You are on page 1of 24

III.

Các thông tin của năm tuyển sinh


1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người
có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
– Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt
nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và
được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do
hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá
học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình
trạng sức khoẻ.

– Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các
quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021,
theo Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2021 của trường ĐH Ngoại ngữ –
ĐHQGHN.

– Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.

– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge
International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng
chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó
có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên
(tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm
từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã
đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National
University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm
trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng
điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm
2021.
– Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương
đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng
điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
– Thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và
học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong Toàn quốc và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
1. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao theo thông tư 23:
– Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
– Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021
 Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp
nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao
nhất). HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh
đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách
các nguyện vọng đã đăng ký.

 Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng
điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài
thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy
định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày
07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập
phân. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các
tổ hợp.
– Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và tiêu chí phụ
 Điều kiện đăng ký xét tuyển: điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I
lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
 Thí sinh được đăng ký xét tuyển 01 nguyện vọng. HĐTS căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của
ĐHQGHN để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
– Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.

– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ
GD-ĐT, Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN và Thông báo
tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;

– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá
thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS
được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung

1. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính:
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT

+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông. Điểm xét
tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung
bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp
12).

– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ
GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN;

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức
tuyển sinh và trình độ đào tạo
1. a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định
chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được
cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
STT Mã ngành Tên Số quyết định Ngày Trường Năm Năm
ngành mở ngành hoặc tháng năm tự chủ bắt đã
chuyển đổi tên ban hành QĐ hoặc đầu tuyển
ngành (gần Số quyết Cơ quan đào sinh
nhất) định mở có thẩm tạo và
ngành quyền cho đào
hoặc phép tạo
chuyển gần
đổi tên nhất
ngành với
(gần nhất) năm
tuyển
sinh

Sư phạm
tiếng
1 7140231 Anh 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020

Ngôn
ngữ Anh
CTĐT 942/QĐ-
2 7220201 CLC ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020

Ngôn
3 7220202 ngữ Nga 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020

Ngôn
ngữ Pháp
CTĐT 943/QĐ-
4 7220203 CLC ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020

Sư phạm
tiếng
Trung
5 7140234 Quốc 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020

Ngôn
ngữ
Trung
Quốc
CTĐT 913/QĐ-
6 7220204 CLC ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020

Sư phạm
tiếng
7 7140235 Đức 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2020

Ngôn
ngữ Đức
CTĐT 944/QĐ-
8 7220205 CLC ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020

Sư phạm
tiếng
9 7140236 Nhật 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2020

10 7220209 Ngôn 915/QĐ- 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020


ngữ Nhật ĐHQGHN
CTĐT
CLC

Sư phạm
tiếng
Hàn 2317/QĐ-
11 7140237 Quốc ĐHQGHN 9/8/2016 ĐHQGHN 2017 2020

Ngôn
ngữ Hàn
Quốc
CTĐT 916/QĐ-
12 7220210 CLC ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020

Ngôn
ngữ Ả
13 7220211 Rập 82 10/03/1997 ĐHQGHN 1997 2020

Kinh tế –
Tài 1986/ĐHQGHN-
14 7903124QT chính*** ĐT 05/7/2010 ĐHQGHN 2010 2020
1. b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp
Chỉ tiêu (dự môn xét môn xét môn xét môn xét
kiến) tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

The
o
Trì xét Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
nh KQ phươ hợ Mô hợ Mô hợ Mô hợ Mô
độ Ngà thi ng p n p n p n p n
T đào Mã nh TH thức mô chí mô chí mô chí mô chí
T tạo ngành học PT khác n nh n nh n nh n nh

Sư Tiế Tiế
phạm ng ng Tiế
714023 tiếng D0 An D7 An D9 ng
1 ĐH 1 Anh 130 45 1 h 8 h 0 Anh

Ngôn
ngữ
Anh Tiế Tiế
CTĐ ng ng Tiế
722020 T D0 An D7 An D9 ng
2 ĐH 1 CLC 310 140 1 h 8 h 0 Anh
Tiế Tiế
Ngôn ng Tiế ng Tiế
722020 ngữ D0 An D0 ng D7 An D9 ng
3 ĐH 2 Nga 50 20 1 h 2 Nga 8 h 0 Anh

Ngôn
ngữ
Pháp Tiế Tiế Tiế
CTĐ ng ng ng Tiế
722020 T D0 An D0 Phá D7 An D9 ng
4 ĐH 3 CLC 70 30 1 h 3 p 8 h 0 Anh


phạm Tiế Tiế Tiế
tiếng ng ng ng Tiế
714023 Trun D0 An D0 Tru D7 An D9 ng
5 ĐH 4 g 15 10 1 h 4 ng 8 h 0 Anh

Ngôn
ngữ
Trun
g
Quốc Tiế Tiế Tiế
CTĐ ng ng ng Tiế
722020 T D0 An D0 Tru D7 An D9 ng
6 ĐH 4 CLC 140 60 1 h 4 ng 8 h 0 Anh

Ngôn
ngữ
Đức Tiế Tiế
CTĐ ng Tiế ng Tiế
722020 T D0 An D0 ng D7 An D9 ng
7 ĐH 5 CLC 70 30 1 h 5 Đức 8 h 0 Anh

Sư Tiế Tiế Tiế


phạm ng ng ng Tiế
714023 tiếng D0 An D0 Nhậ D7 An D9 ng
8 ĐH 6 Nhật 15 10 1 h 6 t 8 h 0 Anh

Ngôn
ngữ
Nhật Tiế Tiế Tiế
CTĐ ng ng ng Tiế
722020 T D0 An D0 Nhậ D7 An D9 ng
9 ĐH 9 CLC 140 60 1 h 6 t 8 h 0 Anh

10 ĐH 714023 Sư 15 10 D0 Tiế D Tiế D7 Tiế D9 Tiế


phạm
tiếng ng ng
Hàn An ng An ng
7 Quốc 1 h D2 Hàn 8 h 0 Anh

Ngôn
ngữ
Hàn
Quốc Tiế Tiế
CTĐ ng Tiế ng Tiế
722021 T D0 An D ng D7 An D9 ng
11 ĐH 0 CLC 140 60 1 h D2 Hàn 8 h 0 Anh

Ngôn Tiế Tiế


ngữ ng ng Tiế
722021 Ả D0 An D7 An D9 ng
12 ĐH 1 Rập 25 05 1 h 8 h 0 Anh

Kinh
tế – Tiế Tiế
Tài ng Tiế ng Tiế
790312 chính D0 An A0 ng D7 An D9 ng
13 ĐH 4QT ** 110 110 1 h 1 Anh 8 h 0 Anh

 (**) CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính
do trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng.

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ
hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo
mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60)
mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn
hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ
còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của
ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National
University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn
hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS
từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử
dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại
trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc
tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng
trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong
tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá
năng lực của ĐHQGHN bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định
năm 2021 và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn
Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
             1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các
điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp
môn xét môn xét môn xét môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

Mã Mã Mã
tổ Mã tổ tổ
Mã hợp Môn tổ hợp Môn hợp
trườn Tên mô chín hợp Môn mô chín mô Môn
TT g Mã ngành ngành n h môn chính n h n chính

Trường Đại học Ngoại ngữ


phạm Tiến Tiến Tiến
tiếng D0 g D7 g D9 g
1 QHF 7140231 Anh 1 Anh 8 Anh 0 Anh

Ngôn
ngữ
Anh Tiến Tiến Tiến
CTĐT D0 g D7 g D9 g
2 QHF 7220201 CLC 1 Anh 8 Anh 0 Anh

Ngôn Tiến Tiến Tiến Tiến


ngữ D0 g g D7 g D9 g
3 QHF 7220202 Nga 1 Anh D02 Nga 8 Anh 0 Anh

Ngôn
ngữ
Pháp Tiến Tiến Tiến Tiến
CTĐT D0 g g D7 g D9 g
4 QHF 7220203 CLC 1 Anh D03 Pháp 8 Anh 0 Anh

5 QHF 7220204 Ngôn D0 Tiến D04 Tiến D7 Tiến D9 Tiến


ngữ
Trung
Quốc g
CTĐT g Trun g g
CLC 1 Anh g 8 Anh 0 Anh

Sư Tiến
phạm Tiến g Tiến Tiến
tiếng D0 g Trun D7 g D9 g
6 QHF 7140234 Trung 1 Anh D04 g 8 Anh 0 Anh

Ngôn
ngữ
Đức Tiến Tiến Tiến Tiến
CTĐT D0 g g D7 g D9 g
7 QHF 7220205 CLC 1 Anh D05 Đức 8 Anh 0 Anh

Ngôn
ngữ
Nhật Tiến Tiến Tiến Tiến
CTĐT D0 g g D7 g D9 g
8 QHF 7220209 CLC 1 Anh D06 Nhật 8 Anh 0 Anh


phạm Tiến Tiến Tiến Tiến
tiếng D0 g g D7 g D9 g
9 QHF 7140236 Nhật 1 Anh D06 Nhật 8 Anh 0 Anh

Ngôn
ngữ
Hàn
Quốc Tiến Tiến Tiến Tiến
CTĐT D0 g DD g D7 g D9 g
10 QHF 7220210 CLC 1 Anh 2 Hàn 8 Anh 0 Anh


phạm
tiếng Tiến Tiến Tiến Tiến
Hàn D0 g DD g D7 g D9 g
11 QHF 7140237 Quốc 1 Anh 2 Hàn 8 Anh 0 Anh

Ngôn Tiến Tiến Tiến


ngữ Ả D0 g D7 g D9 g
12 QHF 7220211 Rập 1 Anh 8 Anh 0 Anh

13 QHF 7903124Q Kinh tế D0 Tiến A01 Tiến D7 Tiến D9 Tiến


T – Tài 1 g g 8 g 0 g
chính*
* Anh Anh Anh Anh
 Môn chính: Hệ số 2
 Riêng với các CTĐT CLC kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2021 đạt tối thiểu
điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương
đương theo quy định tại Quy chế thi.
            1.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc Gia Hà Nội và trường Đại
học Ngoại ngữ (chi tiết tại Thông báo tuyển sinh của trường).

1.8. Chính sách ưu tiên:


1.8.1 Chính sách chung
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét
tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.

1.8.2 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:


Điều kiện tiên quyết: Yêu cầu bắt buộc cho tất cả các nhóm đối tượng dưới đây là Tốt nghiệp
Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp
THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH
Ngoại ngữ – ĐHQGHN quy định.
1.8.2.1 Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
1.8.2.1.1 Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;

1.8.2.1.2 Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc các
cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;

1.8.2.1.3 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;

Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ được ưu
tiên xét tuyển vào trường.

1.8.2.1.4 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các
tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình
chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên;
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp
xét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung
học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên được
ưu tiên xét tuyển vào trường.

1.8.2.1.5 Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Ngoại ngữ –
ĐHQGHN, đáp ứng được yêu cầu quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2018.

1.8.2.2 Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
1.8.2.2.1 Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHN
và học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cả
nước đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
1. a) Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic quốc tế hoặc các cuộc thi sáng tạo,
triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
2. b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn
Ngoại ngữ;
3. c) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn
Ngoại ngữ hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia;
4. d) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ
1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp
xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở
lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
1.8.2.2.2 Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN đáp ứng MỘT trong
các tiêu chí sau:
1. a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm
khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
2. b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn
Ngoại ngữ;
3. c) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ
1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp
xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở
lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
1.8.2.2.3 Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
1. a) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do
Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ
(năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;
2. b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương các môn trong các tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ
trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.
1.8.2.3 Nhóm đối tượng 3: Xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level,
ACT và các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
1.8.2.3.1 Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh)
có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của
ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng
điểm C, PUM range ≥ 60);

1.8.2.3.2 Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College
Board)  là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi
đăng ký thi SAT);
1.8.2.3.3 Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ
22/36;

1.8.2.3.4 Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT từ 79
điểm trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ
thi THPT năm 2021;

1.8.2.3.5 Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 hoặc tương
đương trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong
kỳ thi THPT năm 2021.

 
 
Ghi chú:
 Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ
chức hoặc kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN trong các năm học ở bậc
THPT được bảo lưu kết quả và được tuyển thẳng vào trường ĐHNN – ĐHQGHN khi đáp
ứng đủ các tiêu chí hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT và tốt nghiê ̣p THPT.
 Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Anh được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các
ngành học của Trường. Thí sinh có chứng chỉ năng lực các ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh
đăng ký xét tuyển thẳng vào ngành học tương ứng.
 Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (tính từ ngày dự thi
chứng chỉ đến thời điểm xét hồ sơ).
1.8.2.4 Tổ chức xét tuyển thẳng
1.8.2.4.1 Nguyên tắc chung
a) Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao
xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng nhóm đối tượng.
b) Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ
tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Hội đồng tuyển
sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét các nguyện vọng của
thí sinh. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách
các nguyện vọng đã đăng ký.
c) Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận
do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được
xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ
sung.
1.8.2.4.2 Nguyên tắc ưu tiên và các tiêu chí phụ
a) Ưu tiên theo nhóm đối tượng: HĐTS căn cứ vào nhóm đối tượng để xét tuyển vào tất cả
các nguyện vọng của thí sinh. Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần
lượt đến nhóm đối tượng 3.
b) Ưu tiên theo các tiêu chí phụ:
– Thứ tự giải: Nhất Š Nhì Š Ba Š Khuyến khích;

– Điểm ghi trên chứng chỉ (nếu có) từ cao xuống thấp (áp dụng cho đối tượng sử dụng chứng chỉ
để xét tuyển);

– Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm
lớp 12).

Danh mục các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
năm 2021
STT Tổ hợp Môn thi

1 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2 D02 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

3 D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

4 D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

5 D05 Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức

6 D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

7 DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc

8 D78 Văn, KHXH (Lịch sử, Địa lý, GDCD), Tiếng Anh
9 D90 Toán, KHTN (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Tiếng Anh

10 A01 Toán, Lý, Tiếng Anh

Danh mục các ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC (*) 7220201

Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

1. Tiếng Anh Ngôn ngữ Ả Rập 7220211

2. Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga (*) 7220202

3. Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC (*) 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC (*) 7220204

4. Tiếng Trung Sư phạm tiếng Trung (*) 7140234

5. Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC (*) 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC (*) 7220209

6. Tiếng Nhật Sư phạm tiếng Nhật (*) 7140236

Ngôn ngữ Hàn CTĐT CLC (*) 7220210

7. Tiếng Hàn Sư phạm tiếng Hàn Quốc (*) 7140237


TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ  Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

8. Toán Ngôn ngữ Ả Rập 7220211

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

9. Ngữ văn Ngôn ngữ Ả Rập 7220211


TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

10. Lịch sử Ngôn ngữ Ả Rập 7220211

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

11. Địa lý Ngôn ngữ Ả Rập 7220211


TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

12. Vật lý Ngôn ngữ Ả Rập 7220211

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

13. Hóa học Ngôn ngữ Ả Rập 7220211


TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201

Sư phạm tiếng Anh 7140231

Ngôn ngữ Nga 7220202

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204

Sư phạm tiếng Trung 7140234

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209

Sư phạm tiếng Nhật 7140236

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237

14. Sinh học Ngôn ngữ Ả Rập 7220211

Ghi chú: – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;


            – Các ngành còn lại là ngành gần.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
Trình độ Tiếng Anh
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng
STT IELTS TOEFL iBT Anh quốc tế theo thang điểm 10

1 6,0 79-87 9,00

2 6,5 88-95 9,25

3 7,0 96-101 9,50

4 7,5 102-109 9,75

5 8,0-9,0 110-120 10,00

Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học
Môn Chứng chỉ đạt yêu cầu Đơn vị cấp chứng chỉ
Ngoại ngữ/
Ngành học tối thiểu

– British Council (BC)


– International Development Program (IDP)
IELTS 6.0 điểm

Tiếng Anh TOEFL iBT 79 điểm Educational Testing Service (ETS)

– Các trường Đại học ở LB Nga


– Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin)
Tiếng Nga TRKI-2

– TCF 350 điểm Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế


– DELF B2 (Centre International d’Etudes Pedagogiques
Tiếng Pháp – CIEP)

– Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc


(Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán
ngữ quốc gia (The National Committee for
the Test of Proficiency in Chinese)
– Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng
Tiếng – HSK cấp độ 4 lực Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee
Trung Quốc – TOCFL cấp độ 4 for the Test Of Proficiency-Huayu)

– Các trường đại học Đức


– DSH B2 – Viện TestDaF
– TestDaF B2
– Viện Goethe (Goethe-Institut)
– Goethe-Zertifikat B2
– KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo
– DSD B2 dục của Liên bang và các bang CHLB Đức)

– TELC B2 – TELC B2 (TELC GmbH)

– ÖSD Zertifikat B2 – Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)


Tiếng Đức

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan


Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 Foundation)

Tiếng Hàn TOPIK II cấp độ 4 Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)
Danh sách các trường THPT chuyên được phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng vào Trường Đại
học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2021
Mã Tỉnh/
Thành Tỉnh/Thành
STT phố phố Tên trường

Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

1 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

2 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

3 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia


4 02 Hồ Chí Minh TP.HCM

Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm


5 02 Hồ Chí Minh TP.HCM

6 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Đại học Vinh

Thừa Thiên –
7 33 Huế Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế

8 49 Long An Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo

Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

10 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ

11 01 Hà Nội Trường THPT Chu Văn An

12 01 Hà Nội Trường THPT Sơn Tây

13 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong

14 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

15 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

16 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Gia Định

17 03 Hải Phòng Trường THPT chuyên Trần Phú


18 04 Đà Nẵng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

19 05 Hà Giang Trường THPT chuyên Hà Giang

20 06 Cao Bằng Trường THPT chuyên Cao Bằng

21 07 Lai Châu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

22 08 Lào Cai Trường THPT chuyên Lào Cai

23 09 Tuyên Quang Trường THPT chuyên Tuyên Quang

24 10 Lạng Sơn Trường THPT chuyên Chu Văn An

25 11 Bắc Kạn Trường THPT chuyên Bắc Kạn

26 12 Thái Nguyên Trường THPT chuyên Thái Nguyên

27 13 Yên Bái Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

28 14 Sơn La Trường THPT chuyên Sơn La

29 15 Phú Thọ Trường THPT chuyên Hùng Vương

30 16 Vĩnh Phúc Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

31 17 Quảng Ninh Trường THPT chuyên Hạ Long

32 18 Bắc Giang Trường THPT chuyên Bắc Giang

33 19 Bắc Ninh Trường THPT chuyên Bắc Ninh

34 21 Hải Dương Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi

35 22 Hưng Yên Trường THPT chuyên Hưng Yên

36 23 Hòa Bình Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

37 24 Hà Nam Trường THPT chuyên Biên Hòa

38 25 Nam Định Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong

39 26 Thái Bình Trường THPT chuyên Thái Bình

40 27 Ninh Bình Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy

41 28 Thanh Hóa Trường THPT chuyên Lam Sơn

42 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Phan Bội Châu


43 30 Hà Tĩnh Trường THPT chuyên Hà Tĩnh

44 31 Quảng Bình Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

45 32 Quảng Trị Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Thừa Thiên –
46 33 Huế Trường THPT chuyên Quốc Học

47 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông

48 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

49 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết

50 36 Kon Tum Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

51 37 Bình Định Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

52 38 Gia Lai Trường THPT chuyên Hùng Vương

53 39 Phú Yên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh

54 40 Đắk Lắk Trường THPT chuyên Nguyễn Du

55 41 Khánh Hòa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

56 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt

57 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Bảo Lộc

58 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Quang Trung

59 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Bình Long

60 44 Bình Dương Trường THPT chuyên Hùng Vương

61 45 Ninh Thuận Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

62 46 Tây Ninh Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha

63 47 Bình Thuận Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

64 48 Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

65 49 Long An Trường THPT chuyên Long An

66 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu


67 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

68 51 An Giang Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu

69 51 An Giang Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa

Bà Rịa – Vũng
70 52 Tàu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

71 53 Tiền Giang Trường THPT chuyên Tiền Giang

72 54 Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

73 55 Cần Thơ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

74 56 Bến Tre Trường THPT chuyên Bến Tre

75 57 Vĩnh Long Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

76 58 Trà Vinh Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành

77 59 Sóc Trăng Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

78 60 Bạc Liêu Trường THPT chuyên Bạc Liêu

79 61 Cà Mau Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển

80 62 Điện Biên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

81 63 Đắk Nông Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh

82 64 Hậu Giang Trường THPT chuyên Vị Thanh

Danh sách gồm 82 trường.


1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế
thu, quản lý học phí đỗi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2025.

Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà
nước)
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ –
ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ
Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không
thay đổi trong toàn khóa học).

Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New
Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 5.750.000đ/sinh viên/tháng.

Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín
chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.

Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài:                 – Năm học 2021-2022:
325.000đ/1 tín chỉ

1.11. Các nội dung khác:


Hướng dẫn xét tuyển đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2021.

Thí sinh truy cập địa chỉ website http://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021/ để biết thông tin
Tuyển sinh của trường.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công
nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách
nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du
lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy định hiện hành)….

You might also like