- 4 Chuyên đề 2: LÝ THUYẾT AMINO AXIT. - 9 Chuyên đề 4: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP AMIN – AMINO AXIT – PROTEING. - Nếu chưa đăng ký VIP thì nhanh tay đăng ký (chỉ 100k) để cập nhật tài liệu “xịn xò” này nhé!→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 3 PHẦN 1: LÝ THUYẾT Câu 1: Anilin có công thức là A. - Etylamin Câu 4: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh? A. - (CH3)3N Câu 9: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. - HCl Câu 10: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom? A. - Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. - Amin X là→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 4 A. - Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. - Dung dịch xút B. - Nước muối Câu 17: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa trắng? A. - C2H5COOCH3 Câu 18: Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy có "khói trắng" khí A là A. - Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl. - Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2. - Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. - Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 5 Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. - Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là A. - dung dịch bị dục, sau đó trong suốt B. - dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục D. - (CH3)2CHCH(NH2)COOH Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit? A. - H2NCH2CH2COOH→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 6 C. - H2NCH2CH(CH3)COOH Câu 6: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là A. - Câu 9: Axit nào sau đây thuộc loại amino axit? A. - CH3CH(NH2)COOH: alanin Câu 19: Ứng dụng nào của amino axit là không đúng?→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 7 A. - Câu 21: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. - Câu 22: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. - Câu 26: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. - Câu 30: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. - HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 8 Câu 30 à Câu 40: Chỉ dành cho VIP Để nhận FULL TÀI LIỆU cũng như FULL khóa học, các bạn vui lòng đăng ký Tài liệu VIP 2020 của TYHH nhé. - α-amino axit. - β-amino axit. - Câu 4: Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. - Câu 7: Thủy phân hợp chất: NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là A. - Câu 9: Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và valin?→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 9 A. - Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. - dung dịch NaOH. - dung dịch NaCl. - dung dịch HCl. - CnH2n-6O7N6 Câu 21: Dung dịch không có phản ứng màu biure là A. - Val, Gly.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 10 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Glyxin. - Câu 29: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. - Các amino axit đều tan trong nước. - Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. - Câu 31 à Câu 40: chỉ dành cho VIP→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 11 Để nhận FULL TÀI LIỆU cũng như FULL khóa học, các bạn vui lòng đăng ký Tài liệu VIP 2020 của TYHH nhé. - Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. - Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. - Số chất phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là A. - Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. - dung dịch glucozơ. - Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là: A. - 4→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 12 Câu 10: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. - Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là A. - Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. - Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. - Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. - Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. - Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. - Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. - Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. - Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 13 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. - Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. - Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. - Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. - Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. - Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. - Câu 24: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với A. - dung dịch NaNO3. - Câu 25: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? A. - (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. - (g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. - (4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí, có mùi khai.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 14 Số phát biểu đúng là A. - 1 CÂU 29: Cho các phát biểu sau : (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. - (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. - (6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom. - (b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. - (c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4. - (e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic. - Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipepit.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 15 (b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và b). - (e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.. - (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. - Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. - (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. - (c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. - (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 16 (e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ. - (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. - (6) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren. - (2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. - Câu 41: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng.→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 17 (b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. - Câu 42: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2/OH– đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước brom Nhạt màu nước brom E Quỳ tím Hoá xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là A. - Câu 43: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. - Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là A. - Tạo dung dịch có màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 18 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. - Câu 45: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. - Câu 46: Kết quả thí nghiệm như bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa trắng Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 ở t0 thường Dung dịch màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. - Câu 47: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu hồng Y Dung dịch I2 Xuất hiện màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. - Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X, Z Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Z, Y Dung dịch Br2 Mất màu brom→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 19 T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. - Câu 49: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l Nhận xét nào sau đây đúng? A. - Câu 50: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. - Ø Tài liệu VIP: http://bit.ly/2mGot2f Ø Full khóa học: http://bit.ly/2mDrEs5→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 20 PHẦN 2: BÀI TẬP Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. - Ø Tài liệu VIP: http://bit.ly/2mGot2f Ø Full khóa học: http://bit.ly/2mDrEs5→ 499 câu hỏi Amin – Amino Axit - Protein | https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ TYHH | Page 21
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt