- Quốc hội ban hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. - Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 1. - Nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật 1. - Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật. - Tham gia góp ý kiến xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 1. - Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xâydựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật 1. - Ngôn ngữ, kỹ thuật văn bản quy phạm pháp luật 1. - Ngôn ngữ trong văn bản quy phạm pháp luật là tiếng Việt. - Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật 1. - Văn bản quy định chi tiết 1. - bảo đảm tính khả thi của văn bản. - b) Dự thảo văn bản. - Dự thảo văn bản. - 27 b) Dự thảo văn bản. - e) Dự thảo văn bản quy định chi tiết và tài liệu khác (nếu có). - việcgiao và chuẩn bị văn bản quy định chi tiết (nếu có). - Tính khả thi của các quy định trong dự thảo văn bản. - sựthống nhất về kỹ thuật văn bản. - Trách nhiệm lập danh mục văn bản quy định chi tiết 1. - Triển khai xây dựng văn bản quy định chi tiết 1. - d) Ngôn ngữ, kỹ thuật soạn thảo văn bản. - Đăng Công báo văn bản quy phạm pháp luật 1. - Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật 1. - Hiệu lực trở về trước của văn bản quy phạm pháp luật 1. - Ngưng hiệu lực văn bản quy phạm pháp luật 1. - Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật 1. - Giám sát văn bản quy phạm pháp luật 1. - Nội dung giám sát văn bản quy phạm pháp luật 1. - Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật 1. - Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật 1. - Nội dung của văn bản phù hợp với quy định của pháp luật. - Hồ sơ kiểm tra văn bản 83 1. - kết quả xử lý văn bản. - Trách nhiệm tự kiểm tra văn bản 1. - Văn bản được kiểm tra 1. - Huỷ bỏ, bãi bỏ văn bản trái pháp luật 1. - e) Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra văn bản. - Cộng tác viên kiểm tra văn bản 1. - quản lý văn bản. - b) Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến. - trình, chuyển giao văn bản đến. - d) Quản lý Sổ đăng ký văn bản. - Thể thức văn bản 1. - b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. - c) Số, ký hiệu của văn bản. - d) Địa danh và thời gian ban hành văn bản. - đ) Tên loại và trích yếu nội dung văn bản. - e) Nội dung văn bản. - Soạn thảo văn bản 1. - Duyệt bản thảo văn bản 1. - Kiểm tra văn bản trước khi ký ban hành 1. - Ký ban hành văn bản 1. - Trình tự quản lý văn bản đi 1. - Cấp số, thời gian ban hành văn bản. - Đăng ký văn bản đi. - Lưu văn bản đi. - Cấp số, thời gian ban hành văn bản 1. - Đăng ký văn bản đi 1. - Lưu văn bản đi 1. - Trình tự quản lý văn bản đến 1. - Tiếp nhận văn bản đến. - Đăng ký văn bản đến. - Trình, chuyển giao văn bản đến. - Tiếp nhận văn bản đến 1. - Đăng ký văn bản đến 1. - Trình, chuyển giao văn bản đến 1. - Căn cứ nội dung của văn bản đến. - ý kiến chỉ đạo, trạngthái xử lý văn bản. - Thẩm quyền sao văn bản 1. - Thông tin: số và ký hiệu văn bản. - nơi nhận để lưu văn bản. - b) Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản. - e) Dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản. - c) Cỡ chữ, kiểu chữ của tên cơ quan, tổ chức sao văn bản. - Phiếu báo PB Bản sao văn bản 1. - 2 3 Chữ viết tắt tên loại văn bản. - 4 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. - 2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản (cấp giấy giới thiệu). - 3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. - 5 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. - 4 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. - 5 Số ký hiệu văn bản. - tổ chức ban hành văn bản. - tổ chức thực hiện sao văn bản. - 1 Tên cơ quan, tổ chức thực hiện sao văn bản. - 2 Tên cơ quan, tổ chức thực hiện sao văn bản. - 3 Thời gian ký số của cơ quan, tổ chức thực hiện sao văn bản . - Số/ký hiệu văn bản: Kính gửi. - cơ quan ban hành và trích yếu nội dung văn bản đến. - 3 Áp dụng đối với văn bản giấy. - 4 Áp dụng đối với văn bản điện tử. - b) Cho phép đính kèm văn bản. - i) Thông báo khi có văn bản mới. - các tác động khácvào văn bản. - Sổ đăng ký văn bản đến 2. - Sổ đăng ký văn bản đi4. - Mục lục văn bản trong hồ sơ6. - Vùng trình bày văn bản như sau:a. - Nội dung văn bản (có 9. - Tên loại văn bản và 7c. - nội dung - thườ văn bản 15 ng,pg
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt