Academia.eduAcademia.edu
QUẢN TR HÀNG TỒN KHO - PHẦN II MIB: Phí Th Bích Thủy TP HCM 2/4/2018 Mục tiêu bài học Khi hoàn thành ch ơng này, SV có thể: 1. Sử dụng sự phân loại ABC vào dự trữ hàng hóa 2. Áp dụng mô hình EOQ tính toán hàng dự trữ tối u 3. ớc tính đ ợc điểm đặt hàng kế tiếp và dự trữ an toàn. ROP © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 2 Các giải pháp về chính sách tồn kho • Các câu hỏi chủ yếu là… – Cần phải đặt hàng số l ợng bao nhiêu là tối u ? – Khi nào thì tái đặt hàng? – Thời gian các nhau của mỗi đơn hàng? © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 3 Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho • Chi phí đặt hàng (Ordering costs) • Chi phí tồn trữ (Carrying costs) • Chi phí thiệt hại do kho không có hàng (Stockout costs) © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 4 Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho Chi phí đặt hàng (Ordering costs) • Bao gồm : • các chi phí giao dịch,CP hoa hồng cho người giới thiệu,Chi phí hành chính để thực hiện 1 đơn hàng, • Chi phí v/chuyển,chi phí giao nhận hàng. Được tính bằng số tiền cho mỗi lần đặt hàng. • Chi phí đặt hàng: thường bao gồm các định phí và biến phí (CP giao nhận, ktra hh. ) © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 5 Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho Chi phí tồn trữ • Chi phí thuê kho (khấu hao kho) • Chi phí sử dụng máy móc thiết bị trang bị trong kho • Chi phí lao động • Thuế, bảo hiểm • Chi phí mất mát, hao hụt, hư hỏng © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 6 Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho Chi phí thiệt hại khi không có hàng (hàng tồn kho hết) • Nguyên vật liệu hết thì chi phí thiệt hại là: chi phí đặt hàng khẩn cấp và thiệt hại do ngừng trệ sản xuất, kinh doanh. • Sản phẩm dở dang hết dẫn đến kế hoạch sản xuất bị thay đổi và gây tác động dây chuyền đến các giai đoạn SX khác. • Thành phẩm hết: khách hàng mua sản phẩm từ đối thủ hoặc phải bồi thường hợp đồng. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 7 Mô hình hàng tồn kho nhu cầu độc lập Cần quyết định đặt hàng khi nào và đặt hàng số l ợng bao nhiêu ?  Số lượng đặt hàng kinh tế cơ bản  Số lượng đặt hàng cho sản xuất  Mô hình giảm giá theo số lượng © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 8 MÔ HÌNH EOQ (Economic Order Quantity ) Mô hình EOQ xác định mức đặt hàng hiệu quả trên cơ sở cân nhắc giữa chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng Q* = ? TC = Cđh + Ctt min 1/Nhu cầu hàng hóa là cố định và không thay đổi.( l ợng hàng cần thiết không đổi ) 2/ Chỉ có chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng. 3/ Không có việc chiết khấu theo sản l ợng 4/ Không có yêu cầu l ợng tồn kho tối thiểu 5/ Thời gian giao hàng là ổn định. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 9 Mức dự trữ Sử dụng hàng dự trữ qua thời gian Số lượng đặt hàng = Q (Mức đặt hàng tối đa) Tỷ lệ sử dụng Trung bình hàng dự trữ sẵn có Q 2 Mức đặt hàng tối thiểu 0 Thời gian Hình 12.3 © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 10 Ví dụ: • lượng hàng tồn kho cao nhất là 100 tấn; • Lượng hàng tồn kho thấp nhất là không có hàng trong kho; • Lượng hàng bình quân trong kho sẽ là Q/2 = (100 + 0)/2= 50 tấn © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 11 MÔ HÌNH EOQ (Economic Order Quantity) Mục tiêu là tối thiểu hóa tổng chi phí Đường cong tổng chi phí lưu kho và đặt hàng Chi phí thường niên Tổng chi phí tối thiểu Bảng 11.5 © 2008 Prentice Hall, Inc. Đường chi phí lưu kho Đường cong chi phí đặt hàng Số lượng đặt hàng tối ưu(Q*) Số lượng đặt hàng 12 – 12 Mô hình EOQ Q Q* D S H = Số lượng trong mỗi đơn hàng = Số lượng tối ưu cho mỗi đơn hàng (EOQ) = Cầu hàng năm cho mỗi đơn vị dự trữ = Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng = Chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị mỗi năm Chi phí đặt hàng hàng năm = (Số lượng đơn hàng mỗi năm x Chi phí đặt hàng của mỗi đơn h àng) Số lượng đơn đặt hàng mỗi năm = D Q Chi phí đặt hàng Hàng năm © 2008 Prentice Hall, Inc. = D Q x (S) 12 – 13 Mô hình EOQ Q = Số lượng trong mỗi đơn hàng Q* = Số lượng tối ưu cho mỗi đơn hàng (EOQ) S = Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng H = Chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị mỗi năm CP lưu kho hàng năm = (Mức dự trữ TB x Chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị mỗi năm) CP lưu kho hàng năm = © 2008 Prentice Hall, Inc. Q 2 x H 12 – 14 Mô hình EOQ D S Q Q CP l u kho hàng năm = H 2 Q = Số l ợng hàng trong mỗi đơn hàng Q* D S H CP đặt hàng hàng năm = = Số l ợng hàng tối u cho mỗi đơn hàng (EOQ) = Cầu hàng năm cho mỗi đơn vị dự trữ = Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng = Chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị mỗi năm Số l ợng đặt hàng tối u đ ợc xác định khi chi phí đặt hàng hàng năm bằng chi phí lưu kho hàng năm. D Q S = H Q 2 Giải pháp cho Q* © 2008 Prentice Hall, Inc. 2DS = Q2H Q2 = 2DS/H 12 – 15 Ví dụ EOQ 1/ Xác định số l ợng hàng đặt tối u cho mỗi lần đặt hàng ? D = 1,000 đơn vị S = $10 mỗi đơn hàng H = $0.5 mỗi đơn vị/năm Q* = Q* = © 2008 Prentice Hall, Inc. 2(1,000)(10) = 0.5 2DS H 40,000 = 200 đơn vị 12 – 16 Ví dụ EOQ Xác định thời gian kỳ vọng giữa các đơn hàng D = 1,000 đơn vị Q*= 200 đơn vị S = $10 mỗi đơn vị N= 5 đơn đặt hàng /năm H = $ 0.50 mỗi đơn vị/năm Số l ợng ngày làm việc trong năm: 250 ngày Thời gian kì vọng giữa = T = các đơn hàng T= © 2008 Prentice Hall, Inc. Số l ợng ngày làm việc trong năm N 250 = 50 ngày giữa các đơn hàng 5 12 – 17 Ví dụ EOQ Xác định số l ợng đơn hàng kỳ vọng trong năm D = 1,000 đơn vị Q* = 200 đơn vị S = $10 mỗi đơn hàng H = $0.50 mỗi đơn hàng mỗi năm Số l ợng đơn hàng = kì vọng (N) Cầu hàng năm SL đặt hàng = D Q* 1,000 N= = 5 đơn hàng/năm 200 © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 18 Ví dụ EOQ - Xác định tổng chi phí hàng năm của nhu cầu đặt hàng? D = 1,000 đơn vị Q* = 200 đơn vị S = $10 mỗi đơn N = 5 đơn/năm H = $0.5 mỗi đơn vị/năm T = 50 ngày Tổng chi phí hàng năm = CP đặt hàng + CP l u kho D Q S + H Q 2 1,000 200 TC = ($10) + ($0.50) 200 2 TC = TC = (5)($10) + (100)($0.50) = $50 + $50 = $100 © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 19 Điểm tái đặt hàng (Reorder point – ROP ) • Điểm đặt hàng lại () ROP là thời điểm mà sản lượng hàng trong kho = L x d • Trong đó • L – thời gian vận chuyển • d – lượng vật tư cần dùng trong 1 ngày đêm Nếu L = 3 ngày d = 10 đơn vị/ngày ROP Thì ROP = 3 x 10 = 30 đơn vị © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 20 Điểm tái đặt hàng  EOQ trả lời cho câu hỏi “bao nhiêu”  Điểm tái đặt hàng (ROP) cho biết thời điểm đặt hàng ROP = Cầu mỗi ngày Thời gian SX cho 1 đơn hàng mới =dxL D d = Số ngày làm việc trong năm © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 21 Đường cong điểm tái đặt hàng Mức dự trữ (đ/vị) Q* Hình 12.5 © 2008 Prentice Hall, Inc. Đường dốc = đvị/ngày = d ROP (đơn vị) TG v/chuyển = L T/gian(ngày) 12 – 22 Ví dụ điểm tái đặt hàng Cầu = 8,000 sản phẩm mỗi năm 250 ngày làm việc/năm TG sản xuất cho các đơn đặt hàng là 3 ngày D d= Số ngày làm việc/năm = 8,000/250 = 32 đơn vị ROP = d x L = 32 đơn vị 1 ngày x 3 ngày = 96 đ/vị © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 23 Đặt hàng có chiết khấu Chiết khấu theo : • Khi doanh nghiệp đặt hàng một số lượng lớn thì sẽ được bên bán cho hưởng một tỷ lệ chiết khấu. • Với chiết khấu theo số lượng, chi phí mua trên mỗi đơn vị hàng sẽ thay đổi và tuỳ thuộc vào số lượng hàng được đặt. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 24 Đặt hàng có chiết khấu • Vấn đề đặt ra là đặt hàng theo số l ợng đ ợc h ởng chiết khấu có lợi hay đặt hàng theo số l ợng hàng tối u ( Q* ) có lợi? © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 25 Đặt hàng có chiết khấu • Trước tiên, xác định lượng hàng tối ưu theo mô hình EOQ đơn giản. • Thứ hai, tính toán mức sinh lợi ròng hàng năm khi lượng đặt hàng tăng từ Q* lên tới mức đặt hàng cần thiết để nhận được khoản chiết khấu. • Nếu mức sinh lợi ròng tăng thêm hàng năm là dương ( >0 ) thì số lượng đặt hàng tối ưu là số lượng đặt hàng được hưởng mức chiết khấu. • Nếu không, số lượng đặt hàng tối ưu sẽ là giá trị EOQ. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 26 © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 27 © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 28 Đặt hàng có chiết khấu Ví dụ: Công ty Dayton Hudson chuyên kinh doanh bán các loại nệm. Nhu cầu hàng năm là 3.600 sp. Chi phí cho mỗi lần đặt một đơn hàng mới là 31,25$. • Công ty Dayton Hudson có chi phí tồn trữ hàng năm là 20% trên giá trị hàng tồn kho. Giá mua một tấm nệm là 50$. • Thời gian giao hàng gần như tức thời và không có chiết khấu theo số lượng đặt hàng. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 29 Đặt hàng có chiết khấu • L ợng đặt hàng tồn kho tối u: 2DS 2 x3600 x 31,25 Q    150 H 10 * • Gọi T* là thời gian đặt hàng tối ngày trong năm X Q*)/D u:=(số 365 x 150  15,2 ngay T  3.600 * © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 30 Đặt hàng có chiết khấu Ví dụ: Công ty Dayton sẽ nhận được chiết khấu 2% hoặc 1$/s.phẩm nếu đơn đặt hàng trên 600 đơn vị. • Trước tiên, Q* = 150 tấm nệm • Tính toán mức sinh lợi ròng hàng năm khi gia tăng số lượng đặt hàng từ 150 lên 600. • Khoản tiết kiệm từ chiết khấu = chiết khấu trên mỗi đơn vị x nhu cầu hàng năm = 1 x 3600 = 3.600$ © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 31 Đặt hàng có chiết khấu Mức sinh lợi ròng = Khoản tiết kiệm từ chiết khấu - Δ chi phí • Khoản tiết kiệm từ chiết khấu = 1$ x 3600 tấm đệm. • Δ chi phí : Mức tồn kho tăng thêm khi đặt hàng có chiết khấu. Δ chi phí © 2008 Prentice Hall, Inc. = Tổng chi phí tồn kho có chiết khấu - Tổng chi phí tồn kho tối u 12 – 32 Đặt hàng có chiết khấu - Tổng chi phí tồn kho có chiết khấu= 3.187,5 = [(3.600sp/600) x 31,25] + [(600sp/2) x 10] - Tổng chi phí tồn kho tối ưu = 1.500 = [(3.600sp/150) x 31,25] + [(150sp/2) x 10] Δ chi phí = 3.187,5 - 1.500 = 1.687,5 Mức sinh lợi ròng = 3.600 – 1.687,5 = 1.912,5 > 0 Số l ợng đặt hàng tối © 2008 Prentice Hall, Inc. u là: 600 sp 12 – 33 Đặt hàng có chiết khấu • Tổng chi phí tồn kho có chiết khấu = 3.187,5 • Tổng chi phí tồn kho tối ưu = 1.500 • Δ chi phí = 3.187,5 – 1.500 = 1.687,5 • Mức sinh lợi ròng hàng năm = khoản tiết kiệm từ chiết khấu – Δ chi phí = 3600 – 1.687,5 = 1.912,5 • Mức sinh lợi ròng >0, nên lượng đặt hàng sẽ gia tăng từ Q* lên mức đặt hàng hưởng chiết khấu. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 34 Đặt hàng có chiết khấu • Mô hình kiểm soát hàng tồn kho theo rủi ro • Nhu cầu hàng tồn kho đều đặn và xác định trước • Thời gian giao nhận hàng hàng tồn kho là không thay đổi. • Trong thực tế, điều này không xảy ra. • Doanh nghiệp sử dụng một lượng hàng tồn kho an toàn để sẵn sàng đáp ứng trước những biến động của các nhân tố trên. © 2008 Prentice Hall, Inc. 12 – 35 Reference 1.Max Muller. Essentials of Inventory management. 2003 AMACOM 2.Tony Wild, Best Practice in Inventory Managemen, 2nd edition 2002, ButterworthHeinemann 3. Waters. Inventory control and management. 2nd edition 2003. Wiley 4. TS Phan Thanh Lâm - Cẩm nang quản trị kho hàng - 2014