Academia.eduAcademia.edu
Khóa đào tạo “Lập kế hoạch kinh doanh” theo phương pháp CEFE ----------- o0o ----------- DỰ ÁN Tên dự án: Doanh nghiệp: Địa chỉ: CẤU TRÚC CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH PHẦN A: GIỚI THIỆU CHUNG - Mô tả sơ lược về doanh nghiệp - Mô tả dự án - Ảnh hưởng kinh tế - xã hội của dự án PHẦN B: NỘI DUNG DỰ ÁN 1. Kế hoạch Marketing 1.1. Mô tả sản phẩm/ dịch vụ 1.2. Các tính chất và khu vực thị trường mục tiêu 1.3. Nhóm khách hàng mục tiêu 1.4. Đối thủ cạnh tranh 1.5. Phân tích cung cầu 1.6. Các chiến lược Marketing (sản phẩm, giá, kênh phân phối và xúc tiến kinh doanh) 1.7. Những thiết bị, công nghệ cần cho hoạt động Marketing và khấu hao 2. Kế hoạch sản xuất 2.1. Quy trình sản xuất 2.2. Bố trí mặt bằng nhà xưởng 2.3. Các tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh và khấu hao 2.4. Nguồn cung cấp và điều khoản mua hàng 2.5. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp 2.6. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.7. Nguồn và khả năng cung cấp nguyên vật liệu 2.8. Chi phí lao động trực tiếp 2.9. Khả năng lao động sẵn có 2.10. Chi phí sản xuất chung 2.11. Tổng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 3. Kế hoạch tổ chức và quản lý 3.1. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp 3.2. Tên và biểu tượng của doanh nghiệp 3.3. Mô tả khả năng, vị trí và trách nhiệm tương ứng của các thành viên 3.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức 3.5. TSCĐ dùng trong bộ phận văn phòng và khấu hao 3.6. Chi phí tiền lương cho bộ phận văn phòng 3.7. Các hoạt động trước vận hành và chi phí 3.8. Biểu đồ GANTT 3.9. Chi phí hành chính 3.10. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp 4. Kế hoạch tài chính 4.1. Xác định tổng vốn đầu tư và các nguồn tài chính 4.2. Bảng dự tính lãi lỗ 4.3. Kế hoạch trả vốn vay 4.4. Bảng lưu chuyển tiền mặt 4.5. Bảng cân đối kế toán 4.6. Phân tích điểm hòa vốn 4.7. Phân tích các hệ số tài chính 4.8. Các giả thiết PHẦN C: KẾT LUẬN - Khẳng định tính khả thi của dự án - Đóng góp của dự án về mặt kinh tế - xã hội - Cam kết sử dụng vốn, trả vốn PHẦN A: GIỚI THIỆU CHUNG - Mô tả sơ lược về doanh nghiệp - Mô tả dự án - Ảnh hưởng kinh tế - xã hội của dự án Trong phần này các bạn chỉ việc giới thiệu chung và miêu tả về dự án, lý do chọn dự án, mục đích, tính tự nhiên của dự án, kết quả và lợi ích của nó. PHẦN B: NỘI DUNG DỰ ÁN 1. KẾ HOẠCH MARKETING 1.1. Mô tả sản phẩm/ dịch vụ  Bạn hãy nêu rõ tên những sản phẩm/ dịch vụ của mình. Chúng có đặc tính gì? (nhãn hiệu, màu sắc, hình dạng, kích thước, chất lượng, trọng lượng, bao bì đóng gói, chức năng, công dụng...). Những sản phẩm/ dịch vụ này có đặc điểm gì nổi bật để thu hút khách hàng? Chúng có những ưu thế/khác biệt gì so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường? 1.2. Các tính chất và khu vực thị trường mục tiêu  Hãy nêu tên các huyện, thị, thành phố - nơi mà bạn xác định đó là khu vực thị trường của mình? Tại sao bạn lại cho rằng đó là khu vực tốt nhất để doanh nghiệp bán sản phẩm? 1.3. Nhóm khách hàng mục tiêu  Bạn phải xác định được nhóm khách hàng mục tiêu chính là ai? Hãy nêu các tính cách của khách hàng. Nếu khách hàng là các cá nhân, bạn phải xác định được những đặc điểm của họ như tuổi, nghề nghiệp, mức thu nhập bình quân, thói quen mua sắm ... Nếu khách hàng là các tổ chức thì hãy xác định những đặc điểm của họ như mục đích mua hàng, hình thức mua hàng, hình thức thanh toán, ai là người quyết định mua, số lượng mua bình quân... Bạn liệt kê các đặc điểm của khách hàng càng chi tiết càng tốt, nó sẽ giúp bạn cung cấp những sản phẩm thực sự phù hợp với thị hiếu, nhu cầu, mức thu nhập của họ và đặc biệt sẽ giúp bạn quản lý công nợ tốt hơn. 1.4. Đối thủ cạnh tranh  Hãy xác định các đối thủ cạnh tranh của bạn rồi đánh giá quy mô, kinh nghiệm, tầm quan trọng của họ... Tên đối thủ cạnh tranh Quy mô DN của họ so với DN bạn Kinh nghiệm của họ trên thị trường Tầm quan trọng của họ đối với DN bạn 1. 2. 3. 4. 5. Lớn hơn/ bằng/ nhỏ hơn Rất tốt/ trung bình/ kém Rất quan trọng/ Bình thường/ Không quan trọng 1.5  Sau khi đã phân tích cung – cầu, bạn hãy điền số liệu theo mẫu bảng sau: Năm Số cầu dự tính Số cung dự tính Khoảng cách cung cầu 1 2 3 4 5 Tổng số 1.6. Các chiến lược Marketing (Sản phẩm, giá, kênh phân phối và xúc tiến kinh doanh)  Sản phẩm của bạn có những ưu điểm gì để thu hút khách hàng? Chúng có những đặc tính nào nổi bật và khác biệt so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh?  Bạn sẽ bán sản phẩm/ dịch vụ của mình với mức giá là bao nhiêu? Nó cao, bằng hay thấp hơn so với giá bán sản phẩm cùng loại trên thị trường? Đồng thời bạn hãy nêu những chiến lược giá mà bạn sẽ áp dụng để hấp dẫn khách hàng và khuyến khích họ mua nhiều hơn.  Bạn sẽ bán sản phẩm/ dịch vụ của mình ở đâu? Địa điểm đó thuận lợi như thế nào? Làm những gì để sản phẩm/ dịch vụ của bạn đến tay khách hàng một cách thuận lợi nhất?  Bạn sẽ quảng cáo giới thiệu doanh nghiệp và sản phẩm/ dịch vụ của mình bằng phương tiện nào? Áp dụng những hoạt động khuyến mại như thế nào để tăng doanh số một cách nhanh chóng. 1.7. Những trang thiết bị cần cho hoạt động Marketing và khấu hao  Bạn hãy liệt kê toàn bộ những TSCĐ cần dùng cho hoạt động Marketing và bán hàng. Sau đó hãy tính khấu hao cho chúng theo mẫu bảng dưới đây: Tên TSCĐ Đơn giá Số lượng cần Tổng giá trị Tổng giá trị 2. Kế hoạch sản xuất 2.1 2.6. Chi phí nguyên vật liệu  Hãy liệt kê tên các nguyên vật liệu (cả nguyên vật liệu phụ) cần trong sản xuất. Sau đó tính toán số lượng cần (cho 1 chu kỳ sản xuất) và giá của từng loại. Tên nguyên vật liệu Số lượng cần Đơn giá Tổng chi phí Tổng CP NVL/chu kỳ Tổng CP NVL/năm 2.7. Nguồn và khả năng cung cấp nguyên vật liệu  Bạn mua nguyên vật liệu ở đâu? Đó là những nguyên liệu có sẵn ở địa phương, dễ tìm mua hay là những nguyên liệu ngoại nhập? Ai là nhà cung cấp chính? Họ có đủ hàng và đáp ứng nhanh chóng nhu cầu mua của bạn không? Hãy nêu những thuận lợi mà bạn có được khi lựa chọn họ là nhà cung cấp chính. 2.9. Khả năng lao động sẵn có  Số lượng lao động và kỹ năng của họ có đáp ứng được công việc không? Nếu doanh nghiệp của bạn sản xuất theo mùa vụ hoặc lúc cần thêm công nhân thì việc tuyển dụng thêm có thuận lợi không? Làm gì để công nhân gắn bó với công việc và doanh nghiệp. 3. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Trong phần này bạn sẽ xác định loại hình phù hợp nhất cho doanh nghiệp của mình. Những chi phí cho việc mua thiết bị văn phòng, tính mức khấu hao thiết bị văn phòng cũng như các chi phí hành chính khác để cuối cùng tính được tổng chi phí quản lý doanh nghiệp. 3.1. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp  Bạn hãy lựa chọn một loại hình doanh nghiệp phù hợp với quy mô hoạt động và khả năng của mình. Nếu là công ty cổ phần thì hãy viết tên các cổ đông và tỷ lệ vốn góp:+ Tên các cổ đông Cổ phần (%) Tổng 100% 3.2. Tên và biểu tượng của doanh nghiệp  Bạn hãy viết tên của doanh nghiệp mình cũng như vẽ biểu tượng của nó vào phần này. Sau đó bạn hãy nói ý nghĩa của biểu tượng đó. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐẶC SẢN NGHỆ TĨNH LOẠI HÌNH HOẠT ĐỘNG: KINH DOANH THƯƠNG MẠI 3.3. Mô tả các khả năng, vị trí và trách nhiệm tương ứng của các thành viên  Bạn hãy liệt kê những kinh nghiệm quan trọng liên quan đến công việc kinh doanh của từng người: Nhân sự Những kinh nghiệm cơ bản Trách nhiệm chính 1. 3.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức  Hãy miêu tả cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp bạn cho dù đó là hình thức đơn giản nhất. 4. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Trong phần này bạn sẽ phải tính toán tổng số tiền đầu tư cho dự án, lập các bảng báo cáo kế toán cũng như phân tích các hệ số tài chính để khẳng định tính khả thi của dự án. Bạn phải đọc lại cả 3 kế hoạch trước, lấy số liệu ở đó để điền vào các mẫu bảng trong phần kế hoạch tài chính này theo hướng dẫn cụ thể. 4.1. Tổng số vốn đầu tư và các nguồn tài chính  Bạn hãy tính tổng số vốn đầu tư theo mẫu bảng sau: TỔNG VỐN ĐẦU TƯ Đơn vị tính: .................... Khoản mục Vốn vay Vốn chủ sở hữu Tổng số A. Đầu tư vốn cố định Tổng đầu tư vốn cố định (A) B. Đầu tư trước vận hành Tổng đầu tư trước vận hành (B) C. Đầu tư vốn lưu động (Chỉ tính cho 1 chu kỳ) - Chi phí cho hoạt động Marketing (không gồm khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động Marketing) - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Chi phí lao động trực tiếp - Chi phí sản xuất chung (không bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ) - Chi phí tiền lương cho bộ phận gián tiếp - Chi phí hành chính Tổng đầu tư vốn lưu động (C) Tổng vốn đầu tư (A+B+C) Tỷ lệ (%) 100% Tổng số vốn đầu tư = ............................... Trong đó: Vốn chủ sở hữu = ............................... Vốn vay = ............................... Những tài sản bảo đảm cho số tiền vay: Tên tài sản thế chấp Giá trị Tổng giá trị tài sản thế chấp 4.2. Bảng dự tính lãi lỗ  Bạn chỉ việc lấy các số liệu đã có sẵn ở các phần trước và điền vào mẫu bảng dưới đây: BẢNG DỰ TÍNH LÃI LỖ Đơn vị tính: ................ Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 1. Tổng doanh thu (1.7) 2. Các khoản giảm trừ - Hàng bán bị trả lại, chiết khấu, giảm giá - Thuế gián thu 3. Doanh thu thuần (1-2) 4. Giá vốn hàng bán - Chi phí NVL trực tiếp (2.6) - Chi phí lao công trực tiếp (2.8) - Chi phí sản xuất chung (2.10) 5. Lãi gộp (3-4) 6. Chi phí trước vận hành (3.7) 7. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp - Chi phí marketing (1.9) - Chi phí quản lý doanh nghiệp (3.10) 8. Lãi thuần từ hoạt động SXKD (5-6-7) 9. Kết quả hoạt động khác - Thu từ hoạt động khác Thu từ hoạt động tài chính Thu từ hoạt động bất thường - Chi hoạt động khác Chi hoạt động tài chính Chi hoạt động bất thường 10. Tổng thu nhập chịu thuế TNDN (8+9) 11. Thuế TNDN phải nộp 12. Thu nhập sau thuế (9-10) 4.3. Kế hoạch trả vốn vay  Hãy viết số tiền vay, tỷ lệ lãi suất cũng như thời hạn thanh toán và điền chúng vào mẫu bảng sau: Tổng số tiền vay: ............................................. Tỷ lệ lãi suất: ................................................... Thời gian (tháng/quý hoặc năm) Nợ gốc Nợ gốc đã trả Nợ gốc còn phải trả Lãi đã trả Tổng số tiền đã trả (1) (2) (3) (4) (5) (6) Tổng Thời gian trả nợ vốn vay = Tổng số tiền vay (? % thu nhập 1 năm + mức khấu hao năm) 4.4. Bảng lưu chuyển tiền mặt  Bạn hãy lấy các số liệu và điền chúng theo mẫu bảng sau: BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT Mẫu số B02-DN (PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP) Đơn vị tính: ................... Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD Tiền thu bán hàng Nợ thương mại đã thu Tiền thu từ các khoản khác Tiền đã trả cho công nhân viên Tiền đã trả nhà cung cấp Tiền thuế và các khoản khác đã nộp cho nhà nước Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả khác Tiền đã trả cho các khoản phải trả khác 2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Thu do bán tài sản cố định Tiền thu từ lãi đầu tư vào đơn vị khác Tiền thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác Tiền đầu tư vào các đơn vị khác Mua tài sản cố định hữu hình Mua tài sản cố định vô hình 3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Tiền đi vay Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn Tiền thu từ lãi tiền gửi Tiền đã trả nợ vay Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào DN Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu 4. Tăng (giảm) tiền 5. Tiền đầu kỳ 6. Tiền cuối kỳ 4.5. Bảng cân đối kế toán. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mẫu số B01-DN Ngày 31/12 năm ........ Đơn vị tính: .................... TÀI SẢN Năm 2 Năm 3 Đầu năm Cuối kỳ Đầu năm Cuối kỳ A. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn 1.Vốn bằng tiền 2.Đầu tư ngắn hạn 3.Các khoản phải thu 4.Hàng tồn kho 5.Tài sản lưu động khác B. TSCĐ và đầu tư dài hạn 1.Tài sản cố định -TSCĐ hữu hình -TSCĐ thuê tài chính -TSCĐ vô hình -Khấu hao lũy kế 2.Các khoản đầu tư tài chính 3.Chi phí XDCB dở dang 4.Ký quỹ, ký cược dài hạn Tổng cộng NGUỒN VỐN Năm 2 Năm 3 Đầu năm Cuối kỳ Đầu năm Cuối kỳ A. Nợ phải trả I.Nợ ngắn hạn 1.Vay ngắn hạn 2.Phải trả nhà cung cấp 3.Thuế phải nộp II.Vay dài hạn B. Nguồn vốn chủ sở hữu I. Vốn quỹ 1. Vốn kinh doanh 2. Quỹ đầu tư kinh doanh 3. Lợi nhuận chưa chia II.Kinh phí sự nghiệp Tổng cộng 4.6. Phân tích điểm hòa vốn  Hãy lấy các số liệu và tính chúng theo các công thức sau: Doanh thu hòa vốn = Doanh thu/ năm x CP cố định/ năm Doanh thu/ năm – CP biến đổi/ năm Sản lượng hòa vốn = Doanh thu hòa vốn Đơn giá 4.7. Phân tích các hệ số tài chính  Bạn hãy lấy các số liệu rồi tính toán chúng theo các công thức sau: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư (R.O.I) = Thu nhập trước thuế x 100% Tổng vốn đầu tư Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu = Thu nhập trước thuế x 100% Vốn chủ sở hữu 4.8. Các giả thiết  Bạn hãy nêu các giả thiết và phương án giải quyết để chắc chắn rằng dự án của bạn sẽ áp dụng thành công. PHẦN C: KẾT LUẬN - Khẳng định tính khả thi của dự án - Đóng góp của dự án về mặt kinh tế - xã hội - Cam kết sử dụng vốn đúng mục đích và trả nợ đúng hạn Tỷ suất lợi nhuận so với tổng vốn (sau thuế) = Lợi nhuận (sau thuế) x 100% Tổng vốn đầu tư Tỷ suất lợi nhuận so với vốn chủ (sau thuế) = Lợi nhuận (sau thuế) x 100% Tổng vốn chủ sở hữu Tỷ suất lợi nhuận so với tổng vốn vay (sau thuế) = Lợi nhuận (sau thuế) x 100% Tổng vốn vay Hệ số doanh lợi (sau thuế) = Lợi nhuận (sau thuế) x 100% Doanh thu thuần Hệ số thanh toán nhanh = Tổng số TS lưu động + đầu tư ngắn hạn x 100% Tổng vốn vay Thời gian thu hồi vốn = Tổng vốn đầu tư Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao TSCĐ Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng ! 20