« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi thường gặp trong lý thuyết hóa hữu cơ


Tóm tắt Xem thử

- NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ Dạng 1: Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
- Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm 1.
- Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag Các phương trình phản ứng: R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3.
- Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2 - Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1 2.
- Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit.
- BÀI TẬP Câu 1(ĐH A-2007): Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A.
- Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A.
- số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là.
- Câu 4 (ĐH A-2009): Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là A.
- Fructozo, Glucozo, mantozo, saccarozo Câu 5 (ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là A.
- A bị thủy phân có xúc tác tạo ra 2 chất hữu cơ đều cho phản ứng tráng gương.
- Câu 9 (ĐH A-2011): Cho sơ đồ chuyển hóa sau C3H4O2 + NaOH ( X + Y X + H2SO4 loãng ( Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương.
- dung dịch sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO​3 trong NH3.
- axetilen tác dụng với dung dịch AgNO​3 trong NH3.
- andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO​3 trong NH3.
- dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO​3 trong NH3.
- Dạng 2: Những chất tác dụng với dung dịch brom - Dung dịch brom có màu nâu đỏ - Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm 1.
- Dung dịch phenolphtalein.
- Dung dịch nước brom C.
- Dung dịch NaOh.
- Số chất phản ứng với nước brom là A.
- 7 Câu 3 (ĐH A-2009): Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường.
- Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A.
- X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom.
- 2-metyl but-1- en Câu 9 : Cho chuỗi phản ứng sau biết rằng X,Y,Z,T,K,L đều là sản phẩm chính.
- But-1-in Dạng 3: Những chất có phản ứng cộng H2.
- Sobitol BÀI TẬP Câu 1 (ĐH B-2010): Dãy gồm các chất có phản ứng với H2 (xt Ni, to) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là A.
- Dạng 4: Những chất tác dụng với Cu(OH)2.
- tri peptit trở lên và protein - Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím BÀI TẬP Câu 1 (ĐH A-2007): Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hidroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với A.
- Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A.1.
- Dung dịch NaCl C.
- Dung dịch HCl.
- Dung dịch NaOH Câu 4 (ĐH B-2009): Cho các chất sau (a) OHCH2-CH2OH.
- Các chất đều tác dụng với Na và Cu(OH)2 là A.
- Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh.
- 5 Câu 7: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là A.
- glixerol, axit fomic, anđêhit axetic Dạng 5: Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH + Dẫn xuất halogen R-X + NaOH → ROH + NaX + Phenol C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O + Axit cacboxylic R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O + Este RCOOR.
- BÀI TẬP Câu 1 (ĐH B-2007): Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (dẫn xuất của benzen) đều tác dụng với NaOH là A.
- Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A.
- 6 Câu 3 (ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2 phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng gương là: A.
- A tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối.
- Cả 2 chất đều tác dụng với dung dịch kiềm và đều có phản ứng tráng gương.
- Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp ba muối (không có đồng phân hình học).
- X tác dụng được với Na và không co phản ứng tráng bạc.
- Y không phản ứng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc.
- Z không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng bạc.
- Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A.
- Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là A.
- Tổng số hợp chất hữu cơ mạch ở có công thức phân tử C3H4O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A.
- Số lượng các dung dịch có pH<7 là A.
- Cho các phản ứng C2H5OH + HBr (to), C2H4 + HBr, C2H4 + Br2, C2H6 + Br2 (As, to).
- Số phản ứng tạo ra C2H5Br A.1.
- Câu 5 (ĐH A-2011): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp A.
- Cho sơ đò phản ứng.
- Cho sơ đồ phản ứng:.
- Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B.
- Anilin và phenol đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng C.
- Benzen có thể làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường Câu 9 (CĐ 2009).
- Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A.
- Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp D.
- Tinh bột, xunlulozo, saccarozo và mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng A.
- Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A.
- Este là sản phẩm của phản ứng loại H​2O giữa rượu và axit tương ứng.
- Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este được thực hiện trong môi trường kiềm.
- Điều chế xà phòng bằng phản ứng giữa chất béo với NaOH đun nóng.
- Điều chế cao su buna-S bằng phản ứng đun nóng Buta - 1,3 - đien với lưu huỳnh.
- Dầu thực vật làm nhạt màu dung dịch brom.
- D.CH3C(OH)2CH2Cl Câu 27: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng được với HCOOH là A.
- AgNO3 /dung dịch NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3..
- Số phản ứng xảy ra là.
- Nếu cho phản ứng từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là.
- Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.
- Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là.
- Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4.
- Câu 37: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường.
- Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp..
- Những dung dịch có pH >.
- Câu 43: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là.
- Câu 44: Cho các phản ứng sau:.
- c) Al2O3 + HNO3 (đặc nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3.
- Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là.
- Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic..
- Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol..
- Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin..
- Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat..
- Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH4 T Z.
- Khi cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được etylen glicol, HOCH2COONa và NaCl.
- Câu 53: Hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C8H8O2 có a đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với dung dịch NaOH và nước brom .
- có b đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
- Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là.
- X có phản ứng tráng gương.
- Cả X và Y đều tác dụng với Na .
- X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Oxi hoá ancol đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.
- Để X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thì giá trị của n là A.
- Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
- a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M.
- Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc).
- Câu 61: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình hoá học: C4H6O4 + 2NaOH.
- Câu 62: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc