- PHÂN TÍCH HONG QUN LÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH TI TNH HÒA BÌNH Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh LU. - THUT QUN TR KINH DOANH NG DN KHOA HC: PGS,TS. - 1 1.1.2 Khái nim khoa hc và công ngh. - 1 1.1.3 Khái nim qu c v Khoa hc và Công ngh a bàn tnh, thành ph thu. - 4 1.2 NI DUNG QU C V KHOA HC VÀ CÔNG NGH. - 5 1.2.2 T chc nghiên cu khoa hc và áp dng kt qu nghiên cu. - 12 1.2.5 T chc qun lí các hong chuyn giao công ngh bao gm. - 12 1.2.6 T cho bng cán b KHCN c. - 13 1.2.7 T chc thc hin công tác thông tin - tuyên truyn - thng kê, phát trin th ng công ngh và mng thông tin KHCN kt ni TW và các. - 14 1.2.8.1 Ngun kinh phí cho qun lí Khoa hc và Công ngh. - 14 1.2.8.2 Tng s c quyn phân b. - C V KHOA HC VÀ CÔNG NGH T MT S QUC GIA KHÁC. - C V KHOA HC VÀ CÔNG NGH. - C TRNG QU C V A BÀN TNH HÒA BÌNH. - 27 2.1.2 Gii thiu h thng qu c v KHCN và S Khoa hc và Công ngh tnh Hòa Bình. - 28 2.1.2.1 H thng qun lí KH&CN t. - 28 2.1.2.2 S Khoa hc và Công ngh tnh Hòa Bình. - NG QUN LÍ NHÀ C V A BÀN TNH HÒA BÌNH. - tài, nhim v Khoa hc và Công ngh. - tài khoa hc công ngh. - 42 2.2.2 Phân tích thc trng công tác t chc nghiên cu khoa hc và áp dng kt qu nghiên cu ti tnh Hòa Bình. - ng dn kim tra các t chc KH&CN công lp và các t ch o công ngh, ci tithut hp lí hóa sn xut kinh doanh. - 55 2.2.3.1 Ho o công ngh. - 55 2.2.3.2 Hong ci tithut, hp lí hóa sn xut kinh doanh. - 56 2.2.4 Phân tích thc trng công tác t ch m tra hong ca các t chc KHCN và chng nhn doanh nghip KH&CN. - 62 2.2.4.1 Thc trng công tác t ch m tra hong ca các t chc KH&CN và chng nhn doanh nghip KH&CN. - ch m tra hong ca các t chc KH&CN. - 66 2.2.5 Phân tích thc trng công tác t chc qun lí các hong chuyn giao công ngh. - nh công ngh. - 67 2.2.5.2 Phân tích thc trng công tác môi gin và chuyn giao công ngh. - 68 2.2.5.3 Phân tích thc trng công tác thm tra công ngh. - ng cán b khoa hc công ngh c. - 83 2.2.8.2 Tình hình cp v c và công ngh trong ba . - u và phát trin khoa hc công ngh. - U QU QUN LÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH. - XUT HOÀN THIN HOT NG QUN LÝ KHOA HC VÀ CÔNG NGH. - NG KHOA HC VÀ CÔNG NGH CA TNH hÒA bÌNH. - t chc qun lí hong khoa hc và công ngh. - 100 3.2.2 Gii pháp th hai: Nâng cao hiu qu i mi công ngh. - 108 3.2.4 Gii pháp th u qu ho ng dn kim tra các t chc KH&CN công lp, các t ch o công ngh, ci tit, hp lí hóa sn xut. - 109 3.2.5 Gii pháp th u qu hong công tác t chc m tra hong ca các t chc KHCN và chng nhn doanh nghip KH&CN. - 110 3.2.6 Gii pháp th sáu: Nâng cao hiu qu hong công tác t chc thc hin thông tin, tuyên truyn phát trin th ng công ngh. - 110 3.2.7 Gii pháp th by: Nâng cao hiu qu hong công tác t chc o bng cán b. - 111 3.2.8 Gii pháp th tám: Nâng cao hiu qu hong công tác ch trì, phi hp phân b v c và công ngh. - KH&CN. - DANH MC HÌNH NH VÀ BNG BIU Danh mc hình v. - h th c công ngh tnh Hòa Bình. - ch kim tra hong các t chc KHCN. - ng các doanh nghip khoa hc công ngh c cp phép n . - tài Khoa hc và Công ngh. - bi vì KH&CN va là ng lc, va là lng trc tip sn xut vt ch nh: "Công nghip hóa, hi c phi bng và da trên khoa hc và công ngh. - Trong nh c s ch o và h tr ca B Khoa hc và Công ngh, s o ca Tnh y - y ban nhân dân tnh Hòa Bình, cùng vi s n lc phu c. - công chc, viên chc ngành KH&CN ca tnh Hòa Bình nht là S Khoa hc và công ngh t. - ng yêu ci ngày càng cao ca nn kinh t và xu th hi nhp, hong qun lí khoa hc và công ngh a bàn tnh cn cht ch, có s i mi và sáng t. - còn tn ti trong công tác qun lí khoa hc và công ngh ti tnh Hòa Bình, tìm ra ng khc phc và hong Khoa hc và công ngh a bàn tnh có hiu qu. - tài: “Phân tích hoạt động quản lí Khoa học và công nghệ tại tỉnh Hòa Bình. - M u c nhng hn ch còn tn ti trong công tác qun lí khoa hc và công ngh a bàn tnh Hòa Bình và nguyên nhân ca nhng hn ch n ngh v. - trt qun lí khoa hc công ngh a bàn tnh - S khoa hc và công ngh tnh Hòa Bình nhng gii pháp khc ph ng qun lí mi có hiu qu. - tài c nhng thành tu và hn ch trong tng ni dung qun lí Khoa hc và công ngh a bàn tnh do S khoa hc và công ngh m nhim. - m khác nhau gia thc t hong qun lí khoa hc và công ngh a bàn tnh Hòa Bình v n pháp lut có liên quan quy ng dn thc hin hong qun lí khoa hc và công ngh cp tnh. - Ch c nguyên nhân ca nhng hn ch còn tn t m khác bit ginh c n pháp lut vi thc t hong. - xut gii pháp nhm nâng cao hiu qu hong qun lí khoa hc công ngh a bàn tnh Hòa Bình 4. - ng nghiên cu và phm vi nghiên cu ng nghiên cu: Hot ng qun lí khoa hc công ngh ca S Khoa hc và Công ngh tnh Hòa Bình Phm vi không gian: S Khoa hc và Công ngh tnh Hòa Bình Phm vi thi gian: t. - Phm vi kin thc lí thuyt: Lu i lu n hot ng qun lí khoa hc và công ngh cp tnh. - kin thc v qun lí t ch. - d nh ng và so sánh nhm m c thc trng qun tr hing thi kho, k tha và xây dng mt s gii pháp khc phc. - V c ht qun lí. - i phi hiu rõ và sâu sc v u to th cht, nhng nhu cu, các yu t c, các quy lut tham gia hong (tích cc, tiêu cc). - Biu hin c th qua vic, lp k hoch hom bo t chu phi, kim tra, ki c s chú ý ci vào mt hong u tit c ngun nhân lc, phi hc các hong b phn. - Trong hong kinh t i ta cho rng : “Quản lí là thiết lập, khai thông các quan hệ cụ thể để hoạt động đông người được hình thành, tiến hành trôi chảy, đạt hiệu quả cao bền lâu và không ngừng phát triển”. - chu khin mt s m qun lí chung nhc s dng trong. - tài là: “Quản lí là sự tác động có hướng đích của chủ thể quản lí đến đối tượng quản lí một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công cụ quản lí hướng đối tượng quản lí tự nguyện thực hiện những mục đích nhất định nhằm thu được những diễn biến, thay đổi tích cực” 1.1.2 Khái niệm khoa học và công nghệ Khoa hc (trong ti. - ng tri thc hiu bit ca con i v cách thc hong ca th gii vt cht xung quanh. - khoa hc chp nhn ph bin rKhoa học là tri thức tích cực đã được hệ thống hóa c khoa h c chia thành hai nhóm chính: khoa hc t nhiên, nghiên cu các hing t nhiên (k c i sng sinh hc) và khoa hc xã hi, nghiên c i và xã hi. - Nó có liên h mt thit hong nht vi. - phát trin công ngh. - Theo Lut s: 29/2013/QH13 - Lut Khoa hc và công ngh “Khoa học là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy”. - Theo tác gi K.Ramarathan tn ti mt s quan nim ph bin v công ngh. - là máy bii quan nim này công ngh th hin hai khía cnh. - Th nhng cho rng Khoa hc và Công ngh là mt, phc áp dng thi, và các nhà khoa hc ng dng cn tìm ra cách ng dng vào thc t các lý thuyt thun túy. - Th hai: Thut ng công ngh n kh t cái gì. - Quan ni n mnh không ch tm quan trng ca công ngh trong vic gii quyt các v. - trong vic áp dng công ngh. - Tuy nhiên nó vn còn nhiu thiu sót t trong cun Technology Policy Formulation and Planning: A Referece Manualhìn công ngh. - Nhi ng h quan nim này cho rng kin thc là khía cnh quan tru. - nhìn công ngh theo nhng hình thái biu hin khác nhau, cách tip cn da trên nhng phát ra t ba quan nim trên. - Ti Vit Nam, theo Lut s: 29/2013/QH13 - Lut Khoa hc và công ngh: “Công nghệ là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có kèm theo hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm”. - Công ngh là vic s dng các sn ph. - c và công ngh c hi. - nhau hoc s dng kt hp vi nhau: “Hoạt động khoa học công nghệ là toàn bộ hoạt động nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và triển khai thực nghiệm, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, dịch vụ khoa học và công nghệ, phát huy sáng kiến và hoạt động sáng tạo khác nhằm phát triển khoa học và công nghệ” 4 1.1.3 Khái niệm quản lí Nhà nƣớc về Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh, thành phố thuộc Trung ƣơng “Quản lí nhà nước về khoa học và công nghệ là dạng quản lí mà trong đó, chủ thể quản lí chính là nhà nước. - Đó là dạng quản lí xã hội mang tính quyền lực nhà nước, được sử dụng quyền lực nhà nước bộ máy hành chính nhà nước để điều chỉnh các quan hệ xã hội và hành vi hoạt động của con người trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. - ng qun lí: Hong Khoa hc và Công ngh a bàn tnh có n nghiên cu và ng dng kt qu nghiên cu vào hong sn xut kinh doanh. - tm: C i th doanh nghip, qun lý khoa hc và công ngh vv. - tm vi mô là qun tr các hong SXKD ti doanh nghip. - 1.2 NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Qun lý v Khoa hc và Công ngh bao gm các ni dung sau: 1. - T chc nghiên cu khoa hc và áp dng kt qu nghiên cu ng dn, kim tra các t chc KHCN công lp và các t chc cá nhân o công ngh ho. - mi công ngh, ci tin k thut hp lý hóa sn xut kinh doanh 4. - T ch m tra hong ca các t chc, cá nhân và doanh nghip KH&a bàn tnh 5. - T chc qun lý các hong chuyn giao công ngh 6. - T cho bng cán b KHCN c
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt