You might also like