Academia.eduAcademia.edu
B ăGIỄOăD CăVẨăĐẨOăT O TR NGăĐ IăH CăS ăPH MăK ăTHU T THẨNHăPH ăH ăCHệăMINH ******************* TS.ăVÕăTH ăNG CăLAN PGS. TS. NGUY NăVĔN TU N GIÁO TRÌNH NHẨăXU TăB NăĐ IăH CăQU CăGIA THẨNHăPH ăH ăCHệăMINH LỜI NÓI ĐẦU Các tài li uă v ă ph ngă phápă nghiênă c uă khoaă h că hi nă nayă rấtăă phongă phú.ă M iă tácă gi ă cóă nhữngă quană đi mă vƠă xemă xétă lỦă lu nă v ă nghiênăc uăkhoaăh căvớiănhững nétăriêngăbi t.ăNhằmăđápă ngăxuăh ớngă đƠoăt oăphátăhuyătínhătựălực,ătựăgiác,ăđ căl pătrongăh căt păvƠătựănghiênă c u,ăđồngăth iăt oăđi uăki năthu năti năchoăsinhăviênătìmăhi u v ăph ngă pháp nghiênă c uă khoaă h că và lƠmă n nă t ngă cho ho tă đ ngă nghiênă c uă khoaăh c,ăchúngătôiăbiênăso năcuốnă“GiáoătrìnhăPh ngăphápănghiênăc uă khoaăh căgiáoăd c”. Trongăquáătrìnhăbiênăso năgiáoătrình,ăchúngătôiădựaătrên nhữngăyêuă c uăc aăthựcăti năho tăđ ngăd yăh cătheo xuăh ớngăđƠoăt oăđ nhăh ớngă ngh ănghi pă- ngăd ng,ăcũngănh trênăc ăs ăthựcăhi năch ngătrìnhăđƠoă t oă150ătínăch ăTr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu t TP.ăHồăChíăMinh, theoă đ ă c ngă chiă ti tă c aă B ă mônă Ph ngă phápă gi ngă d yă nĕmă 2012. GiáoătrìnhănƠyăđ căbiênăso n ỏọên cơ Ỏở n i ếung chỬnh đụ chỉnh Ỏ a ốà bổ Ỏung ỏ ỏài ệi u bài gi ng ẫh ơng ịháị nghiên cứu Ệhoa h c giáo ế c doăcácătácăgi ăTS.ăNguy năVĕnăTuấn, TS. Phan Long và TS. Võ Th ăNg căLan,ăđồngăth iăk tăh păvớiăsự tổngăh păvƠăh ăthốngăcácăquană đi măc aăcácătácăgi ăcóătênătuổiănh ăVũăCaoăĐƠm,ăGS.ăNguy năVĕnăLê,ă GS.ăTS.ăD ngăThi uăTống, ThS. Châu Kim Lang vƠăcácătácăgi ăkhác. Giáo trình Ph ngă phápă nghiênă c uă khoaă h că giáoă d c táiă b nă l nănƠyăv năđ căsắpăx p theoătrìnhătựătừănhữngăc ăs ălỦălu năchungăđ nă quy trình thựcă hi nă m tă đ ă tƠiă nghiênă c uă khoaă h că giáoă d c và đ că trìnhăbƠyătrongăbốn ch ng: Ch ơng 1: C ăs chung v ănghiên c uăkhoa h c và nghiên c u khoa h c giáo d c Ch ơng 2: Ph giáoăd c ngă phápă nghiênă c uă khoa h că vƠă khoaă h că Ch ơng 3: Các giai đo năti n hƠnhăđ ătài nghiên c uăkhoaăh că giáoăd c Ch ơng 4: Hình th c và c u trúc c a lu năvĕnăkhoaăh c. VớiăcấuătrúcăvƠăn iădungănƠy,ăgiáoătrìnhăs ălƠătƠiăli uăgi ngăd y và tƠiă li uă h că t pă chínhă choă gi ngă viênă vƠă sinhă viênă Tr ngă Đ iă h că S ph măKỹăthu tăTP.ăHồăChíăMinh. Chúngătôiăxinăc mă n cácăth yăcôătrongăVi năS ăph măKỹăthu t đƣă giúpă đỡă đóngă gópă Ủă ki n;ă xină chơnă thƠnhă cámă nă ông Vũă Tr ngă Lu t, 2 Tr ngăTh ăvi năTr ng Đ iăh căS ăph măKỹăthu tăThƠnhăphốăHồăChíă Minh vƠănhƠăxuấtăb n Đ iăh căQuốcăgiaăThƠnhăphốăHồăChíăMinh đƣăt oă đi uăki năđ ăgiáoătrìnhănƠyăđ cătái b n. Mặcă dùă lƠă l nă ch nhă sửaă th ă haiă vớiă rấtă nhi uă sựă cốă gắng,ă nh ngă giáoătrìnhăv năcóăth ăcònăsaiăl i.ăChúng tôiăxinăbƠyătỏălòngăbi tă năđốiăvớiă nhữngăỦăki năđóngăgópătừăphíaăđồngănghi păvƠăcác em sinh viên đ ăgiáoă trìnhăngƠyăcƠngăhoƠnăthi năh n. Nhóm tácăgi TS.ăVõăTh ăNg căLan PGS.TS.ăNguy năVĕnăTu n 3 MỤC LỤC L IăNịIăĐ U .......................................................................................... 3 Ch ngă1:ă C ăS ăCHUNGăV ăNGHIểNăC UăKHOAăH Că VÀ NGHIÊNăC UăKHOAăH CăGIỄOăD C ......................7 1. KHÁIăNI Mă ........................................................................................ 7 2. NGHIểNăC UăKHOAăH C.............................................................. 10 3. NGHIểNăC UăKHOAăH CăGIÁOăD C ......................................... 20 Ch ngă2: PH NGă PHỄPă NGHIểNă C Uă KHOAă H C VẨăKHOAăH CăGIỄOăD C.......................................... 27 1. C ăS ăCHUNGăV ăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC UăKHOAă H Că..................................................................................................................27 2. PH Ch NGăPHÁPăNGHIểNăC UăKHOAăH CăGIÁOăD C ............ 32 ngă3: CỄCă GIAIă ĐO Nă TI Nă HẨNHă Đ ă TẨIă NGHIểNăC UăKHOAăH CăGIỄOăD C ..................... 61 1. GIAIăĐO NăCHU NăB ................................................................... 61 2. GIAIăĐO NăTRI NăKHAIăNGHIểNăC U ...................................... 76 3. GIAIăĐO NăVI TăCỌNGăTRỊNHăNGHIểNăC U .......................... 87 4. GIAIăĐO NăNGHI MăTHUăVẨăB OăV ....................................... 89 Ch ngă4: HỊNHă TH Că VẨă C Uă TRỎCă C Aă LU Nă VĔNăKHOAăH C ............................................................ 91 1. KHÁIăNI M ....................................................................................... 91 2. CÁCăTH ăLO IăC AăLU NăVĔNăKHOAăH C ............................ 91 3. TRỊNHăBẨYăLU NăVĔNăKHOAăH Că .......................................... 92 TẨIăLI UăTHAMăKH O ..................................................................... 99 4 5 Ch C ng 1 SỞ CHUNG VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC GIÁO DỤC M C TẤÊU D Y ả C: Sau khi học chương này, sinh viên có khả năng:  Phân biệt được các khái niệm: khoa học, khoa học giáo dục, nghiên cứu khoa học và nghiên cứu khoa học giáo dục.  Giải thích được 6 đặc trưng của nghiên cứu khoa học và 12 đặc trưng của nghiên cứu khoa học giáo dục.  Giải thích được 3 yêu cầu đối với người nghiên cứu khoa học.  Trình bày và giải thích được các loại hình nghiên cứu khoa học theo 2 cách phân loại.  Giải thích được bốn lĩnh vực nghiên cứu khoa học giáo dục.  Có ý thức về tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với sinh viên.  Có ý thức thường xuyên trau dồi chuyên môn và rèn luyện đạo đức của nhà khoa học chân chính. N Ấ DUNẢ 1. KHỄIăNI M 1.1. Khoaăh c Thu tă ngữă “khoaă h c”ă ch aă đ că thốngă nhất,ă cóă nhi uă quană đi mă khác nhau; d ớiăđơyălƠăm tăsốăkháiăni măđ căsắpăx p từăkháiăquát, bao quátăđ năc ăth ăgiúpăchoăchúngătaăhi uărõăvƠăđ yăđ ăv ăthu tăngữăkhoaăh c: Khoa h c lƠălĩnhăvựcăho tăđ ngăc aăconăng iănhằmăt oăraăvƠăh ă thốngă hóaă nhữngă triă th că kháchă quană v ă thựcă ti n,ă lƠă m tă trongă nhữngă hình thái ý th căxƣăh i,ăt călƠătoƠnăb ănhữngătriăth căkháchăquanălƠmăn nă t ngăchoăm tăb cătranhăc aăth ăgiới.ăTừă“khoaăh c” cũngăcóăth ăbi uăth ă nhữngălĩnhăvựcătriăth căchuyênăngƠnhănhằmămiêuăt ,ăgi iăthíchăvƠădựăbáoă cácăquáătrình,ăcácăhi năt ngăc aăthựcăti nădựaătrênăc ăs ănhữngăquy lu tă mà nó khám phá. Khoa h c đ că hi uă lƠă m tă ho tă đ ngă xƣă h iă nhằmă tìmă tòi,ă phátă hi nă quy lu t,ă hi nă t ngă vƠă v nă d ngă cácă quy lu tă ấyă đ ă sángă t oă raă nguyênălỦ,ăcácăgi iăphápătácăđ ngăvƠoăcácăsựăv t,ăhi năt ng,ănhằmăbi nă đổiătr ngătháiăc aăchúng.ă 6 Khoa h c lƠăm tăh ăthốngătriăth căv ătựănhiên,ăxƣăh iăvƠăt ăduyăvớiă nhữngăquy lu tăphátătri năkháchăquanăc aătựănhiên,ăxƣăh iăvƠăt ăduy.ăNóă gi iăthíchăm tăcáchăđúngăđắnănguồnăgốcăc aănhữngăsựăki năấy,ăphátăhi nă raănhữngămốiăliênăh ăc aăcácăhi năt ng,ăvũătrangăchoăconăng iănhữngă triă th căv ă quy lu tă kháchăquanăc aăth ă giớiă hi năthựcăđ ăconăng iăápă d ngăvƠoăthựcăti năs năxuấtăvƠăđ iăsống.1 “Khoa h c lƠătổngăh păcácătriăth căv ătựănhiênăvƠăxƣăh iătíchălũyă trongăquáătrìnhăl chăsửăh ớngăđ năm căđíchăc ăb năc aănóălƠăxơyădựngălỦă lu năđ ăgi iăthíchăvƠătiênăđoánăcácăhi năt ng,ăvƠănhằmăthựcăhi năch că nĕngăxƣăh iăc aănóălƠăph căv ăchoăcácăho tăđ ngăthựcăti n.”2 Từănhữngăđ nhă nghĩaătrênăcóăth ărútăraăđ c a Ệhoa h c là: cănhữngă điểm cơ b n - H thốngătriăth cătựănhiên,ăxƣăh i,ăt ăduy,ăkỹăthu tăvƠăcôngăngh ; - Gi iăthíchăvƠătiênăđoánăcácăhi năt d ngăvƠoăho tăđ ngăthựcăti n. ng,ăsựăv tăvƠăsựăki nănhằmăápă H ăthốngăcácăkhoaăh căđ căchiaăthƠnhănhómăkhoaăh cătựănhiên,ă nhómăkhoaăh căkỹăthu tăvƠănhómăkhoaăh căxƣăh i. 1.2. Giáoăd că Thu tă ngữ “giáoă d c”ă đ cănhi uă nhƠălỦălu năd yăh căđ aă raătheoă cáchănhìnănh năriêngăc aămình.ăVớiăcáchăđ nhănghĩaăsau,ăchúngăta có cách nhìnătoƠnădi n,ăkhẳngăđ nhăgiáoăd călƠăho tăđ ngăvớiăh ăthốngă bi năphápă tácăđ ngăđ n conăng iăđ ng iăđ cătác đ ngăcóănhữngăvốnătriăth c, có đ oăđ căphùăh păvớiăxƣăh i.ă“Ảiáo ế c lƠăho tăđ ngăh ớngătớiăconăng iă thôngăquaăm tăh ăthốngăcácăbi năphápătácăđ ngănhằmătruy năth ănhữngătriă th căvƠăkinhănghi m,ărènăluy năkỹănĕngăvƠălốiăsống,ăbồiăd ỡngăt ăt ngăvƠă đ oăđ căc năthi tăchoăđốiăt ng,ă giúpăhìnhăthƠnhă vƠăphátătri nănĕngălực,ă ph mă chất,ă nhơnă cáchă phùă h pă vớiă m că đíchă xƣă h i,ă chu nă b ă choă đốiă t ngăthamăgiaălaoăđ ngăs năxuấtăvƠăđ iăsốngăxƣăh i.” 1.3. Khoaăh căgiáoăd că Khoa h c giáo ế c lƠăngƠnhăkhoaăh căxƣăh iănghiênăc uăb năchấtă vƠăcácăquanăh ăcóătínhăquy lu tăc aăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăconăng iănh ă m tănhơnăcách,ălƠăm tăb ăph năc aăh ăthốngăcácăkhoaăh cănghiênăc uăv ă conăng i,ăbaoăgồm:ăgiáoăd căh c,ătơmălỦăh căs ăph m,ălỦălu năd yăh c, Nguy năVĕnăLêă(1997), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB. Trẻ,ăTP.ăHồă Chí Minh, tr. 12. 2 GS.ăTS.ăD ngăThi uăTốngă(2002),ăPhương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và tâm lý, NXB.ăKhoaăh căxƣăh iă&ăCôngătyăVĕnăhóaăPh ngăNamăphốiăh păthựcăhi n,ătr.ă33. 1 7 ph ngăphápăgi ngăd yăb ămôn...ăKhoaăh căgiáoăd căcóămốiăquanăh ăvớiă cácăkhoaăh căkhácănh ăTri tăh c,ăXƣăh iăh c,ăDơnăsốăh c,ăKinhăt ăh c,ă Qu nălỦăh c...ăSoăvớiăcácăkhoaăh căkhác,ăkhoaăh căgiáoăd căcóăđặcăđi mă nổiăb tăđóălƠ:ăTínhăph căt păvƠătínhăt ngăđối.ăTínhăph căt păth ăhi nă ă mốiăquanăh ăgiaoăthoaăvớiăcácăkhoaăh căkhác,ăkhôngăcóăsựăphơnăhóaătri tă đ ,ă mƠă c nă cóă sựă phốiă h pă b iă vìă con ng iă vốnă lƠă th ă giớiă ph că t p.ă Cuốiăcùng, các quy lu tăc aăkhoaăh căgiáoăd călƠămangătínhăsốăđông,ăcóă tínhăchấtăt ngăđối,ăkhôngăchínhăxácănh ătoánăh c,ăhóaăh c...  Khoa h c giáo ế c nghiênăc uănhữngăquy lu tăc aăquáătrìnhăgiáoă d că(nhƠăgiáoăd c)ăvƠăquáătrìnhătácăđ ngăđ năđốiăt ngă(conăng i)ăt călƠă quy lu tă giữaă ng iă vớiă ng i,ă nênă thu că ph mă trùă khoaă h că xƣă h i.ă Ph ngă phápă c aă khoaă h că giáoă d că nóiă riêngă vƠă khoaă h că xƣă h iă nói chungă lƠă quană sát,ă đi uă tra,ă trắcă nghi m,ă phỏngă vấn,ă tổngă k tă kinhă nghi m,ăthựcănghi m...  Khoa h c giáo ế c nghiênă c uă thi tă k ă m că tiêu,ă n iă dung,ă ph ngăphápăvƠăhìnhăth cătổăch căquáătrìnhăgiáoăd cănhằmăđ t tớiănhữngă k tăqu ătốiă uătrongănhữngăđi uăki năxƣăh iănhấtăđ nh.ăNóănh ălƠăm tăh ă khépăkínăổnăđ nh. Khiă xemă giáoă d că nh ă lƠă m tă ho tă đ ngă xƣă h i,ă đƠoă t oă raă lựcă l ngălaoăđ ngămới, Ệhoa h c giáo ế c nghiênăc uămốiăquanăh ăgiữaăs nă xuấtăxƣăh iăvƠăđ iăngũăng iălaoăđ ngăc năgiáoăd căđƠoăt o: - Cácăyêuăc uăc aăs năxuấtăxƣăh iăđốiăvớiăđ iăngũălaoăđ ngăv ăki nă th c,ăkỹănĕng,ăph măchất;ă - Quy ho chăphátătri năgiáoăd c; - H ăthốngăgiáoăd căquốcădơn;ă - Lôgícătácăđ ngăquaăl iăgiữaăn năs năxuấtăvƠăđƠoăt o. Nh ăv y, chúngătaăcóăth ănh năthấyălƠăkhiăxemăxétăm tăvấnăđ ăv ă Ệhoa h c giáo ế c ịh i đặỏ ỏọong nhi u m i Ọuan h ốà ỏi ị c n h ỏh ng nh : - H ăthốngăgiáoăd căquốcădơnăgồmănhi uăb ăph năhayăh ăthốngăconă cóă sựă tácă đ ngă quaă l iă vớiă môiă tr ngă hayă phơnă h ă khácă nh ă kinhă t ,ă chínhătr ,ăvĕnăhóa; - H ă thốngă quáă trìnhă đƠoă t oă (giáoă viên,ă h că sinh,ă tƠiă li u,ă trangă thi tăb ,ălớpăh căvƠăcácătácăđ ngăc aămôiătr ngăh că ăđ aăph ngầ); - H ăthốngăch ngătrìnhăcácămônăh c; - H ă thốngă tácă đ ngă s ă ph mă đ nă từngă cáă th ă vƠă đặcă đi m nhân cách,ătơmălỦăl aătuổiầ 8 2. NGHIÊN C U KHOA H C 2.1.ăKháiăni m KhoătƠngătriăth căc aăloƠiăng iăngƠyăcƠngăphongăphúăvƠătĕngăb iă ph nălà do chúng ta, th ăh ăsau, nốiăti pănhauălƠmănên,ătrongăđó,ăch ăy uă là k tăqu ănghiênăc uăc aăcácănhƠăkhoaăh c.ăV y, nghiênăc uălƠăgì?ă 2.1.1. Nghiên cứu Nghiên cứu lƠăm tătừăHánăVi t NghiênălƠ:ănghi nănát C uălƠ:ăxétătìm Nh ăv y,ănghiênăc uălƠălấyăđáănghi n,ălấyăcốiăđơm,ăđ ăbi tătínhăchấtă thu cătínhăbênătrongăc aăsựăv tăhi năt ng. Nghiênăc uăđ căxuấtăhi nă ăn ớcătaăvƠoănĕmă1925ătrong l iătựaă quy nă“Cổăh cătinhăhoa”.ăCóăth ănói,ătừă“nghiênăc u”ăđƣ đ căsửăd ngă ă n ớcătaătrongănhữngănĕmă20ăc aăth ăkỷăXX. Nĕmă1932:ătrongăgi n y uăHánăVi tătừăđi năc aăĐƠoăDuyăAnhăgi iă thích:ăNghiênăc uălƠătìmătòiănguyênălỦăchoătớiăcùng3. NgƠyănayănghiênăc uăđ căhi uălƠ: - Cáchă tìmă tòiă khoaă h că vƠă cóă h ă thốngă đ ă tìmă thôngă tină lo iă đặcă bi tăchoăm tăch ăđ ăc ăth .ăNóănhằmăm căđíchătìmăraăcáiăsựăthựcăb ăgiấuă kínăvƠăch aăđ căphátăhi n. - V năd ngătríătu ăđ ătìmăcáchăgi iăquy t,ăđ ăphátăminhăraătriăth cămới. - Tìmătòi,ătraăc uăsơuăr ngăvƠăsuyăxét,ăsoăsánh,ăthựcănghi măv ăm tă vấnăđ ăhoặcăm tăkhoaăh căđ ănơngăcaoătrìnhăđ ăhi uăbi tăhoặcăphátăminhă raăcáiămới. Nghiên cứu lƠăm tăcôngăvi cămangătínhăchấtătìmătòi,ăxemăxétăcặnă k ăm tăvấnăđ ănƠoăđóăđ ănh năth cănóăhoặcăđ ăgi ngăgi iăchoăng iăkhácă rõ.ăVíăd :ăNghiênăc uăm tăbƠiătoán,ănghiênăc uăm tăcơuănóiăđ ăhi uănó,ă nghiênăc uăb ngăgi ătƠuăđ ătìmăchuy năđiăthíchăh păchoămình.ă Nghiênăc uăcóăhaiădấuăhi u:ă - Conăng iălƠmăvi că(tìmăki m)ătựălựcă(cáănhơnăhoặcănhóm); - Tìmăraăcáiămớiăchoăch ăth ,ăchoăm iăng i.ă Châu Kim Lang (2002), Phương pháp nghiên cứu khoa học,ăTr Kỹăthu t TP.ăHồăChíăMinh, tr. 3. 3 ngăĐ iăh căS ăph mă 9 N uăđốiăt ngăc aăcôngăvi călƠăm tăvấnăđ ăkhoaăh căthìăcôngăvi că ấyă g iă lƠănghiênă c uăkhoaăh c. N uă conăng iălƠmăvi c,ătìmă ki m,ă suy xétăm tăvấnăđ ănƠoăđóăm tăcáchăcóăph ngăphápăthìăcũngăcóăth ăg iălƠ nghiênăc uăkhoaăh c.ă 2.1.2. Nghiên cứu Ệhoa h c Kháiăni măv ănghiênăc uăkhoaăh căđ cănhìnănh nătheo nhi uăquană đi măthu căcác ph măviăkhácănhauănh ăsau: Nghiênăc uăkhoaăh călƠămột hoạt động xã hội,ăvớiăch cănĕngătìm kiếm những điều mà khoa học chưa biết, hoặcălƠăphát hiện bản chất sự vật, phát triển nhận thức khoa học về thế giới;ăhoặcălƠăsáng tạo phương pháp mới và phương tiện kỹ thuật mới để cải tạo thế giới. Nghiênă c uă khoaă h c,ă theoă TS. D ngă Thi uă Tống, “lƠă m tă ho tă đ ngă ỏửm hiểu cự ỏỬnh h ỏh ng đ ỏ đ n Ỏ hiểu bi ỏ đ c Ệiểm chứng”4.ăNóălƠăm tăho tăđ ngăn ălựcăcóăch ăđích,ăcóătổăch cănhằmăthuă th pănhữngăthôngătin,ăxemăxétăkỹ,ăphơnătíchăx păđặtăcácădữăki năl iăvớiă nhauărồiăđánhăgiáăcácăthôngătinăấyăbằngăconăđ ngăquy n păvƠădi năd ch. Đồngăquanăđi m trên,ăVũăCaoăĐƠm5 choărằngănghiênăc uăkhoaăh că nóiăchungălƠănhằmăthỏaămƣnănhuăc uănh năth căvƠăc iăt oăth ăgiớiăđóălƠ: - Khám phá nhữngăthu cătínhăb năchấtăc aăsựăv tăvƠăhi năt - ẫháỏ hi n quy ệu ỏ v năđ ngăc aăsựăv tăvƠăhi năt t ng; ng; - V n ế ng quy lu ỏ để Ỏáng ỏ o gi i ịháị tácăđ ngălênăsựăv tăhi nă ng. Nghiênăc uăkhoaăh c lƠăquáătrìnhătìmă raănhữngă triăth căkhoaăh că mới,ălƠăsựătìmătòi,ăkhámăpháăb năchấtăcácăsựăv t,ăhi năt ngăv ătựănhiên,ă xƣăh i,ăconăng i,ănhằmăthỏaămƣnănhuăc uănh năth c,ăđồngăth i sángăt oă cácă gi iă phápă tácă đ ngă tr ă l iă sựă v t,ă bi nă đổiă sựă v tă theoă m că đíchă sửă d ng.ăTheoăquanăđi mănƠy,ănghiênă c uăkhoaăh căđ căhi uălƠăm tăquáă trình,ăph iătìmăraăcáiămới,ăcũngănh ăgi iăquy tăđ cămơuăthu nănh năth c vƠăcóăgiáătr ăthựcăti n.ă Nghiên c uăkhoaăh călƠăm tăquáătrìnhăsửăd ngănhữngăph ngăphápă khoaăh c,ăph ngăphápă t ăduy,ăđ ăkhámă kháăcácăhi năt ng,ăphátă hi nă quy lu tăđ ănơngăcaoătrìnhăđ ăhi uăbi t,ăđ ăgi iăquy tănhữngănhi măv ălỦă lu năhayăthựcăti n,ăcácăđ ăxuấtătrênăc ăs ăk tăqu ănghiênăc u. Cùng vớiă quanăđi mănƠyăcòn cóăm tăcáchăhi uăkhác:ăNghiênăc uăkhoaăh călƠăquá Đƣăd n:ăXemă(10), tr. 19 VũăCaoăĐƠmă(2007),ăPhương pháp luận nghiên cứu khoa học,ăNXB.ăKhoaăh căvƠăKỹă thu t,ăHƠăN i,ătr.17 4 5 10 trình ápăd ng các ý t ng,ănguyên lý và ph ngăphápăkhoa h c đ ătìm ra các ki n th c mới nhằm mô t ,ă gi i thích hayă dự báo các sự v t,ă hi nă t ng trongăth ăgiớiăkháchăquan. Nh v y,ăchúngătaăcũngăcóăth ăđ aăraăkháiăni m nghiên cứu khoa học là một quá trình vận dụng các ý tưởng, nguyên lý và sử dụng các phương pháp khoa học, phương pháp tư duy để tìm tòi, khám phá các khái niệm, hiện tượng và sự vật mới, để phát hiện quy luật tự nhiên và xã hội nhằm giải quyết mâu thuẫn nhận thức và hoạt động thực tiễn, để sáng tạo các giải pháp tác động trở lại sự vật, hiện tượng góp phần cải thiện cuộc sống và lao động sản xuất. 2.2.ăCácăđặcătr ngăc aănghiênăc uăkhoaăh că M tăđ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh cănóiă chungăph iă baoă gồmă cácăđặcă tr ngăsau:  Tínhăh ngăm căđích: Nh ăkháiăni mănghiênăc uăkhoaăh căđƣă trìnhăbƠyă ătrên,ănóiăđ nănghiênăc uăkhoaăh călà nhắcăđ năquáătrìnhătìmă tòi, phátăhi năkhámăpháăth ăgiới,ăphátăhi nănhữngăquy lu t,ătriăth cămớiă và v năd ngănhữngăhi uăbi tăquy lu tătriăth căấyăvƠo c iăt oăth ăgiới. Đơyă chínhălƠănhữngăđ nhăh ớngăc aăho tăđ ngănghiênăc uăkhoaăh c.  Tínhăm iămẻ: Nghiênăc uăkhoaăh călƠăquáătrìnhăthơmănh păvƠoă th ăgiớiănhữngăsựăv tăvƠăhi năt ngămƠăconăng iăch aăbi t.ăVìăv y, quá trìnhănghiênăc uăkhoaăh căluônălƠăquáătrìnhăh ớngătớiăsựăphátăhi nămớiă hoặcăsángăt oămới.ăTrongănghiênăc uăkhoaăh căkhôngăcóăsựălặpăl iănh ă cũănhữngăphátăhi năhoặcăsángăt o.ăVìăv y,ătínhămớiămẻălƠăthu cătínhăquană tr ngăsốăm tăc aălaoăđ ngăkhoaăh c.  Tínhătinăc y: M tăk tăqu ănghiênăc uăđ tăđ cănh ăm tăph ngă phápănƠoăđóăph iăcóăkh ănĕngăki măch ngăđ c.ăK tăqu ăthuăđ căhoƠnă toƠnăgiốngănhauătrongănhi uăl nănghiênăc uăvớiăđi uăki năgiốngănhau.ăĐ ă ch ngătỏăđ ătinăc yătrongăđ ătƠiăng iănghiênăc u. KhiătrìnhăbƠyăk tăqu ă nghiênăc u,ăng iănghiênăc uăc năph iălƠmărõănhữngăđi uăki n,ăcácănhơnă tốă vƠă ph ngă ti nă thựcă hi n.ă Tínhă tină c yă cònă th ă hi nă ă tƠiă li uă thamă kh o. Vìăth ,ăsửăd ngătƠiăli uănƠo,ăaiălƠătácăgi , nhƠăxuấtăb nănƠo,...ăc nă đ căng iănghiênăc uăc nătr ngătrongănghiênăc u.  Tính khách quan:ă Tínhă kháchă quană vừaă lƠă m tă đặcă đi mă c aă nghiênăc uăkhoaăh c,ăvừaălƠăm tătiêu chu năđốiăvớiăng iănghiênăc u.ăM tă nh năđ nhăv iăvƣătheoătìnhăc m,ăm tăk tălu năthi uăcácăxácănh năbằngăki mă ch ngăch aălƠăm tăph năánhăkháchăquanăv ăb nă chấtă c aăsựăv tăvƠăhi nă t ng.ăĐ ăđ măb oăkháchăquan,ăng iănghiênăc uăc năluônăph iăl tăđiăl tă l iănhữngăk tălu năt ngăđƣăhoƠnătoƠnăđ căxácănh n.ăKháchăquanăcònăth ă hi năsựăkhôngătácăđ ngăvƠoăđốiăt ngănghiênăc uătrongăquáătrìnhătìmăhi uă 11 phân tích nó. Khách quan cũngăcóănghĩa m iănh năđ nh đ aăraăđ uăcóăth ă xácănh năđ căbằngăcácăgiácăquanăhoặcăbằngămáyămóc.ă  Tínhăk ăth a: NgƠyănayă khôngăm tăcôngătrìnhănghiênăc uănƠoă bắtăđ uătừăch ăhoƠnătoƠnătrốngăkhôngăv ăki năth c.ăM iănghiênăc uăđ uă ph iăk ăthừaăcácăk tăqu ănghiênăc uătr ớcăđó. Tínhăk ăthừaă ăđơyăkhôngă cóănghĩaălƠăsựăcopyăl iănhữngăgìăđƣăcó,ămƠăcho phép ng iănghiênăc uăsửă d ngăhayădựaătrênănhữngăk tă qu ăc aăng iăđiă tr ớcă m tăcáchăcóăch nă l c,ăcóăphêăphán...ăđ ătìmăraăcác mớiăcáiăphùăh păh n...  Tínhăr iăro: Tínhămới mẻ c aănghiênăc uăkhoaăh căquy đ nhăm tă thu cătínhăquanătr ngăkhácăc aănghiênăc uăkhoaăh c,ăđóălƠătínhăr iăro.ăM tă công trình nghiênăc uăcóăth ăthƠnhăcông,ăcóăth ăthấtăb i.ăSựăthấtăb iătrongă nghiênă c uăkhoaăh c cóă th ăcóănhi uănguyênănhơnăvớiăcácăm căđ ăkhácă nhau. M tăcôngătrìnhănghiênăc uăthấtăb i,ănh ng khôngăcóănghĩaălƠăkhôngă cóăk tăqu ,ăn uăng iănghiênăc uăbi tărõăđ căvìăsaoămìnhăl iăthấtăb i. Vì th ,ă n uă trongă nghiênă c uă chẳngă mayă gặpă ph iă nhữngă r iă roă khách quan hayăch ăquan,ăng iănghiênăc uăc năbìnhătĩnhătìmăhi uănguyênănhơnăđ ătìmă cáchăgi iăquy tăhayăchuy năh ớngănghiênăc u. 2.3.ăNhữngăyêuăc uăđ iăv iăng iănghiênăc uăkhoaăh c MuốnăhoƠnăthƠnhăbấtăkỳăm tăcôngăvi căgì dùălớnăhayănhỏ,ăkhóăhayă d ăcũng đòiăhỏi chúngătaăph iăcóătƠiăvƠăđ cănhấtăđ nh.ăTƠiălƠănóiăđ năkh ă nĕngăchuyênămônăvƠăph ngăphápăgi iăquy t,ăcònăph năđ călƠătơmăc aăaiă đóă trongă côngă vi c.ă Trongă nghiênă c uă khoaă h c,ă tƠiă vƠă đ că c aă ng iă nghiênăc uăth ăhi n:  Cóătrìnhăđ ăchuyênămôn  Đ ă thựcă hi nă m tă côngă trìnhă khoaă h c,ă khôngă th ă khôngă cóă nhữngăhi uăbi tătốiăthi u.ăNhữngăng iăch aăđ ătrìnhăđ ăh căvấnătốiăthi u cũngă cóă th ă nghiênă c u,ă n uă h tựă trangă b ă vƠ h că hỏiă thêmă v ă chuyênă môn.ăN uăkhôngăthìănhữngăgìăh ătìmăthấyă(lƠămới,ălƠăđúng)ăcũngăch dừngă l iă ăkinhănghi m.ăNhữngăkinhănghi măquíăbáuăấyăc năđ căki mătra,ăxácă đ nhă ph mă viă ngă d ng...ă b i ng iă cóă chuyênă môn.ă ợôiă khiă ng iă nghiênăc uăkhoaăh căkhôngănhữngăc năki năth cătrongălĩnhăvựcăchuyênă mônăc aămìnhămƠăcònăc năki năth cătrongănhữngălĩnhăvựcăg năgũiăhoặcă có liên quan. ăth iăđ iăcôngăngh ăthôngătinăphátătri n,ăn uăng iănghiênă c uăkhôngăcóăki năth cătinăh căc ăb năs ăgặpăkhôngăítăc nătr ătrongăquáă trìnhănghiênăc uăc aămình...  NgoƠiă ra,ă ng i nghiênă c uă khoaă h că c nă cóă kỹă nĕngă sửă d ngă máyămóc,ăthi tă b ă kỹă thu tă đ ăcôngăvi căđ căti nătri nănhanhăh n,ăk tă qu ăchínhăxácăh n. 12  Cóăph ngăphápălƠmăvi căkhoaăh c:  Kh ănĕngăvƠăph ngăphápăt ăduy.  Kh ănĕngăphátăhi năvấnăđ ăvƠănhìnănh năvấnăđ ăbắtăđ uănghiênăc u.  Kh ănĕngăthuăth păvƠăxửălý sốăli u:ăthuăth păsốăli uăbằngăph ti năgì,ăcáchăthuăth păsốăli u,ăcáchăphơnătích,ăch năl căsốăli u.... ngă  Kh ănĕngăv chăk ăho chălƠmăvi căth tăkhoaăh c,ăti tăki măth iă gianăvƠăkinhăt .ă  Kh ănĕngătrìnhăbƠyăvấnăđ ăkhoaăh c:ăcó kỹăthu t,ărõ,ăd ăhi u.  Cóăcácăđ c tínhăc aăm tănhƠăkhoaăh căchơnăchính:  Th nătr ng,ăc năth n;  Trungăthực;  Sayămêăkhoaăh c;  Nh yăbénăvớiăsựăki năx yăra;  B năb ,ăkiênătrì. 2.4. Cácălo iăhìnhănghiênăc uăkhoaăh c Cóănhi uăc ăs ăđ ăphơnălo iănghiênăc uăkhoaăh c.ăTrongăph nănƠy ch đ ăc păhai c ăs phơnălo i th ngădùng. 2.4.1. ẫhợn ệo i ỏhỀo chức năng nghiên cứu Nghiênăc uă khoaăh c Nghiên cứu mô ỏ Nghiên cứu gi i ỏhỬch Nghiên cứu ế báo Nghiên cứu gi i ịháị Hình 1.1. Phân loại nghiên cứu khoa học theo chức năng  Nghiên cứu mô ỏ Mô tả một sự vật lƠă sựă trìnhă bƠyă bằngă ngônă ngữă hìnhă nhă chungă nhấtăc aăsựăv t, cấuătrúc,ătr ngăthái,ăsựăv năđ ngăc aăsựăv t.ăNh ănghiênă c uăkhoaăh cămƠăsựăv tăđ cămôăt ăm tăcáchăchơnăxác,ăphùăh păquyălu tă v năđ ngănh ănóătồnăt i.ăM căđíchăc aămôăt ălƠăđ aăraăm tăh ăthốngătriă th căv ăsựăv t,ăgiúpăchoăconăng iăcóăm tăcôngăc ănh năd ngăth ăgiới,ă phơnăbi tăđ căsựăkhácăbi tăv ăb năchấtăgiữaăm tăsựăv tănƠyăvớiăm tăsựă v tăkhác.ăN iădungămôăt ăbaoăgồm: 13 - Môăt ăhìnhătháiăbênăngoƠiăc aăsựăv t,ătừăhìnhăth ăvƠătr ngătháiăv tă lý đ năhìnhăth cătồnăt iăxƣăh i,ăcácătr ngătháiătơm lý,ăxƣăh iăvƠăchínhătr ă c aăsựăv t. - Môăt ăcấuătrúcăc aăsựăv t,ăt călƠămôăt ăcácăb ăph năcấuăthƠnhăvƠă mốiăliênăh ăn iăt iăgiữaăcácăb ăph năcấuăthƠnhăđó,ănh ămôăt ăc ăcấuăc aă m tăh ăthốngăkháiăni m,ăc ăcấuăc aăm tăh ăthốngăkỹăthu t,ăc ăcấuăxƣăh i,ă c ăcấuăkinhăt ,ăcấuătrúcăv t lý,ầ - Môăt ăđ ngătháiăc aăsựăv tătrongăquáătrìnhăv năđ ng,ăvíăd ,ăxuăth ă bi nă đ ngă c aă m tă h ă thốngă giáoă d c,ă quáă trìnhă tr ngă thƠnhă c aă m tă sinhăv t,ăquáătrìnhăphátătri năc aăm tăcôngăngh , bi năđ ngăxƣăh iătrongă tìnhăhìnhăkh ngăho ngătƠiăchínhăth ăgiớiầ - Môă t ă t ngă tácă giữaă cácă y uă tốă cấuă thƠnhă sựă v t,ă chẳngă h n,ă t ngătácăgiữaăcácăy uătốăc aăm tăh ăthốngăkỹăthu t,ăt ngătácăgiữaăhaiă ngƠnhăkinhăt ,ăt ngătácăgiữaăhaiănhómăxƣăh i,ầ - Môăt ăcácătácănhơnăgơyăraăsựăv năđ ngăc aăsựăv t,ăchẳngăh năđ ngă c ă ho tă đ ngă c aă conă ng i,ă đ ngă lựcă kh iă đ ngă c aă m tă h ă thốngă kỹă thu t,ăngòiănổăchoăm tăquáătrìnhăbi năđ ngăkinhăt ăhoặcăxƣăh i,... - Môă t ă nhữngă h uă qu ă c aă cácă tácă đ ngă vƠoă sựă v t.ă đơy,ă cóă nhữngă h uă qu ă d ngă tínhă (tíchă cực),ă cóă nhữngă h uă qu ă ơmă tínhă (tiêuă cực)ăvƠăcóăc ănhữngăh uăqu ăngoƠiă Ủămuốnă(h uăqu ăngo iăbiên);ătrongă h uăqu ăngo iăbiên,ăcũngătồnăt iăc ăh uăqu ăd ngătínhăvƠăơmătính. - Môăt ăcácăquyălu tăchungăchiăphốiăquáătrìnhăv năđ ngăc aăsựăv t.ă ĐóălƠănhữngăliênăh ăb năchất,ăcóătínhălặpăđiălặpăl iătrongăquá trình hình thƠnh,ăv năđ ngăvƠăbi năđổiăc aăsựăv t. - Môăt ăđ nhătínhăvƠăđ nhăl ng.ăMôăt ăđ nhătínhănhằmăch ărõăcácă đặcătr ngăv ăchấtăc aăsựăv t.ăMôăt ăđ nhăl ngănhằmăch ărõăcácăđặcătr ngă v ăl ngăc aăsựăv t.ă  Nghiên cứu gi i ỏhỬch Giải thích một sự vật lƠălƠmărõănguyênănhơnăd năđ năsựăhìnhăthƠnhă vƠă quyă lu tă chiă phốiă quáă trìnhă v nă đ ngă c aă sựă v t.ă M că đíchă c aă gi iă thíchălƠăđ aăraănhữngăthôngătinăv ăthu cătínhăb năchấtăc aăsựăv tăđ ăcóă th ănh năd ngăkhôngăch ănhữngăbi uăhi năbênăngoƠi,ămƠăc ănhữngăthu că tínhăbênătrongăc aăsựăv t.ăN iădungăc aăgi iăthíchăcóăth ăbaoăgồm: - Gi iăthíchănguồnăgốcăxuấtăhi năsựăv t,ăchẳngăh n,ănguồnăgốcăhìnhă thƠnhăvũătr ,ăđ ngălựcăphátătri năc aăxƣăh i,ăđ ngăc ăh căt păc aăh căsinh,ầ 14 - Gi iăthíchăhìnhătháiăbênăngoƠiăc aăsựăv t,ătừăhìnhăth ăvƠătr ngătháiă v tălỦăđ năhìnhăth cătồnăt iăxƣăh i, cácătr ngătháiătơmălỦ,ăxƣăh iăvƠăchínhă tr ăc aăsựăv t. - Gi iă thíchă cấuă trúcă c aă sựă v t,ă t că lƠă gi iă thíchă cácă b ă ph nă cấuă thƠnhăvƠămốiăliênăh ăn iăt iă giữaăcácăb ăph nă cấuăthƠnhăđó,ăvíăd ,ă gi iă thích c ă cấuă c aă m tă h ă thốngă kháiă ni m,ă c ă cấuă c aă m tă h ă thốngă kỹă thu t,ăc ăcấuăxƣăh i,ăc ăcấuăkinhăt ,ăcấuătrúcăv tălỦ,ăcấuătrúcăh ăthốngăgiáoă d c,ăcấuătrúcăc ăch ăc aăquáătrìnhăd yăh cầ - Gi iăthíchăđ ngătháiăc aăsựăv tătrongăquáătrìnhăv năđ ng,ănh ăxuă th ăbi năđ ngăc aăm tăh ăthốngăgiáoăd c,ăquáătrìnhătr ngăthƠnhăc aăm tă sinhăv t,ăquáătrìnhăphátătri năc aăm tăcôngăngh ,ầ - Gi iăthíchăt ngătácăgiữaăcácăy uătốăcấuăthƠnhăsựăv t,ăchẳngăh n,ă t ngătácăgiữaăcácăy uătốăc aăm tăh ăthốngăkỹăthu t,ăt ngătácăgiữaăhaiă ngƠnhăkinhăt ,ăt ngătácăgiữaăhaiănhómăxƣăh i,ăầ - Gi iăthíchăcácătácănhơnăgơyăraăsựăv năđ ngăc aăsựăv t,ăchẳngăh n,ă đ ngăc ăh căt păc aăh căsinh,ăđ ngălựcăkh iăđ ngăc aăm tăh ăthốngăkỹă thu t,ăngòiănổăchoăm tăquáătrìnhăbi năđ ngăkinhăt ăhoặcăxƣăh i,ầ - Gi iăthíchănhữngăh uăqu ăc aăcácătácăđ ngăvƠoăsựăv t.ă đơy,ăcóă nhữngă h uă qu ă d ngă tínhă (tíchă cực),ă cóă nhữngă h uă qu ă ơmă tínhă (tiêuă cực)ăvƠăcóăc ănhữngăh uăqu ăngoƠiă Ủămuốnă(h uăqu ăngo iăbiên);ătrongă h uăqu ăngo iăbiênăcũngătồnăt iăc ăh uăqu ăd ngătínhăvƠăơmătính. - Gi iăthíchăcácăquyălu tăchungăchiăphốiăquáătrìnhăv năđ ngăc aăsựă v t.ă ĐóălƠănhữngăliênăh ăb năchất,ă cóătínhălặpăđiă lặpăl iătrongăquáătrìnhă hìnhăthƠnh,ăv năđ ngăvƠăbi năđổiăc aăsựăv t. Thựcăhi năch cănĕngăgi iăthích,ăkhoaăh căđƣănơngăt mătừăch cănĕngă mô t ăđ năgi năcácăsựăv tătớiăch cănĕngăphátăhi năquyălu tăv năđ ngăc aă sựăv t,ătr ăthƠnhăcôngăc ănh năth căcácăquyălu tăb năchấtăc aăth ăgiới.ă  Nghiên cứu ế báo Dự báo một sự vật lƠănhìnătr ớcăquáătrìnhăhìnhăthƠnh,ăphátătri năvƠă tiêuăvongăc aăsựăv t,ăsựăv năđ ngăvƠătr ngătháiăc aăsựăv tătrongăt ngălai.ă Vớiănhữngăcôngăc ăv ăph ngăphápălu nănghiênăc u,ăng iănghiênăc uă thựcăhi năcácădựăbáoăth ngăvớiăđ ăchu năxácărấtăcaoăv ăcácăhi năt ngă tựănhiênăvƠăxƣăh i,ăchẳngăh năcácăhi năt ngăthiênăvĕn,ăkinhăt ,ăth m chí, cácăbi năcốăxƣăh iăvƠăchínhătr . Tuyănhiên,ăđi uăđángăl uăỦ,ăm iădựăbáoăđ uăph iăchấpănh nănhữngă saiăl ch.ăĐ năgi nănh ădựăbáoăth iăti t,ădùăvớiănhữngăph ngăti năđoăđ că vƠătínhătoánărấtăchínhăxác,ăvƠăcũngăch ădựăbáoătrongăm tăvài ngày, còn có th ăsaiăhoƠnătoƠn.ăĐốiăvớiănhữngăhi năt ngăxƣăh i,ădoătínhădƠiăh nătrongă 15 cácădựăbáoăxƣăh i,ăvớiătínhăph căt pătrongăcácănghiênăc uăxƣăh i,ănhữngă saiăl chătrongăk tăqu ăc aănhữngădựăbáoăxƣăh iăcóăth ălƠărấtălớn. Saiăl chă trongăcácăk tăqu ădựăbáoăcóăth ădoănhi uănguyên nhân: khách quan trong k tăqu ăquanăsát,ăh năch ăl chăsửădoătrìnhăđ ăphátătri năxƣăh iăđ ngăth i;ă nhữngă lu nă c ă b ă bi nă d ngă doă sựă tácă đ ngă c aă cácă sựă v tă khác;ă môiă tr ngăbi năđ ng,ầă  Nghiên cứu gi i ịháị Nghiên cứu giải pháp là nghiênăc uăcó ch c nĕngănhằmălƠmăraăm tă sựă v tă mớiă ch aă từngă tồnă t i.ă L chă sửă phátă tri nă khoaă h că đƣă ch ngă tỏ,ă khoaăh căkhôngăbaoăgi ădừngăl iă ăch cănĕngămôăt ,ăgi iăthíchăvƠădựăbáo.ă S ăm nhălớnălaoăc aăkhoaăh călƠăsángăt oăcácăgi iăphápăc iăt oăth ăgiới. 6 2.4.2. ẫhợn ệo i ỏhỀo các giai đo n c a nghiên cứu Tácăgi ăVũăCaoăĐƠmăcũngăđ aăraăm tăcáchăphơnălo iătheo các giai đo năc aănghiênăc u. Ông phơnălo iăthƠnhănghiênăc uăc ăb n,ănghiênăc uă ngăd ngăvƠătri năkhai7.ăToƠnăb ăcácălo iăhìnhănghiênăc uăvƠămốiăliênăh ă giữaăcácălo i hìnhănghiênăc uăđ cătrìnhăbƠyătrênăs ăđồăsau: Nghiênăc uăc ăb n Nghiênăc uăc ă b năthu nătúy Nghiênăc uăc ă b năđ nhăh ớng Nghiênăc uă ngăd ng Nghiênăc uă n năt ng Nghiênăc uă chuyênăđ T oăv tăm u Tri năkhai T oăquyătrình S năxuấtăthử Hình 1-2: Quan hệ giữa các loại hình nghiên cứu8 Đƣăd n:ăXemă(3) tr. 19 -20. Đƣăd n:ăXemă(3 tr. 23. 8 Đƣăd n:ăXemă(3) tr. 23. 6 7 16  Nghiênăc uăc ăb n Nghiên cứu cơ b n lƠă nhữngă nghiênă c uă nhằmă phátă hi nă thu că tính,ăcấuătrúc,ăđ ngătháiăcácăsựăv t,ăt ngătác trongăn iăb ăsựăv tăvƠămốiă liênăh ăgiữaăsựăv tănày vớiăcácăsựăv tăkhác.ăNghiênăc uăc ăb nănhằmăphátă hi nă v ă b nă chấtă vƠă quy lu tă cácă sựă v tă hoặcă hi nă t ng.ă K tă qu ă c aă nghiênăc uăc ăb nălƠănhữngăphơnătíchălỦălu n,ănhữngăk tălu năv ăquy lu t,ă nhữngăđ nhălu t,ănhữngăphátăminhămớiầ S nă ph mă nghiênă c uă c ă b nă cóă th ă lƠă cácă khámă phá,ă phátă hi n,ă phátăminh,ăd năđ năvi căhìnhăthƠnhăm tăh ăthốngălỦăthuy tăcóăgiáătr ătổngă quát,ă nhă h ngă đ nă m tă hoặcă nhi uă lĩnhă vựcă khoaă h c.ă Chẳngă h n,ă Newtonăphátăminhăđ nhălu tăhấpăd năvũătr ;ăMarkăphátăhi năquyălu tăgiáă tr ăthặngăd ; Galileo Galilei phátăminhăraăkínhăthiênăvĕn,ăgiúpăconăng iă khámăpháănhi uăđi uăkỳăl ăv ăvũătr ;ăMarieăCurieăđƣăcùngăchồngălƠăPierreă tìm ra radium... Nghiênăc uăc ăb năđ căphơnăthƠnhăhaiălo i:ănghiên c uă c ăb năthu nătúyăvƠănghiênăc uăc ăb năđ nhăh ớng.  Nghiên cứu cơ b n ỏhuần ỏúy,ăcònăđ căg iă lƠănghiênăc uăc ă b nătựădo,ăhoặcănghiênăc uăc ăb năkhôngăđ nhă h ớng,ălƠănhữngănghiênă c uăv ăb năchấtăsựăv tăđ ănơngăcaoănh năth c,ăch aăcóăhoặcăch aăbƠnăđ nă ý nghĩaă ngăd ng.  Nghiên cứu cơ b n đ nh h ng lƠănhữngănghiênăc uăc ăb năđƣă dựă ki nă tr ớcă m că đíchă ngă d ng.ă Cácă ho tă đ ngă đi uă traă c ă b nă tƠiă nguyên,ă kinhă t ,ă xƣă h i,ă giáoă d c,ă thiênă vĕnă h cầă đ uă cóă th ă xemă lƠă nghiênă c uă c ă b nă đ nhă h ớng.ă Nghiênă c uă c ă b nă đ nhă h ớngă đ că phơnăchiaăthƠnhănghiênăc uăn năt ngăvƠănghiênăc uăchuyênăđ :  Nghiên cứu n n ỏ ng lƠănhữngănghiênăc uăv ăquyălu tătổngăth ă c aă m tă h ă thốngă sựă v t.ă Ho tă đ ngă đi uă traă c ă b nă tƠiă nguyênă vƠă cácă đi uăki năthiênănhiênănh ăđ aăchất,ănghiênăc uăđ iăd ng,ăkhíăquy n,ăkhíă t ng;ăđi uătraăc ăb năv ăkinhăt ,ăxƣăh i,ăgiáoăd c đ uăthu călo iănghiênă c uăn năt ng.  Nghiên cứu chuyên đ lƠă nghiênă c uă v ă m tă hi nă t ngă đặcă bi tăc aăsựăv t,ăvíăd ătr ngătháiăplasmaăc aăv tăchất,ăb căx ăvũătr ,ăgienădiă truy n, sóngăth n,ănúiălửa,ăđ ngăđất.ăNghiênăc uăchuyênăđ ăvừaăd năđ nă hìnhăthƠnhănhữngăc ăs ălỦăthuy t,ămƠăcònăd năđ nănhữngă ngăd ngăcóăỦă nghĩaăthựcăti n.  Nghiênăc uă ngăd ngă(Applied research) Nghiên cứu ứng ế ng lƠăsựăv năd ngăquyălu tăđ căphátăhi nătừă nghiênăc uăc ăb năđ ăgi iăthíchăm tăsựăv t;ăt oăraănhữngănguyênălỦămớiă v ă cácă gi iă phápă vƠă ápă d ngă chúngă vƠoă trongă môiă tr ngă mới,ă vƠoă s nă 17 xuấtăvƠăđ iăsống.ăNghiênăc uă ngăd ngăcóăm căđíchăthựcăhƠnhăv năd ngă nhằmăph căv ăchoăm tănhuăc uăc ăth ătrongăthựcăti n. Nghiênăc uă ngăd ngălƠăgiaiăđo nătrungăgianăgiữaăphátăhi năvƠăsửă d ngăhƠngăngƠy,ălƠănhữngăcốăgắngăđ uătiênăđ ăchuy năhóaănhữngătriăth că khoaăh căgiáoăd căthƠnhăkỹăthu tăd yăh c. Gi iăphápăđ căhi uătheoăm tănghĩaăr ngănhấtăc aăthu tăngữănƠy có th ălƠăm tăgi iăphápăv ăcôngăngh ,ăv ăv tăli u,ăv ătổăch căvƠăqu nălỦăđƠoă t o...ăM tăsốă gi iăphápăcôngăngh ă cóăth ătr ăthƠnhăsángă ch .ăC năl uă Ủă rằng,ăk tăqu ăc aănghiênăc uă ngăd ngăthìăch aă ngăd ngăđ c.ăĐ ăcóă th ăđ aăk tăqu ănghiênăc uă ngăd ngăvƠoăsửăd ngăthìăcòn ph iăti năhƠnhă m tălo iăhìnhănghiênăc uăkhácăcóătênăg iălƠătri năkhai.  Tri năkhai Tọiển Ệhai lƠăsựăv năd ngăcácăquyălu tă(thuăđ cătừănghiênăc uăc ă b n)ăvƠăcácănguyênălỦă(thuăđ cătừănghiênăc uă ngăd ng)ăđ ăđ aăraăcácă hìnhă m uăvƠăquyătrìnhăs năxuấtă vớiă nhữngăthamăsốăkh ăthiăv ăkỹăthu t.ă Đi uă c nă l uă Ủă lƠ,ă k tă qu ă tri nă khaiă thìă ch aă th ă tri nă khaiă đ c.ă S nă ph măc aătri năkhaiăch ămớiălƠănhữngăhìnhăm uăkh ăthiăkỹăthu t,ănghĩaălƠă khôngăcònăr iăroăv ămặtăkỹăthu t.ăĐ ăápăd ngăđ c,ăcònăph iăti năhƠnhă nghiên c uănhữngătínhăkh ăthiăkhác,ănh ăkh ăthiătƠiăchính,ăkh ăthiăkinhăt ,ă kh ăthiămôiătr ng,ăkh ăthiăxƣăh i.ă Víăd :ă - Nhà lý lu năd yăh cănghiênăc uăquáătrình t păđ c,ăquáătrìnhăd yă h c,ăcácănguyênătắcăd yăh c,ăđ ngălựcăc aăquáătrìnhăd yăh c,ă quá trình nh năth c... là nghiên cứu cơ bản. - NhƠănghiênăc u v năd ng nhữngăk tăqu ăc aănghiênăc uăc ăb n,ă nh ă quáă trìnhă nh nă th c,ă hayă nguyênă tắcă d yă h c vƠoă vi că tìmă ki mă ph ngăphápăd yăh căphùăh păcho mônăh c,ă ăm i l aătuổi,... là nghiên cứu ứng dụng. - Các nhà lý lu năd yăh c,ăgiáoăviên...ătri năkhaiăd yăh cătheoănĕngă lựcăthựcăhi n,ăhayăd yăh cătheoăh ớngătíchăcựcăhóaăng iăh că ăm tăsốă lớp,ătr ng... Sauăđóăh ăti păt cănghiênăc u,ăđi uăch nh...ăđ ăcóăph ngă phápăd yăh căphùăh păchoăd yăh că ămônăh că choătoƠnăquốc là nghiên cứu triển khai. Sựăphơnăchiaălo iăhìnhănghiênăc uănh ătrênăđơyăđ căápăd ngăphổă bi nătrênăth ăgiới.ăPhơnăchiaălƠăđ ănh năth cărõăb năchấtăc aănghiênăc uă khoaă h c,ă đ ă cóă c ă s ă l pă k ă ho chă nghiênă c u,ă c ă th ă hóaă cácă camă k tă trongăh păđồngănghiênăc uăgiữaăcácăđốiătác.ăTuyănhiên,ătrênăthựcăt ,ătrongă m tăđ ătƠiăcóăth ătồnăt iăc ăbaălo iăhìnhănghiênăc u,ăhoặcătồnăt iăhaiătrongă 18 baălo iăhìnhănghiênăc u. Lo iăphơnăchiaănƠyăcũngădùngăkhiăng iănghiênă c uălƠmăhồăs ăđĕngăkỦăđ tƠiătừăcấpătr ng,ăcấpăb ăđ n cấpănhƠăn ớc. 3.ăNGHIểNăC UăKHOAăH CăGIỄOăD C 3.1. Kháiăni m Nghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd c, hi uătheoănghĩaăbaoăquát, lƠăm tă ho tă đ ngă nghiênă c uă khoaă h că đặcă thùă trongă lĩnhă vựcă giáoă d c.ă Nóă lƠ ho tăđ ngăcóătínhăh ăthống,ăxuấtăphátăỏ Ệhự Ệhăn trongăho tăđ ngăgiáoă d că hayă ỏ nhu cầu nh n ỏhức ho ỏ đ ng giáo ế c nƠoă đấy,ă cốă gắngă hi uăbi tănhằmăỏửm ọa đ c cách gi i ỏhỬch sơuăsắcăv ăcấuătrúcăvƠăc ăch ă cùngă bi nă ch ngă c aă sựă phátă tri nă m tă h ă thốngă giáoă d că nƠoă đó, hay nhằm Ệhám ịhá ọa nhữngăkháiăni m,ănhững quy lu tămớiăc aăthựcăti nă giáoăd cămƠătr ớcăđóăch aăai bi t. S nă ph mă c aă nghiênă c uă khoaă h că giáoă d că lƠă nhữngă hi uă bi tă mớiă v ă ho tă đ ngă giáoă d că nh ă nhữngă nguyênă tắc mới,ă nhữngă ph ngă pháp d yă h c mới,ă nhữngă lỦă thuy tă mới,ă nhữngă dựă báoă cóă cĕnă c . S n ph mă nƠyă khôngă ph iă đ nă thu nă lƠă t pă h pă cácă thôngă tină sẵnă cóă trongă ho tă đ ngă giáoă d c.ă Ho tă đ ngă nghiênă c uă khoaă h că giáoă d că lƠă ho tă đ ngăsángăt o:ăsángăt oăraătriăth cămới,ăkinhănghi mămới,ăph ngăphápă mớiătrongăho tăđ ngăgiáoăd c. 3.2. Đặcătr ngă Ngoàiă nhữngă đặc ỏọ ng c a nghiên cứu Ệhoa h c nói chung, nghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd căcònăcóăđặc ỏọ ng c ỏhể 9 là:  Thuăth p, tíchălũyăsựăki nămới,ăvìăsựăki năkhoaăh călƠăn năt ngăđ ă xơyădựngălỦăthuy tătrongăbấtăkỳăkhoaăh cănƠo.ă  Gi iăquy tăm tăvấnăđ ăc ăth ătrongăthựcăti năgiáoăd c,ătìmăraămốiă quanăh ăgiữaăhaiăhayănhi uăbi năvƠăquanăh ănguyênănhơnăvƠăh ăqu .  Xơyă dựngă nhữngă lỦă thuy tă đúng đắnă hoặcă phátă hi nă raă nhữngă quy lu t.ăCôngăvi cănƠyăđiătừănghiênăc uătrênăt păm uărồiăkháiăquátăhóaăquy lu t.  Nắmăvữngănhữngăthôngătinăđƣăcóăliênăquanăđ năvấnăđ ăc nănghiênă c u.ăPh iănắmăvữngăh ăthốngăcácăkháiăni mădựăđ nhăsửăd ngăvƠăph iăcóă m tăph ngăphápălu năđúngăđắn.ă Tr năThúcăTrìnhă(1994),ă“Giáoăd c,ăkhoaăh căgiáoăd căvƠănghiênăc uăkhoaăh căgiáoă d c”, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (Tập bài giảng dùng cho nghiên cứu sinh các lớp sau đại học),ăTP.ăHồăChíăMinh, tr.7. 9 19  Quanăsátămôăt ăchínhăxácăcácăsựăki n.ăNg iănghiênăc uăph iăt oă raăd ngăc ăthuăth p,ăđoăđ căcácăsốăli uăvƠăphơnătíchăxửălỦăsốăli u.ă  Là m tăquáătrìnhăcóăh ăthống,ălôgícăvƠăcóăm căđích. 3.3.ăCácălĩnhăvựcănghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd c Khoaăh căgiáoăd căVi tăNamătheoănhi uăh căgi ăcóăcùngănh năxétă nh ăGS.ăD ngăThi uăTống, lƠăm tăkhôngăgianăch aăđ cănghiênăc u. Khoaăh căgiáoăd căcóărấtănhi uălĩnhăvực.ăTheoăPGS.ăLêăPh ớcăL c,ăbốn lĩnhăvựcăthi tăthựcăc nănghiênăc uăđ ăph căv ăcôngătácăgiáoăd c là:  Tìmăhi uăv ăh ăth ngăvĩămôăc aăgiáoăd c  H ăthốngăgiáoăd căquốcădơn;  Qu nălỦăgiáoăd c:ăphơnăcấp,ătƠiăchính;  Nhữngăchính sách,ăk ăho chăphátătri năgiáoăd c;  NgƠnhăngh ăđƠoăt o,ăh ớngănghi p... H ăthốngă giáoăd căquốcă dơnălƠăm ngăl ớiă cácătr ngăh că c aăm tă quốcăgiaăđ căsắpăx pătheoăcấp,ătheoăngƠnhăh c,ăđ măb oăsựănghi păgiáoă d căvƠăđƠoăt oăchoăđấtăn ớc,ănhằmănơngăcaoădơnătrí,ăđƠoăt oănhơnălựcăvƠă bồiăd ỡngănhơnătƠi.ăXơyădựngăvữngăchắcăh ăthốngăgiáoăd căquốcădơnăvƠă đ yăm nhăho tăđ ngăc aăh ăthốngăấyălƠăm tănhi măv ăchi năl căquốcăgia. Cácănguyênătắcăđ ăxơyădựngăh ăthốngăgiáoăd căquốcădơnălƠ: - Tr ngă h că dƠnhă choă m iă ng i,ă giáoă d că bìnhă đẳngă vớiă m iă côngă dơn.ă Tr ngă h că nhằmă m că đíchă phổă c pă giáoă d că choă toƠnă dơn,ă tr ớcă h tă lƠă phổă c pă giáoă d că ti uă h c.ă Giáoă d că đ iă h că ti nă tớiă đ iă chúng hóa, nơngăd năsốăl ngăvƠăchấtăl ng. - Đaăd ngăhóaăcácălo iăhìnhăđƠoăt o,ăt oăđi uăki năcho m iăng iă đ căch năhìnhăth căh căphùăh păvớiăđi uăki năcáănhơn,ăđ ăh căcóăth ă h căth ngăxuyênăvƠăh căt păsuốtăđ i. - M ă r ngă cácă thƠnhă ph nă kinhă t ă trongă vi că tổă ch că cácă tr h c:ăcóătr ngăcôngăl p,ătr ngădơnăl p,ătr ngăt ăth c,ầ ngă - N năgiáoăd căquốcădơnăph iăphùăh păvớiătrìnhăđ ăkinhăt ăxƣăh iă vƠănhuăc uănhơnălựcăc aăđấtăn ớc.ăGiáoăd căph iăph căv ăchoăchi năl că xƣăh iăậ kinhăt ăc aăquốcăgia. - Giáoăd căquốcăgiaăph iăti năk păgiáoăd căquốcăt ăđặcăbi tălƠănhữngă n ớcătrongăcùngăm tăkhuăvực.ăN iădungăgiáoăd căph iăph năánhănhữngă thƠnhătựuăkhoaăh căhi năđ iăc aăth ăgiới.ăGiáoăd căquốcăgiaăph iălƠăn nă giáoăd cătiênăti n, h ăthốngăvƠăliênăt c. 20 H ăthốngăgiáoăd căquốcădơnăphátătri năvớiăm tăquyămôăr ngălớnăvớiă ch cănĕngăvƠătổăch căngƠyăcƠngăph căt p,ăđòiăhỏiăcóăm tăkhoaăh căqu nă lý vƠăđ iăngũăqu nălý cóătrìnhăđ ăcao. Vìăv y,ăc nănghiênăc uăh ăthốngă qu nălý giáoăd cătrênăm tăsốămặtănh : - Nghiênăc uăc ăcấuătổăch căvƠăch cănĕngăc aăc ăquanăqu nălý giáo d cătừăcấpăc ăs ăđ nătrungă ng,ăđặcăbi tălƠăcấpătr ngăh c,ăcấpăhuy n. - Nghiênăc uăph nh ălƠăm tăkhoaăh c. ngăphápătổăch căqu nălý vƠăđi uăhƠnhăgiáoăd că H ăthốngăngƠnhăngh ăđƠoăt oăc aăquốcăgiaălƠăm tăcôngăc ăqu nălỦ.ă H ăthốngăngƠnhăngh ăđƠoăt oăth ăhi năsựăđápă ngăvớiănhuăc uăphátătri nă đấtăn ớc,ătrênăc ăs ăđóăxơyădựngăh ăthốngăgiáoăd căngh ănghi păcóătínhă liênăthôngăd căvƠăliênăthôngăngang.ăNhi măv ăc aănghiênăc uăh ăthốngă ngƠnhăngh ăđƠoăt oălƠ: - Nghiênăc uănhuăc uăđƠoăt oănhữngăngƠnhăngh ăc năthi t; - Xơyădựngăh ăthốngădanhăm căđƠoăt oăh pălỦăcóătínhăkh ăthiănhằmă lƠmăc s ăchoăvi căxơyădựngăch ngătrìnhăđƠoăt oăliênăthông...  Tìmăhi uăng  Tìmăhi uăng iăh c,ăph ngăphápăvƠăhìnhăth căgiáoăd c iăh că M iăh căsinhă lƠăm tăcáă th ăcóănhữngăđặcăđi mă phongăphúăcóăth ă lặpăl iăhayăkhôngălặpăl iă ăng iăkhác.ăChínhăđặcăđi mănƠyăchi phốiăk tă qu ăgiáoăd căc aăchúngăta.ăNghiênăc uăh căsinhăc nătìmăhi u: - Đặcăđi măxuấtăthơn, hoƠnăc nhăgiaăđìnhăv ăm iămặt:ăkinhăt ,ăvĕnă hóaătruy năthống,ătìnhăc măgiaăđìnhăvƠătrìnhăđ ăgiáoăd căc aăchaămẹ. tr - Đặcă đi mă thơnă nhơn:ă nĕngă lựcă tríă tu ,ă đặcă đi mă nhơnă cách,ă s ă ng, h ngăthú,ăxuăh ớng,ầ - Đặcăđi măho tăđ ngăh căt p:ăki năth c,ăph ch ăchuyênăc n,ăkiênătrì,ăl iăbi ng. ngăpháp,ătínhăchĕmă - Đặcăđi măgiaoăti p:ătrongătìnhăb n,ătìnhăyêu,ătháiăđ ăơnăc n,ăđoƠnă k t,ăkhiêmătốn,ăth tăthƠ.  Nghiênăc uăph ngăphápăgiáoăd c Ph ngă phápă giáoă d că ph ă thu că vƠoă đặcă đi mă h că sinhă vƠă tìnhă huốngăx yăraăsựăki n.ăV ăthựcăchất,ăph ngăphápăgiáoăd călƠăcáchăth că tácăđ ngăvƠoăcáănhơnănhằm chuy năhóaătrongăm iăcáănhơnăỦăth c,ăni mă tin,ăđ ăhìnhăthƠnhăthóiăquen,ăhƠnhăvi.ăPh ngăpháp giáoăd căh ớngăvƠoă t păth ăvƠăcũngăh ớngăvƠoăcácăcáănhơn.ăVớiăt păth ,ăcũngănh ăcáănhơn,ătổă 21 ch cătốtăcu căsống,ăho tăđ ngăvƠăgiaoăl uălƠăt oăthƠnhăn păsốngăvĕnăhóaă vƠăthóiăquenăhƠnhăviă đ oăđ c.ăĐ ănghiênăc uăph ngăphápă giáoăd cătaă dựaăvƠoăk tăqu : - Nghiên c uăđặcăđi măcáăbi tăc aăh căsinh; - Nghiênăc uămôiătr th ,ăb năbè,ầ; ngăsống,ămôiătr ngăgiáoăd c,ăgiaăđình,ăt pă - Nghiênăc uăđặcăđi măho tăđ ngăc aăb năthơnăh căsinh; - Nghiênăc uătìnhăhuốngăt oăraăsựăki n; - Tổngăk tăkinhănghi măgiáoăd cătiênăti n; - Quan sát s ăph m; conăđ - Thựcănghi măgiáoăd că ănhữngăcáănhơn,ăt păth ăh căsinhăđ ătìmăraă ngăthíchăh p.  Nghiênăc uăcácăhìnhăth cătổăch căgiáoăd c Cácăhìnhăth cătổăch căgiáoăd călƠăbi năphápălôiăcuốnăh căsinhăvƠoă ho tăđ ngăđ ăhìnhăthƠnhă ăh ănhữngăthóiăquenăhƠnhăviăvĕnăminh.ăHìnhă th căgiáoăd că cƠngăphongăphú,ă cƠngăhấpă d năđốiăvớiă h căsinh,ă cƠngăcóă hi uă qu ă lớn.ă Vìă v y,ă đ ă tìmă conă đ ngă giáoă d c, c nă sửă d ngă cácă ph ngăphápăsauăđơy: - Quană sátă h ngă thúă vƠă thóiă quenă ho tă đ ngă c aă h că sinh.ă Tìmă raă nétăđi năhìnhănhơnăcách.ă - Đi uătraănguy năv ng,ăh ngăthú,ănhuăc u,ăho tăđ ngăh căt p,ăvuiă ch iăc aăh ăđ ăcóăph ngăphápătổăch căđúng. - Tổngăk tăkinhănghi măc aăcácăđi năhìnhătiênăti năc aăcáănhơnăhayă t păth ăs ăph m.  Nghiênăc uăquáătrìnhăd yăh c Nhi mă v ă c aă quáă trìnhă d yă h că lƠă giáoă d ỡng,ă giáoă d că vƠă phátă tri năh căsinhăđ ălƠmă choăh ătr ăthƠnhăm tăth ăh ănĕngă đ ng,ătựă ch ăvƠă sángăt o.ăNghiênăc uăquáătrìnhăd yăh călƠănghiênăc uăb năchất,ăcácănhơnătốă thamă gia,ă lôgícă vƠă quyă lu tă v nă đ ngă phátă tri nă quáă trìnhă d yă h c.ă Đi uă quanătr ng lƠătừăb năchấtăđ ătìmăraăn iădungăvƠăph ngăphápăd yăh căvƠă t oăraăcácăđi uăki nătốiă uăb oăđ măchoăquáătrìnhăđóăphátătri n.ăNơngăcaoă chấtăl ngăd yăh călƠăvấnăđ ăph căt p,ăth ngăxuyênălƠăn iătrĕnătr ăc aă toƠnăxƣăh i,ăc aăcácănhƠănghiênăc uăvƠăc aăcácăth yăcô giáo.ăNghiênăc uă giáoă d că cóă nhi mă v ă tr ngă tơmă lƠă nghiênă c uă nơngă caoă chấtă l ngă d yă h c.ăNghiênăc uăquáătrìnhăd yăh căt pătrungăvƠoăm tăsốăn iădungăsauăđơy: 22  Nghiênăc uăh căsinh H căsinhăvừaălƠăđốiăt ngăc aăd yăh căvừaălƠăch ăth ăc aăquáătrìnhă nh n th c,ăquáătrìnhăh căt p.ăTrìnhăđ ăbanăđ u,ănĕngălựcăsẵnăcó,ăsựăh ngă thú,ătínhătíchăcựcăch ăđ ngăc aăh ăcóăỦănghĩaăquy tăđ nhăchấtăl ngăh că t păvƠăchấtăl ngăđƠoăt o.ăChoănênănghiênăc uăquáătrìnhăd yăh căbắtăđ uă từănghiênăc uăh căsinh.  Nghiênăc uăxơyădựng m cătiêu,ăn iădungăd yăh c,ăch đƠoăt o ngătrìnhă N iădungăd yălƠăh ăthốngăki năth c,ăkỹănĕngăvƠăkỹăx oăc nătrangăb ă choăh căsinh.ăXơyădựngăn iădungăd yăh căph iăxuấtăphátătừăm cătiêuăgiáoă d căvƠăđƠoăt oătheoăyêuăc uăc aăcu căsống,ăngƠnhăngh ăđƠoăt oăvƠăthựcă ti năc aăn năs năxuấtăcũngănh ăsựăphátătri năc aăkhoaăh căvƠăcôngăngh . Vìăv y, n iădungăd yăh căc năch năl căkỹăl ỡng, ph năánhănhữngăthƠnhă tựuăkhoaăh cămớiănhất,ăcóătínhăthựcăti năcao.ăĐi uăquanătr ngălƠăn iădungă d yă h căph iă đ cănghiênăc uăxơyădựngă thƠnhă h ăthốngă đ mă b oăđ că lôgícăkhoaăh c,ăđồngăth iă b oăđ mă đ călôgícăs ăph m.ă Đặcăbi tătrongă giáoăd căngh ănghi p,ăch ngătrìnhăn iădungăph iăphùăh păvớiăyêuăc uă c aăn năs năxuấtă vƠăt oăc ăh i ti păt c h căt păchoăng iăh c.ăPh ngă phápănghiênăc uăxơyădựngăn iădungăd yăh căth ngălƠ: - ẫh ơng ịháị ỏọuy n ỏh ng: phơnă tíchă m că tiêuă d yă h că theoă từngăcấpăh c,ăngƠnhăngh ăđƠoăt oăđ ăsoăsánhăch năl căn iădungăchoăphùă h p.ăSoăsánh,ăphơnătíchăcácăsáchăgiáoăkhoa,ăgiáoătrình,ăcácăch ngătrìnhă đƠoăt oăvớiăcácăn ớcăphátătri năđ ăbiênăso năphùăh păvớiăđi uăki năthựcă t .ă - ẫh ơng ịháị ỏh c ỏi n: t călƠăcĕnăc ăvƠoăyêuăc uăc aăthựcăti nă đ ăxơyădựngăn iădungăch ngătrìnhăđƠoăt o.ăCácătr ngăd yăngh ăvƠăcácă tr ngă đ iă h că đangă tìmă hi uă nhữngă n iă dung,ă nhữngă chuyênă ngƠnhă mƠ thựcăti năn năs năxuấtăvƠăxƣăh iăyêuăc u,ăđ ătổăch cănghiênăc uăgi ngăd y.  Nghiênăc uăhoƠnăthi năph ngăphápăd yăh c Ph ngăphápăd yăh călƠăm tătrongănhữngăthƠnhătốăquanătr ngăc aă quáătrìnhăd yăh c.ăPh ngăphápăd yăh căgiữăm tăvaiătròănhấtăđ nhăđốiăvới vi căđ măb o chấtăl ngăđƠoăt oăvƠăgiáoăd c.ăNóălƠ m tăph mătrùăph că t p c ă v ă lỦă thuy tă l n ph ngă di nă thựcă hƠnh.ă Nhi uă nhƠă lỦă lu nă d yă h c,ănhƠăgiáoăd căh c đƣăcốăgắngărấtănhi uăđ ătìmătòiăvƠăhoƠnăthi năh ă thốngă ph ngă phápă d yă h c.ă TrƠoă l uă đổiă mớiă ph ngă phápă d yă h că ngƠyă cƠngă đ că quană tơm.ă Cácă ph ngă phápă theoă xuă h ớngă đổiă mới, chẳngă h nă nh : ph ngă phápă d yă h că nêuă vấnă đ ,ă ch ngă trìnhă hóa,ă ph ngă phápă d yă h că nhóm,ă ph ngă phápă nghiênă c uă tìnhă huống,ă ph ngăphápăd yăthực hành sáu b ớcầ Xét cho cùng, ph ngăphápăd yă 23 h căv nălƠăđi mănóng,ă là đòiă hỏiă cấpăthi t,ă trongătoƠnăb ănhữngăvấnăđ ă c aănghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd c. Ph ngă phápă d yă h că lƠă sựă phốiă h pă c aă ph ngă phápă d yă vƠă ph ngăphápăh c.ăĐƠnhărằngăph ngăphápăd yăgiữăvaiătròăch ăđ oănh ngă ph iăchúătr ngăđ năph ngăphápăh c,ăvìăng iăh călƠăch ăth ,ăh ăs ălƠmă nênăl chăsửăc aămình,ădoăv yăc năph iănghiênăc uăđ yăđ ăv ăph ngăphápă h c,ăvi c h c,ăđặcăbi tălƠăph ngăphápătựăh c.ăPh ngăphápăd yăh căvừaă lƠă khoaă h c,ă vừaă lƠă kỹă thu t,ă vừaă lƠă ngh ă thu t,ă b i vìă đốiă t ngă ho tă đ ngăc aăng iăth yăgiáoăvừaălƠăkhoaăh c,ăvừaălƠăconăng i.ăConăng iă ti păthuăkhoaăh căđ ăhìnhăthƠnhănhơnăcách.  Nghiênăc uăh ăthốngăph ngăti năd yăh c D yăh cămuốnă đ tăđ căchấtă l ngăcaoăph iă sửă d ngă cácăthi tă b ă hi năđ i, cùngăvớiănó lƠăph ngăphápăd yăh căhi năđ i.ăM tătrongănhữngă nguyênănhơnăc aăchấtăl ngăthấpăhi nănayălƠădoăch aăcóăph ngăti năd yă h că c nă thi tă phùă h pă vớiă n iă dung, m că tiêuă d yă h că vƠă ph ngă pháp d yăh c tiênăti n. Ph t ngăphápănghiênăc uăh ăthốngăph ngăti năd yăh călƠ: - Phơnă tíchă n iă dungă d yă h că đ ă tìmă raă cácă ph ngă ng. ngă ti nă d yă h că - Phơnătíchăcácăph ngăphápăd yăh căđ ătìmăraăph ngăti năd yăh că h tr ăphùăh p,ănghĩaălƠăphơnătíchămốiăquanăh ăm tăthi tăc aăbaăph mătrù:ă n iădungăậ ph ngăphápăậ ph ngăti năd yăh căbi nănóăthƠnhăthựcăt . - Nghiênăc uăsửăd ngăthƠnhăqu ăc aăđi nătử,ătinăh c, tìm các con đ ngăđ ăv năd ngăcácă k tă qu ăđóăvƠoăvi cătổă ch căquáătrìnhăd yăh c.ă K tă h pă giữaă ph ngă ti nă d yă h că hi nă đ iă vƠă ph ngă ti nă d yă h că truy nă thốngă khác, nhằmă tácă đ ngă đ nă nhi uă giácă quană trongă quáă trìnhă thuănh năthôngătină ăng iăh c,ăcũngănh ăt oăsựăt ngătácăgiữaăgiáoăviênă ậ h căsinhăhayăh căsinhăậ h căsinhătrongăgi ăh c.  Tìmăhi uăhi uăqu ăgiáoăd căvƠăđƠoăt o Đặcăbi t,ătrongăgiáoăd căngh ănghi păvƠăgiáoăd căđ iăh c,ăc năph iă nghiênăc uănhuăc uăvƠăsựăđápă ngăc aăđƠoăt oăđốiăvớiăn năs năxuất.ăK tă qu ă nghiênă c uă lƠă c ă s ă choă vi că c iă ti n, đi uă ch nhă n iă dungă ch ngă trìnhă đƠoă t oă vƠă xơyă dựngă nhữngă chínhă sáchă trongă vi că phátă tri nă giáoă d c.ăVi cănghiênăc uăcóăth ăt pătrungăvƠoăcácăn iădungăsau: - Xácăđ nhănhuăc uăv ăsốăvƠăchấtăl ngăc aăđ iăngũălaoăđ ngăcácă cấp, trìnhăđ ăvƠăcácănĕngălựcăc năthi tăt ngă ng.ă - Sựăđápă ngăc aăcôngătácăđƠoăt oăhi nănay. 24 - Nhữngănĕngălựcăcònăthi uă ăđ iăngũălaoăđ ngătrongăcácăc ăs ăs nă xuấtăhi năt iăvƠăcácăbi năphápăbồiăd ỡngăbổăsung... CÂU ả Ấ 1. Hƣyă phơnă bi tă cácă kháiă ni mă khoaă h c,ă giáoă d că vƠ khoaă h că giáoăd c. 2. Nghiênăc uăkhoaăh călƠăgì?ă 3. HƣyătrìnhăbƠyăcácăđặcătr ngăc aănghiênă c uăkhoaăh căvƠăkhoaă h căgiáoăd c. 4. Gi iăthíchăcácăyêuăc uăđốiăvớiăng iănghiênăc uăkhoaăh c. 5. HƣyătrìnhăbƠyăvƠăgi iăthíchăcáchăphơnălo iătheoăch cănĕng. 6. Hƣyă trìnhă bƠyă vƠă gi iă thíchă cáchă phơnă lo iă theoă cácă giaiă đo nă nghiênăc u. 7. Nghiênăc uătrongăkhoaăh căgiáoăd căgồmănhữngălĩnhăvựcănƠo?ă Trình bày và gi iăthích v ăcácălĩnhăvựcăđó. 25 Ch ng 2 PH NG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ KHOA HỌC GIÁO DỤC M C TIÊU D Y ả C: Sau khi học chương này, sinh viên có khả năng:  Giải thích được khái niệm “phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục”.  Giải thích được phương pháp luận nghiên cứu khoa học.  Giải thích được 5 đặc điểm trong phương pháp nghiên cứu khoa học.  Trình bày được 3 cách phân loại phương pháp nghiên cứu khoa học.  Giải thích được định nghĩa, mục đích, phân loại và cách tiến hành các phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục.  Soạn được phiếu quan sát và phiếu điều tra.  Xác định được các phương pháp nghiên cứu phù hợp với việc thu thập thông tin cụ thể.  Có ý thức về tầm quan trọng trong việc lựa chọn phương pháp nghiên cứu phù hợp với từng mục tiêu nghiên cứu. N Ấ DUNG 1.ăC ăS ăCHUNGăV ăPH NGăPHỄPăNGHIểNăC UăKHOAăH Că 1.1. Kháiăni m 1.1.1. ẫh ơng ịháị Theoănghĩaăchungăthìăph ngăpháp lƠăconăđ ngăđ tăm cătiêu,ălƠă cáchă th că gi iă quy tă m tă côngă vi că c ă th .ă Nghiênă c uă khoaă h că cũngă v y,ănóăcóăm tăh ăthốngăcácăph ngăphápăriêng.ăNhƠăkhoaăh căph iănắmă vữngăb năchấtăvƠăbi tăcáchăsửăd ngăcácăph ngăphápăđ ăti năhƠnhăho tă đ ngănghiênăc uăc aămìnhăsao cho cóăk tăqu . 1.1.2. ẫh ơng ịháị ệu n nghiên cứu Ệhoa h c  Quanăđi m Ph ngăphápălu nănghiênăc uăkhoaăh căđ cădựaătrênănhữngăđ nhă đ ăb năth ălu năv ănhữngăđặcătr ngăc aăhi năthực ho tăđ ng xƣăh i,ăvìăth ă cóănhi uăph ngăphápălu năkhoaăh căkhácănhau. M tăđ ătƠiănghiênăc uă nênătuơnăth ăcácăquanăđi m10: Ph măVi tăV ngă(1996),ăPhương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục,ăHƠăN i,ătr.ă28ăậ 34 vƠăPGS.ăLêăPh ớcăL c,ăNghiên cứu khoa học, tr. 10 (10.2009) 10 26 - Quanăđi măh ăth ngă- c uătrúc M tăvấnăđ ăn yăsinhătrongăbấtăc ălĩnhăvựcănƠo,ăth iăđi mănƠoăđ uă đ căquy đ nhăb iăhoƠnăc nh,ăsựăv t,ăsựăvi căxungăquanh.ăHayănóiăkhácă đi,ăb năchấtăsựăv tălƠăkhôngăriêngălẻămƠălƠăb ăph năc aătoƠnăth ,ătaăv nă g iălƠăm tăch nhăth ăch aăđựngăvấnăđ ăấy.ăợi uăđóăchoăthấyăkhôngăth ă kéoăriêngăsựăvi c,ăvấn đ ăraăđ ănghiênăc uămƠăph iănghiênăc uănóătrongă m tăm ngăl ớiăvớiăcácămốiăliênăh ărƠngăbu c.ăTaăg iăđóălƠăh ăthốngăc aă vấnăđ ănghiênăc u.ă Khi phân tíchăsơuăh n,ăcácămốiăliênăh ,ăph ăthu cătrênăd ớiă(lo i,ă h ng),ămốiăliênăh ăhƠngăngang,ăsựăph ăthu căb năchất,ăkhôngăb năchất...ă ng iătaăs ăthấyăm tăcấuătrúcărõărƠngăc aăcáiă g iălƠăm ngăl ới đƣăđ că nóiă ătrên.ă V yălƠ:ăh ăthốngăcácăvấnăđ ăcóăliênăquanăluônămangătínhăcấuătrúcă vƠăng căl i,ăcấuătrúcăcácăsựăv tălƠănhằmăthốngănhấtăchúngătrongăm tăh ă thốngătồnăt iăkháchăquan.ăQuanăđi mănƠyănhằmăch ăđ oăng iănghiênăc uă m tăsựănhấtăquánătrongăt ăduyăcũngănh ătônătr ngăsựătồnăt iăkháchăquană c aăvấnăđ ănghiênăc u.ă Mốiăquanăh ăthốngănhấtăbi năch ngăgiữaăh ăthốngăvƠăcấuătrúcăcònă c năđ căth ăhi nă ăcáchătrìnhăbƠyăvấnăđ ăsauăkhiăđƣăđ căgi iăquy t.ă - Quanăđi măl chăs ă- lôgíc ăđơyămuốnănóiăđ năsựătồnăt iătấtăy uăc aăm iăsựăv t,ăsựăvi cătrongă di năbi năc aăth iăgian.ăợóăchínhălƠăl chăsửăhìnhăthƠnhăvƠăphátătri năc aă vấnă đ .ă Nhữngă th ă hi nă hi nă t iă c aă vấnă đ ă đ uă mangă đ mă dấuă ấnă c aă th iăgianăvƠămôiătr ngă(xƣăh i,ătựănhiên).ăL chăsửălƠăph căt p,ălƠămuônă mƠuămuônăvẻăvƠănhi uăng uănhiênăsongăv năb ăchiăphốiăb iăcáiătấtănhiên.ă CáiătấtănhiênăấyăchínhălƠălôgícăkháchăquanăc aăsựăv t,ăsựăvi c.ăKhôngăchúă Ủăđ nătínhăl chăsử,ăt c lƠăkhôngătônătr ngăsựăhìnhăthƠnhăvƠăphátătri nătấtă y uă c aă sựă vi că trongă m tă quáă trình,ă t că lƠă khôngă tônă tr ngă quy lu tă kháchăquanăc aătựănhiênăvƠăxƣăh i. Doă đó,ă l chă sửă chínhă lƠă lôgíc.ă Nh ă Anghenă đƣă vi t:ă Ph ngă phápă lôgícăchẳngăquaălƠăph ngăphápăl chăsử,ăch ăcóăkhácălƠănóăđƣăthoátăkhỏiă nhữngăhìnhăth căl chăsửăvƠănhữngăng uănhiênăphaătr n.ăL chăsửăbắtăđ uătừă đâu, quá trìnhăt ăduyăcũngăbắtăđ uătừ đó. - Quanăđi măthựcăti n Nguyên lý giáoăd căc ăb năc aăợ ngătaălƠ:ălỦăthuy tă gắnăli năvớiă thựcăt .ăợi uănƠyăcóăth ădi năd chăraărằng,ăm iăvấnăđ ănghiênăc uăph iă xuấtă phátă từă thựcă ti nă vƠă quană tr ngă h nă nữa,ă chúngă ph iă ph că v ă choă thựcăti n.ăVìăv y, giáătr ăc aăm tăcôngătrìnhănghiênăc uăkhoaăh c đ că 27 th ăhi nă ăsựăk tăh păhƠiăhòaăgiữaălỦălu năchungăvớiăkinhănghi măc aăth ă giớiăvƠăthựcăti năquốcăgia,ăvùng,ămi n.  Cấuătrúcăc aăph ngăphápălu nănghiênăc uăkhoaăh c Trongănghiênăc uăkhoaăh c,ăc năph iăch ngăminhălu năđi măkhoaă h că (gi ă thuy tă nghiênă c u). Đ ă ch ngă minhă m tă lu nă đi mă khoaă h c,ă ng iănghiênăc uăph iăcóăđ yăđ ălu năc ăkhoaăh c.ăMuốnătìmăđ călu nă c ăvƠălƠmăchoălu năc ăcóăs căthuy tăph căng iănghiênăc uăph iăsửăd ngă nhữngălu năch ngă(ph ngăpháp) nhấtăđ nh.ăVi căthựcăhi nătheoătrìnhătựă trênăth ăhi năcấuătrúcăc aăph ngăphápălu nănghiênăc uăkhoaăh c. Lu năđi m11 (lu năđ )ălƠăđi uăc năch ngăminhătrongăm tănghiênăc uă khoaă h c.ă Lu nă đi mă tr ă l iă cơuă hỏiă “Cần chứng minh đi u gử?”. Lu nă đi mălƠăm tăphánăđoánăhayăm tăgi ăthuy tăc năch ngăminh.ăVíăd ,ăkhiăthựcă hi năđ ătƠi: “Kh oăsátăthựcătr ng vƠăđ ăxuấtăph ng pháp tự h că ăTr ng Đ iăh căS ăph măKỹăthu tăTP.ăHCM”, ng iănghiênăc uăđ aăraălu năđi mă lƠ:ăN uăsinhăviên ápăd ng các ph ngăphápătựăh cănh ăcáchăqu nălỦăth iă gian,ăl păk ăho chăchiăti tăchoăm tătu n,ăm tăh căkỳăthìăk tăqu ăh căt păcao. Lu nă c ă lƠă bằngă ch ng đ ă ch ngă minhă m tă lu nă đi m.ă Lu nă c ă baoă gồmă thuă th pă thôngă tin,ă tƠiă li uă thamă kh o;ă quană sát,ă thựcă nghi mă khoaăh c.ăLu năc ătr ăl iăcơuăhỏiă“Chứng minh bằng cái gử?”. Lu năc ă gồmăhaiălo i: - Lu n cứ ệý ỏhuy ỏ: baoă gồmă cácă lỦă thuy t,ă lu nă đi m,ă tiênă đ ,ă đ nhălỦ,ăđ nhălu t,ăquy lu tăđƣăđ căkhoaăh căch ngăminhăvƠăxácănh nălƠă đúng.ăLu năc ălỦăthuy tăđ căxemălƠăc ăs ălỦălu n. - Lu n cứ ỏh c ỏi n: dựaătrênă c ăs ă sốăli uăthuă th p,ăquanăsátă vƠă lƠmăthựcănghi măhayăthíănghi m. Lu năch ng (ph ngăpháp) lƠăcáchăth căđ căsửăd ngăđ ătìmăki mă lu năc ăvƠătổăch călu năc ăđ ăch ngăminhălu năđi m.ăLu năch ngătr ăl iă cơuăhỏiă“Chứng minh bằng cách nào?”. Trong nghiênăc uăkhoaăh c,ăđ ă ch ngă minhă m tă lu nă đi m,ă m tă gi ă thuy tă hayă m tă phánă đoán,ă nhƠă nghiênăc uăsửăd ngălu năch ngănh ăk tăh păcácăphépăsuyălu n,ăgiữaăsuyă lu nă quy n p,ă suyă lu nă suyă di nă vƠă lo iă suy.ă M tă cáchă sửă d ngă lu nă ch ngăkhácănh ălƠăph ngăphápăti păc năvƠăthuăth păthôngătinălƠmălu nă c ăkhoaăh c,ăthuăth păsốăli uătrongăthựcănghi măhayăđi uătra12. 1.1.3. ẫh ơng ịháị nghiên cứu Ệhoa h c Ph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh căđ cănhi uătácăgi ăđ aăraăđ nhă nghĩaăkhácănhau,ănh ng khôngămơuăthu n.ăChẳngăh n,ăHƠăTh ăNgữăphát 11 12 28 Đƣăd n:ăXemă(3) tr. 65 & 84 Đƣăd n:ăXemă(3) tr. 85-87 bi u:ă “Ph ngă phápă nghiênă c uă khoaă h că lƠă nhữngă ph ngă phápă thuă l măthôngătinăkhoaăh c,ănhằmăm căđíchăthi tăl pănhữngămốiăquanăh ăvƠă quanăh ăph ăthu căcóătínhăquyălu tăvƠăxơyădựngălỦălu năkhoaăh c.”13 Ph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh călƠătổăh păcácăthaoătác,ăbi năphápă thựcă ti nă hoặcă lý thuy tă mƠă nhƠă khoaă h că sửă d ngă đ ă nh nă th c,ă khámă pháăđốiăt ng,ăt oăraăh ăthốngănhữngăki năth căv ăđốiăt ng. Ph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh călà conăđ ngăhayăcáchăth căho tă đ ngă c aă ng iă nghiênă c uă trongă quáă trìnhă thuă th pă dữă li uă vƠă xửă lỦă thông tin nhằmă m că đích thi tă l pă nhữngă mốiă quană h ă vƠă quană h ă ph ă thu căcóătínhăquyălu tăvƠăxơyădựngălỦălu năkhoaăh c đ đ tăđ căm cătiêuă nghiênăc u. 1.2. Đặcăđi m c aăph  Ph lựaăch n ngăphápănghiênăc uăkhoa h c ngă phápă lƠă cáchă th că lƠmă vi că c aă ch ă th ă doă ch ă th ă Ph ngăphápăb ăquyăđ nhăb iătrìnhăđ ănh năth căvƠăkinhănghi măđƣă có c aăch ăth .ăDoăđó,ăph ngăphápămangătínhăch ăquan.ăMặtăch ăquană c aăph ngăphápăth ăhi năb iănĕngălực,ăkinhănghi măc aăch ăth .ăTrongă nghiênăc uăkhoaăh c,ăcácănhƠăkhoaăh căph iăcóătrìnhăđ ătríătu ăcao,ăkh ă nĕngălớnăvƠăm tăkinhănghi mădƠyăd n.  Ph ngăphápăcóătínhăm cătiêu M iăho tăđ ngăđ uăcóăm cătiêuăh ớngăđ n,ăm cătiêuăcôngăvi căch ă d năvi călựaăch năph ngăpháp.ăPh ngăphápăcƠngăchínhăxác, càng sáng t oă càng lƠmă choă côngă vi că đ tă tớiă k tă qu ă nhanh,ă chấtă l ngă tốt.ă M că tiêuăc aăđ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh căch ăđ oăvi călựaăch năph ngăphápă nghiênăc u.ăPh ngăphápănghiênăc uăkhoaăh c gắnăbóăli năvớiăm căđíchă sángăt oăkhoaăh c.  Ph ngăphápăgắnăchặtăv iăn iădungăc aăv năđ ănghiênăc u M iă ho tă đ ngă đ uă cóă n iă dung. N iă dungă côngă vi că quyă đ nhă ph ngăphápăvƠăph ngăphápălƠăcáchăthựcăhi năn iădung,ălƠăy uătốăquy tă đ nhăchấtăl ngăc aăcôngăvi c.ăTrongănghiênăc uăkhoaăh c,ăm iăchuyênă ngƠnhăcóăm tăh ăph ngăphápăđặcăthù,ăm iăđ ătƠiăcóăm tănhómăph ngă phápăc ăth .ă Ph ngăphápălƠătổăh păcácăthaoătácăđ căsắpăx pătheoăm tăch ngă trìnhătốiă u.ăN uătừngăthaoătácăđ căthựcăhi năchínhăxácăthìăph ngăphápă đ tătớiăđ ăhoƠnăh oăvƠăchấtăl ngăcôngăvi călƠătốtănhất,ănhanhănhất,ầ 13 HƠăTh ăNgữăvƠăcácăc ngăsựă(1987),ăGiáo dục học, NXB.ăGiáoăd c,ăHƠ N i,ăT păI,ătr.ă33 29  Ph ngăpháp nghiênăc u ph thu căvƠoăđ iăt ngănghiênăc u Đốiăt ngăcƠngăph căt p,ăcƠngăc năcóăph ngăphápătinhăvi.ăPh ngă phápănghiênăc uăcóăhi uăqu ăkhiănóăphùăh păvớiăđặcăđi măc aăđốiăt ng,ă phùă h pă vớiă quyă lu tă v n đ ngă kháchă quană c aă đốiă t ng.ă Vìă v y,ă ph ngăphápăcóătínhăkháchăquan.  Ph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh căcóăsựăh ătr ăc aăph ngăti n Nghiênă c uă khoaă h c,ă đặcă bi tă lƠă khoaă h că tựă nhiênă vƠă khoaă h că chínhăxác,ăđòiăhỏiăcóăph ngăti năkỹăthu tătinhăx o,ăcóăđ ăchínhăxácăcao.ă Ph ngăti năkỹăthu tălƠăcôngăc ăh ătr ăđắcălựcăchoăph ngăphápănghiênă c u.ăPh ngăphápăvƠăph ngăti nălƠăhaiăph mătrùăkhácănhauănh ngăgắnă bóăchặtăch ăvớiănhau.ăDựaăvƠoăph ngăti nămƠătaăch năph ngăphápăphùă h păvƠ, ng căl i, doăyêuăc uăc aăph ngăphápămƠăng iătaăt oăraănhữngă ph ngăti nătinhăx o. 14 1.3. Phơnălo i ph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh c Khi nghiênăc uăkhoaăh căc n sửăd ngărấtănhi uăph ngăpháp,ăphốiă h păcácăph ngăpháp,ădùngăcácăph ngăphápăđ ăh ătr ănhau,ăki mătraăl nă nhau và đ ăkhẳngăđ nhăk tăqu ănghiênăc u. NhữngăngƠnhăkhoaăh căkhácă nhauă cóă th ă cóă nhữngă ph ngă phápă nghiênă c uă khoaă h că khácă nhau.ă Chẳngăh n,ăcácăngƠnhăkhoaăh cătựănhiên,ănôngănghi păsửăd ngăcácăph ngă phápănghiênăc uăthựcănghi m,ătest...ăcònăcácăngƠnhăkhoaăh căxƣăh i,ăkinhă t ...ăsửăd ngăph ngăphápănghiênăc u quanăsát,ăđi uătra,ăxửălỦăthôngătin... Vìăsựăđaăd ngăphongăphúăc aăph ngăphápămƠăng iăta tìm cách phơnălo iăph ngăphápăđ ăti năsửăd ng.ăCóănhi uăcáchăphơnălo iăph ngă pháp.ăSauăđơyălƠăm tăsốăcáchăphơnălo iăthôngăd ng:ă PPNCKH Trìnhăđ ăNCă &ătínhăchấtă c a đốiă t ngăNCă PPNC môăt PPNC gi iăthích Cách ti păc nă đốiăt ng NC Qui trình NC &ălỦăthuy tă thông tin PPNC phátăhi n Nhóm PP thuăth pă thông tin Nhóm PP xửălỦă thông tin Nhóm PP trình bày thông tin Nhóm PPNC thựcăti n Nhóm PPNC lý thuy t Nhóm PPNCăh ă tr Hình 2.1. Phân loại phương pháp nghiên cứu khoa học 14 30 Đƣăd n:ăXemă(14), tr. 36 - 38 2.ăPH NGăPHỄPăNGHIểN C U KHOA H C GIÁO D C 2.1. Kháiăni m Ph ngă phápă nghiênă c uă khoaă h că giáoă d că lƠă conă đ ngă hayă cáchă th că ho tă đ ngă c aă ng iă nghiênă c uă trongă quáă trìnhă thuă th pă dữă li uăvƠăxửălỦăthôngătinăthu călĩnhăvựcăkhoaăh căgiáoăd cănhằmăthi tăl pă nhữngămốiăquanăh vƠăquanăh ăph ăthu căcóătínhăquyălu t, xơyădựngălỦă lu năkhoaăh c nhằmăđ tăđ căm cătiêuănghiênăc u. 2.2. Nhómăph ngăphápănghiênăc uăthựcăti nă(hi nătr ng) 2.2.1. ẫh ơng ịháị Ọuan Ỏáỏ Ỏ ịh m * Th ănƠoălƠăph ngăphápăquanăsátăs ăph m?  Khái ni m - Quan sát khoaă h c lƠă ph ngă phápă thuă nh nă thôngă tină v ă đốiă t ngănghiênăc uăbằngătriăgiácătrựcăti păđốiăt ngăvƠăcácănhơnătốăkhácăcóă liênăquanăđ năđốiăt ng trong lĩnhăvựcăkhoaăh c giáoăd c. - Quan sát khoaăh c vớiăt ăcáchălƠăph ngăphápănghiênăc uăkhoaă h c lƠăm tăho tăđ ngăcóăm căđích,ăcóăk ăho chăđ căti năhƠnhăm tăcáchă cóă h ă thống.ă Đơyă lƠă m tă trongă nhữngă hìnhă th că ch ă y uă c aă nh nă th că kinhănghi m đ ăt oăraăthôngătinăbanăđ u,ănh ănóămƠăsauănƠyăxơyădựngălỦă thuy tăvƠăki mătraălỦăthuy tăbằngăthựcănghi m. Do v yănóălƠ conăđ ngă đ ăgắnănghiênăc uălỦăthuy tăvớiănghiênăc uăho tăđ ngăthựcăti n. - Quan sát sư phạm lƠăph ngăphápăthuăth păthôngătinăv ăquáătrìnhă giáoăd căvƠăd yăh cătrênăc ăs ătriăgiácătrựcăti păvƠăghiăchépăl iăcácăho tă đ ngăs ăph m,ăchoătaănhữngătƠiăli uăsốngăvƠăthựcăti năgiáoăd căđ ăcóăth ăă rútăraănhữngăquy lu tănhằmăch ăđ oăquáătrìnhătổăch căgiáoăd căth ăh ătrẻă tốtăh n.ă  Yêu cầu Khiăquanăsátăc năthỏaămƣnăbaăđòiăhỏiăsau:ă + Cóăm căđích,ă + Cóăk ăho ch, + Cóăh ăthống.  Nhi m ố Nh nă th că cácă đặcă đi m,ă cácă mốiă liênă h ă hi nă cóă c aă đốiă t nghiênăc u. ngă  Chức năng - Ch că nĕngă thuă th pă thôngă tină thựcă ti n.ă Đơyă lƠă ch că nĕngă quană tr ngănhất. 31 - Ch cănĕngăki măch ngăcácălỦăthuy t,ăcácăgi ăthuy tăđƣăcó. - Ch că nĕngă soă sánhă đốiă chi uă cácă k tă qu ă trongă nghiênă c uă lỦă thuy tăvớiăthựcăti n.ă(Đốiăchi uălỦăthuy tăvớiăthựcăt )  Đặc điểm Ọuan Ỏáỏ Bấtăc ăquanăsátănƠoăcũngăđ căti năhƠnhădoăm tăch ăth ăsửăd ngăđ ă nh năth căm tăđốiăt ngăxácăđ nh,ătrongăm tăth iăgian,ăm tăkhôngăgian,ă vớiă m că đíchă vƠă bằngă m tă ph ngă ti nă nhấtă đ nh.ă Vìă v y,ă quan sát có nhữngăđặcăđi măsauăđơy: - Ch ỏhể quană sátă lƠă nhƠă khoaă h că hayă c ngă tácă viên.ă Đƣă lƠă conă ng iăthìăđ uămangătínhăriêngăt ,ăđóălƠăỏỬnh ch Ọuan.ăCh ăquană ătrìnhă đ ,ăkinhănghi m,ă ăth ăgiớiăquan,ă ăc măxúcătơmălí.ăSựăquanăsátăbaoăgi ă cũngăthôngăquaălĕngăkínhăch ăquanăc aă“cáiătôi”ăngayăc ăkhiăsửăd ng kỹă thu tăhi năđ iăđ ăquanăsát;ămặtăkhác, còn b chiăphốiăb iăquyălu tă oăgiácă c aăc măgiác,ătriăgiácătrongăho tăđ ngănh năth c. - K ỏ Ọu quan sát dùă kháchă quană đ nă mấyă ố n ịh ỏhu c ốào ối c ồ lý các thông tin c a ng i nghiên cứu. Do đó, thông tin c nă đ călựaăch nătheo cácăchu nănhấtăđ nh,ăđ căxửălỦăbằngătoánăh căhayă theoăm tălỦ thuy tănhấtăđ nh. * Quy trìnhăti năhƠnhăcu c quan sát s ăph m Đ ăvi c quanăsátăthuăđ căthôngătinăđ yăđ ăvƠăchínhăxác,ăng c năthựcăhi nătheoătrìnhătựăsáuăb ớcăsau: iăta B c 1: Xác đ nh m c đỬch, Ệhách ỏhể ốà đ i ỏ ng Ọuan Ỏáỏ Vi căxácăđ nhă m că đích rõărƠngăs ălƠmă choăng iăl păphi uăquană sátăcũngănh ăng iăđiăquanăsátăt pătrungăh năvƠoăcácăn iădungăquanăsát.ă Khiăxácăđ nhăm c đích,ăc nătr ăl iăcơuăhỏi:ăQuan sát để làm gì? Víăd :ăCùngăm tăcôngăvi călƠăquanăsátăvi c h căt păc aăm tălớpăh că sinh.ăN uăm căđíchălƠăquanăsát vi c sửăd ngăph ngăti năc aăgiáoăviênăvƠă h că sinh trongă lớpă h că thìă cácă quană sát viên s ă t pă trungă ch ă y uă vào ph ngă ti nă vƠă cáchă sửă d ngă ph ngă ti nă c aă giáoă viênă vƠ h că sinh.ă Nh ng,ă n uă m că đíchă lƠă quană sátă sựă chấpă hƠnhă n iă quy c aă h că sinhă trongăgi ăh c,ăthìăcác quan sát viên t pătrungăvƠoăcácăbi uăhi năc aăh că sinhănh ănóiăchuy năvƠălƠmăvi căriêng,ăhayăth i gianăđ nălớpăc aăh ... Trênă c ă s ă c aă m că đíchă quană sát,ă ng iă taă xácă đ nhă chínhă xácă kháchăth ăvƠăđốiăt ngăquanăsát. B c 2: Xác ỏh i gian, ệiên h ốà ồin ịhéị cơ Ỏở đào ỏ o Ỏẽ ỏh c hi n Ọuan Ỏáỏ. Vìăkhiăti năhƠnhăquanăsát,ăng iăquanăsátăluônă ăth ăb ăđ ng,ădoăđó,ă muốnă quană sátă đ că nhữngă gìă s ă x yă ra,ă ng iă nghiênă c uă c nă cóă k ă 32 ho chăc ăth ,ăchínhăxácăv ăđ aăđi m,ăngƠy,ăgi ăvƠălƠmănhữngăth ăt căc nă thi tătr ớcăkhiăthựcăhi năcu căquanăsát. B c 3: Xác đ nh n i ếung Ọuan Ỏáỏ ốà ịh ơng ịháị Ọuan Ỏáỏ Sau khiăđƣăxácăđ nhăđ căm căđích,ăkháchăth ăvƠăđốiăt ngănghiênă c u,ă c n tr ă l iă ti pă cơuă hỏi:ă Quan sát cái gì? Quană sátă nh ă th ă nƠoă vƠă bằngăcáiăgì? N uăm căđíchăquanăsátărõărƠngăthìăn iădungăquanăsátăs ăd ă dƠngă đ că ấnă đ nh.ă N iă dungă quană sátă th ă hi nă quaă vi că lựaă ch nă đốiă t ngăquanăsát,ăsốăl ngăm u,ăđ nhăth iăđi măquanăsátăvƠăđ ădƠiăth iăgiană quan sát. N iădungăquanăsátăcóăth ătrìnhăbƠyăd ớiăd ngădấuăhi uăquanăsátă hayă cơuă hỏi. Dựaă trên quy môă c aă đ ă tƠiă vƠă đ ă ph că t pă c aă m uă mƠă quy tăđ nhăph ngăpháp,ăph ngăti năquanăsát.ă B c 4: L ị ịhi u Ọuan Ỏáỏ ốà Ệ ho ch Ọuan Ỏáỏ ợ ăvi căquanăsátăđ căch ăđ ngăvƠăthốngănhấtăgiữaăcácăl năquanăsát hoặcăgiữaăcác c ngătácăviên (quan sát viên), ng iănghiênăc uăc năthi tă k ăphi uăquanăsát với ba ph n:ă - Ph năth ăt c: đốiăt ng,ăđ aăch ,ăngƠyăgi ăquanăsát,ăng iăquanăsát.ă - Ph năn iă dung: đơyălƠăph năquanătr ngănhấtă c aăph ngăpháp,ă nóăquy tăđ nhăsựăthƠnhăcôngăc aăđ ătƠiănghiênăc u.ăPh nănƠyădùngăđ ăghiă chépăkhiăđiăquanăsát.ăDoăđó,ăn iădungăc năc ăth ,ăchiăti tăv ănhữngădấuă hi uăquanăsátăhayăcơuăhỏi đ ăkhiăquanăsátăng iăquanăsátăcóăth ăthu năti nă trong ghiăchép,ăđo l ng. Víăd :ă + Có bao nhiêuăh căsinh đ nălớpătr ăsauă5ăphút?.............., hay + Số h căsinh đ nălớpătr ăsauă5ăphút............ Tọánh nh ng cợu h i Ệhông đ m đ c,ăvíăd :ă +ăH căsinhăcó tíchăcựcăxơyădựngăbƠiăkhông? - Ph năbổăsungăbằngăcơuăh iăph ngăv n: ph nănƠyădùngăđ xác minh,ălƠmărõăh năm tăsốăthôngătinăcóăth ăch aăđ cărõăkhiăquanăsát.ăVíă d :ă Khiă vi tă phi uă quan sát v ă vi că sửă d ngă ph ngă ti nă c aă giáo viên trongăgi ăh c,ătaăcóăth ăđặtăcơuăhỏiădùngăđ ăphỏngăvấnăgiáoăviênăsauăkhiă quan sát là: XinăTh y/Côăvui lòng choăbi t vi căsửăd ngăcácăph ngăti nă trongăti tă gi ngănƠyăcóă đ tă k tă qu ănh ăđƣădựăki năhayăkhông? Xin vui lòngăchoăbi tălỦădo. B c 5: Ti n hành quan sát Trongăkhiăti năhƠnhăquanăsát,ăcôngăvi căch ăy uălƠăsửăd ngăcácăgiácă quană đ ă ghiă nh nă nhữngă sựă v tă vƠă hi nă t ngă đangă x yă ra,ă vìă th ă côngă 33 vi căti pătheoăvƠăcũngăg nănh ăđồngăth iălƠăghiăchép. Ghiăchépăk tăqu ă quan sát cóăth ăbằngăcácăcách:  Ghiătheoăphi uăinăsẵn;  Ghiăbiênăb n;  Ghiănh tăkí,ătheoăth iăgian,ăkhôngăgian,ăđi uăki năvƠădi năbi năc aă sựăki n;  Ghiăơm,ăch pă nh,ăquayăphimăcácăsựăki n. Sauăkhiăquanăsátăxongăc năph iăki mătraăl iăk tăqu ăquanăsátăbằngă nhi uăcách:  Tròăchuy năvới nhữngăng iăthamăgiaătìnhăhuống;  Sửăd ngăcácătƠiăli uăkhácăliênăquanăđ nădi năbi năđ ăđốiăchi u. QuanăsátălƠăph ngăphápănghiênăc uăcácăhi năt ngă đang x yăra,ă di năra.ăQuanăsátăcóăth ăti năhƠnhătrongăđi uăki nătựănhiênăvớiăhoƠnăc nhă đangăcóăth ngăngƠy.ăQuanăsátăcóăth ăthựcăhi năbằngăcáchăt oăraăcácătìnhă huốngă khácă th ng,ă trongă cácă ho tă đ ngă đ că tổă ch că cóă đ nhă h ớng,ă quaăđóăđốiăt ngătựăb căl ăb năchấtărõărƠngăh n. B c 6: X ệỬ T păh păcácăphi uăquanăsát,ăsắpăx păsốăli uămƣăhóa,ăphơnătíchăđ ăđiă đ năm tănh năđ nhăkhoaăh c.15 (Nội dung này được trình bày rõ ở phần xử lý thông tin) Tómă l i, ph ngă phápă quană sátă s ă ph m giúpă taă cóă đ că nhữngă thôngătinăthựcăti năcóăgiáătr .ăQuanăsátăc năđ căchu năb ăc năth n,ăcácătƠiă li uăc năđ căxửălý khách quan. BÀIăT P Hãy lập phiếu quan sát theo m c đỬch quan sát sau đợy: 1) Để nhận định về sự tập trung chú ý của học sinh trong một tiết học. 2) Để đánh giá về sự chấp hành nội quy học tập của sinh viên trong một tiết học. 3) Để nhận xét về tình hình sinh viên sử dụng thư viện. 4) Để đổi mới phương pháp dạy của giáo viên. Đƣăd n:ăXemă(6), tr.14ăvƠăTr năTh ăKimăXuy nă(ch ăbiên)ă(2002),ăNhập môn Xã hội học,ăĐ iăh căQuốcăgiaăTP.ăHCM,ătr.320-322 15 34 5) Để sử dụng có hiệu các phương tiện dạy và học. ... Chú ý: Cần tập trung vào nội dung của phiếu quan sát (tức là yêu cầu người quan sát ghi cái gì). Mỗi phiếu quan sát với mục đích trên, viết ít nhất năm yêu cầu dưới dạng câu hỏi hay dấu hiệu nhận biết về nội dung quan sát. * Phơnălo i ph ngăpháp quanăsátăs ăph m Theoăv ătríăc aă ng iăquanăsát Bằngăcáchăthơmănh p Khôngăthơmănh p Theoăth ăhi năc aă ng iăquanăsát Ng iăQSăcôngăkhaiăti păc nă m cătiêu Ng iăQSăbíăm tăti păc n m cătiêu Theo quá trình quan sát Quanăsátăliênăt c Quanăsátăgiánăđo n Theo n iăti năhƠnhăvƠăđi uă ki nătổăch căcácăho tăđ ngă c năquanăsát Quanăsátăhi nătr ng Quan sát trong phòng thíănghi m Hình 2.2. Các loại hình quan sát sư phạm 35 * Víăd ăv ăphi uăquanăsát Bảng 2.1. Minh họa về phiếu quan sát PHI UăQUANăSỄT VI CăS ăD NGăTH ăVI NăC AăSINHăVIểN Ph năth ăt c: Đ a điểm Ọuan Ỏáỏ: Th ăvi năTr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu tăTP. Hồă ChíăMinh,ăsốă01VõăVĕnăNgơnăậ Q.ăăTh ăĐ căậ TP.ăHồăChíăMinh Đ iỏ ng Ọuan Ỏáỏ: Sinh viên Ngày gi Ọuan Ỏáỏ: Từă7ăgi ă30ăđ nă10ăgi ă30ăngƠy:ă5/9/2011 Ng i Ọuan Ỏáỏ: Nguy n Th y Tiên Ph năn iădung: - SốăsinhăviênăvƠoăsửăd ngăth ăvi nătrongăth iăgianăquanăsát:ầầ - Số l ngăsinhăviênăvƠoăphòngăm n:ăầầầầầầ - SốăsinhăviênăvƠoăsửăd ngăphòngăđ c:ăầầầầầ - Sốăl ngăsinhăviênăđ căcácăth ălo iăsáchă phòngăđ c:.......................... - Sáchăthamăkh o:ăầầầầầầầầầầầầầầầ Báo,ăt păchí,ăsáchăgi iătrí: ầầầầầầầầầầầ Đồăánătốtănghi p, lu năvĕnăth căsỹ:ăầầầầầầầ Th ălo iăkhác:ăầầầầầầầầầầầầầầầầ - Có bao nhiêu sinh viên vào phòng m - Th ălo iăsách, báo... nƠoăđ nămƠăkhôngăm năđ căsách?.... căsinhăviênăm n: .................... Sáchăthamăkh o: báo,ăt păchí,ăsáchăgi iătríăầ ầ Ph năbổăsungăbằngăcơuăh iăph ngăv n: 1. Anh/Ch ă cóă nh nă xétă gìă v ă vi că sửă d ngă phòngă đ că c aă sinhă viên?......................................................................................................... 2.ăB năcóăth ăvuiălòngăchoăbi tătênăcácătựaăsáchăcácăb năcóănhuăc uăm nă mƠăth ăvi năkhông có.................................................................................. 36 2.2.2. ẫh ơng ịháị đi u ỏọa giáo ế c  Kháiăni m Đi uătraălƠăph ngăphápăỏác đ ng ỏọ c ỏi ị c a ng i nghiên cứu ốào đ i ỏ ng nghiên cứu ỏhông Ọua cợu h i để cự nh ng thông tin cần ỏhi ỏ choăcôngăvi căc aămình. Đi uătra giáoăd c lƠăph ngăphápăthuăth păthôngătin bằngăl iăhayă bằngăb ngăhỏiădựaătrênăsựătácăđ ngăquaăl iăgiữaănhà nghiênăc uăvƠăng iă đ căhỏiăv ănhữngăthôngătinăthu c lĩnhăvựcăkhoaăh căgiáoăd c.ă  Ch năm u Trongă cácă cu că nghiênă c u giáoă d c,ă khôngă th ă lấyă Ủă ki nă trênă toƠnăb ăh căsinh,ăgiáoăviênăhayăph ăhuynhăhoặcănhƠăqu nălỦ...,ăvì th ăc nă ph iăch năm tăsốătrongăsốăh căsinhăhayăgiáoăviênăđóăđ ănghiênăc u.  Khái ni m - Dợn Ỏ : lƠătấtăc ăm iăđốiăt ngămƠănhƠănghiênăc uăh ớngătới.ă - M u: lƠă m tă ph nă c aă dơnă số,ă cũngă cóă nghĩaă lƠă m tă sốă ph nă tửă trongăđốiăt ngănghiênăc uăh ớngătới. Víă d :ă trongă cu că đi uă tra v ă tình hình h că t pă c aă sinhă viênă Tr ngăợ iăh căS ăph măKỹăthu t,ăn uăỏ ỏ c Ỏinh ốiên Tr ngăợ iăh că S ăph m Kỹăthu tăđ căch nălƠăđốiăt ngăkh oăsát,ăthìăsinhăviênăTr ngă ợ iăh căS ăph măKỹăthu t lúc này là ếợn Ỏ .ăCònăn uăkhiăkh oăsátăchỉ cự m ỏ Ỏ nhựm Ỏinh ốiên thu căm iăkhoaătrongăm iăkhóaăđ căch nălƠmă đốiăt ngăkh oăsát,ăthìăsinhăviênăTr ngăợ iăh căS ăph măKỹăthu t lúc này là m u.  ẫhợn ệo i m u Cóăhaiălo i: + M uă tiêuă bi u: m uă gồmă cácă thƠnhă viênă đ dơnăsốăđ ănghiênăc u.ă că ch nă raă từă m uă + M uăđặcătr ng: m uăbaoăgồmăm iăph nătửăcóănétăđặcătr ngăc nă nghiênăc u.ă  KỬch cỡ m u Thôngăth ng,ăkíchăcỡăm uăph thu căvƠoăcácăphépătínhăthốngăkê,ă c ăth ăph ăthu căđ ălớnăc aăsaiă sốăvƠăđ ătinăc yăchoăphép.ăĐ ăsaiă l chă cho phép ()ădoăch ăđ ătƠiăquy tăđ nh. CácănhƠăthốngăkêăđƣăđ aăraănhữngăb ngătínhăsẵnă(dựaăvƠoăđ ătină c yăvƠăsaiăsốăấnăđ nhătr ớc)ăđ ăcácănhƠănghiênăc uălựaăch năkíchăcỡăm uă 37 phùăh pătừngălo iăđ ătƠi.ăD ớiăđơyălƠă b ngăxácăđ nhăkíchăcỡăm u dựaă vƠoăđ ătinăc yăvƠăsaiăsố:ă Bảng 2.2. Xác định kích cỡ mẫu16   0,05 0,04 0,03 0,02 0,01 0,85 0,90 0,95 0,99 0,995 207 323 375 1295 5180 270 422 755 1691 6764 384 600 1867 2400 9603 663 1236 1843 4146 16337 787 1281 2188 4924 19699 Trongăđó:ă lƠăđ ătinăc y,ă lƠăsaiăsốăchoăphép.ă Conăsốătrongăcácăc tă2, 3, 4, 5ăvƠă6ălƠăsốăph nătửăc aăm u.ăKhiănh nă đ ătƠiănghiênăc uăvớiăch ătiêuăbằngăđ ătinăc yăcaoăvƠăsaiăsốăchoăphép, ta đốiăchi uăhƠngăngang,ăhƠngăd căt ngă ngăs ăcóăngayăkíchăcỡăm uăc nă lấy.ăVíăd :ăợi uătraăđ ăbi tăđ ngăc ăđíchăh căt păc aăh căsinhătrongăt nhă nƠoăđóăvớiăđ ătinăc yălƠă90%ăvƠăsaiăsốălƠă0,03,ătaăđốiăchi uăhƠngă3ăc tă2ă c aăb ngătrên,ăm uăc năcóălà 755 h căsinh.ă  Cách ch n m u Cóănhi uăcáchălấy m uăkhácănhau. Tùy theo kíchăcỡăm uăhayăph mă viăkh oăsát,ăng iănghiênăc uăch năcáchălấyăm uăsaoăchoăphùăh p. Cách 1: L y m u ịhi ồác Ỏu ỏ: Thựcăt ăvi călấyăm uănƠyăch ălƠăđ ăthửăb ngăcơuăhỏi,ănghiênăc uăs ă b ,ănênăvi căch năm uăv nămangătínhăchấtăng uănhiên,ăsốăph nătửăkhôngă nhi u.ăCóăcácăhìnhăth cănh :ă - Lấyăm uăthu năti n:ăkhôngăchúăỦăđ nătínhăđ iădi n,ăch ăc năthu nă ti nă(d ,ăg n,ănhanh)ăchoănhƠănghiênăc u.ă - Lấyă m uă tíchă lũyă nhanh:ă ch nă m tă sốă ph nă tửă bană đ u, từă cácă ph nătửăấyănhơnăraăsốăph nătửăth ăcấp.ăVíăd :ăch nă10ăh căsinhătrongălớp,ă yêuăc uă10ăh căsinhăđó,ăm iăemăch năthêmă3ăemăkhác...ăTùyătheoăsốăph nă tửăđ nhănghiênăc u,ăcóăth ăsốăph nătửăth ăcấpăấyăl iăti păt căch năthêmă nữaăđ ăđ ăsốăl ngăph nătửăc aăm u.ă Cách 2: L y m u ồác Ỏu ỏ - Lấyăm uăng uănhiênăthôngăth 16 38 Đƣăd n:ăXemă(5), tr. 52 ng:ă BằngăcáchărútăthĕmăvƠăbằngăb ngăng uănhiên.ă NgƠyănay,ămáyătínhăs ăchoăphépătaăd ădƠngăch năm uăng uănhiênănƠy.ă - Lấyăm uăh ăthống:ă Tr ngăh pănƠyădƠnhăchoăcácăđốiăt ngăđi uătraăgiốngănhau, khác vớiă lấyă m uă theoă phơnă lớp.ă Víă d :ă đi uă traă dơnă sốă cóă đốiă t ngă lƠă m iă ng iădơn;ăđi uătraăv ăh căsinhăm tătr ngăcóăđốiăt ngălƠăm iăh căsinhă đangăh cătr ngăđó.ăCácăb ớcălƠmănh ăsau:ă + L pădanhăsáchătấtăc ăcácăph nătửăhi năcó; số); + Tùy kích cỡ m uămƠ ch năb ớcănh yăkă(t călƠ:ăcáchămấyăsốălấyăm t + Lấyăcácăph nătửătheoăb ớcănh yăkăvớiăph nătửăxuấtăphátălƠătùyăỦ,ă choăđ năkhiăđ ăkíchăcỡ m u.ă Cách 3: L y m u ỏhỀo nhựm ng u nhiên Ðôi Ệhi cu c đi u ỏọa ỏọên ếi n ọ ng ỏhu c đ a bàn hoặc nhi u đơn ố Ệhác nhau, taăcóăth ăch năm uătheoăki uănƠy.ăVíăd ,ăkhiăđi uătraă v ătrìnhăđ ăh căvấnăc aăng i dơnăc aăm tăt nh,ătaăkhôngăth ăphỏngăvấnă hayăbútăvấnătấtăc ădơnătrongăt nhăđóămƠăch ăch năm tăsố ng uănhiên.ăGi ă sửăt nhăcóăba huy n,ăcácăhuy năcóăsốăxƣăkhácănhau.ăN uăba huy năcóăm iă đi uăki năt ngăđ ngănhauăthìăchúngătaăcóăth ăch năhai hoặcăm t huy nă lƠmăm uătiêuăbi uăhayăđặcătr ngăđ ănghiênăc u.ăTuyănhiên, khôngăth ălấyă h tătấtăc ăcácăxƣăraănghiênăc u.ăV yălƠăph iăch năng uănhiênăcácăxƣ.ă ă m iăxƣăcũngăch năng uănhiênăấp, rồiăti păt căch năng uănhiênăgiaăđình... T NH Huy nă1 Xã a .. .. Giaăđình Huy nă2 Xã z Giaăđình Xã a .. .. Huy nă3 Xã y Xã a Giaăđình .. .. Xã k Giaăđình Hình 2.3. Minh họa mẫu theo nhóm ngẫu nhiên 39  Phơnălo i PP ĐI UăTRA Xéỏ ố m c đỬch Đi uătraăc ăb n ảửnh ỏhức ỏổ chức Tr ngăc uăỦă ki n Bútăvấn Phỏngăvấn Hình 2.4. Phân loại phương pháp điều tra Đi uătraătrongănghiênăc uăkhoaăh c, xétăv ăm căđích, gồmăcóăhaiă lo iălƠăđi uătraăc ăb năvƠătr ngăc uăỦăki n. - Đi uătraăc ăb n,ănh ăđi uătraătrìnhăđ ăh căvấnăc aădơnăc ătrongă toƠnăquốcăhayătrongăm tăsốăđ aăph ng,ăđi uătraănhuăc uăphátătri năgiáoă d c,ăđi uătraăch ăsốăthôngăminhăc aăh căsinh. - Tr ngăc uăỦăki n lƠăph ngăphápătìmăhi uănh năth c,ătơmătr ng,ă nguy nă v ngă c aă th yă giáo,ă h că sinh,ă ph ă huynhă h că sinhă vƠă cácă lựcă l ngăxƣăh iăkhác. Tr ngăc uăỦăki nălƠăph ngăphápăthuăth păthôngătinăbằngăngônăngữă dựaătrênătácăđ ngăv ămặtătơmă lý xƣăh iătrực ti pă(phỏng vấn)ăhoặcăgiánă ti pă thôngă quaă phi uă hỏiă (bútă vấn)ă giữaă ng iă nghiênă c uă khoaă h că vƠă ng iăđ căhỏiăỦăki n. Tọ ng cầu ý Ệi n dựaătrênănhữngăl iăphátăbi uăc aăcácăcáănhơnăđể ịháỏ hi n nh ng Ỏắc ỏhái ỏinh ỏ nh ỏ ố các Ỏ Ệi n đang ồ y ọa,ăđóălƠ nguồnăthôngătinăquanătr ng.ăKhiăl păk ăho chăthuăth păthôngătin,ăng iă nghiênă c uă cốă gắngă tínhă đ nă cácă đi uă ki nă cóă th ă nhă h ngă tớiă chấtă l ngă thôngă tin, k ă c ă nhữngă y uă tốă ng uă nhiênă khác.ă Đ ă tină c yă c aă thôngătinălƠăm căđ ăđ căl păc aăthôngătinăvớiănhữngăy uătốăng uănhiên,ă t călƠătínhăổnăđ nhăc aăthôngătinătaăthuăđ c. Cĕnăc ăvƠoăhìnhăth cătổăch c, ng  Ph iătaăchiaăđi uătra thƠnhăcácălo i: ngăphápăbútăv n (An-két) - Khái ni m Bútă v n lƠă lo iă đi uă traă cóă chu nă b ă tr ớcă (bằngă b ngă hỏi).ă Theoă ph ngăcáchălƠmănƠy,ănhƠănghiênăc uăinăsẵnăb ngăcơuăhỏiărồiăgiaoăchoă đốiăt ngă(giaoătrựcăti p,ăgiaoăquaăc ngătácăviênăhoặcăquaăb uăđi n).ăTấtă 40 nhiênănhƠănghiênăc uăph iălƠmăsaoăđ ăđốiăt hỏiămƠătr ăl iăchoăđúngăvƠăđúngăsựăth t.ă ngăhi uăđ căm căđíchăcơuă BútăvấnălƠăph ngăphápănghiênăc uăcóănhi uă uăđi măvƠăcũngăcóă nhi uănh căđi m.ăBútăvấnăkhôngăph iălƠăph ngăphápătr ngăc uăỦăki nă v nă nĕng.ă Trongă m tă sốă tr ngă h p,ă nh ă cóă bútă vấnă ng iă taă thuă đ că m tăsốăthôngătinăquanătr ng,ănh ngătrongănhữngătìnhăhuốngăkhác, bútăvấn l iăch ăđóngăvaiătròălƠăph ngăphápăh ătr .ăBútăvấnăcóă uăđi mănổiăb tălƠă hìnhăth cătr ngăc uăỦăki nănhanhănhấtăgiúpătaăthuăđ cănhữngăỦăki năc nă thi tăc aăsốăđôngăvƠăti tăki măđ căchiăphí. - Xợy ế ng b ng h i  Lo iăcơuăh iă Cơuăhỏiăđ căsửăd ngăđ ăthuăth p thông tin ế i ế ng ối ỏ. Có ba lo i cơuăhỏi: đóng,ăm ăvƠăcơuăhỏiăk tăh p (cơuăhỏiănửaăm )17 ph + Cợu h i đựng lƠălo iăcơuăhỏiămƠăng ngăánăcóăsẵnăđ ăđánhădấu. iătr ăl iăch năm tătrongăcácă Víăd ă1: B năhi năđangăcôngătácă đơu? Tr ngăđ iăh c. Tr ngăcaoăđẳng. Tr ngăm uăgiáo. Tr ngătrungăh căngh . Tr ngătrungăh căc ăs . Tr ngătrungăh căphổăthông. Víăd ă2: B n có yêu thích ti ngăAnhăkhông? Có Không + Cợu h i mở lƠălo iăcơuăhỏiămƠăng iătr ăl iăcóăth ătr ăl iătựădoă đ ăgi iătrìnhăm tăvấnăđ ăgìăđó.ăM căđíchăc aăcơuăhỏiănƠyălƠăbổăsungăchoă cácăcơuăhỏiăđóngăhoặcănhƠănghiênăc uăc năhi uăsơuăh năv ătơmăt ,ătìnhă c m,ătháiăđ ăc aăng iătr ăl iăđốiăvớiăvấnăđ ăđangănghiênăc u.ă Víăd : Anhăhayăch ăyêuăthíchălo iănh cănƠoănhất?........................ + Cợu h i Ệ ỏ h ị (cợu h i n a mở): lƠălo iăcơuăhỏiăvừaăđóngăvƠă vừaă m .ă Cơuă hỏiă nƠyă đƣă cóă sẵnă m tă sốă ph ngă ánă tr ă l iă vƠă m tă sốă ph ngăánăcònăđ ăngỏăch aăcóăđápăán. 17 Laatz, W. (1993), Empirische Methode: Ein Lehrbuch für Sozialwissenschaftler, Verlag Harri Deutsch, Thun und Franfurkt am Mai, tr. 119 -121. 41 Víăd :ăAnhă(ch )ăcóădựăđ nhăgìăsauăkhiătốtănghi păđ iăh c? H căcaoăh c; Xơyădựngăgiaăđình; Điăduăh c; Tìmăvi călƠm; Những dựăđ nhăkhác:ăầầầầầầầầầầầầầầ M ỏ Ỏ ệ u ý Ệhi đặỏ cợu h i Cơuăhỏiăph iăđ năgi n,ăthíchăh păvớiăm cătiêuănghiênăc u,ăd ătr ă l i.ăTránhăvi căđặtăcơuăhỏiădƠi,ăkhôngăc năthi t.ă Víăd : + B nătốtănghi păđ iăh căs ăph mănĕmănƠo?ă(ỏ ỏ) +ăTr ngănƠyăcóănhi uăgiáoăviênălơuănĕm,ăcóăkinhănghi m,ăb năcóă choărằng,ăb năthu călo iăgiáoăviênăđóăchĕng?ă(dài ếòng Ệhông cần ỏhi ỏ). Khôngă dùngă nhữngă từă ngữ,ă kháiă ni mă khóă hi u,ă v nĕngăng iătr ăl i,ătừăngữăn ớcăngoƠi...ă tă quáă kh ă Víăd : B nălấyăbằngă Master khi nào? CơuăhỏiănƠyănênăđặtă l iălƠ:ă B nănh năbằngăTh căsỹăvƠoănĕmănƠo? Cơuăhỏiăph iăđ nătr ă(ch ăcóăm tăỦăhayăm tăm nhăđ ).ă Víăd : B năcóăđ nhănơngăcaoătrìnhăđ chuyên môn và h căcaoăh c không?ăCơuăhỏiănƠyălƠăđaătr ăvìănóăgồmăhaiăm nhăđ “nơngăcaoătrìnhăđ chuyên môn”ăvƠă“h căcaoăh c”. Taăcóăth ăchuy năthƠnhăcơuăhỏiăsau: B năcóănhữngădựăđ nhăgìăsauăkhiătốtănghi păđ iăh c? (B n cự ỏhể đánh ế u ở nhi u ịh ơng án.) Nơngăcaoătrìnhăđ ăchuyênămôn; H căvĕnăbằngă2; H căAnhăvĕnănơngăcao; H căcaoăh c; Dựăđ nhăkhác:........................................................................ Khiăkhôngăc năthi t,ătránhănhữngăcơuăhỏiăđiăvƠoăđ iăt ăc aăng iătr ă l iălƠmăh khó xử,ăd năđ nătr ăl iăquaăloa,ăchi uăl ,ăthi uătrungăthực. Víăd :ăTh y/Côăd yăcóăgiỏiăkhông?ăTh y/Côăcóăyêuăngh ăd yăh că không ?... Trongă tr ngă h pă c nă bi tă nhữngă vấnă đ ă đ iă t , c nă chu nă b ă m tăsốăcơuăhỏiăbắcăc uă(giánăti p)ălƠmăc ăs ăđ ăphánăđoán. 42 TránhăhỏiănhữngăcơuămƠătaăbi tăchắcăcơuătr ăl i.ă Víăd : Theo th y/côătr ớcăkhiălênălớpăcóăc năph iăso n giáo án không?  C uătrúcăb ngăh i: Phi uăđi uătraălƠăb năină nhữngăcơuăhỏiăvƠăc ănhữngăcơuătr ăl iăcóă liênăquanăđ nănhữngănguyênătắcănhấtăđ nh.ă Bốăc c,ăsựăsắpăx păcơuăhỏi,ă ngônăngữ,ăvĕnăphongădi năđ t,ănhữngăch ăd năv ăcáchătr ăl iăcóăỦănghĩaă đặcăbi tăquanătr ng.ăThôngăth ng,ăb ngăhỏiăcóăhƠngăch căcơuăhỏi.ăBênă c nhăcácăcơuăhỏiăcònăcóănhữngăl iăgi iăthíchăđ ălƠmăng iătr ăl iăhi uărõă n iădungăvƠăcáchătr ăl i.ăVìăv yăm iăb ngăhỏiăbaoăgồmănhi uătrang.ăDoă đóăcấuătrúcăc aăb ngăhỏiăc nărõărƠngăvƠăh pălôgic.ăNóăth ngăgồmăcóăhaiă ph năchính:ă + ẫhần đầu – Mở đầu Ỏ giao ỏi ị: Cóăm tăsốătácă gi ă choărằng,ă ph nănƠyăph iăch aăđựngănhữngăvấnăđ ăchungănhằmătìmăhi uăđốiăt ng.ă ĐơyălƠălo iădữăli uăcóătínhăchấtăchínhăxácăc ăth ăchoăthốngăkê,ăbênăc nhă cũngăth ăhi nătínhă“lỦăl ch”,ănênăcóă nhăh ngăđ năm căđ ădèădặtăkhiătr ă l iă cơuă hỏiă ă ph nă n iă dung.ă Đ ă gi mă sựă dèă dặtă đó,ă ă ph nă nƠyă không nên đòiăhỏiăng iătr ăl iăchoăbi tătên,ăđ aăch .ăN uăthựcăc năbi tăv ăthôngă tin cá nhân, nên đ aănóăvƠoătr ớcăcơuă“Xinăcámă n!” ăsauăph năchính.ă Doăđó,ă phần mở đầu chỉ nhằm mục đích khởi động cho cuộc giao tiếp, định hướng cho giao tiếp, xác định đối tượng điều tra cũng như hướng dẫn cách trả lời choăph năchính. + ẫhần chỬnh – Chi ỏi ỏ ố n i ếung: Nhữngăcơuăhỏiăph căv ăm că đíchăđi uătraăvƠăđ căsắpăx pătheoătrìnhătựăchiăti t c aăn iădungănghiênă c u,ă nhằmă giúpă choă ng iă tr ă l iă thu nă ti nă vƠă d ă dƠng.ă Trongă tr ngă h pă muốnă kh oă sátă m că đ ă thƠnhă th tă c aă cơuă tr ă l i,ă trongă b ngă hỏiă nhữngăcơuăhỏiăcó cùngăn iădungănênăđặtă ănhữngăd ngăkhácănhauăvƠăcáchă r iănhauănhằmăm căđíchăki mătra. + M ỏ Ỏ ệ u ý: Nênăsửăd ngăc ăbaălo iăcơuăhỏiătrongăm tăb ngăhỏi,ăth ngăcơuă hỏiăđóng đ căđặtătr ớc, ti păđ nălƠăcơuăhỏiăk tăh păvƠăcuốiăcùngălƠăcâu hỏiă m . Hayăbắtă đ uăbằngă cơuăhỏiă đ nă gi năsauăđóămớiă đ aăraăcơuăhỏiă ph căt p.ăCóăsắpăx pănh ăv yătrongăb ngăhỏi,ăthìămớiăt oă“đƠ” choăvi că đ a ra Ủăki năc aăng iăđ căkh oăsát. Nênăcóăsựăh ớngăd năcáchăđánhădấuăhayăchoăbi tăỦăki nărõărƠng,ă đặcăbi tătrongănhữngăcơuămƠăng i đ căhỏiăcóăth ăđánhădấuăvƠoănhi uă ph ngăánăchoăsẵn. C nă cóă nhữngă cơuă hỏiă vừaă lƠă đ ă thuă th pă thôngă tină vừaă mangă tínhăki mătraăthông tinătrongăb ngăhỏi. 43 + VỬ ế ố ịhi u đi u ỏọa Bảng 2.3. Minh họa phiếu điều tra PHI UăĐI UăTRA Để hoàn ỏhành đ ỏài: “Kả O SÁT Tả C Tậ NẢ VÀ Đ XU T ẢẤ Ấ ẫảÁẫ NÂNẢ CAO ảẤ U ẬU S D NẢ Tả VẤ N C A SẤNả VẤÊN Tậ NẢ Đ Ấ ả C S ẫả M KỸ TảU T Tẫ. ả CảÍ MẤNả”, ng i nghiên cứu cần ịh i ỏhu ỏh ị nh ng ý Ệi n ỏ ịhỬa Ỏinh ốiên. ậ ỏ mong nh n đ c Ỏ giúị đỡ ỏ n ỏửnh c a các b n sinh viên. ảụy đánh chéo (x) ốào ệ a ch n hay đi n nh ng cợu ỏọ ệ i thỬch h ị ốào nh ng cợu ế i đợy: 1.ăB năđangălƠăsinhăviênănĕmăth ămấy? . Nĕmă1. Nĕmă2. Nĕmă3. Nĕmă4. Nĕmă5. Nĕmă6. 2.ăM iătu năb năđ năth ăvi nămấyăl n? Khôngăđ năth ăvi n 1ăđ nă2ăl n 3ăđ nă4ăl n 5ăđ nă6ăl n Nhi uăh nă6ăl n 3.ăB năđ năth ăvi năvƠo lúc nào? Lúcăr nhăr i Lúc th ăvi năítăng iăsửăd ngănhất Gi ăgi iălao Th iăgianăkhác: ầầầầầầầ... 4.ăB n đ năth ăvi năvớiăm căđíchăgì? M năgiáo trình M năsáchăthamăkh o Đ căsáchăbáo,ăt păchí nghi p... 44 Tìmă cácă tƠiă li uă chuyênă sơu: đồă ánă tốtă nghi p, lu nă vĕnă tốtă 5.Vi cătìmăki mătƠiăli uăb năc năm nănh ăth ănƠo? Rấtăd D Khó Rấtăkhó 6.ăTrongăquáătrìnhăsửăd ngăth ăvi n,ăb năthấyăth ălo iăsáchănƠoăđápă ngăđ cănhuăc uăđ căc aăb n hay luônăcóăkhiăb năc năsửăd ng? Sách thamăkh o Giáo trình Báo,ăt păchí,ăcácăsáchăgi iătrí th căsỹ Các tƠiăli u: đồă án tốtănghi p, lu năvĕnătốtănghi p,ă lu năvĕnă TƠiăli u ti ngăn ớcăngoƠi Th ălo iăkhác: ầầầầầầầầầầầầầầầầ 7.ăB năcóăỦăki nănh ăth ănƠoăv cáchătổăch c,ăsắpăx păsáchă th ă vi năhi nănayăchoăvi c tìm sách? D ădƠng H iăkhóătìm Khó tìm L năx n Ngĕnănắp ụăki năkhác:ăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 8.ăầ Để ỏhu n ỏi n chia Ỏẻ ỏài ệi u ỏọong h c ỏ ị, xin b n vui lòng cho bi ỏ ỏhêm ỏhông ỏin: - ả ốà ỏên:.................................................................................... - L ị:.............. Ngành................................ Khoa:....................... XinăchơnăthƠnhăcámă n! + Ti n hành búỏ ố n Cóăth ăthựcăhi năvớiă cácăhìnhă th c:ă thôngăquaăc ngătácă viên, qua b uăđi n,ăquaăth ăđi nătử.ăM iăhìnhăth căđ uăcóăđi măm nhăvƠăh năch ă 45 riêng. Tùyătheoăđi uăki năc ăth ămƠăng iănghiênăc uăsửăd ngăm tătrongă ba hìnhăth cătrên,ănh ngăchúăỦălƠm sao thuăđ căđ yăđ ăthôngătinăvƠăsốă phi uătr ăl iătrongăph măviăchoăphépăđ ăb oăđ măsựătinăc yăc aăthôngătin.ă  Ph ngăphápăphỏngăvấn - Kháiăni m Ph ngăv nă lƠăph ngăphápăđi uătraăhỏiă vƠătr ăl iă trựcăti p.ăTheoă cáchă nƠy,ă ng iă nghiênă c uă ph iă cóă sẵnă ch ă đ ă phỏngă vấnă đ ă khiă lƠmă vi că khôngă hỏiă lană man.ă Ng iă phỏngă vấnă ph iă lƠă nhƠă nghiênă c uă lƣoă luy năđ ăcóăth ă ngăphó,ătựăđi uăch nhăh ớngătraoăđổiăvƠăđặcăbi tălƠăcóă th ăcóăngayănhữngăcơuăhỏiăsắcăbén,ăkhéoăléoăvƠăt ănh .ăPh ngăcáchănƠyă cóăth ăthựcăhi năc ăbằngăđi nătho i.ă - Cácălo iăcơuăh i Trongăphỏngăvấn,ăng trongăbútăvấn. iătaăcũngăsửăd ngăba lo iăcơuăhỏiănh ădùngă - Phơnălo i Tùyătheoăc ăs ăphơnălo iăkhácănhauămƠăphỏngăvấnăcóăcácălo iăkhácă nhau.ăChẳngăh nătheoăn iădung,ăng iătaăchiaăphỏngăvấnăthƠnhăhai lo i:ă phỏngăvấnătrựcăti păvà phỏngăvấnăđ ngăvòng.ăTheoăsựăchu năb ,ăcóăhayă khôngăcóăb ngăhỏi,ăphỏngăvấnăcũngăđ căchiaăthƠnhăhai lo i:ăphỏngăvấnă theoătiêuăchu năvƠăphỏngăvấnăkhôngătheoătiêuăchu n. - Ti năhƠnh ph ngăv n Sauăkhiăđƣăchu năb ăch ăđ ăn iădungăhayăb ngăhỏiăchoăcu căphỏngă vấn, ng iăphỏngăvấn sắpăx pănhữngăcơuăhỏi theoăm căđ từăd ăđ năkhó,ă hayănhữngăcơuăhỏiă ăd ngăcơuăhỏiăđóngătr ớc.ăTùyăthu căcơuătr ăl iăc aă ng iă đ că phỏngă vấn,ă ng iă phỏngă vấnă cóă th ă đi uă ch nhă cơuă hỏiă đ ă kích thích câu tr ăl iăluônăthơnăthi năvƠăh ớngăvƠoăn iădungămƠăvấnăđ ă nghiênăc uăc năthuăth păthôngătin. Khiăphỏngăvấnăcũngăc năcóăsựăh ớngăd nărõăvƠăchiăti tăchoăng iă đ că phỏngă vấn.ă Khiă nêuă cơuă hỏiă c nă di nă đ tă rõă rƠngă n iă dung,ă ơmă l ngăđ ănghe,ătránhăgơyăhi uăl măchoăng iăđ căphỏngăvấn. 2.2.3. ẫh ơng ịháị ỏh c nghi m Ỏ ịh m  Khái niệm Thựcănghi m khoaăh că(Experiment)ălƠăph ngăphápăđặcăbi tăquană tr ng,ăm tăph ngăphápăch ăcôngătrongănghiênăc uăthựcăti n.ăTrongăđó, ng iănghiênăc uăch ăđ ngătácăđ ngăvƠoăđốiăt ngăvƠăquáătrìnhădi năbi nă 46 sựă ki nă mƠă đốiă t ngă thamă gia,ă đ ă h ớngă d nă sựă phátă tri nă c aă chúng theoăm cătiêuădựăki năc aămình.ă Thựcănghi m lƠăph ngăphápăthuănh năthôngătinăv ăsựăthayăđổiăsốă l ngăvƠăchấtăl ngătrongănh năth căvƠăhƠnhăviăc aăcácăđốiăt ngănghiên c uădoăng iănghiênăc uătácăđ ngăđ năchúngăbằngăm tăsốătácănhơnăđi uă khi năvƠăđƣăđ căki mătra. Thựcănghi măs ăph măđ cădùngăkhi đã có kết quả điều tra, quan sát cácă hi nă t ngă giáoă d c,ă c nă khẳngă đ nhă l iă choă chắcă chắnă cácă k tă lu nă đƣă đ că rútă ra.ă Thựcă nghi mă cũngă lƠă ph ngă phápă đ că dùngă đ ă ki mănghi măkhiăng i nghiênăc u đ ăraămột giải pháp v ăph ngăphápă giáoăd c,ăm tăph ngăphápăd yăh cămới,... Thựcănghi m khoaăh cănóiăchungăvƠăthựcănghi măs ăph mănóiăriêng lƠă soă sánhă k tă qu ă tácă đ ngă c aă ng i nghiênă c u lênă m tă nhómă (g iă lƠ nhómăthựcănghi m) vớiăm tănhómăt ngăđ ngăkhôngăđ cătácăđ ng (g iă lƠănhómăđốiăch ng).ăợ ăcóăk tăqu ăthuy tăph căh n,ăsauăm tăđ tănghiênă c u,ăng i nghiênăc uăcóăth ăđổiăvaiătròăc aăhaiănhómăchoănhau,ănghĩaălƠ,ă cácănhómăthựcănghi mătr ăthƠnhăcácănhómăđốiăch ngăvƠăng căl i.ă  Đặc điểm của phương pháp thực nghiệm sư phạm Thựcănghi măs ăph m đ căti năhƠnhăxuấtăphátătừăm tăgi ăthuy tă hayăm tăphánăđoánăv ăm tăhi năt ngăgiáoăd c đ ăkhẳngăđ nhăhoặcăbácă bỏănó.ăThựcănghi măđ căti năhƠnhăđ ăki mătra,ăđ ăch ngăminhătínhăchơnă thựcă c aă gi ă thuy tă vừaă nêu.ă Nh ă v y,ă thực nghi mă thƠnhă côngă s ă gópă ph năt oănênăm tălỦăthuy tămới,ăquy lu tămớiăhoặcăm tăsựăphátătri nămớiă trong giáoăd c. K ă ho chă thựcă nghi mă đòiă hỏiă ph iă miêuă t ă h ă thốngă cácă bi nă sốă quyăđ nhădi năbi năc aăhi năt ngătheoăm tăch ngătrình.ăĐơyălƠănhữngă bi năsốăđ căl p,ăcóăth ăđi uăkhi năvƠăki mătraăđ c.ăBi năsốăđ căl pălƠă nhữngănhơnătốăthựcănghi m,ănh ăcóăchúngămƠănhữngăsựăki nădi năraăkhácă tr ớc.ă Bi n đ c l p là các y u tố, đi u ki n khi b thay đổi trên đối t ng nghiên c u s nh h ng đ n k t qu thực nghi m. Sựădi năbi nă khácătr ớcădoăcácăbi năsốăđ căl păquyăđ nhăg iălƠăbi năsốăph ăthu c,ăđóălƠă h ăqu ăsauătácăđ ngăthựcănghi m. Bi n ph thu c là những ch tiêu đo đ c và b nh h ng trong suốt quá trình thực nghi m, hay có th nói k t qu đo đ căph thu c vào sự thay đổi c a bi n đ c l p. Nh ăv y,ăcóă th ă khẳngă đ nhă rằng: bi nă sốă đ că l pă lƠă nhữngă tácă nhână nghiênă c u và bi năsốăđ căl p lƠătácănhơnăt oăraăk tăqu ănghiênăc u. Víăd :ă Tr Đ ătƠi:ă“D yăh cătíchăh pămôăđunătrangăb ăđi năb cătrungăcấpăngh ăt iă ngăCaoăđẳngăngh ăGTVTătrungă ng 3”ăcóăcácăbi nănh ăsau: 47 + Biến độc lập: sửă d ngă giáoă ánă tíchă h p vƠătổăch căh cătrongă phòngăh c vừa lỦăthuy tăvừa thựcăhƠnh. + Biến phụ thuộc:ăcóăth ălƠ b uăkhôngăkhíăh căt p,ăk tăqu ăh căt p.ă Theoăm căđíchăki mătraăgi ăthuy t, khi thựcănghi măc năph iăthƠnhă l pă haiă nhóm:ă nhómă thựcă nghi mă vƠă nhómă ki mă ch ngă (đốiă ch ng).ă Nhómăthựcănghi măvƠănhómăđốiăch ngăđ călựaăch năng uănhiênăcóăsốă l ng,ă trìnhă đ ă ngangă nhauă vƠă đ că ki mă traă chấtă l ngă bană đ uă đ ă khẳngă đ nhă đi uă đó.ă Nhómă thựcă nghi mă s ă đ că tổă ch că thựcă nghi mă bằngă tácă đ ngă c aă nhữngă bi nă sốă đ că l pă hay còn g iă lƠă nhơnă tốă thựcă nghi m,ăđ ăxemăxétăsựădi năbi năc aăhi năt ngăcó theoăđúngăgi ăthuy tă hay không. Nhómăđốiăch ngălƠănhómăkhôngăthayăđổiăbấtăc ăm tăđi uăgìă khácăth ng,ănó lƠăc ăs ăđ ăsoăsánhăki măch ngăhi uăqu ănhữngăthayăđổiă ănhómăthựcănghi m. Nh ăcóănóămƠătaăcóăc ăs ăđ ăkhẳngăđ nhăhayăph ă đ nhăgi ăthuy tăc aăthựcănghi m.  Tổ chức thực nghiệm sư phạm  Cácăn iădungăthựcănghi m: - Thực nghiệm các kết luận của quan sát sư phạm Víă d :ă khiă quană sátă m tă lớpă h c,ă nhƠă nghiênă c u cóă nh nă đ nhă rằng:ăh căsinhălớpănƠyăcóănhi uăvấnăđ ăch aătốtănh ămấtăđoƠnăk t, khóătổă ch că sinhă ho t t pă th ,ă khôngă chĕmă h c... Tuy nhiên ông ta cũngă nh nă thấyăđaăsốăh căsinhărấtăhi uăđ ng,ăm tăsốăh căsinhăcóăkh ănĕngăv ăm tăsốă mônăth ăthao.ăNhƠănghiênăc uănh năđ nh:ăn uătổăch căchoăcácăemăch iă th ăthaoăngoƠiăgi ăh că(hoặcăc ătrongăgi ăgi iălao)ăvƠăv năđ ng,ăhoặc cửă nhữngăemăyêu thích th ăthaoălƠmăng iăph ătráchăthìăd ăt păh păh căsinhă lớpă nƠyă h n.ă Đơy là m tă gi ă thuy t,ă từă gi ă thuy tă nƠy,ă ng iă taă cóă th ă dùngăph ngăphápăthựcăhi năđ ăki măch ngănó. - Thực nghiệm các giải pháp ch Cácă Ủă đồă v nă d ngă ph ngă phápă mới,ă ph ngă ti nă d yă h că mới,ă ngătrìnhămới,ăsáchăgiáoăkhoaămới,ăcácăhìnhăth cătổăch căh căt pămới... VỬ ế 1: M tăth yăgiáoăthi tăk ăvƠăch ăt oăthƠnhăcôngăm tăd ngăc ă thíănghi mămới,ămuốnăkhẳngăđ nhărằngădùngănóăthìăcóăth ănơngăcaoăchấtă l ngăh căcácăvấnăđ ăcóăliênăquanăđ năvi căsửăd ngăd ngăc ăấy.ă ph VỬ ế 2: Nhà lỦă lu nă d yă h c muốnă thựcă nghi mă v nă d ngă m tă ngăphápăd yăh cămới.ă VỬ ế 3: NhƠănghiênăc uămuốnăkhẳngăđ nhăm tăn iădungăd yăh cămới.ă  Quy trìnhăthựcănghi m 48  M tăthựcănghi măth ngăbắtăđ uătừăvi căcácănhƠăkhoaăh căphátă hi nă raă cácă mơuă thu nă nh ngă ch aă cóă bi nă phápă khắcă ph c.ă Từă mơuă thu nănƠy,ăđ ồu ỏ các gi ỏhuy ỏ Ệhoa h c vƠăcácăbi năphápăkhắcăph că đ ănơngăcaoăchấtăl ngăhayănĕngăsuất.  Trênăc ăs ăgi ăthuy t,ăịhợn ỏỬch các bi n Ỏ đ c ệ ị ốà ch n các nhựm ỏh c nghi m ốà đ i chứng t ngăđ ngănhauăv ăm iăph ngădi n.  Ti nă hƠnhă thựcă nghi mă trongă đi uă ki nă hoƠnă toƠnă giốngă nhauă choăc ăhaiănhómăvƠăquanăsátăth tăt ăm ădi năbi năvƠăk tăqu ăc aăhaiănhómă m tăcáchăth tăsựăkháchăquanătheoătừngăgiaiăđo n.  Xửă lỦ sốă li u thựcă nghi mă lƠă giaiă đo nă phơnă tíchă cácă k tă qu ă quan sát, theo dõi di nă bi nă c aă nhómă thựcă nghi m,ă cácă sốă li u đ că phơnătích,ăsắpăx p,ăphơnălo iăvƠăxửălý theoăcácăcôngăth cătoánăh c,ăđánhă giáătrênăc ăs ăsoăsánhăvớiăk tăqu ăc aănhómăđốiăch ng. Đi uănƠyăcũngăcóă nghĩaălƠ khiăxửălỦăsốăli uăthựcănghi m ph iăbằngăthốngăkêăsuyădi n.ă Nh ăsựăthu nănhấtătrongăti năhƠnhăthựcănghi m,ăsửăd ngăm tăcáchă thíchăh păcácăph ngăphápăphơnătích,ăthốngăkêăk tăqu ăthựcănghi m,ătaă cóăth ăkhẳngăđ nhămốiăliênăh ă giữa cácăbi năsốătrongănghiênăc uăkhôngă ph iălƠăng uănhiênămƠălƠămốiăliênăh ănhơnăqu ,ăxétătheoătínhăchấtăc aănó. K tăqu ăxửălỦ sốăli u choăchúngătaănhữngăc ăs ăđ ăkhẳngăđ nhăgi ă thuy t thốngă kêă (H0 và H1),ă rútă raă nhữngă bƠiă h că c nă thi tă vƠă đ ă xuấtă nhữngă ngăd ngăvƠoăthựcăt .