« Home « Kết quả tìm kiếm

bài tập lực điện, điện trương, công của lực điện


Tóm tắt Xem thử

- BÀI TẬP LỰC ĐIỆNBài 1: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm.
- Bài 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm).
- Tínhđộ lớn của hai điện tích.
- Bài 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm).
- Đểlực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F N) Tính khoảng cách giữa hai điện tích khi đó.ĐS: r 2 = 1,6 (cm).
- Bài 4: Hai điện tích điểm q 1 = +3 ( µ C) và q 2 = -3 ( µ C),đặt trong dầu ( ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
- Bài 5: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước ( ε = 81) cách nhau 3 (cm).
- Hai điện tíchđó ĐS: cùng dấu, độ lớn là µ C).
- Bài 6: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10 -7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
- Bài 7: Có hai điện tích q 1.
- Độ lớn của lực điện do hai điện tích q 1 và q 2 tácdụng lên điện tích q 3 bao nhiêu.
- Bài 8: Cho hai điện tích dương q 1 = 2 (nC) và q µ C) đặt cố định và cách nhau 10 (cm).
- Đặt thêm điện tích thứ ba q 0 tại mộtđiểm trên đường nối hai điện tích q 1 , q 2 sao cho q 0 nằm cân bằng.
- Bài 9: Hai điện tích điểm q µ C) và q 2.
- 2.10 -2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí.Lực điện tác dụng lên điện tích q C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: ĐS: F N).
- Quả cầu mang điện tích q 1 = 0,1 C µ .
- T=0,115 N Bài 11: Hai điện tích điểm q C và q C nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân không.a.
- Tính cường độ điện trường tai điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách A 20cm b.
- Tìm vị trí tại đó cường độ điện trường bằng không .
- Hỏi phải đặt một điện tích q 0 ở đâu để nó nằm cân bằng? ĐS: Cách q 2 40 cm Bài 12: Hai bụi ở trong không khí ở cách nhau một đoạn R = 3cm mỗi hạt mang điện t ích q C.a.
- Tính lực tĩnh điện giữa hai điện tích.
- Tính số electron dư trong mỗi hạt bụi, biết điện tích của electron là e C.
- 6.10 6 Bài 13: Electron quay quanh hạt nhân nguyên tử Hiđro theo quỹ đạo tròn bán kính R= 5.10 11 m.a.
- v m/s, f Hz Bài 14: Hai vật nhỏ mang điện tích đặt trong không khí cách nhau một đoạn R = 1m, đẩy nhau bằng lực F = 1,8N.
- Điện tích tổng cộng củahai vật là Q = 3.10 -5 C.
- Tính điện tích mỗi vật.
- BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG Bài 1: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m).
- Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N).
- Tính độ lớn của điệntích đó ĐS: q = 8 ( µ C).
- Bài 2: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q C), Tính cường độ điện trường tại một điểm trong chân không cách điện tíchmột khoảng 10 (cm.
- Bài 3: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a.
- Tính độ lớn cường độ điện trường tạitâm của tam giác đó ĐS: E = 0.
- Bài 4: Hai điện tích q C), q 2.
- Tính độ lớn cường độ điệntrường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích đó.
- Bài 5: Hai điện tích q 1 = q C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí.
- Tínhcường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC ĐS: E V/m).
- Bài 6: Hai điện tích q C), q 2.
- Tính độ lớn cường độ điệntrường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q 2 15 (cm).
- Bài 7: Hai điện tích q C), q 2.
- Xác định cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC ĐS : E V/m).
- Bµi 8 : Cho hai ®iÓm A vµ B (trong kh«ng khÝ) n»m trong ®iÖn trêng ®Òu cã cêng ®é ®iÖn trêngE =9.10 3 V/m.
- 0 0 .Cêng ®é ®iÖn trêng t¹i B lµ bao nhiªu?§S: 18.10 3 V/m Bµi 9 : Cho hai ®iÓm A vµ B cïng ë trªn mét ®êng søc cña ®iÖn trêng do ®iÖn tÝch ®iÓm q t¹i O g©y ra.BiÕt ®é lín cêng ®é ®iÖn trêng t¹i A, B lÇn lît lµ E 1 , E 2 vµ A gÇn O h¬n B .
- 10 -7 C ®Æt ë M.Suy ra lùc ®iÖn trêng do q / t¸c dông lªn ®iÖn tÝch q§S: a, 9.10 6 V/m b, F = 0,9 N Bµi 12 : Hai điện tích điểm q 1 , q 2 trái dấu đặt tại A , B trong không khí với AB = 60cm.
- Khi đó điện trường tại điểm C nằm trênđoạn AB cách A 20cm là 2160V/m.
- Nếu đổi chỗ q 1 , q 2 cho nhau thì điện trường tại C sẽ là 7290V/m.
- Xác định q 1 , q 2 .ĐS: q C.
- 32.10 -9 C hoặc q 1.
- 1,6.10 -9 C .
