Professional Documents
Culture Documents
Cây Đại mạch Quả TQ - Tinh bột - Thuốc bồi dưỡng cơ thể
Hordeum vulgare - Chất béo dùng khi ăn uống kém,
Hordeum sativum - Protid trướng bụng
4 Mạch nha - Một số men
Họ Lúa - Poaceae
(enzym)
Cây Thông thảo Lõi thân VN - Cellulose - Lợi tiểu: Đái ít, phù nề
Tetrapanax papyrifera - Không ra sữa
8 Thông thảo Họ Nhân sâm – Araliaceae
Cây Trạch tả Thân rễ VN - Tinh dầu - Lợi tiểu: Đái ít, đái buốt,
Alisma plantago-aquatica - Chất nhựa đái ra máu, phù thũng
Họ Trạch tả - Alismaceae - Protid, Glucid
9 Trạch tả
Cây Chua chát Quả VN - Tanin - Chữa đau bụng, đầy bụng
Sơn tra Docynia doumeri - Acid hữu cơ do ăn nhiều chất
14 (Táo mèo) và Cây táo mèo - Vitamin
(Chua chát) Docynia indica
Họ Hoa hồng – Rosaceae
Cây Hạ khô thảo Cụm quả TQ - Alcaloid - Chữa sưng vú, lao hạch,
Prunella vulgaris - Saponin bướu cổ
Họ Bạc hà – Lamiaceae - Chữa ngứa, hắc lào, vẩy
15 Hạ khô thảo
nến
Cây Thược dược Rễ TQ - Tinh bột - Trị đau tức ngực sườn
Paeonia lactiflora - Tanin - Điều kinh, huyết hư, kinh
17 Bạch thược Họ Hoàng liên - - Tinh dầu nguyệt không đều
Ranuculaceae
Cây Lông culi Thân rễ VN - Tinh bột - Chữa đau khớp, đau lưng,
Cibotium barometz phong thấp, chân tay tê mỏi,
20 Cẩu tích Họ Kim mao – đau dây thần kinh tọa
Dicksoniaceae
Cây Đan sâm Rễ TQ - Các dẫn chất có - Chữa hồi hộp mất ngủ
Salvia mitiorrhiza nhóm Ceton - Chữa kinh nguyệt không
22 Đan sâm Họ Bạc hà – Lamiaceae (tansinon I,II,III) đều
- Táo bón, đau khớp, mụn
Cây Thỏ ty – Dây Tơ hồng Hạt TQ - Chất nhày - Thuốc bổ trong trường hợp
Cuscuta sinensis suy nhược cơ thể: đau lưng
Họ Bìm bìm – mỏi gối, di tinh, tiểu đêm
29 Thỏ ty tử Convolvulaceae tiểu rát
Cây Đương quy Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa đau đầu, đau lưng do
Angelica sinensis - Coumarin thiếu máu
Họ Cần – Apiaceae
30 Đương quy
Cây Cát cánh Rễ TQ - Saponin nhóm - Chữa ho, viêm họng, khản
Platycodon grandiflorum Triterpenoid tiếng, ho có đờm hôi tanh
Họ Hoa chuông -
31 Cát cánh Campanulaceae
Cây Củ chóc Thân rễ VN - Tinh bột - Trị ho, trừ đờm, chữa ho
Typhonium trilobatum - Saponin nhiều đờm
Họ Ráy – Araceae - Alcaloid - Chống nôn
32 Bán hạ - Chữa tiêu hóa kém, chướng
bụng
Cây Mạch môn Rễ VN - Saponin nhóm - Chữa ho, long đờm, ho lao
Ophiopogon japonicus Steroid - Hạ sốt, giải khát
Họ Mạch môn - - Đường
35 Mạch môn
Haemodoraceae - Chất nhày
Cây Cam thảo bắc Rễ/ Thân TQ - Saponin - Giải cảm, viêm họng
Glycyrrhiza uralensis rễ (Glycyrrhizin) - Chữa mụn nhọt
Họ Đậu – Fabaceae - Flavonoid - Là vị thuốc điều vị, đưa
37 Cam thảo bắc (Liquiritin) thuốc vào các kinh