ăĐ ăđ măb oătínhăphổăbi năc aăk tăqu ăthựcă nghi m,ăđi uăc năchúăỦălƠăph iăch năđốiăt ngătiêuăbi uăđ ănghiênăc u,ă c năti năhƠnhă ănhi uăđ aăbƠn,ătrênăcácăđốiăt ngăkhácănhau,ăvƠă nhất là ti nă hƠnhă thựcă nghi mă lặpă l iă nhi uă l nă trênă cùngă m tă đốiă t ngă ă cácă th iăđi m. K tăqu ăthựcănghi mălƠăkháchăquanănhấtăsoăvớiăcácăk tăqu ănghiênă c u bằngăcácăph ngăphápăkhácănhau. 2.2.4. ẫh ơng ịháị ịhợn ỏỬch ốà ỏổng Ệ ỏ Ệinh nghi m giáo ế c  Khái niệm Ph ngă phápă phơnă tíchă vƠă tổngă k tă kinhă nghi mă lƠă ph ngă phápă nghiênă c uă xemă xétă l iănhữngă thƠnhă qu ă c aă ho tă đôngă thựcă ti nă trongă quáăkh ăđ ărútăraănhữngăk tălu năbổăíchăchoăthựcăti năvƠăcho lỦălu n khoa h c.ă Tổngă k tă kinhă nghi mă th ngă h ớngă vƠoă nghiênă c uă di nă bi nă vƠă nguyênă nhơnă c aă cácă sựă ki nă vƠă nghiênă c uă gi iă phápă thựcă ti nă đƣă ápă d ngăđ ătìmăraăcácăgi iăphápăhoƠnăh oănhất.  Mục đích của tổng kết kinh nghiệm 49 - Tìmă hi uă b nă chất,ă nguồnă gốc,ă nguyênă nhơnă vƠă cáchă gi iă quy tă nhữngătìnhăhuống đƣăx yăra. - Nghiênăc uăconăđ ngăthựcăhi năcóăhi uăqu ăquáătrìnhăgiáoăd că vƠăd yăh că ăcácăc ăs ,ănơngăcaoănĕng suấtălaoăđ ng. - Tổngăk tă những sángăki năc aă cácănhƠăs ăph mătiênăti n và các nhƠăkhoaăh c. - Tổngăk tănhữngănguyênănhơn,ăđ ălo iătrừănhữngăsaiăl m,ăthấtăb iă trongă ho tă đ ngă giáoă d c, s nă xuấtă vƠă đ iă sống nhằmă lo iă trừă nhữngă khuy tăđi măcóăth ălặpăl i. Tổngăk tăkinhănghi m giáoăd c bắtăđ uătừăvi căphátăhi năraăm t sựă ki nănổiăb tănƠoăđóăc aăthựcăti năgiáoăd cămƠăcácăgi iăphápăc aănóăđemă l iăk t qu ăcóăgiáătr ăthựcăti năhayălỦălu năhay, ng căl i, gi iăphápăc aănóă đemăl iănhữngăh uăqu ăxấu.ăNh ăv y,ătổngăk tăkinhănghi mă giáoăd c là tìmăraăđ căcácăđi năhìnhătíchăcực hoặcătiêuăcựcăđ ăphổăbi năápăd ngăvƠă cũngăđ ăngĕnăngừaăkh ănĕngălặpăl iă ănhững c ăs ăđƠoăt oăkhác.  Các bước tiến hành tổng kết kinh nghiệm B ớcă1:ăCh năđốiăt ng B ớcă2:ăMôăt ăsựăki n B ớcă3:ăKhôiăph căl iăsựăki nă đƣăx yăra B ớcă4:ăPhơnătích,ăh ăthốngă vƠărútăraăk tălu n B ớcă5:ăVi tăbƠi Hình 2.5. Các bước tiến hành tổng kết kinh nghiệm giáo dục - B ớcă1:ăCh năđốiăt ng:ă Đốiăt ngăđ ătổngăk tăkinhănghi măgiáoăd căph iălƠ đi năhìnhătốtă hoặcăxấuăc aăthựcăti n. - B ớcă2:ăMôăt ăsựăki n 50 Đ ămôăt sựăki năm tăcáchăđ yăđ ,ăng iănghiênăc uăc năph iăphốiă h pă cácă ph ngă phápă nghiênă c uă nh ă quană sát,ă phỏngă vấn,ă t a đƠm,ă nghiênă c uă tƠiă li u,ă s nă ph mă c aă sựă ki nă đ ă tìmă tƠiă li uă v ă sựă ki n. Trongătổngăk tăkinhănghi măgiáoăd c,ăcácătƠiăli uăth ngălƠăcácăb năbáoă cáoă thiă đuaă cáă nhơn,ă bƠiă lƠmă c aă h că sinh,ă s nă ph mă từă sángă ki nă kinhă nghi măc aăgiáoăviên... - B ớcă3: Khôi ph căl iăsựăki năđƣăx y ra Minhăh aărõănétănhữngăsựăki năđƣăx yăra bằngămôăhìnhălỦăthuy t. MôăhìnhălỦăthuy tălƠăsựăphỏngăt oădựaătrênăc ăs ălôgic h căc aăph ngă phápăt ngătựăđ ăthayăth ăvi cănghiênăc u trênăđốiăt ngăthực,ădoăng iă nghiênăc uăt oănên. - B ớcă4:ăPhơnătích,ăh ăthốngăvƠărútăraăk tălu n + Phơnătíchătừngămặtăc aăsựăki n,ăphơnătíchănguyênănhơnăđi uăki n,ă hoƠnă c nhă x yă raă vƠă k t qu ă sựă ki nă đƣă x yă ra;ă phơnă tíchă b nă chấtă c aă từngăvấnăđ ,ătừngăsựăki năx yăra. + H ăthốngăhóaăcácăsựăki năđó,ăphơnălo iănhữngăs năph m,ănhữngă nguyênănhơn,ăh ăqu ,ănguồnăgốc,ăsựădi năbi n,ăquy lu tădi năbi n. + Sửăd ngătríătu ăt păth ăc aăn iăx yăraăsựăki năđ ăphơnătíchătraoă đổiădi năbi n,ăh ăqu ăc aăsựăki n,ănhữngătƠiăli uăc aănhơnăch ng. Trênăc ă s ăđóărútăraăk tălu năkhoaăh c. - B ớcă5:ăVi tăbƠiă Vi tăthƠnhăvĕnăb nătổngăk tătrênăc ăs ăđốiăchi uăvớiănhữngălý lu nă tiênăti n.ăĐánhăgiáănhữngăk tăqu ,ăkinhănghi m,ăbằngăđốiăchi uăvớiăthựcă ti nă khác,ă lƠmă saoă đ ă tƠiă li uă tổngă k tă cóă giáă tr ă v ă lý lu n,ă cóă Ủă nghĩaă thựcăti n.ăKinhănghi măph iănêuărõăđ căb năchất,ănguồnăgốcăsựăki n,ăc ă ch ă hìnhă thƠnh,ă quyă lu tă phátă tri n,ă nguyênă nhơnă vƠă h uă qu ,ă tìmă đ că cácăđi năhìnhăchoăcùngăm tăd ng,ănh ăv yăkinhănghi măs ăcóăgiáătr ăh n.  Ví dụ về tiến hành tổng kết kinh nghiệm Tổăch căho tăđ ngăngo iăkhóa tốt B ớcă1:ăCh năđốiăt - Ch nătr ng ngăcóăho tăđ ngăngo iăkhóaătốt. - Cáchăti năhƠnh:ă +ăQuaăsựăgiớiăthi uăc aăS ăGiáoăd căậ ĐƠoăt o; +ăTìmăhi uăs ăb ăquaăcácăcánăb ăqu nălỦă ăS ăGiáoăd căậ ĐƠoăt o. - B ớcă2:ăMôăt ăsựăki n 51 +ăS uăt mătƠiăli u: các b năbáoăcáoăho tă đ ngăngo iă khóaăc aăb ă môn,ăkhoa,ătr ng. +ăQuanăsátăho tăđ ngăngo iăkhóaăc aălớp,ăkhốiălớpăvƠătr ng. +ăLi tăkêănhữngă y uătốăc ăb năth ăhi năho tăđ ngăngo iăkhóaătốt.ă Chẳngăh n,ătênăc aăho tăđ ng,ăsố l ngăh căsinhăthamăgia,ăk ăho chăthựcă hi n,ăng iătổăch c,ăth iăgian,ăhìnhăth c... - B ớcă3:ăMôăhìnhăhóaătheoăs ăđồăsau: Ho tăđ ngă ngo iăkhóa: mùa hè xanh Sốăl ngă tham gia ThƠnhăph nă thamădự Ng iătổă ch c N iăthamă gia K ăho chă thựcăhi n: nội dung công việc, thời gian Hình 2.6. Mô hình hóa hoạt động ngoại khóa - B ớcă4:ăPhơnătích,ăh ăthốngăvƠărútăraăk tălu n - B ớcă5:ăVi tăbƠi th Kinhănghi măc năđ ngălƠ: căphổăbi năr ngărƣi.ăConăđ ngăđ ăphổăbi nă o Thôngăquaăcácăh iăth oăkhoaăh c,ăh iăngh ,ătổngăk tăc aăcácăđ nă v ătiênăti n. o Phổăbi năc aăcácănhƠăkhoaăh c,ăcácăchuyênăgiaăchoăcácătr cácăc ăs ăgiáoăd c,ăcácăc ăs ăs năxuấtăvƠăcácăvi nănghiênăc uăkhác. ng,ă o Thông qua cácă ấnă ph m,ă cácă tƠiă li uă v ă ph ngă phápă giáoă d c,ă trênăt păchí,ăbáoătrungă ng,ăđ aăph ng,ăbáoăngƠnh,ầ 2.3. Nhómăph ngăphápănghiênăc uălỦăthuy t 2.3.1. ẫh ơng ịháị ịhợn ỏỬch ỏài ệi u (ỏham Ệh o ỏài ệi u hay nghiên cứu ỏài ệi u hoặc ịhợn ỏỬch ỏổng h ị ệý ỏhuy ỏ) NguồnătƠiăli uăđ căphơnătíchăbaoăgồm:ăsách,ăbáo,ăt păchíăchuyênă ngành, tácăph măkhoaăh c,ăsổătay,ăgiáoătrình,ătƠiăli uăl uătrữ,ăthôngătinăđ iă chúng... NhữngătƠiăli uănƠyăcóăth ătồnăt iăd ớiăhaiăd ng: 52  TƠiăli uăcấpă1 (tƠiăli uăb că1 hay tƠiăli uănhấtăđẳng): gồmătƠiăli uă nguyênăgốcăc aăchínhătácăgi ăhoặcănhómătácăgi ăvi t. Theo tácăgi ăChơuă Kim Lang18,ătƠiăli uănƠyă“cóănguồnă gốcănguyênăth y,ălƠănhữngădữăki nă xuấtă phátă từă n iă doă chínhă tácă gi ă quană sátă vƠă t ngă thu tă l i.” Lo iă tƠiă li uănƠyăbaoăgồm: - Cácăvĕnăki năchínhăth căc aăĐ ngăvƠăNhƠăn ớc; - Th ătừ,ăhồăs ,ăbiênăb n,ăch - K tăqu ăthuăđ ngătrìnhăh c...; căquaăthựcănghi m; - Dữăki năthôngăquaăthíănghi m,ăcơuătr ăl iăquaăphỏngăvấn,ăbútăvấn; - L iăt ng thu tăc aănhơnăch ng; - Nhữngă tƠiă li uă vƠă ch ngă tíchă cóă trongă quáă kh ă doă chínhă ng nghiênăc u trựcăti păkh oăsát. li uăđ iă  TƠiăli uăcấpă2 (tƠiăli uăb că2ăhayătƠiăli uănh ăđẳng): gồmănhữngătƠiă cătómătắt,ăxửălỦ,ăbiênăso n,ăbiênăd ch,ătríchăd nătừătƠiăli uăcấpă1. Trongănghiênăc uăkhoaăh c,ăng iătaă uătiênăsửăd ngă tƠiăli uăgốcă cấpă1.ăCh ătrongătr ngăh păkhôngăth ătìmăki măđ cătƠiăli uăgốcăcấpă1,ă thìămớiăsửăd ngătƠiăli uăcấpă2.  Kháiăni m ẫh ơng ịháị ịhợn ỏỬch ỏài ệi u là ịh ơng ịháị ỏhu ỏh ị ỏài ệi u ỏh c ỏi n trongăgiáoăd c,ăkỹăthu t,ăkinhăt ...ăTƠiăli uănƠyălƠăm tăhi năv tă đ căconăng iăt oănênăm tăcáchăđặcăbi tădùngăđ ătruy nătinăhoặcăl uătrữă thôngătinăd ớiăd ng: - TƠiăli uăvi t; - TƠiăli uăthốngăkê; - TƠiăli uăghiăơm; - TƠiăli uăđi năquang. Thuă th pă vƠă phơnă tíchă tƠiă li uă lƠă m tă côngă vi că c nă thi tă vƠă quană tr ngă choă bấtă kỳă m tă côngă trìnhă nghiênă c uă nƠo.ă NhƠă nghiênă c uă khoaă h că luônă đ că vƠă traă c uă tƠiă li uă tr ớcă đ ă lƠmă n nă t ngă choă nghiênă c uă khoaă h c.ă Vìă tƠiă li uă lƠă nguồnă ki nă th că quíă giáă đ că tíchă lũyă quaă quáă trình nghiên c uămangătínhăl chăsửălơuădƠi,ăm căđíchăc aăthuăth păvƠăphơnă tíchătƠiăli uănhằmăgiúpăng iănghiênăc u: - Nắmăđ căcácăph ngăphápănghiênăc uătr ớcăđó; - LƠmărõăđ tài nghiên c u c a mình; 18 Đƣăd n:ăXemă(4), tr. 118 53 - Cóăph ngăphápălu n hay lu n c chặt ch h n; - Có ki n th c sâu, r ng v lĩnh vựcăđangănghiênăc u; - Tránh lặp l i những nghiên c uăđƣăcó,ăti t ki măđ công s c,ăcũngănh ăti n c a; - Xây dựngăđ c th i gian và c lu n c (bằng ch ng)ăđ ch ng minh gi thuy t. ătrìnhăđ ănghiênăc uălý thuy t, cácănhƠăkhoaăh căsửăd ngăcácăthaoă tácăt ăduyălôgíc trongăđóăcóăphơnătíchăvƠătổngăh pălý thuy t. Phân tích lý ỏhuy ỏ lƠăthaoătácăphơnătƠiăli uălỦăthuy tăthƠnhăcácăđ nă v ă ki nă th c,ă choă phépă taă cóă th ă tìmă hi uă nhữngă dấuă hi uă đặcă thù,ă b nă chất,ăcấuătrúcăbênătrongăc aălý thuy t.ăTừăđóămƠănắmăvữngăb năchấtăc aă từngăđ năv ăki năth căvƠătoƠnăb ăvấn đ ămƠătaănghiênăc u.ăTrênăc ăs ălỦă thuy tăđƣăphơnătích, taătổngăh păchúngăl iăđ ăt oăraăm tăh ăthống,ătừăđóă thấyăđ cămốiăquanăh ăbi năch ngăc aăchúngăvớiănhau,ăhi uăđ yăđ ,ătoƠnă di n,ăsơuăsắcăv ălý thuy tăđangănghiênăc u. ẫhợn ỏỬch ốà ỏổng h ị tr ăthƠnhăph ngăphápănh năth căđặcăbi t,ă choăphépătaăxơyădựngăl iăcấuătrúcăc aăvấnăđ ,ătìmăđ căcácămặt,ăcácăquáă trìnhăkhácănhauăc aăhi năthực.ăConăđ ngăphơnătíchătổngăh păchoăphépătaă nh năth căđ căn iădung,ăxuăh ớngăphátătri năkháchăquanăc aălý thuy tă vƠătừăđơyă ti năhƠnhăsuyă di năhìnhă thƠnhăkháiă ni m,ăt oăraăh ăthốngăcácă ph mătrù,ălý thuy tăkhoaăh cămới. K tă qu ă c aă thuă th pă thôngă tină bằngă ph ngă phápă nghiênă c uă tƠiă li uălƠ: - Rútăraăđ cănhữngăn iădungăt ăt ngăc ăb năc aătƠiăli uăđ ătìmăraă nhữngăỦănghĩaăhayănhữngăn iădungăliênăquanăđ năch ăđ ănghiênăc u. - Phơnă tíchă hìnhă th că hóa,ă gắnă chặtă vớiă vi că phơnă nhómă cácă dấuă hi u,ătìmăraăđ cănhữngămốiăliênăh ănhơnăqu ăgiữaăcácănhómăch ăbáo. Ph ngăphápăphơnătíchătƠiăli uăđòiăhỏiăph iăphơnătíchăcóăh ăthốngă vƠăti năhƠnhăphơnălo iăkháiăquátăhóaăcácădữăki n,ăsoăsánhăcácăk tălu năvớiă cácă gi ăthuy tă đ ărútăraă nhữngăthôngătinăc năthi tă từătƠiăli u.ăĐồngăth iă nhữngăk tălu năđ cărútăraăđóăph iăcóăgiáătr ăthi tăthựcăv ăc ămặtălỦălu nă l năthựcăti năđápă ngăđ căm cătiêuănghiênăc u.  Cácăyêuăc uăc ăb năc aăsựăphơnătíchătƠiăli u: - Ph iăth tăchínhăxác,ălinhăho t; - Tínhăchơn,ăgi ăc aătƠiăli uă(b năsaoăhayătƠiăli uăgốc); - Ph iăcóătháiăđ ăphêăphánăđốiăvớiătƠiăli u; - Ph iătr ăl iăđ căcácăcơuăhỏi:  Tênălo iătƠiăli uălƠăgì? 54  TƠiăli uăđ căxuấtăx ănh ăth ănƠo?  AiălƠătácăgi ăc aătƠiăli u?  TƠiăli uăcóănhữngăm căđíchăgì?  TƠiăli uăcóăđ ătinăc yănh ăth ănƠo?  nhăh ngăgiáoăd căc aătƠiăli uănh ăth ănƠo?  N iădungăvƠăgiáătr ăc aătƠiăli uăraăsao?  NhữngăthôngătinănƠoăcóătrongătƠiăli u?  Tínhăxácăthựcăc aătƠiăli uănh ăth ănƠo?  ... 2.3.2. ẫh ơng ịháị ịhợn ệo i h ỏh ng hựa ệý ỏhuy ỏ Trênăc ăs ăphơnătíchălý thuy tăđ ăti nătớiătổngăh păchúng, ng iătaă l iăthựcăhi năquáătrìnhăphơnălo iăki năth c. Phơnălo iălƠăthaoătácălôgíc,ăsắpăx pătƠiăli uăkhoaăh cătheoăch ăđ ,ă theoă từngă mặt,ă từngă đ nă v ă ki nă th că cóă cùngă m tă dấuă hi uă b nă chất,ă cùngăm tăh ớngăphátătri n.ăPhơnălo iăchoătaăthấyătoƠnăc nhăh ăthốngăki nă th căkhoaăh căđƣănghiênăc uăđ c.ăPhơnălo iălƠmăchoăkhoaăh cătừăph că t pătrongăk tăcấuăn iădungătr ănênăd ănh năbi t,ăd ăsửăd ngătheoăm căđíchă nghiênă c u.ăPhơnălo iă cònăgiúpă taănh năthấyăcácăquyălu tă ti nătri năc aă kháchăth ,ăphátătri năc aăki năth c,ătừăquy lu tăđ căphátăhi năcóăth ădựă đoánănhữngăxuăh ớngăti pătheo. Phơnă lo iă lƠă b ớcă quană tr ngă giúpă taă h ă thốngă hóaă ki nă th c, sắpă x păki năth cătheoămôăhìnhănghiênăc u,ălƠmăchoăsựăhi uăbi tăc aătaăchặtă ch ăvƠăsơuăsắc. H ăthốngă hóaălƠăph ngăphápăsắpăx pătriăth căkhoaăh căthƠnhăh ă thốngătrênăc ăs ăm tămôăhìnhălỦăthuy tălƠmăchoăsựăhi uăbi tăv ăđốiăt ngă đ căđ yăđ ăvƠăsơuăsắc. H ăthốngăhóaălƠăph ngăphápătheoăquanăđi măh ăthốngăậ cấuătrúcă trongănghiênăc uăkhoaăh c.ăKhiănghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd căluônăph iă phơnălo iăcácăhi năt ngăgiáoăd c,ăsắpăx păcácăki năth căthƠnhăh ăthốngă cóăth ăb c,ăcóătr tătự, quaăđóăcóăđ căm tăch nhăth ăvớiăm tăk tăcấuăchặtă ch ăđ ătừăđóăxơyădựngăm tălỦăthuy tăhoƠnăch nh. 2.3.3. ẫh ơng ịháị mô hửnh hựa  Kháiăni m Ph ngă phápă môă hìnhă hóaă lƠă nh ng mô hửnh ếo ng i nghiên cứu ỏ o ọa dựaătrênăc ăs ălôgícăh căc aăph ngăphápăt ngătựăđ ăthayă th ăvi cănghiênăc uătrênăđốiăt ngăthực. 55 Ph ngă phápă môă hìnhă hóaă lƠă ph ngă phápă nghiênă c u cácă hi nă t ngăkhoaăh căvƠăquáătrìnhăgiáoăd căbằngăcách ồợy ế ng gi đ nh ố chúng vƠădựaătrênămôăhìnhăđóăđ ănghiênăc uătr ăl iăđốiăt ng. C ă s ă lôgícă h că c aă ph ngă phápă t ngă tựă chínhă lƠă phépă lo iă suy.ă Ph ngăphápăt ngătựăchoăphépăti năhƠnhănghiênăc uătrênănhữngămôăhìnhă doăng iănghiênăc uăt oăraăđ ăthayăth ăvi cănghiênăc uăđốiăt ngăthực.  Nguyênătắcăxơyădựngămôăhình Khiă xơyă dựngă môă hìnhă ph iă đ mă b oă nhữngă nguyênă tắcă v ă tínhă t ngă ng,ătr ớcăh tălƠătínhăt ngă ngăv ăcấuătrúc,ăthu cătính,ăch cănĕng,ă c ăch ăv năhƠnh.ăTrongăthựcăt ,ăđ ăti nănghiênăc u,ăng iătaăth ngăxơyă dựngăcácămôăhìnhăv ătổngăth ăt ngătựăvớiăcácăquáătrìnhăthựcăt ,ănh ngă ch ăt ngătựăv ănhữngăthu cătínhăc năkh oăsát.ăĐ ngănhiên,ăkhôngăbaoă gi ăcóăđ căsựăt ngătựălỦăt ngăgiữaămôăhìnhăvƠăđốiăt ngăthực,ăvìăv yă ng iănghiênăc uăc năxácăđ nhănhữngăquanăh ăt ngăđ ngăgiữaămô hình vƠăđốiăt ngăthực.ăVớiăvi că ápăd ngămôăhình,ăng iănghiênăc uăcóăth ă rútăngắnăth iăgianănghiênăc u,ăchiăphíăđ uăt ăvƠoănghiênăc u.  Phơnălo iămôăhình Mô hình gồm haiă lo i:ă mô hửnh ố ỏ ch ỏ, ố ỏ ỏhể và mô hửnh ỏ ếuy (ệý ỏhuy ỏ): - Mô hửnh ố ỏ ch ỏ (mô hình cảm tính vì nó giúp ta tri giác trực tiếp được bằng các giác quan như thị giác, xúc giác,...). Ví dụ: mô hình động cơ; mô hình tàu thủy; mô hình cầu, các công trình.... - Mô hình lý ỏhuy ỏ/ỏ ếuy (môăhìnhălôgícăvìănóăgiúpăchoăvi căsuyă lu n,ăphánăđoánătrongănh năth c).ăVíăd :ămô hình thông tin, mô hình toán h c,ămôăhìnhăxƣăh i,ămô hìnhăv tălỦ,ămôăhìnhăs ăđồăcấuătrúc,...ă + Mô hình thông tin: sửă d ngă h ă thốngă kỦă hi uă đ ă môă t ă cácă đặcă tr ng,ătínhăchấtăc aăđốiăt ngănghiênăc u. + Mô hình toán lƠălo iămôăhìnhăđ căsửăd ngăphổăbi nătrongănhi uă lĩnhăvựcăkhoaăh căhi năđ i,ăk ăc ăkhoaăh cătựănhiên,ăkhoaăh căkỹăthu t,ăyă h că vƠă m tă sốă lĩnhă vựcă khoaă h că xƣă h iă h că nhơnă vĕn.ă Trongă ph ngă phápămôăhìnhătoán,ăng iătaădùngăcácălo iăngônăngữătoánăh cănh ăsốăli u,ă bi uăth c,ăbi uăđồ,ăđồăth ,...ăđ ăth ăhi năcácăđ iăl ngăvƠăquanăh ăgiữaăcácă đ iă l ngă c aă sựă v t.ă Vớiă môă hìnhă toán,ă ng iă nghiênă c uă cóă th ă thựcă hi nănhi u thíănghi mătrênămáyătính,ăch năraătừăđóăm tăsốăthíănghi măđ aă l iăk tăqu ătốtănhấtăđ ălƠmătrongăphòngăthíănghi m. Ng iănghiênăc uăcóăth ăgặpănhi uănhuăc uămôăt ăkhácănhau.ăVíăd ,ă môăt ăm tămô hìnhăcấuătrúcătĩnh,ănh ătamăgiácăvuông: a2 + b2 = c2; mô hình cácăquáătrìnhăv năđ ng,ănh ăph ngătrìnhăchuy năđ ng s = so + vt; 56 Tuy mô hình toán cóă uăđi măv ăsựăchặtăch ăc aătoánăh c,ăcóăth ă xétă tớiă nhữngă y uă tốă nhă h ngă nhỏă nhấtă thamă dựă vƠoă quáă trìnhă thựcă nghi m,ăsongăsựăchặtăch ănƠyăđồngăth iăl iălƠănh căđi măc aămôăhìnhă toán,ă vìă nóă cóă kho ngă cáchă kháă xaă vớiă tínhă linhă ho tă c aă cácă quáă trìnhă thực,ănhấtălƠăcácăquáătrìnhăxƣăh i. + Mô hình xã hội,ăđ căsửăd ngătrongăcácănghiênăc uăv ăxƣăh iă nhơnă vĕn.ă Víă d ,ă trongă nghiênă c uă v ă ph ngă phápă gi ngă d y,ă ng iă nghiênăc uăch nănhữngălớpăđi năhìnhă(t cămôăhìnhăxƣăh i)ăđ ăd yăthửăvớiă nhữngăcáchăsắpăx păkhácănhauăđ ărútăraăk tălu nămôăhìnhăph ngăpháp. + Bênă c nhă nhữngă môă hìnhă trênă cònă cóă mô hình vật lý, mô hình sinh học và mô hình sinh thái. Tómătắt: MôăhìnhăhóaălƠăph ngăphápănghiênăc uăcácăhi năt ngăkhoaă h căvƠăquáătrìnhă giáoăd căbằngă cáchăxơyă dựngă gi ăđ nhăv ă chúng từăng iă nghiênăc u vƠădựaăvƠoătrênămôăhìnhăđóăđ ănghiênăc uătr ăl iăđốiăt ng. Trong quá trìnhănghiênăc u,ăcácăhi năt ngăvƠăquáătrìnhăgiáoăd c, quáă trìnhă s nă xuất,ă quy trìnhă côngă ngh ầ đ că táiă hi nă thôngă quaă h ă thốngămôăhìnhăthayăth ănguyênăb n.ăMôăhìnhăđốiăt ngălƠăh ăthốngăcácă y uă tốă v tă chấtă vƠă Ủă ni mă (t ă duy).ă H ă thốngă môă hìnhă giốngă đốiă t ng nghiênă c uă trênă c ă s ă táiă hi nă nhữngă mốiă liênă h ă c ă cấuă - ch că nĕng,ă nhân - qu ăc aăcácăy uătốăc aăđốiăt ng. Đặcă tínhă quană tr ngă lƠă môă hìnhă luônă t ngă ngă vớiă nguyênă b n.ă Môăhìnhăthayăth ăđốiăt ngăvƠăb năthơnănóăl iătr ăthƠnhăđốiăt ngănghiênă c u,ănóăph căv ăchoănh năth căđốiăt ngăvƠălƠăph ngăti năđ ăthuănh nă thôngătinămới. Môăhìnhătáiăhi năđốiăt ngănghiênăc uăd ớiăd ngăđ năgi năhóa,ătriă th căthuăđ cănh ămôăhìnhăcóăth ăápăd ngăvƠoănguyênăb n. Môăhìnhătrongănghiênăc uălý thuy tăcóănhi măv ăcấuătrúcăthành cái mớiăch aăcóătrongăhi năthực,ăt călƠămôăhìnhăcáiăch aăbi tăđ ănghiênăc uă chúng,ăcònăg iălƠămôăhìnhăgi ăthuy t. Môă hìnhă hóaă cũngăcóăth ălƠăm tăthựcănghi mă c aăt ăduy,ăm tă cốă gắngăđ ătìmăraăb năchấtăc aăcácăhi năt ngăgiáoăd c. 2.4. Nhómăph ngăpháp nghiênăc uăh ătr 2.4.1. ẫh ơng ịháị ỏoán h c Sau khi thu th pădữăli u,ănhà nghiênăc uăc năsửăd ng toánăh căđ ă xửă lỦă thông tină hayă những dữă li uă thô.ă Doă đó,ă ph ngă phápă toánă h c19 19 Đƣăd n:ăXemă(14), tr. 58 ậ 59 57 đ că dùng nh ă lƠă ph ngă ti nă nhằmă lƠmă tĕngă tínhă chínhă xácă c aă côngă trình nghiênăc uăkhoaăh c. Sựăphátătri năm nhăm ăc aăkhoaăh căhi năđ iăđƣăd năđ năhaiăh ớngă phátătri nătrongănghiênăc uăkhoaăh c: - Khoaăh căsửăd ngăcácăthi tăb ăkỹăthu tăhi năđ iăđ ăti năhƠnhăcácă ho tă đ ngă nghiênă c u.ă Cácă thi tă b ă kỹă thu tă lƠă côngă c ă h ă tr ă đắcă lực trongăquanăsát,ăthựcănghi măvƠăxửălỦăcácătƠiăli uăthuăth păđ c; - Khoaăh căđƣăsửăd ngăcácălỦăthuy tătoánăh căvƠoăvi cătìmăraăcácă lỦăthuy tăchuyênăngƠnh.ăXuăh ớng “toánăh căhóa”ăm ăraăconăđ ngămớiă giúpăkhoaăh căđ tătớiăđ ăchínhăxác,ăsơuăsắcăđ ătừăđóăkhámăpháăb năchấtă vƠăcácăquyălu tăv năđ ngăc aăđốiăt ngănghiênăc u. Khoaăh căhi năđ iăsửăd ngătoánăh căvớiăhaiăm căđích: + M tălƠ:ăSửăd ngătoánăh căthốngăkêănh ăm tăcôngăc ăxửălỦătƠiăli uă đƣăthuă th păđ cătừăcácă ph ngăphápănghiênăc uăkhácănhauănh :ă quan sát, đi uă traă hayă thựcă nghi mă lƠmă choă cácă k tă qu ă nghiênă c uă tr ă nên chínhăxác,ăđ măb oăđ ătinăc y. + Hai là: Sửăd ngăcácălỦăthuy tătoánăh căvƠăph ngăphápălôgícătoán h căđ ăxơyădựngăcácălỦăthuy tăchuyênăngƠnh.ăNhi uăcông th cătoánăh că đặcăbi tăđ cădùngăđ ătínhătoánăcácăthôngăsốăcóăliênăquanătớiăđốiăt ng,ă từăđóătìmăraăđ căquyălu tăc aăđốiăt ng. Toánă h că lƠă khoaă h că suyă di n. Toánă h că đ mă b oă choă quáă trìnhă nghiênăc uăđiăđúngăh ớng,ănhấtăquán,ăcũngănh ătrongătrìnhăbƠyăk tăqu ă thƠnhă m tă h ă thống,ă m chă l că vƠă đồngă th iă t oă l pă cácă ngônă ngữă khoaă h căchínhăxác. Trong nghiênăc uăkhoaăh cătựănhiên,ătoánăh căth tăsựălƠăm tăcôngăc đắcălực.ăKhoaăh cătựănhiênăvƠătoánăh căđiăli nănh ăhìnhăvớiăbóng,ăthi uăvắngă ph ngăphápăToánăh căkhôngăth ăti năhƠnhănghiênăc uăkhoaăh cătựănhiên. Trongăkhoaăh căxƣăh iătừăsựăxácăđ nh,ăch năm uănghiênăc u.ăToánă h căđƣăthamăgiaăm tăcáchătíchăcựcăvƠăkhiăxửălỦătƠiăli uătoánăh căđƣălƠmă tĕngătínhăchínhăxácăkhách quanăc aăk tăqu ănghiênăc uăvƠ, nh ăđó, các k tălu năc aăcôngătrìnhănghiênăc uăcóătínhăthuy tăph căcao. S ế ng th ng kê: Thống kê là m t ph ng ti n dùng rất tốt đ rút ra những khẳng đ nh từ k t qu nghiên c u. Các nghiên c u có thựcănghi măhayăthí nghi m nhấtăthi tăph i dùng thống kê đ làm c s so sánh.ăDựaătrênăcác số li u thốngăkêăn h ă số trung bình c ng, đ l ch chu n,ă đi mă trungă v , y uă v ..., ng iă nghiênă c uă đ aă raă đ că nhữngă k tă lu nă c ă th ,ă rõă rƠngă vƠă chínhă xác.ă Hi n nay có rất nhi u ph n m m thống kê mà vi c sử d ng chúng tùy vào m c đích và nhu 58 c u c a từng thựcănghi măhayăthí nghi m c th . 2.4.2. ẫh ơng ịháị chuyên gia  Khái niệm Ph ngăphápăchuyênăgia là ịh ơng ịháị Ỏ ế ng ỏọỬ ỏu c a đ i ngũ chuyên gia cóătrìnhăđ ăcaoăc aăm tăchuyênăngƠnhăđ ăxemăxét,ănh nă đ nhăb năchấtăm tăsựăki năkhoaăh căhayăthựcăti năph căt p,ăđ ătìmăra gi iă phápătốiă uăchoăcácăsựăki năđóăhayăđánhăgiáăm tăs năph măkhoaăh c.  Yêu cầu khi sử dụng phương pháp Đơyă lƠă ph ngă phápă ti tă ki mă nhất,ă nh ngă sửă d ngă ph nƠyăc nătínhăđ năcácăyêuăc uăsauăđơy: ngă phápă - Ch năđúngăchuyênăgia cóănĕngălựcăchuyênămônătheoăvấn đ ătaăđangă nghiênăc u.ăNhữngăchuyênăgiaănƠyăph iăcóăph măchấtătrungăthựcăkhoaăh c. - Xơyădựngăđ căh ăthốngăcácăchu năđánhăgiáăchoăcácătiêuăchíăc ă th ,ăd ăhi uăvƠăt ngăminh,ăn uăcóăth ădùngăđi măsốăđ ăthayăth . - H ớngăd năkỹăthu tăđánhăgiá,ătheoăcácăthangăđi măvớiăcácăchu nă kháchăquan,ăgi mătớiăm cătốiăthi uănhữngăsaiăl măcóăth ăx yăra. - H năch ătớiăm căthấpănhấtă nhăh ngăquaăl iăc aăcácăchuyênăgiaăv ă Ủăki n,ăquanăđi m.ăTốtănhấtălƠăkhôngăphátăbi uăcôngăkhaiăhoặcălƠăn uăcôngă khaiăthìăng iăcóăuyătínănhấtăkhôngăph iălƠăng iăphátăbi uăđ uătiên. Cóă th ă ti nă hƠnhă ph ngă phápă nƠyă quaă hìnhă th că h iă th o,ă tranhă lu n,ăđánhăgiá,ănghi măthuăcôngătrìnhăkhoaăh c,ălấyăỦăki n.ăNg iăch ătrìă ph iăghiăchépăchuăđáoăcácăỦăki năc aătừngăng i,ăn uăthấyăc năthi tăph iă ghi âm, quayăphimăhoặcăghiătốcăkí.ăTấtăc ăcácăt ăli uăthuăđ căph iăxửălý theoăcùngăm tăchu n,ăm tăh ăthống,ăcácăỦăki nătrùngănhauăhayăg nănhauă c aăđaăsốăchuyênăgiaăs ălƠăk tălu năchungăv ăsựăki nătaăc nănghiênăc u. Ph ngă phápă chuyênă giaă th ngă đ că sửă d ngă ă giaiă đo nă cuối trongă khiă thựcă hi nă m tă côngă trìnhă nghiênă c u,ă hoặcă khiă ph ngă phápă nghiênăc uăkhácăkhôngăchoăk tăqu . Bênăc nhăđó,ăph ngăphápănƠyăcũngă cóăth đ c sửăd ngăkhiăng iănghiênăc uăc năsựăthốngănhấtăỦăki năhayă đồngăquanăđi mătr ớcăkhiăti năhƠnhăthực nghi m. CỂUăH I 1. Ph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd călƠăgì? 2. TrìnhăbƠyăvƠăgi iăthíchăcácăph ngăphápălu nănghiênăc uăkhoaăh c.ă 3. Trìnhă bƠyă vƠă gi iă thíchă cácă đặcă đi mă c aă ph c uăkhoaăh căgiáoăd c. ngă phápă nghiênă 59 4. Trình bày ba cách phơnălo iăph ngăphápănghiênăc uăkhoaăh c. 5. Phơnăbi tăph ngăphápăquanăsátăs ăph măvƠăph ngăphápăđi uătra. 6. Ph ngă phápă thựcă nghi mă s ă ph mă lƠă gì?ă Choă bi t đặcă đi m,ă quyătrìnhăthựcănghi m. 7. Ph ngăphápăphơnătíchăvƠătổngăk tăkinhănghi mălƠăgì?ăTrìnhăbƠyă m căđíchăvƠăcácăb ớcăti năhành. 8. Gi iăthíchăph ph ngăphápăphơnătíchătƠiăli u. 9. Phơnă bi tă ph ng phápă phơnă lo iă h ă thốngă hóaă lỦă thuy t và ngăphápămôăhìnhăhóa. 10. Ph ngă phápă chuyênă giaă lƠă gì ?ă Choă bi tă cácă yêuă c uă khiă sửă d ngăph ngăphápănƠy. 60 Ch ng 3 CÁC GIAI ĐOẠN TIẾN HÀNH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC GIÁO DỤC M C TẤÊU D Y ả C: Sau khi học chương này, sinh viên có khả năng:  Phân tích được 4 giai đoạn nghiên cứu một đề tài khoa học giáo dục.  Soạn được đề cương nghiên cứu.  Nêu được ý nghĩa và tính được trị số thống kê: số trung bình cộng, trung vị, yếu vị và độ lệch tiêu chuẩn.  Giải thích và áp dụng được cách ghi danh mục tài liệu tham khảo.  Có ý thức trong ghi danh mục tài liệu tham khảo theo đúng quy định. N Ấ DUNẢ M tă côngă trìnhă nghiênă c uă khoaă h că nóiă chungă vƠă công trình nghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd cănóiăriêngăđ uăđ căti năhƠnhăquaăbốn giai đo năsau: - Giaiăđo năchu năb ; - Giaiăđo nătri năkhai; - Giaiăđo năvi tăm tăcôngătrìnhănghiênăc u; - Giaiăđo nănghi măthuăvƠăb oăv . 1.ăGIAIăĐO N CHU N B Giaiă đo nă chu nă b ă nghiênă c u m tă đ ă tƠi,ă ng thựcăhi năcácăcôngăvi c:ă iă nghiênă c uă c nă 1.1. Xácăđ nhăđ ătƠi Vấnăđ ăc aăkhoaăh căvƠăthựcăti nălƠăvôăcùngăphongăphú,ănh ngăxácă đ nhă đ că m tă vấnă đ ă đ ă nghiênă c uă lƠă khôngă ph iă m tă vi că lƠmă đ nă gi n.ă Xácă đ nhă vấnă đ ă lƠă m tă khơuă thenă chốt, cóă khiă cònă khóă h nă gi iă quy tăvấnăđ ăđó. Đ ỏài nghiên cứu ph iă cóătínhăcấpăthi tă đốiă vớiăth iă đi mămƠătaă đ nhănghiênăc u.ăVấnăđ ănghiênăc uălƠăđi mănóngăc năph iăgi iăquy tăvƠă gi iăquy tăđ cănóăs ăđemăl iănhữngăgiáătr ăthi tăthựcăchoălỦălu năvƠăthựcă 61 ti n.ăĐ ătƠiănghiênăc uăph iăcóăỦănghĩaăkhoaăh c,ăcóăgiáătr ălƠmăc ăs ăchoă thựcăti năhayăxơyădựngălỦălu n. 1.1.1. Khái ni m Kh iăđ uăc aăquáătrìnhănghiênăc uăkhoaăh călƠăch năđ ătƠiănghiênă c u.ăĐốiăvớiăng iămớiăbắtăđ uăb ớcăvƠoălĩnhăvựcănghiênăc uăkhoaăh c, vi căxácăđ nhăđ ătƠiănghiênăc uălƠăm tăvi călƠmărấtăkhó.ă ăcácăn ớcăphátă tri năthìăm iăngõăngáchăc aălĩnhăvựcăkhoaăh căđ uăđƣăđ cănghiênăc u,ă nh ngă ăVi tăNamăthìăh uănh ăch aăđ cănghiênăc uăm tăcáchăđ yăđ .ă Doăđó,ăvi căch n đ ătƠiă ăn ớcătaăcũngăcóăph năthu năl iăh n,ăxongăcũngă khôngăph iă lƠăd . M tă vấnăđ đ căch n làm đ ătƠiănghiênăc uă ch ă khi vấnăđ ăđó: - Cóăsựăquanătơm,ăthíchăthúăc aăng iănghiênăc u,ăcóănghĩaălƠăđ ătƠiă đóăphùăh păvớiănĕngălựcăvƠătrìnhăđ ăchuyênămônăc aăng iănghiênăc u; - Đápă ngănhuăc uăc aăthựcăti năhayălỦălu n; - Đang theo xuăh ớngăphátătri n c aăth iăđ iă(d yăh cătíchăh p, v nă d ngăcácăph ngăphápăd yăh c,...); - Có kh nĕngăkinhăphí. Đ ăxácăđ nhăchínhăxácăđ căm tăđ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh c,ătr ớcă tiên chúngătaăc nătìmăhi uăkháiăni m “đ ătƠiănghiênăc u”.  Th ănƠoălƠăđ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh c? Đ ătƠi nghiênăc uăkhoaăh c là m ỏ hửnh ỏhức ỏổ chức nghiên cứu Ệhoa h c,ătrongăđóăcóăm tănhómăng iăhayăm tăng iăthựcăhi nănhữngă nhi măv ănghiênăc u.ăNhi măv ănghiênăc uăc aăđ ătƠiălƠătìmăraăcácăgi iă đápăcho nhữngăđi uăch aărõ,ăđemăl iăcáiăhoƠnăthi năh n,ăphátăhi nă quy lu tă hoặcă nhữngă k tă lu nă mangă tínhă phổă bi n,ă cóă th ă phátă hi nă cáiă mớiă hoặcăcáchălƠmănƠoăđóăh păquy lu tăh n. Đ ă tƠiă nghiênă c uă khoaă h că khácă vớiă m t sốă hìnhă th că tổă ch că nghiênăc uănh ăđ ăán,ădựăánăvƠăch ngătrình,ătuyăkhôngăhoƠnătoƠnămangă tínhăchấtănghiênăc uăkhoaăh c,ănh ngăcóănhữngăđặcăđi măt ngătựăvớiăđ ă tƠi.ăNg iătaăcóăth ăphơnăbi tăchúngănh ăsau20: Đ ỏài nghiênăc uăkhoaăh cănhằmătr ăl iănhữngăcơuăhỏiămangătínhă h căthu tăhoặcăthựcăti n;ălƠmăhoƠnăthi năvƠăphongăphúăthêmăcácătriăth că khoaăh c;ăđ aăraăcácăcơuătr ăl iăđ ăgi iăquy tăthựcăti n.ăNóălƠănghiênăc uă c ăth ăcóăm cătiêu,ăn iădung,ăph ngăphápărõărƠngănhằmăt oăraăcácă k tă 20 62 Đƣăd n:ăXemă(3) tr. 51-52. qu ă m i đápă ngă yêuă c uă c aă thựcă ti nă s nă xuấtă hayă lƠm lu nă c ă xơyă dựngăchínhăsáchăhoặcăc ăs ăchoăcácănghiênăc uăti pătheo. D án lƠăm tălo iăđ ătƠiăcóăm căđíchă ngăd ngăxácăđ nh,ăc ăth ăv ă kinhăt ăvƠăxƣăh i.ăDựăánăcóănhữngăđòiăhỏiăkhácăđ ătƠiănh :ăđápă ngăm tă nhuăc uăđƣăđ cănêuăra;ăch uăsựărƠngăbu căc aăkỳăh năvƠăth ngălƠărƠngă bu că v ă nguồnă lực.ă Víă d ă v ă dựă ánă c iă t oă kênhă Nhiêuă L c,ă dựă ánă c iă thi nănuôiătrồngănấmălinhăchi. Đ án lƠă lo iă vĕnă ki nă đ că xơyă dựngă đ ă trìnhă m tă cấpă qu nă lỦă hoặcăm tăc ăquanătƠiătr ănhằmăxinăđ căthựcăhi năm tăcôngăvi cănƠoăđó.ă Ví d :ăĐ ăánă911 đ ăthựcăhi năv ătƠiătr ăđƠoăt oăgi ngăviênăcóătrìnhăđ ă ti năsĩăchoăcácătr ngăđ iăh c,ăcaoăđẳngăgiaiăđo nă2010-2020,... Ch ơng ỏọửnh lƠă m tă nhómă cácă đ ă tƠiă hoặcă dựă án,ă đ că t pă h pă theoăm tăm căđíchăxácăđ nh.ăGiữaăchúngăcóăth ăcóătínhăđ căl păt ngăđốiă cao.ăTi năđ ăthựcăhi năcácăđ ătƠi,ădựăánătrongăch ngătrìnhăkhôngăcóăsựă đòiăhỏiăquáăc ngănhắc,ănh ngănhữngăn iădungăc aăch ngătrìnhăthìăph iă luônăđồngăb .ăVíăd ăv ăCh ngătrìnhăkhoaăh c:ănghiênăc u,ăphátătri năvƠă ngăd ngăcôngăngh ăthôngătinăvƠătruy năthông,ămƣăsốăKCă01/06ă-10; xây dựngăconăng iăvƠăphátătri năvĕnăhóaăVi tăNamătrongăti nătrìnhăđổiămớiă vƠăh iănh păquốcăt ,ămƣăsốăKXă03/06-10.  B năch tăc aăđ ătƠiănghiênăc uăkhoa h c ệà m ỏ ố n đ Ệhoa h c cóăch aăn iădungăthôngătinăch aăbi t,ăc năph iănghiênăc uălƠmăsángă tỏ,ălƠăthi uăh tăc aălỦăthuy tăhayămơuăthu năc aăthựcăti năđangăc nătr ,ă vớiă ki nă th că cũ,ă kinhă nghi mă cũă khôngă gi iă thíchă đ c,ă đòiă hỏiă ng iă nghiênăc uăph iălƠmărõ.ă  V năđ ănghiênăc uălƠăgì? Vi căch năvƠăphátăhi năraăvấnăđ ănghiênăc uălƠăm tăvi călƠmăh tăs că công phu, đòiă hỏiă ng iă nghiênă c uă ph iă sửă d ngă tốiă đaă sựă hi uă bi tă vƠă kinhă nghi mă c aă mình.ă Cácă vấnă đ ă nghiênă c uă thìă th tă lƠă phongă phú.ă Nh ngăđốiăvớiăng iămớiăbắtăđ uăth ng tốnănhi uăth iăgianăvƠăcôngăs c. SauăđơyălƠăm tăsốăgi iăthíchăv ăvấnăđ ănghiênăc u: Thu ỏ ng “v n đ ” (trong tiếng La tinh Problema là nhiệm vụ) có nghĩa bao hàm ệà chỉ m ỏ ỏổ h ị nh ng nhi m ố nh ỏ đ nh, đòi h i ng i nghiên cứu ịh i ỏh c hi n gi i Ọuy ỏ các nhi m ố đự. Vấnă đ , theoă GS.ă TS.ă D ngă Thi uă Tống,ă “lƠă m tă cơuă hỏi,ă m tă đi uănghiăvấn.ăVấnăđ ăn yăsinhădoănhữngămơuăthu nătrongăcácăho tăđ ngă lỦălu năhayăthựcăti năc aăconăng i.”21 21 Đƣăd n:ăXemă(10), tr. 26. 63 Nh ă v y,ă vấnă đ ă nghiênă c uă th ngă đ că di nă đ tă bằng m tă cơuă phátăbi uăd ớiăd ngămôăt ăhayăm tăcơuăhỏi.ăCơuăhỏiăxuất phátătừănhữngă mơuă thu nă nh nă th c,ă hƠnhă đ ngă n yă sinhă từă lý lu nă hayă thựcă ti nă mƠă tr ớcă đơyă ch aă aiă tr ă l iă đ c.ă Đơyă khôngă ph iă lƠă m tă cơuă hỏiă thôngă th ngăđ ăng iătaătr ăl iăngay,ăhayăkhôngăc năquanăsát,ăsuyălu nătr ớcă khiăđ aăraăcơuătr ăl i,ămƠălƠăm t tìnhăhuống,ăm tăvấnăđ ăđòiăhỏiăcóăth iă gianănghiênăc u,ăquanăsát,ătìmăhi u...ăvƠăcuốiăcùngălƠăm tălo tănhữngăk tă lu năđ cărútăra.ăCũngăcóăth ăcơuăhỏiăđóăđƣăđ căgi iăquy tă ăn iăkhác,ă trongăđi uăki năkhácănh ngăt iăđ aăph ngăl iăn yăsinhănhữngămơuăthu n mớiăc năgi iăquy tăti păchoăphùăh păđi uăki năthựcăti n.ă Víăd đ ătƠiă“Khảo sát thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên dạy kỹ thuật trong các trường ĐHSPKT”.ă Vấnă đ ă nghiênă c uă lƠă “trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên dạy kỹ thuật”. - Vấnăđ ăđ căcấuătrúcăthƠnhăm ỏ h ỏh ng g m cợu h i ỏọ ng ỏợm (v ăb năchấtăc aăvấnăđ ) ốà nh ng cợu h i ịh .ăK tăqu ăc aăgi iăquy tă vấnă đ ă lƠă tìmă raă đ c,ă hi uă đ c,ă môă t ă đ că nhữngă đi uă tr ớcă khiă nghiên c uăch aăaiăbi tăchínhăxác. Víăd ăcũngăđ ătƠiătrên: Các cợu h i ỏọ ng ỏợm đ c ị đ nătrìnhăđ ă đƠoăt oăvƠăbồiăd ỡngăgiáoăviênăkỹăthu tănh ălƠ:ăTh ănƠoălƠătrìnhăđ ăđƠoă t oăvƠăbồiăd ỡngăgiáoăviênăkỹăthu t?ăNhữngă y uătốănƠoă nhăh ngăđ nă trìnhăđ ăđƠoăt oăvƠăbồiăd ỡngăgiáoăviênăkỹăthu t?ăBằngăcáchănƠoăđ ănơngă caoătrìnhă đ ăđƠoăt oăvƠă bồiă d ỡngă giáoăviênăkỹă thu t; đánhăgiáăk tă qu ă đƠoăt oăbằngănhữngăn iădungăgì?... Cợu h i ịh : Đ ăđápă ngăth ătr ngălaoăđ ng,ăng iăgiáoăviênăkỹă thu tă c nă cóă nhữngă kỹă nĕngă gì?ă Nhữngă kỹă nĕngă nƠoă choă đ nă nayă giáo viênăkỹăthu tăcònăthi uăhayăcònăy uătrongăthựcăt ăgi ngăd y?... Đặcătr ngăc aăv năđ ănghiênăc u:ăKhiăm tăvấnăđ ăđ căch n làm vấnăđ ăkhoaăh căđ ănghiênăc u,ănóăph iăh iăđ ăc ăbaăđặcătr ngăsau: - Vấnă đ ă đóă ph iă lƠă m tă sựă ki nă hayă m tă hi nă t ngă mớiă ch aă aiă bi t,ăm tămơuăthu năhayăm tăv ớngămắc, c nătr ătrongălỦă lu năvƠăthựcă ti n,ămƠăđápăsốă c aănóă ch aăcóătrongănhữngătriă th căc aăxƣăh iă đƣătíchă lũy, c nă ph iă lƠmă rõă trongă quáă trìnhă nghiênă c u.ă Hayă cóă th ă hi uă theoă cáchăkhác,ăvấnăđ ăđó ph iălà mớiămẻă- Đặcătr ngămớiămẻ. - Vấnăđ ăđóătrongăkhiăgi iăquy tăkhôngăth ăch ăbằngăcácăki năth că cũămƠăđòiăhỏiăng iănghiênăc uăph iătìmătòi,ăđúcăk t,ăh căhỏiăthêmăkinhă nghi măthìămớiăhyăv ngăgi iăquy tăđ c.ă 64 - Vấnăđ đó n uăđ căgi iăquy tăs ăchoăm tăthôngătinămớiăcóăgiáătr ă khoaăh căhoặcălƠmăc ăs ăchoăcácăho tăđ ngăthựcăti n. ĐơyălƠăđặcătr ngă giáătr ăkhoaăh căc aăvấnăđ ănghiênăc u.  M iăliênăh ăgiữaăđ ătƠiăkhoaăh căv iăv năđ ănghiênăc u Đ ătƠiăkhoaăh c đ cădi năđ tăbằngătênăđ ătƠi.ăTên,ăhayătựaăđ ătƠiă nghiênăc u, lƠătênăg iăc aăvấnăđ ăkhoaăh cămƠătaăc nănghiênăc u.ăTênăg iă lƠăcáiăvỏăb ăngoƠi,ăcònăvấnăđ ăkhoaăh că(vấnăđ ănghiênăc u)ălƠăn iădungă bênătrong.ăCáiăvỏăb ăngoƠiăch aăđựngăm tăn iădung,ăcáiăvỏăph iăphùăh pă vớiăn iădung.ăDoăđó,ăỏên đ ỏài ịh i đ c ỏọửnh bày ỏhể hi n ọõ n i dung ố n đ nghiên cứu. 1.1.2. ẫh ơng ỏhức ịháỏ hi n đ ỏài nghiên cứu Ngo iătrừăcácăđ ătƠiăđ căch ăđ nh,ăcònăh uănh ăcácăđ ătƠiănghiênă c uă hayă cácă vấnă đ ă nghiênă c uă đ uă doă ng iă nghiênă c uă tựă phátă hi nă trongă ho tă đ ngă thựcă ti nă hayă ho tă đ ngă lỦă lu n.ă Vấnă đ ă luônă tồnă t iă kháchăquan.ăSauăđơyălƠăm tăsốăph ngăth căphátăhi năđ ătƠiănghiênăc uă khoaăh căđ căđúcăk tătừăm tăsốătácăgi :  TheoădõiăcácăthƠnhătựuănghiênăc uăkhoaăh c;  Nghiênă c uă cácă ph ngă phápă mới,ă quy trìnhă mới,ă nguyênă lỦă mớiầăápăd ngăvƠoăthựcăti n giáoăd c;  Nghiênă c uă đốiă t ngă cũă bằngă cácă ph đi mămớiăvớiănhữngăđi uăki nămới; ngă phápă mớiă vƠă quană  PhơnătíchăvƠătổngăh păcácătƠiăli uănh ăcácătƠiăli uăthốngăkê,ătƠiă li uăđi uătraăđƣăxuấtăb n;  Thamăkh oăcácănhƠăho tăđ ngăkhoaăh c,ăcácănhƠănghiênăc uănổiă ti ngătrongălĩnhăvựcăchuyênămôn;  Nghiênăc uătrongălĩnhăvựcăchuyênămônăc aămình;  Tìmă hi uăv ănhữngăvấnă đ ăth tranhăcƣiăvƠătranhălu năkhoaăh c;  Ti păxúcăvƠăquanăsátăcácăhi năt ngăt oănênăsựăbấtă đồngă Ủă ki n,ă ngătựănhiên,ăcácăho tăđ ngăxƣăh i;  Ti păt cănghiênăc uăcácăcôngătrìnhăcóăsẵn...22 1.1.3. Đặc điểm c a đ ỏài nghiên cứu Ệhoa h c M tă đ ă tƠiă nghiênă c uă khoaă h că cóă giáă tr ă ph iă baoă gồmă cácă đặcă đi măsauăđơy: 22 Đƣăd n:ăXemă(5 ), tr. 38 - 39 65  Tính mới mẻ (đ  Đ ătƠiăcóătínhămớiămẻălƠătừătr ớcăđ năgi ăch aăcóăaiănghiênăc uă căhi uătheoănghĩa tuy tăđối).  Tínhămớiămẻătheoănghĩaăt ngăđốiălƠăphátăhi năraăkhíaăc nhămới,ă lƠmăsángătỏănhữngăkhíaăc nhăng iănghiênăc uătr ớcăch aălƠmărõ,ăch aă đ ăc p.  Tínhămớiămẻămangătínhăch ăquanăđốiăvớiăng hi nănhi uămặtănh :ăđi uăki nămới,ăhoƠnăc nhămớiầ iănghiênăc uăth ă  Đ ătƠiăd năđ năk tăqu ănghiênăc uăcóăđóngăgópăgìămới.ăM căđ ă đóngăgópătùyăvƠoătrìnhăđ ănghiênăc u.  Tính thực tiễn  N iădungăđ ătƠiăph iăcóăth t,ăxuấtăphátătừăthựcăt ăkháchăquan.  Đ ă tƠiă ph iă đápă ngă đ thựcăti n. că yêuă c uă c aă thựcă ti n,ă ph iă gắnă vớiă  Độ phức tạp và độ khó  Đ ăph căt păc aăđ ătƠiănghiênăc uăth ăhi nălĩnhăvựcănghiênăc uă r ngăhayăhẹp,ă ăm tăngƠnhăkhoaăh căhayăliênăngƠnhăkhoaăh c,ăđốiăt ngă nghiênăc uăđồngănhấtăhayăkhôngăđồngănhất.  Đ ăkhóăc aăđ ătƠiăgắnăli năvớiăcáănhơnăvƠămangătínhăch quan c aă ng iă nghiênă c u.ă Đ ă ph că t pă c aă đ ă tƠiă th ngă cóă mốiă quană h ă t ngăh ăvớiăđ ăkhóăc aăđ ătƠi. L u ý: Trong nghiên cứu khoa học, giá trị của đề tài không phụ thuộc vào độ khó và độ phức tạp của nó. Đề tài hẹp chưa chắc là một đề tài kém giá trị. Mỗi đề tài có một phạm vi nhất định, phạm vi càng hẹp thì nghiên cứu càng sâu. Cho nên, khi chọn đề tài nghiên cứu, người nghiên cứu phải chọn đề tài vừa sức đối với bản thân mình và có thể giới hạn đề tài lại để giảm độ phức tạp và độ khó. 1.1.4. T a/ỏên đ ỏài nghiên cứu Nh ăđƣătrìnhăbƠyă ăph nătrên,ătênăhayătựaăđ ătƠiănghiênăc uălƠătênă g iăc aăvấnăđ ăkhoaăh cămƠăng iănghiênăc uăc nănghiênăc u.ăTênăg iălƠă cáiă vỏăb ăngoƠi,ă cònăvấnăđ ăkhoaăh călƠăn iă dungăbênătrong.ăCáiă vỏăb ă ngoƠiăch aăđựngăm tăn iădung, cáiăvỏăph iăphùăh păvớiăn iădung.ăTênăđ ă tƠiăph iăđ cătrìnhăbƠyăth ăhi nărõăn iădungăvấnăđ ănghiênăc uăvƠ ph iă ph năánhăcôăđ ngănhấtăn iădungăc aăvấnăđ ăc nănghiênăc u.ăV ănguyênă tắcăchung,ătựaăđ ătƠiăph iăítăchữănhất,ănh ngăch aăđựngăm tăl ngăthôngă 66 tin caoănhất.ăV ămặtăk tăcấu, tựaăđ ătƠiăcóăth ătheoăm tătrongănhữngăcáchă nh ăsau:  Đốiăt ngănghiênăc u.  Gi thuy tănghiênăc u.  M cătiêuănghiênăc u.  M cătiêuă(nhi măv )ă+ăPh  M cătiêuă+ăMôiătr  M cătiêuă+ăPh ngăti n. ng. ngăti nă+ăMôiătr ng. SauăđơyălƠăm tăsốăvíăd ăv ătênăc aăđ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh c.ă Bảng 3.1. Minh họa tên đề tài nghiên cứu về mặt kết cấu ThƠnhăph năc uătrúcă tựaăđ ătƠiănghiênăc u Đốiăt ngănghiênăc u Víăd H ớngănghi păcho h căsinhăTrungăh căc ăs Gi ăthuy tănghiênăc u CaăHu ălƠăm tădòngăơmănh căcổăđi n M cătiêuănghiênăc u Áp d ngăd yăh cătíchăh pătrongăđƠo t oăngh ă M cătiêuănghiênăc uă+ă Kh oă sátă thựcă tr ngă v ă h ớngă nghi pă ă t nhă Môiătr ng ĐồngăTháp M cătiêuănghiênăc uă+ă Thi tă k ă bƠiă gi ngă đi nă tửă bằngă ph nă m mă Ph ngăti n PowerPointă mônă ph ngă phápă nghiênă c uă khoaăh căgiáoăd c M cătiêuănghiênăc uă+ă Thi tă k ă bƠiă gi ngă đi nă tửă bằngă ph nă m mă Ph ngă ti nă +ă Môiă PowerPointă mônă ph ngă phápă nghiênă c uă tr ng khoaă h că giáoă d că Tr ngă Đ iă h că S ă ph mă Kỹăthu tăTP.ăHồăChíăMinh. M ỏ Ỏ ệ u ý Ệhi ếuy ỏ ỏ a đ ỏài:  Th ănhất,ă tênăđ ătƠiă khôngăsửăd ngă cácăc mă từă cóăđ ăbấtăđ nhă caoăv ăthôngătin. Víăd : - ThửăbƠnăv ..... - M tăsốăgi iăpháp...;ăM tăvƠiăsuyănghĩăv ... - M tăsốăvấnăđ ăv ... 67  Th ă hai,ă khôngă nênă di nă đ tă quáă d ă dƣi,ă khôngă đòiă hỏiă t ă duyă sâu sắcănh :ă - Đ iăngũăgiáoăviênăd yăngh ă- thựcătr ng,ănguyênănhơnăvƠăgi iăpháp. - H iănh păậ Th iăc ăvƠătháchăth c.  Th ăba,ăcũngăc năh năch ăcácăc mătừăch ăm căđíchăđ ăđặtătênăđ ă tƠi.ăVíăd : - (...)ănhằmănơngăcaoăchấtăl ng.... - (..)ăđ ăphátătri nănĕngălựcăs ăph m. - (...)ăgópăph năvƠo...ă Khiăxétăduy tăđ ătƠi, ngoƠiăcácăy uătốăc năxemăxétănh ă ătrênăđƣătrìnhă bƠy,ă c nă ph iă xemă xétă sựă h pă lỦă c aă vi că sửă d ngă ph ngă phápă nghiênă c u, tìmăhi uăđốiăt ngăvƠăkháchăth ănghiênăc u.ă 1.1.5. ChỬnh ồác hựa đ ỏài nghiên cứu Ệhoa h c Sauă khiă ch nă đ ă tƠiă nghiênă c u, ng iă nghiênă c uă c nă ph iă ti nă hƠnhăvi căchínhăxácăhóaăđ ătƠiănghiênăc u,ăcóănghĩaălƠăđốiăchi uăđ ătƠiăđƣă ch nă vớiă thựcă ti n,ă nhằmă đ aă raă quy tă đ nhă tr ớcă khiă ti nă hƠnhă đ ă tƠiă nghiênă c u.ă Đ ă lƠmă đ că đi uă nƠy,ă ng iă nghiênă c uă ph iă tìmă hi uă khôngăch ătrongălỦălu nămƠăcònătrongăc ăthựcăti năthu călĩnhăvựcăc aăn iă dungă vấnă đ ă nghiênă c u.ă Doă đó,ă đòiă hỏiă ng iă nghiênă c uă ph iă thamă kh oănhi uătƠiăli uăvƠăv năd ngăkinhănghi măngh ănghi păđ ăchínhăxácă hóaăđ ătƠiăchoăphùăh păvớiăyêuăc uăthựcăt .23 Chínhăxácăhóaăđ ătƠiăth ngăd năđ năbốnătìnhăhuốngăsau:  Th ănhấtălƠăđề tài đã được nghiên cứu rồi,ăvớiănhữngăgi iăphápă thíchăđángăvƠăphùăh păvớiăhoƠnăc nhăc aăng iănghiênăc u.ăNg iănghiênă c uă hoặcă lƠă ch nă đ ă tƠiă khác,ă hoặcă lƠă chuy nă sangă nghiênă c uă cáchă ápă d ngăgi iăphápăđƣăcóăsẵn,ăhoặcălƠăphátătri năti pătừăk tăqu ăc aăđ ătƠiăđó.  Th ăhaiălƠăđề tài đã được nghiên cứu và giải quyết trong những điều kiện và thực tế khác với người nghiên cứu. Tr ngăh pănƠy,ăng iă nghiênăc uăti păt căti năhƠnhăđ ătƠiăđƣăch n.ăXongăkhiăti năhƠnhăc năchúă tr ngăvƠoăđốiăt ngăvƠăph ngăti nănghiênăc u.  Th ăbaălƠăđề tài đã được nghiên cứu nhưng thất bại.ăTìnhăhuốngă nƠyăgiúpăng iănghiênăc uărútăraăđ căkinhănghi m,ătránhămòăm măcũngă nh ălo iătrừănhữngătácănhơn gơyănênăthấtăb iăvƠăt pătrungăvƠoăcácăy uătốă tíchăcực. Nh ngăcũngă c nătìmă hi uărõănhữngănguyên nhân chính vì sao 23 68 Đƣăd n:ăXemă(4), tr. 45 - 47 thấtă b i,ă tìmă cáchă th că đ ă gi iă quy tă nhữngă nguyênă nhơnă nƠyă tr ớcă khiă quy tăđ nhăthựcăhi năđ ătƠiăđƣăch n.  Th ă t ă lƠă đề tài nghiên cứu quá rộng.ă Tìnhă huốngă nƠy rấtă th ngă gặp,ă đặcă bi tă đốiă vớiă ng iă mớiă nghiênă c uă khoaă h c.ă Ng iă nghiênă c uă ph iă phơnă chiaă đ ă tƠiă thƠnhă nhi uă vấnă đ ă b ă ph n.ă Từă đóă ng iănghiênăc uăch năvấnăđ ăb ăph nănƠoăt pătrungănhi uăy uătốăkháchă quanăvƠăch ăquanăthíchăh pănhất đ ăgi i quy t 1.2. So năđ ăc ngănghiênăc u 1.2.1. Khái ni m Đ ăc ngănghiênăc uălƠăm tăvĕnăb nătrìnhăbƠyăcấuătrúcăn iădungă côngătrìnhă nghiênăc uăkhoaăh cătrongăt ngălaiă gồmă cácăchiă ti tă c ăth ă theoăyêuăc u.ăB năđ ăc ngănghiênăc uăth ăhi năsựăphùăh păvƠăsángăt oă lôgícăkhoaăh căc aăcôngătrìnhănghiênăc u.ă 1.2.2. Các ỏhành ỏ cơ b n ỏọong đ c ơng nghiên cứu M tăđ ăc ngănghiênăc uăch aăđựngăỬỏ nh ỏ nhữngăn iădungăsau:  Tựa/Tênăđ ătƠi nghiênăc u (đƣăđ  LỦădoăch năđ ătƠi căxácăđ nhă m c 1.1.4) Lý do ch nă đ ă tƠiă cònă đ că g iă là tínhă cấpă thi tă c aă đ ă tƠi.ă Ph nă nƠyăyêuăc uăng iănghiênăc uăph iătrìnhăbƠyărõărƠng,ăt ngăminhănhữngă lỦădoăkháchăquanăvƠăch ăquanănƠoăkhi năchoăng iănghiênăc uăch năvấnă đ ăđóăđ ănghiênăc u.ăPh iălƠmărõănhữngălỦădoănƠyălƠăcấpăthi tăđốiăvớiălỦă lu năvƠălƠăm tăđòiăhỏiăc aăthựcăti n.ă TrìnhăbƠyălỦădoănghiênăc uănên theoătrìnhătự:ăkh iăđ uălƠ nhữngălỦă doăkháchăquanătr ớc,ăsauăđóălƠălỦădoăch ăquan,ăk ăti pădùngăcơuăchuy năỦă đ ăđ aăđ cătênăđ ătƠi,ăvà cuốiăcùngănênălồngăghépăm căđíchănghiênăc u.ă Khiănêuăm căđíchănghiên c u,ăcóănghĩaălà choăbi tărõăđ ătƠiănƠyăph căv ă choă ai,ă choă cáiă gìă hayă c ă hai.ă Nh ă v y,ă cƠngă lƠmă tĕngă thêmă t mă quană tr ngăc aăvi cănghiênăc u.ă  M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u Tr ớcăh tăchúngătaăc năphơnăbi tăgiữaăm căđíchăvƠăm cătiêu: M c đỬch là h ng đ n m t đi u gì hay m t công vi c nào đó mƠăng iăta mong muốnăhoƠnăthƠnh,ănh ng th ng thì m c đích khó có th đo l ng hay đ nh l ng. M c đích tr l i câu hỏi “nhằm vào việc gì?”, hoặc “để phục vụ cho điều gì?” và mang ý nghĩa thực ti n, nhắm đ n đốiă t ng ph c v ă s nă xuất, nghiênă c u.ă Trongă khiă đóă m c tiêu là th c hi n đi u gì hoặc ho t đ ng nào đó c th , rõ ràng mà ng iăta s hoàn thành theo k ho ch đã đặt ra. M c tiêu có th ăđo l ng 69 hay đ nh l ng đ c, là n n t ng ho t đ ng làm c s cho vi c đánh giá k ho ch đã đ a ra, và là đi u mà k tăqu ph iăđ tăđ c. M c tiêu tr ă l i câu hỏi “làm cái gì?” Víăd :ăh căAnhăvĕn,ăn u aiăđó h ớngăđ n “H căti ngăAnh đ ăđiăduă l chăn ớcăngoƠi”,ăthìăđơyălƠăm căđích. Còn khi ng iăđóăthựcăhi n “Tìm hi uăph ngăphápăh c tốtăAnhăvĕnăgiaoăti p” l iălƠăm cătiêuăc aăvi căh că Anhăvĕn. M iăđ ătƠiătùyătheoăph măviănghiênăc uămƠăng iănghiênăc uăc nă ph iăxácăđ nhărõăm cătiêuănghiênăc uăhoặcăm tăh ăthốngăm cătiêuănghiênă c u.ăNhi măv ănghiênăc uălƠăm cătiêuăc ăth ămƠăđ ătƠiăph iăthựcăhi n.ă M că tiêuă nghiênă c uă lƠă cáiă đíchă mƠă ng iă nghiênă c uă v chă raă đ ă thựcă hi n,ă đ ă đ nhă h ớngă nhữngă n ă lựcă nghiênă c uă trongă quáă trìnhă tìmă ki m.ăNóăd năh ớngăb ớcăđiăchi năl căc aăcôngătrìnhănghiênăc uănhằmă đ tătớiăk tăqu ăcuốiăcùng. c u.ă M cătiêuănghiênăc uăt pătrungătr ăl iăcácăcơuăhỏiăc aăvấnăđ ănghiênă Víăd ă1:ăĐ ătƠi “Thực trạng và giải pháp nâng cao trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên kỹ thuật ở Trường ĐHSPKT TP. HCM”.ăVớiăđ ătƠiă nghiênăc uănƠy, m cătiêuănghiên c u là: Kh oăsátăthựcătr ngăvƠăđ ăxu tă gi iăphápănơngăcaoătrìnhăđ ăđƠoăt oăvƠăb iăd ỡngăgiáoăviênăk ăthu tă Tr ngăĐHSPKT TP. HCM.ăĐ ăhoƠnăthƠnhăm cătiêuănghiênă c uănƠy,ă ng iănghiênăc uăc năph iăhoƠnăthƠnhănhữngănhiệm vụ sau: - Hệ thống cơ sở lý luận chung về trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên kỹ thuật. - Xác định thực trạng về trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên kỹ thuật ở Trường ĐHSPKT TP. HCM trong 5 năm (2007 -2012): + Khảo sát thực trạng về trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên kỹ thuật + Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến thực trạng trên. - Đề xuất giải pháp nâng cao trình độ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên kỹ thuật ở Trường ĐHSPKT TP. HCM. Víă d ă 2:ă Đ ă tƠi “Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện giảng dạy ở Trường Đại học SPKT TP. HCM”. Vớiăđ ătƠiă nghiênăc uănƠy,ă m cătiêuănghiênăc u là: Đ ăxu tăgi iăphápănơngăcaoă hi uă qu ă s ă d ngă ph ngă ti nă gi ngă d yă ă Tr ngă Đ iă h că SPKTă TP. HCM. Đ ă hoƠnă thƠnhă m că tiêuă nghiênă c uă nƠy,ă ng iă nghiênă c uă c năph iăhoƠnăthƠnhănhữngănhiệm vụ sau: 70 - Hệ thống cơ sở lý luận về phương tiện dạy học. - Phân tích các giải pháp sử dụng phương tiện đã và đang thực hiện ở Trường Đại học SPKT TP. HCM và các trường đại học khác. - Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện giảng dạy ở Trường Đại học SPKT TP. HCM Víăd ă3:ăĐ ătƠi Lu năvĕnăTh căs ăgiáoăd căc aătácăgi ăNguy nă Ng căMinh:24 “Vận dụng dạy học theo nhóm nhỏ trong giảng dạy môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI, tỉnh Đồng Nai”.ăVớiăđ ătƠiănghiênăc uănƠy,ăm cătiêuănghiênăc u là: Tổă ch căd yăh cătheoănhómănh ătrongăgi ngăd yămônăK ănĕngăs ngăt iă Tr ngă Caoă đẳngă Côngă ngh ă vƠă Qu nă tr ă SONADEZIă t nhă Đ ngă Nai. Đ ăhoƠnăthƠnhăm cătiêuănghiênăc uănƠy,ăng iănghiênăc uăc năph iă hoƠnăthƠnhănhữngănhiệm vụ sau: - Tìm hiểu cơ sở lý luận về dạy học theo nhóm nhỏ trong giảng dạy nói chung và giảng dạy môn Kỹ năng sống nói riêng. - Khảo sát thực trạng dạy môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI. - Xây dựng quy trình dạy học theo nhóm nhỏ môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI. - Kiểm nghiệm đánh giá hai quy trình dạy học theo nhóm nhỏ môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI.  Kháchăth ăvƠăđ iăt ngănghiênăc u Chúngătaăcóăth ăhi uăkháchăth ănghiênăc uătheoănhi uă quanăđi m khác nhau. SauăđơyălƠănhữngăkháiăni măv ăkháchăth ănghiênăc uăđƣăđ c sắpăx pătheoătrìnhătựărõărƠngăvƠăc ăth ătĕngăd n: Khách thể nghiên cứu đ căgiớiăh nătrongăph măviănghiênăc uănhấtă đ nhăv ăquy mô,ăkhôngăgian,ăkhuăvựcăhƠnhăchínhăvƠăth iăgian. hi năt Khách thể nghiên cứu lƠăm tăph năc aăt păh păcácăquáătrình,ăcácă ngăthu căv ăkhoaăh căgiáoăd cămƠăđ ătƠiăđang h ớngătới. Khách thể nghiên cứu là v tămangăđốiăt ngănghiênăc u,ălƠăn iăch aă đựngă nhữngă cơuă hỏi mƠă ng iă nghiênă c uă c nă tìmă cơuă tr ă l i.ă Nóă lƠă m tă Nguy năNg căMinhă(2012),ăVận dụng dạy học theo nhóm nhỏ trong giảng dạy môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI, Tỉnh Đồng Nai,ăTr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu tăTP.ăHồăChíăMinh,ătr.ă4 24 71 khôngă gianătựă nhiên,ăm tăkhuăvựcă hƠnhă chính,ă m tăc ngă đồngăxƣă h i,ăm tă ho tăđ ngăxƣăh iăvƠăm tăquáătrìnhătựănhiên/xƣăh i/ăhóaăh c/côngăngh 25... Cácăquáătrình,ăđi uăki n,ăthu cătính (khôngăgian,ăth iăgian)ăc aămôiă tr ngăGD Khách thể nghiên cứu ĐTNC Hình 3.1. Mối quan hệ giữa khách thể nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu26 Đối tượng NC lƠăm tămặt,ăm tăthu cătính,ăm tăb ăph n,ăm tăquană h ăc aăkháchăth ănghiênăc u. Đối tượng nghiên cứu lƠă m tă sựă v t,ă hi nă t ngă hoặcă m tă mốiă quanăh ă đ căch năđ ătìmă tòiănghiênă c u,ăthôngăth ngăđ căxácăđ nhă trênăc ăs ăc aăvấnăđ ănghiênăc uăhayăm cătiêuănghiênăc u.ă Khách thể và đối tượng cóă th ă chuyển hóa choă nhau.ă Kháchă th ă c aăđ ătƠiănhỏ là đốiăt ngăc aăđ ătƠiălớnăvƠăng căl i.27 Víăd : Đ ătƠiă “Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến tình trạng coi nhẹ việc học các môn sư phạm của sinh viên ở Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM”. Đối tượng NC: Nguyênă nhơnă lƠmă sinhă viênă coiă nhẹă vi că h că cácă mônăs ăph m Khách thể NC: SinhăviênăTr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu tăTP. HCM  Gi ăthuy tănghiênăc u Tr ớcă khiă bắtă tayă vƠoă vi că nghiênă c uă tìmă tòi,ă ng iă nghiênă c uă th ngăph iăđặtăgi ăthuy tăđ ăđ nhăh ớngăchoăvi cătìmătòiăcácăgi iăpháp, nhữngălu năc ,ădữăli uăliênăquanăđ năvấnăđ ănghiênăc u.ă Đ nhănghĩaăvƠăb năch tăc aăgi ăthuy tăkhoaăh c Đƣăd n:ăXemă(3) tr 58 MaiăNg căLuông,ăLỦăMinhăTiênă(2006),ăPh NXB.ăGiáoăd c.ăTP.ăHồăChíăMinh, tr 22 27 Đƣăd n:ăXemă(14), tr. 82 25 26 72 ngăphápănghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd c,ă Gi ăthuy tălƠăm tăsựăphỏngăđoán,ăm tăsựăkhẳngăđ nhăt măth i,ăbaoă gồmămốiăquanăh ăgiữaăhaiăhayănhi uăbi năthamăgiaătrựcăti păvƠoătrongăđốiă t ngămuốnănghiênăc u.ăXétămốiăquanăh ăgiữaăgi ăthuy tănghiênăc uăvƠă vớiăvấnăđ ăkhoaăh că(vấnăđ ănghiênăc u),ăthìăn uănh ăvấnăđ ăkhoaăh călƠă “cơuăhỏi”ăthìăgi ăthuy tăchínhălƠă“cơuătr ăl i”.ă M tă gi ă thuy tă lƠă m tă phátă bi uă t mă th i,ă cóă th ă đúng,ă v ă hi nă t ngă mƠă ng iă nghiênă c uă đangă muốnă tìmă hi u.ă Nh ngă dùă saoă gi ă thuy tăcũngăv năch ălƠăm tăđi uă ớcăđoán,ăcònăc năph iăki mănghi măđ ă chấpănh năhayăbácăbỏ.ăNhi măv ăc aănghiênăc uălƠăthuăth pădữăli u,ălu nă c ăđ ăch ngăminhăhoặc bácăbỏăgi ăthuy tăđó.ăNh ngăn uănh ăkhôngăcóă gi ă thuy tă trongă nghiênă c uă khoaă h c,ă thìă nhi uă côngă trìnhă nghiênă c uă chẳngăquaălƠăsựătíchălũyăcácăthôngătinăr iăr c.ă Trongăm tăđ ătƠiănghiênăc uăcóăth ăcóănhi uăgi ăthuy tăkhácănhau.ă M iăgi ăthuy tăđ cănghiênăc uăriêngăr ăvƠăch ngăminhăbằngăcácădữăli u,ă lu năc ăthuăth păđ cătrongătừngătr ngăh p. Tr ớcăm tăvấnăđ ănghiênăc u, khôngăbaoăgi ăch ătồnăt iăm tăcơuătr ă l iăduyănhất.ăChínhăvìăv y, gi ăthuy tănghiênăc uăcóătínhăđa ịh ơng án tr ớcăm tăvấnăđ ănghiênăc u. Cũngăcóăth ănhìnănh năgi ăthuy tănghiênăc uălƠănhữngăphátăbi uăcóă tínhăgi ăđ nh,ălƠănhữngăphánăđoán v ăb năchấtăc aăđốiăt ng.ăChúngăđ că xơyădựngătừăcácălý thuy tăhoặcănguyênălý đƣăđ căcôngănh n,ălƠăh ăqu ă c aăquáătrìnhă suyălu nălogic.ăChúngăcũngăđ c xơyădựngănênătừănhữngă quanăsátătrongăthựcăti n. Khi nghiênăc u,ăng iănghiênăc u c năxơyădựngă cácă gi ă thuy tă vìă đóă lƠă nhữngă dựă ki nă v l iă gi iă đápă choă vấnă đ ă đangă nghiênăc u. Víăd v xơyădựng gi ăthuy tănghiênăc u Trongăđ ătƠiă“Tìm hiểu các nguyên nhân coi nhẹ việc học các môn sư phạm của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh”, ng iănghiênăc u, quaăsựăquanăsátănh năthấyărằng: sinh viên đangăkỦăcácămônăh căkhácătrùngăvớiăgi ăh căcácămônăs ăph măvƠăh ăch ă thamăgiaăgi ăh căvƠoălúcăg năcuốiă gi ăđ ăđi mădanh,ăhayăkhiă giáoăviênă nhắcă nh ă gắtă gaoầ Từă đó,ă cóă th ă đ aă raă m tă gi ă thuy tă nghiênă c u: “Tọong Ỏ các nguyên nhợn ệàm cho Ỏinh ốiên coi nhẹ ối c h c các môn Ỏ ịh m, nguyên nhợn Ọuan ỏọ ng nh ỏ ỏhu c ố nh n ỏhức ỏhiên ệ ch c a Ỏinh viên”. Cũngăđ ătƠiănày,ăvới sựăquanăsátăvƠăphơnătíchătừănhữngăemăh căsinhă thamăgiaăđ yăđ ăcácăgi ăh căcácămônăs ăph m,ăng iănghiênăc u nh nă thấy:ă đaă sốă sinhă viênă choă rằngă cácă mônă h că s ă ph mă đi uă nặngă v ă lỦă thuy t,ăítăh ătr ăchoăchuyênăngƠnh;ăph ngăphápătruy năđ tădùngăl iălƠă 73 ch ă y uầă Từăđó,ă ng iănghiênăc uăcóăth ăxơyă dựngă gi ăthuy tă nghiênă c uărằng: “N i ếung c a các môn Ỏ ịh m nặng ố Ệi n ỏhức hàn ệợm cự ỏác đ ng ệàm ỏăng ỏhêm Ỏ coi nhẹ ối c h c các môn Ỏ ịh m”. Nh ăv y, đ ăxơyădựngăđ căgi ăthuy tănghiênăc uăkhoaăh c,ăng iă nghiênăc uăph iăxácăđ nhărõăvấnăđ ,ăđốiăt ngănghiênăc u,ăcũngănh ăhìnhă thƠnhă nhữngă kinhă nghi mă từă thựcă ti nă quaă quană sát,ă nh nă đ nh,ă đ ă tìmă đ căcơuătr ăl iă xác đángăchoăvấnăđ ănghiênă c u.ăTừăđó,ăng iănghiênă c uămớiăcóăc ăs ăđ ăch ngăminhăgi ăthuy tănghiênăc u.ăSauăđơyălƠăm tă sốăvíăd ăv ăgi ăthuy tănghiênăc uătrongăm tăsốăđ ătƠiălu năvĕnăTh căsỹă Giáoăd căvƠăLỦălu năvƠăph ngăphápăd yăh căchuyênăngƠnhăđƣăcôngăbố: Víă d ă 1:ă Đ ă tƠiă Lu nă vĕnă Th că sỹă Giáoă d că c aă tácă gi ă Nguy nă Ng căMinh:28 “Vận dụng dạy học theo nhóm nhỏ trong giảng dạy môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI, tỉnh Đồng Nai”.ă Vớiă đ ă tƠiă nghiênă c uă nƠy,ă gi ă thuy tă nghiênă c u là trong giờ dạy môn Kỹ năng sống ở Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI, sinh viên thụ động, chưa có sự tương tác. Nếu môn Kỹ năng sống được tổ chức dạy theo quy trình người nghiên cứu đã đề xuất thì sinh viên có cơ hội gia tăng sự tương tác, qua đó đào sâu, mở rộng kiến thức, rèn luyện kỹ năng học tập. Ví d ă 2: Đ ă tƠiă Lu nă vĕnă Th că sỹă LỦă lu nă vƠă ph ngă phápă d yă môn kỹăthu t c aătácăgi ăPhan Ng căTrực:29 “Cải tiến dạy học theo tiếp cận năng lực thực hiện nghề Điện dân dụng tại các trung tâm dạy nghề tỉnh Bình Thuận”.ă Vớiă đ ă tƠiă nghiênă c uă nƠy,ă tácă gi ă đƣă xơyă dựngă gi ă thuy tănghiênăc uălƠ “Việc dạy học nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp tại các trung tâm dạy nghề hiện nay còn nhiều bất cập về nội dung chương trình, mục tiêu đào tạo, tổ chức dạy học,... Nếu áp dụng việc cải tiến dạy học theo tiếp cận năng lực thực hiện đối với nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp như người nghiên cứu đã đề xuất thì kỹ năng nghề của người học nghề được hình thành và phát triển”. Phơnălo iăgi ăthuy tăkhoaăh c: Cóănhi uăc ăs ăđ ăphơnălo iăgi ăthuy tănghiênăc uănh ăcĕnăc theo ch că nĕngă nghiênă c u,ă theoă phánă đoánă lôgic...ă Sauă đơy tácă gi s ă giớiă thi uă chiă ti tă cáchă phơnă lo iă theo ch că nĕngă c aă nghiênă c uă khoaă h c. Gi ă thuy tă đ că phơnă chiaă thƠnhă cácă lo i: gi thuy tă môă t ,ă gi ă thuy tă gi i thích,ăgi ăthuy tăgi iăpháp vƠăgi thuy tădựăbáo. Đƣăd n:ăXemă( 8), tr. 4 PhanăNg căTrựcă(2012),ăCải tiến dạy học theo tiếp cận năng lực thực hiện nghề Điện dân dụng tại các trung tâm dạy nghề tỉnh Bình Thuận,ăTr ngăĐ iăh căS ăph măKỹă thu tăTP.ăHồăChíăMinh,ătr.ă4ă 28 29 74 - Gi ăthuy tămôăt ,ăápăd ng trong nghiên c uămôăt ,ălƠăgi ăthuy tă v ătr ngătháiăsựăv t. - Gi ăthuy tăgi iăthích,ăápăd ngătrongănghiênăc uăgi iăthích,ălƠăgi ă thuy tă v ă nguyênă nhơnă d nă đ nă m tă tr ngă tháiă sựă v tă mƠă ng iă nghiênă c uăquanătơm. - Gi ăthuy tăgi iăpháp,ăápăd ngătrongăcácănghiênăc uăv ăgi iăpháp.ă ĐóălƠăcácăph ngăánăgi ăđ nhăv ăm tăgi iăphápăhoặcăm tămôăhìnhăm u. - Gi ăthuy tădựăbáo,ăápăd ngătrongăcácănghiênăc uăv ădựăbáo,ălƠăgi ă thuy tă v ătr ngătháiăc aă sựăv tă t iăm tăth iă đi măhoặcăm tăkho ngăth iă gian nƠoăđóătrongăt ngălai.  Ph ngăphápănghiênăc uă Khiă đƣă xácă đ nhă rõă m că tiêu,ă đốiă t ngă vƠă gi ă thuy tă nghiênă c uă thì, ti pă đ n, ng iă nghiênă c uă c nă xácă đ nhă ph ngă phápă nghiênă c u.ă Vi călựaăch năph ngăphápănghiênăc u đ căcoiănh ălƠătìmăki măcôngă c ăđ ăđ tătớiăm cătiêuănghiênăc u. Ph ngă phápă nghiênă c uă doă m că tiêuă vƠă đốiă t ngă nghiênă c uă quy tă đ nh.ă Đ ă ti nă hƠnhă nghiênă c uă m tă côngă trìnhă khoaă h c,ă ng iă nghiênă c uă ph iă sửă d ngă h pă lỦă cácă ph ngă phápă nghiênă c u.ă Cácă ph ngăphápăđ căsửăd ngăh pălỦ,ăphùăh păvớiăđ ătƠiăs ăđ mă b oăchoă côngătrìnhănghiênăc uăđ tăk tăqu .ăChoănên, trongăđ ăc ngănghiênăc u,ă ng iănghiênăc uăph iătrìnhăbƠyăcácăph ngăphápădựăki năsửăd ng,ăcácăỦă đồăvƠăkỹăthu tăsửăd ngăchúngăt ngă ngăvớiăcácăm cătiêuănghiênăc u.  DƠnăỦăn iădungăcông trình Đ ăc ngănghiênăc uăkhoaăh că yêuăc uăph iă trìnhăbƠyăm tădƠnă Ủă n iă dungă dựă ki nă c aă côngă trình.ă Đ ă lƠmă đ că vi că nƠy,ă ng iă nghiênă c uăc nănhi uătƠiăli uăthamăkh oăvƠăph i cóăkh ănĕngăsángăt o.ăDƠnăỦăn iă dungă tùyă theoă đặcă thùă c aă vấnă đ ă nghiênă c uă mƠă cóă m tă cấuă trúcă phùă h p.ă Trongă dƠnă Ủă n iă dung công trìnhă nghiênă c uă ph iă đ că phơnă chia thƠnhăcácăph năvƠăch ngăc ăth , h pălôgíc. (Tìm hiểu ở mục 3 tiếp theo)  TƠiăli uăthamăkh o Ng iănghiênăc uăph iătrìnhăbƠyărõăcácătƠiăli uăthamăkh oăđƣăđ că đ ăxơyădựngăđ ăc ng.ăCácătƠiăli uăđ căli tăkêăcóăch năl c, phùăh păvớiă ph măviăc aăđ ătƠiănghiênăc u.  K ăho chănghiênăc uă 75 K ăho chănghiênă c uălƠă vĕnăb nătrìnhăbƠyăk ăho chădựăki nătri nă khaiăđ ătƠiăv ătấtăc ăcácăph ngădi n:ăn iădungăcôngăvi c,ăth iăgianăchoă từng côngăvi c,ănhơnălựcăthựcăhi nă(tr ngăh păcóănhi uăng iăthamăgia) K ăho chănghiênăc uălƠăk ăho chăv ăcácăcôngăvi căc năph iăthựcăhi nă đ ăhoƠnăthƠnhăcôngătrìnhănghiênăc uătrongăm tăth i gianănhấtăđ nh.ăTùyătheoă kho ngăth iăgianăph iăhoƠnăthƠnhăcôngătrình nghiênăc u,ăng iănghiênăc uă cóăth ălấyăđ năv ăth iăgianătrongăk ăho chălƠătu n,ăthángăhoặcăquý. 1.3. C uătrúcăđ ăc M tă đ ă c trìnhătựăsau: ngănghiênăc uăkhoaăh căgiáoăd c ngă nghiênă c uă khoaă h că giáoă d că đ că th ă hi nă theoă - Trang bìa; - Trang m c ệ c; - Các tọang ỏi ị ỏhỀo. Trongăđó,ătrangăbìaăbaoăgồmănhữngăthôngătin: B ăCH ăQU NăC ăS ăĐẨOăT O TểNăC ăS ăĐẨOăT O ------------H ăvƠătênăsinhăviên Mƣăsốăsinhăviên: Đ ăC NGăNGHIểNăC UăKHOAăH C Tênăđ ătƠi:ăầầ Ng iăh ớngăd năkhoaăh c:ăầầ TênăthƠnhăphốă- nĕm Hình 3.2. Minh họa trang bìa của đề cương nghiên cứu khoa học Trangăm căl c:ăghiărõăn iădungăc aăcácăđ ăm căt ngă ngăvớiăsốă trang nhằmăgiúpătruyătìm thông tin d ădàng và nhanh chóng. Cácătrangăti pătheoătrìnhăbƠyătheoăth ătựăcácăy uătố: 1. Lý ếo ch n đ ỏài 2. M c ỏiêu ốà nhi m ố nghiên cứu 3. Khách ỏhể ốà đ i ỏ 76 ng nghiên cứu 4. Ải ỏhuy ỏ nghiên cứu 5. ẫh ơng ịháị nghiên cứu 6. Dàn ý n i ếung công ỏọửnh nghiên cứu 7. Tài ệi u ỏham Ệh o 8. K ho ch nghiên cứu. 2.ăGIAIăĐO N TRI N KHAI NGHIÊN C U Giaiăđo nătri năkhaiăthựcăhi năcôngătrìnhăkhoaăh călƠăgiaiăđo năch ă y u, baoăgồmăhai côngăvi căsauăđơy:ă 2.1.ăThuăth păthôngătin  L păth ăm căcácătƠiăli uăliênăquanăđ năđ ătƠiănghiênăc u.ăĐ ă l păthuăm cătƠiăli uănhanhăchóng, ng iătaăth ngăthamăkh oătƠiăli uăc aă cácăcôngătrìnhănghiênăc uăkhácăg năvớiăđ ătƠiănghiênăc u.ă  Nghiênăc uăl chăs ăv năđ ănghiênăc u.ăNghiênăc uăđ yăđ ăcácă tƠiăli u,ăcôngătrìnhănghiênăc uăkhoaăh căliênăquanătrựcăti păhayăgiánăti pă đ năđ ătƠiăđ ălƠmătổngăquanăv ăvấnăđ ănghiênăc u.ăK tăqu ălƠătổngăthu tă nhữngă gìă cóă liênă quană tớiă vấnă đ ă tácă gi ă nghiênă c u,ă nhằmă khẳngă đ nhă tínhăc năthi tăvƠătínhămớiămẻăc aăđ ătƠiănghiênăc u.  Xơyădựngăc ăs ălỦăthuy tăc aăv năđ ănghiênăc u. Nó là công vi căph căt păvƠăkhóăkhĕnănhấtăc aăho tăđ ngănghiênăc uăkhoaăh c.ăXơyă dựngăc ăs ălỦăthuy tălƠătìmăraăch ădựaălỦăthuy tăc aăđ ătƠi.ăĐ ăcóăc ăs ălỦă thuy t,ăng iănghiênăc uăph iăphơnătích,ăh ăthốngăhóa,ăkháiăquátăhóaătƠiă li uăvƠăbằngăsuyălu năc aăriêngămình t oăraăc ăs ălỦălu năchoăđ ătƠi.  Phátă hi nă thựcă tr ngă c aă đ iă t ngă bằngă ph ngă phápă nghiênăc uăthựcăti n.ăCácătƠiăli u,ădữăli uăthuăth păđ cătừăcácăph ngă phápănghiênăc uăthựcăti năđ căxửălỦăchoăraănhữngătƠiăli uăkháchăquană v ăđốiăt ng.  Ch ngăminhăgi ăthuy t.ăK tăqu ănghiênăc uălỦăthuy tăvƠăthựcăt ă giúpă ng iă nghiênăc uăch ngăminhăgi ăthuy tă khoaăh căđƣăđ ăxuấtă bană đ u.ăLặpăđiălặpăl iăcácăthíănghi m,ăthựcănghi măđ ănhằmăkhẳngăđ nhătínhă chơnăthựcăc aăcácăk tălu n.ă 2.2.ăX ălỦădữăli uă 2.2.1. Sàng ệ c ế ệi u  M căđích: 77 - Phơnălo iătƠiăli u; - Ch năvƠăsửăd ngătƠiăli uăcóăchấtăl ngăcao; - B oăđ mătínhăchínhăxácăc aăcôngătrìnhănghiênăc u.  Phơnălo i: Dữăli u thuăth păđ căchiaăthƠnhăhaiălo i: - Dữă li u nhấtă đẳngă (tƠiă li uă nhấtă đẳng,ă tƠiă li uă lo iă 1):ă là lo iă tƠiă li uă cóă nguồnă gốcă nguyênă th y,ă lƠă nhữngă dữă ki nă xuấtă phátă từă n iă doă chínhătácăgi ăquanăsátăvƠăt ngătrìnhăl i.ăCácădữăki nănhấtăđẳngăbaoăgồm: + Vĕnăki năchínhăth căc aăĐ ngăvƠăNhƠăn ớc + Th ătừ,ăhồăs ,ăbiênăb n,ăch ngătrìnhăh c... + Dữăli u thí nghi m,ăcơuătr ăl iăđi uătraăphỏngăvấn + K tăqu ăcôngătrìnhănghiênăc uăthựcănghi m... - Dữăli u nh ăđẳng:ăLƠănhữngădữăli u thuăth pătừătr ớcăđ căt ngă thu tă l iă quaă nhi uă ng iă khácă ngoƠiă tácă gi ă nguyênă th y.ă Lo iă tƠiă li uă nƠyămangătínhăch ăquanăc aăng iăt ngăthu tăl i. 2.2.2. Phân tích ế ệi u Phân tích dữ li uă baoă gồmă phơnă tíchă đ nhă tínhă vƠă phơnă tíchă đ nhă l ng.ăNhữngălo iăphơnătíchănƠyădùngăkhiătaăthuăth păđ cănhữngăthôngă tinăđ nhătínhăvƠ thôngătinăđ nhăl ng.ă Thôngătină(dữăli u)ăđ nhătínhălƠălo iădữăli u ph năánhătínhăchấtăc aă cácăsựăki n,ăhi năt ngăhoặcăph năánhăsựăh năkémăgiữaăcácăsự v t.ăVớiă dữă li u nƠyătaăkhôngăth ătínhăgiáătr ătrungăbình.ă Theoăphơnălo iădữă li u đ nhătínhăcóăth 30: - Dữă li u phơnălo i:ă k tăqu ăh căt păx pătheoălo iă (giỏi,ăkhá,ătrung bình,ăy u,ăkém);ăm căđ ăhamăthíchă(rấtănhi u,ănhi u,ătrungăbình,ăít,ărấtăít)... - Dữăli u th ătự:ădữăki năđ căx pătheoăth ăh ngă(1,ă2,ă3,ă4,5).... - Dữă li u đ nhă danh:ă pháiă (namă nữ),ă mƠuă tócă (đen,ă nơu,ă vàng, hung),ă khuă vựcă (vùngă ven,ă n iă thƠnh,ă ngo iă thƠnh),ă hìnhă d ngă (vuông,ă tròn,ăoval,ăt ăgiác)...ă tr 30 78 Thôngătinăđ nhătính,ăvíăd ,ătrongănghiênăc uăgiáoăd c,ăthìăđóălƠăcácălo iă ng,ăk tăqu h căt păc aăh căsinh,ăthƠnhăph năxuấtăthơnăc aăh căsinh... Đƣăd n:ăXemă(7),ătr. 64-65 Dữăli u đ nhă l ngălƠălo iădữă li u th ăhi năbằngăcácăconăsố. Lo iă nƠyă cóă đ că khiă ng iă nghiênă c uă đoă trênă m tă hayă nhi uă nhómă ng i bằngăm tăcôngăc ăđoăv tălỦă(mét,ăcơnănặng...)ăhayăthangăđoătơmălỦă(nh ă testătríătu ăRaven,ăthangătháiăđ ).ăVớiălo iădữăli u nƠyătaătínhăđ căgiáătr ă trungăbìnhăvƠăcácăthôngăsốăthốngăkê khácănh ăđ ăl chăchu n,ăh ăsốăt ngă quan... Víăd :ă đi măsốăc aăh căsinh,ă đ ătuổiăc aăgiáoăviênăvƠăh căsinh,ă thơmăniênăcôngătác...ălƠănhữngădữăli u đ nhăl ng.  ẫhợn ỏỬch đ nh ỏỬnh:ă Đơyă lƠă vi c sửă d ngă nhữngă phánă đoánă v ă b năchấtăcácăsựăki n,ăđồngăth iăth ăhi nănhữngăliênăh ălôgícăc aăcácăsựă ki n,ăcácăphơnăh ătrongăh ăthốngăcácăsựăki năđ căxemăxét.ă M căđíchăc aăxửălỦăđ nhătính,ănóiăchoăcùng,ălƠănh năd ngăb năchấtă vƠămốiăliênăh ăb năchấtăgiữaăcácăsựăki n:ă k tăqu ăs ăgiúpăng iănghiênă c uămôăt ăđ căd ớiăd ngăcácăs ăđồăhoặcăbi uăth cătoánăh c.ăS ăđồăchoă phépăhìnhădungăm tăcáchătrựcăquanăcácămốiăliên h giữaăcácăy uătốătrongă cấuătrúcăc aăm tăsựăv tămƠăkhôngăquanătơmăđ năkíchăth ớcăthựcăhoặcătỷă l ăthựcăc aăchúng.ăMôăhìnhătoánăchoăphépăkháiăquátăhóaăcácăliênăh c aă sựăv t,ătínhătoánăđ căcácăquanăh ăđ nhăl ngăgiữaăchúng.ă Trongă cácă nghiênă c uă khoaă h că tựă nhiênă vƠă côngă ngh ,ă cácă thamă bi năth ngăcóăth ăd ădƠngăl ngăhóaăvƠăcóăth ătrìnhăbƠyăm chăl căd ớiă d ngăcác quanăh ăhƠm.ăCònătrongăkhoaăh căkinhăt ăvƠăkhoaăh căxƣăh i,ă m tăsố thamăbi năcũngăcóăth ăhoƠnătoƠnăl ngăhóa,ăvíăd ,ănĕngăsuấtălaoă đ ng,ă dơnă số,ă tuổiă th ,ă thuă nh pă quốcă dơn,ă ti nă l ng,ă giáă c ,...ă songă nhữngă bi nă khôngă th ă l ngă hóaă chi mă m tă tỷă l ă rấtă caoă trongă nghiênă c u,ăchẳngăh n,ăđ ngăc ,ăđ nhăh ớngăgiáătr ,ăxungăđ t,ăhƠnhăvi... Bấtă k ă lƠă trongă cácă nghiênă c uă tựă nhiên,ă kỹă thu tă hoặcă xƣă h i,ă ng iătaăxemăxétăquanăh ăgiữaăcácăsựăki nă(sựăki nătựănhiênăhoặcăsựăki nă xƣăh i)ăd ớiăd ngăcácăbi n.ăCácăbi năcóăth ăđ căphơnăchiaănh ăsau: - Bi n đ c ệ ị lƠălo iăbi nămƠăsựăbi năđổiăc aăchúngăxuấtăhi năm tă cáchăcôăl pănhau,ăkhôngăcóăt ngătácăgiữaănhauăvƠăkhôngăb ăph ăthu că vƠoăsựăbi năđổiăc aăcácăbi năkhác. - Bi n ịh ỏhu c lƠăbi nămƠăsựăbi năđổiăc aăchúngăch uătácăđ ngă c aăcácăbi năđ căl păvƠăcácăbi nătrungăgian. - Bi n ỏọung gian lƠă lo iă bi n,ă mƠă bi nă đổiă c aă chúngă vừaă b ă ph ă thu căvƠoăcác bi năđ căl p,ăvừaătácăđ ngătớiăsựăbi năđổiăc aăbi năph ăthu c. - Bi n can ỏhi ị lƠăm tălo iăbi năđ căl p,ăgơyătácăđ ngătớiăc ăbi nă đ că l p,ă bi nă trungă giană vƠă bi nă ph ă thu c,ă lƠmă cácă bi nă nƠyă m nhă lên hayăsuyăy uăđi. 79 - Bi n Ệiểm ỏọa lƠălo iăbi năđ căsửăd ngăđ ăki mă soátăvƠăkhốngă ch ătấtăc ăcácăbi năkhác,ăbấtăk ăđóălƠăbi năđ căl p,ăbi nătrungăgian,ăbi nă ph ăthu căvƠăth măchí,ăc ăcácăbi năcanăthi p.ăCóăth ănói,ăbi năki mătraălƠă “hành lang” bi năđổiăc aăcácăbi nănóiătrên,ăđ căsửăd ngăđ ăkhốngăch ă ph măviăbi năđổiăc aăbi năđ căl p,ăbi nătrungăgian,ăbi năcanăthi păvƠăbi nă ph ăthu c. Víăd :ăM tănghiênăc uăthu călĩnhăvựcăkhoaăh căkinhăt :ăNĕngăsuấtă laoăđ ngăph ăthu căvƠoăy uătố:ăkinhănghi măngh ănghi păvƠăkỹănĕngătayă ngh ăc aăng iălaoăđ ng;ăch ăđ ătr ăcôngăchoăh ;ănĕngălựcăvƠăđ ătinăc yă c aăthi tăb ămƠăng iălaoăđ ngăsửăd ng.ăTrongăvíăd ănƠy,ăchúngătaăcóăth ă phơnăbi t: ~ă Bi nă ph ă thu c:ă Nĕngă suấtă laoă đ ng.ă Nĕngă suấtă laoă đ ngă ph ă thu căvƠoănhi uăy uătố,ănh ătrìnhăđ ăkỹănĕngăvƠăkinhănghi măc aăng iă laoăđ ng;ăti năcông;ănĕngălựcăvƠăđ ătinăc yăc aăthi tăb ,.. ~ăBi năđ căl p: (1) Kinhănghi măvƠăkỹănĕngăc aăng iălaoăđ ng;ă(2)ă ti năcông;ă(3)ănĕngălựcăvƠăđ ătinăc yăc aăthi tăb ămƠăng iălaoăđ ngăsửăd ng. ~ă Bi nă cană thi p:ă LƠă nhữngă chínhă sách,ă đ oă lu tă cóă tácă d ngă chiă phốiăcácăbi n,ăvíăd ,ălu tălaoăđ ng,ăchínhăsáchăti năl ngăvƠăchínhăsáchă thuănh păc aăNhƠăn ớcătácăđ ngăvƠoăkh ănĕngăquy tăđ nhăc aăxíănghi pă v ătuy năd ngălaoăđ ngăcóătayăngh ,ăv ăvi cănơngăcaoătayăngh ăvƠăv ăvi că tr ăl ngăchoăng iălaoăđ ng. ~ăBi năki mătra:ăM căti năcôngătốiăthi uăvƠătốiăđaăc aănhữngăcôngă nhơnă cùngă ngƠnhă ngh ă vƠă khácă ngƠnhă ngh ă ă nhữngă xíă nghi pă vƠă đ aă ph ngăkhácănhau. Đ ăthựcăhi năđ tinăđ nhătínhănhằm: căcôngăvi cănƠy,ătaăxửălỦălôgícăđốiăvớiăcácăthôngă - Giúpăng iănghiênăc uătìmăhi uăb năchấtăc aăsựăki nănh năth că sơuăsắcăhi năthựcăkháchăquan.ăVi căkháiăquátăđòiăhỏiăng iănghiênăc uă ph iă cóă tháiă đ ă kháchă quan,ă cóă quană đi mă toƠnă di n,ă v nă đ ngă vƠă phátă tri n,ăđiăsơuăvƠoăb năchấtăc aăsựăki n. - Kháiăquátăsựăki nătrênăc ăs ătƠiăli uăbằngăcácăph nh ăphơnătích,ătổngăh p,ăquy n p,ădi năd ch... ngăphápălôgícă - Khiă gi iăthích,ălỦă gi i, ng iănghiênăc uăph iă nắmă vữngălỦălu nă trênăc ăs ăđốiăchi uătƠiăli uăvớiătấtăc ăcácătriăth căkhoa h căliênăh .  ẫhợn ỏỬch đ nh ệ ng:ăĐơyălƠăvi căsửăd ngăph ngăphápăthốngă kêă toánă đ ă xácă đ nhă xuă h ớngă di nă bi nă c aă t pă h pă sốă li uă thuă th pă đ c,ăt călƠăxácăđ nhăquaălu tăthốngăkêăc aăt păh păsốăli u. 80 Thôngătinăđ nhăl ngăthuăth păđ cătừă cácătƠiăli uăthốngăkêăhoặcă k tăqu ăquanăsát,ăthựcănghi m.ăNg iănghiênăc uăkhôngăth ăghiăchépăcácă sốă li uă d ớiă d ngă nguyênă th yă vƠoă tƠiă li uă khoaă h c,ă mƠă ph iă sắpă x pă chúngăđ ălƠmăb căl ăraăcácămốiăliênăh ăvƠăxuăth ăc aăsựăv t.ăTùyăthu că tínhă h ă thốngă vƠă kh ă nĕngă thuă th pă thôngă tin,ă sốă li uă cóă th ă đ că trìnhă bƠyăd ớiănhi uăd ng,ătừăthấpăđ năcaoăgồm:ăconăsốăr iăr c;ăb ngăsốăli u,ă bi uăđồ;ăđồăth .ă Conăs ăr iăr c Môă t ă đ nhă l ngă cácă sựă ki nă bằngă nhữngă conă sốă r iă r că lƠă hìnhă th căthôngăd ngătrongăcácătƠiăli uăkhoaăh c.ăNó cungăcấpăchoăng iăđ că nhữngăthôngătinăđ nhăl ngăđ ăcóăth ăsoăsánhăđ căcácăsựăki năvớiănhau.ă Conăsốă r iăr căđ căsửă d ngătrongătr ngăh păsốăli uăthu căcácăsựăv tă riêngălẻ,ăkhôngămangătínhăh ăthống,ăkhôngăthƠnhăchu iătheoăth iăgian.ăVíă d ă“nhóm nghiên c uăđƣăkh oăsátă40ătr ngăngh ,ă28ătr ngăcaoăđẳngăvƠă 16ătr ngăđ iăh c”. B ngăsốăli uăđ căsửăd ngăkhiăsốăli uămangătínhăh ăthống,ăth ăhi nă m tăcấuătrúcăhoặcăm tăxuăth .ăVíăd ,ăđo năsauăđơyăhoƠnătoƠnăcóăth ăthayă th ăbằngăm t b ngăsốăli uănh ătrìnhăbƠyătrên b ngă1:ă“Trongăc ăcấuăcôngă nghi pănĕmă1992ăthìăxíănghi păquốcădoanhăchi mă70,6%ăgiá tr ătổngăs nă l ng,ă32,5%ălaoăđ ng,ă78,9%ăvốnăs năxuất; Tỷătr ngăt ngă ngăc aăt pă th ălƠă2,8%,ă10,1%,ă2,0%; c aăxíănghi păt ădoanhălƠă2,8%,ă2,3%,ă3,1%ă vƠăc aăh ăcáăth ălƠ 23,8%, 55,1%, 16,0%”. Bảng 3.131: Cơ cấu công nghiệp năm 1992 (%) Qu că T păth ă T ădoanh doanh Cáăth 1 Tổng giá ỏọ Ỏ n ệ ng 70,6 2,8 2,8 23,8 2 Lao đ ng 32,5 10,1 2,3 55,1 3 V n Ỏ n ồu ỏ 78,9 2,0 3,1 16,0 31 Đƣăd n:ăXemă(2), tr.128 81 2.2.3. Quy ỏọửnh ồ ệý ỏhông ỏin 2.2.3.1. Mã hóa số liệu Cácătr ăl iătrongăph ngăphápăđi uătra,ăquanăsátăc năđ đ ăcóăth ăxửălý thốngăkêăbằngămáyătính.ă cămƣăhóaă - Lo iă cơuă hỏiă haiă ph thành 1 ậ 0. că mƣă hóaă ngă ánă (cóă - không); cóă th ă đ - Lo iăcơuăhỏiăđaăph ngăánă(theoăki uătrắcănghi m,ăcơuăhỏiătr ăl iă theoăm căđ ...)ăcóăth ăđ cămƣăhóaăcácăcơuătr ăl iăbằngă1,ă2,ă3... - Cácăcơuăhỏiăm :ăấnăđ nhăm iăỦălƠăm tăconăsố. Khiăđƣămƣăhóa,ăcóăth ătínhăđ từngăvấnăđ ăhỏi).ă căsốănƠoăbaoănhiêuăph nătrĕmă(theoă Chú ý: - Khiămƣăhóa,ăkhôngăbỏăsótăcácăỦătr ăl i.ă - CƠngăítăkíăhi uămƣăhóa cƠngătốt.ă - Khiămƣăhóaăc năghiăl iăcácăkhóaăđ ăkhôngănh măl năcácăvấnăđ . 2.2.3.2. Thống kê xử lý thông tin KhiăthốngăkêăxửălỦăthôngătin,ătùyătheoădữăli uăthốngăkê,ămƠăđ că thựcăhi năxửălỦătheoăthốngăkêămôăt ăhayăthốngăkêăsuyădi n. Tấtăc ădữăki nă đ aăvƠoădanhăm căt oăthƠnhăb ngăsốăli uăgốc.ăĐơyălƠăb ngăli tăkêăđ că x pătheoătừngăm c,ăb ngăsốăli uăgốcălƠăsựăphiênăchuy năthƠnhăsốăl ngă nhữngăkhíaăc nhăcóăth ăđ nhăl ngăđ căc aătoƠnăb ătƠiăli uăgốc.ăTừăđóă ng iănghiênăc uălấy raăcácăsốăli uăđ ăl păb ngăsốăli uăkhácătrongăcôngă trìnhănghiênăc u. Khốiăl ngălớnăcácădữăki năđ hai lo iăthamăsốăđặcătr ng: cătrìnhăbƠyătheoăthốngăkêăchiaălƠmăă - Cácăgiáătr ătrungătơm,ănóiălênătínhăchấtăđi năhìnhăc aăm u.ăNóăbaoă gồm: giáătr ătrungăbình,ăsốătrungăv ,ăsốăy uăv ă(Mode). - Cácăch ăsốăphơnătán,ăgồmănhi uălo iătrongăđóăđ ăl chăchu nălƠăm t đặcătr ngăth ngădùngănhấtăđ ălƠmăch ăsốăphơnătánăc aăm tăchu iăthốngă kê.ă Đ ă l chă tiêuă chu nă choă bi tă cácă tr ă sốă Xă c aă chu iă thốngă kêă khácă nhi uăhay khác ít so vớiăsốătrungăbình.ăNóiăcáchăkhác,ăđ ăl chăchu năchoă bi tăcácătr ăsốăc aăchu iăt pătrungăxungăquanhăsốătrungăbìnhăhayăphơnătánă xaăsốătrungăbình. Chúngătaăs ăt pătrungăvƠoăxửălỦăthôngătinăbằng thốngăkê môăt .ăGi ă sửătaăcóăk tăqu ăđi m (chấmăđi mătheoăthangăđi mă10) thiăh căkỳăc aălớpă 82 h că cóă 101ă sinh viên. Cácă đi mă sốă c aă lớpă đ că nh pă vƠoă trongă ph nă m măSPPS.ăVớiăcácăch cănĕngăc aăph năm mănƠyăta cóăth ăxuấtăraăcácă b ngăbi u,ăđồăth ătheoămongămuốn. SauăđơyălƠăminhă h aăv ăcáchăxửălỦă thôngătinătừăvíănƠy:  L ị b ng ịhợn ịh i Bảng 3.2. Bảng phân phối điểm số X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 f 0 6 4 8 25 30 15 10 3 0 fX 0 12 12 32 125 180 105 80 27 0 Nă=ă101ă(sốăh căsinhă- sốăphơnătử)  Tính các ệo i chỉ Ỏ + Ảiá ỏọ ỏọung bửnh c ng ( X ) f N Côngăth cătính: X  Xi i 1 N Theoăđó,ăcóăth ătínhăgiáătr ătrungăbìnhă(đi mătrungăbình)ăc a lớp có tr ăsốălƠ: X  5,67 + S ỏọung ố : Ệý hi u Me Trungăv ă trongăm tăphơnăbốălƠăđi măchiaăphơnăbốăấyăraăthƠnhă hai nửa,ăm iănửaăcóăsốădữăli uăbằngănhau. Xácăđ nhăsốătrungăv ,ăsauăkhiăđƣăl păb ngăphơnăphốiă theoăth ătựă2 b ớcăsau: Bước 1: Xác định vị trí của số trung vị: - N uăNălƠăsốălẻăthìăsốătrungăv ă ăv ătríăth ă(N+1)/2ă - N uăNălƠăsốăchẵnăthìăsốătrungăv ă ăv ătríăgiữa N/2 và N/2 + 1 Bước 2: Xác định trị số của số trung vị - N uăNălƠăsốălẻăthìăsốătrungăv ăcóătr ăsốălà: M e  X N 1 2 - N uăNălƠăsốăchẵnăthìăsốătrungăv ăcóătr ăsốălƠ: 83 XN  XN Me  2 2 1 2 Trongăvíăd ătrên:  LớpăcóăNă=ă101 sinh viên, v yăNălƠăsốălẻ,ănênăv ătríăc aăsốătrungă v ălƠăth ă51ăvƠăđi mă6ălƠăsốătrungăv . Sốătrungăv ăkhôngăph ăthu căsốăđ uăvƠăsốăcuốiăc aădƣyăsốăli u.ăDựaă vƠoăsốănƠy,ăcóăth ănhìnăthấyăsốătrungăv ăcƠngăcaoăthìăk tăqu ăcƠngăcao.ă + S y u ố (Ỏ moếỀ): Mo tr Sốăy uăv ălƠăsốă(đi măsố)ăcóăt năsốălớnănhấtătrongădƣyăsố.ăNh ătrongă ngăh pătrên:ăLớpăcóăsốăy uăv ălƠă6ă(f = 30) + ẫh ơng Ỏai:  Ph ngăsaiăc aăm u c aăm tăt păh păcácăsốăđoăX1, X2,ầă Xn c aă cácăk tăqu ăquanăsát,ăkỦăhi uăbằngăS2,ăđ căchoăb i:ă  X n S  2  Ph i 1 i X n 1   n  n X    X   i 1  hay S 2  i 1 nn  1 n 2  X  ngăsaiăc aădơnăsố,ăkỦăhi uăbằngă2,ăđ N 2  i 1 2 2 i X N 1 căđoăb i 2 Ph ngăsai lƠăbìnhă ph ngăsốăđoăm căđ ăphơnătánăc aăcácăsốăđoă xungă quanhă giáă tr ă trungă bình.ă Ph ngă saiă cƠngă lớnă thìă cácă giáă tr ă cƠngă phân tán (xa giáătr ătrungăbình)ăvƠăng căl i.ăPh ngăsaiălƠăbìnhăph ngă đ ăl chătrungăbìnhă(đ ăl chăchu n).ă + Đ ệ ch chuẩn lƠăcĕnăsốăd  Dùngăchoăm u  X n s  Dùngăchoădơnăsố 84 i 1 i ngăc aăph X n 1  2 ngăsai.  X N  i 1 i X N 1  2 Đ ăl chăchu năcũngăcóăỦănghĩaănh ăph ngăsai. căđ ăl chăchu năc aălớp  = 1,63 Ti pătheoăvíăd ătrên,ătaătínhăđ + Kho ng bi n ỏhiên (hàng Ỏ ) HƠngă sốă lƠă sốă đoă kho ngă cáchă giữaă đi mă sốă caoă nhấtă vƠă đi mă sốă thấpănhất.ăNóăđ cătính:ă R = xmax - xmin ăvíăd ătrên:ă R=9-2=7 2.2.4. Tọửnh bày bằng biểu đ Đốiăvớiănhữngăsốăli uăsoăsánh,ăng iănghiênăc uăcóăth ăchuy nătừă b ngăsốăli uăsangăbi uăđồăđ ăcungăcấpăchoăng iăđ căm tăhìnhă nhătrựcă quanăv ăt ngăquanăgiữaăhaiăhoặcănhi u sựăv tăc năsoăsánh. Gi ăsửăsốăli uăv ăsốăl ngăsinhăviên c aăbaăkhoa: Đi năậĐi nătửă(Đ - ĐT), Chấtăl ngăcao (CLC) và C ăkhíăCh ăt oămáyă(CKCTM)ătrong 4 nĕmă2007, 2008, 2009 và 2010 nh ătrongăb ngă3.3. Bảng 3.3. Bảng tổng hợp số lượng sinh viên, khoa và năm 2007 2008 2009 2010 đ Đă- ĐT 200 220 400 505 CLC 50 80 120 100 CKCTM 420 460 490 530 Từăb ngătrên,ătùyătheoătừngăm căđíchăphơnătíchămƠătaăcóăth ăđ aăraă căcácăbi uăđồănh ătrongăhìnhăd ớiăđơy: 85 Hình 3.3. Biểu đồ hình cột Hình 3.5. Biểu đồ tuyến tính Hình 3.7. Biểu đồ không gian Hình 3.4. Biểu đồ hình quạt Hình 3.6. Biểu đồ bậc thang Hình 3.8. Biểu đồ Radar V yăng iă nghiênăc uăph iă lƠmăgìă đ ăđ aă raăđ xác, phùăh păhoặcăh pălỦ? căk tă lu năchínhă 3.ăGIAIăĐO N VI T CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U Vi tă côngă trìnhă nghiênă c uă lƠă trìnhă bƠyă tấtă c ă cácă k tă qu ă nghiênă c uă bằngă m tă vĕnă b n,ă báoă cáoă khoaă h c,ă lu nă vĕnă hayă lu nă án.ă Công trìnhănghiênăc uăthôngăth ngăph iăvi t vƠăsửaăchữaănhi uăl nătheoăb nă th oă đ ă c ngă chiă ti t,ă trênă c ă s ă gópă Ủă c aă cácă chuyênă giaă vƠă ng iă h ớngăd n.ă 86 Côngătrìnhănghiênăc uăth ngăbaoăgồmăba ph nătheo trìnhătựăsau: 3.1. Ph năm ăđ uăhayănhữngăv năđ ăchung hoặc d nănh p Ph nănƠyătrìnhăbƠyănh ătrongăđ ăc ngănghiênăc u,ăbaoăgồm: - LỦădoăch năđ ătƠiăhayătínhăcấpăthi tăc aăđ ătƠi. - Giớiăh năđ ătƠi. - M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u. - Kháchăth ăvƠăđốiăt ngănghiênăc u. - Gi thuy tăkhoaăh c. - Nhữngăđóngăgópămớiăcũngănh ă ỦănghĩaălỦălu năvƠăthựcăti năc aă đ ătƠi. - Cácăph ngăphápănghiênăc uăt v ănghiênăc u. ngă ngăvớiăcácăm cătiêuănhi mă 3.2. Ph năn iădung hay gi iăquy tăv năđ ă Ph nă nƠyă trìnhă bƠyă toƠnă b ă cácă k tă qu ă nghiênă c uă lỦă thuy tă vƠă thựcăti năc aăđ ătƠi.ăThôngăth ngăm tălu năvĕn khoaăh c đ cătrìnhăbƠyă gồmăcácăch ng: Ch ơng 1:ăC ăs ălỦălu năv ăầ - L chăsửănghiênăc uănhữngăvấnăđ ăliênăquanătớiăđ tƠiă(tổngăquană v ăvấnăđ ănghiênăc u) - C ăs ălỦălu năc aăvấnăđ ănghiênăc u. Ch ơng 2: C ăs ăthựcăti n hay thựcătr ng v ... Ch ơng 3: K tăqu ănghiênăc uă(Tùy từng đề tài mà có tên cụ thể) 3.3. Ph năk tălu n Ph năk tălu nătrìnhăbƠyăcácăn iădungăsau: - Tómătắt toƠnăb ănhữngăt ăt ngăk tăqu ăquanătr ngănhấtămƠăcôngă trìnhănghiênăc uăđƣănghiênăc u,ăphátăhi năđ c,ăbaoăgồmăc ălỦăthuy tăvƠă thựcăti n. - Trìnhă bƠyă Ủă ki n,ă tựă nh nă xétă phêă bìnhă vƠă k tă lu nă c aă ng nghiênăc u. iă - Đ ăxuấtă ngăd ngăk tăqu ănghiênăc u. - Khuy năngh ăchoăvi cănghiênăc uăti pătheo. 3.4.ăDanhăm cătƠiăli uăthamăkh oăvƠăph ăl că 87  Danhă m că cácă tƠiă li uă thamă kh o theo H ớngă d nă x pă t iă li uă thamăkh oătrongăCác ốăn b n ịháị ệu ỏ ố đào ỏ o Ỏau đ i h c: “1.ăTƠiăli uăthamăkh oăđ căx păriêngătheoătừngăngôn ngữ (Vi t,ă Anh, Pháp,ăĐ c,ăNga,ăTrung,ăNh t...). CácătƠiăli uăbằngăti ngăn ớcă ngoƠiăph iăgiữănguyênăvĕn,ăkhôngăphiênăơm,ăkhôngăd ch,ăk ăc ătƠiă li uă bằngă ti ngă Trungă Quốc,ă Nh t... (Đốiă vớiă nhữngă tƠiă li uă bằngă ngônăngữăcònăítăng iăbi tăcóăth ăthêmăph năd chăti ngăVi tăđiăkèmă theoăm iătƠiăliêu). 2. TƠiăli uăthamăkh oăx pătheoăth ătựăABCăh ătênătácăgi ătheoă thôngăl ăc aătừngăn ớc: - Tácăgi ălƠăng iăn ớcăngoƠi:ăx păth ătựăABCătheoăh . - Tácăgi ălƠăng iăVi tăNam:ăx păth ătựăABCătheoătênănh ngă v nă giữă nguyên th ă tựă thôngă th ngă c aă tênă ng iă Vi tă Nam,ă khôngăđ oătênălênătr ớcăh . - TƠiăli uăkhôngăcóătênătácăgi ăthìăx păth ătựăABCătheoătừăđ uă tiênăc aătênăc ăquanăbanăhƠnhăbáoăcáoăhayăấnăph m,ă víă d :ă Tổngă c căThốngăkêăx păvƠoăv năT,ăB ăGiáoăd căvƠăĐƠoăt oăx păvƠoăv nă B, v.v... 3. TƠiăli uăthamăkh oălƠăsách,ălu năán,ăbáoăcáo ph iăghiăđ yăđ ă các thông tin sau:  tênăcácătácăgi ăhoặcăc ăquanăbanăhƠnhă(khôngăcóădấuăngĕnăcách)  (nĕmăxuấtăb n),ă(đặtătrongăngoặcăđ n,ădấuăph yăsauăngoặcăđ n)  tên sách, ph yăcuốiătên) luận văn, luận án hoặc báo cáo, (ină nghiêng,ă dấuă  nhƠăxuấtăb n,ă(dấuăph yăcuốiătênănhƠăxuấtăb n)  n iăxuấtăb n.ă(dấuăchấmăk tăthúcătƠiăli uăthamăkh o) ... TƠiă li uă thamă kh oă lƠă bƠiă báoă trongă t pă chí,ă bƠiă trongă m tă cu năsách...ăghiăđ yăđ ăcácăthôngătinăsau:    cuốiătên)  88 tên cácătácăgi ă(khôngăcóădấuăngĕnăcách)ă (nĕmăcôngăbố),ă(đặtătrongăngoặcăđ n,ădấuăph yăsauăngoặcăđ n) “tênă bƠiă báo”,ă (đặtă trongă ngoặcă kép,ă khôngă ină nghiêng,ă dấuă ph yă tên tạp chí hay tên sách, (inănghiêng,ădấuăph yăcuốiătên)    t pă(khôngăcóădấuăngĕnăcách) (số),ă(đặtătrongăngoặcăđ n,ădấuăph yăsauăngoặcăđ n) Cácăsốătrang.ă(g chăngangăgiữaăhaiăsố,ădấuăchấmăk tăthúc) ầ C nă chúă Ủă nhữngă chiă ti tă v ă trìnhă bƠyă n uă trên.ă N uă tƠiă li uă dƠiă h n dòng thì nênătrìnhăbƠyăsaoăchoătừădòngăth ăhaiălùiăvƠoăsoăvớiă dòngăth ănhấtă1cmăđ ăph nătƠiăli uăthamăkhỏăđ cărõărƠngăvƠăd ă theo dõi.”32 Víăd 1:ăGhiătƠiăli uăthamăkh oăđốiăvớiăsách 5.ă Vũă Caoă ĐƠmă (2007),ă Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB.ăKhoaăh căvƠăKỹăthu t,ăHƠăN i.ă 2. Boulding K.E. (1995), Economics Analysis, Hamish Hamilton, London. Ví d 2: GhiătƠiăli uăthamăkh oăđốiăvớiăbƠiăbáo,... 2.ăQuáchăNg căỂnă(1992),ă“Nhìn l iăhaiă nĕmă phátă tri nălúaălai”,ă Di truyền học ứng dụng, 98(1), tr.10-16. 10.ă Burtonă G.W.ă (1988),ă “Cytoplasmică male-sterility in pearl millet (pennisetum glaucum L.)”,ă Agronomic Journal 50, pp.230 - 231.  Cuốiăcùngăc aăm tălu năvĕnălƠăph năph ăl căđ ălƠmărõăthêmăcácă k tăqu ănghiênăc u,ămƠătrongăph năchínhăkhôngătrìnhăbƠy.ă 4.ăGIAIăĐO N NGHI M THU VÀ B O V Giaiăđo nănghi măthuăvà b oăv ălƠăgiaiăđo năcuốiăcùngăđ ăxácănh nă k tă qu ă nghiênă c u.ă Tùyă theoă cấpă đ ă nghiênă c uă c aă đ ă tƠiă (ti uă lu n,ă lu năvĕnătốtănghi p,ăhayăđ ătƠiăcácăcấp)ămƠăquy trìnhăvƠăth ăt cănghi mă thu, b oă v ă khácă nhau. N uă lƠă lu nă vĕnă tốtă nghi pă hayă đồă án,ă lu nă vĕnă th căsỹ,ăti năsỹ,ăthìăvi c nghi m ỏhu ốà b o ố đ c Ọuy đ nh ỏọong Ọuy ch ỏhi ốà Ệiểm ỏọa. CÂU ả Ấ 1. Đ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh călƠăgì? B ăGiáoăd căvƠăĐƠoăt oă(2002),ăCác văn bản pháp luật về đào tạo sau đại học, Hà N i,ătr.ă95. 32 89 2. Vấnăđ ănghiênăc uălƠăgì?ăHƣyă cho víăd ăm tăđ ătƠiănghiênăc uă vƠătrìnhăbƠyărõăvấnăđ ănghiênăc uăc aăđ ătƠiăđó. 3. HƣyătrìnhăbƠyăcácăph đ ănghiênăc u). ngăth căphátăhi năđ ătƠi nghiênăc uă(vấnă 4. Hƣyăgi iăthíchăcácăđặcăđi măc aăm tăđ ătƠiănghiênăc uăkhoaăh c. 5. Tựaă đ ă tƠiă nghiênă c uă khoaă h că th nƠo?ăHƣyăchoăvíăd . ngă đ că di n đ tă nh ă th ă 6. Gi iăthíchăcácătìnhăhuốngăx yăraăkhiăchínhăxác hóaăđ ătƠiănghiênă c u khoaăh c. 7. Cấuă trúcă đ ă c ngă nghiênă c uă gồmă nhữngă y uă tốă c ă b nă nƠo?ă Hƣyăgi iăthíchăn iădungăcácăy uătốăđó. 8. M cătiêuănghiênăc uălƠăgì? 9. Th ănƠoălƠăgi ăthuy tăkhoaăh c?ăGi ăthuy tăkhoaăh căgồmănhữngă lo iănƠo? 10. Choăvíăd ăvƠăgi iăthíchăv ăcáchăvi tătƠiăli uăthamăkh o. 90 Ch ng 4 HÌNH THỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN KHOA HỌC M C TIÊU D Y ả C: Sau khi học chương này, sinh viên có khả năng:  Phân biệt được các khái niệm: tiểu luận, đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp, luận văn thạc sỹ và luận văn tiến sỹ.  Giải thích được cấu trúc và hình thức của luận văn khoa học.  Sử dụng chính xác ngôn ngữ khoa học.  Cho được ví dụ về cách trích dẫn và ghi trích dẫn khoa học.  Có ý thức về tầm quan trọng của việc trình bày kết quả nghiên cứu khoa học. Đặc biệt thận trọng và chính xác khi ghi trích dẫn tài liệu trong nghiên cứu khoa học. N Ấ DUNẢ 1. KHÁI NI M Lu năvĕnăkhoaăh c33 ĐơyălƠălo iăk tăqu ănghiênăc uăkhoaăh căcóătínhăthiăcử,ălấyăm tăvĕnă bằngă ăb căđ iăh căvƠăsauăđ i h cătr ớcăkhiăk tăthúcăb căh c.ăLu năvĕnă khoaăh călƠăchuyênăkh oăv ăm tăch ăđ ăkhoaăh căhoặcăcôngăngh ădoăm tă ng iăvi tănhằm m căđíchăsau: - Rènăluy năph ngăphápăvƠăkỹănĕngănghiênăc uăkhoaăh c. - Th ănghi măk tăqu ăc aăm tăgiaiăđo năh căt p. - B oăv ătr ớcăh iăđồngăchấmălu năvĕn. Nh ăv y,ăcóăth ănóiălu năvĕnăkhoaăh călƠăm tăcôngătrìnhănghiênă c uă khoaă h c,ă nh ngă l iă vừaă nhằmă m că đíchă h că t pă nghiênă c uă khoaă h c.ăNóăvừaăph iăth ăhi nă Ủăt ngăkhoaăh căc aătácăgi ,ănh ngăl iăvừaă th ăhi năk tăqu c aăquáătrìnhăt păsựănghiênăc uătr ớcăkhiăb ớcăvƠoăsựă nghi pănghiênăc u. 2.ăCỄCăTH LO I C A LU NăVĔNăKHOAăH C Tùyătínhăchấtăc aăngƠnhăđƠoăt oăvƠătùyăyêuăc uăđánhăgiáătừngăph nă hoặcătoƠnăb ăquáătrìnhăh căt p,ălu năvĕnăkhoaăh căcóăth ăbaoăgồm: 33 Đƣăd n:ăXemă(3), tr. 155 - 157 91 Ti uă lu n là chuyênă kh oă v ă m tă ch ă đ ă khoaă h c,ă th ngă đ c thựcăhi năk tăthúcăm tămônăh căchuyênămônăkhôngăthu căh ăthốngăvĕnă bằng.ăTi uălu năkhôngănhấtă thi tă baoăquátă toƠnăb ăh ăthốngăvấnăđ ăc aă lĩnhăvựcăchuyênămôn. Đ ăánămônăh c là chuyênăkh oăv ăm tăch ăđ ăkỹăthu tăhoặcăthi tă k ă m tă c ă cấu,ă máyă móc,ă thi tă b ă hoặcă toƠn b ă dơyă chuy nă côngă ngh ă hoặcăm tăcôngătrìnhăsauăkhiăk tăthúcăm tămônăh căkỹăthu t.ăĐồăánămônă h căth ngădùngătrongătr ngăkỹăthu t. Đ ăánăt tănghi p lƠăchuyênăkh oămangătínhătổngăh păsauăkhiăđƣăk tă thúcăch ngătrìnhăđ iăh căkỹăthu tăđ ăb oăv ălấyăbằngăkỹăs ăhoặcăcửănhơnă kỹăthu t.ăTrongăđồăánătốtănghi p,ăngoƠiăcácăvấnăđ ălỦălu n,ătácăgi ăcònăph iă trìnhăbƠyăcácăb năv ,ăcácăbi uăđồ,ăcácăb n dựătoánăvƠăb năthuy tăminh. Khóaălu năt tănghi p:ăCònăg iălƠălu năvĕnătốtănghi p,ălƠălo iăcôngă trìnhănghiênăc uăkhoaăh c cóătínhăchấtăv năd ngănhữngăki năth căđƣăh că đ ă gi iă quy tă m tă vấnă đ ă khoaă h că nƠoă đóă thu că lĩnhă vựcă chuyênă mônă hẹp.ăLo iăcôngătrìnhănghiênăc uănƠyăth ngăthu călĩnhăvựcăkhoaăh căxƣă h iăđ ălấyăbằngăcửănhơn. Lu năvĕnăth căs ălà công trình nghiênăc uăcóăh ăthốngăđ ăb oăv ă lấyăvĕnăbằngăh căv ăth căsĩ. Lu năvĕnăti năs ăhayăđ căg iălƠă“lu năánăti năsĩ”.ăĐóălƠăm tăcôngă trìnhănghiênăc uătrìnhăbƠyăcóăh ăthốngăm tăch ăđ ăkhoaăh căc aănghiênă c uăsinhăđ ăb o v ălấyăbằngăh căv ăti năsĩ.ă 3. TRÌNH BÀY LU NăVĔNăKHOAăH C Lu nă vĕnă khoaă h că lƠă k tă qu ă c aă toƠnă b ă n ă lựcă trongă suốtă th iă gianăh căt p.ăĐóălƠ sựăth ăhi nătoƠnăb ănĕngălựcăc aăng iănghiênăc u.ă TrìnhăbƠyăm tălu năvĕnăkhoaăh căth ăhi nă ăcấuătrúcăvƠăvĕnăphongătheoă nhữngăkhuônăm uănhấtăđ nh. 3.1. Hìnhăth căvƠăc uătrúcăc aălu năvĕnăkhoaăh c Hìnhăth căvƠăcấuătrúcăc aălu năvĕn,ă ch aăcóăsựăthốngănhất.ăTheoă VũăCaoăĐƠm,ăcũngănh ăbáoăcáoăkhoaăh c,ălu năvĕnăđ cătrìnhăbƠyătrênă khổăgiấyăA4,ăđánhămáyăm tămặtăvƠăđ cătrìnhăbƠyătheoăm tăcấuătrúcăgồmă 3ăph năchính:ăph năm ăđ u,ăph năn iădung,ăph năk tălu n, và thêm các n iădungăkhácănh : giớiăthi u,ătƠiăli uăthamăkh oăvƠăph ăl c.ă Gi iăthi u gồmăcácătrangăsau: Trang bìa: Gồmătrangăbìa chính và trang phụ bìa hoàn toàn giống nhau vƠăđ căvi tătheoăth ătựătừătrênăxuống,ănh ăsau: 92  Tênătr ng,ăkhoa,ăb ămônăn iăng  Tênătựaăđ ătƠiănghiênăc u;  Tênăng iănghiênăc uălƠmălu năvĕn; iăh ớngăd n;  Tênătácăgi ;  Đ aădanhăvƠănĕmăb oăv ălu năvĕn.34 Theoăcácăvĕnăb năphápălu tăv ăđƠoăt oăsauăđ iăh căc aăB ăGiáoăd că vƠăĐƠoăt o, trang bìa chính và bìaăph ăcóăsựăkhácăbi t. Nh ătrong trang bìa chính c aălu năánăđ cătrìnhăbƠyătheoătrìnhătựătừătrênăxuốngănh ăsau:  TênăB ăGiáoăd căvƠăĐƠoăt o Tên b ăch ăqu năc ăs ăđƠoăt o  Tênăc ăs ăđƠoăt o  H ăvƠătênătácăgi ălu năán  Tênăđ ătƠiălu năán  Lu năánăti năsĩ..................ă(ghiăngƠnhăc aăh căv ăđ  TênăthƠnhăphốă- Nĕm căcôngănh n) Trong trang bìaă ph hay trangă ph ă bìaă cũngă đ că trìnhă bƠyă nhữngă thôngă tină t ngă tựă nh ă trangă bìaă chính,ă nh ngă cóă thêmă dữă ki nă “Ng iă h ớngăd năkhoaăh c” ăgiữaă“Lu năánăti năsĩ”ăvƠă“TênăthƠnhăphốă- Nĕm” 35. Trangăghiăl iăc mă n:ăTrongătrangănƠyătácăgi ăcóăth ăghiăl iăc mă năđốiăvớiăc ăquanăđỡ đ uăđ ăthựcăhi nălu năvĕnă(n uăcó),ăghiă năcácăcáă nhơn,ăkhôngălo iătrừăng iăthơnăđƣăcóănhi uăcôngălaoătr ăgiúpă choăvi că thựcăhi năcôngătrìnhănghiênăc uăc aătácăgi . L iă nóiă đ u: L iă nóiă đ uă choă bi tă m tă cáchă vắnă tắtă lỦă doă vƠă bốiă c nhăc aăđ ătƠi,ăỦănghĩaălỦăthuy tăvƠăthựcăti năc aăđ ătƠi,ăk tăqu ăđ tăđ că vƠănhữngăvấnăđ ătồnăt i.ă Trangăm căl c:ăM căl căth ngăđặtăđ uălu năvĕnăsauătrangăc mă n. TrangăkỦăhi uăvƠăvi tătắt:ăLi tăkêăcácăchữătheoăth ătựăv năchữăA Zăc aănhữngăchữ cácătừăvi tătắtătrongălu năvĕn.ă Trangăch ă m c: Ch ă m căcũngă giốngănh ăm că l c,ănh ngă đ ă ch ă cácăb ngăbi uăvƠăhìnhă nh,ăgiúpăng iăđ căd traăc uăhình,ăb ng. PH NăM ăĐ U 1. Lý do ch năđ ătƠi; 34 35 Đƣăd n:ăXemă(3), tr. 163 Đƣăd n:ăXemă(1), tr. 92-93 93 2. Giớiăh năđ ătƠiănghiênăc u; 3. M cătiêu, nhi măv ănghiênăc u; 4. Kháchăth ăvƠăđốiăt ngănghiênăc u; 5. Gi ăthuy tănghiênăc uă(n uăcó); 6. Ph ngăphápăvƠăph ngăti nănghiênăc u. PH NăN IăDUNG Ph nănƠyăth ngăđ căchia thành 3 ch ơng t oăthƠnhăm tăh ăthống lôgíc. Ch ng 1: C s lỦălu năchung v ăvấnăđ ănghiênăc u; ch ng 2: C ăs ăthựcăti n hay thựcătr ng c aăvấnăđ ănghiênăc u;ăch ngă3: K tăqu ă đ tăđ căv ămặtălỦăthuy tăvƠăápăd ng. Các ch ơng này cự các ỏên c ỏhể tùy thu c ố n đ nghiên cứu cũng nh nhi m ố nghiên cứu. PH N K TăLU NăVẨăKHUY NăNGH Đơyă lƠă ph n đ că ng iă đ că chúă Ủă nhi uă nhấtă vƠă nhi uă khiă đ că tr ớc các ph n khác, vìămuốnăbi tăng iănghiênăc uănêuălênăđi uăgìămới,ă k tă qu ănghiênăc uăquanătr ngă gì. Nóăbaoă gồmă haiă n iă dungă chính:ăk tă lu năvƠăkhuy năngh .ă (1) K ỏ ệu n,ătr ớcătiên ng iănghiênăc uătrìnhă bƠy tómătắt ngắnă g nă n iă dungă c aă côngă trìnhă nghiênă c u.ă Ph nă tómă tắtă choă thấyă đ ă tài đ că nghiênă c uă ă vấnă đ ă nƠoă vƠă giáă tr ă raă sao.ă Tómă tắtă khôngă ph iă lƠă m tădƠnăbƠiărútăg năch ngăđƣătrìnhăbƠy ăph nătrên,ămƠăthực chấtălƠăghiă l iăsúcătíchăvƠăđ yăđ ăk tăqu ănghiênăc u.ă Ti pătheoălƠ đánh giá ỏổng h ị Ệ ỏ Ọu ỏhu đ c và Ệhẳng đ nh điểm m nh ốà h n ch c a nh ng ệu n cứ, ịh ơng ịháị. Cácăk tălu nă ph iăđ cătrìnhăbƠyăh tăs căchặtăch ătheoăcácăyêuăc uăsau:  K tălu năph iălôgíc,ăphùăh p vớiăn iădungăvấnăđ ănghiênăc u;  Cácăk tălu năph iăkháchăquanădựaătrênătƠiăli uăchínhăxác;  K tă lu nă ph iă ngắnă g n,ă trìnhă bƠyă m tă cáchă chắcă chắnă vƠă hìnhă thƠnhăm tăh ăthốngănhấtăđ nh.ă Cuốiă cùngă lƠă choă bi tă h ng ịháỏ ỏọiển c a đ ỏài. m că nƠy,ă ng iă nghiênă c uă choă bi tă nhữngă côngă vi că cóă th ă thựcă hi nă ti p trong t ngălaiătừănhữngăk tăqu ăc aăđ ătƠi. (2) Khuy n ngh lƠmăsángătỏăthêmăvấnăđ ,ăgiúpăng iăđ cărõăh nă tínhăchấtăvƠăm cătiêuăc aăcôngătrìnhănghiênăc u.ăN iădung khuy n ngh ă cònăth ăhi năt mănhìnăr ngărãiăc aăng iănghiênăc u.ăCácăỦăki năkhuy n ngh ăph iăh tăs căth nătr ng. Ch ănêuănhữngăkhuy n ngh ăcóăc ăs ăkhoaă 94 h căliênăquanăđ nătoƠnă b ăn iă dungăvấnăđ ăđƣă đ cănghiênăc uăvƠă gắnă li năvớiăch ăđ ăđó.ăN iădungăkhuy n ngh ăth ngăliênăquanăđ n:  Bổăsungăv ălỦăthuy t;  V năd ngăcácăk tăqu ăthuăđ c;  Ti păt cănghiênăc uă ănhữngămặtăkhác. TẨIăLI UăTHAMăKH OăVẨăPH ăL C TrangătƠiăli uăthamăkh o:ă(Xem mục 3.4. chương 3) Trangăph ăl c: Cácă tƠiă li uă liênă quană đ nă côngă trìnhă nghiênă c uă vìă quáă dƠiă nênă khôngăth ătríchăd n,ăđặtăvƠoătrongăcácăph năn iădungălu năvĕn,ănh ngăc nă thi tăgiúpăng iăđ c nắmădữăki n,ălu năc ăchínhăxác.ăPh ăl căcóăth ătrìnhă bƠyătheoătừngănhóm,ăph nătùyătheoălĩnhăvựcăc aătƠiăli uăvƠăn uănhi uăph ă l căthìăph ăl căph iăđánhăsốăth ătựăbằngăsốăLaăMƣăhayăsốă ăR p.ăVíăd : Ph ăl c 1:ăCh ngătrìnhămônăh c Ph ăl c 2:ăN iădungăvĕnăb năliênăquanăđ năxơyădựngăch đƠoăt o. ngătrìnhă Hay ph ăl c I:ăSốăli uăthốngăkê v ăthựcătr ngăđƠoăt oăvƠăbồiăd ỡngă giáoăviênăkỹăthu t... 3.2. Ngônăngữăkhoaăh că 3.2.1. Văn ịhong Lu năvĕnăkhoaăh călƠăm tăấnăph măcôngăbốăk tăqu ănghiênăc uăc aă tácăgi .ăN iădungăấnăph măch aăđựngăn iădungăthôngătinăkhoaăh căcóăgiáă tr .ă M că đíchă chínhă c aă ấnă ph mă khôngă ch ă choă ng iă h ớngă d nă hayă ph năbi năđ c,ămƠăchínhălƠăđ ăchoăđ căgi ,ănhữngăng iăquanătơmăthôngă hi uă đ că n iă dungă trìnhă bƠyă trongă lu nă vĕn.ă Chínhă vìă v y,ă ngônă ngữă trìnhăbƠyăph iăchính xác, trong sáng, d hiểu.ăNhữngălốiătrìnhăbƠy với trí t ng t ngădồiădƠo,ălốiăvĕnălinhăho t,ăphóngătúng,ăđ uăb ăh năch ătốiăđaă khiătrìnhăbƠyăk tăqu ăcôngătrìnhănghiênăc u. L iă vĕnă trongă tƠiă li uă khoaă h că th ngă đ că dùngă ă th ă b ă đ ng.ă TrongătƠiăli uăkhôngănênăvi tă“Người nghiên cứu đã thực hiện cuộc điều tra trong 3 tháng”,ămƠăvi t “Cu c đi u ỏọa đụ đ c ỏh c hi n trong ba tháng”. Trongă tr ngă h pă c nă nhấnă m nh ch ă th ă thìă trìnhă bƠyă ă d ngă ch ăđ ng. Vĕnăphongăph iăth ăhi n m tăcáchăkháchăquanăk tăqu ănghiênăc u,ă tránhăth ăhi nătìnhăc măch ăquanăc aăng iănghiênăc uăđốiăvớiăđốiăt ng,ă kháchăth ănghiênăc u.ă 95 3.2.2. Sơ đ , hửnh ốà nh Cácă lo iă s ă đồ,ă bi uă đồ lƠă cácă hìnhă nhă trựcă quană v ă mốiă liênă h ă giữaăcácăy uătốătrongăh ăthốngăhoặcăliênăh ăgiữaăcácăcôngăđo nătrongăm tă quáătrình.ăS ăđồăđ căsửăd ngătrongătr ngăh păc năcungăcấpăm tăhìnhă nhăkháiăquátăv ăcấuătrúcăc aăh ăthống,ănguyênălỦăv năhƠnhăc aăh ăthống. Hìnhăv ăcungăcấpăm tăhìnhă nhăt ngătựăđốiăt ngănghiênăc uăv ă mặtăhìnhăth ăvƠăt ngăquanătrongăkhôngăgian,ănh ngăkhôngăquanătơmăđ nă t ă l ă hìnhă h c.ă Hìnhă v ă đ că sửă d ngă trongă tr ngă h pă c nă cungă cấpă nhữngăhìnhă nh t ngăđốiăxácăthựcăc aăh ăthống.ă nhăđ căsửăd ngătrongătr ki năm tăcáchăsốngăđ ng. S ăđồ,ăhình, nhăph iăđ lƠă“hình”. ngăh păc năthi tăđ ăcungăcấpăcácăsựă căđánhăsốătheoăth ătựăvƠăđ căg iăchungă 3.3. Tríchăd năkhoaăh că Khiăsửăd ngăk tăqu ănghiênăc uăc aăng iăkhácăthìăng iănghiênă c uăph iăcóătráchănhi măghiărõăxuấtăx ăc a tƠiăli uăđƣătríchăd n,ăđ đ mă b oătínhătinăc yăc aăm tăcôngătrìnhăkhoaăh căcũngănh ănguyênătắcăb oă m t c aănguồnătƠiăli uăđ căcungăcấp,ăn uăn iăcungăcấpăcóăyêuăc u. B iă v y,ătùyăthu căvƠoănguồnătƠiăli uătríchăd năthu călo iăgìămƠăkhiătríchăd nă ph iăcóăđ yăđ ăthôngătinăđ ăng iăkhácăcóăth ătruyătìmăhay cóăth ăki mă traăthôngătin,ădữăli uăm tăcáchăthu năti năvƠănhanhăchóng.ăVi cătríchăd nă tƠiăli u nênăth ăhi năđ căđ yăđ ăỦănghĩaăkhoaăh c,ăỦănghĩaătráchănhi m,ă ỦănghĩaăphápălỦăvƠăỦănghĩaăđ oăđ c.ăCóănghĩaălƠăvi tăđ yăđ ăthôngătinăv ă tƠiăli u,ănh ăh ătênătácăgi ,ătênăsách,ănĕmăxuấtăb n,...ătrangătríchăd n.ăChoă bi tărõătríchăd năđóălƠătríchăd nănguyênăvĕnă(đ ătrongădấuăngoặcăkép và ghiăxuất x )ăhayătríchăđo nă(ch ăghiăxuấtăx ).ăKhiătríchăd nănguyênăvĕnă đòiăhỏiăph iătríchăd năth tăchínhăxác,ăđi uăđóăth ăhi năỦăth c,ăđ oăđ căc aă ng iănghiênăc u. Tríchăd năkhoaăh c trong thực t ăch aăđ căthốngănhất,ăcóătƠiăli u ghi cuối trang, cuối chương hoặc cuối tài liệu.ăNh ngăvào nĕmă2002ăB ă Giáoă d că vƠă ĐƠoă t oă có các vĕnă b nă phápă lu tă v ă đƠoă t oă sauă đ iă h c,ă trongăđóăquyăđ nhăv ăcáchăghiătríchăd nălà “theoăsốăth ătựăc aătƠiăli uă ă danhăm căTƠiăli uăthamăkh oăvƠăđ căđặtătrongăngoặcăvuông,ăkhiăc năcóă c ăsốătrang,ăvíăd :ă[15, tr.314-315].”36 Trongăcácăvĕnăb nănƠyăcũngăquy đ nh:ă “Đốiă vớiă ph nă đ că tríchă d nă từă nhi uă tƠiă li uă khácă nhau,ă sốă c aă từngătƠiăli uăđ căđặtăđ căl pătrongătừngăngoặcăvuông,ătheoăth ătựătĕngă d n,ăvíăd ă[19], [25], [41], [42].”37 36 37 96 Đƣăd n:ăXemă(1), tr. 77 Đƣăd n:ăXemă(1), tr. 77 CỂUăH I 1. Lu năvĕnăkhoaăh călƠăgì?ăNóăgồmănhữngălo iănƠo? 2. Hƣyă trìnhă bƠyă nhữngă yêuă c uă chungă v ă hìnhă th că vƠă n iă dungă lu năvĕn khoaăh c. 3. Hƣyăgi iăthíchăcáchăghiătƠiăli uăthamăkh oă ătrang tƠiăli uăthamăkh o. 4. Hƣyăgi iăthích vƠăchoăvíăd ăc ăth ăv ăcácăcáchăghiătríchăd n. 97 98 TÀI LIỆU THAM KHẢO Ti ngăVi t [1] B ă giáoăd căvƠăĐƠoăt oă(2002),ă Các văn bản pháp luật về đào tạo sau đại học,ăHƠăN i.ă [2] VũăCaoăĐƠmă(1996),ăPhương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB. Khoaăh căvƠăKỹăthu t,ăHƠăN i. [3] VũăCaoăĐƠmă(2007),ăPhương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB. Khoaăh căvƠăKỹăthu t,ăHƠăN i. [4] Châu Kim Lang (2002), Phương pháp nghiên cứu khoa học,ăTr ĐHSPKTăTP. HCM. ngă [5] Nguy nă Vĕnă Lêă (1997), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB.ăTrẻ,ăTP.ăHồăChíăMinh. [6] Lêă Ph ớcă L c,ă Phương pháp nghiên http://5nam.ttvnol.com/vatly/319180.ttvn cứu khoa học, [7] Maiă Ng că Luông,ă LỦă Minhă Tiênă (2006),ă Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, NXB.ăGiáoăd c,ăTP.ăHồăChíăMinh.ă [8] Nguy năNg căMinhă(2012),ăVận dụng dạy học theo nhóm nhỏ trong giảng dạy môn Kỹ năng sống tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị SONADEZI, Tỉnh Đồng Nai,ăTr ngăĐ iă h căS ăph mă Kỹăthu tăTP.ăHồăChíăMinh, [9] HƠăTh ăNgữăvƠăcácăc ngăsựă(1987),ăGiáo dục học, NXB.ăGiáoăd c,ă Hà N i,ăT păI. [10] D ngăThi uăTốngă(2002), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và tâm lý, NXB. Khoaăh căxƣăh iă&ăCôngătyăVĕnăhóaăPh ngă Namăphốiăh păthựcăhi n,ăTP.ăHồăChíăMinh. [11] Nguy nă Vĕnă Tuấn, Phan Long, Võă Th ă Ng că Lană (2008),ă Tài liệu bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Tr ngă ĐHSPKTăTP.ăHCM. [12] Tr nă Thúcă Trìnhă (1994),ă “Giáoă d c,ă khoaă h că giáoă d că vƠă nghiên c uăkhoaăh căgiáoăd c”, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (Tập bài giảng dùng cho Nghiên cứu sinh các lớp sau Đại học),ăTP.ăHồăChíăMinh. 99 [13] Phană Ng că Trựcă (2012),ă Cải tiến dạy học theo tiếp cận năng lực thực hiện nghề Điện dân dụng tại các Trung tâm dạy nghề tỉnh Bình Thuận,ăTr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu tăTP.ăHồăChíăMinh. [14] Ph mă Vi tă V ngă(1996),ă Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục, HƠăN i. [15] Tr năTh ăKimăXuy nă(ch ăbiên)ă(2002),ăNhập môn Xã hội học, NXB Đ iăh căQuốcăgia TP.ăHồăChíăMinh. Ti ngăĐ c [16] Laatz, W. (1993), Empirische Methode: ein Lehrbuch für Sozialwissenschaftler, Verlag Harri Deutsch, Thun und Franfurkt am Mai. 100