- q C Bài 13: Cho hai điện tích q C, q 2.
- XÁc định véc tơ cường độ điệntrường E tại a, H, trung điểm ABb, M cách A 1 cm, cách B 3 cmc, N hợp với A, B thành tam giác đềuĐS: a, E H = 72.10 3 V/m b, E M = 32.10 3 V/m c, E N = 9.10 3 V/m Bài 14: Hai điện tích q C, q 2.
- Tìm véc tơ cường độ điện trường tại Ctrên trung trực AB, cách AB 2 cm, suy ra lực tác dụng lên q = 2.10 -9 C đặt ở CĐS: E V/m, F N Bài 15: Hai điện tích q 1.
- Xác định E tại H, H là chân đường cao kẻ từ AĐS: E = 246 V/m Bµi 17: Cho hai điện tích điểm q C, q C đặt tại A , B trong không khí với AB = 6cm.
- Xác định vectơ cường độ điệntrường tại điểm M trên đường trung trực AB , cách AB một đoạn 4cmĐS: 225000 V/m Bµi 18: Ba ®iÖn tÝch d¬ng q 1 = q 2 = q C ®Æt t¹i ba ®Ønh h×nh vu«ng c¹nh a = 30 cm.
- T×m cêng ®é ®iÖn trêng g©y ra bëi bèn ®iÖn tÝch ®ã t¹i t©m O cña h×nhvu«ng ĐS: E O = 0 Bµi 21: Hai điện tích điểm q 1 = q 2 = 10 -8 C đặt tại A , B trong không khí với AB = 8cm.
- Xác định h để cường độ điện trường tại H cực đại.ĐS: h = 2 a .
- E M max = 10825,3 V/m Bài 22: Tại ba đỉnh A, B, C của tam giác đều cạnh a = 3 cm đặt 3 điện tích điểm q 1 = q 2 = 4 C µ và q 3 trong chân không.
- Xác định giátrị điện tích q 3 đặt tại C để cường độ điện trường gây ra bởi hệ ba điện tích tại trọng tâm G của tam giác có phương vuông góc vớiAB, chiều hướng về AB và có độ lớn E = 18.10 7 V/mĐS: q 3 = 10 C µ Bài 23: Treo một quả cầu nhỏ khói lượng m = 2g bằng một sợi dây mảnh trong điện trường đều có cường độ E V/m.
- Quảcầu tích điện q = 2.10 -6 C.
- điện trường có phương thẳng đứng và phương ngangĐS: a, E hướng lên T = 0.
- E nằm ngang T = 0,072 N Bµi 24 : Cho hai điện tích điểm q C, q C đặt tại A , B trong không khí với AB = 9cm.Tìm điểm C tại đó cường độđiện trường tổng hợp bằng không .
- Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q.
- Bài 4: Một quả cầu nhỏ khối lượng kg), mang điện tích C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngangnhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2(cm).
- Bài 5: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J).
- Độ lớn của điệntích đó là bao nhiêu.
- Bài 6: Một điện tích q = 1 ( µ C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ).
- Bài 7: Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2.
- 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6(cm) trong không khí.
- Tính cường độ điệntrường tại trung điểm của AB.
- Bài 8: Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2.
- Tính độ điện trường tạiđiểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm).
- Bài 9: Một điện tích q = 10 -7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F N).
- Cườngđộ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn bằng bao nhiêu.
- ĐS: E M = 3.10 4 (V/m).
- Bài 10: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường cócường độ E = 30000 (V/m).
- Độ lớn điện tích Q là: ĐS: Q C).
- Bài 11: Hai điện tích điểm q µ C) và q 2.
- Tính cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a ĐS: E M = 2000 (V/m).
- Muốn điệntích q C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 J.
- Hãy xác định cường độ điện trường bên trong haitấm kim loại đó.
- §¸p sè: E = 200V/m Bµi 13 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N trong điện trường là U MN = 100V.
- Tính công của lực điện trường khi một electron dichuyển từ M đến N và công cần thiết để di chuyển electron từ N đến §¸p sè: A.
- 1,6.10 -17 J, A.
- 1,6.10 -17 J B ài 14: Một điện tích q = 10 -8 C dịch chuyển dọc theo đường các cạnh của tam giác đều ABC cạnh a = 20 cm đặt trong điện trườngđều E = 3000 V/m.
- Tính công tực hiện để dịch chuyển q theo các cạnh AB, BC, CA, biết điện trường có hướng BCĐS: A AB.
- A BC = 6.10 -6 J.
- 3.10 -6 J Bài 15: Xét một tam giác vuông ABC vuông tại A trong điện trường đều có E = 4.10 3 V/m sao cho AB song song với các đường sức.Chiều điện trường hướng từ A đến B.
- 5,2.10 -17 J Bµi 16 : Một prôton bay trong điện trường từ điểm A đến B , vận tốc của proton tại A và B là v A m/s, v B = 0.
- Hỏi điện thế tại điểm B ? Biết proton có khối lượng kg và có điện tích C

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt