Academia.eduAcademia.edu
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế cung cấp điện Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung L i giới thi u C ông nghiệp Điện lực giữ vai trò rất quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước, yêu cầu về sử dụng điện & thiết bị điện ngày càng tăng. Việc trang bị những kiến thức về hệ thống cung cấp điện nhằm phục vụ cho nhu cầu sinh ho t của con người cung cấp điện năng cho các thiết bị của khu vực kinh tế, các khu chế xuất, các xí nghiệp là rất cần thiết. Hệ thống cung cấp điện là hệ thống gồm các khâu s n xuất, truyền t i và phân phối điện năng. Ngày nay điện năng đã trở thành d ng năng lượng không thể thiếu được trong hầu hết các lĩnh vực. Khi xây dựng một nhà máy, một khu vực kinh tế, một thành phố ... Trước hết chúng ta ph i xây dựng hệ thống cung cấp điện để đ m b o đủ điện năng cho máy móc, các nhà máy và nhu cầu sinh ho t của con người. Sự phát triển của s n xuất và nhu cầu sử dụng năng lượng điện đã dẫn đến việc hình thành các hệ thống điện ngày càng lớn với điện áp chuyển t i ngày càng cao làm n y sinh nhiều vấn đề khó khăn, phức t p. Những người làm chuyên môn cần nắm vững kiến thức cơ b n và hiểu biết sâu rộng về hệ thống điện thì mới có thể đáp ứng được yêu cầu hiện nay. B n đồ án này đối với em là một sự tập dượt qúy báu khi bước vào thực tế đầy khó khăn. Đồ án gồm 2 phần: Trang 1 Đồ án t t nghi p Thi t k cung c p đi n Phần 1: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy s n xuất vòng bi gồm có 5 chương: Chương 1: Thiết kế m ng h áp của phân xưởng sửa chữa cơ khí. Chương 2; 3: Thiết kế m ng cao áp cho nhà máy. Chương 4: Tính bù công suất ph n kháng cho nhà máy Chương 5: Thiết kế nối đất cho nhà máy Phần 2 : Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng sửa chữa cơ khí. Chương 1: Khái niệm về ánh sáng. Chương 2 : Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho phân xưởng sửa chữa cơ khí. Đến nay b n đồ đã được hoàn thành, mặc dù b n thân em đã rất cố gắng nhưng chắc chắn vẫn còn nhiều thiếu sót, em rất mong nhận được sự chỉ b o thêm của các thầy, cô. Em xin chân thành c m ơn thầy: Trần Tấn Lợi đã hướng dẫn en hoàn thành đồ án này. Xin c m ơn quí thầy, qúi cô và các b n đã giúp em trong suốt quá trình học tập và làm đồ án này. Trang 2 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung Ph n I THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY CH T O VÒNG BI Ch ng I GI I THI U CHUNG V XÍ NGHI P 1. LO I NGÀNH NGH , QUY MÔ VÀ NĔNG L C C A XÍ NGHI P 1.1. Lo i ngành ngh : Ngày nay, nền kinh t n ớc ta đang phát triển m nh m , đ i s ng nhân dân cũng đ ợc nâng cao nhanh chóng. Trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ớc thì các lo i hình doanh nghi p Nhà n ớc nói chung và nhà máy ch t o vòng bi nói riêng là những mục tiêu hàng đ u trong vi c s n xu t ra s n ph m và phát triển nền kinh t qu c dân. - Nhà máy ch t o vòng bi mà em thi t k là nhà máy có nhi m vụ s n xu t ch t o các lo i vòng bi phục vụ cho sự nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ớc. Ngoài những mặt hàng trên nhà máy còn có dây chuyền s n xu t bi gang, phục vụ cho các máy nghiền than của các nhà máy Xi măng và các nhà máy Nhi t đi n. Trang 3 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung Để thực hi n t t nhi m vụ s n xu t chi n l ợc của mình, không những chỉ đòi h i về tính ch t công ngh mà còn yêu c u đ m b o ch t l ợng và đ tin c y cao trong lĩnh vực cung c p đi n cho nhà máy. 1.2. Quy mô, nĕng l c c a xí nghi p: - Xí nghi p có tổng di n tích là 34.975m2 nhà x x ng, đ ợc xây dựng t p trung t ng, bao gồm 10 phân ng đ i g n nhau, với tổng công su t dự ki n phát triển sau 10 năm sau là 15MVA. - Dự ki n trong t ng lai xí nghi p s đ ợc m r ng và đ ợc thay th , lắp đặt các thi t b máy móc hi n đ i h n. Đứng về mặt cung c p đi n thì vi c thi t k c p đi n ph i đ m b o sự gia tăng phụ t i trong t thu t và kinh t , ph i đề ra ph ng lai về mặt kỹ ng pháp c p đi n sao cho không gây quá t i sau vài năm s n xu t và cũng không để quá d thừa dung l ợng mà sau nhiều năm xí nghi p v n không khai thác h t dung l ợng công su t dự trữ d n đ n lãng phí. 2 . QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T C A XÍ NGHI P: PX. S 1 PX. S 2 TR M B M PX. S 3 B PH N THÍ NGHI M BPHC & QL S N PH M PX .S 4 BP.NÉN ÉP PX. RÈN px. SCCK Trang 4 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung * BPHC & QL - B ph n hành chính và qu n lý. * PXCSCK - Phân x ng sửa chữa c khí. * PX SÔ 1 - Phân x ng s 1. * PX SÔ 2 - Phân x ng s 2. * PX SÔ 3 - Phân x ng s 3. * PX SÔ 4 - Phân x ng s 4. * PX REN - Phân x ng rèn. - Theo quy trình trang b đi n và quy trình công ngh s n xu t của xí nghi p, thì vi c ngừng cung c p đi n s nh h ng đ n ch t l ợng s n ph m, gây thi t h i lớn về kinh t , do đó ta x p xí nghi p vào phụ t i lo i I. - Để quy trình s n xu t của xí nghi p đ m b o v n hành t t thì ph i đ m b o ch t l ợng đi n năng và đ tin c y cung c p đi n cho toàn xí nghi p và cho các phân x ng quan tr ng trong xí nghi p. 3 . GI I THI U PH T I ĐI N C A TOÀN XÍ NGHI P. 3.1. Các đặc đi m c a ph t i đi n. - Phụ t i đi n trong xí nghi p công nghi p có thể phân ra làm hai lo i phụ t i: + Phụ t i đ ng lực + Phụ t i chi u sáng. - Phụ t i đ ng lực th ng có ch đ làm vi c dài h n, đi n áp yêu c u trực ti p đ n thi t b với đ l ch đi n áp cho phép ΔUCf = ± 5% Uđm. Công su t của chúng nằm trong d i từ m t đ n hàng chục kw, và đ ợc c p b i t n s f=50Hz. - Phụ t i chi u sáng th ng là phụ t i m t pha, công su t không lớn. Phụ t i chi u sáng bằng phẳng, ít thay đổi và th ng dùng dòng đi n t n s f = 50Hz. Đ l ch đi n áp trong m ng đi n chi u sáng ΔUCf = ±2,5%. Trang 5 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung 3.2 . Các yêu c u v cung c p đi n c a xí nghi p. - Các yêu c u cung c p đi n ph i dựa vào ph m vi và mức đ quan tr ng của các thi t b để từ đó v ch ra ph ng thức c p đi n cho từng thi t b cũng nh cho các phân x ng trong xí nhi p, đánh giá tổng thể toàn nhà máy ch t o vòng bi ta th y tỷ l (%) của phụ t i lo i I là 82%. Phụ t i lo i I lớn g p 4 l n phụ t i lo i III, do đó xí nghi p đ ợc đánh giá là h phụ t i lo i I, vì v y yêu c u cung c p đi n ph i đ ợc đ m b o liên tục. 4. PH M VI Đ TÀI. - Đây là m t đề tài thi t k t t nghi p, nh ng do th i gian có h n nên vi c tính toán chính xác và tỷ mỉ cho công trình là m t kh i l ợng lớn, đòi h i th i gian dài, do đó ta chỉ tính toán ch n cho những h ng mục quan tr ng của công trình. - Sau đây là những n i dung chính mà b n thi t k s đề c p đ n: + Xác đ nh phụ t i tính toán của phân x nhà máy. ng sửa chữa c khí và toàn + Thi t k m ng đi n cao áp cho toàn nhà máy. + Thi t k m ng đi n h áp cho phân x ng sửa chữa c khí. + Tính toán nâng cao h s cho toàn nhà máy. + Thi t k chi u sáng cho phân x ng sửa chữa c khí. Trang 6 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung PH T I ĐI N C A NHÀ MÁY S N XU T VÒNG BI Ký hi u trên mặt bằng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tên phân x ng Phòng thí nghi m Phân x ng s 1 Phân x ng s 2 Phân x ng s 3 Phân x ng s 4 Phân x ng sửa chữa c khí Lò ga Phân x ng rèn B ph n nén ép Tr m b m Chi u sáng phân x ng Công su t đặt (KW) 150 1500 3000 1700 2200 Theo tính toán 300 1500 1200 300 Xác đ nh theo di n tích Trang 7 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung DANH SÁCH THI T B TRONG PHÂN X NG S A CH A C KHÍ TT Tên thi t b 1 2 Ký hi u trênS l ng Ký hi u mặt bằng 3 4 5 Công su t đ nh m c 6 B PH N RÈN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Búa h i để rèn Búa h i để rèn Lò rèn Lò rèn Qu t lò Qu t thông gió Đe 2 m Máy ép ma sát Lò đi n Bàn D m treo có pa lăng đi n Máy mài sắc Qu t li tâm Bàn Bể n ớc Lò đứng Máy bi n áp 1 2 3 M-412 M-413A 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 2 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ΦA124 H-15 10,0 28,0 4,5 6,0 2,8 2,5 10,0 15,0 3M634 BBDM8 4,85 3,2 7,0 16 17 1 1 W-30 W-90 2,2 B PH N NHI T LUY N 18 Lò băng ch y đi n 19 Lò đi n để hoá cứng kim lo i 30,0 90,0 Trang 8 Đồ án t t nghi p c p đi n 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Lò đi n Lò đi n để rèn Lò đi n Lò đi n Bể d u Thi t b để tôi bánh răng Bể d u có tăng nhi t Bể n ớc Máy đo đ cứng đ u côn Máy đo đ cứng đ u tròn Bàn Máy mài sắc Bàn C u trục cánh có pa lăng đi n Thi t b cao t n Tủ Bàn Thi t b đo bi Tủ đựng bi Bàn Máy nén khí Thi t k cung 18 19 20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 H-30 TH-32 C-20 B-20 MB-40 Y3W TK TW 330-2 AΓ-606 - 30,0 36,0 20,0 20,0 4,0 18,0 3,0 0,6 0,25 80,0 23,0 25,0 B PH N M C 41 Máy bào g 22 1 C∅-4 42 Máy khoan 22 1 CB∏A 23 24 4 1 3 1 C80-3 CP6-5Γ 43 44 45 46 Bàn m c Máy c a đ i Bàn Máy bào g 2,0 4,5 1,0 3,2 4,5 7,0 1,3 Trang 9 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung 1,7 47 Máy c a tròn 1 - 7,0 1 1 1 - 9,0 12,0 18,0 B PH N QU T GIÓ 48 Qu t gió trung áp 49 Qu t gió s 9,5 50 Qu t gió s 14 26 27 34 Ch ng II: XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN CHO PHÂN X NG S A CH A C KHÍ VÀ TOÀN NHÀ MÁY I- XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN C A PHÂN X 1/ Các ph NG SCCK. ng pháp xác đ nh ph t i tính toán. Phụ t i tính toán là s li u c b n, dùng để thi t k cung c p đi n, phụ t i tính toán là phụ t i gi thi t không đổi t mặt phát nóng của thi t b . Có nhiều ph khác nhau, tùy theo từng tr ng đ ng với phụ t i thực t về ng pháp xác đ nh phụ t i tính toán ng hợp cụ thể mà áp dụng ph ng pháp phù hợp. Ví dụ: Nh khi xác đ nh phụ t i tính toán của nhóm thi t b , yêu c u chính xác, thì ph i sử dụng ph Ph ng pháp s thi t b hi u qu . ng pháp xác đ nh phụ t i tính toán đ ợc xem là quan tr ng, trong vi c thi t k cung c p đi n. Ng i ta th ng quan tâm đ n các thông s c ng pháp để xác đ nh phụ t i tính toán & ngày b n khi thi t k , có nhiều ph càng đ ợc hoàn thi n về mặt lý thuy t. Khi ti n hành thì ph i sử dụng đ n m t s đ i l ợng, ví dụ nh : Pđm, Pđ, Ptb ... & các h s tính toán. Sau đây là m t s ph • Ph ng pháp xác đ nh phụ t i tính toán th ng dùng: ng pháp tính theo su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n v s n ph m Trang 10 Đồ án t t nghi p c p đi n • Ph • Ph • Ph Thi t k cung ng pháp tính theo su t phụ t i trên đ n v di n tích s n xu t ng pháp tính theo h s yêu c u ng pháp tính theo công su t trung bình 1.1/ Xác định phụ tải tính toán theo công suất đặt Pđ, & hệ số nhu cầu Knc. P Knc: Th tt = K nc ⋅ ∑ K nc ⋅ Pd = Pdi ≈ n i =i K nc ⋅ ∑ n i =1 P (1.1) dmi ng đ ợc cho trong các s tay về cung c p đi n Pđ: Công su t đặt của phân x Qtt = Ptt . tgϕ S tt ng (1.2) = P 2 TT +Q 2 TT = P cos ϕ tt (1.1.3) Qtt: Công su t ph n kháng Stt: Công su t toàn ph n tính toán Trong ph ng pháp này, n u các h s công su t cosϕ của các đ ng c P1 cos ϕ + P 2 cos ϕ + ... + P n cos ϕ P + P + ..... + P khác nhau thì ta ph i tính toán cosϕtb. Với: cos ϕ tb = 1 ∑ P cos ϕ 2 1 2 n (1.1.4) n n = i =1 ∑ P i n i =1 u điểm của ph i i ng pháp này là đ n gi n & đ ợc sử dụng r ng rãi. Nh ợc điểm của ph ng pháp này là kém chính xác. Vì ph ng pháp này tính theo h s nhu c u tức là do tổng k t kinh nghi m & đồng th i h s Knc không phụ thu c vào s l ợng nh ng thực ch t: Knc = Kmax . Ksd l i phụ thu c vào s l ợng thi t b & ch đ v n hành. Trang 11 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung 1.2/ Xác định phụ tải tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện tích. Ptt = Po . F (KW) (1.2) Po: Su t phụ t i trên m t đ n v di n tích (KW/m2) F: Di n tích s n xu t (m2) ng pháp này cũng chỉ cho k t qu g n đúng & chỉ có thể áp dụng Ph ng truyền th ng & có m t đ thi t b t cho các phân x ng đ i đồng đều. 1.3/ Xác định phụ tải tính toán theo ph ơng pháp suất tiêu hao điện năng trên một đơn vị sản phẩm. P tt = M .W 0 T ( KW ) (1.3) max M: Là s s n ph m đ ợc s n xu t ra trong m t năm W0: Su t tiêu hao đi n năng trên m t đ n v s n ph m (Kwh/s n ph m) Tmax: Th i gian sử dụng công su t lớn nh t (h) 1.4/ Xác định phụ t i tính toán theo hệ số cực đ i & công suất trung bình. (Phương pháp số thiết bị hiệu qu ) Ptt = Kmax . Ksd . Pđm (KW) = Kmax . Ptb = Kmax . Ksd . ∑ Pdmi (1.4.1) n i =1 ( KW ) Ksd: h s sử dụng của thi t b , tra trong sổ tay Kmax : H s cự đ i, có thể tra trên đồ th hoặc b ng Kmax = t(Ksd, nhq) Pđm: Tổng công su t đ nh mức của các thi t b trong nhóm (KW). Ph ng pháp này cho k t qu t ng đ i chính xác, & th ng đ ợc dùng để xác đ nh phụ t i tính toán của nhóm thi t b . + N u n≤ 3 và nhq < 4 thì tính nh sau: Ptt = ΣPđmi ( KW ) (1.4.2) Trang 12 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung Với các thi t b làm vi c sau: Ptt = P dm ε 0,875 ( KW ) ch đ ngắn h n l p l i thì có thể tính nh (1.4.3) + N u n>3 & nhq <4 thì phụ t i tính toán đ ợc xác đ nh theo công thức sau: ∑ K .P n Ptt = i =1 Pti dmi ( KW ) (1.4.4) Kpti: H s phụ t i của thi t b thứ i + N u nhq > 300 & Ksd< 0,5 thì l y ứng với nhq = 300; còn n u nhq > 300 & Ksd ≥ 0,5 thì Ptt = 1,05 . Ksd . Pđm (1.4.5) + Đ i với các thi t b có đồ th phụ t i bằng phẳng (các máy b m, qu t nén khí ...) phụ t i tính toán có thể l y bằng phụ t i trung bình Ptt = Ptb = Ksd . Pđm (KW) (1.4.6) + N u có thi t b 1 pha thì c gắng phân ph i đều phụ t i cho các pha & ph i tính quy đổi về 3 pha. 2/ Tính toán c th cho t ng phân x ng c a nhà máy s n xu t vòng bi. B ng chỉ d n các thông s của các phân x ng của nhà máy s n xu t vòng bi. Căn cứ vào đầu đề thiết kế ta có bảng sau: Ký hi u trên mặt bằng 1 2 3 4 5 6 Tên phân x ng Phòng thí nghi m Phân x ng s 1 Phân x ng s 2 Phân x ng s 3 Phân x ng s 4 Phân x ng sửa chữa c khí Công su t đặt KW 150 1.500 3.000 1.700 2.200 Theo tính toán Trang 13 Đồ án t t nghi p c p đi n 7 8 9 10 11 Thi t k cung Lò ga Phân x ng rèn B ph n nén ép Tr m b m Chi u sáng phân x 300 1.500 1.200 300 XĐ theo di n tích ng 2.1/ Xác định phụ tải tính toán cho phân x ởng sửa chữa cơ khí. a. Phân lo i và phân nhóm ph t i trong phân x - Các thi t b đều làm vi c ng s a ch a c khí ch đ dài h n. - Để phân nhóm phụ t i ta dựa theo nguyên tắc sau : + Các thi t b trong nhóm nên có cùng m t ch đ làm vi c + Các thi t b trong nhóm nên g n nhau, tránh trồng chéo dây d n + Công su t thi t b trong nhóm cũng nên cân đ i để kh i quá chênh l ch giữa các nhóm + S l ợng thi t b trong nhóm nên có m t giới h n Căn cứ vào v trí, công su t của các máy công cụ b trí trên mặt bằng x ng ta chia ra làm 5 nhóm thi t b (phụ t i ) nh sau : + Nhóm 1: 1;1 ;2; 2; ;3; 4; 11; 6; 5; 12; 23; + Nhóm 2 : 3; 8; 34; 9; 13; 17;17; + Nhóm 3 : 20; 21; 33; 26; 24; 25;18; + Nhóm 4: 19; 22; 28; 31; 44; + Nhóm 5 : 37; 40; 41; 42; 46; 47; 48; 49; 50; Bảng 2-1: Bảng công suất đặt tổng của các nhóm. Nhóm phụ t i 1 2 3 4 5 Công su t tổng (kw) 119,85 120,9 118 115,1 114,7 S l ợng thi t b 11 7 7 5 9 b. Xác đ nh ph t i đ ng l c tính toán c a phân x ng. Trang 14 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung *. Các ph ơng pháp xác định phụ tải tính toán - Theo công su t trung bình và h s cực đ i. - Theo công su t trung bình và đ l ch của phụ t i kh i giá tr trung bình. - Theo công su t trung bình và h s hình dáng của đồ th phụ t i - Theo công su t đặt và h s nhu c u. Vì đã có thông tin chính xác về mặt bằng bố trí máy móc thiết bị, biết được công suất và quá trình công nghệ của từng thiết bị, nên ta xác định phụ t i tính toán theo công suất trung bình và hệ số cực đ i . *. Xác định phụ tải tính toán của nhóm 1 Bảng 2-2: Bảng số liệu nhóm 1. TT Tên thi t b S l ợng Kí hi u Công su t (kw) 1 Búa h i để rèn 2 1 10,0 2 Búa h i để rèn 2 2 28,0 3 Lò rèn 1 3 4,5 4 Lò rèn 1 4 6,0 5 Qu t lò 1 5 2,8 6 Qu t thông gió 1 6 2,5 7 D m treo có Palăng đi n 1 11 4,85 8 Máy mài sắc 1 12 3,2 9 Lò đi n 1 23 20 Công thức tính phụ t i tính toán: Ptt =Kmax . Ptb = Kmax . Σ Ksdi . Pđmi. ( 2-1) Trong đó: + Ptb : công su t trung bình của phụ t i trong ca mang t i lớn nh t (kw) + Pđm : công su t đ nh mức của phụ t i (kw) Trang 15 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung + Ksd : h s sử dụng công su t của nhóm thi t b . (B ng phụ lục 1 trang 321 HT CCĐ). + Kmax: h s cực đ i công su t tác dụng, tra đồ th hoặc tra b ng theo hai đ i l ợng Ksd và nhq . + nhq : s thi t b dùng đi n hi u qu Vì h s sử dụng K s d và h s cosϕ của nhóm1khác nhau nên ta ph i tính: -H s sử dụng công su t tác dụng trung bình: ∑K n 1 sdi .Pdhi ∑ Pdm [(20 + 56 + 4,5 + 6 + 20 + 3,2).0,2 + (2,8 + 2,5 + 7).0,7 + 4,85. Ksdtb = (2-3) n 1 119,85 = ] 0,3.0,1 0,26 H s công su t trung bình đ ợc xác đ nh theo công thức: ∑p n Cosϕ tb = 1 . cos ϕ ∑p dmi (2-4) n [111,7.0,6 + 12,3.0,8 + 2,656.0,5] 1 dmi 119,85 =0,64 Từ cosϕ =0,64→tgϕ =1,2 *Trình tự xác đ nh nhq nh sau : - Xác đ nh n1 : s thi t b có công su t lớn h n hay bằng 1/2 công su t của thi t b có công su t lớn nh t trong nhóm. Với nhóm 1, ta có n1 = 2 - Xác đ nh P1 tổng công su t đ nh mức của n1 thi t b trên. Trang 16 Đồ án t t nghi p c p đi n Ta có Thi t k cung n1 = P1 ∑ P dm 1 : công su t đ nh mức của n1 thi t b . + Pđm P1 = 56kw - Xác đ nh n* và p* : n* = Trong đó: n* = 2 = 0,18 11 n 1 n P* = ; ; p* = P 1 Σ P 56 = 0,47 119,85 - Từ các giá tr n* = 0,18 và p* = 0,47 tra b ng (PL: 1.4: HTCCĐ] đ ợc nhq*= 0,61, v y ta có nhq = n . nhq* = 11 . 0,61 = 6,7 ↔ nhq = 7 • Từ Ksd = 0,22 và nhq = 7 tra b ng [PL: 1.5 HTCCĐ] đ ợc Kmax = 2,1 vào công thức (2-1) tính đ ợc: Ptt = 2,1 . 0,26 .119,85 = 65,44 (kw) Qtt = Ptt . tgϕ = 65,44. 1,2 = 78,53 (KVAR) S tt = Ptt2 + Qtt2 = 65,44 2 + 78,532 = 102,22 KVA) I tt = •M S tt 3.U = 102,22.10 3 3.380 = 155,3( A) t s công thức đ ợc dùng để tính toán: - Công thức quy đổi ch đ làm vi c ngắn h n lặp l i về ch đ làm vi c dài h n của thi t b : Pqd = Pdm . K d % (2 - 2) + Kd%: H s đóng đi n ph n trăm. - Công thức quy đổi phụ t i 1 pha sang phụ t i 3 pha khi đ u vào đi n áp dây. Trang 17 Đồ án t t nghi p c p đi n Pđm.tđ = 3 Pđm.ph.max Thi t k cung (2-5) + Pđm.ph.max :phụ t i đ nh mức của pha mang t i lớn nh t (kw) •T ng tự tính toán cho các nhóm khác, k t qu ghi đ ợc trong b ng B2-3. Trang 18 Đồ án t t nghi p c p đi n Thi t k cung Trang 19