« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phương Đông


Tóm tắt Xem thử

- ĐNGăHNGăMINH PHỂNăTệCHăVÀăĐăXUTăMTăSăGIIăPHÁPăNHMăHOÀNăTHINăHOTăĐNGăTệNăDNGăTIăNGỂNăHÀNGăTMCPăPHNGăĐỌNG CHUYểNăNGÀNH:ăQUNăTRăKINHăDOANH LUNăVĔNăTHCăSƾăKăTHUT QUNăTRăKINHăDOANH NGIăHNGăDN:ăPGS.TSăNGUYNăỄIăĐOĨN HÀăNIăậ NĔMă2014 LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă2012-2014 LIăCAMăĐOAN LunăvĕnăthcăsƿăkinhătếăngànhăQunătrăKinhădoanhăviăđềătàiăắPhân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phương ĐôngẰă tácă giă viếtă diă sựă hngă dnă tnă tìnhă caă PGS.TS NguynăÁiăăĐoƠn.
- thàng 09 năm 2014 Ngiăcamăđoan ĐngăHngăMinh LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă2012-2014 DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT HĐTD :ăHotăđngătínădng TCTD :ăTổăchứcătínădng TMCP :ăThơngămiăcổăphần OCB :ăOrientăCommercialăJointăBank;ăNgânăhàngăTMCPăPhơngăĐông NH : Ngân hàng NHTM :ăNgânăhàngăthơngămi DSCV :ăDoanhăsốăchoăvay GP :ăGiấyăphép NHNN : Ngân hàng nhàănc DN :ăDoanhănghiệp BCTC : Báo cáo tài chính TSBĐ :ăTàiăsnăboăđm UBND :ăyăbanănhânădân CBS : Core banking system.
- Liên minh Châu Âu VIP : Very Important Person;ăKháchăhàngăquanătrọng NHBL :ăNgânăhàngăboălưnh CBNV :ăCánăbănhânăviên WTO : WorldăTradeăOrganization;ăTổăchứcăThơngămiăThếăgii KHCN : Khách hàng cá nhân DNVVN :ăDoanhănghiệpăvừaăvàănhỏ L/C : LetterăofăCredit;ăThătínădng TCTK :ăTổngăccăthốngăkê LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă2012-2014 DANHăMCăCÁCăBNGăBIU Bngă2.1:ăKếtăquăhotăđngăkinhădoanhăOCBăgiaiăđonă2011ăậ 2013.
- 33 Bngă2.2:ăDănợătínădngăOCBă2011ăậ 2013ătheoăloiăhìnhăchoăvay.
- 39 Bngă2.3:ăDănợătínădngăphânătheoăthànhăphầnăkinhătế.
- 40 Bngă2.4:ăCơăcấuădănợătheoăngànhănghề.
- 41 Bngă2.5:ăPhânăloiănợăOCBăgiaiăđonă2011ă-2013.
- 43 Bngă2.6:ăThựcătrngătiếpăxúcăKHăvàătiếpănhnăhồăsơăKHătiăOCB.
- 46 Bngă2.7:ăThựcătrngăBCTCădoanhănghiệp.
- 48 Bngă2.8:ăThựcătrngătiếnăđăđnhăgiáăcaăOCBănĕmă2013.
- 73 Biuăđồă2.1:ăVốnăđiềuălệăOCBăgiaiăđonă2011ă-2013.
- 35 Biuăđồă2.4:ăDănợătínădngăcaăOCBăgiaiăđonă2011ă- 2013.
- 43 Biuăđồă2.7:ăLỦătừăchốiăsauăkhiătiếpăxúcăhồăsơăkháchăhàngănĕmă2013.
- 47 LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă2012-2014 DANHăMCăCÁCăSăĐ,ăHỊNHăV Sơăđồă1.1.ăSơăđồăquyătrìnhăchoăvay.
- 56 LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă2012-2014 MCăLC TRANGăPHăBỊA LIăCAMăĐOAN DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT DANHăMCăCÁCăBNGăBIU DANHăMCăCÁCăSăĐ,ăHỊNHăV CHNGă1:ăCăSăLụăLUNăVăTệNăDNG VÀăHOTăĐNGăTệNăDNGăCAăNGỂNăHÀNGăTHNGăMI.
- 5 1.2.ăNiădungăhotăđngătínădngăcaăNHTM.
