- Khái niệm hàng hóa và dịch vụ. - Các ph−ơng pháp tính giá trị sản xuất theo giá so sánh. - Dịch vụ trung gian tài chính. - Dịch vụ khi doanh bất động sản. - Dịch vụ nghiên cứu và triển khai. - Dịch vụ kinh doanh khác. - Dịch vụ giáo dục và đào tạo. - Ph−ơng pháp tính 121 3.1.2. - Ph−ơng pháp tính 148 3.2.2. - Các hoạt động sản xuất hàng hóa và dịch vụ của Nhà n−ớc. - Đối với hoạt động tự sản xuất dịch vụ nhà ở. - (iii) Hàng hóa và dịch vụ phi thị tr−ờng. - Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ bán ra. - Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trao đổi. - (ix) Các hoạt động dịch vụ lâm nghiệp. - (xi) Dịch vụ thủy sản. - Đối với dịch vụ th−ơng nghiệp. - Ph−ơng pháp tính giá trị sản xuất a. - Ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng theo thời gian cung cấp dịch vụ đ−ợc xếp loại B. - Ph−ơng pháp chỉ số giá với PPI không xử lý yếu tố giảm giá c−ớc và thay đổi chất l−ợng dịch vụ. - Ph−ơng pháp dùng chỉ số giá trị đơn vị đ−ợc tách theo từng nhóm dịch vụ đồng nhất. - Dịch vụ viễn thông: ph−ơng pháp chỉ số giá với PPI có điều chỉnh chất l−ợng dịch vụ đ−ợc xếp loại A. - Ph−ơng pháp dùng chỉ số giá trị đơn vị đ−ợc tách theo từng loại dịch vụ đồng nhất. - Ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng dựa vào chỉ tiêu khối l−ợng dịch vụ đ−ợc tách chi tiết theo từng loại dịch vụ. - Dịch vụ trung gian tài chính 2.9.1. - Ph−ơng pháp tính từng loại phí dịch vụ ngầm nh− sau: FISIML = RL – (L ì r*) (2.1) FISIMD = (D ì r. - Ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng áp dụng cho từng loại dịch vụ thẳng đ−ợc xếp loại B. - Dịch vụ ngầm. - Ph−ơng pháp 2. - Ph−ơng pháp chỉ số giá với công cụ là CPI áp dụng cho tổng phí dịch vụ ngầm của hoạt động trung gian tài chính đ−ợc xếp loại C. - (iv) Dịch vụ nhà tự có, tự ở. - Dịch vụ cho thuê nhà ở tính về giá so sánh bằng ph−ơng pháp chỉ số giá với công cụ là CPI của nhóm dịch vụ này đ−ợc xếp loại A. - Dịch vụ nhà tự có tự ở. - Đối với dịch vụ có tính thị tr−ờng. - Đối với dịch vụ phi thị tr−ờng. - dịch vụ t− vấn quản lý tài chính. - Dịch vụ pháp lý. - Dịch vụ t− vấn quản lý. - Dịch vụ giáo dục có tính thị tr−ờng. - Dịch vụ giáo dục phi thị tr−ờng. - dịch vụ xe cứu th−ơng. - dịch vụ y tế tại gia đình. - Dịch vụ thú y. - Dịch vụ có tính thị tr−ờng: ph−ơng pháp chỉ số giá với công cụ là PPI đ−ợc xếp loại A. - Dịch vụ nha khoa. - Ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng với chỉ số tính theo số ngày thực hiện dịch vụ cứu trợ đ−ợc xếp loại B. - (ii) Dịch vụ thông tấn. - Đối với dịch vụ thông tấn. - Ph−ơng pháp CSKL. - Ph−ơng pháp CPTG. - Ph−ơng pháp CSKL 5. - Dịch vụ th−ơng a. - Dịch vụ sửa chữa ô tô b. - Dịch vụ sửa chữa ô b. - Dịch vụ vận tải: a. - Dịch vụ TGTC không a. - Dịch vụ TGTC a. - Dịch vụ thẳng: Ph−ơng -Dịch vụ thẳng. - dụng cho từng loại dịch vụ thẳng. - Dịch vụ BH và quỹ b. - theo loại dịch vụ. - Dịch vụ khi doanh bất động b. - Dịch vụ nghiên cứu. - Dịch vụ kinh c. - chất l−ợng dịch vụ. - thực hiện dịch vụ. - Dịch vụ văn chất l−ợng. - 118 ph−ơng pháp CPTG. - Dịch vụ th− viện. - Dịch vụ th− viện: Ph−ơng pháp CSKL Ph−ơng pháp CPTG. - ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng. - dịch vụ giáo dục và đào tạo. - Do vậy không thể trực tiếp áp dụng ph−ơng pháp chỉ số giá đối với GO của dịch vụ th−ơng nghiệp. - Dịch vụ t− vấn khác. - Cả hai tài liệu đều tính GO theo giá so sánh của ngành dịch vụ giáo dục và đào tạo bằng ph−ơng pháp chỉ số giá với công cụ là CPI. - Hiện nay TCTK áp dụng ph−ơng pháp chỉ số giá với công cụ là chỉ số chung CPI để tính trực tiếp GO theo giá so sánh của loại dịch vụ này. - Ph−ơng pháp tính. - Dịch vụ th−ơng nghiệp. - Dịch vụ vận tải. - TCTK nên áp dụng ph−ơng pháp chỉ số giá theo từng ngành đ−ờng với công cụ là PPI của dịch vụ vận tải. - Dịch vụ thông tin liên lạc. - Dịch vụ thẳng. - Dịch vụ kinh doanh bất động sản. - và dịch vụ nhà tự có tự ở. - Để thành ngành dịch vụ độc lập, tính GO theo giá so sánh bằng ph−ơng pháp chỉ số giá với công cụ là chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của dịch vụ cho thuê bất động sản. - Ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng: hiện nay TCTK ch−a thống kê đ−ợc chỉ tiêu phản ánh khối l−ợng của một số sản phẩm dịch vụ. - dịch vụ nha khoa. - dịch vụ y tế khác. - dịch vụ thú y. - dịch vụ cứu trợ xE hội. - dịch vụ thể dục, thể thao. - dịch vụ gia s−. - Cuối cùng TCTK nên triển khai tính PPI của các ngành dịch vụ nhằm khép kín ph−ơng pháp chỉ số giá đối với các ngành sản phẩm. - áp dụng ph−ơng pháp chỉ số giá. - áp dụng ph−ơng pháp chỉ số khối l−ợng. - Dùng CPI là hàng hóa và dịch vụ khác. - Mặt khác Tổng cục Thống kê ch−a tính chỉ số giá của ng−ời sản xuất của các sản phẩm dịch vụ. - Tính theo giá so sánh • Đối với GO là dịch vụ thẳng. - GOhhDVT là giá trị sản xuất của dịch vụ thẳng năm 2004 theo giá hiện hành. - Đối với GO là phí dịch vụ ngầm. - dịch vụ y tế. - và dịch vụ kinh doanh khác. - nhóm dịch vụ thị tr−ờng