Cây Cam thảo nam Toàn cây VN - Alcaloid - Dùng thay cam thảo bắc:
Scoparia dulcis (amelin) Chữa ho, chữa mụn nhọt,
Cam thảo đất Họ Hoa mõm chó – kho khan thì dùng tươi, ho
38 (Cam thảo Scrophulariaceae có đờm thì sao thơm
nam)
Cây Cam thảo dây (Dây Phần trên VN - Chất ngọt: - Dùng thay cam thảo bắc để
cườm cườm) mặt đất Saponin chữa ho
Abrus precatorius Glycyrrhizin
39 Cam thảo dây Họ Đậu – Fabaceae
Cây Đại hoàng Thân rễ TQ - Anthranoid - Liều thấp nhuận tràng, liều
Rheum palmatum - Tanin cao nhuận tẩy
Họ Rau răm – Polygonaceae - Thuốc bổ cho người mới
48 Đại hoàng ốm dậy, người già
Cây Chó đẻ răng cưa Phần trên VN - Flavonoid - Lợi tiểu, chữa phù thũng
Phyllanthus urinaria mặt đất - Tanin - Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa
55 Diệp hạ châu Họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae
Cây Nhục đậu khấu Hạt VN - Tinh dầu - Kích thích tiêu hóa, chữa
Myristica fragrans - Chất béo đau bụng do lạnh, đầy bụng,
Nhục đậu Họ Nhục đậu khấu - - Tinh bột ỉa chảy
61
khấu Myristicaceae
Cây Kim tiền thảo Thân và VN - Saponin - Chữa sỏi thận, sỏi mật, sỏi
Desmodium styracifolium cành - Flavonoid bàng quang
Họ Đậu – Fabaceae mang lá - Lợi tiểu: chữa phù, đái rắt,
62 Kim tiền thảo đái buổt
Cây Cúc hoa Cụm hoa VN - Tinh dầu - Chữa nhức đầu, chóng mặt,
Chrysanthemum indicum - Flavonoid cao huyết áp
Họ Cúc – Asteraceae - VitA, Cholin - Chữa hoa mắt, đau mắt đỏ,
63 Cúc hoa
mờ mắt, chảy nước mắt
Cây Dành dành Hạt VN - Glycosid có - Chữa sốt, giải khát
Gardenia jasminoides genin là diterpen - Chữa vàng da, thổ huyết
64 Chi tử Họ Cà phê – Rubiaceae
Sinh địa sau khi chế biến Rễ củ VN - Iridoid glycosid - Thuốc bổ máu, chữa râu tóc
- Caroten bạc sớm
67 Thục địa - Acid amin - Điều hòa kinh nguyệt
Cây Cỏ ngọt Phần trên VN - Glycosid - Thay thế đường cho bệnh
Stevia rebaudiana mặt đất (Steviosid) nhân bị bệnh tiểu đường
69 Cỏ ngọt Họ Cúc – Asteraceae
Cây Cỏ nhọ nồi Phần trên VN - Coumarin - Chữa sốt xuất huyết, ho ra
Eclipta prostata mặt đất - Alcaloid máu, nôn ra máu, rong kinh,
70 Cỏ nhọ nồi Họ Cúc – Asteraceae - Tanin đại tiểu tiện ra máu
Cây Ma hoàng, thường gặp Phần trên TQ - Alcaloid chủ - Cường giao cảm
nhất là Thảo ma hoàng mặt đất yếu là Ephedrin - Giải cảm
Ephedra sinica - Chữa ho, trừ đờm, hen
71 Ma hoàng Họ Ma hoàng - Ephedraceae suyễn, viêm khí quản
Cây Mã tiền Hạt VN - Alcaloid chủ - Chữa phong thấp đau nhức
Strychnos nux-vomica yếu là Strychnin mỏi chân tay, đau dây thần
Họ Mã tiền và Brucin kinh
72 Mã tiền Loganiaceae - Kích thích tiêu hóa
Cây Bình vôi Gốc thân VN - Alcaloid - Là thuốc trấn kinh, an thần,
Stephania glabra phình mất ngủ, hạ sốt
Họ Tiết dê thành củ
74 Bình vôi Menispermaceae
Cây Lạc tiên Phần trên VN - Alcaloid - Là thuốc an thần, chữa mất
Passiflora foetida mặt đất - Flavonoid ngủ, suy nhược thần kinh
Họ Lạc tiên - Saponin
75 Lạc tiên Passifloraceae
Là củ Phụ tử trung
79 Hắc phụ
bình để cả vỏ
Là củ Phụ tử con đã
bóc vỏ đen
80 Bạch phụ
Cây Hoàng liên chân gà Thân rễ TQ - Alcaloid - Chữa đau bụng, tả, lỵ, tiêu
Coptis teeta và một số loài (Berberin) chảy, đại tiện ra máu
86 Hoàng liên hoàng liên khác: Coptis - Mụn nhọt, lở ngứa
chinensis - Nhỏ mắt chữa đau mắt đỏ
Họ HL – Ranunculaceae
Cây Hoàng đằng Thân già VN - Alcaloid - Làm giảm viêm: Viêm ruột,
Fibraurea recisa / tinctoria + Rễ (Palmatin) viêm bàng quang, viêm gan,
87 Hoàng đằng Họ Tiết dê – kiết lỵ
Menispermaceae - Giảm hồi hộp, mất ngủ
Cây Ích mẫu Phần trên VN - Alcaloid - Chữa kinh nguyệt không
Leonurus japonicus mặt đất - Flavonoid đều
89 Ích mẫu Họ Bạc Hà – Lamiaceae (Rutin) - Dùng cho phụ nữ sau sinh
- Tanin để giảm ứ máu tích tụ
Cây Hồi Quả VN - Tinh dầu: - Chữa đau bụng, lạnh bụng,
Đại hồi Illicium verum Anethol đầy bụng, nôn mửa
93 (Bát giác hồi Họ Hồi – Illiciaceae - Làm gia vị và làm hương
hương) liệu
Cây Tiểu hồi Quả TQ - Tinh dầu: - Chữa đau bụng, lạnh bụng,
Foeniculum vulgare Anethol đầy bụng, nôn mửa
Họ Cần – Apiaceae - Làm gia vị và làm hương
94 Tiểu hồi liệu
Các loài Sa nhân Hạt VN - Tinh dầu: - Giúp tiêu hóa: Chữa đau
Amomum spp Borneol, bụng, lạnh bụng; đầy hơi ăn
95 Sa nhân Họ Gừng – Zingiberaceae Camphor không tiêu; tiêu chảy
- Nhựa, chất béo - Làm gia vị
Cây Thảo quả Quả VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa đau
Amomum costatum bụng lạnh bụng, đầy bụng
96 Thảo quả Họ Gừng – Zingiberaceae chướng bụng, tiêu chảy
- Trị ho, ho có đờm đặc
Cây Đinh hương Nụ hoa TQ - Tinh dầu : - Tinh dầu làm thuốc sát
Syzygium aromaticum Eugenol trùng, diệt tủy răng, làm chất
97 Đinh hương Họ Sim – Myrtaceae hàn răng
- Giúp tiêu hóa
Cây Quýt Vỏ quả VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa đầy
Citrus reticulata - Flavonoid bụng, khó tiêu, ợ hơi, nôn
Họ Cam – Rutaceae mửa
98 Trần bì
Cây Chanh chua Quả non VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa
Citrus aurantium - Flavonoid chướng bụng khó tiêu
99 Chỉ thực
Họ Cam – Rutaceae - Acid hữu cơ - Chữa ho
- Lợi tiểu, ra mồ hôi
Cây Chanh chua Quà già VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chữa
100 Chỉ xác Citrus aurantium - Flavonoid chướng bụng khó tiêu
Họ Cam – Rutaceae - Acid hữu cơ
Cây Bạc hà Á Thân và VN - Tinh dầu : - Chữa cảm cúm, nhức đầu,
Mentha arvensis cành Menthol viêm họng, ngạt mũi