- 7 1.3.ăCácăyuătănhăhngăđnăhotăđngătínădngăcaăNHTM.
- 15 1.4.ăCácăchătiêuăđánhăgiáăhotăđngătínădngăcaăNHTM.
- 17 1.5.ăNiădungăphơnătíchăhotăđngătínădngăcaăNHTM.
- 21 1.5.1.ăĐánhăgiáăkháiăquátăhotăđngătínădng.
- 21 1.5.2.ăPhânătíchăhotăđngătínădngăătheoăquyătrìnhătínădng.
- 23 1.5.3.ăPhânătíchăhotăđngătínădngăătheoăcácănhânătốănhăhng.
- 26 LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă ăGiiăthiệuăvềăngânăhàng.
- 33 2.2.ăPhơnătíchăhotăđngătínădngătiăngơnăhƠngăOCB.
- 35 2.2.1.ăĐánhăgiáăkháiăquátăhotăđngătínădngătiăngânăhàngăOCB.
- 35 2.2.2.ăPhânătíchăhotăđngătínădngătheoăquyătrìnhătínădngătiăngânăhàngăOCB .
- Quy trình cho vay.
- Phân tích tiếp xúc với khách hàng và hướng dẫn lập hồ sơ.
- Tập hợp hồ sơ, ra quyết định cấp tín dụng.
- Thực hiện cấp tín dụng , giải ngân.
- 52 2.4.ăKtălunăchungăvăchtălngătínădngăcaăOCB.
- 63 2.4.2.ăNhữngătồnătiănhăhngăđếnăchấtălợngăhotăđngătínădngăcaăOCB.
- 71 LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă ăChiếnălợcăqunălỦăriăro.
- 71 3.2.ăMtăsăgiiăphápănhmănơngăcaoăchtălngăhotăđngătínădngătiăOCB 71 3.2.1.ăGiiăphápă1:ăGiiăphápăchiếnălợcăkháchăhàng.
- 99 LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă PHNăMăĐU 1.ăLỦădoăchnăđătƠi Hotăđngă tínă dngă (HĐTD)ăngânăhàngăgópăphầnăquanătrọngă đốiăviătĕngătrngăkinhătếăvàăxóaăđóiăgimănghèoăquaăviệcăcungăcấpăvốnăchoănềnăkinhătế,ăthúcăđyăđầuăt,ătĕngătrngăkinhătế,ăgópăphầnătoăviệcălàm,ăthựcăhiệnăcácăchínhăsáchăanăsinhăxưăhiăcaănhiềuăquốcăgiaătrênăthếăgii.ăTiăViệtăNam,ăhệăthốngăcácătổăchứcătínădngă(TCTD)ăđóng vaiătròăquanătrọngătrongăviệcăcungăcấpăvốnăchoăđầuătăphátătrinăkinhătế-xưăhi,ăđặcăbiệtălàăquáătrìnhăcôngănghiệpăhóa,ăhiệnăđiăhóa,ăphátătrinăcơăsăhătầng,ăxóaăđóiăgimănghèoăvàăciăthiệnăanăsinhăxưăhi.
- Xuấtăphátătừăthựcătếăđó,ăhọcăviênăchọnălựaăđềătàiă“Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phương Đông”ălàmăđềătàiănghiênăcứuălunăvĕnătốtănghiệp 2.ăMcăđíchănghiênăcứuăcaălunăvĕn - Nghiênăcứu,ă tổngă hợpă cóă să lỦă thuyếtăvềăhotă đngă tínă dngă trongă ngânăhàngăthơngămi LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă Phânătíchăđánhăgiáăthựcătrngăcôngătácătínădngăti tiăNgânăhàngăTMCPăPhơng Đông.ăĐềăxuấtămtăsốăgiiăphápănhằmăhoànăthiệnăhotăđngătínădngăătiăNgân hàng TMCP Phơng Đông 3.ăĐiătngăvƠăphmăviănghiênăcứu - Đốiătợngănghiênăcứu:ăHotăđngătínădngăătiăOCB - Phmăviănghiênăcứu:ăKếtăquăhotăđngătínădngătiăOCB giai đon 2011 ậ 2013.
- 4.ăPhngăphápănghiênăcứu - Sửădngăphơngăphápăthốngăkê,ătổngăhợpăvàăphânătíchăsốăliệuătrongăhotăđngătínădngăquaăcácăbáoăcáoăkếtăquăhotăđngăkinhădoanh,ăbáoăcáoătàiăchínhăcaăNgân hàng TMCP Phơng Đông giai đon 2011 ậ 2013.
- 5.ăNhngăđóngăgópăcaălunăvĕn - HệăthốngăhoáănhữngăvấnăđềălỦălun,ăthựcătinăcơăbnăcóăliênăquanăđếnătínădng,ăvaiătròăcaătínădng và phânătíchătìnhăhìnhăhotăđngătínădngăcaăngân hàng thơngămiănóiăchung - Phânătích,ăđánh giáăthựcătrngăkếtăquăhotăđngătínădngătiăcaăOCB giai đon 2011 ậ 2013.ăQuaăđóătổngăkếtănhữngăthànhătựuăđưăđtăđợc,ătìm raănhữngăhnăchếăvàănguyênănhânădnăđếnăhnăchếăđó.ă - Đềăxuấtănhữngăgiiăphápăcăthănhằmăhoànăthiệnă hotăđngătínădngăătiăNgân hàng TMCP Phơng Đông đóălà: LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă Giiăphápă1:ăGiiăphápăchiếnălợcăkháchăhàng + Giiăphápă2:ăGiiăphápăchiếnălợcăsnăphm + Giiăphápă3:ăGiiăphápăviăchiếnălợcăthôngătinăviăquyătrìnhătínădng + Giiăphápă4:ăGiiăphápănângăcaoăchấtălợngăqunălỦăriăro 6.ăKtăcuăcaălunăvĕn Lunăvĕnăgồm:ăMăđầu,ă3ăchơng,ăkếtălunăvàăphălcălunăvĕn,ăngoàiăraăcóăthêmădanhămcăcácăchữăviếtătắt,ădanhămcăbngăbiu,ăsơăđồ,ăhìnhăvẽăvàătàiăliệuăthamăkhoăđợcăsắpăxếpătheoăthứătựănhăsau.
- Phnămăđu Chngă1:ăCơăsălỦălunăvềătínădngăvàăhotăđngătínădngăcaăngânăhàngăthơngămi Chngă2: PhânătíchăhotăđngătínădngătiăngânăhàngăthơngămiăcổăphầnăOCB Chngă3:ăMtăsốăgiiăphápăhoànăthiệnăhotăđngătínădngătiăngânăhàngăthơngămiăcổăphầnăOCB – KtălunăvƠăkhuynăngh.
- TƠiăliuăthamăkho – Phălcălunăvĕn LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă CHNGă1:ăCăSăLụăLUNăVăTệNăDNGăVÀăHOTăĐNGăTệNăDNGăCAăNGỂNăHÀNGăTHNGăMI 1.1.ăCácăkháiănimăcăbnăvătínădngăNHTM 1.1.1.
- Khái niệm về tín dụng NHTM Cóăthănói:ătínădngălàămtăphmătrùăkinhătếăvàăcũngălàămtăsnăphmăcaănềnăkinhătếăsnăxuấtăhàngăhóa,ănhngăchínhănóăliălàăđngălựcăquanătrọngăthúcăđyănềnăkinhătếăhàngăhoáăphátătrinălênăgiaiăđonăcaoăhơn.
- Quaănhiềuăgiaiăđonătồnăti vàăphátătrin,ăngàyănayătínădngăđợcăhiuătheoăđnhănghƿaăcơăbnăsau:ăTínădngălàămtăphmătrùăkinhătếăphnăánhămốiăquanăhệăkinhătếătrongăđóăcáănhână(hayătổăchức)ănhngăquyềnăsửădngămtăkhốiălợngăgiáătrăhayăhiệnăvtăchoăcáănhână(hayătổăchức)ăkhácăvi nhữngăràngăbucănhấtăđnhănh:ăthiăhnăhoànătră(căgốcălnălưi)ălưiăsuất,ăcáchăthứcăvayămợnăvàăthuăhồi.ăNhngăchínhănóăliălàăđngălựcăquanătrọngăthúcăđyănềnăkinhătếăhàngăhoáăphátătrinălênăgiaiăđonăcaoăhơn.ăTồnătiăvàăphátătrinăquaănhiềuăhìnhătháiăkinhătế-xưăhi,ăđưăcóănhiềuăkháiăniệmăkhácănhauăvềătínădngăđợcăđaăra.ăSongăkháiăquátăliăcóăthăhiuătínădngătheoăđnhănghƿaăcơăbnăsau: “Tín dụng là một phạm trù kinh tế phản ánh mối quan hệ giao dịch giữa hai chủ thể, trong đó một bên chuyển giao một lượng giá trị sang cho bên kia được sử dụng trong một thời gian nhất định, đồng thời bên nhận được phải cam kết hoàn trả theo thời hạn đã thoả thuận.” Trongămốiăquanăhệăgiaoădchănàyăthăhiệnăcácăniădungăsau.
- LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă Giáătrăhoànătrăthôngăthngălnăhơnăgiáătrălúcăchoăvayăbanăđầuăhayănóiăcáchăkhácăngiăđiăvayăphiătrăthêmăphầnălợiătứcă(lưiăvay).
- Phân loại tín dụng (i) Căn cứ vào đối tượng khách hàng Hiệnătiăđăthunătiệnăcácăngânăhàngăthơngămiăthngăcóănhiềuăsnăphmătínădngăphùăhợpătheoăyêuăcầuăcaăkháchăhàngăvàăchiaătheoăđốiătợngăkháchăhàngăđăphcăv,ătheoătiêuăchíănàyăkháchăhàngăđợcăchiaălàmă2ăloi.
- Tín dụng cá nhân:ă Hiệnă tiă cóă rấtă nhiềuă snă phmă tínă dngă phcă vă đốiătợngăkháchăhàngăcáănhânăbaoăgồmăcáănhânăphcăvănhuăcầuătiêuădùng,ăcáănhânăvayăvốnăphcăvănhuăcầuăkinhădoanh.
- Tín dụng doanh nghiệp: Làăcácăsnăphmătínădngăphcăvăđốiătợngăkháchăhàngădoanhănghiệpăbaoăgồmăcácămcăđích:ăVayăbổăsungăvốnăluăđngăkinhădoanh,ăchoăvayătàiătrợămuaăsắmătàiăsnăcốăđnh,ăchoăvayăđầuătădựăán,ăchoăvayătàiătrợăxuấtănhpăkhu.
- (ii) Căn cứ vào thời hạn tín dụng  Tín dụng :ăLoiătínădngănàyăcóăthiăhnădiă12ăthángăvàăđợcăsửădngăđăbùăđắpă thiếuă htă vốnă luă đngă caă cácă doanhă nghiệpăvàă nhuă cầuă chiă tiêuăcaă cáănhân.ăĐốiăviăngânăhàngăthơngămiătínădngăngânăhàngăchiếmătătrọngăcaoănhất.
- Tín dụng trung hạn:ăTheoăquyăđnhăhiệnănayăcaăngânăhàngănhàăncăViệtăNam,ătínădngătrungăhnăcóăthiăhnătừă1ănĕmăđếnă5ănĕm.ăTínădngătrungăhnăchăyếuăđợcăđầuătăđămuaăsắmătàiăsnăcốăđnh,ăciătiếnăhoặcăđổiămiăthiếtăbăcôngănghệ,ămărngăsnăxuấtăkinhădoanh,ăxâyădựngăcácădựăánămiăcóăquyămôănhỏăvàăthiăgianăthuăhồiăvốnănhanh.
- Tín dụng dài hạn: TheoăquyăđnhăăViệt Namăloiătínădngăcóăthiăhnătrênă5ănĕm.ăTínădngădàiăhnălàăloiătínădựngăcungăcấpăđăđápăứngănhuăcầuădàiăhnănhăxâyădựngănhàă,ăcácăthiếtăb,ăphơngătiệnăvnătiăcóăquyămôăln,ăxâyădungăcácăxíănghiệpămi.ăNghiệpăvătruyềnăthốngăcaăcácă ngânăhàngăthơngămiălàă choăvayă,ănhngătừănhữngănĕmă70ătrăliăđâyăcácăngânăhàngăthơngămiăđưăchuynăsangăkinhă LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă doanhătổngăhợpăvàămtătrongănhữngăniădungăđổiămiăđóălàănângăcaoătătrọngăchoăvay trung và dài (iii) Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng  Cho vay không bảo đảm: làăloiăchoăvayăkhôngăcầnătàiăsnăthếăchấp,ăcầmăcốăhoặcăsựăboălưnhăcaăngiăthứăba,ămàăviệcăchoăvayăchădựaăvàoăuyătínăcaăbnăthânăkháchă hàng.ă Đốiă viă nhữngă kháchă hàngă tốt,ă trungă thựcă trongă kinhă doanh,ă cóă khănĕngătàiăchínhămnh,ăqunătrătàiăchínhăhiệuăquăthìăngânăhàngăcóăthăcấpătínădngădựaăvàoăuyătínăcaăbnăthânăkháchăhàngămàăkhôngăcầnămtănguồnăthuănợăthứăhaiăbổăsung.
- (iv) Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng  Tín dụng bằng tiền:ălàăloiăchoăvayămàăhìnhătháiăgiáătrăcaătínădngăđợcăcungăcấpăbằngătiền.ăĐâyălàăloiătínădngăchăyếuăcaăcácăngânăhàngăvàăviệcăthựcăhiệnăbằngăcácăkăthutăkhácănhauănh:ăTínădngăứngătrc,ăthấuăchi,ătínădngăthiăv,ătínădngătrăgóp.
- Tín dụng bằng tài sản:ălàăhìnhăthứcăchoăvayăbằngătàiăsnărấtăphổăbiếnăvàăđaădng,ăriêngăđốiăviăcácăngânăhàngăchoăvayăbằngătàiăsnăđợcăápădngăphổăbiếnăđóălàătàiătrợăthuêămua.ăTheoăphơngăthứcăchoăvayănàyăngânăhàngăhoặcăcácăcôngătyăthuêămuaă(côngătyăconăcaăngânăhàng)ăcungăcấpătrựcătiếpătàiăsnăchoăngiăđiăvayăđợcăgọiălàăngiăđiăthuêăvàătheoăđnhăkỳăngiăđiăthuêăhoànătrănợăvayăbaoăgồmăcăvốnăgốcăvàălưi.
- LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă v) Căn cứ vào xuất xứ tín dụng  Cho vay trực tiếp: Ngână hàngă cấpă vốnă trựcă tiếpă choă nhữngă ngiă cóă nhuăcầu,ăđồngăthiăngiăđiăvayătrựcătiếpăhoànătrănợăvayăchoăngânăhàng.
- 1.2.ăNiădungăhotăđngătínădngăcaăNHTM 1.2.1.
- Quy trình tín dụng khái quát Quiătrìnhăchoăvayălàătổngăhợpăcácănguyênătắc,ăquiăđnhăcaăngânăhàngătrongăviệcăchoăvay.ăQuyătrìnhănàyăbaoăgồmănhiềuăkhâuătheoămtătrtătựănhấtăđnh.ăCóăthăkhái quát quiătrìnhăchoăvayătheoăsơăđồăsauă(Săđă1.1.ăSăđ quy trình cho vay) 1.2.2.
- Nội dung nghiệp vụ ở mỗi giai đoạn trong quy trình tín dụng của NHTM (i) Hướng dẫn khách hàng và tiếp nhận hồ sơ Lpăhồăsơătínădngălàăkhâuăcĕnăbnăđầuătiênăcaăquyătrìnhătínădng,ănóăđợcăthựcăhiệnăngayăsauăkhiăcánăbătínădngătiếpăxúcăviăkháchăhàngăcóănhuăcầuăvayăvốn.
- Tùyătheoăquanăhệăgiữaăkháchăhàngăvàăngânăhàng,ăloiătínădngăyêuăcầuăvàăquyămôătínădng,ăcánăbătínădngăhngădnăkháchăhàngălpăhồăsơăviănhữngăthôngătin,ăyêuăcầuăkhácănhau.ăNhìnăchungămtăbăhồăsơăđềănghăcấpătínădngăcầnăthuăthpătừăkháchăhàngănhữngăthôngătinăsau: LunăvĕnăCHăQTKD VinăKinhătăvƠăQunălỦăĐHBKHN Hcăviên:ăĐngăHngăMinh,ă Săđă1.1.ăSăđăquyătrìnhăcho vay XửălỦătàiăsn,ăkhiăkiện Giaăhnănợ,ăđoănợ Khách hàng Cungăcấpătàiăliệu Cánăbătínădng tiếpăxúcăkháchăhàng,ătăvấn,ăhngădn Hăsăxinăvay - Đơnăxinăvay - HồăsơăphápălỦ Thẩmăđnhăhăs Quyếtăđnhăcho vay Thựcăhiện quyếtăđnhăchoăvay KỦăhợpăđồngătínădng Giiăngân Tổăchứcăgiámăsátăngiăvayăvốn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt