CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI
TRƯỜNG
TS. Lê Phi Nga
TS. Jean-Paul Schwitzguebéls
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ĐỐI TƯỢNG GIẢNG, MỤC TIÊU, YÊU CẦU
n
n
n
n
Bài giảng được sử dụng cho giáo viên lên lớp
Đối tượng là các học viên cao học chuyên ngành Công
nghệ môi trường, Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐHQG
Tp HCM
Mục tiêu: Học viên cần nắm vững các khái niệm, nguyên
lý của các công nghệ sinh học đã được ứng dụng, các
điều kiện ảnh hưởng và yếu tố thành công
Là môn học tự chọn, yêu cầu học viên đã có những kiến
thức cơ bản về:
- Sinh vật học
- Vi sinh vật môi trường
- Sinh thái môi trường
- Công nghệ môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VỊ TRÍ CỦA CNSH-MT TRONG SINH THÁI
Mặt trời
(Naêng löôïng)
Thöïc vaät
Khoâng Khí
O2, N2, CO2
H2O
COÂNG NGHEÄ
SINH HOÏC MOÂI
TRÖÔØNG
Caùc loaøi vi sinh,
ñoäng vaät khoâng
xöông soáng
(sinh vaät phaân huûy)
Ñoäng vaät aên coû
Ñoäng vaät aên thòt
(sinh vaät tieâu thuï)
Ñaát + Nöôùc
(Dinh döôõng)
Tham gia bảo vệ và cải tạo môi
trường, giữ cân bằng sinh thái
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Không khí
Nước
Đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VAI TRÒ CỦA CNSH MT
Chất thải
asia.cnet.com/.../chil
dren_bronze2_sc.jpg
CNSH Môi trường tham gia vào các quá trình xử lý
nước cấp, nước thải, bùn thải, nước mặt bị ô nhiễm,
đất ô nhiễm, khí ô nhiễm và còn có thể dùng như
công cụ để điầu tra đánh giá ô nhiễm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
KHÁI NIỆM
n
n
n
“Công nghệ” có thể ứng dụng rộng rãi
“Sinh học”: sử dụng cơ thể sinh học, một
quá trình sinh học hay một phản ứng sinh
học
“Môi trường”: giải quyết những vấn đề của
môi trường như điều tra ô nhiễm, cải tạo ô
nhiễm, xử lý chất thải
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG CỤ SINH HỌC ĐƯỢC SỬ DỤNG
n
n
n
n
Vi sinh vật: trong nước, đất
Thực vật: cạn, bán ngập, ngập nước
Động vật không xương sống trong
bùn và đất
Cao phân tử sinh học
-Nucleic acid (DNA, RNA)
- Protein / enzyme
- Lipids
- Polysaccharides
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ĐỊNH NGHĨA
“ Công nghệ sinh học môi trường là sự kết hợp về mặt nguyên
lý của nhiều ngành khoa học và kỹ thuật để sử dụng những khả
năng sinh hóa to lớn của các vi sinh vật, thực vật hay một phần
cơ thể của những sinh vật này để phục hồi, bảo vệ môi trường
và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên”
EPFL/LEB (Lab for Environmental Biotechnology)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm không khí
Các chất ô nhiễm thường
gặp
• NOx, COx, SOx, C2F4
• Hydrocarbons
• Chất hữu cơ dễ bay hơi
(VOCs) BTEXs, axit…
• Kim loại nặng (Pb..)
• POPs (dioxins/furans, PCBs)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm đất và nước
Các chất ô nhiễm:
• Hydrocarbons (BTEX, PAHs)
• Hợp chất cơ Clo (PCE, TCE,
PCBs)
• Hợp chất vòng thơm chứa nitơ
(TNT)
• Hợp chất hữu cơ(MTBE)
• Vô cơ (NO3, NH4)
• Kim loại nặng (Cd, Cr, Pl, Zn,
Cu)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG (30 TIẾT)
•
•
•
14 tiết: Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi sinh (Bioremediation)
v Khái niệm và Nguyên lý
v Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường nước
v Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường đất
10 tiết: Xử lý ô nhiễm bằng thực vật (Phytoremediation)
v Đất và nước ô nhiễm kim loại nặng: nguyên lý, kỹ thuật xử lý
v Đất và nước ô nhiễm chất hữu cơ: nguyên lý, kỹ thuật xử lý
6 tiết: Xử lý chất thải đi kèm tạo sản phẩm (Bioconversion)
v Nguyên lý xử lý hiếu khí và kị khí
v Công nghệ sinh metan từ nước thải và chất thải rắn Công nghệ
sinh hydro
v Công nghệ tạo etanol từ chất thải chứa carbonhydrat,
cenllulose
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG (30TIẾT)- (tiếp theo)
•
5 tiết: Xử lý chất thải đi kèm tạo sản
phẩm (Bioconversion)
v Nguyên lý xử lý hiếu khí và kị khí
v Công nghệ sinh metan từ nước thải và
chất thải rắn Công nghệ sinh hydro
v Công nghệ tạo etanol từ chất thải
chứa carbonhydrat, cenllulose
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý ô nhiễm bằng
phương pháp vi sinh
(BIOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
Nguyên lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH: Sinh lý của vi khuẩn
tế bào vi khuẩn
năng lượng
echất cho
điện tử
(nguồn năng
lượng)
esinh tổng hợp
chất nhận
carbon
điện tử
N, P,
(oxy, nitrate,
S, Fe,
Vi lượng sulfate, carbonic)
Sinh trưởng của vi sinh vật yêu cầu dinh dưỡng (C,N, P, S) vi lượng và
hô hấp trong đó bao gồm nguồn cho và chất nhận điện tử
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH: Cơ chế “đồng hóa” chất ô nhiễm
tế bào vi khuẩn
năng lượng
eChất ô nhiễm
là chất cho
điện tử
(nguồn năng
lượng)
esinh tổng hợp
carbon
N, P,
S, Fe,
Vi lượng
chất nhận điện
tử (oxy, nitrate,
sulfate,carbonic)
Chất ô nhiễm là chất cho điện tử
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH: Cơ chế “đồng hóa” chất ô nhiễm
tế bào vi khuẩn
năng lượng
e-
esinh tổng hợp
chất cho
điện tử
Chất ô nhiễm
(nguồn năng = nguồn
lượng)
carbon
chất nhận điện
N, P, tử (oxy, nitrate,
S, Fe, sulfate,carbonic)
Vi lượng
Chất ô nhiễm là nguồn carbon
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH: Biến đổi chất ô nhiễm theo cơ chế sinh lý
tế bào vi khuẩn
năng lượng
e-
esinh tổng hợp
chất cho
điện tử
(nguồn năng
lượng)
Chất ô nhiễm =
carbon
chất nhận điện
N, P,
tử (nitrate,
S, Fe,
Sulfate,carbonic)
Vi lượng
Chất ô nhiễm là chất nhận điện tử
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH: Biến đổi chất ô nhiễm theo cơ chế trực tiếp
Chất ô nhiễm
bị biến đổi
Chất ô nhiễm
năng lượng
e-
esinh tổng hợp
chất cho
electron
(nguồn
năng
lượng)
carbon
N, P,
S, Fe,
etc.
Chất ô nhiễm không tham gia vào quá trình
trao đổi chất nhưng bị biến đổi bên trong tế
bào vi khuẩn
chất nhận
electron
(khí oxygen,
nitrate,
sulfate,
khí carbonic)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH: Biến đổi chất ô nhiễm theo cơ chế gián tiếp
năng lượng
e-
esinh tổng hợp
chất cho
electron
(nguồn
năng
lượng)
carbon
N, P,
S, Fe,
etc.
Chất ô nhiễm
Sự biến đổi chất ô nhiễm xảy ra hoàn
toàn bên ngoài tế bào vi khuẩn
chất nhận
electron
(khí oxygen,
nitrate,
sulfate,
khí carbonic)
Chất ô nhiễm
bị biến đổi
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHẤT Ô NHIỄM LÀ NGUỒN CACBON
Đá nhiễm
dầu
Cơ chế đồng hoá
Đá đã sạch dầu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHẤT Ô NHIỄM LÀ CHẤT NHẬN ĐIỆN TỬ
Quá trình khử nitrát kị khí:
NO3- + 2e- + 2H+
NO2- + H2O
N2
VD: Paracoccus species, Pseudomonas stutzeri, Pseudomonas aeruginosa,
and Rhodobacter sphaeroides …
Quá trình khử sulphat kị khí :
Acetat+ 3H+ SO42-
2H2O+ H2S + 2CO2
VD: Desulfovibrionaceae , Desulfobacteriaceae, Desulfobulbusaceae …
Cơ chế sinh lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHẤT Ô NHIỄM BỊ BIẾN ĐỔI TRỰC TIẾP
Môi trường
Tế bào vi sinh vật
CO
Cl
Cl
Cl
O
H
Oxít carbon
HCOOH
Cl
TCE
H
oxygenase
(toluene, phenol, methane,
ammonia, isoprene, propane…)
Cl
Cl
TCE epoxide
Formic axít
Cl2HC-COOH
dichloroacetate
OHC-COOH
glyoxylate
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ÔXY HOÁ KHỬ LÀ PHẢN ỨNG CƠ SỞ
-0,5
0
0,5
(volts)
O2 ® H2O
Khử
CT ® CF
PCE ® TCE
DCB ® MCB
NO3 ® NO2
DCE ® VC
SO4 ® H2S
CO2 ® CH4
Ferredoxin ® ox
Oxi hoá
NADH ® NAD
-50
0
+50
Năng lượng giải phóng (kJ/mol electron vận chuyển)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VAI TRÒ CỦA ÔXY VÀ CHẤT THAY THẾ ÔXY
Vai trò của ôxy trong phân hủy Hiếu khí :
1. Chất nhận điện tử cuối của quá trình hô hấp
2. oxy hóa chất ô nhiễm trực tiếp
Vai trò của chất thay thế ôxy trong phân hủy Kị khí :
1. Chất nhận điện tử cuối của quá trình hô hấp là:
Ion/ hợp chất (NO3, SO4, Fe(III), Mn(IV), CO2,
2. Tham gia biến dạng chất ô nhiễm (khử)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ÔXY HOÁ TRỰC TIẾP CHẤT Ô NHIỄM
OH
COOH
COOH
OH
benzene
catechol
O2
O2
NH3
NH2OH
O2
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
KHỬ BIẾN ĐỔI CHẤT Ô NHIỄM TRONG
ĐIỀU KIỆN KỊ KHÍ
CH3
COOH
COOH
COOH
H2O +
4e-
NH4+ + NO2-
H2O +
4e-
ANAMMOX
N2 + 2H2O
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
KHỬ HALOGEN DO VI SINH VẬTKỊ KHÍ
tetrachloroethene
(PCE)
Cl
Cl
Cl
Cl
Desulfitobacterium strain PCE1
2[H]
HCl
trichloroethene
(TCE)
Cl
Cl
Cl
H
2[H]
HCl
cis-1,2-dichloroethene
(cis-1,2-DCE)
Cl
Cl
H
H
Dehalospirillum multivorans
Dehalobacter restrictus
Desulfitobacterium strain PCE-S
Desulfitobacterium strain TCE1
Desulfitobacterium strain Y51
Desulforomonas chloroethenica
2[H]
HCl
vinyl chloride
(VC)
Cl
H
H
H
2[H]
HCl
ethene
H
H
H
H
Dehalococoides ethenogenes
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
GHI NHỚ
•
Xác định chất ô nhiễm
•
Đánh giá khả năng bị phân hủy bằng vi sinh vật
•
Điều kiện hóa-lý-sinh nơi ô nhiễm?
•
Áp dụng nguyên lý : chất cho và nhận điện tử
•
Sử dụng quá trình hiếu khí? kị khí? Hoặc cả 2 quá trình?
•
Điều kiện cần thiết cho vi sinh vật phát triển?
•
Chọn kỹ thuật được sử dụng
•
Xác định điều kiện ảnh hưởng
•
Phương pháp theo dõi, đánh giá hiệu quả xử lý ?
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
Công nghệ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
BIOREMEDIATION:
CÁC DẠNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
•
Kích hoạt (Biostimualation)- thêm chất dinh dưỡng
và oxy
•
Tăng cường (Bioaugmentation)-Thêm vi sinh vật
•
Theo dõi quá trình làm sạch tự nhiên (Bioattenuation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
XỬ LÝ ĐẤT Ô NHIỄM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : CÁC KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG
Xử lý bên ngoài
vị trí ô nhiễm
(ex- situ)
Xử lý tại
vị trí ô nhiễm
(in- situ)
Bùn nhão
(Bio-slurry)
Cung cấp không
khí
(Bioventing)
Trải trên đất
(Land treatment)
Đánh đống ủ
(Biopiles)
Mỗi kỹ thuật được sử dụng
công nghệ: Biostimualation,
Bioaugmentation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật Bùn nhão
Sàng đất
hạt thô
Bể trộn bùn/ rửa đất
Bể- 1
Trộn
Bể-2
Bể-3
Sàng hạt mịn Tạo bùn
Thêm:
-Nước
-Dinh dưỡng
-chất tạo bọt,
Chất ổn định
Bể
phản
ứng
Bể
tách
nước
Cung
cấp khí
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
Đất,
bùn
đã xử
lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật trải đất
Hệ thống tưới
Lớp đất ô nhiễm
Lớp cát
Đường thoát nước
Lớp vật liệu đá, sỏi hoặc xây xi măng
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật trải đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật trải đất có che mái
Mái che chống mưa
Lớp đất ô nhiễm
chứa dinh dưỡng,
vi sinh
Lớp chống
thấm dưới
đáy
Đường thoát
nước, dịch xử
lý
Vật liệu rắn tăng thoáng khí
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật trải đất có che mái+ hệ thống xử lý khí
Mái che chống thoát khí
Hệ thống xử
lý khí (chất ô
nhiễm bay hơi)
Hệ thống tưới
Đất
ô nhiễm
Đường thoát
nước
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật đống ủ
Bao phủ bằng
lớp nhựa PE
monitoring
Đất ô
nhiễm
Lấy mẫu
point
sample
Bao
phủ bằng
line
lớp nhựa PE
knockout
tank
valve
HD PE clean soil
lớp
base
liner
nhựa
Đường cấp
PE
khí
liquid pump
storage tank
stack
activated
blower
charcoal drums
brass or PVC valve
(to header)
smooth PVC
lớp
nhựa
PE
NOT TO SCALE
FRONT VIEW
Nhìn
mặt trước
ống nhựa, đục lỗ
cấp khí
pea gravel
mound
Đất ô
nhiễm
ống nhựa,
cấp khí
SIDE VIEW
Nhìn mặt sau
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật đống ủ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật cấp khí (Bioventing)
Ventilateur
Tách
khí
Giếng mở khí vào
Giếng hút Puits
khíd’extraction
vào
Séparateur
d’eau
Tách
nước
Traitement
deskhí
gaz
Xử lý
Eautách
Nước
Đất không
ô nhiễm
Đất ô nhiễm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
XỬ LÝ NƯỚC Ô NHIỄM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC: CÁC KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG
Xử lý bên ngoài
vị trí ô nhiễm
(ex- situ)
Xử lý tại
vị trí ô nhiễm
(in- situ)
Bơm hút và xử lý
(Pum and treat)
Theo dõi làm
sạch tự nhiên
(Bio-attenuation)
Mỗi kỹ thuật được sử dụng
một trong 3 công nghệ:
Biostimualation, Bioaugmentation)
hoặc Bio-attenuation
Thổi khí
(Biosparging)
Be bờ nhặn dòng
(Biobarriers)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ngầm: ô nhiễm dạng LNAPL (Light nonaqueous phase liquid)
LNAPL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm dạng LNAPL (Light non-aqueous
phase liquid)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ngầm: ô nhiễm dạng DNAPL
(Dense non-aqueous phase liquid)
Chất ô nhiễm
Lắng cặn
DNAPL
Hòa tan trong
nước
Hướng chảy cùa
nước ngầm
Bay hơi
Lớp sét
Lớp đá
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm dạng DNAPL (Dense non-aqueous
phase liquid)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật theo
dõi quá trình tự làm sạch (Natural attenuation)
Giếng
Vùng ô
quan
nhiễm nặng
trắc ô
nhất
nhiễm
bắt đầu
(gốc)
Giếng quan trắc di động
theo vùng biên lan tỏa
Hướng vùng ô nhiễm lan truyền
Đường biên vùng ô nhiễm
Giếng quan trắc
Điểm láy mẫu đất
Giếng quan
trắc di động
theo trục giữa
vùng lan tỏa
Nồng độ giảm
dần của chất
ô nhiễm hòa
tan
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật theo
dõi quá trình tự làm sạch (Natural attenuation)
Phân hủy sinh học
Hấp thụ/ hấp phụ
Natural
Attenuation
Bay hơi
Phân tán, hòa tan
Phân hủy hóa học
Tìm hiểu các quá trình xảy ra trước khi quyết định kỹ thuật
sử dụng tiếp theo
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật
theo bơm lên rồi xử lý (Pump-treat)
Hơi thoát
Kiểm tra
chất lượng
khí
Ống dẫn nước
sạch quay vòng
Bể
xử lý
Nguồn thải
Giếng
cấp lại
Hướng nước
chảy
Giếng
bơm lên
Mực nước ngầm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật bơm lên rồi xử lý (Pump-treat)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật thổi khí (Biosparging)
Giếng bơm ép
Giếng bơm hút
Vùng nước chưa bão
hòa chất ô nhiễm
Vi sinh vật
Vùng ô nhiễm
Vùng nước bão hòa
chất ô nhiễm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật bơm dinh dưỡng (Bioenhancement)
Giếng
bơm hút
Bể trộn
dinh dưỡng
Bơm đẩy
Mực nước
Đưa thêm
dinh dưỡng
Giới hạn vùng xử lý
Giếng bơm ép
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật be bờ (Biobarrier)
Chất ô
nhiễm lan
toả
Tao bờ chặn chất
ô nhiễm- cho
hoá chất, chất
dinh dưỡng hay
vi sinh
Đào hào sâu
Nước chứa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật be bờ (Biobarrier)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Dùng chất nhả oxy, hydro
ORC =Chất nhả ôxy
MgO2 + H2O ® ½O2 + Mg(OH)2
HRC =Chất nhả hydro
Polylactate + H2O ® lactate ® H2 + acetate
Oxi hóa:
BTEX
alcohols
ketones
MTBE
vinyl chloride
Khử:
PCE, TCE,
nitrate
chromium
Perchlorate
Thuốc nổ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Dùng chất nhả oxy, hydro
Trộn
Bột
Dạng nhão
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Bơm ép chất nhả ôxy
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Bơm ép chất nhả hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
phối hợp các kỹ thuật
Bơm ORC
Vùng xử lý
Ex-situ
Bơm dinh dưỡng
Vùng ô nhiễm
cần xử lý
In-situ
Xử lý Natural
annuation
Bơm HRC
Vi sinh vật phía
trên lớp nước
Vùng chặn lan tỏa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi
sinh (BIOREMEDIATION)
Những yếu tố ảnh hưởng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
1.
2.
3.
Khả năng biến đổi chất ô nhiễm của vi sinh vật: chủng
loại, số lượng, hoạt tính...
« Bioavailability »: chất ô nhiễm ở dạng có khả năng
được vi sinh vật tiếp nhận và biến đổi
Yếu tố hóa –lý môi trường ảnh hưởng đến khả năng
biến đổi chất ô nhiễm bằng vi sinh vật
pH
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ muối
Chất nhận điện tử
Dinh dưỡng
Ôxy
Độc tính
4.
Kỹ thuật xử lý sẽ được ứng dụng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO pH THÍCH
NGHI
pH
Extreme
alkalophiles
14 “Alkaliphiles” ưa pH 9 – 12, thường dùng để:
-Làm sạch fim X-quang
-công nghiệp thực phẩm, dược
-Xử lý nướcthải
-Xử lý ô nhiễm dầu..
alkalophiles
Neutrophiles
7
Acidophiles
Extreme
acidophiles
0
“Neu trophiles” ưa pH 5.5–8,
nhóm chiếm đa số trong sinh thái
“Acidophiles” ưa pH 1 – 5 có, thường được dùng để:
-Thu hồi kim loại năng từ nước thải hầm mỏ
- Giảm lưu hùynh (S) trong than đá.
-Một vài loài có thể có thể sử dụng axít hữu cơ, dung
môi
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tốc độ sinh trưởng
NHIỆT ĐỘ & SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
tốc độ tối ưu
tốc độ tăng tuyến
tính
Chịu đựng tối đa
Tế bào đông đặc, phản
ứng sinh hóa diễn ra cưc
kỳ chậm, VSV không sinh
trưởng
Nhiệt độ
Protein bị biến tính, tế bào bị
phá hủy, thủy phân tế bào
chất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO NHIỆT ĐỘ
THÍCH NGHI
Thermophiles
Hyper
thermophiles
Extreme
thermophiles
Mesophiles
60O
39O
Psyrophiles
4O
88O
106O
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO ĐỘ MUỐI
(NaCL) THÍCH NGHI
Ưa muối
Hoàn toàn
không ưa
muối
Chịu muối
Ưa nồng độ
muối cao
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA VI SINH VẬT
aw: là hoạt tính nước của của môi trường
áp suất hơi của dung dịch/đất
Aw =
áp suất hơi của nước tinh khiết
Vi sinh vật
Pseudomonas fluorescens
Salmonella newport
Staphylococcus aureus
Aspergillus amstelodami
aw
0.96
0.95
0.86
0.70
“Xerophile” là nhưngx vi sinh vật có khả năng chịu hạn rất cao
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
« BIOAVAILABILITY » CỦA CHẤT Ô NHIỄM
Vi sinh
bị cố
định
Chất ô
nhiễm bị
hấp phụ
Chất ô nhiễm tiếp
cận vi sinh vật như
thế nào?
« Bioavailability » : dạng tồn tại của chất ô nhiễm để
vi sinh vật có thể tiếp cận, tiếp nhận và biến đổi
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
« BIOAVAILABILITY » PHỤ THUỘC TÍNH KỊ
NƯỚC CỦA CÁC DẠNG VẬT CHẤT ĐẤT
Chất hữu cơ (OM)
Vi sinh vật
ORGANIC
MATTER
BACTERIA
Đất sét
PORE
WATER
OM
QUARTZ
Concentration
Kị nước
High
cao
CLAY
CELL WALL
Low
Chất ô nhiễm dẽ
dàng liên kết với các
dạng chất chất hữu
cơ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
« BIOAVAILABILITY » PHỤ THUỘC KHẢ
of nonpolar
chemicals
NĂNGAbsorption
BỊ HẤP PHỤ
CỦA CHẤT
Ô NHIỄM
to organic matter trong bùn và đất
PAHs
log Kom
5
4
3
ll llll l lll llll
l l l
l llll l ll l l
l
l lllll l ll
2
1
various
Nhiều
loạisoils
mẫu bùn
orvàsediments
tested
đất
Diclorophenyl
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
« BIOAVAILABILITY » PHỤ THUỘC « TUỔI »
CỦA CHẤT Ô NHIỄM NGOÀI MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm
Hạt đất
Ô nhiễm vừa
xảy ra
Ô nhiễm
sau một
thời gian
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tăng cường Bioavailabilility bằng chất
hoạt động bề mặt sinh học (biosurfactant)
Biosurfactants
Attachment
to substrate
Chất ô nhiễm bị
nhũ hóa
Chất ô nhiễm bị
bao chặt trong đất
Spec. activity
Specific affinity
concentration
Giảm ái lực với đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tương tác vi sinh vật & bề mặt hạt đất
Bacteria-surface interactions
Vi sinh bơi
Transport
tới
Vi Initial
sinh
adhesion
tiếp
xúc
Tổng
hợp
Polymer
chất
keo
synthesis
Tạo màng
Biofilm
vi sinh
formation
Bề mặt hạt đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Khả năng chuyển động của vi sinh vật trong
kheBacterial
rỗng
behavior in porous media
Tế bào phân
Cell division
chia
Liên
kết
Clogging
Rời
ra
Release
Tế bàotiếp xúc với
Adhesion
Desorption
bề mặt
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chuyển động của vi sinh vật trong môi trường
Chuyển động nhanh
Chuyển động chậm
• Vi khuẩn ưa nước
• Có bề mặt mang điện tích
lớn
• Kích thước tế bào nhỏ
• Đất lẩn nhiều cát
• Đất có pH kiềm
• Môi trường có nồng độ ion
thấp
• Độ ẩm cao, bão hòa nước
•Vi khuẩn kị nước
• Có bề mặt mang điện tích
nhỏ
•Kích thước tế bào lớn
•Đất lẩn nhiều sét
•Đất có pH axit
•Môi trường có nồng độ ion
cao
•Độ ẩm thấp
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý ô nhiễm đất bằng
thực vật
(PHYTOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
NỘI DUNG
n Ô nhiễm đất- rủi ro sinh thái
n Ô nhiễm kim loại nặng: nguyên lý,
cơ chế
n Chất ô nhiễm hữu cơ: nguyên lý,
cơ chế
n Kỹ thuật trồng cây:ứng dụng, ưu nhược điểm, điều kiện thành công
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm đất: rủi ro sinh thái
Không khí
ĐẤT
ô nhiễm
Rủi ro!!!
Thực vật
Thực vật
Nước ngầm
Động vật
CON
NGƯỜI
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
Ô nhiễm Kim loại nặng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các dạng kim loại trong đất
Trong dịch đất
Hấp phụ yếu trong đất
Tổng
Hợp chất với carbonát
Hợp chất với oxít Fe, oxít Mn
Hợp chất với chất hữu cơ
Hợp chất với sulphít
Trong cấu trúc khoáng vật
Dạng ion
tự do
Dạng
phức với
ion vô cơ
Dạng
phức
/chalat
với hợp
chất cơ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cơ chế Kim loại nặng tích lũy trong
trong tế bào thực vật
Các loại chất tạo
phức với chất ô
nhiễm:
nGSH: glutathione
nMT: metallothioneins
nNA: nicotianamine
nOA: organic acids
nPC: phytochelatins
Thành tế bào
OA
NA
OA
Dịch bào
OA
NA
Hấp
thụ
GSH
GSH
GSH
Không bào
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
Kim loại nặng chỉ
chuyển từ dạng
này sang dạng
khác
Vận chuyển
lên trên
Rễ hấp
thu
Thu hoạch
Giải hấp từ
đất
Tích tụ trong rễ
Cố định trở lại
trong đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các loài thực vật siêu hấp thu kim loại
mg/g trọng lương khô
Tấn/ha/năm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
Ô nhiễm chất hữu cơ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Dạng của chất ô nhiễm hữu cơ trong đất
Dạng hạt
Dạng màng bao
Dạng hấp phụ
Dạng hấp thu
Dạng hạt lỏng giữa hạt đất
Dạng hạt liên kết với chất rắn khác
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Hợp chất hữu cơ có khả năng xử lý
bằng thực vật
Log Kow
Cơ chế
<1.0
Có khả năng hấp thụ và chuyển dạng
1.0 -3.5
Có khả năng hấp thụ, chuyển dạng, bay hơi
> 3.5
Chỉ có khả năng lưu trong đất
Log Kow: thước đo độ kị nước của chất hữu cơ (tỉ số giữa hàm
lượng phân bố chất hữu cơ trong pha octanol đối với pha nước
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Khả năng di động của chất hữu cơ trong
thực vật
Di động tối ưu
trong mạch libe
Di động trong
mạch gỗ và
mạch libe
Chỉ di động
trong mạch gỗ
Không di động
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các quá trình chính xảy ra với chất ô
nhiễm hữu cơ trong đất
Các quá trình vận chuyển
(không biến đổi)
Các quá trình biến đổi
1. Bay hơi
1. Phân huỷ bởi vi khuẩn
2. Ngấm xuống đất
2. Chuyển hoá trong thực vật
3. Hấp thu/giải hấp
3. Thuỷ phân hoá học
4. Hấp thu bởi thực vật
4. Quang phân huỷ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cơ chế chất hữu cơ biến đổi trong
trong tế bào thực vật
Các loại chất tạo
phức với chất ô
nhiễm:
nGSH: Glutathione
nGlu:Glucose
Không bào
Hấp
thụ
Dịch bào
Glu
GSH
Enzim
phân hủy
Glu
Glu
GSH
GSH
Thành tế bào
Glu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cấu trúc tương tự giữa: chất bài tiết từ rễ, chất
tương tác giữa cây và loài sinh vật khác
(allelochemicals) và chất ô nhiễm
Chất bài tiết từ rễ
Chất ô nhiễm
allelochemicals
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CẤU TẠO LÁ CÂY
Lá cây được cấu tạo
cho quan tổng hợp,
trao đổi khí, giảm mất
nước, vận chuyển nước
và chất đường
Lớp cutin
Lớp biểu bì trên
Tế bào thịt lá
Bó mạch
Mạch gỗ
Mạch libe
Lớp biểu bì dưới
Khí khổng
Tế bào thịt lá
Tế bào kèm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CẤU TẠO MẠCH GỖ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CẤU TẠO RỄ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
1
7
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Từ không khí vào lá cây (dạng khí
– dạng hạt)
Bay hơi từ đất và đi vào lá cây
Các hạt đất dính vào thân và lá
cây (bắn lên do nước mưa)
Hấp thu cân bằng giữa các hạt
đất và dịch đất
Vận chuyển từ đất vào rễ cây
Vận chuyển trong hệ thống mạch
Vận chuyển từ chồi sang quả
5
thông qua dịch libe
2
6
3
4
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VẬN CHUYỂN QUA LÁ CÂY
• Bám trên bề mặt
lớp cutin
• Hoà tan các chất ô
nhiễm dạng khí
thông qua khí khổng
• Vận chuyển qua tế
bào vào mạch gỗ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VẬN CHUYỂN QUA RỄ VÀO MẠCH GỖ
Con đường
bên ngoài tế
bào
Con
đường
Khung caspary xuyên bào
Con đường
bên ngoài tế
bào
Mạch gỗ
Con đường
xuyên bào
Lông
hút
Biểu bì
Vỏ
Biểu bì
trong
Lõi
Khung caspary
Biểu bì trong
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
Công nghệ xử lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Công nghệ xử lý
1. Chuyển dạng (Phyto-transformation)
2. Xử lý bằng vùng rễ (Rhizosphere Bioremediation)
3. Cố định (Phyto-stabilization)
4. Chiết (Phyto-extraction)
5. Lọc bằng rễ (Rhizo-filtration)
6. Bay hơi (Phyto-volatilization)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ CHUYỂN DẠNG CHẤT Ô NHIỄM
(PHYTO-TRANSFORMATION)
Môi trường
•
Chât ô nhiễm
•
Thực vật
•
Ứng dụng
•
Nước ngầm
•Nước thải
•Đất ô nhiễm
Chlorinated aliphatics (TCE), MTBE
•Chất thải giàu amoni
•(TNT, RDX, HMX, perchlorate)
•Dinh dưỡng (nitrat, ammoni, phosphate)
•Thuốc trừ cỏ
Thực vật nước ngầm (cây thuộc họ liễu, gồm cây dương,
liễu, dương châu Mỹ)
•Các loại cỏ (lúa mạch đen, cỏ đuôi trâu, lúa miến, cây thóc)
•Cây họ đậu (cỏ ba lá, cỏ linh lăng, đâu đũa)
Xử lýTCE, dinh dưỡng trong nước ngầm
•Thực nghiệm trên chất thải giàu amoni
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BẰNG VÙNG RỄ
(RHIZOSPHERE BIOREMEDIATION)
Đất
•Bùn lắng
Môi trường
•
Chât ô nhiễm
•
Thực vật
•
Ứng dụng
Hợp chất hữu cơ có khả năng phân huỷ sinh học
(BTEX, TPH, PAHs, PCBs, thuốc bảo vệ thực vật)
Cỏ có rễ sợi (lúa mì, cỏ đuôi trâu, lúa mạch đen)
•Cây sản xuất các hợp chất phenol (dâu tằm,
táo, dâu cam vàng)
•Thực vật ưa nước ngầm
Xử lý TPH, BTEX, PAH, PCP
•Đang ở dạng nghiên cứu (PCBs, thuốc bảo vệ
thực vật)
•
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ CỐ ĐỊNH CHẤT Ô NHIỄM
(PHYTO-STABILIZATION)
Môi trường
Chât ô nhiễm
•
Đất
Kim loại nặng (Pb, Cd, Zn, As, Cu, Cr,
Se, U)
•Hợp chất hữu cơ kị nước, PCBs
•
Dùng các thực vật ưa nước ngầm để
kiểm soát nguồn nước
•Dùng các loại cỏ có rễ sợi để kiểm soát
xói mòn
Thực vật
•
Ứng dụng
•
Xử lý giảm độ độc trong đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ CHIẾT ĐẤT(PHYTO-EXTRACTION)
Đất
•Đất ô nhiễm chất thải công nghiệp
Môi trường
•
Chât ô nhiễm
•
Thực vật
•
Ứng dụng
•
Kim loại nặng (Pb, Cd, Zn, Ni, Cu)
Cải bẹ xanh (Brassica juncea)
•Hướng dương (Helianthus spp.)
•Thlaspi caerulescens
Xử lý ô nhiễm mức độ nhẹ (Pb, Cd, Zn Ni )
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ LỌC BẰNG RỄ
(RHIZO-FILTRATION)
Môi trường
•
Chât ô nhiễm
•
Thực vật
•
Ứng dụng
•
Nước thải
Pb, Cd, Zn, Ni, Cu
•Chất phóng xạ
•Hợp Chất hữu cơ kị nước
•Chất nổ (RDX)
Thuỷ thực vật:
•Thực vật nổi
•Thực vật ngập nước
Ứng dụng trên mô hình bãi ngập
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ BAY HƠI QUA LÁ CÂY
(PHYTO-VOLATILIZATION)
Đất
•Bùn lắng
Môi trường
•
Chât ô nhiễm
•
Thực vật
•
Ứng dụng
•
Se, As, Hg
•Hợp Chất hữu cơ kị nước bay hơi
(VOCs)
Cải bẹ xanh (Brassica juncea)
•Cây ngập nước
•Thực vật ưa nước ngầm
Đang ở mức thực nghiệp pilot
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP HẬU XỬ LÝ
Kỹ thuật
Thuận lợi
Khó khăn
Composting
Giảm thể tích và hàm Tốn thời gian
lượng nước
Đòi hỏi thiết bị đặc biệt
Sản phẩm cuối vẫn là chất
độc hại
Đóng rắn
Giảm thể tích
Thu hồi kim loại
Đòi hỏi thiết bị đặc biệt
Sản phẩm cuối vẫn là chất
độc hạI
Nhiệt phân
Giảm thể tích một
cách đáng kể
Sử dụng sản phẩm
(khí nhiệt phân
Sản phẩm cuối vẫn là chất
độc hạI
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
Kỹ thuật trồng cây
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Bãi lọc ngập
nước
Lọc nước
Các kỹ
thuật xử
lý bằng
trồng
cây
xử lý nước
ngầm
xử lý đất ô
nhiễm
xử lý khí
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM
BẰNGfor
THỰC
VẬT:
Constructed
Wetland
Wastewater
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
Treatment
Nutrients
Dinh
dưỡng
Nướcvào
Inffluent
Saída
Outlet
Equalization
basin
Nước thải
Industrial
công
discharge
nghiệp
Inlet
Effluent sampling point
Lấy mẫu phân tích
Pilot beds
10
9
8
7
6
5
Bed 4 Bãi
Bed 3lọc
Bed
2 Bed 1
1-4
4
3
2
1
Effluent
Nước
ra
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
10000
1000
ppm
NO3 in
NO3 out
100
CODin
CODout
10
1
ul
/J
13
l
Ju
3/
un
/J
23
un
/J
13
n
Ju
3/
ay
/M
24
Kết quả: loại 90% Nitrát và COD !
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật bãi lọc ngập nước
Concentration (ppm)
1000
100
ANLin
MNBin
ANLef
10
MNBef
1
-O
17
ct
ay
ug
-A
28
l
Ju
9-
-M
20
ar
eb
-M
31
F
9-
Loại > 90% hợp chất thơm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật trồng cây xử lý nước ngầm
•1999
•Argonne East, USA
•Chất ô nhiễm: KLN, chất
phóng xạ, dung môichứa Clo
•1996
•Fort Worth, Texas USA
•Chất ô nhiễm:TCE
•Độ sâu 6 - 10 feet
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Kỹ thuật trồng cây xử lý nước ngầm
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Trồng cây xử lý
1987
1988
1990
1994
1996
Alachlor
Antrazin
Metachlor
•Địa điểm: Oconee, Illinois, UAS
•Chất ô nhiễm: Nitrat, Ammoni & TBVTV
•Độ sâu 6 - 10 feet
Metribuzin
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
Đánh giá
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
ƯU ĐIỂM
n
n
n
n
n
n
n
Dùng ánh sáng mặt trời
Xử lý tại chỗ
Được chấp nhận rộng rãi
Chi phí thấp: 10-20% so với các phương pháp
truyền thống
Ít chất thải thứ cấp hơn
Không có mùi hôi thối
Đất sau xử lý có thể tiếp tục sử dụng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT:
NHƯỢC ĐIỂM
n
n
n
n
n
n
n
n
Sinh khối giới hạn
Chỉ giới hạn cho tầng đất nông, nước chảy và nước ngầm
Tích luỹ nhiều chất ô nhiễm độc hại sẽ gây độc cho cây
Khả năng hấp thụ sinh học và độc tính của các sản phẩm
phân huỷ chưa được xác định
Chậm hơn các phương pháp truyền thống
Chỉ thích hợp với các chất ô nhiễm ưa nước
Chất ô nhiễm có khả năng đi vào chuỗi thực phẩm thông
qua động vật ăn cây cỏ
Các chất ô nhiễm có khả năng ngấm sâu hơn vào nước
ngầm theo rễ sâu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
So sánh chi phí xử lý
kim loại nặng ô nhiễm trong đất
Trồng cây (Phytoremediation)
25 - 100
Nung nóng
40 - 600
Rửa đất
50 - 150
Điện phân
50 - 300
Đóng rắn/ Làm ổn định
75 - 205
Chiết rửa đất tại chỗ
75 - 210
Chôn lấp
100 - 500
Hòa tan/ chiết bằng axít
150 - 400
Nhiệt giải hấp
150 - 500
Nhiệt xử lý
200 - 450
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
So sánh chi phí xử lý
chất ô nhiễm hữu cơ trong đất
Trồng cây
(Phytoremediation)
Xử lý tại chỗ bằng pp vi sinh
10 - 35
50 - 150
Trộn không khí
20 - 220
Rửa đất
80 - 200
Nung nhiệt trực tiếp
120 - 300
Đóng rắn/ Làm ổn định
240 - 340
Chiết bằng dung môi
360 - 440
Đốt
200 - 1500
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT
Yếu tố và điều kiện thành công
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHUYỂN DẠNG
(PHYTO-TRANSFORMATION)
Cơ sở lý
thuyết
Nhân tố
quyết định
Điều kiện
thành công
Dữ liệu cần
thiết
Các hợp chất hữu cơ được hấp thu và
biến đổi
Hấp thu bởi thực vật, chuyển hóa, bay
hơi
•Log Kow = 1-3.5
•Không gây độc cho thực vật
•Độc tính
•Con đường chuyển hóa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ BẰNG VÙNG RỄ
(RHIZOSPHERE BIOREMEDIATION)
Cơ sở lý
thuyết
Nhân tố
quyết định
Điều kiện
thành công
Dữ liệu cần
thiết
Hệ rễ dày hấp thu hóa chất và kích thích
vi khuẩn phát triển
Vi sinh phân hủy, cần hệ rễ dày
Các hợp chất có khả năng bị phân huỷ
bởi vi sinh hiếu khí
•Độc tính
•Con đường chuyển hóa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CỐ ĐỊNH
(PHYTO-STABILIZATION)
Cơ sở lý
thuyết
Nhân tố
quyết định
Điều kiện
thành công
Dữ liệu cần
thiết
Rễ giữ đất và nước, cố định kim loại
Kiểm soát nguồn nước, ổn định và cố
định đất
•Hệ rễ phát triển mạnh
•Dùng cho các chất có thể bị cố định
Khả năng làm giảm ngấm và xói mòn đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CHIẾT ĐẤT(PHYTO-EXTRACTION)
Cơ sở lý
thuyết
Nhân tố
quyết định
Điều kiện
thành công
Dữ liệu cần
thiết
Cây sinh trưởng khỏe, hấp thu và tích lũy
các chất ô nhiễm ơ hàm lượng khá cao
Khả năng sản xuất sinh khối và tích lũy
chất ô nhiễm trong các bộ phận có thể thu
hoạch
•> 3 tấn sinh khối khô/ha.năm
•> 1000 mg/kg kim loại
•Xử lý đất ô nhiễm nhẹ cho đạt tiêu chuẩn
Khả năng thu hồi kim loại hoặc thải bỏ an
toàn
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
LỌC BẰNG RỄ (RHIZO-FILTRATION)
Cơ sở lý
thuyết
Nhân tố
quyết định
Điều kiện
thành công
Dữ liệu cần
thiết
Rễ cây hấp thu và cố định các chất ô
nhiễm
Hấp thu/lọc qua rễ, cây có khả năng chịu
ngập nước
•Mật độ cây 200-1000 g/m2
•Thời gian chịu ngập nước là vài ngày
Tốc độ xử lý ô nhiễm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ảnh hưởng của EDTA đến hiệu quả loại KLN
(thí nghiệm trong nhà kính với cây bắp, Zea mays)
Hàm lượng KLN trong đất / lá (mg/kg trọng lượng khô)
Xử lý
Pb
Zn
Cd
Cu
Không xử lý
2.8 / 34.4
3.3 / 293
1.2 / 42.3
0.3 /
13.1
0.5 mg
EDTA kg-
104 / 198
23.8 / 296
13.2 /
58.7
5.3 /
20.1
1 đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý chất thải đi
kèm tạo sản phẩm
(BIOTREATMENT- BIOCONVERSION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
VÌ SAO CẦN DÙNG DẠNG NĂNG LƯỢNG SẢN XUẤT
BẰNG CON ĐƯỜNG SINH HỌC (BIO-FUELS)?
n
n
n
n
n
n
Giải pháp thay thể nhiên liệu hóa thạch đang dần cạn kiệt
Giảm phát thải CO2.
Giảm ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông
Ít độc hơn các dạng năng lượng hóa thạch như xăng dầu hay
diesel
Nguồn cung cấp năng lượng dồi dào, giá thành kiểm soát
được.
Mở ra một ngành công nghiệp mới tạo thêm công ăn việc làm
cho người lao động.
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
BIO-FUELS & CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG KHÁC
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHỐI SẢN XUẤT BIO-FUELS:
Ngũ cốc, lúa
gạo, tinh bột,
đường
Vật liệu chứa
cellulose : cỏ,
,cây, phế phẩm
nông nghiệp, gỗ
thừa, chất thải
rắn
Chất thải hữu
cơ: chế biến cá,
mỡ động vật…
cây lấy dầu: cải
dầu, đậu nành,
hướng dương…
Lên men
(dẽ dàng)
Etanol
Lên men
(phức tạp)
Etanol
Biogas
Lên men
Methylester
diesel
diesel
Biogas
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHỐI CHO SẢN XUẤT BIO-FUELS:
Loại
Thí dụ
Cây trồng chuyên
canh
Rừng ngắn ngày (bạch đàn, dương)
Cây dài ngày (cỏ miscanthus)
Cây vụ mùa (cải dầu, mía, củ cải đường)
Phế phẩm
Gỗ thừa trong ngành mộc
Gỗ thừa khi đốn cây
Rơm rạ sau khi thu hoạch ngũ cốc
Các loại phế phẩm khác từ ngành công nghiệp chế
biến nông sản (mía, trà, cà phê, cao su, dầu cọ và
dầu dừa)
Phụ phẩm và chất
thải
Chất thải của các nhà máy cưa
Phân bón
Bùn cống
Thành phần hữu cơ trong rác thải đô thị
Dầu thực vật và chất béo đã qua sử dụng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ SINH KHỐI TẠO NĂNG LƯỢNG SINH HỌC
Xử lý
nhiệt
Xử lý
Xử lý cơ
sinh học
học
Nhiệt phân
Sản
phẩm
Thị trường
Bio-oil
Hoá chất
Khí hoá
Fuel-gas
Nhiệt
Đốt
Nhiệt
Điện
Sản phẩm của thực
vật sau
Phytoremediation
Lên men
Etanol
Phân huỷ
Bio-gas
Xử lý
cơ học
Dầu ép
Nhiên
liệu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ SINH KHỐI - TẠO SẢN PHẨM
XỬ LÝ
SINH
HỌC
Phương
pháp
Sản phẩm
sơ cấp
Sản phẩm
thứ cấp
Thuỷ phân
Đường
Thức ăn
động vật
Lên men
Dung môi
hữu cơ,
acid, rượu
Phân huỷ
kỵ khí
Phân huỷ
hiếu khí
Điện
Gas MHV
Hoá chất
hữu cơ
Sản phẩm
phân huỷ
Metan
Phân trộn
Chất ổn
định đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM
Nguyên lý
năng lượng, sinh khối
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NĂNG LƯỢNG CHUYỂN HÓA
TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Hiếu khí (cần Oxy)
Nhiệt
(40%)
DGKj
(100%)
Sinh khối (C,H,O,N,S)
(60%)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NĂNG LƯỢNG CHUYỂN HÓA
TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Kị khí (không cần/cần rất ítOxy)
Tạo CH4
(95%)
DGKj
(100%)
Tạo Sinh khối
Tạo Nhiệt
(3-5%)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA
TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Hiếu khí (cần Oxy)
6CO2+ 6H2O(50%)
Glucose
C6H12O6 +6O2
(100%)
Sinh khối lớn
(C,H,O,N,S)
(50%)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA
TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Kị khí (không cần/cần rất ítOxy)
3CH4+ 3 CO2
(90-95%)
Glucose
(100%)
Sinh khối rất nhỏ
(5-10%)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA HIẾU KHÍ
TRONG QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI
Hiếu khí (cần Oxy)
CO2 (50%)
Carbon
trong chất
thải (100%)
BÙN
(50%)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA KỊ KHÍ
TRONG QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI
Kị khí (không cần/cần rất ítOxy)
Khí sinh học
(CH4, H2S, CO2, NH3)
(90-95%)
Carbon
trong chất
thải (100%)
Sinh khối rất nhỏ
(5-10%)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM
Công nghệ xử lý nước thải
sinh metan (CH4)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4)
n
Cơ chế phản ứng kị khí:
n
Vi khuẩn sinh metan từ acetic axít
(Acetoclastic methanogens)
CO2 + 4H2 ® CH4 + 2H2O
n
Vi khuẩn sinh metan từ hydro (H2-utilizing
methanogens)
CH3COOH ® CH4 + CO 2
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN:
Nguồn nước thải, chất thải rắn
n
Chế biến phô mai và bơ sữa
n
Chế biến trái cây và rau quả
n
Chế biến đường
n
Chế biến ngũ cốc và lúa mì
n
Sản xuất nước uống
n
Nhà máy bia
n
Chưng cất rượu
n
Chế biến cá và thuỷ hải sản
n
Lò mổ và đóng gói thịt
n
Nước rỉ rác
n
Giấy và bột giấy
n
Dược
n
Sản xuất hoá chất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH KHÍ METAN (CH4)
Các phương pháp xử lý kỵ khí
Trạng thái lơ lửng
Bể phân huỷ
khuấy trộn
hoàn toàn
Lai hợp
Có sử dụng giá thể
Giá thể cố
định
Tiếp xúc kị
khí
UASB/
lớp cố định
UASB
Hồ kỵ khí
Giá thể bùn trôi
nổi/trương nở
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4): hiệu suất giảm COD
Loại bể
Tốc độ xử lý
(kg COD m-3 day-1)
Khuấy trộn hoàn toàn
(CSTR)
1-2
Contact
2-5
UASB
2 - 30
Giá thể cố định
10 - 30
Giá thể trôi nổi
40 - 80
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4): Xử lý theo mẻ
Cấp khí
gas trở lại
Nước sau
xử lý
Bùn hoạt tính lấy đi
15%
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4): Hệ thống CSTR
Khuấy cơ học
Trộn băng biogas
hoàn lưu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4):
Bể phân huỷ khuấy trộn hoàn toàn
Bể phân huỷ khuấy trộn hoàn toàn
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4): Bể tiếp xúc kị khí
Loại khí
Nước đầu vào
Nước đầu ra
Bùn
hoạt
tính
Chất rắn hoàn lưu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4): Bùn cố định
Nước ra
Nước ra
Nước vào
Nước hoàn lưu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4): Lọc kị khí (AF)
Lớp bùn trôi nổi
Nước vào
Nước ra
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
SINH KHÍ METAN (CH4):
Upflow Anaerobic Sludge Blanket (UASB)
Nước ra
Nước vào
Ưu điểm
n
Kỹ thuật đơn giản, đáng tin cậy
n
Tiêu thụ ít năng lượng
n
Hiệu xuất xử lý cao trong thời
gian ngắn
Nhược điểm
n
Quá trình tạo bùn hạt tốn thời
gian và khó kiểm soát
n
Khó xử lý khi hàm lượng chất rắn
cao
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM
Công nghệ xử chất thải rắn
sinh metan (CH4)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN –SINH METAN:
Xử lý mẻ liên tục
Sơ đồ
cơ sở
Nạp CTR
Kết thúc
Phản ứng - tạo khí metan
Mẻ - 1
Mẻ - 2
Mẻ - 3
Quá trình thu khí
liên tục
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN –SINH METAN:
Xử lý đẩy ống (Pluglow) liên tục
Gas
CTR vào
CTR sau
xử lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO KHÍ METAN
Yếu tố ảnh hưởng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH
METAN: Yếu tố ảnh hưởng
n
Nguồn gốc và tính chất của nước thải
n
Hàm lượng chất ô nhiễm hữu cơ
n
Nhiệt độ nước thải
n
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
n
Sự hiện diện của các chất độc
n
Tải lượng dự kiến
n
Ức chế do biogas và bùn lắng tạo
thành
n
Tốc độ tạo sinh khối từ chất hữu cơ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN:
Nhu cầu một số vi lượng kim loại cho Vi khuẩn kị khí
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN:
Vi khuẩn kị khí ức chế bởi Kim loại
Ức chế trung bình
Ức chế mạnh
(mg/l)
(mg/l)
Na
3500-5500
8000
K
2500-4500
12000
Ca
2500-4500
8000
Mg
1000-1500
3000
NH4
1000-3000
3000
S2-
200
200
Kim loại
Cu
0.5 (hòa tan
50-70 (tổng)
Cr(6)
3.0 (hòa tan)
200-600 (tổng)
Cr(3)
180-420 (tổng)
Ni
2.0 (hòa tan)
30 (tồng)
1.0 (hòa tan)
Zn
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN:
Chất hữu cơ ức chế Vi khuẩn sinh metan
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO KHÍ METAN
Đánh giá
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN:
So sánh với công nghệ xử lý hiếu khí
n
n
n
Thể tích xử lý hiếu khí lớn gấp 5-10 lần
Lượng sinh khối bùn chỉ chiếm 5-20 % sinh khối
thu được của xử lý hiếu khí
Dinh dưỡng cung cấp chỉ chiếm 5-20 % dinh
dưỡng cho xử lý hiếu khí
n
Sinh khối bùn có thể giữ hoạt tính tới 1 năm
n
Không cần năng lượng để cấp khí
n
Hiệu suất sinh mêtan có thể lên đến 12 triệu
BTU/1tấn COD phân huỷ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –
SINH METAN: Ưu điểm
n
Chịu tải lượng lớn
n
Quá trình ổn định
n
Giảm chi phí
n
Giảm diện tích thiết kế
n
Giảm lượng dinh dưỡng N,P,K cung cấp
n
Tiết kiệm năng lượng vận hành
n
Giảm thiểu nhân công vận hành
n
Giảm khí thải đầu ra
n
Chống hiện tượng trào bọt của nước thải
n
Phân hủy được các chất hữu cơ mà không thể
phân huỷ hiếu khí
n
Giảm độ độc của các hợp chất cơ Clo
n
Tiên lượng trước được quá trình xử lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –
SINH METAN: Nhược điểm
n
Giai đoạn thích nghi khá lâu
n
Không hiệu quả với nước thải loãng có độ kiềm cao
họăc chứa nhiều đường
n
Hiệu quả không đủ để thải trong một số trường hợp
n
Đối với nướcthải loãng khó khăn để nâng nhiệt độ lên
35 oC (tối ưu)
n
Trong khí metan có chứa H2S và mùi hôi khác
n
Không thực hiện được quá trình nitrogen hoá
n
Một số hợp chất cơ Clo (alipatic) dễ gây đôc cho Vi
khuẩn sinh metan
n
Ở nhiệt độ thấp tốc độ phản ứng rất chậm
n
Nồng độ NH4 cao (40-70 mg/l) đòi hỏi hoạt tính tối
đa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ví dụ: XỬ LÝ BÙN –SINH METAN ở Netherland
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ví dụ: XỬ LÝ NƯỚC THẢI –SINH METAN Ở ẤN ĐỘ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ví dụ: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC CÔNG NGHỆ SINH
METAN với nước thải cất rượu tại Ấn Độ)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tạo metan từ Nước thải và bùn thải
công nghiệp mia đường
Nước thải
Bùn nén
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM
CÔNG NGHỆ
SINH KHÍ HYDRO(H2)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH KHÍ H2:
Cơ chế quang tổng hợp
H+
H+
+
e-
Ferredoxin
Hydrogenase
+ ATP +
e-
H2
Ferredoxin
Nitrogenase
H2
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH KHÍ H2: Cơ chế lên men
H+ + e-
NADH
Ferredoxin
Hydrogenase
Ferredoxin
H2
NAD+ +H2
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các phương pháp sản xuất H2 sinh học
Quá trình
Phản ứng
Vi sinh vật
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH KHÍ H2: lên men
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Sản xuất H2, CH4, acetate từ chất thải chứa Lactose bằng
nuôi cấy hỗn hợp Clostridium + Methanothermobacter
H2
Sản phẩm
Metan
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ví dụ: Sản xuất H2, CH4, acetate từ chất thải
rắn sinh hoạt
A.
B.
Các quá trình qua 2 giai đoạn.
Giai đoạn 1: vi khuẩn Thermotoga elfii phân hủy chất thải tạo H2 và axit
axetic
Giai đoạn 2: lên men axit axetic tạo ra khí metan
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL
n
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL
n
n
BIO-ETANOL
n
Hydrate hóa Ethylene (C2H4)
Lên men đường Glucose (C6H12O6)
Lên men CTR sinh hoạt
Hãng Ford tập trung chế tạo xe sử dụng etanol. Châu Âu đặt
mục tiêu thay thế 5.75 % lượng xăng dầu hiện tại bằng năng
lượng sinh học vào năm 2010.
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: nguồn sinh khối
Phụ phẩm nông nghiệp
CTR sinh hoạt
Gỗ cây ngắn ngày
Cây chứa nhiều đường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: phản ứng lên men
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: Hiệu quả chuyển hóa
CHUYỂN HÓA
THẤP NHẤT
CAO NHẤT
TRUNG BÌNH
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL TỪ GỖ
Gỗ:
Cellulose
Hemocellulose
Các polysaccharides
Thủy phân
Glucose
(đường 6 C)
Xylose
(đường 5 C)
Nấm men
Vi khuẩn
Etanol
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ví dụ: Etanol từ chất thải công nghiệp
mía đường Hawaii
Sản phẩm phụ
v
ETANOL+
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ SINH ETANOL:
các dạng công nghệ
1.
Lên men đường đã có sẵn
2.
Thủy phân bằng axít đặc - trung hòa-lên men
3.
Phân hủy HC có Nitơ - Thủy phân-lên men
4.
Phân hủy bằng hơi - thủy phân-lên men
5.
Phân hủy bằng axít - lên men bằng vi sinh vật chuyển
gen (MGO)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
3. Thủy phân bằng axít đặc - trung hòa-lên men
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
2. Phân hủy HC có Nitơ-Thủy phân-lên men
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n
5. Phân hủy băng axít-lên men bằng vi sinh vật
chuyển gen (GMO)