- Ta ký hiệu tập các ma trận là M(m, n. - K) và mỗi ma trận thuộc M(m, n. - Hai ma trận A. - 1 2 3 Ví dụ: Ma trận A. - Ký hiệu tập các ma trận vuông là M(n. - K), với n là cấp của ma trận vuông. - là ma trận vuông cấp hai và B. - 4 5 7 là một ma trận vuông cấp 3. - 7 8 9 Phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận A là 1. - Ma trận dòng: A. - 1 2 3 4 và ma trận cột B. - 0 0 0 Ma trận 0 cấp 2x3. - Ma trận chéo cấp n có dạng a11 0. - Ma trận – Định thức a11 a12. - là ma trận tam giác trên 0 0 1 2. - 1 2 0 là ma trận tam giác dưới. - a2 n Giả sử ta có ma trận A. - 6 1 Ma trận A. - 5 6 7 8 thì ma trận chuyển vị của ma trận A là A. - Ma trận – Định thức b) Định lý: Cho các ma trận A, B M mxn ( K. - Ví dụ: Ma trận A. - 2 1 0 là một ma trận đối xứng cấp3. - 2 0 1 2 Ma trận A. - là ma trận đối xứng cấp 4. - 4 2 0 3 Nếu ma trận vuông A thỏa AT. - A thì A ma trận phản đối xứng. - Ma trận B. - là ma trận phản đối xứng. - Ví dụ: Ma trận B. - là ma trận bậc thang có ba dòng khác 0. - Tổng hai ma trận được ký hiệu C = A+B. - Ma trận – Định thức 2 3 5. - Ma trận – Định thức 1 0. - Ma trận – Định thức ( A1 A2. - A2T A1T 2.4 Lũy thừa ma trận: Ak 1 A. - sẽ thành ma trận không. - Một ma trận A M (n. - a1 A a0 I n là đa thức của ma trận A. - Ma trận – Định thức 8 0. - a a ta có định thức của ma trận A là detA hay |A|, được tính bằng det A. - Ma trận – Định thức a11 a12 a13. - Ma trận – Định thức Ví dụ: 4 2 6 2. - n 3.4 Tính chất 4: Cho A là ma trận vuông cấp n. - Định thức của ma trận này được gọi là định thức con cấp k của A. - Ví dụ: Xét ma trận A. - Ma trận – Định thức A . - Ma trận – Định thức . - Ma trận – Định thức a b b. - Ma trận – Định thức 1 a1b1. - Ma trận – Định thức sin(21 ) sin(1. - Ma trận – Định thức 0 x y z x yz x y z 1 x y z x 0 z y xz y 0 z y 1 0 z y. - Ma trận – Định thức Bài 3: Hạng của ma trận, cách tính hạng của ma trận. - Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r của ma trận A khác 0. - Mọi định thức con cấp lớn hơn r (nếu có) của ma trận A đều bằng 0. - Hạng của ma trận A, ký hiệu là r(A) và rank(A). - Quy ước: Hạng của ma trận 0 bằng 0. - Phép chuyển vị ma trận. - 3.2 Tính chất 2: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì. - Ví dụ: Tính hạng của ma trận sau. - 1 2 Xét ma trận tạo bởi hai dòng đầu A. - 1 3 2 ma trận A và có detB = 1. - ir } gọi là cột đánh dấu của ma trận A. - Ma trận – Định thức 1 3 2 8. - a2 n Xét ma trận A. - Ma trận – Định thức am1 Ta nhân dòng (1) với a rồi cộng vào dòng (m). - Khi đó ta nhận được ma trận A1. - b3n Bước 2: Xét ma trận B. - Tính hạng của ma trận A. - Ma trận – Định thức a 1 1. - Nếu a = 1 thì ma trận C là ma trận bậc thang. - Ma trận – Định thức Bài 4: Ma trận nghịch đảo. - Cho ma trận A. - A 2 n Ma trận A. - 12 21 P được gọi là ma trận phụ hợp của M M O M. - A nn ma trận A. - Suy ra ma trận phụ hợp PA. - Ma trận – Định thức 1 1 Nếu det A 0 thì A khả nghịch và A PA . - Tìm ma trận phụ hợp PA của A. - b) Cho ma trận A. - Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau. - 1 1 1 0 Giải: Xét ma trận sau. - Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là . - Ma trận – Định thức a11 x1 a12 x2. - Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận a 1 1 1. - Ma trận – Định thức 1 (a 1) x1. - Ma trận – Định thức 2 1. - 1 2 Cho ma trận A. - 6 8 4 Giải phương trình ma trận sau. - Cho các ma trận A. - Ma trận – Định thức a) 3A + 2B. - Tính các tích của các ma trận sau. - với A là các ma trận sau: k 1 1 1. - Ma trận – Định thức b) Tr(AB. - Ma trận – Định thức 1 2 3. - d n 19) Tìm hạng của các ma trận sau. - Ma trận – Định thức 0 4 10 1. - Tìm hạng của các ma trận vuông cấp n sau đây. - thì hạng các ma trận sau bằng 1. - Ma trận – Định thức 1 a 1 1. - K ) là một ma trận khả nghịch thì với mọi A M (n