WWW.Toancapba.Net
CHUYÊN Đ : HÌNH H C PH NG
A. LÝ THUY T
I. T a độ
1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm ba trục Ox, Oy đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ
đơn vị i , j i j 1 .
y
2. u x; y u xi y j ; M(x;y) OM OM1 OM 2 xi y j
3. Tọa độ của vectơ: cho u ( x; y), v( x '; y ')
a. u v x x '; y y ' b. u v x x '; y y '
c. ku (kx; ky)
d. u.v xx ' yy '
e. u v xx ' yy ' 0
g.
u.v
cos u , v
u.v
M2
j
f. u x 2 y 2 , v x2 y 2
o
.
4. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA), B(xB;yB)
a. AB xB xA ; yB y A
b. AB xB
c. G là trọng tâm tam giác
ABC ta có:
x A yB y A
2
M
u
i
M1
2
y y y
x A xB xC
; yG= A B C
3
3
3
x kxB
y kyB
d. M chia AB theo tỉ số k: MA k MB xM A
; yM A
1 k
1 k
x A xB
y A yB
c biệt: M là trung điểm của AB: xM
; yM
.
2
2
GA GB GC O , OG OA OB OC
Đ
u
xG=
e) Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC
h) Tính chất đường phân giác:
Gọi AD lần lượt là đường phân giác trong của góc A
(D BC; E BC), ta có:
DB AB
DC AC
Diện tích :
* Coâng thöùc tính dieän tích tam giaùc ABC vôùi : AB = (x1;y1), AC = ( x2;y2)
thì
S=
1
| x1y2 – x2y1|
2
* Công thức khác: S ABC aha ab sin C
1
2
1
2
abc
pr
4R
p( p a)( p b)( p c)
1
d ( A; BC ).BC
2
(Với a, b, c là ba cạnh, ha là đường cao thuộc cạnh a, p (a b c) , R và r lần
lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC)
1
2
l/ Diện tích tứ giác:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
1
Nĕm 2012 - 2013
x
WWW.Toancapba.Net
* ABCD là tứ giác có hai đường cháo AC và BD vuông góc thì
SABCD
1
AC.BD
2
g/ u cuøng phöông vôùi u '
x x'
y y'
= xy’ – x’y = 0
+ A,B,C phân biệt thẳng hàng khi AB k AC
với AB = (x1;y1), AC = ( x2;y2), k 0
x1 y1
,
x2 y2
II. Ph ơng trình đ
ng th ng
1. Một đường thẳng được xác định khi biết
một điểm M(x0;y0) và
một vectơ pháp
tuyến n A; B hoặc một vectơ chỉ phương u a; b ta có thể chọn u a B; b A
*Phương trình tổng quát A x x0 B y y0 0 Ax By C 0 .
n
x x0 at
, t R . M () M x0 at; y0 bt
*Phương trình tham số:
y y0 bt
a
*Phương trình đường thẳng qua M(x0;y0) có hệ số góc k: y k x x0 y0 .
* Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(x A ;y A ), B(x B ;y B ):
x xA
y yA
xB x A y B y A
2. Khoảng cách từ một điểm M(xM;yM) đến một đường thẳng :Ax + By + C = 0 là:
d M ,
AxM ByM C
A2 B 2
.
Hoặc dựng đường thẳng qua M vuông góc cắt tại H thì d M , MH
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Cho hai đường thẳng
1 : a1 x b1 y c1 0
2 : a 2 x b2 y c 2 0
(C)
r
M
I
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 và 2 ta xét số nghiệm của hệ phương
trình
Chú ý: Nếu a2b2c2 0 thì
a1 x b1 y c1 0
a 2 x b2 y c 2 0
a
b
1 caét 2 1 1
a2 b2
1 / / 2
1 2
(I)
a1 b1 c1
a2 b2 c2
a1 b1 c1
a2 b2 c2
4. Góc giữa hai đường thẳng.
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
2
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
*Góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 của (I) có VTPT n1 và n2 được tính theo công
thức:
cos( 1 , 2 ) cos(n1 , n2 )
| n1 . n 2 |
| n1 || n2 |
thay n bằng u
| a1 a 2 b1b2 |
a12 a 22 . b12 b22
hoặc tính theo véc tơ chỉ phương
* Góc giữa hai đường thẳng:( ): y = k 1 x + b và ( ’): y = k 2 x + b’ là:
tan (; ')
III. Ph ơng trình đ
k2 k1
1 k1.k2
(Công thức tan)
ng tròn
1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm I(a;b) và bán kính r.
Phương trình:
Dạng 1: x a y b r 2 .
2
2
Dạng 2: x 2 y 2 2ax 2by d 0 , điều kiện a 2 b 2 d 0 và
r a 2 b 2 d .Tâm I(a;b)
2. Điều kiện để đường thẳng : Ax By C 0 (1) tiếp xúc với đường tròn (C) là:
d I ,
Aa Ba C
A2 B 2
r
Đôi khi ta xét b= 0 thay xét trực tiếp và sau đó xét b 0 thì đường thẳng (1) thành
y kx b hoặc kx y b 0 thì bài toán đơn giản hơn.
* Nếu a2 + b2 – c = 0 thì chỉ có một điểm I(a ; b) thỏa mãn phtr: x2 + y2 - 2ax - 2by +
c=0
* Nếu a2 + b2 – c < 0 thì không có điểm M(x ; y) nào thỏa mãn phtr: x2 + y2 - 2ax 2by + c = 0
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M0 .
Tiếp tuyến tại điểm M0(x0 ; y0) của đường tròn tâm I(a ; b) có phương trình:
M x; y
IM 0 .M O M 0 ta có (x – x0) (x0 – a)+ (y – y0) (y0 – b)= 0
hoặc x0 x y0 y a( x x0 ) b( y y0 ) c 0
IM 0 .( IM IM 0 ) 0 IM 0 IM IM 02 0 x0 a x a y0 b y b R2
IV. Ba đ
ng conic
Elip
1. Phương trình chính tắc:
x2 y 2
1 , (a>b>0).
a 2 b2
2. Các yếu tố: c 2 a 2 b2 , a> c>0.,a>b>0
Tiêu cự: F1F2=2c;
Độ dài trục lớn A1A2=2a
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
3
Độ dài trục bé B1B2=2b.
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Hai tiêu điểm F1 c;0 , F2 c;0 .
Bốn đỉnh: 2 đỉnh trên trục lớn A1 a; 0 , A2 a;0 ,
2 đỉnh trên trục bé B1 0; b , B2 0; b .
y
B1
c
Tâm sai: e 1
a
A
F2
F1
1
A
x
O
MF1 r1 a ex0
MF2 r2 a ex0
Bán kính qua tiêu điểm: M( x0 ; y0 )thuộc (E) thì
2
M
B2
3. Điều kiện để đường thẳng Ax+By+C=0 tiếp xúc với elip là: A2a2+B2b2=C2. hoặc
dùng điều kiện nghiệm kép của ph trình hoành độ hoặc tung độ giao điểm.
Hyperbol
1. Phương trình chính tắc:
x2 y 2
1 , (a> b>0).
a 2 b2
2. Các yếu tố: c 2 a 2 b2 , c>a>0.
Tiêu cự: F1F2=2c;
Độ dài trục thực A1A2=2a
Độ dài trục ảo B1B2=2b.
Hai tiêu điểm F1 c; 0 , F2 c; 0 .
y
Hai đỉnh: đỉnh trên trục thực A1 a;0 , A2 a;0 ,
Bán kính qua tiêu điểm: M( x0 ; y0 )thuộc (H) :
c
MF1 a a x0
x0 a thì
MF a c x
0
2
a
b
y=
a
x
B2
F1
F2
A1
O
A2
x
B1
b
y=-
c
MF1 a a x0
x0 a thì
MF a c x
0
2
a
Hai đường tiệm cận: y x
a
x
c
MF1 a a x0
hoặc tổng quát:
MF a c x
0
2
a
b
a
Tâm sai: e
c
1
a
3. Điều kiện để đường thẳng Ax+By+C=0 tiếp xúc với hypebol là: A2a2B2b2=C2.
Parabol
y
1. Phương trình chính tắc: y 2 2 px , (p>0 gọi là tham số tiêu).
B2
2. Các yếu tố:
F2
O
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
4
Nĕm 2012 - 2013
x
WWW.Toancapba.Net
Một tiêu điểm F ;0 , đường chuẩn x
p
2
B. CÁC DẠNG TOÁN TH
p
2
NG G P
I. Xác đ nh t a độ của điểm:
Để tìm t a độ của điểm M có thể có các cách sau
+ M là giao điểm của hai đường thẳng.
+ M là giao điểm của đường tròn và đường thẳng.
+ M là điểm thỏa mản một đẳng thức về độ dài hoặc đẳng thức vectơ .
Chú ý:
+ Nếu liên quan đến đường phân giác thì ta chú ý đến điểm đối xứng qua đường
phân giác đó.
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
CH : x y 1 0 , phân giác trong BN : 2 x y 5 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính
A
diện tích tam giác ABC
Giải:
H
+ Do AB CH nên AB: x y 1 0 .
N
+Ta có AB BN B
Nên tọa độ của B là nghiệm của hệ:
2 x y 5 0
x 4
x y 1 0
y 3
Do đó: B(4;3) .
B
C
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thì A ' BC .
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và
vuông góc với BN là (d): x 2 y 5 0 .
Gọi I (d ) BN .
2 x y 5 0
x 1
.
x 2y 5 0
y 3
Ta có tọa độ của I là nghiệm của hệ
Suy ra: I(-1; 3) A '(3; 4)
+ Phương trình BC: 7 x y 25 0 .
Ta có C CH BC
13
x
7
25
0
x
y
4
Tọa độ của C là nghiệm của hệ
x y 1 0
y 9
4
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
5
Nĕm 2012 - 2013
Suy ra: C (
WWW.Toancapba.Net
13 9
; ) .
4 4
+ BC (4 13 / 4)2 (3 9 / 4)2
d ( A; BC )
7.1 1(2) 25
7 2 12
3 2.
Suy ra: S ABC d ( A; BC ).BC .3 2.
1
2
1
2
450
,
4
450 45
.
4
4
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x y 3 0 và
d 2 : x y 6 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ
độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải
Ta có: d 1 d 2 I .
toạ độ của I là nghiệm của hệ:
x 9 / 2
x y 3 0
.
y 3 / 2
x y 6 0
9 3
Vậy I ;
2 2
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm
cạnh AD M d 1 Ox
Suy ra M( 3; 0)
9
3
Ta có: AB 2 IM 2 3 3 2
2
2
2
2
Theo giả thiết: S ABCD AB.AD 12 AD
S ABCD
12
2 2
AB
3 2
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 d 1 AD
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có
PT: 1(x 3) 1(y 0) 0 x y 3 0 .
Lại có: MA MD 2
x y 3 0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
2
2
x 3 y 2
y x 3
y x 3
y 3 x
x 4
x 2
.
hoặc
2
2
2
2
x 3 1
y 1
y 1
x 3 y 2
x 3 (3 x) 2
Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
x 2 x I x A 9 2 7
9 3
Do I ; là trung điểm của AC suy ra: C
y C 2 y I y A 3 1 2
2 2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
6
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
1
2
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0)
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A
âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
A
B
Giải:
I
5
AD = 5 AB = 2 5 BD = 5.
+ d ( I , AB)
2
+ PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
x 2
D
1 2
2
5
2
(x ) y
y 2
A ( 2; 0 ), B ( 2; 2 )
2
4
2
x
x 2 y 2 0
y 0
C
C (3;0), D (1; 2)
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích
bằng
3
và trọng tâm thuộc đường thẳng : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
2
Giải:
5 5
Ta có: AB = 2 , M = ( ; ), pt AB: x – y – 5 = 0
2 2
3
1
3
S ABC = d(C, AB).AB = d(C, AB)=
2
2
2
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
d(G, AB)=
t (3t 8) 5
2
=
1
t = 1 hoặc t = 2
2
1
2
G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
Mà CM 3GM C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng
: 3x 4 y 4 0 . Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho
diện tích tam giác ABC bằng15.
Giải:
3a 4
16 3a
) B (4 a;
) . Khi đó diện tích tam giác ABC là
4
4
1
S ABC AB.d (C ) 3 AB .