Họ Bạc hà – Lamiaceae mang lá - Kích thích tiêu hóa, chữa
101 Bạc hà đau bụng, lạnh bụng
Cây Độc hoạt thuộc chi Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa phong tê thấp, đau
Angelica sp - Coumarin nhức xương khớp
Họ Cần – Apiaceae
102 Độc hoạt
Cây Khương hoạt Thân rễ TQ - Tinh dầu - Chữa phong tê thấp, đau
Notopterygium sp và rễ - Coumarin nhức xương khớp
Họ Cần – Apiaceae - Chữa đau đầu, sốt
103 Khương hoạt
Cây Thương truật Thân rễ TQ - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Chướng
Atractylodes chinensis bụng, ăn không tiêu, buồn
Họ Cúc – Asteraceae nôn
104 Thương truật
- Chữa phong tê thấp, đau
nhức xương khớp. Phối hợp
với Phòng phong
Cây Bạch truật Thân rễ TQ - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa: Trị đau dạ
Atractylodes macrocephala dày, đầy bụng, chướng bụng
105 Bạch truật Họ Cúc - Asteraceae đầy hơi, tiêu chảy sống phân
Cây Xuyên khung Thân rễ VN - Tinh dầu - Điều kinh, chữa nhức đầu
Ligusticum wallichii - Alcaloid cảm mạo, phong thấp
106 Xuyên khung Họ Cần – Apiaceae
Cây Liêu tế tân Toàn cây TQ - Tinh dầu: - Chữa cảm lạnh, nhức đầu,
Asarum heteropoides Pinen, viêm mũi
Họ Mộc hương nam – methyleugenol - Chữa đau răng, đau nhức
108 Tế tân
Aristolochiaceae xương
Cây Tiền hồ hoa trắng Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa cảm, sốt, nhức đầu
Peucedanum praeruptorum - Coumarin - Chữa ho có đờm, hen suyễn
110 Tiền hồ Họ Cần - Apiaceae
Cây Mộc hương Rễ TQ - Tinh dầu - Chữa đầy bụng, khó tiêu,
Saussurea lappa tiêu chảy, nôn, đau dạ dày
Họ Cúc - Asteraceae
114 Mộc hương
Cây Chành chành Vỏ thân VN - Tinh dầu - Chữa đầy bụng, khó tiêu,
Cinnamomum liangii tiêu chảy, nôn, đau dạ dày,
Họ Long não – Lauraceae viêm đại tràng mạn tính
115 Hậu phác
Cây Gừng Thân rễ VN - Tinh dầu - Chữa lạnh bụng, cảm lạnh
Zingiber officinale - Giúp tiêu hóa: Đầy bụng,
Họ Gừng – Zingiberaceae ăn không tiêu, tiêu chảy
116 Can khương
Cây Nghệ đen Thân rễ VN - Tinh dầu - Chữa đau bụng, ăn không
Curcuma aeruginosa tiêu
Nga truật Họ Gừng – Zingiberaceae - Trị chấn thương tụ máu, bế
117
(Nghệ đen) kinh
Cây Địa liền Thân rễ VN - Tinh dầu - Giúp tiêu hóa
Kaempferia galanga - Dùng ngoài làm thuốc xoa
Họ Gừng – Zingiberaceae bóp chữa tê thấp
118 Địa liền
Cây Ngô thù Quả TQ - Tinh dầu - Chữa lạnh bụng, ăn không
Evodia rutaecarpa tiêu, tả, tiêu chảy
Họ Cam – Rutaceae
119 Ngô thù du
Cây Nhân trần Thân, VN - Tinh dầu - Chữa hoàng đản, viêm gan,
Adenosma caeruleum cành - Flavonoid nước tiểu vàng
Họ Hoa mõm chó – mang lá - Dùng cho phụ nữ sau đẻ
120 Nhân trần Scrophulariaceae + Hoa (Phối hợp Ích mẫu) để giúp
tiêu hóa
- Nước giải khát
Nhiều loài ong mật Apis sp Chất sáp VN - Chất béo - Làm thuốc cầm máu
Họ Ong - Apidae - Đường - Tá dược bào chế thuốc mỡ,
thuốc sáp
121 Sáp ong
Cây Quả giun Hạt VN - Chất béo - Trị giun: giun đũa, giun
Quisqualis indica - Acid quisqualic kim
Họ Bàng – Combretaceae
123 Sử quân tử
Cây Dâm dương hoắc Thân TQ - Flavonoid - Yếu sinh lý ở nam
Epimedum macranthum mang lá - Saponin - Chữa đau lưng mỏi gối, gân
Dâm dương Họ Hoàng liên gai – - Alcaloid xương co quắp, chân tay tê
124
hoắc Berberidaceae bại, bán thân bất toại
Cây Đào Nhân hạt VN - Dầu béo - Chữa táo bón, bế kinh, chấn
Prunus persicae - Tinh dầu thương tụ máu
126 Đào nhân Họ Hoa hồng – Rosaceae
Cây Ngưu bàng Quả TQ - Chất béo - Chữa cảm, sốt, viêm họng,
Aretium lappa - Alcaloid viêm phổi, viêm tai giữa
127 Ngưu bàng tử Họ Cúc – Asteraceae
Cây Triết bối mẫu Thân TQ - Alcaloid - Chữa ho, bệnh phổi
Fritillaria thunbergii hành - Tinh bột - Ung nhọt, bướu cổ
Họ Hành – Liliaceae
129 Bối mẫu
Cây Ké đầu ngựa Quả VN - Alcaloid - Chữa mụn nhọt mẩn ngứa
Xanthium strumarium - Saponin - Chữa đau khớp do phong
130 Ké đầu ngựa Họ Cúc - Asteraceae - Chất béo thấp, đau đầu do phong hàn
Cây Cối xanh Phần trên VN - Cellulose - Thông tiểu, chữa đái buốt
Abutilon indicum mặt đất - Chất nhày - Chữa sốt, nhức đầu
Họ Bông – Malvaceae - Flavonoid
Cây Nghệ Thân rễ VN - Tinh dầu - Làm gia vị, chất màu
Curcuma longa - Curcumin - Chữa ứ huyết bế kinh
Họ Gừng – Zingiberaceae - Chữa đau dạ dày
135 Nghệ* - Lành da liền sẹo
Cây Gừng - Như Can - Gừng tươi có thể làm gia
Zingiber officinale Khương vị, mứt, nguyên liệu chiết
Họ Gừng - Zingiberaceae tinh dầu
Gừng* - Can khương
136
(Sinh khương)
Cây Hương nhu trắng Phần trên VN - Tinh dầu - Chữa cảm, nhức đầu
Hương nhu
138 Ocimum gratissimum mặt đất Eugenol - Chữa đau bụng, đi ngoài,
trắng*
Họ Bạc Hà – Lamiaceae nôn mửa
Cây Hương nhu tía Phần trên VN - Tinh dầu - Chữa cảm, nhức đầu
Hương nhu Ocimum sanctum mặt đất Eugenol - Chữa đau bụng, đi ngoài,
139
tía* Họ Bạc hà – Lamiaceae nôn mửa (Hay dùng hơn
Hương nhu trắng)
Cây Đại bi Lá VN - Tinh dầu: - Chữa ho sốt
Blumea balsamifera Borneol, - Chữa đầy bụng khó tiêu
Họ Cúc - Asteraceae camphor
140 Đại bi*
Tài liệu được tổng hợp dựa trên cuốn sách THỰC TẬP DƯỢC LIỆU (Phần Nhận thức cây thuốc, vị thuốc) do bộ môn Dược liệu – Trường
Đại học Dược Hà Nội biên soạn. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, do sinh viên tự tổng hợp, không mang bất cứ giá trị thương mại nào.
Do kiến thức của sinh viên còn hạn chế nên sai sót là không thể tránh khỏi, xin được bỏ qua. Trân thành cảm ơn!