CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
H D ơng Đông
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
M CL C
4.1. M C TIÊU C A QU N TR S N XU T ................................................................ 3
4.2. L P K HO CH S N XU T T NG H P ............................................................... 3
4.2.1. T ng quan về l p k ho ch s n xu t t ng h p ....................................................... 3
4.2.1.1. Khái niệm về t ng h p..................................................................................... 4
4.2.1.2. Các l a ch n về nhu cầu và s n xu t. .............................................................. 7
4.2.2. Chi n l
c cơ b n để cân đ i nhu cầu không đều ............................................... 10
4.2.3. Các kỹ thu t l p k ho ch t ng h p ..................................................................... 13
4.2.3.1. Kỹ thu t trial-and-error .................................................................................. 14
4.2.3.2. Các kỹ thu t toán h c .................................................................................... 18
4.3. L P TI N Đ ............................................................................................................ 22
4.3.1. L p ti n đ s n xu t ............................................................................................. 22
4.3.2. L p ti n đ trong hệ th ng s n xu t nhỏ lẻ .......................................................... 24
4.3.2.1 Phân công công việc ....................................................................................... 24
4.3.2.2. L p trình t công việc ậ Quy tắc Johnson ..................................................... 31
4.4. QU N TR T N KHO .............................................................................................. 35
4.4.1. Các kh i niệm liên quan đ n qu n tr t n kho..................................................... 35
4.4.2. Kỹ thu t phân tích ABC ....................................................................................... 36
4.4.3. Các mô hình t n kho ............................................................................................ 38
4.4.3.1. Mô hình l
ng đặt hàng kinh t cơ b n (EOQ ậ The Basic Economic Order
Quantity Model) .......................................................................................................... 38
4.4.3.2. Mô hình l
ng s n xu t kinh t (EPQ ậ Economic Production Quantity
Model) ......................................................................................................................... 42
4.4.3.3. Mô hình chi t kh u theo s l
KHOA QU N LÝ D
ng (QDM ậ Quantity Discounts Model) ...... 45
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
1
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
DANH M C HÌNH
Hình 4. 1 Trình t l p k ho ch ........................................................................................... 6
Hình 4. 2 Mô hình nhu cầu thay đ i và so sánh hai chi c l
c ......................................... 12
Hình 4. 3 Hai ph ơng pháp phân công công việc ............................................................. 26
Hình 4. 4 Sơ đ ti n đ công việc ..................................................................................... 27
Hình 4. 5 Chu kỳ t n kho .................................................................................................. 39
Hình 4. 6 T n kho trong mô hình EPQ ............................................................................. 43
DANH M C B NG
B ng 4. 1 Các c p đ ra quy t đ nh ..................................................................................... 4
B ng 4. 2 Đầu vào, đầu ra c a k ho ch t ng h p .............................................................. 7
B ng 4. 3 So sánh các chi n l
c th đ ng ....................................................................... 13
B ng 4. 4 B ng tính kỹ thu t Trial-and-error .................................................................... 14
B ng 4. 5 B ng t ng h p các chi phí ................................................................................. 16
B ng 4. 6 B ng t ng h p tính toán .................................................................................... 17
B ng 4. 7 B ng v n t i trong l p k ho ch t ng h p ........................................................ 19
B ng 4. 8 Gi i pháp bài toán v n t i ................................................................................. 21
B ng 4. 9 L ch trình lớp h c và l ch trình công việc ......................................................... 25
B ng 4. 10 M t v n đề phân công công việc điển hình .................................................... 28
B ng 4. 11 Các quy tắc u tiên .......................................................................................... 32
B ng 4. 12 Các gi thi t c a quy tắc u tiên ..................................................................... 32
B ng 4. 13 B ng th ng kê chi phí t n kho ........................................................................ 36
B ng 4. 14 B ng th ng kê t n kho .................................................................................... 37
B ng 4. 15 B ng phân lo i ABC ....................................................................................... 38
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
2
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
CH
NG 4
QU N TR S N XU T
4.1. M C TIÊU C A QU N TR S N XU T
S n xu t là m t quá trình t o ra s n phẩm hoặc d ch v . Hệ th ng s n xu t sử d ng
các y u t đầu vào là nguyên v t liệu thô, con ng i, máy móc, nhà x ng, kỹ thu t công
nghệ, tiền mặt và các ngu n tài nguyên khác để chuyển đ i thành s n phẩm hoặc d ch v .
S chuyển đ i này là ho t đ ng tr ng tâm và ph bi n c a hệ th ng s n xu t.
Qu n tr s n xu t bao g m các ho t đ ng t chức, ph i h p, sử d ng các y u t đầu
vào nhằm chuyển hóa thành k t qu đầu ra là s n phẩm hoặc d ch v với chi phí s n xu t
th p nh t và hiệu qu cao nh t. Qu n tr s n xu t chính là quá trình thi t k , ho ch đ nh,
t chức điều hành và kiểm soát hệ th ng s n xu t nhằm th c hiện nh ng m c tiêu đư đề
ra.
M c tiêu t ng quát c a qu n tr s n xu t là đ m b o thỏa mãn t i đa nhu cầu c a
khách hàng trên cơ s sử d ng hiệu qu các y u t s n xu t. Qu n tr s n xu t có các m c
tiêu c thể sau:
B o đ m ch t l
ng s n phẩm và d ch v theo đúng yêu cầu c a khách hàng.
Gi m chi phí s n xu t m t đơn v s n phẩm đầu ra tới mức th p nh t.
Rút ngắn th i gian s n xu t hoặc th i gian cung c p d ch v .
Xây d ng hệ th ng s n xu t c a t chức có đ linh ho t cao.
Cần l u ý rằng các m c tiêu trên th ng mâu thu n nhau. V n đề đặt ra là ph i bi t
xác đ nh thứ t u tiên c a các m c tiêu để t o ra th cân bằng đ ng. Đó là s cân bằng
t i u gi a ch t l ng s n phẩm, s linh ho t c a s n xu t, t c đ cung c p và hiệu qu
phù h p với hoàn c nh môi tr ng trong từng th i kỳ c thể để t o ra sức m nh t ng h p,
nâng cao kh năng c nh tranh c a t chức.
4.2. L P K HO CH S N XU T T NG H P
4.2.1. T ng quan về l p k ho ch s n xu t t ng h p
Nhu cầu thay đ i theo mùa x y ra khá ph bi n trong ngành công nghiệp và d ch v
công c ng, ch ng h n nhu cầu thay đ i theo mùa trong sử d ng điều hòa không khí, xăng
dầu, tiện ích công c ng, công an và cứu hỏa, và du l ch. Đó ch là m t vài ví d về nh ng
ngành ph i đ i phó với nhu cầu không đ ng đều. T ng quát, các t chức không thể d
báo m t cách chính xác tr ớc nhiều tháng s l ng cũng nh th i điểm x y ra nhu cầu
cho s n phẩm hoặc d ch v nào đó. Dù v y, t chức v n ph i ti n hành đánh giá yêu cầu
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
3
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
s n xu t (ví d , nhân công, hàng t n kho) và chi phí từ nhiều tháng tr ớc để đ i phó với
nhu cầu. Để th c hiện, t chức sử d ng quy trình g i là L p k ho ch t ng h p.
L p k ho ch t ng h p là l p k ho ch s n xu t trong trung h n, th ng từ 2 đ n 12
tháng. Mặc dầu trong m t vài công ty có thể kéo dài tới 18 tháng. M c tiêu c a k ho ch
t ng h p là đ t đ c m t ph ơng án s n xu t sử d ng hiệu qu các tài nguyên c a t
chức để thỏa mãn nhu cầu d ki n. Ng i l p k ho ch t ng h p ra quy t đ nh về nh p
s n xu t, s l ng nhân viên, s l ng t n kho, s l ng giao hàng ch m, và nh n hoặc
giao nhà thầu ph .
Các t chức ra quy t đ nh s n xu t trên ba c p đ : dài h n, trung h n, và ngắn h n.
Quy t đ nh dài h n liên quan đ n xác đ nh s n phẩm hoặc d ch v nào s giới thiệu ra th
tr ng, diện tích và v trí nhà x ng, l a ch n thi t b , và b trí mặt bằng s n xu t. Quy t
đ nh dài h n thi t l p nên giới h n về ph m vi tác d ng c a k ho ch trung h n. Quy t
đ nh trung h n liên quan đ n xác đ nh t ng s lao đ ng, s n l ng đầu ra, và hàng t n
kho. Chúng thi t l p nên giới h n về ph m vi tác d ng c a quy t đ nh ngắn h n. Quy t
đ nh ngắn h n g m các quy t đ nh về cách t t nh t để đ t đ c k t qu mong mu n trong
ph m vi giới h n từ các quy t đ nh trung và dài h n. Quy t đ nh ngắn h n liên quan đ n
l p ti n đ công việc, ti n đ công nhân và thi t b , và nh ng việc t ơng t . Ba c p đ
c a quy t đ nh s n xu t đ c minh h a B ng 4.1. Phần này bao g m các quy t đ nh s n
xu t trung h n.
K ho ch dài h n
K ho ch trung h n
K ho ch ngắn h n
S n xu t dài h n
V trí nhà máy
Thi t k mặt bằng
Thi t k s n phẩm
Thi t k hệ th ng công việc
T ng quan về:
L c l ng lao đ ng
S n l ng
Hàng t n kho thành phẩm
Nhà thầu ph
Giao hàng ch m
Chi ti t về:
T i máy
Phân b công việc
L p trình t công việc
Kích th ớc lô s n xu t
S l ng đơn hàng
Ti n đ công việc
Bảng 4. 1 Các c p đ ra quy t đ nh
4.2.1.1. Khái niệm về tổng hợp
K ho ch t ng h p là m t ph ơng pháp ti p c n “t ng thể” trong l p k ho ch.
Ng i l p k ho ch thông th ng tránh t p trung vào m t s n phẩm hoặc d ch v riêng lẻ
- trừ khi t chức ch có m t s n phẩm hoặc d ch v ch ch t. Thay vào đó, h t p trung
vào nhóm s n phẩm hoặc d ch v gi ng nhau, hoặc đôi khi là toàn b dòng s n phẩm
hoặc d ch v . Ví d , ng i l p k ho ch s n xu t màn hình tivi trong m t công ty ch t o
tivi s không t p trung vào tivi 21-inch riêng biệt với tivi 25-inch hay 27-inch. Thay vào
đó anh ta s g p toàn b dòng s n phẩm l i và xem nh là m t s n phẩm riêng lẻ. Khái
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
4
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
niệm k ho ch t ng h p ra đ i nh v y. Nh ng công ty thức ăn nhanh nh McDonald’s,
Burger King, hay Wendy’s khi l p k ho ch công việc và k ho ch s n xu t h không c
xác đ nh xem nhu cầu khách hàng có thể đ c chia nhỏ ra và đ a vào trong các menu nh
th nào; h t p trung vào nhu cầu t ng quát và s n xu t t ng quát.
Bây gi chúng ta s xem xét xem k ho ch t ng h p có tác đ ng nh th nào trong
qu n lý m t kho hàng lớn. Thông th ng, quy t đ nh phân b không gian chứa hàng là
m t quy t đ nh t ng h p. Nhà qu n lý quy t đ nh phân b 20% không gian nhà kho cho
trang ph c thể thao ph n , 20% cho trang ph c trẻ em, và t ơng t , mà không quan tâm
đ n nhãn hiệu hàng hóa cũng nh t lệ bao nhiêu quần áo trẻ em là quần jean. Đơn v đo
l ng có thể là m2 nhà x ng hoặc s l ng giá treo quần áo.
Đ i với nh ng m c tiêu c a k ho ch t ng h p, s thu n tiện hơn n u chúng ta xem
xét việc s n xu t d ới hình thức gi làm việc công nhân hoặc gi làm việc máy trong m t
chu kỳ, hoặc nh p s n xu t. Cách ti p c n này s gi i phóng ng i l p k ho ch khỏi s
phức t p từ các yêu cầu c a s n phẩm và d ch v riêng lẻ mà t p trung ra các quy t đ nh
t ng quát về sử d ng tài nguyên.
Các t chức cần l p k ho ch t ng h p vì hai lý do. Đầu tiên là kế hoạch: khi triển
khai m t k ho ch đòi hỏi ph i có th i gian. Ví d , n u k ho ch có tuyển d ng (và hu n
luyện) nhân viên mới, điều này đòi hỏi th i gian. Thứ hai liên quan đ n chi n l c: tổng
hợp là quan tr ng b i vì chúng ta không thể d đoán chính xác th i điểm và s l ng nhu
cầu cho các s n phẩm riêng lẻ. Nh v y, n u m t t chức b “khóa” vào các s n phẩm
riêng lẻ, t chức s m t đi s linh ho t trong ứng phó với th tr ng.
Cu i cùng, l p k ho ch t ng quát r t quan tr ng vì nó giúp đ ng b hóa dòng luân
chuyển qua chu i cung ứng; nó nh h ng tới chi phí, mức đ t n d ng máy móc, s
l ng nhân viên, và đ thỏa mãn khách hàng.
L p k ho ch t ng h p bắt đầu bằng b ng d báo nhu cầu t ng h p trong trung h n.
Ti p theo là m t k ho ch t ng quát cân đ i nhu cầu bằng cách tác đ ng tới s n xu t,
nhân công, và hàng t n kho. Nhà qu n lý có thể cân nhắc nhiều k ho ch, m i k ho ch
ph i đ c xem xét về khía c nh tính kh thi và chi phí. K ho ch t ng h p đ c c p nh t
đ nh kỳ, th ng là hàng tháng, để thêm vào các y u t nh d báo c p nh t và nh ng s
thay đ i khác.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
5
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
K ho ch kinh
doanh
Thi t l p chi n l c
điều hành và s n xu t
K ho ch t ng h p
Thi t l p công su t
s n xu t
Ti n đ t ng thể
Thi t l p ti n đ
cho s n phẩm c
thể
Hình 4. 1 Trình t l p k ho ch
Ng i l p k ho ch cần quan tâm tới s l ng và th i điểm x y ra nhu cầu d ki n.
N u t ng nhu cầu d ki n trong kho ng th i gian l p k ho ch khác biệt lớn với s n xu t
hiện t i thì ph ơng pháp chính đ c sử d ng là c gắng cân đ i bằng cách tác đ ng tới
s n xu t, nhu cầu, hoặc c hai. Mặt khác, ngay c khi s n xu t và nhu cầu t ơng đ ơng
nhau (xét t ng quát) trong kho ng th i gian l p k ho ch, ng i l p k ho ch có thể gặp
v n đề với nhu cầu không đ ng đều. Trong m t vài th i điểm nào đó, nhu cầu có thể v t
s n xu t d ki n. Trong kho ng th i gian khác, nhu cầu có thể th p hơn s n xu t d ki n.
Hoặc có thể c hai x p x nhau. Nhiệm v c a ng i l p k ho ch là đ t đ c m t s cân
bằng gần đúng gi a nhu cầu và s n xu t trong toàn b kho ng th i gian l p k ho ch.
Hơn n a, ng i l p k ho ch ph i t i thiểu hóa chi phí l p k ho ch, mặc dù chi phí
không ph i là m i quan tâm duy nh t.
Các thông số đầu vào của lập kế hoạch tổng hợp. M t k ho ch t ng h p hiệu qu
đòi hỏi ph i có thông tin chính xác. Đầu tiên, các ngu n l c có s n trong kho ng th i gian
l p k ho ch ph i đ c xác đ nh. Ti p theo ph i có d báo về nhu cầu. Cu i cùng, ng i
l p k ho ch ph i cân nhắc chính sách c a t chức liên quan đ n thay đ i trong nhân s
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
6
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
(ví d , m t vài t chức xem việc sa th i công nhân nh điều t i kỵ, vì v y h ch sử d ng
ph ơng án này nh là ph ơng án cu i cùng).
B ng 4.2 liệt kê các thông s đầu vào chính cho l p k ho ch t ng h p.
Các công ty trong lĩnh v c du l ch và m t vài ngành nghề khác th ng ph i đ ơng
đầu với nh ng đơn đặt hàng “nhân đôi” từ nh ng khách hàng đặt gi ch nhiều lần nh ng
m c đích ch là gi m t ch mà thôi. Điều này làm cho việc l p k ho ch r t khó khăn.
Các thông s đầu vào
Tài nguyên
Nhân công, nh p s n xu t
Thi t b máy móc
D báo nhu cầu
Chính sách thay đ i nhân s
Nhà thầu ph
Tăng gi làm
S l ng t n kho
Giao hàng ch m
Chi phí
Chi phí th c hiện t n kho
Giao hàng ch m
Tuyển d ng/sa th i
Tăng gi làm
Thay đ i t n kho
Nhà thầu ph
Các thông s đầu ra
T ng chi phí k ho ch
D ki n s l ng c a
T n kho
S n phẩm đầu ra
Nhân s
Nhà thầu ph
Giao hàng ch m
Bảng 4. 2 Đầu vào, đầu ra c a k ho ch t ng h p
4.2.1.2. Các lựa chọn về nhu cầu và sản xuất.
Các chi n l c l p k ho ch t ng h p có thể đ c phân lo i g m chi n l c ch
đ ng, th đ ng, và k t h p. Chi n l c ch đ ng liên quan đ n các l a ch n về nhu cầu:
Thay đ i nhu cầu để phù h p với s n xu t. Chi n l c th đ ng liên quan đ n các l a
ch n về s n xu t: Thay đ i s n xu t để phù h p với nhu cầu. Chi n l c k t h p liên
quan đ n các y u t c a c hai ph ơng pháp.
Các l a ch n cơ b n về nhu cầu g m có:
a. Giá. Thay đ i giá bán th ng đ c sử d ng để chuyển nhu cầu lúc cao điểm đ n
nh ng th i điểm khác. Ví d , m t s khách s n đề xu t mức giá th p cho khách
l u trú vào ngày cu i tuần. M t s hưng hàng không đề xu t mức giá khuy n mãi
cho chuy n bay đêm. Các r p hát gi m giá vé cho bu i diễn sáng, và m t vài nhà
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
7
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
hàng đề xu t mức giá đặc biệt cho khách hàng đ n sớm nhằm chuyển nhu cầu ăn
u ng cao điểm bu i t i sang th i điểm sớm hơn. Nh v y, bằng cách thay đ i giá
bán nhu cầu s đ c d ch chuyển theo h ớng gần hơn với s n xu t.
b. Xúc tiến thương mại. Qu ng cáo và nh ng hình thức khác c a xúc ti n th ơng
m i, ví d nh marketing tr c ti p, th nh tho ng cũng r t hiệu qu trong chuyển
d ch nhu cầu. Th i điểm ti n hành, hiểu bi t về mức đ ph n ứng và kiểu ph n
ứng c a th tr ng là chìa khóa để đ t đ c k t qu mong mu n. Không gi ng
nh ph ơng pháp giá c , xúc ti n th ơng m i có thể làm tình hình công ty t i tệ
thêm b i vì ph ơng pháp này ít có s kiểm soát hơn về th i điểm x y ra nhu cầu.
c. Giao hàng chậm. M t t chức có thể d ch chuyển nhu cầu đ n th i điểm khác
bằng cách cho phép áp d ng giao hàng ch m. Có nghĩa là, các đơn đặt hàng s
đ c ch p thu n t i m t th i điểm, còn cam k t giao hàng thì t i m t th i điểm
khác ch m hơn. S thành công c a ph ơng pháp này ph thu c vào việc khách
hàng ph n ứng nh th nào với việc ch đ i nh n hàng. Chi phí liên quan đ n
giao hàng ch m bao g m m t doanh s bán hàng, khách hàng th t v ng hoặc b c
b i, và có thể tăng kh i l ng gi y t cần xử lý.
d. Nhu cầu mới. Nhiều t chức đ i diện với v n đề ph i cung c p s n phẩm hoặc
d ch v cho th i điểm nhu cầu cao nh t, mà nhu cầu đây là không đ ng đều.
Ch ng h n, nhu cầu sử d ng xe buỦt có khuynh h ớng cao nh t vào các gi bu i
sáng và chiều mu n nh ng l i gi m m nh vào nh ng gi khác. T o nên nhu cầu
mới cho xe buýt vào nh ng gi khác (ví d , nh n v n chuyển cho tr ng h c, câu
l c b , và nhóm ng i lớn tu i) s giúp công ty t n d ng công su t d thừa.
T ơng t , nhiều nhà hàng thức ăn nhanh m cửa ph c v ăn sáng để l p đầy công
su t, và m t s công ty du l ch phía bắc bán cầu t n d ng các trang thi t b để
d n tuy t trong su t mùa đông.
Các l a ch n cơ b n về s n xu t g m:
a. Tuyển thêm và sa thải nhân viên. Thay đ i s l ng nhân viên s tác đ ng đ n s n
xu t. M t y u t l u Ủ là các yêu cầu về ngu n l c v t ch t cho từng nhân viên.
Kh năng tuyển thêm nhân viên b ràng bu c b i ngu n l c v t ch t h tr công
việc cho nhân viên đó.
Các công đoàn có thể giới h n s l ng nhân viên m t công ty mu n tuyển thêm
hoặc sa th i. Hơn n a, vì việc sa th i có thể tác đ ng tiêu c c lên nhân viên, m t
s công ty có chính sách ngăn c m hoặc giới h n s điều ch nh này. M t v n đề
cần quan tâm khác là trình đ c a nhân viên. Nh ng nhân viên kỹ thu t cao s
khó tìm hơn nhân viên b c th p, và việc tuyển d ng h cũng t n kém hơn.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
8
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Tuyển d ng và sa th i nhân viên s t n chi phí. Chi phí tuyển d ng bao g m đăng
thông tin, ch n l c ứng viên, và hu n luyện nhân viên mới đ n khi thành th o
công việc. Cũng có thể ti t kiệm chi phí n u tuyển d ng l i các nhân viên b sa
th i. Chi phí sa th i bao g m tiền đền bù, chi phí sắp x p l i công việc cho nh ng
ng i l i, c m giác tiêu c c về công ty từ nhân viên b sa th i, và tinh thần gi m
sút c a nh ng ng i l i.
Ngày càng nhiều t chức xem nhân viên nh là m t tài s n hơn là m t chi phí
bi n đ i, và s không cân nhắc đ n ph ơng pháp này. Thay vào đó, h có thể
gi m gi làm việc c a nhân viên.
b. Tăng giờ/ giảm giờ. Ph ơng pháp thay đ i s n xu t này ít nghiêm tr ng hơn so
với tuyển d ng hoặc sa th i nhân viên. Nó có thể đ c triển khai nhanh hơn và
cho phép công ty gi đ c nền t ng nhân s v ng chắc. Tăng gi làm có thể r t
h u ích trong việc ứng phó với nhu cầu theo mùa. Tăng gi làm còn cho phép
công ty gi l i đ c nhân viên kỹ thu t cao.
Cần l u Ủ rằng m t s t chức công đoàn cho phép nhân viên từ ch i làm việc
thêm gi . Trong tr ng h p nh v y, s r t khó khăn để gi toàn b đ i ngũ nhân
viên cùng làm thêm gi hoặc gi toàn b dây chuyền s n xu t ho t đ ng thêm
gi . Mặc dù nhân viên th ng thích thu nh p thêm từ ngoài gi , nh ng việc nh n
đ c thông báo làm thêm gi không l ch s hoặc thù lao không n đ nh s khi n
nhân viên b t bình. V n còn nhiều v n đề liên quan đ n tăng gi làm nh năng
su t th p hơn, ch t l ng kém hơn, nhiều tai n n hơn, và tăng chi phí tiền l ơng.
Gi m gi làm khi nhu cầu th p hơn s n xu t là m t quy t đ nh quan tr ng. M t s
t chức sử d ng th i gian này để hu n luyện nhân viên. Nhân viên đ ng th i cũng
có th i gian suy nghĩ đ n ph ơng pháp gi i quy t v n đề và c i ti n quy trình.
c. Nhân viên bán thời gian. Trong m t vài tr ng h p, việc sử d ng nhân viên bán
th i gian là l a ch n kh thi. Tuy nhiên nó ph thu c nhiều vào đặc tính t nhiên
c a công việc, yêu cầu c a việc hu n luyện và kỹ năng đòi hỏi, và các thỏa thu n
với công đoàn. Các công việc mùa v không đòi hỏi nhiều kỹ năng có thể đ c
giao cho các nhân viên bán th i gian, nh ng ng i này th ng có thu nh p theo
gi và các quyền l i khác th p hơn nhân viên chính thức. Các cửa hàng hoa qu ,
nhà hàng, và siêu th th ng sử d ng nhân viên bán th i gian. T ơng t là các
công viên và cửa hiệu gi i trí, khu ngh d ng, đ i lý du l ch, khách s n và nh ng
t chức d ch v có nhu cầu thay đ i theo mùa.
M t vài công ty sử d ng nhân viên h p đ ng để đáp ứng nhu cầu. Bên c nh việc
có t lệ l ơng b ng khác với nhân viên chính thức và không có ph c p, h có thể
đ c b sung thêm hoặc rút khỏi l c l ng lao đ ng c a công ty m t cách dễ
dàng và giúp công ty linh ho t hơn việc trong việc điều ch nh s l ng nhân viên.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
9
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
d. Hàng tồn kho. Sử d ng hàng thành phẩm t n kho cho phép công ty s n xu t hàng
hóa t i m t th i điểm này và bán hoặc v n chuyển chúng t i m t th i điểm khác.
Ph ơng pháp này liên quan đ n việc l u kho hay v n chuyển hàng cho đ n khi
chúng th c s đ c cần đ n. Chi phí liên quan đ n ph ơng pháp này không ch là
chi phí l u kho mà còn là chi phí cơ h i vì chúng ta có thể sử d ng tiền t n kho
đầu t vào lĩnh v c khác. Ngoài ra còn có phí b o hiểm, hàng hóa b gi m giá tr ,
h hỏng, v.v.. Tóm l i, hàng t n kho có thể tích lũy th i điểm s n xu t v t quá
nhu cầu và s đ c gi i phóng bớt khi nhu cầu v t quá s n xu t.
e. Nhà thầu phụ. Nhà thầu ph cho phép ng i l p k ho ch có đ c m t ph ơng án
s n xu t t m th i, mặc dầu ph ơng pháp này ít có s kiểm soát về giá thành và
ch t l ng s n phẩm. Các v n đề nh make-or-buy (trong lĩnh v c s n xu t), hoặc
t mình làm d ch v hay thuê ng i khác th ng ph thu c vào các y u t nh
năng l c s n xu t s n có, chuyên môn phù h p, ch t l ng, chi phí, và s l ng
cũng nh đ n đ nh c a nhu cầu.
Ng c l i, t i nh ng th i điểm mà s n xu t d thừa, t chức có thể nh n làm nhà
thầu ph , có nghĩa là th c hiện công việc cho t chức khác. M t l a ch n khác
c a nhà thầu ph là gia công ngoài ậ outsourcing: ký k t h p đ ng với t chức
khác để cung c p m t phần kh i l ng hàng hóa hoặc d ch v m t cách th ng
xuyên.
4.2.2. Chi n l
c c b n để cơn đ i nhu cầu không đều
Nhà qu n lý có nhiều l a ch n để cân đ i nhu cầu và s n xu t trong l p k ho ch
t ng h p. B i vì các l a ch n tác đ ng lên nhu cầu th ng nghiêng về lĩnh v c marketing
hơn là s n xu t, đây chúng ta t p trung vào các l a ch n về s n xu t. Ng i l p k
ho ch t ng h p có thể áp d ng nhiều chi n l c, m t vài chi n l c quan tr ng là:
1.
2.
3.
4.
Gi n đ nh l c l ng lao đ ng.
Gi n đ nh nh p s n xu t.
Cân đ i nhu cầu trong từng th i điểm.
K t h p.
Ba chi n l c đầu tiên đ c g i là nh ng chi n l c “thuần túy” vì chúng t p trung
vào m t v n đề; chi n l c cu i cùng là “h n h p” vì nó không t p trung vào m t v n đề
đơn lẻ. Trong chi n l c level capacity strategy (t m d ch: chi n l c n đ nh s n xu t),
các thay đ i trong nhu cầu s đ c xử lý bằng cách k t h p gi a hàng t n kho, làm việc
thêm gi , nhân viên bán th i gian, nhà thầu ph , và giao hàng ch m trong khi v n gi
nh p s n xu t n đ nh. Trong chi n l c chase demand strategy (t m d ch: chi n l c
theo đu i nhu cầu), k ho ch s n xu t t i b t kỳ th i điểm nào cũng s cân bằng với nhu
cầu d ki n t i th i điểm đó.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
10
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Nhiều t chức không mu n sử d ng ph ơng án thay đ i l c l ng lao đ ng. Tuyển
thêm hoặc sa th i nhân viên s có tác đ ng lớn đ n cu c s ng và tinh thần c a nhân viên
và các t chức th ng tìm cách ứng phó với nhu cầu không đ ng đều bằng nh ng cách
khác. Hơn n a, thay đ i l c l ng lao đ ng s r t t t kém, và luôn t n t i r i ro trong việc
thi u nhân viên có tay nghề khi công ty cần đ n. Bên c nh nh ng v n đề đó, thay đ i còn
liên quan đ n tăng công việc gi y t lên đáng kể.
Để gi nh p s n xu t n đ nh trong khi v n đáp ứng nhu cầu, t chức ph i nh đ n s
k t h p c a các ph ơng pháp nhà thầu ph , d n công việc, và sử d ng hàng t n kho để
h p th bi n đ ng. Ph ơng pháp nhà thầu ph đòi hỏi ph i đánh giá cẩn th n các ngu n
cung ứng cũng nh kh năng tăng giá thành, và có thể c về v n đề ch t l ng. D n công
việc có thể d n đ n m t đơn hàng, tăng l u tr d liệu, và gi m ch t l ng d ch v chăm
sóc khách hàng. Sử d ng hàng t n kho để h p th dao đ ng có thể kéo theo tăng chi phí
đáng kể vì tiền nằm trong hàng t n kho, b o d ng thi t b kho hàng, và chi phí phát sinh
khác. Hơn n a, hàng t n kho th ng không ph i là gi i pháp c a các t chức thiên về
d ch v . Tuy nhiên, các ph ơng pháp này có nhiều u điểm nh t i thiểu hóa chi phí
tuyển d ng và hu n luyện nhân viên, t i thiểu hóa chi phí làm thêm ngoài gi , và n đ nh
sử d ng thi t b .
Chi n l c theo đu i nhu cầu có u điểm lớn là hàng t n kho có thể đ c gi
mức
th p, từ đó ti t kiệm đáng kể cho t chức. Nh c điểm chính là thi u s n đ nh trong s n
xu t. Khi d báo và nhu cầu th c t khác nhau, tinh thần làm việc c a nhân viên s b nh
h ớng x u, vì h nh n th y n l c s n xu t đư b lãng phí. Hình 4.2 đ a ra s so sánh về
hai chi n l c, sử d ng chung mô hình nhu cầu thay đ i để làm n i b t s khác biệt c a
hai chi n l c. L u Ủ rằng có ba tr ng h p: (1) nhu cầu và s n xu t cân bằng; (2) nhu
cầu ít hơn s n xu t; (3) nhu cầu v t quá s n xu t.
Phần gi a c a hình v minh h a tình hu ng x y ra với chi n l c theo đu i nhu cầu.
Khi s n xu t bình th ng v t quá nhu cầu, s n xu t đ c cắt gi m để phù h p hơn. Sau
đó, khi nhu cầu v t quá s n xu t, ph ơng pháp này tăng s n xu t lên t m th i để đáp
ứng.
Phần cu i c a hình v minh h a chi n thu t n đ nh s n xu t. Khi nhu cầu th p hơn
s n xu t, nh p s n xu t v n gi
mức bình th ng, hàng hóa thừa ra s đ c l u trong
kho để đ i phó với th i điểm khi nhu cầu v t s n xu t.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
11
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Mô hình nhu cầu không đ ng đều
Nhu cầu
Nhu cầu d báo
Nhu cầu d báo
Nhu cầu th p hơn s n
xu t bình th ng
S n xu t
bình th
ng
Nhu cầu bằng s n
xu t bình th ng
Nhu cầu cao hơn s n
xu t bình th ng
Nhu cầu d báo
Chi n l
Th i
gian
c đu i theo nhu cầu
Nhu cầu và
s n l ng
S n xu t t m th i gi m
để cân đ i nhu cầu
S n xu t
bình th ng
S n xu t t m th i
tăng để cân đ i nhu
cầu
Nhu cầu d báo
Chi n l
Th i
gian
c n đ nh s n xu t
Nhu cầu th p hơn s n
xu t; t n kho đ c tích
lũy
Nhu cầu
S n xu t
Nhu cầu bằng s n
xu t; t n kho n
đ nh
Nhu cầu cao hơn s n
xu t; t n kho gi m
Hình 4. 2 Mô hình nhu cầu thay đ i và so sánh hai chi c l
Th i
gian
c
Đ i với b t kỳ chi n l c nào, hai y u t quan tr ng là chính sách công ty và chi phí.
Chính sách công ty có thể t o ràng bu c lên chi n l c hay ph m vi sử d ng chúng. Ví
d , chính sách công ty không ch p nh n sa th i nhân viên trừ khi công ty rơi vào tình
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
12
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
hu ng c c kỳ khó khăn. Ph ơng án nhà thầu ph có thể không kh thi vì công ty mu n
gi bí m t về m t vài khía c nh kỹ thu t nào đó c a s n phẩm.
Ng i l p k ho ch t ng h p tìm ki m ph ơng án cân đ i nhu cầu và s n xu t trong
giới h n thi t l p b i chính sách công ty và chi phí t i thiểu. H th ng cân nhắc các
ph ơng án d a trên tiêu chí chi phí t ng thể. B ng 4.3 so sánh các chi n l c th đ ng.
Trong phần ti p theo, m t s kỹ thu t l p k ho ch t ng h p đ c trình bày và kèm theo
m t s ví d về ớc l ng chi phí các ph ơng án.
Chi n l c theo đu i nhu cầu
S n xu t đ c điều ch nh để cân đ i với nhu cầu trong kho ng th i gian l p k ho ch.
u điểm:
T n kho th p
Mức đ t n d ng lao đ ng cao
Nh c điểm:
Chi phí điều ch nh nh p s n xu t và/hoặc l c l ng lao đ ng.
Chi n l c n đ nh s n xu t
S n xu t đ c gi không đ i trong kho ng th i gian l p k ho ch
u điểm:
Nh p s n xu t và l c l ng lao đ ng n đ nh
Nh c điểm:
Chi phí t n kho cao
Tăng th i gian làm thêm gi và th i gian ngh s n xu t
Mức đ t n d ng ngu n l c thay đ i theo th i gian
Bảng 4. 3 So sánh các chi n l
c th đ ng
4.2.3. Các kỹ thu t l p k ho ch t ng h p
Có nhiều kỹ thu t giúp chúng ta l p k ho ch t ng h p. M t cách t ng quát, chúng
đ c phân vào hai nhóm: các kỹ thu t trial-and-error và các kỹ thu t toán h c. Trong th c
t , kỹ thu t trial-and-error th ng đ c sử d ng hơn. Tuy nhiên, nhiều nhà khoa h c ng
h kỹ thu t toán h c, và mặc dù không đ c sử d ng r ng rưi, chúng th ng đóng vai trò
cơ b n trong việc so sánh hiệu qu các kỹ thu t l p k ho ch t ng h p.
Trình t l p k ho ch t ng h p bao g m nh ng b ớc sau:
1. Xác đ nh nhu cầu cho m i chu kỳ.
2. Xác đ nh các y u t s n xu t (th i gian s n xu t bình th ng, nhà thầu ph , tăng
gi làm) cho m i chu kỳ.
3. Xác đ nh các chính sách c a công ty hoặc phòng ban có liên quan (ví d , chính
sách gi mức t n kho an toàn 5% c a nhu cầu, gi l c l ng lao đ ng n đ nh).
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
13
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
4. Xác đ nh chi phí đơn v cho s n xu t bình th ng, nhà thầu ph , tăng gi làm, t n
kho, giao hàng ch m, sa th i, và các chi phí liên quan.
5. Xây d ng các ph ơng án l a ch n và tính chi phí cho m i ph ơng án. N u có
nhiều ph ơng án n i tr i, l a ch n m t ph ơng án thỏa mưn đ c các m c tiêu
đặt ra m t cách t t nh t. N u không, quay tr l i b ớc 5.
Các b ng tính s r t h u ích để t ng h p nhu cầu, s n xu t và chi phí cho m i k
ho ch, nh m t b ng tính trình bày trong B ng 4.4. Thêm vào đó, đ th có thể đ c sử
d ng để h ớng d n xây d ng các k ho ch.
4.2.3.1. Kỹ thuật trial-and-error
Kỹ thu t trial-and-error bao g m việc xây d ng các b ng và đ th đơn gi n để giúp
ng i l p k ho ch so sánh tr c quan nhu cầu d ki n với s n xu t hiện t i. Các ph ơng
án khác nhau th ng đ c cân nhắc l a ch n trên cơ s t ng chi phí. Nh c điểm chính
c a kỹ thu t này là chúng không cần thi t ph i đ t đ c m t k ho ch t ng h p t i u.
Chu kỳ
1
2
3
4
5
...
T ng c ng
D báo
S n xu t
Bình th ng
Tăng gi
Nhà thầu ph
S n xu t ậ D báo
T n kho
Đầu kỳ
Cu i kỳ
Trung bình
D n đơn hàng
Chi phí
S n xu t
Bình th ng
Tăng gi
Nhà thầu ph
Tuyển d ng/sa
th i
T n kho
Giao hàng ch m
T ng c ng
Bảng 4. 4 B ng tính kỹ thu t Trial-and-error
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
14
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Các ví d và v n đề trình bày trong ch ơng này d a trên các gi thi t sau:
1. S n xu t bình th ng trong m i chu kỳ là gi ng nhau. Không có ngày ngh lễ,
khác biệt s ngày làm việc trong các tháng v.v... Gi thi t này đơn gi n hóa các
tính toán.
2. Chi phí (t n kho, giao hàng ch m, nhà thầu ph . v.v..) là m t hàm tuy n tính c a
chi phí đơn v và s l ng đơn v .
3. Các k ho ch là kh thi; nghĩa là l ng hàng t n kho đ để th c hiện k ho ch, có
nhà thầu ph năng l c t ơng xứng, và thay đ i s n xu t có thể ti n hành khi cần
thi t.
4. T t c các chi phí có thể đ c thể hiện d ới d ng m t giá tr t ng hoặc chi phí
đơn v đứng đ c l p với s l ng liên quan.
5. Các y u t chi phí có thể ớc l ng h p lỦ và không đ i trong kho ng th i gian
l p k ho ch.
6. Hàng t n kho đ c tích lũy và rút ra với nh p đ n đ nh. S n l ng là n đ nh
qua các chu kỳ. D n đơn hàng cho phép th c hiện trong su t k ho ch, mặc dù t i
các chu kỳ d n đơn hàng xu t hiện đầu tiên, chúng có khuynh h ớng tích lũy về
giai đo n cu i c a k ho ch. Nh v y, gi thi t này có chút phi th c t , nh ng cho
phép đơn gi n hóa tính toán.
Trong các ví d và v n đề trong ch ơng này, chúng ta sử d ng công thức sau để tính
toán s l ng công nhân, l ng hàng t n kho, và chi phí c a m t k ho ch c thể.
S l
ng công nhân s n sàng t i b t cứ chu kỳ nào đ
S
l ng
công
nhân
trong m t chu
kỳ
=
S l ng công
nhân t i cu i
+
c a chu kỳ
tr ớc
c tính toán nh sau:
S l ng công
S l ng công
nhân
tuyển
nhân b sa th i
mới t i đầu
t i đầu chu kỳ
chu kỳ
Ghi chú: M t t chức s không tuyển d ng và sa th i đ ng th i, vì v y t i thiểu m t
trong hai thành phần cu i s bằng zero.
S l
ng hàng t n kho t i cu i m i chu kỳ đ
Hàng t n kho
t i cu i m t
chu kỳ
=
Hàng t n kho
t i cu i c a chu
kỳ tr ớc
+
c tính toán nh sau:
S l ng s n
S l ng đư sử
xu t t i chu
d ng để cân đ i
kỳ hiện t i
nhu cầu t i chu kỳ
hiện t i
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
15
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
S l ng t n kho trung bình trong m t chu kỳ = (T n kho đầu chu kỳ + t n kho cu i
chu kỳ)/2
Chi phí c a m t k ho ch c thể cho m t chu kỳ có thể đ
t ng các chi phí t ơng ứng:
c tính toán bằng cách l y
Chi phí
Chi phí s n xu t (s n
Chi
phí
Chi phí
Chi phí
cho m t
xu t bình th ng +
tuyển d ng/
t n kho
giao hàng
=
+
+
+
chu kỳ
tăng gi + nhà thầu
sa th i
ch m
ph )
Các chi phí t ơng ứng đ
Lo i chi phí
S n xu t
S n xu t bình th
c tính toán nh sau:
Cách tính toán
ng
Tăng gi làm
Nhà thầu ph
Tuyển d ng/ sa th i
Tuyển d ng
Sa th i
T n kho
Giao hàng ch m
Chi phí s n xu t bình th ng m i đơn v x S l ng
s n phẩm
Chi phí s n xu t tăng gi m i đơn v x S l ng gi
tăng
Chi phí nhà thầu ph m i đơn v x S l ng nhà thầu
ph
Chi phí tuyển d ng m i công nhân x S l ng tuyển
d ng
Chi phí sa th i m i công nhân x S l ng sa th i
Chi phí t n kho m i s n phẩm x S l ng t n kho
trung bình
Chi phí giao hàng ch m m i đơn v x S l ng đơn v
giao hàng ch m
Bảng 4. 5 B ng t ng h p các chi phí
VÍ D
M t công ty ch t o ván tr
sáu chu kỳ. Thông tin nh sau:
Chu kỳ
D báo
1
200
Chi phí
S n xu t
Bình th ng
Tăng gi
Nhà thầu ph
T n kho
t chuẩn b l p k ho ch t ng h p trong kho ng th i gian
2
200
=
=
=
=
3
300
$2 m
$3 m
$6 m
$1 m
bình
4
400
5
500
6
200
T ng c ng
1800
i ván tr t
i ván tr t
i ván tr t
i ván tr t m i chu kỳ trên hàng t n kho trung
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
16
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Giao hàng ch m
= $5 m i ván tr
t m i chu kỳ
Công ty mu n đánh giá m t k ho ch có s n l ng bình th ng n đ nh, ch y u sử
d ng hàng t n kho để h p th nhu cầu thay đ i nh ng cho phép d n đơn hàng. Tăng gi
làm và nhà thầu ph không đ c sử d ng vì công ty mu n s n xu t n đ nh. Công ty d
đ nh bắt đầu với mức t n kho bằng zero t i chu kỳ đầu tiên. Gi thi t nh p s n xu t là 300
đơn v (ván tr t) m i chu kỳ với th i gian s n xu t bình th ng. Chú ý rằng k ho ch
k t thúc hàng t n kho là zero. Công ty có 15 công nhân, m i ng i có thể s n xu t 20 ván
tr t m i chu kỳ.
L u Ủ rằng t ng s n phẩm s n xu t trong điều kiện bình th ng là 1,800 đơn v bằng
với t ng nhu cầu d ki n. K t thúc hàng t n kho bằng t n kho đầu kỳ trừ hoặc c ng giá
tr (S n l ng ậ D báo). N u (S n l ng ậ D báo) là âm, hàng t n kho trong cùng chu
kỳ s gi m bằng s l ng đó. N u hàng t n kho không đ , d n đơn hàng bằng với s
l ng thi u h t s xu t hiện, nh trong chu kỳ 5.
Chu kỳ
1
D báo
200
S n xu t
300
Bình th ng
-Tăng gi
Nhà thầu ph
-100
S n xu t ậ D báo
T n kho
Đầu kỳ
0
100
Cu i kỳ
Trung bình
50
D n đơn hàng
0
Chi phí
S n xu t
Bình th ng
$600
Tăng gi
-Nhà thầu ph
-Tuyển d ng/sa
-th i
T n kho
$50
Giao hàng ch m
$0
T ng c ng
$650
2
3
4
5
6
200
300
400
500
200
300
--100
300
--0
100
200
150
0
200
200
200
0
200
100
150
0
100
0
50
100
0
0
0
0
600
----
600
----
600
----
600
----
600
----
$3,600
150
0
750
200
0
800
150
0
750
50
500
1,150
0
0
600
$600
$500
$4,700
300
300
----(100) (200)
300
--100
T ng
c ng
1800
1800
0
600
100
Bảng 4. 6 B ng t ng h p tính toán
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
17
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Các chi phí đ c tính toán B ng 4.6. Chi phí bình th ng trong m i chu kỳ bằng
300 đơn v x $2 m i đơn v , tức là $600. Chi phí t n kho bằng t n kho trung bình x $1
m i đơn v . Chi phí giao hàng ch m là $5 m i đơn v . T ng chi phí cho k ho ch này là
$4,700.
L u Ủ rằng hai giá tr đầu tiên t i m i c t ph i đ c cho tr ớc. Các giá tr còn l i
trong n a trên c a b ng đ c tính dần xu ng cho m i c t, bắt đầu từ c t đầu tiên. Chi phí
sau đó đ c tính d a trên các giá tr nửa trên c a b ng.
4.2.3.2. Các kỹ thuật toán học
L p trình tuy n tính là ph ơng pháp t i u hóa đ i với các v n đề liên quan đ n phân
b các tài nguyên khan hi m xét về khía c nh t i thiểu hóa chi phí hoặc t i u hóa l i
nhu n. Với l p k ho ch t ng h p, m c tiêu th ng là t i thiểu hóa t ng chi phí liên quan
tới gi làm việc bình th ng, gi làm thêm, nhà thầu ph , hàng t n kho, và các chi phí
liên quan tới thay đ i l c l ng lao đ ng. Các ràng bu c c a ph ơng pháp là năng su t
c a l c l ng lao đ ng, hàng t n kho, và nhà thầu ph .
Bài toán v n t i là m t cách để đ t đ c k ho ch t ng h p trong đó cân đ i nhu cầu
với s n xu t và t i thiểu hóa chi phí. Để sử d ng ph ơng pháp này, ng i l p k ho ch
ph i xác đ nh công su t c a th i gian làm việc bình th ng, làm thêm gi , nhà thầu ph ,
và l ng hàng t n kho t i m i chu kỳ, cũng nh các chi phí liên quan.
B ng 4.7 thể hiện cách thi t l p m t b ng v n t i. L u Ủ rằng chi phí thay đ i khi
chúng ta di chuyển theo hàng ngang từ trái sang ph i. Chi phí s n xu t bình th ng, chi
phí s n xu t tăng gi , và chi phí nhà thầu ph s th p nh t khi s n phẩm đầu ra đ c tiêu
th trong cùng chu kỳ nó đ c s n xu t. N u s n phẩm đ c s n xu t trong m t chu kỳ
nh ng b chuyển qua các chu kỳ sau (ví d , di chuyển theo hàng ngang), chi phí t n kho
phát sinh với nh p đ h m i chu kỳ. Nh v y, hàng hóa t n kho trong hai chu kỳ s có chi
phí 2h, b t kể hàng hóa đ n từ s n xu t bình th ng, tăng gi , hay nhà thầu ph . Ng c
l i, với giao hàng ch m, chi phí đơn v s tăng khi chúng ta di chuyển theo hàng ngang từ
ph i sang trái, bắt đầu t i giao điểm c a hàng và c t cho cùng m t chu kỳ (ch ng h n, chu
kỳ 3). Ví d , n u m t s s n phẩm đ c s n xu t t i chu kỳ 3 để đáp ứng giao hàng ch m
từ chu kỳ 2, chi phí cho m t đơn v giao hàng ch m là b phát sinh. Và n u s n phẩm trong
chu kỳ 3 đ c sử d ng để đáp ứng giao hàng ch m từ hai chu kỳ tr ớc đó, chi phí 2b phát
sinh. Công su t không sử d ng th ng đ c n đ nh chi phí đơn v bằng 0. Cu i cùng,
t n kho đầu kỳ đ c n đ nh chi phí đơn v bằng 0 n u nó đ c sử d ng để đáp ứng nhu
cầu t i chu kỳ 1. Tuy nhiên, n u nó đ c gi l i để sử d ng các chu kỳ sau, chi phí t n
kho h m i đơn v s đ c c ng vào t i m i chu kỳ. N u t n kho đ c gi cho toàn b
kho ng th i gian l p k ho ch, t ng chi phí h lần s l ng chu kỳ, n, s phát sinh.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
18
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Chu kỳ Chu kỳ Chu kỳ
1
2
3
h
2h
Chu kỳ
0
T n kho
đầu kỳ
1
S n xu t
bình
th ng
r
Tăng gi
t
t+h
t+2h
Nhà thầu
ph
s
s+h
s+2h
S n xu t
bình
th ng
r+b
r
r+h
Tăng gi
t+b
t
t+h
Nhà thầu
ph
s+b
s
s+h
S n xu t
bình
th ng
r+2b
r+b
r
Tăng gi
t+2b
t+b
t
Nhà thầu
ph
s+2b
s+b
s
2
3
...
T n kho
Công su t
cu i kỳ chu không s
kỳ n
d ng
(n-1)h
0
...
r+ h
r+2h
I0
r+(n-1)h
0
...
...
...
R1
t+(n-1)h
0
s+(n-1)h
0
r+(n-2)h
0
...
...
...
Nhu cầu
...
O1
S1
R2
t+(n-2)h
0
s+(n-2)h
0
r+(n-3)h
0
...
...
S n
xu t
O2
S2
R3
t+(n-3)h
0
s+(n-3)h
0
...
O3
S3
T ng
Bảng 4. 7 B ng v n t i trong l p k ho ch t ng h p
Trong đó:
r = Chi phí s n xu t bình th ng m i đơn v
t = Chi phí tăng gi m i đơn v
s = Chi phí nhà thầu ph m i đơn v
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
19
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
VÍ D
Sử d ng thông tin cho để đặt v n đề trong b ng v n t i và tìm l i gi i cho k ho ch
chi-phí-t i-thiểu:
Nhu cầu
S n xu t
Bình th ng
Tăng gi
Nhà thầu ph
T n kho đầu kỳ
Chi phí
Bình th ng
Tăng gi
Nhà thầu ph
Hàng t n kho
Giao hàng ch m
1
550
500
50
120
100
3
750
500
50
120
500
50
100
$60 m i đơn v
$80 m i đơn v
$90 m i đơn v
$1 m i đơn v m t tháng
$3 m i đơn v m t tháng
B ng v n t i và gi i pháp đ
cần đ c gi i thích thêm:
Chu kỳ
2
700
c thể hiện trong B ng 4.7. M t vài thông s trong b ng
Trong ví d này, chi phí t n kho là $1 m i đơn v m i chu kỳ (chi phí
đ c thể hiện góc trên bên ph i c a m i ô). Nh v y, các s n phẩm s n
xu t trong m t chu kỳ và tích tr đ n chu kỳ ti p theo s phát sinh chi phí
t n kho là m t hàm tuy n tính c a đ dài th i gian t n kho.
L p trình tuy n tính yêu cầu ngu n cung (s n xu t) và nhu cầu ph i cân
bằng. M t c t o đ c thêm vào (s n xu t o) để thỏa mãn yêu cầu này.
B i vì không sử d ng công su t trong tr ng h p này s không t n b t cứ
“chi phí” nào, các ô chi phí $0 s đ c thêm vào.
D n đơn hàng là không cần thi t trong ví d .
Giá tr s n l ng (ví d , 100 và 450 trong c t 1) là l ng s n phẩm đầu ra
hoặc t n kho s đ c sử d ng để cân đ i với nhu cầu đòi hỏi. Nh v y,
nhu cầu 550 đơn v trong chu kỳ 1 s đ c đáp ứng với 100 đơn v từ
hàng t n kho và 450 đơn v đ t đ c từ s n xu t bình th ng.
Khi không cho phép d n đơn hàng, các ô chi phí cho d n đơn hàng có thể đ
cao m t cách phi lỦ để không có d n đơn hàng nào xu t hiện trong đáp án.
c đặt
Nh c điểm chính c a mô hình l p trình tuy n tính là các gi thi t quan hệ tuy n tính
gi a các bi n s , không có kh năng điều ch nh m t cách liên t c nh p s n xu t, và s cần
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
20
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
thi t ph i xác đ nh m t m c tiêu c thể (ví d , t i thiểu hóa các chi phí) thay vì nhiều m c
tiêu (ví d , t i thiểu hóa chi phí trong khi n đ nh l c l ng lao đ ng).
Chu kỳ
Cung c p t
T n kho
đầu kỳ
1
S n xu t
bình
th ng
Tăng gi
2
0
60
450
80
S n xu t
bình
th ng
63
61
62
0
500
50
81
82
0
50
91
92
60
0
120
90
61
0
500
80
81
0
50
50
93
S n xu t
bình
th ng
66
Nhu cầu
0
500
83
90
20
63
91
0
120
100
60
0
500
500
86
83
80
0
50
50
96
93
90
0
100
100
550
T ng s n
l ng
(cung)
100
30
Nhà thầu
ph
Nhà thầu
ph
2
50
90
Tăng gi
1
Công su t
không s
d ng ( o)
100
Nhà thầu
ph
Tăng gi
3
Nhu cầu cho
Chu kỳ Chu kỳ Chu kỳ
1
2
3
700
750
90
2,090
Bảng 4. 8 Gi i pháp bài toán v n t i
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
21
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
4.3. L P TI N Đ
4.3.1. L p ti n đ s n xu t
Trong m t t chức, l p ti n đ để thi t l p th i gian sử d ng các tài nguyên. Nó liên
quan tới việc sử d ng máy móc thi t b , cơ s v t ch t, và ho t đ ng con ng i. L p ti n
đ có mặt trong m i t chức, b t kể đặc tính công việc là gì. Ví d , nhà s n xu t ph i l p
ti n đ s n xu t, nghĩa là xây d ng m t b ng ti n đ cho công nhân, thi t b , mua sắm,
b o trì. Bệnh viện ph i l p ti n đ ti p nh n bệnh nhân, phẩu thu t, phân công y tá, và các
d ch v h tr nh chuẩn b b a ăn, b o vệ, b o trì b o d ng, và vệ sinh. Các trung tâm
giáo d c ph i l p l ch trình cho lớp h c, giáo viên, và sinh viên. Lu t s , bác sỹ, nha sỹ,
th cắt tóc ph i l p l ch trình cu c hẹn khách hàng.
Trong hệ th ng phân c p ra quy t đ nh, quy t đ nh ti n đ là b ớc cu i cùng trong
quá trình chuyển đ i tr ớc khi có s n xu t th c s . Nhiều quy t đ nh về thi t k hệ th ng
và v n hành đ c đ a ra r t sớm tr ớc các quy t đ nh về ti n đ . Chúng bao g m công
su t hệ th ng, thi t k s n phẩm hoặc d ch v , l a ch n thi t b , l a ch n và hu n luyện
nhân viên, l p k ho ch t ng h p và l p ti n đ t ng thể. Các quy t đ nh về ti n đ b giới
h n trong các ràng bu c từ các quy t đ nh khác, do đó ph m vi ra quy t đ nh khá hẹp.
L p ti n đ hiệu qu có thể giúp t chức ti t kiệm chi phí, tăng năng su t cũng nh
nhiều l i ích khác. Ví d , trong các bệnh viện, l p l ch trình hiệu qu có thể cứu s ng
nhiều bệnh nhân và c i thiện việc chăm sóc bệnh nhân. Trong các trung tâm giáo d c, l p
l ch trình hiệu qu có thể gi m nhu cầu ph i m r ng cơ s v t ch t. Trong các môi
tr ng c nh tranh, l p l ch trình hiệu qu có thể t o nên l i th c nh tranh xét về khía
c nh d ch v khách hàng.
M t cách t ng quát, m c tiêu c a l p ti n đ s n xu t là đ t đ c s thỏa hiệp (tradeoff) gi a nh ng m c tiêu xung khắc nhau. Chúng bao g m t n d ng hiệu qu nhân l c,
máy móc, cơ s v t ch t, và t i thiểu hóa th i gian đ i c a khách hàng, hàng t n kho và
th i gian xử lý.
Lập tiến độ trong hệ thống sản xuất loạt lớn. L p ti n đ s n xu t bao g m ch đ nh
công việc đ n m t tr m làm việc c thể và xác đ nh trình t th c hiện các nguyên công.
Hệ th ng s n xu t lo t lớn có đặc tr ng là thi t b và ho t đ ng s n xu t đ c tiêu chuẩn
hóa. M c tiêu là đ t đ c dòng luân chuyển hàng hóa trơn tru xuyên su t hệ th ng để t n
d ng h t công su t c a nhân l c và thi t b . Hệ th ng s n xu t lo t lớn th ng đ c g i là
flow system (t m d ch: hệ th ng dòng ch y). L p ti n đ s n xu t cho các hệ th ng này
đ c g i là flow-shop scheduling (t m d ch: l p ti n đ dòng ch y công việc), mặc dù l p
ti n đ dòng ch y công việc còn đ c sử d ng trong hệ th ng s n xu t lo t vừa. Ví d về
s n phẩm c a hệ th ng s n xu t lo t lớn bao g m xe hơi, máy tính cá nhân, tivi, thi t b
nghe nhìn, đ chơi. Trong công nghiệp xử lý, ví d g m tinh l c dầu, tinh luyện đ ng,
khai thác mỏ, xử lỦ n ớc th i, và s n xu t phân bón. B i vì đặc tính công việc l p đi l p
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
22
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
l i trong nh ng hệ th ng này, nhiều quy t đ nh về phân công công việc và trình t công
việc đ c đ a ra trong quá trình thi t k c a hệ th ng. Việc sử d ng thi t b và d ng c
chuyên dùng, b trí thi t b , sử d ng thi t b v n chuyển v t liệu chuyên dùng, và phân
công lao đ ng đều đ c thi t k để c i thiện dòng công việc xuyên su t hệ th ng.
M t khía c nh quan tr ng trong thi t k hệ th ng dòng ch y là cân bằng dây chuyền.
Ph ơng pháp này phân công nhiệm v cho các tr m s n xu t sao cho thỏa mãn các ràng
bu c kỹ thu t và đ t đ c s cân bằng ứng với th i gian s n xu t bằng nhau gi a các
tr m. M t hệ th ng s n xu t cân bằng s d n đ n t i đa hóa sử d ng máy móc, nhân công
cũng nh nh p s n xu t cao nh t có thể.
Hệ th ng dòng ch y t n t i nhiều v n đề. Đầu tiên, r t ít hệ th ng ch s n xu t m t
s n phẩm hoặc d ch v ; hầu h t là s n xu t s n phẩm với nhiều kích c và ch ng lo i.
Ch ng h n, m t nhà s n xu t oto s lắp ráp nhiều ch ng lo i xe khác nhau ậ xe hai cửa và
b n cửa, kèm hệ th ng điều hòa hoặc không, m t s với đầu đ c CD, m t s với kính có
màu. T ơng t cho nhà s n xu t thi t b điện, đ chơi, và đ trang trí. M i s thay đ i s
liên quan đ n khác biệt chút ít về s l ng đầu vào chi ti t, v t liệu, và yêu cầu xử lỦ. Để
đ t đ c m t dòng ch y trơn tru, điều quan tr ng là tránh tích lũy thừa hàng t n kho. M i
s thay đ i về kích c và ch ng lo i s n phẩm s d n đ n yêu cầu khác nhau về hàng t n
kho, nh v y đòi hỏi thêm n l c trong l p ti n đ s n xu t.
M t v n đề cần l u Ủ trong l p ti n đ s n su t là kh năng x y ra gián đo n trong hệ
th ng làm cho s n l ng th c t ít hơn mong đ i. Nguyên nhân gián đo n có thể là do
máy móc h hỏng, thi u h t v t t , tai n n, công nhân ngh việc. Trong th c t , th ng
không thể tăng nh p s n xu t để bù trừ cho nh ng y u t này, ch y u b i vì hệ th ng
dòng ch y đ c thi t k để v n hành t i m t nh p nh t đ nh. Thay vào đó, các chi n l c
nh nhà thầu ph hoặc tăng gi làm s đ c ch n, mặc dầu chi n l c nhà thầu ph s
không kh thi n u th i gian chuẩn b quá ngắn. Đôi khi s n phẩm dang d có thể đ c
ti p t c hoàn thiện ngoài dây chuyền.
Lập tiến độ trong hệ thống sản xuất loạt vừa. S n l ng c a hệ th ng s n xu t lo t
vừa nằm gi a hệ th ng s n xu t lo t lớn và hệ th ng s n xu t nhỏ lẻ. Gi ng hệ th ng s n
xu t lo t lớn, hệ th ng s n xu t lo t vừa th ng s n xu t các s n phẩm tiêu chuẩn. Tuy
nhiên, s n l ng c a hệ th ng này không đ lớn để phân lo i vào s n xu t liên t c. Th t
t , việc xử lý s n phẩm m t cách liên t c v n kinh t hơn. Do đó, các tr m s n xu t trong
hệ th ng s n xu t lo t vừa s thay đ i s n xu t từ công việc này sang công việc khác theo
chu kỳ. Đ i l p với s n xu t nhỏ lẻ, l ng đặt hàng c a hệ th ng này khá lớn. Ví d s n
phẩm c a hệ th ng s n xu t lo t vừa bao g m thức ăn đóng h p, sơn, và mỹ phẩm.
Ba y u t cơ b n trong hệ th ng s n xu t này là l
và trình t ti n hành công việc.
KHOA QU N LÝ D
ng đặt hàng, th i gian công việc,
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
23
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
L ng đặt hàng có thể đ c xác đ nh bằng cách sử d ng m t mô hình nh mô hình
l ng đặt hàng kinh t trong qu n lý t n kho. L ng đặt hàng s giúp t i thiểu hóa chi phí
cài đặt và chi phí t n kho là
� =√
�
2��
√
�−�
�
Chi phí cài đặt có thể ph thu c vào thứ t xử lý các công việc; các công việc gi ng
nhau có thể yêu cầu ít thay đ i trong cài đặt hơn. Ví d , các công việc t i m t x ng in có
thể đ c l p trình t theo màu m c để gi m s l ng cài đặt đòi hỏi. Điều này m ra kh
năng gi m chi phí cài đặt và gi m th i gian bằng cách cân nhắc đ n thứ t xử lý. Nó làm
cho việc l p ti n đ phức t p hơn, và yêu cầu ph i ớc l ng chi phí cài đặt cho từng
ph ơng án.
4.3.2. L p ti n đ trong hệ th ng s n xu t nhỏ lẻ
Hệ th ng s n xu t nhỏ lẻ có nhiều đặc điểm khác biệt với hệ th ng s n xu t lo t lớn
và lo t vừa. S n phẩm đ c s n xu t theo đơn hàng, và đơn hàng th ng r t khác nhau
xét về khía c nh yêu cầu xử lý, nhu cầu v t t , th i gian xử lý, và trình t xử lỦ và cài đặt.
Vì v y, l p ti n đ s n xu t nhỏ lẻ th ng khá phức t p. Hơn n a, t chức không thể l p
ti n đ s n xu t tr ớc khi nh n đ c đơn hàng th t s .
L p ti n đ s n xu t nhỏ lẻ có hai v n đề cơ b n: phân công công việc và l p trình t
xử lý công việc.
4.3.2.1 Phân công công việc.
Phân công công việc là phân b công việc cho các tr m s n xu t và cho các máy
trong tr m s n xu t. Trong tr ng h p m t công việc ch có thể đ c xử lý t i m t tr m
xác đ nh, việc phân công s đơn gi n. Tuy nhiên, khó khăn s tăng khi có hai hoặc nhiều
công việc đ c xử lý và có nhiều tr m s n xu t có kh năng hoàn thành công việc đó.
Trong nh ng tr ng h p nh v y, ng i qu n lý cần có ph ơng pháp phân công công
việc cho các tr m.
Khi ti n hành phân công công việc, ng i qu n lỦ th ng tìm ki m m t s sắp x p
t i thiểu hóa chi phí xử lỦ và chi phí cài đặt, t i thiểu hóa th i gian không s n xu t gi a
các tr m, hoặc t i thiểu hóa th i gian hoàn thành công việc, tùy từng tr ng h p.
Sơ đồ Gantt đ c sử d ng cho nhiều m c đích liên quan tới phân công công việc và
l p ti n đ s n xu t. Sơ đ đ c đặt tên c a Henry Gantt, ng i tiên phong trong sử d ng
sơ đ trong l p ti n đ nh ng năm 1900. Sơ đ Gantt có thể đ c sử d ng theo nhiều
cách, m t trong s đó đ c minh h a trong B ng 4.9. B ng minh h a l p l ch trình lớp
h c t i m t tr ng đ i h c.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
24
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
M c đích c a sơ đ Gantt là sắp x p và hiển th m t cách tr c quan việc sử d ng tài
nguyên hiện t i hoặc d ki n trong m t khung th i gian. Trong hầu h t tr ng h p, th i
gian đ c hiển th theo chiều ngang, và tài nguyên đ c hiển th theo chiều d c. Th i
gian sử d ng và không sử d ng tài nguyên đ c ph n ánh trong sơ đ .
Ng i qu n lý có thể sử d ng sơ đ để xây d ng b ng ti n đ trial-end-error để có
khái niệm về nh ng s sắp x p khác nhau liên quan. Sử d ng sơ đ trong l p l ch trình
phòng h c s giúp tránh phân công hai lớp khác nhau vào cùng m t phòng t i cùng th i
điểm.
Có nhiều lo i sơ đ Gantt khác nhau. Hai sơ đ th
phân công công việc và sơ đồ tiến độ công việc.
ng đ
c sử d ng nh t là sơ đồ
Sơ đ phân công công việc minh h a th i gian s n xu t và không s n xu t c a m t
nhóm máy. B ng 4.9 minh h a m t sơ đ phân công công việc điển hình. Thông tin này
có thể giúp ng i qu n lý phân công l i công việc để t n d ng t t hơn các tr m s n xu t.
Ví d , n u toàn b tr m s n xu t đều th c hiện m t lo i công việc gi ng nhau, ng i
qu n lý có thể mu n gi i phóng m t tr m khỏi s n xu t để d tr cho th i điểm nhiều đơn
hàng. Sơ đ cũng thể hiện khi nào m t công việc đ c l ch trình bắt đầu và k t thúc, và
th i điểm không s n xu t x y ra.
Phòng
8
9
10
11
A100
KX1
DT1
DT2
A105
KX2
CK5
CK3
A110
NH1
H3
CK2
A115
CK4
Tr m s n xu t
1
2
3
4
Đang xử lý
12
SP1
1
CK1
3
4
NH2
5
CK4
NH3
KT1
SP2
NH3
CH5
H1
Thứ 2
Cv 3
2
Thứ 3
Thứ 4
Cv 3
Cv 7
Cv 1
Cv 10
Thứ 5
Cv 4
Cv 6
Thứ 6
Cv 7
Trạm không sẵn sàng
Bảng 4. 9 L ch trình lớp h c và l ch trình công việc
Hai ph ơng pháp khác nhau đ c sử d ng để phân công công việc cho các tr m s n
xu t: phân công vô h n và phân công h u h n. Phân công vô hạn phân công công việc
cho tr m s n xu t mà không quan tâm tới công su t c a tr m. Điều này có thể d n tới
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
25
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
tr m b quá t i hoặc d ới t i trong m t kho ng th i gian nào đó. Các quy tắc l p thứ t u
tiên mô t trong ch ơng này sử d ng phân công vô h n. M t k t qu có thể x y ra trong
ph ơng pháp phân công vô h n là hiện t ng x p hàng tr ớc m t (hoặc t t c ) tr m làm
việc. Phân công hữu hạn d báo th i điểm bắt đầu và k t thúc công việc t i m i tr m, có
tính đ n y u t công su t và th i gian xử lý công việc để không gây quá t i cho tr m. K t
qu c a ph ơng pháp phân công h u h n là m t b ng d báo chi ti t về th i gian ho t
đ ng m i tr m. Ti n đ s n xu t d a trên ph ơng pháp này có thể ph i c p nh t th ng
xuyên, có thể hàng ngày, do s trì hoãn xử lý t i các tr m và s b sung công việc mới
hoặc h y bỏ công việc hiện t i. Hình 4.3 minh h a hai ph ơng pháp.
Với ph ơng pháp phân công vô h n, nhà qu n lý có thể cần ph ơng án xử lý các tr m
s n xu t quá t i. Ph ơng án kh thi là chuyển công việc đ n chu kỳ khác hoặc đ n tr m
khác, tăng gi làm, hoặc tìm nhà thầu ph cho m t phần c a công việc. L u Ủ rằng hai
l a ch n cu i liên quan đ n việc tăng s n xu t để cân đ i với công việc.
Phân công vô hạn
Sản xuất
Chu kỳ
Quá tải
1
Quá tải
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
Phân công hữu hạn
Sản xuất
Chu kỳ
1
Hình 4. 3 Hai ph ơng pháp phân công công việc
Có hai ph ơng pháp t ng quát trong l p ti n đ : forward scheduling và backward
scheduling. Forward scheduling là l p ti n đ về phía tr ớc từ m t m c th i gian;
backward scheduling là l p ti n đ lùi về sau từ ngày công việc đáo h n. Forward
scheduling đ c sử d ng n u v n đề là “M t bao lâu để hoàn thành công việc này?”.
Backward scheduling đ c sử d ng n u v n đề là “Th i gian trễ nh t công việc bắt đầu
mà v n hoàn thành đúng th i h n?”
Ng i qu n lỦ th ng sử d ng sơ đ ti n đ để theo dõi ti n đ công việc. Tr c tung
c a sơ đ Gantt thể hiện thứ t công việc, và tr c hoành thể hiện th i gian. Sơ đ ch ra
công việc nào đang đúng ti n đ và công việc nào b trễ hoặc v t ti n đ .
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
26
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
M t sơ đ ti n đ điển hình đ c minh h a Hình 4.4. Nó thể hiện tình tr ng hiện
t i c a công việc, th i điểm bắt đầu, th i điểm k t thúc công việc trên k ho ch và theo
th c t .
Bước
1
Bản vẽ
2
3
4
5
7
[Duyệt]
Vị trí
[Chuẩn bị]
Cây lớn
[Đặt hàng]
Cây nhỏ
[Đặt hàng]
.
[Nhận] . [Trồng cây]
[Nhận]
Kiểm tra
[Trồng cây]
[Duyệt]
Lịch trình [
Tiến độ
thực sự
6
]
Hiện tại
............
Hình 4. 4 Sơ đ ti n đ công việc
Mặc dù sơ đ Gantt có nhiều l i ích rõ ràng và đ c sử d ng r ng rãi, chúng v n có
nhiều h n ch . H n ch lớn nh t là sơ đ cần đ c c p nh t nhiều lần cho phù h p với
th c t . Thêm vào đó, sơ đ không tr c ti p ch ra các chi phí liên quan đ n ph ơng án
l a ch n. Cu i cùng, th i gian xử lý m t công việc có thể thay đ i ph thu c vào tr m
s n xu t; m t tr m s n xu t b t kỳ có thể xử lý m t s công việc nhanh hơn so với các
tr m khác. Tr ng h p này s làm tăng đ phức t p trong đánh giá các ph ơng án l a
ch n.
Bên c nh sơ đ Gantt, nhà qu n lỦ th ng ph thu c vào các báo cáo nh p/xu t
(input/output) để qu n lý dòng ch y công việc.
Lập trình tuyến tính phân công công việc. Mô hình phân công công việc là m t mô
hình l p trình tuy n tính. Mô hình có ích trong nh ng tr ng h p phân công nhiệm v
cho ngu n tài nguyên. M t s ví d điển hình g m có phân công công việc cho máy móc
hoặc công nhân, và phân công khu v c cho nhân viên bán hàng. M c tiêu là đ t đ c m t
s k t h p t i u gi a nhiệm v và ngu n tài nguyên. Tiêu chuẩn th ng áp d ng g m
chi phí, l i nhu n, hiệu qu , và năng su t.
B ng 4.10 minh h a m t v n đề điển hình, khi b n công việc đ c phân công cho
b n máy. Các s trong b ng thể hiện giá tr hoặc chi phí liên quan tới m i s k t h p
công việc-máy. Trong tr ng h p này, các s thể hiện chi phí. Nh v y, s t n $8 để xử
lý công việc 1 t i máy A, $6 cho công việc 1 t i máy B, và t ơng t . N u v n đề ch là t i
thiểu hóa chi phí cho riêng việc s 1, rõ ràng công việc 1 s đ c phân công cho máy C,
vì s k t h p này có chi phí th p nh t. Tuy nhiên, s phân công này không xét đ n nh ng
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
27
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
công việc và chi phí còn l i. Phân b chi phí th p nh t cho m t công việc không có nghĩa
là chúng ta đ t đ c ph ơng án có chi phí t i thiểu khi xét đ n toàn b các công việc.
MÁY
Công việc
1
2
3
4
A
8
6
3
5
B
6
7
5
10
C
2
11
7
12
D
4
10
6
9
Bảng 4. 10 M t v n đề phân công công việc điển hình
N u có n s k t h p, s có n! kh năng khác nhau. Trong tr ng h p này, chúng ta có
4! = 24 s k t h p khác nhau. M t cách gi i quy t là tính toán từng s k t h p và l a
ch n ph ơng án có chi phí th p nh t. Tuy nhiên, khi s l ng công việc tăng lên, s
ph ơng án là quá nhiều để tính toán. Ví d , n u có 12 công việc, s ph ơng án là hơn 479
triệu. M t ph ơng pháp đơn gi n hơn là sử d ng ph ơng pháp Hungarian để tìm đáp án
có chi phí th p nh t.
Để sử d ng ph ơng pháp Hungarian yêu cầu ph i có s k t h p m t-m t. M t công
việc ph i đ c phân công ch cho m t máy. Gi thi t là t t c máy đều có kh năng xử lý
t t c công việc, và chi phí cho m i s k t h p đều bi t tr ớc và c đ nh. S l ng hàng
và c t ph i bằng nhau.
Khi thông tin về các chi phí đư đ c bi t và đ
b n c a ph ơng pháp Hungarian nh sau:
c sắp x p
d ng b ng, các b ớc cơ
1. Trừ m i s trong hàng cho s nhỏ nh t trong m i hàng. Đây đ
hàng. Điền k t qu vào m t b ng mới.
c g i là sự giảm
2. Trừ m i s trong c t c a b ng mới cho s nhỏ nh t trong m i c t. Đây đ
sự giảm cột. Điền k t qu vào m t b ng mới.
c g i là
3. Kiểm tra đư đ t đ c s phân công t i u hay ch a. Kiểm tra bằng cách tính toán
s l ng hàng nhỏ nh t (hàng d c và hàng ngang) cần để xóa t t c giá tr zero.
N u s l ng hàng bằng với s l ng hàng ngang, ph ơng án đư t i u. Trong
tr ng h p này, chuyển tới b ớc 6. N u không sang b ớc 4.
4. N u s l
ng hàng th p hơn s l
ng hàng ngang, hiệu ch nh b ng theo cách:
a. L y m i s uncover (t m d ch: không đ c ph ) trong b ng trừ cho s
uncover nhỏ nh t.
b. C ng các s t i giao điểm c a các hàng xóa cho s uncover nhỏ nh t.
c. Các s xóa nh ng không nằm t i giao điểm c a các hàng xóa đ c gi
nguyên trong b ng ti p theo.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
28
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
5. L p l i b ớc 3 và 4 cho đ n khi đ t đ
c b ng t i u.
6. Th c hiện phân công công việc. Bắt đầu với các hàng và c t có m t giá tr zero.
K t h p các h ng m c có giá tr zero, sử d ng ch m t s k t h p cho m i hàng và
m i c t. Lo i bỏ c hàng và c t sau m i s k t h p.
VÍ D
Xác đ nh s phân công công việc t i u cho các máy theo b ng d liệu sau (từ B ng
4.10)
MÁY
Công việc
1
2
3
4
A
8
6
3
5
B
6
7
5
10
C
2
11
7
12
D
4
10
6
9
S nhỏ nh t
trong hàng
2
6
3
5
GI I PHÁP
a. Trừ m i s trong hàng cho s nhỏ nh t trong m i hàng, và điền k t qu vào m t b ng
mới.
MÁY
Công việc
1
2
3
4
S nhỏ nh t
trong c t
A
6
0
0
0
0
B
4
1
2
5
1
C
0
5
4
7
0
D
2
4
3
4
2
b. Trừ m i s trong c t cho s nhỏ nh t trong m i c t, và điền k t qu vào m t b ng
mới.
MÁY
Công việc
1
2
3
4
A
6
0
0
0
B
3
0
1
4
C
0
5
4
7
D
0
2
1
2
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
29
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
c. Xác đ nh s l
zero.
ng hàng nhỏ nh t (hàng d c và hàng ngang) cần để xóa t t c giá tr
MÁY
Công việc
1
2
3
4
A
6
0
0
0
B
3
0
1
4
C
0
5
4
7
D
0
2
1
2
d. Vì ch cần ba hàng để xóa t t c giá tr zero và b ng có b n hàng ngang nên gi i pháp
này ch a t i u. L u Ủ giá tr uncover nhỏ nh t là 1.
e. Trừ m i s uncover ch a b xóa cho giá tr uncover nhỏ nh t, và c ng các s nằm t i
giao điểm c a các hàng b xóa với giá tr uncover nhỏ nh t.
MÁY
Công việc
1
2
3
4
A
7
1
0
0
B
3
0
0
3
C
0
5
3
6
D
0
2
0
1
f. Xác đ nh s l ng hàng nhỏ nh t cần để xóa t t c giá tr zero (b n). Vì b n cũng là
s l ng hàng, chúng ta đ t đ c s phân công t i u.
MÁY
Công việc
1
2
3
4
A
7
1
0
0
B
3
0
0
3
C
0
5
3
6
D
0
2
0
1
g. Phân công công việc: Bắt đầu với các hàng và c t với ch m t giá tr zero. K t h p
công việc với các máy có chi phí bằng zero.
Phân công
1-C
2-B
3-D
4-A
Chi phí ($)
2
7
6
5
$20
Khi các gi thi t đ c thỏa mưn, ph ơng pháp Hungarian r t đơn gi n và h u ích.
Không ch đ a ra ph ơng án phân công công việc, nó còn b o đ m gi i pháp t i u mà
th ng không cần sử d ng tới máy tính.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
30
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
S m r ng c a ph ơng pháp có thể đ c sử d ng để chặn nh ng s phân công công
việc không nh mong mu n. Ví d , ng i qu n lý mu n ngăn chặn việc phân công m t
ng i không có năng l c cho m t công việc. S k t h p đặc biệt này có thể tránh bằng
cách đặt mức chi phí cao cho s k t h p này. Trong ví d tr ớc, n u chúng ta mu n tránh
s k t h p 1-A thì có thể đặt mức chi phí cao $50 cho s k t h p này và từ đó đ t đ c
k t qu mong mu n.
4.3.2.2. Lập trình tự công việc – Quy tắc Johnson
Mặc dù chúng ta có các ph ơng pháp phân công công việc c thể cho tr m s n xu t,
điều đó không có nghĩa trình t xử lý công việc t i m i tr m đư đ c xác đ nh. L p trình
t công việc là xác đ nh thứ t xử lý công việc. Các quy t đ nh về l p trình t công việc
s xác đ nh thứ t công việc đ c xử lý t i các tr m khác nhau cũng nh thứ t công việc
đ c xử lý t i tr m con bên trong m t tr m s n xu t.
N u các tr m s n xu t có ít công việc và n u các công việc có th i gian xử lý bằng
nhau, việc l p trình t không khó. Tuy nhiên, n u tr m s n xu t có nhiều việc, đặc biệt
trong tr ng h p có hàng dài công việc cần xử lỦ tr ớc tr m thì thứ t s r t quan tr ng
d a trên khía c nh chi phí và th i gian. Trong phần này, chúng ta s nghiên cứu m t vài
cách l p trình t công việc.
Các quy tắc u tiên th ng đ c sử d ng để l a ch n thứ t xử lý m t công việc.
M t vài quy tắc ph bi n đ c liệt kê trong B ng 4.11. Quy tắc th ng d a trên gi thi t
rằng chi phí cài đặt và th i gian đ c l p với trình t xử lý. Khi sử d ng các quy tắc này,
th i gian xử lý công việc và th i gian đáo h n là nh ng thông tin quan tr ng. Th i gian
công việc bao g m th i gian cài đặt và th i gian xử lý. Th i gian đáo h n có thể là k t
qu c a cam k t th i gian giao hàng với khách hàng, c a ph ơng pháp ho ch đ nh nhu
cầu v t t (MRP), hoặc các quy t đ nh về qu n lý. Chúng cần ph i đ c hiệu ch nh và
c p nh t để phù h p với các l a ch n về trình t công việc.
Các quy tắc u tiên có thể đ c phân lo i vào cục bộ hoặc tổng thể. Quy tắc c c b
xem xét thông tin liên quan tới ch m t tr m s n xu t. Quy tắc t ng thể xem xét thông tin
liên quan tới nhiều tr m s n xu t. First come, first serve (FCFS), shortest processing time
(SPT), và earliest due date (EDD) là nh ng quy tắc c c b . CR và S/O là nh ng quy tắc
t ng thể. Rush có thể là c c b hoặc t ng thể.
M t s gi thi t đ c đ a ra khi sử d ng quy tắc u tiên. B ng 4.12. liệt kê chúng.
Các quy tắc u tiên liên quan đ n l p ti n đ tĩnh. Tức là chúng đặt ra gi thi t không có
s thay đ i trong th i gian xử lý, th i gian cài đặt, và trong t p h p các công việc. Gi
thi t này làm cho v n đề l p ti n đ có thể qu n lỦ đ c. Trong th c t , các công việc có
thể b trì hoãn hoặc h y bỏ, hoặc xu t hiện công việc mới, đòi hỏi k ho ch ph i có các
ch nh sửa.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
31
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
First come, first served (FCFS): Các công việc đ c xử lý theo thứ t khi chúng
đ n tr m s n xu t
Shortest processing time (SPT): Các công việc đ c xử lý d a trên th i gian xử
lý t i tr m, công việc ngắn nh t s xử lỦ tr ớc
Earliest due date (EDD): Các công việc đ c xử lý d a trên th i gian đáo h n,
công việc có th i gian đáo h n sớm nh t s xử lỦ tr ớc
Critical ratio (CR): Các công việc đ c xử lý d a trên phần th i gian nhỏ nh t
còn l i tính từ th i gian đáo h n đ n th i gian xử lý còn l i.
Slack per operation (S/O): Các công việc đ c xử lý d a trên th i gian trễ trung
bình (slack time: kho ng th i gian công việc có thể trễ). S/O đ c tính bằng cách
chia slack time cho s l ng nguyên công còn l i, kể c nguyên công hiện th i.
Rush: Công việc a thích hoặc khẩn c p s xử lỦ tr ớc.
Bảng 4. 11 Các quy tắc u tiên
Các công việc là bi t tr ớc; không có công việc mới đ n sau khi việc xử lý bắt
đầu; và không có công việc nào b h y.
Th i gian cài đặt đ c l p với trình t xử lý.
Th i gian cài đặt là xác đ nh.
Th i gian xử lỦ là xác đ nh hơn là bi n đ i.
Không có gián đo n trong khi đang xử lý, nh máy móc h hỏng, tai n n, công
nhân m đau.
Bảng 4. 12 Các gi thi t c a quy tắc u tiên
Quy tắc Johnson là m t kỹ thu t mà ng i qu n lý có thể sử d ng để t i thiểu hóa
t ng th i gian cần để hoàn thành m t nhóm công việc. Nhóm công việc này đ c xử lý
t i hai máy hoặc t i hai tr m s n xu t n i ti p nhau. Quy tắc cũng t i thiểu hóa t ng th i
gian không t i c a máy t i các tr m s n xu t. Để sử d ng quy tắc Johnson, các điều kiện
sau ph i đ c thỏa mãn:
1. Th i gian công việc (g m th i gian cài đặt và th i gian xử lý) ph i bi t tr ớc và
không đ i cho m i công việc t i m i tr m.
2. Th i gian công việc ph i đ c l p với trình t công việc.
3. T t c công việc ph i theo trình t hai b ớc gi ng nhau.
4. Quy tắc u tiên công việc không đ c áp d ng.
5. T t c đơn v trong m t công việc ph i đ c hoàn thành t i tr m đầu tiên tr ớc
khi công việc đi qua tr m thứ hai.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
32
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Xác đ nh trình t công việc t i u g m các b ớc sau:
1. Liệt kê các công việc và th i gian c a chúng t i m i tr m s n xu t.
2. L a ch n công việc với th i gian nhỏ nh t. N u th i gian nhỏ nh t này thu c tr m
s m t, l p l ch trình công việc đó t i v trí đầu tiên; n u th i gian này thu c tr m
s hai, l p l ch trình công việc đó t i v trí cu i cùng.
3. Lo i trừ công việc đó cùng với th i gian c a nó khỏi việc tính toán ti p theo.
4. L p l i b ớc 2 và 3 cho đ n khi t t c công việc đều đ
c l ch trình.
VÍ D
M t nhóm sáu công việc đ c xử lý qua hai tr m. Tr m m t là làm s ch và tr m hai
là sơn. Xác đ nh trình t công việc sao cho t i thiểu hóa th i gian hoàn thành cho nhóm
máy. Th i gian xử lỦ cho nh sau:
TH I GIAN X LÝ (GI )
Tr m s 1
Tr m s 2
5
5
4
3
8
9
2
7
6
8
12
15
Công việc
A
B
C
D
E
F
GI I PHÁP
a. L a ch n công việc với th i gian xử lý nhỏ nh t. Đó là công việc D, với th i gian là
hai gi .
b. Vì th i gian này thu c tr m thứ nh t, l p l ch trình công việc D tr ớc. Lo i công việc
D khỏi s tính toán ti p theo.
c. Công việc B có th i gian xử lý nhỏ nh t ti p theo. B i vì nó thu c về tr m thứ hai, l p
l ch trình công việc B cu i cùng và lo i B khỏi s tính toán ti p theo. Bây gi chúng
ta có
S 1
D
S 2
S 3
S 4
S 5
S 6
B
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
33
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
d. Các công việc còn l i và th i gian c a chúng là
Công việc
A
C
E
F
1
5
8
6
12
2
5
9
8
15
L u Ủ có hai giá tr th i gian nhỏ nh t đ ng h ng: công việc A có th i gian gi ng
nhau t i c hai tr m. Không có s khác biệt n u l ch trình công việc A về đầu hoặc
cu i. đây gi sử b trí A về cu i hàng. Gi chúng ta có:
S 1
D
S 2
S 3
S 4
S 5
A
S 6
B
e. Th i gian nhỏ nh t ti p theo là sáu gi c a công việc E thu c tr m 1. Do đó, l p l ch
trình công việc E vào đầu hàng (sau công việc D).
S 1
D
S 2
E
S 3
S 4
S 5
A
S 6
B
f. Công việc C có th i gian nhỏ nh t trong hai công việc còn l i. Vì nó thu c về tr m 1,
chúng ta đặt C vào v trí s ba trong hàng. Cu i cùng, phân b công việc F cho v trí
thứ t trong hàng.
S 1
D
S 2
E
S 3
C
S 4
F
S 5
A
S 6
B
g. M t cách để xác đ nh th i gian s n xu t và th i gian không t i c a tr m là xây d ng
sơ đ :
Th i gian 0 2
8
Tr m 1
D E
Tr m 2
Th i gian
16
C
D
0 2
28
F
E
33
A
C
37
B
F
9
17
26 28
D
E
C
A
43
F
B
48 51
A
B
Nh v y, nhóm công việc này cần 51 gi để hoàn thành. Tr m 2 s đ i hai gi mới
bắt đầu xử lý công việc đầu tiên và đ i hai gi sau công việc C. Tr m 1 s hoàn thành
trong 37 gi . Dĩ nhiên, th i gian không t i t i đầu và cu i c a trình t này có thể đ c sử
d ng cho các công việc khác hoặc cho b o trì b o d ng.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
34
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
4.4. QU N TR T N KHO
4.4.1. Các kh i niệm liên quan đ n qu n tr t n kho
Hàng t n kho là t t c nh ng ngu n l c d tr nhằm đáp ứng nhu cầu hiện t i và
t ơng lai. Hàng t n kho không ch có t n kho thành phẩm mà còn có t n kho bán thành
phẩm, t n kho nguyên v t liệu/ linh kiện và t n kho d ng c dùng cho s n xu t.
Trong m t t chức, hàng t n kho bao gi cũng là m t trong nh ng tài s n có giá tr
lớn nh t trên t ng giá tr tài s n. Vì v y, kiểm soát t t hàng t n kho là m t v n đề h t sức
quan tr ng trong qu n tr s n xu t.
T n kho là cầu n i gi a s n xu t và tiêu th . Mức t n kho cao s giúp t chức đáp
ứng nhanh nhu cầu c a khách hàng. Tuy nhiên, t n kho nhiều s d n đ n chi phí tăng,
hơn n a tiền nằm hàng t n kho s không thể dùng vào m c đích khác đ c. Đ i với
m t s hàng hóa, t n kho lâu s d n đ n gi m ch t l ng, hao h t, h hỏng. Ng c l i,
t n kho không đ s làm gi m doanh s bán hàng, ngoài ra có thể d n đ n tình tr ng
khách hàng chuyển sang mua hàng c a đ i th c nh tranh khi nhu cầu c a h không đ c
đáp ứng.
Vì v y, nhiệm v c a qu n lý t n kho là ph i tr l i đ
c hai câu hỏi sau:
1. Khi nào nên ti n hành đặt hàng?
2. L
ng đặt hàng bao nhiêu là t i u?
Tiêu chí để đánh giá m t mô hình qu n lý t n kho hiệu qu th
chi phí t n kho. Qu n lý t n kho liên quan đ n b n lo i chi phí sau:
ng là t i thiểu hóa
a. Chi phí đặt hàng: là toàn b chi phí liên quan đ n việc thi t l p đơn hàng. Chi phí
đặt hàng bao g m chi phí tìm ngu n hàng, th c hiện quy trình đặt hàng (giao d ch,
ký k t h p đ ng), các chi phí chuẩn b và th c hiện việc v n chuyển hàng đ n kho
c a t chức.
b. Chi phí t n kho (chi phí l u tr ): là nh ng chi phí phát sinh trong quá trình t n
kho. Nh ng chi phí này đ c th ng kê trong B ng 4.13. T lệ chi phí trên ch
mang Ủ nghĩa t ơng đ i, chúng ph thu c vào từng lo i công ty, đ a điểm phân b ,
lãi su t hiện hành. Thông th ng, chi phí l u kho hàng năm chi m kho ng 40%
t ng giá tr hàng t n kho.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
35
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Nhóm chi phí
Chi phí nhà x ng, kho bãi
Tiền thuê và kh u hao nhà x ng
Chi phí b o hiểm
Chi phí sử d ng thi t b , ph ơng tiện
Tiền thuê, kh u hao d ng c , thi t b
Chi phí năng l ng
Chi phi v n hành thi t b
Chi phí về nhân l c cho ho t đ ng giám
sát qu n lý
Chi phí cho việc đầu t vào hàng t n kho
Chi phí cho việc vay m n v n
Thu c a hàng t n kho
B o hiểm hàng t n kho
Thiệt h i do m t mát, h hỏng hoặc
không sử d ng đ c
T lệ % so v i
t ng giá tr t n
kho
3-10%
1-3.5%
3-5%
6-24%
2-5%
Bảng 4. 13 B ng th ng kê chi phí t n kho
c. Chi phí mua hàng: là chi phí tính bằng kh i l ng đơn hàng nhân cho giá mua m t
đơn v . Thông th ng, chi phí mua hàng không nh h ng đ n mô hình t n kho
trừ mô hình kh u trừ theo s l ng.
d. Chi phí thi u hàng: là k t qu khi nhu cầu v t quá ngu n hàng t n kho d tr .
Chi phí thi u hàng bao g m chi phí cơ h i cho việc không bán đ c hàng, m t đi
thiện c m c a khách hàng và các chi phí t ơng t .
4.4.2. Kỹ thu t phân tích ABC
Trong r t nhiều lo i hàng t n kho, không ph i lo i hàng hóa nào cũng có vai trò nh
nhau trong việc b o qu n trong kho hàng. Để qu n lý t n kho hiệu qu , chúng ta cần phân
lo i hàng hóa d tr thành các nhóm d a theo mức đ quan tr ng c a chúng trong d tr ,
b o qu n. Ph ơng pháp phân lo i A-B-C đ c phát triển d a trên m t nguyên lý do
Pareto, m t nhà kinh t h c ng i Italia th kỷ 19, tìm ra. Pareto quan sát th y rằng trong
m t t p h p hàng hóa nhiều chúng lo i khác nhau, ch có m t s nhỏ ch ng lo i chi m
giá tr đáng kể trong t p h p.
Giá tr hàng t n kho hàng năm đ c tính toán bằng cách l y nhu cầu hàng năm c a
từng lo i hàng t n kho nhân với chi phí t n kho đơn v . Tiêu chuẩn x p lo i hàng t n kho
vào các nhóm là:
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
36
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Nhóm A: G m các lo i hàng hóa có giá tr hàng năm từ 70-80% t ng giá tr t n
kho, nh ng s l ng ch chi m 15-20% t ng l ng hàng t n kho.
Nhóm B: G m các lo i hàng hóa có giá tr hàng năm từ 25-30% t ng giá tr t n
kho, nh ng s l ng ch chi m 30-35% t ng l ng hàng t n kho.
Nhóm C: G m các lo i hàng hóa có giá tr hàng năm ch 5-10% t ng giá tr t n
kho, nh ng s l ng l i chi m tới 50-55% t ng l ng hàng t n kho.
Để minh h a cho v n đề nêu trên chúng ta xét m t b ng phân lo i ABC trên cơ s giá
tr hàng năm c a m i lo i hàng t n kho m t công ty thể hiện B ng 4.14. Chúng ta
nh n th y s n phẩm 3 và 6 có giá tr chi m tới 73,2% t ng giá tr . Trong khi đó các s n
phẩm 1, 5, 7, 8, và 10 ch chi m 10,5% t ng giá tr . Các s n phẩm còn l i là 2, 4, và 9
chi m 16.3% t ng giá tr . Nh v y việc x p h ng ABC cho các s n phẩm trên đ c thể
hiện trong B ng 4.15.
Sản
phẩm
Nhu cầu
hàng năm
(đơn vị)
Giá mua
mỗi đơn vị
(ngàn đồng)
Giá trị hàng
năm của các
sản phẩm
(ngàn đồng)
% so với
tổng giá trị
hàng năm
1
5.000
15
75.000
2,9%
2
1.500
80
120.000
4,7%
3
10.000
105
1.050.000
41,2%
4
6.000
20
120.000
4,7%
5
7.500
5
37.500
1,5%
6
6.000
136
816.000
32,0%
7
5.000
7,5
37.500
1,5%
8
4.500
12,5
56.250
2,2%
9
7.000
25
175.000
6,9%
10
3.000
20
60.000
2,4%
2.547.250
100%
Tổng
Bảng 4. 14 B ng th ng kê t n kho
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
37
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Nhóm hàng
Số thứ tự các
sản phẩm
% so với tổng giá
trị hàng năm
% so với tổng số
lượng hàng tồn kho
A
3; 6
73,2
20
B
2; 4; 9
16,3
30
C
1; 5; 7; 8; 10
10,5
50
100%
100%
T ng s
Bảng 4. 15 B ng phân lo i ABC
Tác d ng c a kỹ thu t phân tích ABC:
1. Đầu t có tr ng tâm khi mua hàng. Ch ng h n ta ph i dành các ngu n tiềm l c để
mua hàng nhóm A nhiều hơn nhóm C.
2. Xác đ nh chu kỳ kiểm toán khác nhau cho các nhóm khác nhau:
Đ i với s n phẩm t n kho nhóm A, việc tính toán ph i đ c th c hiện th ng
xuyên, th ng m i tháng m t lần.
Đ i với s n phẩm t n kho nhóm B, việc tính toán th c hiện trong chu kỳ dài
hơn, th ng m i quý m t lần.
Đ i với s n phẩm t n kho nhóm C, việc tính toán th c hiện sáu tháng m t lần.
4.4.3. Các mô hình t n kho
Việc xác đ nh kh i l ng hàng cần đặt th ng đ c gi i quy t bằng cách sử d ng mô
hình lượng đặt hàng kinh tế (EOQ ậ Economic Order Quantity). Các mô hình EOQ xác
đ nh l ng đặt hàng t i u bằng cách gi m đ n mức t i thiểu t ng chi phí hàng năm. Ba
mô hình s đ c giới thiệu là:
1. Mô hình l ng đặt hàng kinh t cơ b n.
2. Mô hình l ng s n xu t kinh t .
3. Mô hình chi t kh u theo s l ng.
4.4.3.1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ – The Basic Economic Order
Quantity Model)
Đây là mô hình đơn gi n nh t trong ba mô hình trên. Mô hình đ c sử d ng để xác
đ nh kích c đơn hàng c đ nh làm gi m thiểu t ng chi phí hàng năm c a chi phí l u kho
và chi phí đặt hàng. Khi sử d ng mô hình này, các gi thi t quan tr ng sau ph i đ c thỏa
mãn:
Ch liên quan đ n m t s n phẩm.
Nhu cầu hàng năm bi t tr ớc.
Nhu cầu đ
c dàn tr i đều su t năm.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
38
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Th i gian ch hàng (kể từ khi đặt hàng đ n khi nh n hàng) không đ i.
M i đơn hàng đ
c đ c nh n trong cùng m t lần giao.
Không áp d ng chi t kh u theo s l ng.
Việc đặt hàng t n kho và sử d ng t n kho xu t hiện theo chu kỳ. Hình 4.5 minh ho
các chu kỳ t n kho. Chu kỳ bắt đầu với việc nh n m t đơn hàng có Q đơn v . L ng hàng
này s đ c sử d ng với m t nh p c đ nh theo th i gian. Khi s l ng hàng có trong tay
vừa đ để đáp ứng nhu cầu trong th i gian ch đơn hàng mới, m t đơn hàng Q đơn v s
đ c gửi đ n nhà cung c p. Gi thi t rằng t c đ sử d ng hàng và th i gian ch đều
không thay đ i, đơn hàng s đ c nh n chính xác ngay khi t n kho trong tay t t xu ng
zero.
Sơ đ biểu diễn mô hình EOQ đ
Mức t n kho
c thể hiện bên d ới:
Th i điểm nh n hàng
Điểm tái
đặt hàng
(ROP)
Mức t n kho
bình quân
Th i gian th c
hiện đơn hàng (t)
Kho ng cách gi a
hai lần đặt hàng
Hình 4. 5 Chu kỳ t n kho
Theo mô hình EOQ, có hai lo i chi phí thay đ i theo l ng đặt hàng là chi phí l u
kho và chi phí đặt hàng. M c tiêu c a mô hình là gi m thiểu t ng chi phí đặt hàng và l u
kho. Hai chi phí này ph n ánh trái ng c nhau. Khi quy mô đơn hàng tăng, ít đơn hàng
đ c yêu cầu hơn làm cho chi phí đặt hàng gi m. Trong khi đó mức d tr bình quân s
tăng, d n đ n tăng chi phí l u kho. Trên th c t s l ng đặt hàng t i u là s dung hòa
gi a hai chi phí này.
Để quá trình phân tích đơn gi n hơn, chúng ta quy ớc các ký hiệu sau:
D: Nhu cầu hàng năm
S: Chi phí đặt hàng cho m t đơn hàng
H: Chi phí l u kho cho m t đơn v hàng hóa
Q: L ng hàng đặt trong m t đơn hàng (quy mô đơn hàng)
Cđk: Chi phí đặt hàng hàng năm
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
39
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Clk: Chi phí l u kho hàng năm
TC: T ng chi phí t n kho
Q*: L ng đặt hàng t i u
T: Kho ng cách gi a hai lần đặt hàng
ROP: Điểm tái đặt hàng
d: Nhu cầu hàng ngày
L: Th i gian ch hàng
Chi phí đặt hàng hàng năm Cđh đ c tính bằng cách nhân chi phí đặt hàng m t đơn
hàng S với s đơn hàng m i năm. Mà s đơn hàng m i năm đ c tính bằng cách l y nhu
cầu hàng năm D chia cho s l ng hàng đặt mua trong m t đơn hàng Q. Nh v y, ta có:
�
Cđh = �
Bi n s duy nh t trong ph ơng trình là Q. S và D đều là tham s không đ i. Do đó,
đ lớn t ơng đ i c a chi phí đặt hàng ph thu c vào s l ng hàng đặt mua trong m t
đơn hàng.
T ng chi phí l u kho hàng năm Clk đ c tính bằng cách nhân chi phí l u kho cho
m t đơn v hàng hóa H với mức d tr bình quân. Mức d tr bình quân đ c xác đ nh
bằng cách chia s l ng hàng đặt mua trong m t đơn hàng Q cho 2.
Clk =
H
T ng chi phí t n kho trong năm TC là t ng c a chi phí đặt hàng và chi phí l u kho:
TC = Cđh + Clk =
�
�+ H
M i quan hệ gi a hai lo i chi phí này có thể đ
c biểu diễn bằng đ th sau:
Chi phí
Giá tr t i thiểu
TC
Chi phí l u kho
Chi phí đặt hàng
Đơn hàng t i u Q*
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
40
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Qua đ th trên ta th y l ng đặt hàng t i u Q* đ t đ c khi t ng chi phí đ t giá tr
nhỏ nh t. T ng chi phí nhỏ nh t t i giao điểm gi a đ ng cong chi phí đặt hàng và chi
phí l u kho.
L
ng hàng t i u đ
Cđh = Clk
�
∗
c tính nh sau:
S=
∗
H Q* =
√
��
Nh v y, t ng chi phí t n kho t i thiểu đ c xác đ nh bằng cách thay giá tr quy mô
đơn hàng t i u Q* vào ph ơng trình t ng chi phí:
TCmin =
��
∗
+
∗
Xác đ nh th i điểm tái đặt hàng ROP (Re-order Point). Th i gian ch hàng L là th i
gian cần thi t từ lúc đặt hàng đ n khi nh n đ c hàng. Th i gian này có thể vài gi , có
thể tới vài tháng. Do đó ph i tính toán đ c th i gian ch hàng chính xác để ti n hành đặt
hàng. Th i điểm đặt hàng đ c xác đ nh t i th i điểm có mức t n kho đ cho nhu cầu sử
d ng trong th i gian ch hàng. Mức t n kho đó g i là điểm tái đặt hàng ROP.
ROP = Nhu cầu hàng ngày (d) x Th i gian ch hàng (L)
Trong đó:
d=
VÍ D
D−N cầ à
Số à à
ệc r
ă
ă
M t công ty phân ph i l p xe d ki n bán đ c 9.600 l p xe radial cho năm tới. Chi
phí l u kho hàng năm là $16 m i l p xe, và chi phí đặt hàng là $75. Công ty ho t đ ng
288 ngày m t năm.
a.
b.
c.
d.
L ng đặt hàng kinh t - EOQ là bao nhiêu?
Công ty ph i tái đặt hàng bao nhiêu lần m t năm?
Chu kỳ đặt hàng?
T ng chi phí hàng năm là bao nhiêu n u đặt hàng l
ng EOQ?
D = 9.600 l p xe m t năm
H = $16 m i đơn v m i năm
S = $75
a. Q* =
√
��
= √
.
= 300 l p
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
41
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
b. S l
ng đặt hàng m t năm: D/Q =
c. Đ dài chu kỳ đặt hàng: Q/D =
.
.
= 32.
= 1/32 năm = 9 ngày làm việc.
d. TC = Chi phí l u kho + Chi phí đặt hàng
= (Q/2)H + (D/Q)S
= (300/2)16 + (9.600/300)75
= $2.400 + $2.400
= $4.800
4.4.3.2. Mô hình lượng sản xuất kinh tế (EPQ – Economic Production Quantity Model)
Hình thức s n xu t theo lô đ c sử d ng r ng rãi trong s n xu t. Ngay c trong lắp
ráp, m t phần c a công việc cũng đ c th c hiện theo lô. Lý do là trong nhiều tr ng h p
s n xu t v t quá nhu cầu và n u s n xu t v n ti p t c thì t n kho s tăng lên. Trong
nh ng tr ng h p nh v y, s là h p lý n u s n xu t đ nh kỳ theo từng lô thay vì s n xu t
m t cách liên t c.
Gi thi t c a mô hình EPQ là t ơng t nh cho mô hình EOQ, ngo i trừ thay vì các
đơn hàng đ c đ a đ n trong m t lần giao hàng, hàng đ c đ a đ n dần dần trong su t
quá trình s n xu t. Gi thi t cho mô hình này là:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Ch liên quan đ n m t lo i s n phẩm.
Nhu cầu hàng năm là bi t tr ớc.
Nh p sử d ng là không đ i.
Sử d ng là liên t c, nh ng s n xu t theo chu kỳ.
Nh p s n xu t là không đ i.
Th i gian ch không thay đ i.
Không áp d ng chi t kh u theo s l ng.
Hình 4.6 minh ho làm th nào t n kho b tác đ ng theo chu kỳ s n xu t lô s n phẩm.
Trong su t giai đo n s n xu t c a chu kỳ, t n kho đ c tích lũy với nh p đ bằng với
giá tr chênh lệch gi a s n xu t và tiêu dùng. Ví d , n u nh p s n xu t hàng ngày là 20
đơn v và nh p sử d ng hàng ngày là 5 đơn v , t n kho s tích lũy với nh p đ 15 đơn v
m t ngày. Với điều kiện s n xu t v n ti p t c, mức t n kho s v n tăng. Khi s n xu t
dừng, t n kho s bắt đầu gi m. Do đó, mức t n kho s đặt giá tr t i đa t i th i điểm khi
s n xu t vừa dừng. Khi l ng t n kho trong tay đ c sử d ng h t, s n xu t đ c kh i
đ ng, và chu kỳ cứ thể ti p diễn.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
42
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Q
Q*
S n xu t
và tiêu
dùng
Ch tiêu
dùng
S n xu t
và tiêu
dùng
Ch tiêu dùng
S n xu t
và tiêu
dùng
Ch tiêu
dùng
S n xu t tích
lũy
T n
kho
t i đa
Imax
L ng hàng
trong tay
Hình 4. 6 T n kho trong mô hình EPQ
Th i gian
Vì công ty t s n xu t s n phẩm, chúng ta không có chi phí đặt hàng. Tuy nhiên, với
m i lo t s n xu t s có chi phí cài đặt ậ là chi phí cần có để chuẩn b máy móc ph c v
công việc, ch ng h n nh vệ sinh, điều ch nh máy, và thay đ i d ng c và đ gá. Chi phí
cài đặt gi ng với chi phí đặt hàng vì chúng đ c l p với kích c lô hàng. Chúng đ c tính
toán trong các công thức theo hình thức gi ng nhau hoàn toàn. Kích c lô hàng càng lớn,
s l ng đơn hàng càng ít và, do đó, chi phí cài đặt hàng năm ít hơn. S l ng lô s n xu t
m i năm là D/Q, và chi phí cài đặt hàng năm bằng s l ng đặt hàng m i năm nhân với
chi phí cài đặt S, tức bằng (D/Q)S.
T ng chi phí là:
TCmin = Chi phí l u kho + Chi phí cài đặt =
I a
H + (D/Q*)S
Trong đó Imax = T n kho t i đa.
L
ng đặt hàng kinh t là:
Q* =
√
��
�
√�−�
Trong đó p = Nh p s n xu t hoặc nh p giao hàng
u = Nh p sử d ng
Th i gian chu kỳ đơn hàng (th i gian gi a các đơn hàng) là m t hàm s c a l
đặt hàng kinh t và nh p sử d ng (nhu cầu):
KHOA QU N LÝ D
ng
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
43
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
∗
Th i gian chu kỳ đơn hàng =
T ơng t , th i gian s n xu t trong chu kỳ là m t hàm s c a l
và nh p s n xu t:
Th i gian s n xu t trong chu kỳ =
ng đặt hàng kinh t
∗
�
Mức t n kho t i đa và t n kho trung bình là:
Imax =
∗
(p ậ u) và Itrung bình =
���
VÍ D
M t cơ s s n xu t đ chơi sử d ng 48.000 bánh xe cao su trong năm để lắp ráp m t
kiểu xe t i đ chơi. Công ty t s n xu t lo i bánh xe trên với nh p 800 chi c m i ngày.
Các xe t i đ chơi đ c lắp ráp đều đặn trong su t năm. Chi phí t n kho là $1 cho m t
bánh xe trong m t năm. Chi phí cài đặt cho m i lô bánh xe là $45. Công ty ho t đ ng 240
ngày trong năm. Hưy xác đ nh:
1.
2.
3.
4.
L ng s n xu t t i u.
T ng chi phí hàng năm nhỏ nh t cho t n kho và cài đặt.
Chu kỳ th i gian cho l ng đặt hàng t i u.
Th i gian chu kỳ s n xu t.
D = 48.000 bánh xe m i năm
S = $45
H = $1 m i bánh xe m i năm
p = 800 bánh xe m i ngày
u = 48.000 bánh xe m i 240 ngày, hay 200 bánh xe m i ngày.
1. Q* =
√
��
�
√�−� = √
.
√
2. TCmin = Chi phí l u kho + Chi phí cài đặt =
−
I a
= 2.400 bánh xe
H + (D/Q*)S
Nh v y, tr ớc tiên ph i tính toán Imax:
Imax =
∗
(p ậ u) =
.
(800 ậ 200) = 1.800 bánh xe
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
44
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
TC =
.
x $1 +
.
.
x $45 = $900 + $900 = $1.800
3. Th i gian chu kỳ đơn hàng =
∗
=
.
= 12 ngày
Nh v y, m i 12 ngày s có m t lô bánh xe đ
4. Th i gian s n xu t trong chu kỳ =
∗
=
.
c s n xu t
= 3 ngày
Nh v y, m i lô s n xu t cần ba ngày để hoàn thành.
4.4.3.3. Mô hình chiết khấu theo số lượng (QDM – Quantity Discounts Model)
Để tăng doanh s bán hàng, nhiều công ty th ng đ a ra chính sách gi m giá khi
ng i mua mua với s l ng lớn. Chính sách bán hàng nh v y đ c g i là bán hàng
chi t kh u theo s l ng mua. N u mua với s l ng lớn s đ c giá th p, nh ng l ng
d tr s tăng lên và làm tăng chi phí t n kho. Tuy nhiên, xét về khía c nh chi phí đặt
hàng thì khi l ng đặt hàng tăng lên s d n đ n chi phí đặt hàng gi m đi. M c tiêu đặt ra
là ch n mức đặt hàng sao cho t ng chi phí hàng d tr hàng năm là nhỏ nh t. Tr ng h p
này ta áp d ng mô hình kh u trừ theo s l ng QDM. T ng chi phí hàng t n kho đ c
tính nh sau:
TC =
�
S+
Q
H + PD
Trong đó: P = Chi phí đơn v
PD = Chi phí mua hàng
Trường hợp H là hằng số (chi phí lưu kho là không thay đổi)
Q* tính theo công thức mô hình căn b n là mức s n l
do v y cách th c hiện s nh sau:
ng chung cho m i mức giá,
1. Tính Q* chung.
2. So sánh n u l ng đặt hàng kh thi EOQ (Q*) nằm trong mức giá th p nh t, thì
l ng Q* này cũng chính là l ng đặt hàng t i u.
3. N u Q* không trùng vào s n l ng t ơng ứng với mức giá th p nh t, so sánh TC
c a EOQ với t ng chi phí tính theo các mức giá th p hơn.
4. L ng đặt hàng t i u s là l ng đặt hàng có t ng chi phí cung ứng và d tr là
nhỏ nh t
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
45
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
VÍ D
B ph n b o trì c a m t siêu th cần sử d ng 816 h p n ớc tẩy rửa m i năm. Chi phí
đặt hàng là $12, chi phí l u kho là $4 m i h p l u kho trong năm. B ng giá do đơn v
cung ứng đ a ra t ơng ứng với các mức đặt hàng c thể nh sau: Đăt hàng d ới 50 h p,
đơn giá là $20/h p; từ 50 ậ 79 h p, đơn giá là $18 h p; 80 ậ 99 h p, đơn giá là $17/h p,
và đơn hàng lớn hơn, đơn giá $16. Hưy xác đ nh l ng đặt hàng t i u và t ng chi phí.
D = 816 h p m i năm
S n l ng
1 ậ 49
50 ậ 79
80 - 99
100 hoặc hơn
1. Q* chung =
√
S = $12
H = $4 m i h p m t năm
Đơn giá
$20
$18
$17
$16
��
= √
= 70 h p
2. 70 h p có thể đ c mua mức giá $18 m i h p vì 70 nằm gi a kho ng 50 ậ 79.
T ng chi phí đặt mua 816 h p m i năm, t i mức s l ng 70 h p m i đơn hàng,
s là:
TC70 = Chi phí đặt hàng + Chi phí l u kho + Chi phí mua hàng
= (D/Q*)S + (Q/2)H + PD
= (816/70)12 + (70/2)4 + 18(816) = $14.968
B i vì v n còn nh ng mức s n l ng với giá th p hơn, chúng ta cần kiểm tra so
sánh TC trong các tr ng h p còn l i. Để mua đ c $17 m i h p, chúng ta ph i
mua t i thiểu 80 h p. T ng chi phí t i mức 80 h p là:
TC80 = (816/80)12 + (80/2)4 + 17(816) = $14.154
Để có mức giá $16 m i h p, t i thiểu 100 h p ph i đ
t i mức này là:
c đặt hàng, và t ng chi phí
TC100 = (816/100)12 + (100/2)4 + 16(816) = $13.354
Nh v y, 100 h p m i lần đặt hàng s có t ng chi phí nhỏ nh t và 100 h p là
l ng đặt hàng t i u.
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
46
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Trường hợp H không phải là hằng số:
Để tính đ
cl
ng hàng t i u Q* trong m t đơn hàng, ta ti n hành b n b ớc sau:
1. Xác đ nh các mức s n l
công thức:
Q* =
√
ng đặt hàng t i u theo các mức đơn giá khác nhau theo
��
.
Trong đó: I ậ T lệ % chi phí t n kho tính theo giá mua m t đơn v hàng
P ậ Giá mua m t đơn hàng.
Chi phí l u kho H gi đây là I.P vì giá c hàng hóa là m t bi n s trong t ng chi
phí l u kho
2. Điều ch nh các mức s n l
ng lên mức s n l
ng đ
ch
3. Tính t ng chi phí c a hàng t n kho cho các mức s n l
công thức:
TC =
D
Q
S+
Q
ng giá kh u trừ.
ng đư điều ch nh theo
I.P + P.D
4. Ch n Q* nào có t ng chi phí hàng t n kho th p nh t đư đ c xác đ nh b ớc 3.
Q* đ c ch n chính là s n l ng t i u c a đơn hàng (quy mô đơn hàng t i u)
với TCmin
VÍ D
Công ty Surge Electric sử d ng 5.000 b chuyển đ i m t năm. Giá c a b chuyển đ i
nh sau: từ 1 ậ 999, đơn giá là $5; từ 1.000 ậ 1.999, đơn giá là $4,8; nhiều hơn 2.000, đơn
giá là $4,75. Chi phí đặt hàng là $30, và chi phí l u kho là 20 phần trăm c a chi phí mua
hàng đơn v . Tính toán l ng đặt hàng t i u và t ng chi phí hằng năm.
S n l ng
1 ậ 999
1.000 ậ 1.999
2000
Đơn giá
$5
$4,8
$4,75
D = 5.000
S = $49
H = I*P
I = 20% giá mua P
1. Xác đ nh Q* với mức giá th p nh t đ n khi Q* nằm trong mức giá kh thi
(feasible range)
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
47
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Q4,75 =
2 x 49 x5000
718
0,2 x 4,75
Q4,8
=
2 x 49 x5000
714
0,2 x 4,8
Q5
=
2 x 4,9 x5000
700
0,2 x5
2. Nh v y mức s n l ng ứng với đơn giá $5 là mức nằm trong feasible range. Tính
TC cho Q5, so sánh với TC cho s n l ng t i thiểu mức giá th p hơn
TC =
D
TC5
=
Q
TC4,8 =
TC4,75 =
S+
Q
I.P + P.D
700
5000
x 49
x0,2 x5 5000 x5 25.700 $
2
700
1000
5000
x 49
x0,2 x 4,8 5000 x 4,8 24.725 $
2
1000
2000
5000
x 49
x0,2 x 4,75 5000 x 4,75 24.822,5 $
2
2000
KHOA QU N LÝ D
ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
48