2
2
a 4
6 3a
2
Theo giả thiết ta có AB 5 (4 2a)
25 a 0
2
Gọi
A(a;
Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
7
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2;1) , B(1; 2) , trọng
tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x y 2 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện
tích tam giác ABC bằng 13,5 .
Giải:
Vì G nằm trên đường thẳng x y 2 0 nên G có tọa độ G (t; 2 t ) . Khi đó
AG (t 2;3 t ) , AB (1;1) Vậy diện tích tam giác ABG là
S
2
2t 3
1
1
AG 2 . AB 2 AG. AB
2 (t 2) 2 (3 t ) 2 1 =
2
2
2
Do diện tích tam giác ABC bằng 13,5 nên diện tích tam giác ABG bằng 13,5 : 3 4,5 .
2t 3
4,5 , suy ra t 6 hoặc t 3 .
2
Vậy có hai điểm G : G1 (6;4) , G 2 (3;1) . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
xC 3xG ( xa xB ) và yC 3 yG ( ya yB ) .
Suy ra,
* Với G1 (6;4) ta có C1 (15; 9) ,
* với G 2 (3;1) ta có C2 (12;18)
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 =
0 và đường thẳng d có phương trình x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có
duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B,
C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
Giải:
Từ phương trình chính tắc của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ
được 2 tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và AB AC => tứ giác ABIC là hình vuông
cạnh bằng 3 IA 3 2
m 5
3 2 m 1 6
2
m 7
m 1
Vậy m = -5 hoặc m = 7
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)2
+ (y+2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y + m2 = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy
nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là
hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
Giải:
Từ phương trình chính tắc của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ được 2
tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và AB AC => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh
bằng 3 IA 3 2
m2 1
2
m2 1 6
m2 7
3 2 m2 1 6 2
2
m 7
m 1 6
m 5
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
8
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 9. Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và
hai điểm A (-1;2); B (3;4). Tìm điểm M () sao cho 2MA2 + MB2 có giá trị
nhỏ nhất.
Giải :
M M (2t 2; t ), AM (2t 3; t 2), BM (2t 1; t 4)
2 AM 2 BM 2 15t 2 4t 43 f (t )
Xét hàm số
f (t ) 15t 2 4t 43 trên R
f / (t ) 30t 4
2
f / (t ) 0 t
15
BBT
t
f/ (t)
-
f(t)
2
15
0
+
26
15
2 26
2 26
=> M ;
15 15
15 15
Vậy Min f(t) = f
Bài 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB:
x -2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1).
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải:
BD AB B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A AB A(2a 1; a), C BC C (c;17 2c), a 3, c 7 ,
2a c 1 a 2c 17
;
là trung điểm của AC, BD.
2
2
I =
I BD 3c a 18 0 a 3c 18 A(6c 35;3c 18)
c 7(loai )
c 6
M, A, C thẳng hàng MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3)
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
9
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
A(6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y
4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; 3) nằm trên đường cao đi qua
đỉnh C của tam giác đã cho.
Giải:
Gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AC và AB
Ta có d A,
664
2
4 2
Vì là đường trung bình của ABC
d A; BC 2d A; 2.4 2 8 2
Gọi phương trình đường thẳng BC là: x y a 0
66a
Từ đó:
2
a 4
8 2 12 a 16
a 28
Nếu a 28 thì phương trình của BC là x y 28 0 , trường hợp này A nằm khác
phía đối với BC và , vô lí.
Vậy a 4 , do đó phương trình BC là: x y 4 0 .
Đường cao kẻ từ A của ABC là đường thẳng đi qua A(6;6) và BC : x y 4 0 nên
có phương trình là x y 0 .
Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống BC là nghiệm của hệ phương trình
x y 0
x 2
x y 4 0 y 2
Vậy H (-2;-2)
Vì BC có phương trình là x y 4 0 nên tọa độ B có dạng: B(a; -4-a)
Lại vì H là trung điểm BC nên C(-4-a;
a)
Suy ra:
CE 5 a; 3 a , AB (a 6; 4 a 6)
Vì CE AB nên AB.CE 0 a 6 a 5 a 3 a 10 0
a 0
Vậy
2a 2 12a 0
a 6
B 0; 4
C 4;0
B 6; 2
hoặc
.
C 2; 6
1
2
Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0)
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A
âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
Giải:
Ta có
d ( I , AB)
5
AD
2
=
5
AB = 2
5
BD = 5.
PT đường tròn đường kính BD là : (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
Tọa độ A, B là nghiệm của
x 2
1 2
25
2
y2
hệ: ( x 2 ) y 4
A(2;0), B (2; 2)
x 2
x 2 y 2 0
y 0
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
10
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 13. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung
điểm I của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
Giải:
Ta có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình của AB là: 2 x y 2 0 .
I d : y x I t ; t . I là trung điểm của AC: C (2t 1;2t )
Theo bài ra: S ABC
t 0
1
AB.d (C , AB) 2 . 6t 4 4 4
t
2
3
5 8
3 3
Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( ; ) thoả mãn .
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương
trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x
– y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Giải:
Gọi C = (c; 2c+3) và I = (m; 6-m) là trung điểm của BC
Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). Vì C’ là trung điểm của AB nên:
2m c 5 11 2m 2c
2m c 5 11 2m 2c
5
;
C'
)
3 0 m
CC ' nên 2(
2
2
2
2
6
5 41
I ( ; ) .
6 6
Phương trình BC: 3x – 3y + 23=0
2 x y 3 0
14 37
C ;
3 3
3 x 3 y 23 0
Tọa độ của C là nghiệm của hệ:
Tọa độ của B =
19 4
;
3 3
Bài 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC
vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là : 3 x – y - 3 = 0, các đỉnh A và B
thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC .
Giải:
+) Tọa độ điểm B là nghiệm của HPT :
y
3x y 3 0
x 1
B 1;0
y 0
y 0
C
Ta nhận thấy đường thẳng BC có hệ số góc
k = 3 , nên ABC 600 . Suy ra
đường phân giác trong góc B của
tam giác ABC có hệ số góc k’ =
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
3
3
11
O
B 60
A
Nĕm 2012 - 2013
x
WWW.Toancapba.Net
nên có PT : y
3
3
x
3
3
()
Tâm I( a ;b) của đường tròn nội tiếp tam giác ABC thuộc và cách trục Ox một
khoảng bằng 2 nên : | b | = 2
+ Với b = 2 : ta có a = 1 2 3 , suy ra I=( 1 2 3 ; 2 )
+ Với b = -2 ta có a = 1 2 3 , suy ra I = ( 1 2 3 ; -2)
Đường phân giác trong góc A có dạng:y = -x + m ( ’).
Vì ’ đi qua I nên
+ Nếu I=( 1 2 3 ; 2 ) thì m = 3 + 2 3 .
Suy ra : ( ’) : y = -x + 3 + 2 3 . Khi đó ( ’) cắt Ox ở A(3 + 2 3 . ; 0)
Do AC vuông góc với Ox nên có PT : x = 3 + 2 3 .
Từ đó suy ra tọa độ điểm C = (3 + 2 3 ; 6 + 2 3 )
44 3 62 3
;
.
3
3
Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC lúc này là :
+ Nếu I=( 1 2 3 ; 2 ) thì m = -1 - 2 3 .
Suy ra : ( ’) : y = - x -1 - 2 3 . Khi đó (Ä’) cắt Ox ở A(-1 - 2 3 . ; 0)
Do AC vuông góc với Ox nên có PT : x = -1 - 2 3 .
Từ đó suy ra tọa độ điểm C = (-1 - 2 3 ; -6 - 2 3 )
1 4 3 6 2 3
;
.
3
3
Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC lúc này là :
Vậy có hai tam giác ABC thoả mãn đề bài và trọng tâm của nó là :
44 3 62 3
;
và G2 =
3
3
G1 =
1 4 3 6 2 3
;
3
3
Bài 16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình
đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0,
đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải:
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ:
21
x 5
x 2 y 1 0
21 13
B ;
5 5
x 7 y 14 0
y 13
5
Lại có: Tứ giác ABCD
là hình
chữ nhật
nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB
và BD, kí hiệu nAB (1; 2); nBD (1; 7); nAC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt làVTPT
của các đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos nAB , nBD cos nAC , nAB
a b
3
2
2
2
2
a 2b
a b 7 a 8ab b 0
a b
2
7
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
12
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
* Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
x y 1 0
x 3
A(3; 2)
x 2 y 1 0 y 2
A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ:
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:
7
x
x y 1 0
7 5
2
I ;
2 2
x 7 y 14 0
y 5
2
14 12
Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C 4;3 ; D ;
5 5
* Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD)
Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng : 2x + 3y +
4 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng sao cho đường thẳng AB và hợp
với nhau góc 450.
Giải:
x 1 3t
và có vtcp u (3; 2)
y 2 2t
* có phương trình tham số
*A thuộc A(1 3t ; 2 2t )
1
*Ta có (AB; )=450 cos(AB; u )
2
AB.u
1
2
AB. u
169t 2 156t 45 0 t
15
3
t
13
13
32 4
22 32
*Các điểm cần tìm là A1 ( ; ), A2 ( ; )
13 13
13 13
Bài 18. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có
diện tích bằng
3
và trọng tâm thuộc đường thẳng : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ
2
đỉnh C.
Giải:
Ta có: AB = 2 , trung điểm M (
5 5
; ),
2 2
pt (AB): x – y – 5 = 0
S ABC =
3
1
3
d(C, AB).AB = d(C, AB)=
2
2
2
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
t (3t 8) 5
2
=
1
t = 1 hoặc t = 2
2
1
_ d(G, AB)=
2
G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
Mà CM 3GM C = (-2; -10) hoặc C = (1; -1)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
13
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2;1) , B(1; 2) ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x y 2 0 . Tìm tọa độ đỉnh C
biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5 .
Giải:
Vì G nằm trên đường thẳng x y 2 0 nên G có tọa độ G (t; 2 t ) . Khi đó
AG (t 2;3 t ) , AB (1;1)
2
2t 3
1
1
AG 2 . AB 2 AG. AB
2 (t 2) 2 (3 t ) 2 1 =
2
2
2
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng 13,5 : 3 4,5 . Vậy
2t 3
4,5 , suy ra t 6 hoặc t 3 . Vậy có hai điểm G : G1 (6;4) , G 2 (3;1) . Vì G là
2
trọng tâm tam giác ABC nên xC 3xG ( xa xB ) và yC 3 yG ( ya yB ) .
Vậy diện tích tam giác ABG là S
Với G1 (6;4) ta có C1 (15;9) , với G 2 (3;1) ta có C2 (12;18)
Bài 20.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương
trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x 5y 2 0 . Tìm tọa độ các
đỉnh A, B, C.
Giải:
4x y 14 0 x 4 A(–4, 2)
Tọa độ A là nghiệm của hệ 2x
5y 2 0
y2
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên
x B x C 2
3x G x A x B x C
y B y C 2
3y G y A y B y C
Vì
B(xB, yB) AB yB = –4xB – 14 (2)
C(xC, yC) AC y C
2x C 2
( 3)
5
5
Thế (2) và (3) vào (1) ta có
x B x C 2
x B 3 y B 2
2x C 2
4x B 14 5 5 2 x C 1 y C 0
Vậy A(–4, 2),
B(–3, –2),
C(1, 0)
Bài 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng
: 3x 4 y 4 0 . Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện
tích tam giác ABC bằng 15.
Giải:
Gọi A(a;
3a 4
16 3a
) B (4 a;
).
4
4
Khi đó diện tích tam giác ABC là
S ABC
1
AB.d (C ; ) 3 AB .
2
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
14
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Theo giả thiết ta có
2
a 4
6 3a
AB 5 (4 2a ) 2
25 a 0
2
Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
Bài 22. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
CH : x y 1 0 , phân giác trong BN : 2 x y 5 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính
diện tích tam giác ABC.
Giải:
+ Do AB CH nên AB: x y 1 0 .
2 x y 5 0
ta có (x; y)=(-4; 3).
x y 1 0
Giải hệ:
Do đó: AB BN B(4;3) .
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A ' BC .
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x 2 y 5 0 . Gọi
2 x y 5 0
I (d ) BN . Giải hệ:
. Suy ra: I(-1; 3) A '(3; 4)
x 2y 5 0
+ Phương trình BC: 7 x y 25 0 .
7 x y 25 0
Giải hệ:
x y 1 0
13 9
Suy ra: C ( ; ) .
4 4
7.1 1(2) 25
450
+ BC (4 13 / 4)2 (3 9 / 4)2
3 2.
, d ( A; BC )
4
7 2 12
1
1
450 45
.
Suy ra: S ABC d ( A; BC ).BC .3 2.
2
2
4
4
Bài 23. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương
trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC .
Giải:
Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) .
Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh
C có phương trình x + y +1 = 0 .
Xác định tọa độ B và C .
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
15
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
B
M
A
C
H
+AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là n (3;1) AC có phương trình 3x
+y- 7=0
3x y 7 0
x 4
x y 1 0
y 5
+ Tọa độ C là nghiệm của hệ
C(4;- 5)
2 xB
1 yB
xM ;
yM ;
+
2
2
M thuộc CM ta được
2 xB 1 y B
1 0
2
2
2 xB 1 y B
1 0
+ Giải hệ 2
ta được B(-2 ;-3)
2
xB 3 yB 7 0
Diện tích S =
1
1
8 10
AC.BH .2 10.
16 ( đvdt)
2
2
5
Tính diện tích ABC .
+ Tọa độ H là nghiệm của hệ
+ BH =
8 10
5
Diện tích S =
14
x 5
x 3y 7 0
3x y 7 0
y 7
5
; AC = 2 10
1
1
8 10
AC.BH .2 10.
16 ( đvdt)
2
2
5
Bài 24. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc
trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp
tuyến đó bằng 600.
Giải:
(C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M Oy M(0;m)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
16
Nĕm 2012 - 2013
AMB 600 (1)
Vậy
0
AMB 120 (2)
0
AMI = 30
(1)
WWW.Toancapba.Net
Vì MI là phân giác của
AMB
MI
IA
sin 300
0
(2)
AMI = 60 MI
MI = 2R m2 9 4 m 7
2 3
IA
R m 2 9 4 3 Vô nghiệm
MI =
0
3
sin 60
3
Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0;- 7 )
Bài 25. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0 , B 2; 4 ,C 1; 4 , D 3;5 và đường
thẳng d : 3x y 5 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện
tích bằng nhau.
Giải:
Giả sử M x; y d 3x y 5 0.
AB 5,CD 17
AB 3; 4 n AB 4;3 PT AB : 4x 3y 4 0
CD 4;1 n CD 1; 4 PT CD : x 4y 17 0
SMAB SMCD AB.d M; AB CD.d M;CD
5
4x 3y 4
x 4y 17
17
4x 3y 4 x 4y 17
5
17
3x y 5 0
3x y 5 0
3x 7y 21 0
3x y 5 0
4x 3y 4 x 4y 17
5x y 13 0
7
M1 ;2 , M 2 9; 32
3
Bài 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện
tích bằng 12, tâm I là giao điểm của hai đường thẳng: d1: x – y – 3 = 0,
d2: x + y – 6 = 0. Trung điểm một cạnh là giao điểm của d1 và tia Ox. Tìm tọa độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải:
9 3
Ta có: I ; ,
2 3
M 3; 0
Gọi M là trung điểm cạnh AD.
Ta có: AB = 2IM = 3 2
S ABCD AB. AD 12 AD 2 2
AD qua M và vuông góc với d1 AD: x + y – 3 = 0
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
17
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Lại có MA = MB = 2
x y 3 0
Tọa độ A, D là nghiệm của hệ:
2
x 2
x 4
hoặc
2
y 1
y 1
x 3 y 2
Chọn A(2 ; 1) D 4; 1 C 7; 2 và B 5; 4 .
Bài 27. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x
-2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1).
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải:
BD AB B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A AB A(2a 1; a), C BC C (c;17 2c), a 3, c 7 ,
2a c 1 a 2c 17
;
là trung điểm của AC, BD.
2
2
I BD 3c a 18 0 a 3c 18 A(6c 35;3c 18)
c 7(loai )
M, A, C thẳng hàng MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0
c 6
I =
* c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3).
Bài 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my +
m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt
đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
Giải :
Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5.
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
I
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.
5
| m 4m |
| 5m |
IH = d ( I , )
H
B
A
m 2 16
m 2 16
AH IA2 IH 2 25
(5m )2
m 2 16
Diện tích tam giác IAB là SIAB
20
m 2 16
12 2S IAH 12
m 3
16
m
3
d ( I , ). AH 12 25 | m | 3(m 2 16)
Bài 29. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích
bằng
3
và trọng tâm thuộc đường thẳng : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
2
Giải:
Ta có: AB = 2 , M = (
5 5
; ), pt AB: x – y – 5 = 0
2 2
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
18
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
S ABC =
3
1
3
d(C, AB).AB = d(C, AB)=
2
2
2
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
d(G, AB)=
t (3t 8) 5
2
=
1
t = 1 hoặc t = 2
2
1
2
G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
Mà CM 3GM C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4).
Bài 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 1; 2 là trung điểm cạnh
BC còn hai cạnh AB và AC lần lượt có phương trình 2 x - y - 2 = 0 và 4 x + y -1 = 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đó.
Giải:
A
N
B
M
C
ì
1
ï
ìï
2x - y - 2 = 0 ï
æ1
ö
x=
ï
ï
+ Tọa độ của A là nghiệm của hệ í
í
2 Aççç ; -1÷÷÷
ïï
ï
è2
ø
î 4 x + y -1 = 0 ï
ï y = -1
î
+ Gọi N là trung điểm AC thì MN song song AB nên nMN = nAB = (2; -1)
Suy ra phương trình MN: 2 ( x -1) + (-1)( y - 2) = 0 2 x - y = 0
ìï
1
ïï x =
ìïï2 x - y = 0
æ 1 1ö
ï
6
Tọa độ của N là nghiệm của hệ í
í
N çç ; ÷÷÷ .
èç 6 3 ø
ïîï4 x + y -1 = 0 ïïï y = 1
ïïî
3
ìï
1
ïï xC = 2 xN - x A = æ 1 5ö
6
+ N là trung điểm AC suy ra íï
C çç- ; ÷÷÷ .
ç
ïï
è 6 3ø
5
ïï yC = 2 yN - y A =
3
ïî
ìï
13
ïï xB = 2 xM - xC =
æ13 7 ö
6
+ M là trung điểm BC suy ra ïí
B çç ; ÷÷÷ .
ïï
èç 6 3 ø
7
ïï yB = 2 yM - yC =
3
ïî
Bài 31. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh
BC là M(3;2), trọng tâm và tâm đường tròn ngoai tiếp tam giác ABC lần lượt là
2 2
3 3
G( ; ), I(1;-2). Xác định tọa độ đỉnh C.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
19
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
+ IM (2;4), GM ;
3 3
7 4
+ Gọi A(xA; yA). Có AG 2 GM A(-4; -2).
+ Đường thẳng BC đi qua M nhận vec tơ IM làm vec tơ pháp tuyến nên có PT:
2(x - 3) + 4(y - 2) = 0 x + 2y - 7 = 0.
+ Gọi C(x; y). Có C BC x + 2y - 7 = 0.
+ Mặt khác IC = IA ( x 1)2 ( y 2)2 25 ( x 1)2 ( y 2)2 25 .
x 2y 7 0
+ Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình:
2
2
( x 1) ( y 2) 25
x 5
x 1
và
.
+ Giải hệ phương trình ta tìm được
y 1
y 3
+ Vậy có 2 điểm C thỏa mãn là C(5; 1) và C(1; 3).
Bài 32. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết đường thẳng AC
có phương trình : x y 3 0 , đỉnh B(4; -1). Điểm M(0;1) nằm trên cạnh AB. Xác định
tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.
Giải:
+ Đường thẳng BD đi qua B vuông góc với AC nhận vec tơ chỉ phương u1 (1;1) của AC
làm vec tơ pháp tuyến. PT: 1.(x - 4) + 1 (y + 1) = 0 x + y - 3 = 0.
+ Tọa độ giao điểm I của AC và BD là nghiệm của hệ phương trình:
x y 3 0
x 0
I(0; 3).
x y 3 0
y 3
+ Có I là trung điểm BD nên D có tọa
độ D(-4; 7).
+ Đường thẳng AB đi qua B nhận BM (4;2) làm vec tơ chỉ phương nên có vec tơ
pháp tuyến n(1;2) .
PT: 1.( x 4) 2( y 1) 0 x 2 y 2 0 .
5
x
x y 3 0
5 14
3
+ Tọa độ điểm A là nghiệm hpt:
A ; .
3 3
x 2y 2 0
y 14
3
Bài 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x + y + 2 = 0 và đường
tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻ
các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M,
biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10.
( Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2011)
Giải:
Diện tích MAI=5 = AM . 5 AM 2 5 và MI2 = IA2 + AM2 = 25
1
2
M
M(m; -m – 2).
Vậy MI (2 m; m 3)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
20
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
4 m 2 4m m 2 6m 9 25 m + m – 6 = 0 m = 2 hay m = -3
nên ta có phương trình:
2
M (2; -4) và M (-3; 1).
Bài 34. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : x – y – 4 = 0 và
d : 2x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng
ON cắt đường thẳng tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8.
( Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2011)
Giải:
x at
y bt
Phương trình ON có dạng
(a2 + b2 0), N (at1; bt1) và M (at2; bt2)
M = ON : at1 – bt1 – 4 = 0 t1 =
4
(a b)
a b
2
(2a b)
N = ON d : 2at2 – bt2 – 2 = 0 t2 =
2a b
4a
4b
2b
2a
Suy ra : M
;
;
, N
2 a b 2a b
a b a b
4
2
a 2 b2
a 2 b2 8
Ta có: OM.ON = 8
a b
2a b
a 2 b 2 a b 2a b
TH1: a = 0 ta có : b2 = b2, chọn b = 1 M (0; -4) , N (0; -2)
TH2: a 0, chọn a = 1 ta được: 1 + b2 = (1 b)(2 b) 1 + b2 = b 2 3b 2
b 2 3b 2 1 b 2
6 2
1
. Vậy M (6; 2) ; N ; .
3
5 5
b 3b 2 1 b
Cách khác : Điểm N d N (n;
2n – 2) ON = (n; 2n – 2)
Điểm M M (m; m – 4) OM = (m; m – 4)
2
2
b=
Nhận xét : 2 đường thẳng d và nằm cùng phía đối với điểm O nên OM.ON =
8
.ON = 8 m = 5n (1)
OM
Ta có OM cùng phương với ON m.n + 4n – 2m = 0 (2)
Từ (1) và (2) 5n2 – 6n = 0 n = 0 hay n =
6
5
Với n = 0 thì m = 0, ta có điểm M (0; -4); N (0; -2)
Với n =
6
thì m = 6, ta có điểm M (6; 2); N
5
6 2
;
5 5
1
Bài 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ;1 .
2
Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng
tại các điểm D, E, F. Cho D (3; 1) và đường thẳng EF có phương trình
y – 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.
( Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2011 Dành cho ch ơng trình nâng cao)
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
21
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Ta có phương trình BD : y = 1, phương trình EF : y = 3,
Nên BD // EF ABC cân tại A
5
1
Ta có BD = BF ( x ) 2 (3 1) 2
2
2
2
x = 2 hay x = -1 (loại) F (2; 3)
Đường thẳng BF cắt AD tại A nên ta có: A (3;
13
)
3
Bài 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(-4; 1), trọng
tâm G(1; 1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình
x y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
( Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2011)
Giải:
3
7
Gọi M là trung điểm của AC, ta có BM BG M ;1
2
2
Gọi N là điểm đối xứng của B qua phân giác trong của góc A và H là giao điểm
của với đường thẳng BN.
Đường thẳng BN có phương trình : x + y + 3 = 0
x y 3 0
H (1; 2)
x y 1 0
=> Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình :
x N 2 x H xB 2
N (2; 5)
y N 2 yH yB 5
H là trung điểm của BN
Đường thẳng AC qua 2 điểm M, N nên có pt : 4x – y – 13 = 0
A là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng AC nên tọa độ A là nghiệm
4 x y 13 0
A(4;3)
x y 1 0
của hệ :
xC 2 xM x A 3
C (3; 1)
yC 2 yM y A 1
M là trung điểm của AC
Bài 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC,
góc BAC = 900. Biết M(1;-1) là trung điểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam
giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh ABC.
Giải:
Gọi A( x0 ; y0 )
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
22
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
2
AG 3 x0 ; y0
1
Ta có GM ; 1
M 0; 2
3
AG 2GM
AB a; b 2
AC 2 a; 4 b
Goi B(a; b) C (2 a; 2 b)
BC 2 2a; 2 2b
AM (1; 3)
a (2 a ) b 2 4 b 0 b 0 B(4;0); C (2; 2)
AB AC
Vì :
AM
BC
2
2
3(2
2
)
0
a
b
b 2 B(2; 2); C (4;0)
Bài 38: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân đỉnh A.
Có trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình đường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương
trình đường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
Giải:
7 x 4 y 8 0
B(0; 2)
Hoàng độ giao điểm B là nghiệm của hệ PT:
x 2 y 4 0
Do C thuộc BC nên: 4 a 2(3 b) 4 0 a 2b 6
Nhưng do tam giác ABC cân nên:
1
4
AG 3 a; 3 b
2a b 3 0
AG BC AG.u BC 0.Mà :
u BC 2;1
a 2b 6 0
A(0;3) C (4;0)
2
a
b
3
0
Tọa độ A là nghiệm của hệ PT:
Bài 39. (Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2010 – Ch ơng trình nâng cao)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6), đường
thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y 4 = 0. Tìm
tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; 3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của
tam giác đã cho.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
23
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Phương trình đường cao AH : 1(x – 6) – 1(y – 6) = 0 x – y = 0
Gọi K là giao điểm của IJ và AH (với IJ : x + y – 4 = 0), suy ra K là nghiệm
của hệ xx yy 04 K (2; 2)
2x K x A 4 6 2
H (-2; -2)
K là trung điểm của AH xy H 2y
H
K y A 4 6 2
Phương trình BC : 1(x + 2) + 1(y + 2) = 0 x + y + 4 = 0
Gọi B (b; -b – 4) BC
Do H là
trung
điểm của BC C (-4 – b;
b);
E (1; -3)
Ta có : CE (5 b; b 3) vuông góc với BA (6 b; b 10)
(5 + b)(6 – b) + (-b – 3)(b + 10) = 0
2b2 + 12b = 0 b = 0 hay b = -6
Vậy B1 (0; -4); C1 (-4; 0) hay B2 (-6; 2); C2 (2; -6)
Bài 40. (Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2010 – Ch ơng trình chuẩn)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là
H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp là I(-2;0). Xác định toạ độ đỉnh C, biết C có
hoành độ dương.
Giải:
* C1: Nối dài AH cắt đường tròn (C) tâm I tại điểm H'
BC đi qua trung điểm HH'.
Phương trình AH : x = 3
Đường tròn (C) có pt : ( x 2)2 y 2 74
H' là giao điểm của AH và đường tròn (C)
H' (3; 7)
Đường thẳng BC có phương trình : y = 3 cắt
đường tròn (C) tại điểm C có hoành độ là nghiệm
phương trình : ( x 2)2 32 74
x 65 2 (lấy hoành độ dương); y = 3.
Vậy C ( 65 2 ; 3)
* C2: Gọi (C) là đường tròn tâm I(2;0),
bán kính R = IA 74
Pt đường tròn (C) : ( x 2)2 y 2 74
Gọi AA1 là đường kính BHCA1 là hình bình
hành
HA1 qua M trung điểm BC
Ta có IM là đường trung bình của A1AH
xM 2
M (2;3)
yM 3
Nên : IM AH
1
2
Pt BC qua M và vuông góc AH : y 3 = 0
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
24
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
( x 2) 2 y 2 74
x 2 65
Toạ độ C thoả hệ phương trình : y 3 0
.
y
3
x 0
Vậy
C
( 65 2 ; 3)
Bài 41. (Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2009 – Ch ơng nâng cao)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(-1;4)
và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng : x – y – 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B
và C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
Giải:
AH
1 4 4
9
2
2
1
36
36
4 2
S AH.BC 18 BC
9
2
AH
2
Pt AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0
x y 4
7 1
H ;
H:
2 2
x y 3
B(m;m – 4)
BC2
7
1
8 m m 4
4
2
2
7
11
2
m 2 2 2
7
m 4
2
m 7 2 3
2
2
11 3
3 5
3 5
11 3
Vậy B1 ; C1 ; hay B2 ; C2 ;
2 2
2 2
2 2
2 2
HB2
2
2
Bài 42. (Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2009 – Ch ơng nâng cao)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + y2 = 1. Gọi I là
= 300.
tâm của (C). Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho IMO
Giải:
2
2
(x – 1) + y = 1. Tâm I (1; 0); R = 1
= 300, OIM cân tại I MOI
= 300
Ta có IMO
OM có hệ số góc k = tg300 =
+k=
1
3
x2
1
x
pt OM : y=
thế vào pt (C) x 2 2x 0
3
3
3
3
3
3
x= 0 (loại) hay x . Vậy M ;
2
2
2
M1
Cách khác:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
25
Nĕm 2012 -I 2013
O
H
WWW.Toancapba.Net
300 ,
Ta có OI=1, IOM
IMO
Do tính đối xứng ta có hai điểm cần tìm
đối xứng với nhau qua trục Ox.
Gọi H là hình chiếu của M xuống trục Ox.
Ta có tam giác OM 1H là nữa tam giác đều nên
OI=1 => OH OM
3
3
3 3
, HM
6
3
2 3
3 3
3
3
Vậy M 1 , , M 2 ,
2
2 2
2
3
2
Bài 43. ( Đ DỰ B 2 KHỐI A NĔM 2007)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các
cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x 5y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B,
C.
Giải:
4x y 14 0 x 4 A(–4, 2)
Tọa độ A là nghiệm của hệ 2x
5y 2 0
y2
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên
3x G x A x B x C
x B x C 2
3y G y A y B y C
y B y C 2
(1)
VìB(xB, yB) AB yB = –4xB – 14 (2)
C(xC, yC) AC y C
2x C 2
( 3)
5
5
Thế (2) và (3) vào (1) ta có
x B x C 2
x B 3 y B 2
2x C 2
4x B 14 5 5 2 x C 1 y C 0
Vậy A(–4, 2),
B(–3, –2),
C(1, 0)
Bài 45. (Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2007)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(2;2) và các đường thẳng d1: x+y-2=0; d2 :
x+y-8=0. Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC
vuông cân tại A.
Giải:
B d1 B(m,2m);Cd2 C(n,8n)
AB (m 2,m);AC (n 2, 6 n)
Tam giác ABC vuông cân
AB.AC 0 (m 2)(n 2) m(6 n) 0
2
2
2
2
AB AC
(m 2) m (n 2) (6 n)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
26
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
2
(n 4)(m1) 2
n 4
; )
m 3 m1 B(3;1) B(13
m1
2
2
(m1) (n 4) 3 (m1)4 3(m1)2 40 n 5 V n 3 C(5;3) V C(3;5)
Bài 45. (Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2012)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC
và AD lần lượt có phương trình là x + 3y = 0 và x – y + 4 = 0; đường thẳng BD đi
qua điểm M ( ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
1
3
Giải:
AC cắt AD tại A (-3; 1)
Vẽ MN // AD (N AC) MN : 3x – 3y + 4 = 0
Trung điểm của MN : K ( ; )
4 4
6 6
Vẽ KE AD (E AD) KE : ( x ) ( y ) 0 E (-2; 2)
4
6
4
6
E là trung điểm AD D (-1; 3).
Giao điểm của AC và EK : I (0; 0)
I là trung điểm BD B (1; -3). I là trung điểm AC C (3; -1)
Bài 46. (Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2012)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm
của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M ; và
2 2
đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
Giải:
11 1
a 10
a 5
5a
; AM =
; MN =
;
3
2
6
AM 2 AN 2 MN 2
1
45o
=
MAN
cosA =
2 AM . AN
2
(Cách khác :Để tính MAN = 450 ta có thể tính
có : AN =
2
1
3 1)
)
tg ( DAM
DAN
1
1 2.
3
A
B
M
D
N
Phương trình đường thẳng AM : ax + by
11
1
a b= 0
2
2
2a b
a
1
1
cos MAN
3t2 – 8t – 3 = 0 (với t = ) t = 3 hay t
2
2
b
3
2
5(a b )
2 x y 3 0
A (4; 5)
3 x y 17 0
2 x y 3 0
1
A (1; -1)
+ Với t tọa độ A là nghiệm của hệ :
3
x 3y 4 0
+ Với t = 3 tọa độ A là nghiệm của hệ :
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
27
Nĕm 2012 - 2013
C
WWW.Toancapba.Net
Cách khác: A (a; 2a – 3),
(a
d ( M , AN )
11 2
7
45
) (2a ) 2
2
2
2
3 5
,
2
MA =
MH . 2
3 10
2
a = 1 hay a = 4 A (1; -1) hay A (4; 5).
II.Vi t ph ơng trình đ
ng th ng:
Bài 1 :
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2
- 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt
đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
Giải:
I
Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5.
5
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
H
B
A
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.
IH = d ( I , )
| m 4m |
m 16
2
AH IA2 IH 2 25
| 5m |
m 2 16
(5m )2
m 2 16
Diện tích tam giác IAB là SIAB
20
m 2 16
12 2S IAH 12
m 3
16
m
3
d ( I , ). AH 12 25 | m | 3(m 2 16)
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 y 2 – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết
phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho
MA= 2MB.
Giải:
+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường
thẳng (d) qua M có phương trình a( x 1) b( y 0) 0 ax by a 0, (a 2 b 2 0)(*) .
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
2
2
Khi đó ta có: MA 2MB IA2 IH 2 2 I ' A2 I ' H '2 1 d ( I ;d ) 4[9 d ( I ';d ) ] ,
IA IH .
36a 2 b 2
9a 2
b2
35
35 a 2 36b 2
a 2 b2
a 2 b2 a 2 b2
a 6
.
Dễ thấy b 0 nên chọn b 1
a6
4 d ( I ';d ) d ( I ;d ) 35 4.
2
2
Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
28
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam
giác ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm
cạnh AB là M (3;1) .
Giải:
+Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận
HK (1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên
( AC ) : x 2 y 4 0. Ta cũng dễ có:
( BK ) : 2 x y 2 0 .
+ Do A AC , B BK nên giả sử
A(2a 4; a ), B(b; 2 2b). Mặt khác M (3;1) là
trung điểm của AB nên ta có hệ:
C
2a 4 b 6
2a b 10
a 4
.
a 2 2b 2
a 2b 0
b 2
Suy ra: A(4; 4), B(2; 2).
+ Suy ra: AB (2; 6) , suy ra: ( AB) : 3x y 8 0 .
A
M
K
H
B
+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA (3; 4) , suy ra:
( BC ) : 3x 4 y 2 0.
Vậy : ( AC ) : x 2 y 4 0, ( AB) : 3x y 8 0 , ( BC ) : 3x 4 y 2 0.
Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với các đỉnh A(1,2) ,
B(0,1) và C(-2,1).
1. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB
2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao CH của tam giác ABC.
3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Giải:
x 0 y 1
x y 1 0
0 2 1
1) Phương trình AB: 1
2) CH qua C và nhận AB (1; 1) làm pháp vectơ nên có phương trình:
A(1, 2), B(0, 1), C(-2, 1)
1( x + 2 ) + 1(y - 1) = 0
x + y + 1= 0
3) Gọi I (x, y) là tâm đường tròn:
Ta có :
2
2
IA IB
2
2
IB IC
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
29
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
2
2
2
2
( x 1) ( y z) x ( y 1)
2
2
2
2
x ( y 1) ( x 2) ( y 1)
x 1
I (1,3)
y 3
Bán kính R = IA = 5 .
Suy ra phương trình đường tròn cần tìm:
(x + 1)2 + (y - 3)2 = 5.
Bài 5.Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao và
đường phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x +
2y – 5 = 0
Giải:
+) PT cạnh BC đi qua B(2 ; -1) và nhận VTCP u1 4;3 của (d2) làm VTPT
(BC) : 4( x- 2) + 3( y +1) = 0 hay 4x + 3y - 5 =0
+) Tọa độ điểm C là nghiệm của HPT :
4x 3y 5 0
x 1
C 1;3
x 2y 5 0
y 3
+) Đường thẳng ∆ đi qua B và vuông góc với (d2) có VTPT là u 2 2; 1
∆ có PT : 2( x - 2) - ( y + 1) = 0 hay 2x - y - 5 = 0
+) Tọa độ giao điểm H của ∆ và (d2) là nghiệm của HPT :
2x y 5 0
x 3
H 3;1
x 2y 5 0
y 1
+) Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (d2) thì B’ thuộc AC và H là trung điểm của
BB’ nên :
x B' 2x H x B 4
B ' 4;3
y B' 2y H y B 3
+) Đường thẳng AC đi qua C( -1 ; 3) và B’(4 ; 3) nên có PT : y - 3 = 0
+) Tọa độ điểm A là
nghiệm của HPT :
y 3 0
x 5
A (5;3)
3x 4y 27 0
y 3
+) Đường thẳng qua AB có VTCP AB 7; 4 , nên có PT :
x 2 y 1
4x 7y 1 0
7
4
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 y 2 – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
Giải:
+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường
thẳng (d) qua M có phương trình a( x 1) b( y 0) 0 ax by a 0, (a 2 b 2 0)(*) .
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
30
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
2
2
Khi đó ta có: MA 2MB IA2 IH 2 2 I ' A2 I ' H '2 1 d ( I ;d ) 4[9 d ( I ';d ) ] ,
IA IH .
4 d ( I ';d ) d ( I ;d ) 35 4.
2
2
a 6
.
a6
chọn b 1
36a 2 b 2
9a 2
b2
35
35 a 2 36b 2
a 2 b2
a 2 b2 a 2 b2
Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
Bài 7. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh
bên AB nằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC
biết rằng nó đi qua điểm (3;1) .
Giải:
Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 1) nên có phương trình :
a(x – 3) + b( y – 1) = 0 (a2 + b2 0) . Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo
với BC nên :
2a 5b
2 2 52 . a 2 b 2
2a 5b
29
2
2
5
a b
2.12 5.1
22 52 . 122 12
5 2a 5b 29 a 2 b 2
2
a 12b
9a + 100ab – 96b = 0
a 8 b
9
2
2
Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB
a 12b
( vì điểm ( 3 ; 1a + 100ab – 96b = 0 8
a b
9
2
2
không thuộc AB)nên không phải là cạnh tam giác .
Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9
Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0
Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0.
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng
d1 : 2 x y 5 0 và d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(
2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có
đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.
Giải:
Cách 1: d1 có vectơ chỉ phương a1 (2;1) ; d2 có vectơ chỉ phương a 2 (3;6)
Ta có: a1.a 2 2.3 1.6 0 nên d1 d 2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P.
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
31
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Gọi d là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
d : A(x 2) B(y 1) 0 Ax By 2 A B 0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2)
một góc 450
A 3B
cos 450 3 A2 8 AB 3B 2 0
2 (1)
B 3 A
2A B
A B
2
2
2
2
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y 5 0
* Nếu B = -3A ta có đường thẳng d : x 3y 5 0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán.
d : 3x y 5 0
d : x 3y 5 0
Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân giác ngoài
của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho.
Các đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phương trình
2x y 5
22 (1) 2
3x 6 y 7
32 62
3 x 9 y 22 0 (1 )
3 2 x y 5 3x 6 y 7
9 x 3 y 8 0 ( 2 )
+) Nếu d // 1 thì d có phương trình 3x 9y c 0 .
Do P d nên 6 9 c 0 c 15 d : x 3y 5 0
+) Nếu d // 2 thì d có phương trình 9x 3y c 0 .
Do P d nên 18 3 c 0 c 15 d : 3x y 5 0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y 5 0
d : x 3y 5 0
Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn
(C): x 2 y 2 2x 8y 8 0 .Viết phương trình đường thẳng song song với đường
thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
Giải:
Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là .
=> : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0)
Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6
=> khoảng cách từ tâm I đến bằng 52 32 4
d I ,
c 4 10 1
4
(thỏa mãn c≠2)
32 1
c 4 10 1
3 4 c
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
3 x y 4 10 1 0 hoặc 3x y 4 10 1 0 .
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
32
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh là (-4; 8) và một
đường chéo có phương trình 7x – y + 8 = 0. Viết phương trình các cạnh của hình
vuông.
Giải:
BD: 7x – y + 8 = 0 AC: x + 7y – 31 = 0
Gọi A(-4; 8)
Gọi D là đường thẳng qua A có vtpt (a ; b)
D: ax + by + 4a – 5b = 0,
D hợp với AC một góc 450
a = 3, b = -4 hoặc a = 4, b = 3
AB: 3x 4 y 32 0; AD : 4 x 3 y 1 0
Gọi I là tâm hình vuông I ( ; ) C 3; 4
1 9
2 2
BC : 4 x 3 y 24 0; CD : 3x 4 y 7 0
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác
G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC.
Giải:
x - y - 2 0
Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT:
A(3; 1)
x 2 y - 5 0
Gọi B(b; b- 2) AB, C(5- 2c; c) AC
3 b 5 2c 9
b 5
.
c 2
1 b 2 c 6
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên
Hay B(5; 3), C(1; 2)
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u BC ( 4; 1) .
Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0
Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Lập phương trình đường thẳng đi qua A(8 ;6)
và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 12.
Giải :
Giả sử (d) đi qua A(8;6) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M(a;0), N(0;b) a,b
khác 0.
x y
8 6
1 . Vì (d) đi qua A nên 1 (1)
a b
a b
8 6
1
1
ab 12 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ a b
2
ab 24
Khi đó (d) có phương trình
Lại có SOAB
a 4
b 6
a 8
b 3
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
33
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Suy ra có 2 đường thẳng thoả mãn điều kiện là
x y
x y
1, 1
4 6
8 3
Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy viết phương trình các cạnh của hình chữ nhật
ABCD .Biết rằng AB = 2BC , A, B thuộc đường thẳng đi qua M( ;1 ), B, C thuộc
4
3
đường thẳng đi qua N(0 ; 3), A,D thuộc đường thẳng đi qua P(4 ; -1/3), C,D thuộc
đường thẳng đi qua Q(6 ;2)
Giải :
Phương trình AB có dạng: y = k(x + 4/3) + 1
DC: y = k(x - 6) + 2 , BC: x + ky – 3k = 0 , AD: x + ky -4 + k/3 = 0
Vì AB = 2BC nên d(AD,BC)=2d(AB,DC) hay d(P;BC) = 2d(M;DC)
4
k
3k
3
1 k 2
4
k 1 6k 2
3
1 k 2
1
k 3
10k 12 6 44k
10k 12 44k 6
k 3
17
y 1/ 3( x 4 / 3) 1, DC : y 1/ 3( x 6) 2, BC : x 1/ 3 y 1 0, AD : x 1/ 3 y 35 / 9 0
* Với k = 1/3 ta có phương trình các cạnh hình chữ nhật là: AB:
AB : y 3 /17( x 4 / 3) 1, DC : y 3 /17( x 6) 2, BC : x 3 /17 y 9 /17 0,
AD : x 3 /17 y 4 3 /17 0
* Với k = -3/17 ta có phương trình các cạnh của hình chữ nhật là:
Bài 14. Trong mpOxy cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng AB và BC lần lượt
có phương trình: 7x + 6y – 24 = 0; x – 2y – 2 = 0. Viết phương trình đường cao kẽ
từ B của tam giác ABC.
Giải:
1
B = ABAC B 3;
2
Theo yêu cầu bài toán ta có vô số tam giác thỏa mãn bài toán mà các
cạnh AC nằm trên các đường thẳng // với nhau.
3
Chọn M(4;1) BC, M là trung điểm của BC ==> C 5;
Tam giác ABC cân tại A,
Vậy AM BC ==> AM: 2x + y – 9 = 0
A = AM AB ==> A(6;-3)
2
Đường cao BH đi qua B có VTPT AC 1;
2
=> pt của BH là 4 x 18 y 3 0
9
Bài 15. Trong mặt phẳng tỏa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C) : x2 + y2
2x + 4y 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng cắt (C) tại điểm M và N sao cho
tam giác AMN vuông cân tại A.
( Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2011 Dành cho ch ơng trình nâng cao)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
34
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Giải:
Đường tròn (C) có tâm I (1; -2), R = 10
AI (0; 2) .
Vì I và A cách đều M, N nên MN AI,
vậy pt MN có dạng : y = b
MN = 2 d A/ MN 2 b
d I / MN b 2
MN
2
2
R b 2b 3 0 b 1 v b 3
2
2
d
2
I / MN
Vậy Pt :
1 : y = 1 ; 2 : y = 3
Bài 16. Một hình thoi có một đường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh có
phương trình: x+3y-3=0. Một đỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và đường
chéo thứ 2 của hình thoi.
Giải:
x 3y 3 0
B(15; 4)
Giả sử A(0;1) và tọa độ B là nghiệm của hệ :
x 2 y 7 0
a b 1
) và D (a 15; b 5)
2 2
Gọi C(a;b) ta có tâm O( ;
AC a; b 1
BD a 30; b 9 a (a 30) (b 1)(b 9) 0(1)
AC BD
Mà : D BD a 15 2(b 5) 7 0 a 12 2b(2)
Thế (2) vào (1) ta có: b=-9 hay b=5
* b -9 C (30; 9) D(15; 4) B(loai ) C (2;5) O(1;3) D(13;10)
Do n AB nCD CD : ( x 2) 3( y 5) 0 hay : x 3 y 17 0
AC (2; 4) n AC (2; 1) AC : 2 x ( y 1) 0 2 x y 1 0
AD (13;9) n AD (9;13) n BC
AD : 9 x 13( y 1) 0
AD : 9 x 13 y 13 0
BC : 9( x 2) 13( y 5) 0 BC : 9 x 13 y 83 0
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương
trình đường thẳng qua N sao cho khoảng cách từ M tới đó bằng 2.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
35
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
* Xét trường hợp đường thẳng cần tìm song song với trục tung.
Đường thẳng có phương trình : x 6 0 d M 5 2(loai )
* Xét trường hợp đường thẳng cần tìm không song song với trục tung.
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: ' : y k ( x 6) 2
kx y 2 6k 0 d M '
kx y 2 6k
k 2 1
k 0
y 2
':
20
k
20 x 21 y 162 0
21
2
Bài 18. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;1). Viết phương trình đường thẳng
qua M và cắt 2 trục tọa độ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB đạt giá trị
nhỏ nhất.
Giải
Gọi A a; 0 và B 0; b
Phương trình đường thẳng d cần tìm có dạng là:
x y
1.
a b
Ta có
3 1
1 ( Do d đi qua M)
a b
Ta cũng có OA OB a b a b a b ( 3 1)2
a b
3
1
a2
2
b
Min(OA OB ) ( 3 1) 2 3
a b 3 b 1 3 a 3 3 Vậy
ab 0
phương trình đường thẳng d cần tìm là:
x
y
1
3 3 1 3
Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2),
đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là:
2x+y+1=0 và x+y-1=0. Viết phương trình đường thẳng BC.
Giải:
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua CD và AA’ cắt CD ở I ta có: A’ thuộc BC
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
36
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Ta có: u CD nAA' (1; 1) AA ' : x 1 ( y 2) 0 hay x y 1 0
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ:
x y 1 0
I (0;1) A '(1;0).Goi C (a; b).Do C CD a b 1 0
x
y
1
0
Mà trung điểm M của AC có tọa độ là:
a 1 b 1
a 1 b 1
M(
;
) BM 2.
1 0 2a b 6 0
2
2
2
2
a b 1 0
Tọa độ C là nghiệm của hệ PT:
2a b 6 0
C (7;8) A ' C (6;8) n BC (4;3)
BC : 4( x 1) 3 y 0 hay 4 x 3 y 4 0
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng d có phương trình:
2x+3y+1=0 và điểm M(1;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M tạo với d
một góc 450
Giải:
Xét đường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
2
1
: x 1 0 n (1; 0) d ( ; d )
13
2
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
' : y k x 1 1 kx y 1 k 0 n ' ( k ; 1)
1
k
x 5y 4 0
1
cos( '; d )
5
2
14. k 2 1
5 x y 6 0
k 5
2k 3
Bài 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và 2
đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0;
3x+y+1=0. Tính diện tích tam giác ABC
.
Giải:
Ta có:
u CK n AB (1; 3) AB : x 3 y 1 0
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
37
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Tọa độ B là nghiệm của hệ:
x 3 y 1 0
B (5; 2)
x
2
y
1
0
Và : u BH n AC 2;1 2( x 1) y 0 2 x y 2 0
Và tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình:
2 x y 2 0
C (3;8) AC 42 82 4 5
3 y 1 0
d B AC BH
14
1
1
14
SABC AC.BH .4 5.
28
2
2
5
5
Bài 22. (Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2010 – Ch ơng trình chuẩn)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A,
có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong góc A có phương trình x + y – 5 = 0. Viết phương
trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ
dương.
Giải:
vuông và phân giác trong
Vì C (-4; 1), A
góc A là (d) : x + y – 5 = 0, xA > 0 nên A(4; 1)
AC = 8
Mà diện tích ABC = 24 nên AB = 6.
C
Mặt khác, AB vuông góc với trục hoành
nên B (4; 7)
Vậy phương trình của BC là: 3x + 4y – 16 = 0
B
A
(d
)
Bài 23. (Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2010 – Ch ơng nâng cao)
Giải:
1/ * C1 : Gọi
H(x0; y0) là hình
chiếu của A xuống
Ta có : AH ( x0 ; y0 2), OH ( x0 ; y0 )
2
2
2
AH .OH 0
x0 y0 ( y0 2) 0
x0 y0 2 y0 0
Do gt :
2
2
2
AH d ( H , Ox) x0 ( y0 2) y0
x0 4 y0 4 0
y0
2
y02 2 y0 4 0
y0 1 5 x0
2
2
y0
x0 4 y0 4
x0 4 y0 4 0
2
x0
1 5
8 4 5
1 5
8 4 5 0 (loai )
x 4 5 8
0
H 4 5 8; 1 5 . Phương trình : ( 5 1) x 4 5 8 y 0
y0 1 5
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
38
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
* C2 :
Oy H A : không thoả AH = d(H, Ox)
Ox H O : không thoả AH = d(H, Ox)
Pt : y = kx (k 0)
AH
1
y x2
k
AH qua A
Toạ độ H = AH thoả hệ
2k
x 2
y kx
2k
2k 2
k 1
H
;
1
2
2
2
k 1 k 1
y k x 2
y 2k
k 2 1
2
2k 2
2k 2k
2 2
k 4 k 2 1 0
AH d ( H ; Ox) 2 2
k 1
k 1 k 1
2
2
2 1 5
k
22 5
2
k
2
2 1 5
0 (loai )
k
2
Vậy : y
22 5
x
2
Bài 24. (Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2009 – Ch ơng trình chuẩn)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6, 2) là giao
điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung
điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường
thẳng AB.
Giải:
: x + y – 5 = 0, E E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB
x N 2x I x E 12 m
N (12 – m; m – 1)
y N 2y I y E 4 5 m m 1
MN = (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m)
MN.IE 0 (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
I trung điểm NE
m – 6 = 0
hay
14 – 2m = 0 m = 6 hay m = 7
+ m = 6
MN = (5; 0) pt AB là y = 5
+ m = 7 MN = (4; 1) pt AB là x – 1 – 4(y – 5) = 0 x – 4y + 19 = 0
Bài 25. (Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2009 – Ch ơng trình nâng cao)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và
đường thẳng : x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của
đường tròn (C). Tìm m để cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích
IAB lớn nhất.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
39
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
(C) : x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 có tâm là I (-2; -2); R = 2
Giả sử cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của ABC, ta có
SABC =
1
1
IA.IB.sin AIB
IA.IB
2
2
Do đó SABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB
= 1 AIB vuông tại I
IH =
1 4m
IA
1 (thỏa IH < R)
1
2
m2 1
1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 15m2 – 8m = 0 m = 0 hay m =
8
15
Bài 26. (Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2009 – Ch ơng trình chuẩn)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 0) là trung điểm
của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình
là 7x – 2y – 3 = 0 và 6x – y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC.
Giải:
Gọi đường cao AH : 6x – y – 4 = 0 và đường trung tuyến AD : 7x – 2y – 3 = 0
A = AH AD A (1;2)
M là trung điểm AB B (3; -2)
BC qua B và vuông góc với AH BC : 1(x – 3) + 6(y + 2) = 0 x + 6y + 9 = 0
D = BC AD D (0 ; )
3
2
D là trung điểm BC C (-
3; - 1)
AC qua A (1; 2) có VTCP AC (4; 3)
nên AC: 3(x –1)– 4(y – 2) = 0 3x – 4y + 5 = 0
Bài 27. ( Đ DỰ B KHỐI A NĔM 2007)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 1. Đường tròn (C') tâm I (2,2)
cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 2 . Viết phương trình đường thẳng AB.
Giải:
Đường thẳng OI nối 2 tâm của 2 đường tròn (C), (C') là đường phân giác y = x . Do
đó, đường AB đường y = x hệ số góc của đường thẳng AB bằng 1.
Vì AB 2 A, B phải là giao điểm của (C) với Ox, Oy.
A(0,1); B(1,0)
Suy ra
A '(1, 0); B'(0, 1)
Suy ra phương trình AB : y = x + 1 hoặc y = x 1.
Cách khác: phương trình AB có dạng: y = x + m.
Pt hoành độ giao điểm của AB là
x2 + ( x + m)2 = 1 2x2 2mx m 2 1 0 (2)
(2) có / 2 m 2 , gọi x1, x2 là nghiệm của (2) ta có :
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
40
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
AB2 2 2(x1 x2 )2 2 (x1 x 2 )2 1
4 /
a
2
1 2 m 2 1 m 1
Vậy phương trình AB : y = x 1 .
III. Vi t ph ơng trình đ
ng tròn và ti p tuy n đ
ng tròn:
Chú ý:
+ Tâm của đường tròn ngoại tiếp là giao của ba đường trung trực.
+ Tâm của đường tròn nội tiếp là giao của ba đường phân giác.
Bài 1:
Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình
đường tròn đi qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Giải:
2
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a) + (x-b)2 = R2
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình
(1 a ) 2 b 2 R 2
a 0
2
2
2
(1 a ) (2 y ) R b 1
R2 2
(a b 1) 2 2 R 2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:
x 2 y 2 4 3 x 4 0 . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính
R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
Giải:
A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’
1
x 2 3t
, I ' IA => I’( 2 3t ; 2t 2 ), AI 2 I ' A t I '( 3;3)
2
y 2t 2
Pt đường thẳng IA :
(C’): x 3 y 3 4
2
2
Bài 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình
C1 : x 2 y 2 4 y 5 0 và C2 : x2 y 2 6 x 8 y 16 0. Lập phương trình tiếp tuyến
chung của C1 và C2 .
C1 : I1 0; 2 , R1 3; C2 : I 2 3; 4 , R2 3.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
41
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Gọi tiếp tuyến chung của C1 , C2 là : Ax By C 0 A2 B 2 0
là tiếp tuyến chung của C1 , C2
2
2
1
d I1; R1
2B C 3 A B
d I 2 ; R2
3 A 4 B C 3 A2 B 2 2
3 A 2 B
Từ (1) và (2) suy ra A 2 B hoặc C
2
Trường hợp 1: A 2 B .
Chọn B 1 A 2 C 2 3 5 : 2 x y 2 3 5 0
Trường hợp 2: C
3 A 2 B
. Thay vào (1) được….
2
Bài 4: Cho hai đường tròn (C1 ) : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 ; (C2 ) : x 2 y 2 4 x 4 y 56 0 và
đường thẳng
d: 2 x my 1 2 0
1)Gọi I là tâm đường tròn (C1 ) .Tìm m sao cho d cắt (C1 ) tại hai điểm
phân biệt A và B.Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IAB lớn nhất và
tính giá trị đó.
2)Chứng minh (C1 ) tiếp xúc với (C2 ) .Viết phương trình tổng quát của
tất cả các tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C2 ) .
Giải:
Ta có (C1 ) có tâm I (1;-2) và bán kính R1 3
(d) cắt (C1 ) tại 2 điểm phân biệt A, B d ( I ; d ) R1
2 2m 1 2 3 2 m 2
1 4m 4m2 18 9m2
5m2 4m 17 0
m R
Ta có:
S
1
1
9
IA.IB sin
AIB IA.IB
2
2
2
9
90 0
lớn nhất là khi AIB
2
IAB
Vậy : SIAB
AB = R 2 3 2
1
d(I,(d))= 3 2
2
3 2
1 2m
2 m2
2
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
42
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
16m2 16m 4 36 18m2
2m2 16m 32 0
(m 4)2 0 m 4
2) (C2 ) có tâm J(-2,2) và bán kính R2 8
Ta có: IJ= 9 16 =5= R2 R1
Vậy (C1 ) và (C2 ) tiếp xúc trong tại điểm có tọa độ thỏa :
14
x
x2 y 2 2 x 4 y 4 0
5
2
2
x y 4 x 4 y 56 0
x 22
5
Suy ra phương trình tiếp tuyến chung là:
14
14
22
22
y x 2 y 4 0
5
5
5
5
9
12
78
x y
0
5
5
5
3x - 4y - 26 = 0
3
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy,cho điểm M (2; )
2
x.
1. Viết phương trình đường tròn I có đường kính OM
2. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua M và cắt hai nửa trục dương Ox,
Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 6.
3. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn (T) nội tiếp tam giác OAB. Viết phương trình
đường tròn đó.
Giải:
a. Phuơng trình đường tròn (C) đường kính OM.
3
=> Tâm là trung điểm E 1; của OM và R
2
4
4
OM
5
3
25
=> Phương trình đường tròn ( x 1) y
4 16
2
2
b. Cách 1:
Gọi k là hệ số góc của (D) => phương trình (D) là y k ( x 2)
3
2 2k
(D) cắt nửa trục dương Ox tại A A
;0
k
3
(D) cắt nửa trục dương Oy tại B B(0; 2k )
2
3
Điều kiện: 2k và k < 0 k < 0
2
3
2
Ta có :
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
43
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
SOAB
1
6
2
3
2k
3
2
2k 6
2
k
3
2k 12 k
2
9
- 6k + 4k 2 = -12k ( do k < 0 )
4
9
4k 2 6k 0
4
3
k
4
2
Vậy phương trình (D) là y ( x 2)
3
4
3
3
4
3 x 4 y 12 0
y
3
2
Cách 2:
Giả sử A(a, 0), B(0, b) Với a, b > 0 D : 1
x
a
y
b
a 3
1
M ( D ) 2 2b
a 4
b 3
SOAB 6
1 ab 6
2
Yêu cầu bài toán
Vậy phương trình (D): 3x + 4y -12 = 0
3. Cách 1:
Ta có A(4, 0), B(0, 3)
Tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác OAB thuộc phân giác trong của góc
O I thuộc đường thẳng y = x.
Gọi I (a, a) ta có d( I, AB) = d( I, OA)
3a 4a 12
5
7a 12 5a
a
a 6 a 1 , loại a= 6 vì lúc đó I là tâm đường tròn bàng tiếp AOB .
(vì a > 0)
Vậy I(1, 1) và r = a = 1.
2
2
Phương trình đường tròn là: ( x 1) ( y 1) 1
Cách 2:
Ta có I thuộc đường thẳng y = x.
=> I(a, a) (với a > 0)
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB.
r
S
6
1
P 1 (3 4 5)
2
Ta lại có: d(I, OA) = r
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
44
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
=> a = 1
2
2
Vậy phương trình (C): ( x 1) ( y 1) 1
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x 3 y 8 0 ,
' :3x 4 y 10 0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc
đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ’.
Giải:
Tâm I của đường tròn thuộc nên I(-3t – 8; t)
Theo yc thì k/c từ I đến ’ bằng k/c IA nên ta có
3(3t 8) 4t 10
3 4
2
2
(3t 8 2) 2 (t 1) 2
Giải tiếp được t = -3
Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25.
Bài 7. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2; 5), B(4;1) và tiếp xúc với
đường thẳng có phương trình 3x – y + 9 = 0.
Giải:
Gọi I a; b là tâm đường tròn ta có hệ
2 a 2 5 b 2 4 a 2 1 b 2 (1)
IA IB
2
3a b 9
2
2
;
IA
d
I
2 a 5 b
2
10
1 a 2b 3 thế vào (2) ta có b 12b 20 0 b 2 b 10
*) với b 2 a 1; R 10 C : x 1 y 2 10
*)với b 10 a 17; R 250 C : x 17 y 10 250
2
2
2
2
2
Bài 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm
G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x
+ 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng
BG.
Giải:
Giả sử B( xB ; yB ) d1 xB yB 5; C ( xC ; yC ) d 2 xC 2 yC 7
xB xC 2 6
yB yC 3 0
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ:
Ta có BG (3; 4) VTPT nBG (4; 3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
45
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bán kính R = d(C; BG) =
9
81
2
2
phương trình đường tròn: (x – 5) +(y – 1) =
5
25
Bài 9. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B,
sao cho M là trung điểm của AB.
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc
k = -1.
Giải:
a. (C) : I(1; 3), R= 2, A, B (C ) , M là trung điểm AB => IM AB Đường thẳng d
cần tìm là đg thẳng AB
d đi qua M có vectơ pháp tuyến là IM => d: x + y - 6 =0
m 4 2 2
m 4 2 2
d’ tiếp xúc với (C) d ( I ; d ') R 2
b.* Đường thẳng tiếp tuyến có dạng : y = - x + m x + y – m =0 (d’)
* d’ tiếp xúc với (C) d ( I ; d ') R 2
m 4 2 2
m 4 2 2
x y (4 2 2) 0
Pt tiếp tuyến :
x y (4 2 2) 0
Bài 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và
(d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3
cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy.
Giải:
Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có I(4/3 ; 0), R = 4/3
Bài 11. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương
trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Giải:
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương
(1 a ) 2 b 2 R 2
trình (1 a)2 (2 y ) 2 R 2
(a b 1) 2 2 R 2
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
46
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
a 0
b 1
R2 2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
Bài 12. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25
Giải:
Đường tròn (C1) có tâm I1(5 ; -12) bán kính R1 = 15 , Đường tròn (C2) có tâm I2(1 ; 2)
bán kính R1 = 5 .
Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0
(A2 + B2 0) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) thì khoảng cách từ I1 và I2 đến
đường thẳng đó lần lượt bằng R1 và R2 , tức là :
5A 12B C
15 1
A 2 B2
A 2B C 5 2
A 2 B2
Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C |
Hay 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C)
* TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) C = A – 9B thay vào (2) :
|2A – 7B | = 5 A 2 B2 21A 2 28AB 24B2 0
A
14 10 7
B
21
Nếu ta chọn B= 21 thì sẽ được A = - 14 10 7 , C = 203 10 7
Vậy có hai tiếp tuyến :
(- 14 10 7 )x + 21y 203 10 7 = 0
* TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C) C
4A 3B
, thay vào (2) ta được : 96A2
2
+ 28AB + 51B2 = 0 . Phương trình này vô nghiệm .
Bài 13. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A,
B sao cho AB 3 .
Giải:
2
2
Phương trình đường tròn (C): x + y – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) R 3
Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H
của đoạn AB.
Ta có AH BH
AB
3
2
2
Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
47
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB
Gọi H' là trung điểm của A'B'
3
3
Ta có: IH ' IH IA AH 3
2
2
2
2
MI
2
5 1 1 2
2
2
và MH MI HI 5 ;
3
2
Ta có:
5
7
2
MH ' MI H ' I 5
R12 MA 2 AH 2 MH 2
3 13
2 2
3 49 52
13
4 4
4
3 169 172
43
R 22 MA'2 A' H'2 MH'2
4
4
4
Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13
hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương
trình: x 2 y 2 4 3 x 4 0 . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn
(C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
Giải:
A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’
x 2 3t
, I ' IA => I’( 2 3t ; 2t 2 ),
Pt đường thẳng IA :
y 2t 2
1
AI 2 I ' A t I '( 3;3)
2
(C’): x 3 y 3 4
2
2
Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 2 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A
và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
Giải:
ìïTaâm (C ):
O (0;0)
.
+ ïí
ïïBaùn kính (C ) : R = 2
ïî
Gọi tọa độ A(a;0) , B (0; b) với a > 0, b > 0
x y
x y
+ = 1 + -1 = 0
a b
a b
1
ab
AB tiếp xúc (C) d (O, AB ) = 2
= 2
= 2 (***)
2
2
1
1
a
b
+
+
a 2 b2
a 2b 2
a 2b 2
2= 2
£
= SDOAB
2ab
a + b2
SDOAB nhỏ nhất khi a = b .
+ Phương trình AB:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
48
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Từ a = b và (***) suy ra a = b = 2 .
Kết luận: Phương trình tiếp tuyến là
x y
+ -1 = 0 x + y - 2 = 0 .
2 2
Bài 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0
và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có
3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy.
Giải:
Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA
khi đó ta có I(4/3 ; 0), R = 4/3
Bài 17. (Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2010 – Ch ơng trình chuấn)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1: 3x y 0 và d2: 3x y 0 .
Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam
giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích
bằng
3
và điểm A có hoành độ dương.
2
A d1 A (a; a 3 ) (a>0)
Pt AC qua A d1 : x 3 y 4a 0
AC d2 = C(2a; 2 3a )
Pt AB qua A d2 : x 3 y 2a 0
Giải:
a
2
AB d2 = B ;
S ABC
a 3
2
3
1
1
2
; 1 ; C
; 2
BA.BC 3 a
A
2
3
3
3
3
1
3
1
Tâm I
y 1
; ; IA 1 Pt (T ) : x
2
2 3
2 3 2
2
2
Bài 18. (Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2009 – Ch ơng trình chuấn)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)2 y 2
4
và
5
hai đường thẳng 1 : x – y = 0, 2 : x – 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán
kính của đường tròn (C1); biết đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng 1, 2 và
tâm K thuộc đường tròn (C).
Giải:
Phương trình 2 phân giác (1, 2) :
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
xy
x 7y
2
5 2
49
Nĕm 2012 - 2013
5(x y) (x 7y)
WWW.Toancapba.Net
y 2x :d1
5(x y) x 7y
1
y x : d2
5(x y) x 7y
2
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và (C) : (x – 2)2 + (– 2x)2 =
4
5
25x2 – 20x + 16 = 0 (vô nghiệm)
x
4
Phương trình hoành độ giao điểm của d2 và (C) : (x – 2)2 +
2 5
2
25x 2 80x 64 0 x =
R = d (K, 1) =
8 4
8
. Vậy K ;
5
5 5
2 2
5
Bài 19. (Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2012 – Ch ơng trình chuấn)
Trong mặt phẳng có hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn (C1) : x 2 y 2 4 , (C2):
x 2 y 2 12 x 18 0 và đường thẳng d: x y 4 0 . Viết phương trình đường tròn có
tâm thuộc (C2), tiếp xúc với d và cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB
vuông góc với d.
Giải:
2
2
. Phương trình đường tròn (C) : x y 2ax 2by c 0
Phương trình đường thẳng AB : 2ax 2by c 4 AB có vtcp v (b;-a)
Đường thẳng (d) có vtcp u (1;1) vì (d ) AB u.v 0 a b (1)
d(I,d) =
a b4
a 2 b 2 c 8 = 2a – c
2
2
I (C2 ) a 2 b 2 12a 18 0 (3)
(2)
Thế (1) vào (3) ta có : a b 3
Thế a b 3 vào (2) ta có : c = 10
Vậy phương trình đường tròn (C) : x 2 y 2 6 x 6 y 10 0
Cách khác : Gọi I (a;b) (C2 ) ; vì đường tròn tâm I cắt (C1) tâm O tại A, B sao cho
AB (d ) .
Mà IO AB IO (d ) .
Vậy d(I/d) = d(O/d) = 2 2 = R
a 2 b 2 12a 18 0
(1)
2
2
a b 12a 18 0
a b 8
Ta có :
2
2
a b 4 4
a b 12a 18 0 (2)
a b 0
Hệ (1) a 7 2 2; b 1 2 2 ; (loại) vì I và O phải cùng phía so với (d).
Hệ (2) a b 3 a 2 6a 9 0 a 3
Phương trình đường tròn : ( x 3) 2 ( y 3) 2 8
Bài 20. (Đ TSĐH KHỐI D NĔM 2012 – Ch ơng Nâng Cao trình chuấn)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
50
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Viết phương
trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao
cho AB = CD = 2.
Giải
I (d) I (t; 2t + 3) . AB = CD t = 2t + 3 t = -1 hay t = -3
+ t = -1 I (-1; 1) R = 2 pt đường tròn : (x + 1)2 + (y – 1)2 = 2
+ t = -3 I (-3; -3) R = 10 pt đường tròn : (x + 3)2 + (y + 3)2 = 10
Câu 8b: Gọi M (2t + 1; -1 – t; t) thuộc (d)
IV. Diện tích tam giác:
Bài 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B(2; 5) , đỉnh C
nằm trên đường thẳng x 4 0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng
2 x 3 y 6 0 . Tính diện tích tam giác ABC.
Giải:
Ta có C (4; yC ) .
y
1 5 yC
1 2 4
1, yG
2 C .
3
3
3
Điểm G nằm trên đường thẳng 2 x 3 y 6 0 nên 2 6 yC 6 0 , vậy yC 2 , tức
Khi đó tọa độ G là xG
là C (4; 2) .
Ta có AB (3; 4) , AC (3;1) , vậy AB 5 , AC 10 , AB. AC 5 .
Diện tích tam giác ABC là S
1
AB 2 . AC 2 AB. AC
2
2
15
1
25.10 25 =
2
2
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 1 , đường thẳng
(d ) : x y m 0 . Tìm m để (C ) cắt (d ) tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn
nhất.
Giải:
*(C) có tâm O(0;0) , bán kính R=1
*(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt d (O;d ) 1
*Ta có SOAB OAOB
. .sin AOB .sin AOB
1
2
1
2
1
2
Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ khi AOB 900
d (I ;d )
1
2
m 1
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
51
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B(2; 5) , đỉnh C
nằm trên đường thẳng x 4 0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng
2 x 3 y 6 0 . Tính diện tích tam giác ABC.
Giải:
Ta có C (4; yC ) .
y
1 2 4
1 5 yC
1, yG
2 C .
3
3
3
Điểm G nằm trên đường thẳng 2 x 3 y 6 0 nên 2 6 yC 6 0 ,
Khi đó tọa độ G là xG
vậy yC 2 , tức là C (4; 2) .
Ta có AB (3; 4) , AC (3;1) ,
vậy AB 5 , AC 10 , AB. AC 5 .
Diện tích tam giác ABC là S
1
AB 2 . AC 2 AB. AC
2
2
15
1
25.10 25 =
2
2
V. Các bài toán v Elip, Hypebol, Parbol và ti p tuy n của
chúng:
Bài 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
x2 y 2
1 và đường thẳng :3x + 4y =12. Từ
4
3
điểm M bất kì trên kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường
thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Giải:
Gọi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2)
xx y y
xx1 yy1
1 Tiếp tuyến đi qua M nên 0 1 0 1 1 (1)
4
3
4
3
xx
yy
Ta thấy tọa độ của A và B đều thỏa mãn (1) nên đờng thẳng AB có pt 0 0 1
4
3
do M thuộc nên 3x0 + 4y0 =12 4y0 =12-3x0
4 xx0 4 yy0
4 xx0 y (12 3 x0 )
4
4
4
3
4
3
Tiếp tuyến tại A có dạng
Gọi F(x;y) là điểm cố định mà AB đi qua với mọi M thì
x y 0
y 1
(x- y)x0 + 4y – 4 = 0 4 y 40 x1
Vậy AB luôn đi qua điểm cố định F(1;1)
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình:
x 2 y2
1
2
3
và điểm M(2; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, biết rằng
đường thẳng đó cắt (H) tại hai điểm A, B mà M là trung điểm của AB.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
52
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Giả sử d qua M cắt (H) tại A, B : với M là trung điểm AB A, B (H) :
3x 2A 2y A2 6 (1)
2
2
3x B 2y B 6 (2)
M là trung điểm AB nên : xA + xB = 4 (3) và yA + yB = 2 (4)
Lấy (1) (2) ta có : 3(x2A - x2B) - 2(y2A - y2B) = 0 (5)
Thay (3) và (4) vào (5) ta có : 3(xA -xB)-(yA-yB) = 0 3(2xA-4)-(2yA- 2) = 0 3xA yA = 5
Tương tự : 3xB - yB = 5.
Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 .
Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương
trình:
x2 y2
1 . Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng
16 9
với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).
Giải:
(H) có các tiêu điểm F1 5;0; F2 5;0 . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là M(
4; 3).
x 2 y2
1 ( với a > b)
a 2 b2
1
(E) cũng có hai tiêu điểm F1 5;0; F2 5;0 a 2 b2 52
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng:
M4;3 E 9a 2 16b 2 a 2 b 2
2
a 2 52 b 2
a 2 40
2
2
2
2 2
9a 16b a b
b 15
2
x
y2
Vậy phương trình chính tắc của (E) là:
1
40 15
Từ (1) và (2) ta có hệ:
Bài 4. Viết phương trình các tiếp tuyến của e líp (E):
điểmA(4;3).
Giải:
Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ), PTTT (d) có dạng:
Vì A(4;3) (d)
4 x0 3 y0
1 (1)
16
9
x0 2 y0 2
Vì tiếp điểm ( E ) ,nên
1 (2)
16
9
12 3 x0
x0 4; y0 0
y0
.
Từ (1),(2) ta có
4
9 x 2 16 y 2 144 x0 0; y0 3
0
0
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
53
x2 y2
1 , biết tiếp tuyến đi qua
16 9
x0 x y0 y
1 (*)
16
9
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
Từ p/t (*) , ta thấy có 2 tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(4;3) là :
(d 1 ) :
x – 4 = 0 ; (d 2 ) :
y–3=0
Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) :
x2 y 2
1 và hai điểm A(3;9
4
2) , B(-3;2) . Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác
ABC có diện tích lớn nhất.
Giải:
Ta có PT đường thẳng AB: 2x+3y=0
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có
x2 y2
1 và diện tích tam giác ABC là
9
4
1
85
85 x y
85 x 2 y 2
170
2x 3y 3
AB.d (C AB )
3
2 3
2
13 3 4
13 9
4
13
2 13
x2 y2
9 4 1 x 3 2
.
Dấu bằng xảy ra khi
2
x y
y 2
3 2
3 2
Vậy C (
; 2) .
2
S ABC
Bài 6. Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết
rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng d : x y 2 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
x 4 y 2 A 4; 2 H
Gọi H :
x2
a2
y2
b2
1
16
a
2
Giải:
4
b2
1 2
(H) tiếp xúc với d : x y 2 0 a 2 b2 4
x 4 y 2 A 4; 2 H
16
a
2
4
b2
2
1
Từ (1) và (2) suy ra a 2 8; b2 4 H :
1
x2 y 2
1
8
4
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) :
x2 y2
1 . Tìm tọa độ các điểm A
4
1
và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích
lớn nhất.
( Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2011 Dành cho ch ơng trình nâng cao)
Giải:
Do xA, xB > 0 và OAB cân tại O nên A, B đối xứng nhau qua Ox
và xA = xB > 0, yB = - yA
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
54
Nĕm 2012 - 2013
Do A (E) nên
WWW.Toancapba.Net
x A2 y A2
1
4
1
1
1
SOAB = AB.d (O, AB) 2 y A . xA xA y A
2
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 1 =
xA2 1
4 2
S lớn nhất khi và chỉ khi :
y2 1
A 2
2
2
Vậy : A ( 2; ) ; B ( 2; ) hay A
2
2
xA 2
2
yA
2
( 2;
Cách khác :
Gọi OH là đường cao ta có OH xA , xA 0
Mà ta có : A( 2;
và S 1 y A
x A2 y A2
x2
2 A . y A2 x A y A SOAB
4
1
4
2
2
) ; B ( 2;
)
2
2
v AH y A SOAB xA . y A
4 y 2 4 4 y A2
2
2
1
), B ( 2;
) S OAB .2. y A . 4 4 y A2 A
1
4
2
2
2
2
xA 2
2
2
2
2
2
A( 2;
), B ( 2;
) hoặc B ( 2;
), A( 2;
)
2
2
2
2
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) :
x2 y 2
1 và hai điểm A(3;9
4
2) , B(-3;2) . Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác
ABC có diện tích lớn nhất.
Giải:
Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có
x2 y2
1 và diện tích tam giác ABC là
9
4
85 x 2 y 2
170
1
85
85 x y
AB.d (C AB )
2x 3y 3
3
2 3
13 9
4
13
2
13 3 4
2 13
x2 y2
9 4 1 x 3 2
3 2
Dấu bằng xảy ra khi
. Vậy C (
; 2) .
2
2
x y
y 2
3 2
S ABC
Bài 9. ( Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2010 Dành cho ch ơng trình nâng cao)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3 ) và elip (E):
x2 y 2
1 . Gọi F1 và
3
2
F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương
của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2.
Giải:
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
55
Nĕm 2012 - 2013
E:
WWW.Toancapba.Net
x2 y2
1 c2 a 2 b2 3 2 1
3
2
Do đó F1(-1; 0); F2(1; 0); (AF1) có phương trình x y 3 1 0
M 1;
2
N
3
1
4
1;
NA 1;
; F2 A 1; 3 NA.F2 A 0
3
3
ANF2 vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác này có đường kính là
2
4
F2N. Do đó đường tròn có phương trình là : ( x 1) y
3
3
2
2
Bài 10. ( Đ TSĐH KHỐI B NĔM 2012 Dành cho ch ơng trình nâng cao)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường tròn
tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 y 2 4. Viết phương trình
chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
Giải
. Đặt AC = 2a , BD = a . Bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi R = 2.
1 1
1
5
2 2 2 a 2 20 a 2 5 b 5
a
a
4 a
4
x2 y 2
Vậy phương trình của (E) :
1
20 5
Ta có
Bài 11. ( Đ TSĐH KHỐI A NĔM 2012 Dành cho ch ơng trình nâng cao)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 8. Viết phương
trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại
bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.
Giải
Phương trình chính tắc của (E) có dạng :
x2 y 2
1 (a b) . Ta có a = 4
a 2 b2
(E )cắt (C ) tại 4 điểm tạo thành hình vuông nên :
M (2;-2) thuộc (E)
16
4 4
x2 y 2
2
1
1
b
.
Vậy
(E)
có
dạng
a 2 b2
3
16 16
3
C. BÀI TẬP TỰ LÀM
1. (CĐ Khối B_2009) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
C(1; 2), đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương
trình là 5x+y9=0 và x+3y5=0. Tìm tọa độ các đỉnh A và B.
ĐS: A(1;4), B(5;0).
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) x 2 y 2 4 x 4 y 6 0 và
đường thẳng : x my 2m 3 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
56
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
tròn (C) Tìm m để Δ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam
giác IAB lớn nhất.
3. (ĐH_CĐ Khối D_2002)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho elip (E) có phương trình
x2 y2
1 . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy
16 9
sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định tọa độ điểm M, N để đoạn
MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
ĐS: M 2 7 ;0, N 0; 21 , MN min 7
4. (ĐH_CĐ Khối D_2008) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) : y2
= 16x và điểm A(1; 4). Hai điểm phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P)
sao cho góc BAC
= 900. Chứng minh rằng đường thẳng BC luôn đi qua một điểm
cố định.
ĐS: Tọa độ điểm cố định I(17;4)
5. (ĐH_CĐ Khối D_2003) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho
đường tròn (C): (x1)2+(y2)2=4 và đường thẳng d: xy1=0. Viết phương trình
đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d. Tìm tọa độ các
giao điểm của (C) và (C’).
ĐS: A(1;0), B(3;2)
6. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), đường cao
qua đỉnh B có phương trình là x3y – 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có
phương trình: x + y + 1= 0. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC.
7. Cho F1, F2 là tiêu điểm trái, tiêu điểm phải của hypebol (H). Điểm M thuộc (H) có
hoành độ xM = 5 và
9
41
MF1 ; MF2 .
4
4
Lập phương trình chính tắc của hypebol.
8. (ĐH_CĐ Khối D_2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho
điểm C(2;0) và elip (E):
x2 y2
1 . Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng
4
1
hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều.
2 4 3 2 4 3
2 4 3 2 4 3
, B ;
, B ;
hoặc A ;
7
7 7
7
7
7
7
7
ĐS: A ;
9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng: d1: x+y +3=0, d2: xy
4=0, d3: x2y =0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng
cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
ĐS: M(22;11), (2;1).
10. (ĐH_CĐ Khối D_2006) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
x2+y22x2y+1=0 và đường thẳng d: xy+3=0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
57
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc
ngoài với đường tròn (C).
ĐS: M1(1;4), M2(2;1)
11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc
trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x 2y+3=0.
ĐS: A(2;0), B(0;4).
12. (ĐH_CĐ Khối D_2007) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
(x1)2+(y+2)2=9 và đường thẳng d: 3x4y+m=0. Tìm m để trên d có duy nhất một
điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới (C) (A, B là các tiếp
điểm) sao cho tam giác PAB đều.
ĐS: m=19, m=41
13. (ĐH_CĐ Khối D_2009) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có
M(2;0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A
lần lượt có phương trình là 7x2y3=0 và 6xy4=0. Viết phương trình đường
thẳng AC.
ĐS: AC: 3x4y+5=0
14. (Khối A_2009) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có
điểm I(6;2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường
thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x+y5=0. Viết
phương trình đường thẳng AB.
ĐS: AB: y5=0; x4y+19=0
15. (Khối A_2008) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình chính
tắc của elip (E) biết rằng (E) có tâm sai bằng
5
và hình chữ nhật cơ sở của (E)
3
có chu vi bằng 20.
ĐS:
x2 y2
1
9
4
16. (Khối A_2007) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0;2),
B(2;2) và C(4;2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H, M,
N.
ĐS: x2+y2x+y2=0
17. (Khối A_2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đường thẳng d1:
x+y+3=0, d2: xy4=0, d3: x2y=0. Tìm tọa độ điểm M mằm trên đường thẳng d3
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến
đường thẳng d2.
ĐS: M1(22;11), M2(2;1)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
58
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
18. (Khối A_2005) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1: xy=0
và d2: 2x+y1=0. tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1,
đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc trục hoành.
ĐS: A(1;1), B(0;0), C(1;1), D(2;0) hoặc A(1;1), B(2;0), C(1;1), D(0;0)
19. (Khối A_2004) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(0;2) và
B 3;1 . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
ĐS: H 3;1, I 3;1
20. (Khối A_2002) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy xét tam giác ABC vuông tại A,
phương trình đường thẳng BC là 3 x y 3 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành
và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.
74 3 62 3
4 3 1 6 2 3
hoặc G
;
;
3
3
3
3
ĐS: G
21. (Khối B_2009) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C):
(x2)2+y2=4/5 và hai đường thẳng 1: xy=0, 2: x7y=0. Xác định tọa độ tâm K
và bán kính đường tròn (C1); biết đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng 1,
2 và tâm K thuộc đường tròn (C).
8 4
2 2
ĐS: K ; , R
5 5
5
22. (Khối B_2008) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C
của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là
điểm H(1;1), đường phân giác trong của góc A có phương trình xy+2=0 và
đường cao kẻ từ B có phương trình 4x+3y1=0.
10 3
ĐS: C ;
3 4
23. (Khối B_2007) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường
thẳng: d1: x+y2=0, d2: x+y8=0. Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và
d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
ĐS: B(1;3), C(3;5) hoặc B(3;1), C(5;3)
24. (Khối B_2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đương tròn (C):
x2+y22x6y+6=0 và điểm M(3;1). Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp
tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2.
ĐS: T1T2: 2x+y3=0
25. (Khối B_2005) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6;4).
Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng
cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
59
Nĕm 2012 - 2013
WWW.Toancapba.Net
ĐS: (C1): (x2)2+(y1)2=1 hoặc (x2)2+(y7)2=49
26. (Khối B_2004) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;1) và
B(4;3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng x2y1=0 sao cho khoảng cách từ C đến
đường thẳng AB bằng 6.
ĐS: C1 7;3, C 2
43 27
;
11 11
27. (Khối B_2003) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC,
^
2
BAC 90 0 . Biết M(1;1) là trung điểm cạnh BC và G ;0 là trọng tâm tam giác
3
ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
ĐS: A(0;2), B(4;0), C(2;2)
28. (Khối B_2002) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có
1
tâm I ;0 , phương trình đường thẳng AB là x2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ
2
các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
ĐS: A(2;0), B(2;2), C(3;0), D(1;2)
Chuyên Đ Hình H c Ph ng – LTĐH
60
Nĕm 2012 - 2013