« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề án tuyển sinh Đại học ĐH ngoại ngữ


Tóm tắt Xem thử

- III.Các thông tin của năm tuyển sinh 1.
- Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH.
- Đối tượng tuyển sinh– Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốtnghiệp trung cấp.
- Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhândân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập dohậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoáhọc: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tìnhtrạng sức khoẻ.– Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo cácquy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021,theo Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2021 của trường ĐH Ngoại ngữ –ĐHQGHN.– Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượngđầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (CambridgeInternational Examinations A-Level, UK.
- sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụngchứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đócó ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn.
- Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên(tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểmtừ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).
- Mãđăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam NationalUniversity-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểmtrở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổngđiểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm2021.– Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tươngđương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổngđiểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.– Thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 vàhọc kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.1.2.
- Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong Toàn quốc và quốc tế.1.3.
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): 1.
- Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao theo thông tư 23:– Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển– Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021  Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh đăng ký.
- Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.– Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và tiêu chí phụ  Điều kiện đăng ký xét tuyển: điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển 01 nguyện vọng.
- HĐTS căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.– Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của BộGD-ĐT, Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN và Thông báotuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định.
- Quáthời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTSđược xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung 1.
- Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính:+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông.
- Điểm xéttuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trungbình các môn lớp 10.
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của BộGD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN;1.4.
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thứctuyển sinh và trình độ đào tạo 1.
- a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh.
- theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật.
- STT Mã ngành Tên Số quyết định Ngày Trường Năm Năm ngành mở ngành hoặc tháng năm tự chủ bắt đã chuyển đổi tên ban hành QĐ hoặc đầu tuyển ngành (gần Số quyết Cơ quan đào sinh nhất) định mở có thẩm tạo và ngành quyền cho đào hoặc phép tạo chuyển gần đổi tên nhất ngành với (gần nhất) năm tuyển sinh Sư phạm tiếng1 7140231 Anh 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020 Ngôn ngữ Anh CTĐT 942/QĐ-2 7220201 CLC ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020 Ngôn3 7220202 ngữ Nga 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020 Ngôn ngữ Pháp CTĐT 943/QĐ-4 7220203 CLC ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020 Sư phạm tiếng Trung5 7140234 Quốc 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT 913/QĐ-6 7220204 CLC ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020 Sư phạm tiếng7 7140235 Đức 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2020 Ngôn ngữ Đức CTĐT 944/QĐ-8 7220205 CLC ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020 Sư phạm tiếng9 7140236 Nhật 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN Ngôn 915/QĐ ĐHQGHN 2018 2020 ngữ Nhật ĐHQGHN CTĐT CLC Sư phạm tiếng Hàn 2317/QĐ Quốc ĐHQGHN 9/8/2016 ĐHQGHN 2017 2020 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT 916/QĐ CLC ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020 Ngôn ngữ Ả13 7220211 Rập ĐHQGHN 1997 2020 Kinh tế – Tài 1986/ĐHQGHN-14 7903124QT chính.
- b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh.
- theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
- Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Chỉ tiêu (dự môn xét môn xét môn xét môn xét kiến) tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4 The o Trì xét Theo Tổ Tổ Tổ Tổ nh KQ phươ hợ Mô hợ Mô hợ Mô hợ Mô độ Ngà thi ng p n p n p n p nT đào Mã nh TH thức mô chí mô chí mô chí mô chíT tạo ngành học PT khác n nh n nh n nh n nh Sư Tiế Tiế phạm ng ng Tiế 714023 tiếng D0 An D7 An D9 ng1 ĐH 1 Anh 130 45 1 h 8 h 0 Anh Ngôn ngữ Anh Tiế Tiế CTĐ ng ng Tiế 722020 T D0 An D7 An D9 ng2 ĐH 1 CLC 310 140 1 h 8 h 0 Anh Tiế Tiế Ngôn ng Tiế ng Tiế 722020 ngữ D0 An D0 ng D7 An D9 ng3 ĐH 2 Nga 50 20 1 h 2 Nga 8 h 0 Anh Ngôn ngữ Pháp Tiế Tiế Tiế CTĐ ng ng ng Tiế 722020 T D0 An D0 Phá D7 An D9 ng4 ĐH 3 CLC 70 30 1 h 3 p 8 h 0 Anh Sư phạm Tiế Tiế Tiế tiếng ng ng ng Tiế 714023 Trun D0 An D0 Tru D7 An D9 ng5 ĐH 4 g 15 10 1 h 4 ng 8 h 0 Anh Ngôn ngữ Trun g Quốc Tiế Tiế Tiế CTĐ ng ng ng Tiế 722020 T D0 An D0 Tru D7 An D9 ng6 ĐH 4 CLC 140 60 1 h 4 ng 8 h 0 Anh Ngôn ngữ Đức Tiế Tiế CTĐ ng Tiế ng Tiế 722020 T D0 An D0 ng D7 An D9 ng7 ĐH 5 CLC 70 30 1 h 5 Đức 8 h 0 Anh Sư Tiế Tiế Tiế phạm ng ng ng Tiế 714023 tiếng D0 An D0 Nhậ D7 An D9 ng8 ĐH 6 Nhật 15 10 1 h 6 t 8 h 0 Anh Ngôn ngữ Nhật Tiế Tiế Tiế CTĐ ng ng ng Tiế 722020 T D0 An D0 Nhậ D7 An D9 ng9 ĐH 9 CLC 140 60 1 h 6 t 8 h 0 Anh10 ĐH 714023 Sư 15 10 D0 Tiế D Tiế D7 Tiế D9 Tiế phạm tiếng ng ng Hàn An ng An ng 7 Quốc 1 h D2 Hàn 8 h 0 Anh Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiế Tiế CTĐ ng Tiế ng Tiế 722021 T D0 An D ng D7 An D9 ng 11 ĐH 0 CLC 140 60 1 h D2 Hàn 8 h 0 Anh Ngôn Tiế Tiế ngữ ng ng Tiế 722021 Ả D0 An D7 An D9 ng 12 ĐH 1 Rập 25 05 1 h 8 h 0 Anh Kinh tế – Tiế Tiế Tài ng Tiế ng Tiế 790312 chính D0 An A0 ng D7 An D9 ng 13 ĐH 4QT.
- 110 110 1 h 1 Anh 8 h 0 Anh.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).
- Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định năm 2021 và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã sốtrường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- cácđiều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển… Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp môn xét môn xét môn xét môn xét tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4 Mã Mã Mã tổ Mã tổ tổ Mã hợp Môn tổ hợp Môn hợp trườn Tên mô chín hợp Môn mô chín mô Môn TT g Mã ngành ngành n h môn chính n h n chính Trường Đại học Ngoại ngữ Sư phạm Tiến Tiến Tiến tiếng D0 g D7 g D9 g 1 QHF 7140231 Anh 1 Anh 8 Anh 0 Anh Ngôn ngữ Anh Tiến Tiến Tiến CTĐT D0 g D7 g D9 g 2 QHF 7220201 CLC 1 Anh 8 Anh 0 Anh Ngôn Tiến Tiến Tiến Tiến ngữ D0 g g D7 g D9 g 3 QHF 7220202 Nga 1 Anh D02 Nga 8 Anh 0 Anh Ngôn ngữ Pháp Tiến Tiến Tiến Tiến CTĐT D0 g g D7 g D9 g 4 QHF 7220203 CLC 1 Anh D03 Pháp 8 Anh 0 Anh 5 QHF 7220204 Ngôn D0 Tiến D04 Tiến D7 Tiến D9 Tiến ngữ Trung Quốc g CTĐT g Trun g g CLC 1 Anh g 8 Anh 0 Anh Sư Tiến phạm Tiến g Tiến Tiến tiếng D0 g Trun D7 g D9 g6 QHF 7140234 Trung 1 Anh D04 g 8 Anh 0 Anh Ngôn ngữ Đức Tiến Tiến Tiến Tiến CTĐT D0 g g D7 g D9 g7 QHF 7220205 CLC 1 Anh D05 Đức 8 Anh 0 Anh Ngôn ngữ Nhật Tiến Tiến Tiến Tiến CTĐT D0 g g D7 g D9 g8 QHF 7220209 CLC 1 Anh D06 Nhật 8 Anh 0 Anh Sư phạm Tiến Tiến Tiến Tiến tiếng D0 g g D7 g D9 g9 QHF 7140236 Nhật 1 Anh D06 Nhật 8 Anh 0 Anh Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiến Tiến Tiến Tiến CTĐT D0 g DD g D7 g D9 g10 QHF 7220210 CLC 1 Anh 2 Hàn 8 Anh 0 Anh Sư phạm tiếng Tiến Tiến Tiến Tiến Hàn D0 g DD g D7 g D9 g11 QHF 7140237 Quốc 1 Anh 2 Hàn 8 Anh 0 Anh Ngôn Tiến Tiến Tiến ngữ Ả D0 g D7 g D9 g12 QHF 7220211 Rập 1 Anh 8 Anh 0 Anh13 QHF 7903124Q Kinh tế D0 Tiến A01 Tiến D7 Tiến D9 Tiến T – Tài 1 g g 8 g 0 g chính.
- Anh Anh Anh Anh  Môn chính: Hệ số 2  Riêng với các CTĐT CLC kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
- Tổ chức tuyển sinh:Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc Gia Hà Nội và trường Đạihọc Ngoại ngữ (chi tiết tại Thông báo tuyển sinh của trường).1.8.
- Chính sách ưu tiên:1.8.1 Chính sách chungChính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xéttuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.1.8.2 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:Điều kiện tiên quyết: Yêu cầu bắt buộc cho tất cả các nhóm đối tượng dưới đây là Tốt nghiệpTrung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệpTHPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐHNgoại ngữ – ĐHQGHN quy định.1.8.2.1 Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1.8.2.1.1 Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;1.8.2.1.2 Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc cáccuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;1.8.2.1.3 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ được ưutiên xét tuyển vào trường.1.8.2.1.4 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong cáctổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bìnhchung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên;Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợpxét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chunghọc tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên đượcưu tiên xét tuyển vào trường.1.8.2.1.5 Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Ngoại ngữ –ĐHQGHN, đáp ứng được yêu cầu quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐTngày Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN1.8.2.2.1 Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHNvà học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cảnước đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau: 1.
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ.
- c) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia.
- d) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.1.8.2.2.2 Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN đáp ứng MỘT trongcác tiêu chí sau: 1.
- c) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.1.8.2.2.3 Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau: 1.
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn trong các tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.1.8.2.3 Nhóm đối tượng 3: Xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level,ACT và các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế1.8.2.3.1 Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh)có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định củangành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứngđiểm C, PUM range Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)đạt điểm từ 1100/1600 trở lên.
- Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The CollegeBoard) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khiđăng ký thi SAT Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT từ 79điểm trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳthi THPT năm Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 hoặc tươngđương trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trongkỳ thi THPT năm 2021.
- Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Anh được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành học của Trường.
- Thí sinh có chứng chỉ năng lực các ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh đăng ký xét tuyển thẳng vào ngành học tương ứng.
- Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến thời điểm xét hồ sơ).1.8.2.4 Tổ chức xét tuyển thẳng1.8.2.4.1 Nguyên tắc chung a) Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần.
- xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng nhóm đối tượng.
- b) Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét các nguyện vọng của thí sinh.
- c) Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định.
- Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.1.8.2.4.2 Nguyên tắc ưu tiên và các tiêu chí phụ a) Ưu tiên theo nhóm đối tượng: HĐTS căn cứ vào nhóm đối tượng để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh.
- b) Ưu tiên theo các tiêu chí phụ:– Thứ tự giải: Nhất Š Nhì Š Ba Š Khuyến khích;– Điểm ghi trên chứng chỉ (nếu có) từ cao xuống thấp (áp dụng cho đối tượng sử dụng chứng chỉđể xét tuyển.
- Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 nămlớp 12).Danh mục các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHNnăm 2021 STT Tổ hợp Môn thi 1 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2 D02 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga 3 D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 4 D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung 5 D05 Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức 6 D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật 7 DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc 8 D78 Văn, KHXH (Lịch sử, Địa lý, GDCD), Tiếng Anh 9 D90 Toán, KHTN (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Tiếng Anh 10 A01 Toán, Lý, Tiếng AnhDanh mục các ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC.
- 7220201 Sư phạm tiếng Anh.
- 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 1.
- Tiếng Anh Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 2.
- Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga.
- Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC.
- 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC.
- Tiếng Trung Sư phạm tiếng Trung.
- Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC.
- 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC.
- Tiếng Nhật Sư phạm tiếng Nhật.
- 7140236 Ngôn ngữ Hàn CTĐT CLC.
- Tiếng Hàn Sư phạm tiếng Hàn Quốc.
- 7140237TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 71402378.
- Toán Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 71402379.
- Ngữ văn Ngôn ngữ Ả Rập 7220211TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 714023710.
- Lịch sử Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 714023711.
- Địa lý Ngôn ngữ Ả Rập 7220211TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 714023712.
- Vật lý Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 714023713.
- Hóa học Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201 Sư phạm tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204 Sư phạm tiếng Trung 7140234 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 14.
- Sinh học Ngôn ngữ Ả Rập 7220211Ghi chú.
- Các ngành còn lại là ngành gần.Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 Trình độ Tiếng Anh Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng STT IELTS TOEFL iBT Anh quốc tế theo thang điểm Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học Môn Chứng chỉ đạt yêu cầu Đơn vị cấp chứng chỉNgoại ngữ/Ngành học tối thiểu – British Council (BC.
- Các trường Đại học ở LB Nga – Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X.
- Pushkin)Tiếng Nga TRKI-2 – TCF 350 điểm Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế – DELF B2 (Centre International d’Etudes PedagogiquesTiếng Pháp – CIEP.
- Các trường đại học Đức – DSH B2 – Viện TestDaF – TestDaF B2 – Viện Goethe (Goethe-Institut.
- ÖSD Zertifikat B2 – Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)Tiếng Đức Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (JapanTiếng Nhật JLPT cấp độ N3 Foundation)Tiếng Hàn TOPIK II cấp độ 4 Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)Danh sách các trường THPT chuyên được phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng vào Trường Đạihọc Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2021 Mã Tỉnh/ Thành Tỉnh/Thành STT phố phố Tên trường Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học 1 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 2 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN 3 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia 4 02 Hồ Chí Minh TP.HCM Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm 5 02 Hồ Chí Minh TP.HCM 6 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Đại học Vinh Thừa Thiên – 7 33 Huế Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế 8 49 Long An Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố 9 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam 10 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ 11 01 Hà Nội Trường THPT Chu Văn An 12 01 Hà Nội Trường THPT Sơn Tây 13 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 14 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 15 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 16 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Gia Định 17 03 Hải Phòng Trường THPT chuyên Trần Phú18 04 Đà Nẵng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn19 05 Hà Giang Trường THPT chuyên Hà Giang20 06 Cao Bằng Trường THPT chuyên Cao Bằng21 07 Lai Châu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn22 08 Lào Cai Trường THPT chuyên Lào Cai23 09 Tuyên Quang Trường THPT chuyên Tuyên Quang24 10 Lạng Sơn Trường THPT chuyên Chu Văn An25 11 Bắc Kạn Trường THPT chuyên Bắc Kạn26 12 Thái Nguyên Trường THPT chuyên Thái Nguyên27 13 Yên Bái Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành28 14 Sơn La Trường THPT chuyên Sơn La29 15 Phú Thọ Trường THPT chuyên Hùng Vương30 16 Vĩnh Phúc Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc31 17 Quảng Ninh Trường THPT chuyên Hạ Long32 18 Bắc Giang Trường THPT chuyên Bắc Giang33 19 Bắc Ninh Trường THPT chuyên Bắc Ninh34 21 Hải Dương Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi35 22 Hưng Yên Trường THPT chuyên Hưng Yên36 23 Hòa Bình Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ37 24 Hà Nam Trường THPT chuyên Biên Hòa38 25 Nam Định Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong39 26 Thái Bình Trường THPT chuyên Thái Bình40 27 Ninh Bình Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy41 28 Thanh Hóa Trường THPT chuyên Lam Sơn42 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Phan Bội Châu43 30 Hà Tĩnh Trường THPT chuyên Hà Tĩnh44 31 Quảng Bình Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp45 32 Quảng Trị Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Thừa Thiên –46 33 Huế Trường THPT chuyên Quốc Học47 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông48 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm49 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết50 36 Kon Tum Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành51 37 Bình Định Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn52 38 Gia Lai Trường THPT chuyên Hùng Vương53 39 Phú Yên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh54 40 Đắk Lắk Trường THPT chuyên Nguyễn Du55 41 Khánh Hòa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn56 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt57 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Bảo Lộc58 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Quang Trung59 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Bình Long60 44 Bình Dương Trường THPT chuyên Hùng Vương61 45 Ninh Thuận Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn62 46 Tây Ninh Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha63 47 Bình Thuận Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo64 48 Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh65 49 Long An Trường THPT chuyên Long An66 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 67 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu 68 51 An Giang Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 69 51 An Giang Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa Bà Rịa – Vũng 70 52 Tàu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 71 53 Tiền Giang Trường THPT chuyên Tiền Giang 72 54 Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 73 55 Cần Thơ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng 74 56 Bến Tre Trường THPT chuyên Bến Tre 75 57 Vĩnh Long Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 76 58 Trà Vinh Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành 77 59 Sóc Trăng Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 78 60 Bạc Liêu Trường THPT chuyên Bạc Liêu 79 61 Cà Mau Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển 80 62 Điện Biên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 81 63 Đắk Nông Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh 82 64 Hậu Giang Trường THPT chuyên Vị ThanhDanh sách gồm 82 trường.1.9.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN1.10.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chếthu, quản lý học phí đỗi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2025.Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhànước)Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ –ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữĐức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (khôngthay đổi trong toàn khóa học).Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern NewHampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 5.750.000đ/sinh viên/tháng.Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tínchỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
- Các nội dung khác:Hướng dẫn xét tuyển đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2021.Thí sinh truy cập địa chỉ website http://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021/ để biết thông tinTuyển sinh của trường.1.12.
- Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Côngnghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).1.12.1.
- Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Dulịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy định hiện hành)….

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt