Bài gi ng: GIÁO D C H C Đ I C
Ch
ng 1
NG
GIÁO D C H C LÀ M T KHOA H C
I. GIÁO D C LÀ M T HI N T
NG Xẩ H I ĐẶC BI T
1. Giáo d c lƠ nhu cầu t n t i vƠ phát tri n c a xư h i loƠi ng i
Ngayătừăkhiăxuấtăhiệnătrênătráiăđất,ăđểătồnătạiăconăng iăphảiătiếnăhànhăhoạtăđộngălaoăđộng.ă
Trongă laoă độngă vàă trongă cuộcă sốngă hàngă ngàyă conă ng iă tiếnă hànhă nhậnă thứcă thếă giớiă xungă
quanh,ă dầnă dầnă tích luỹ đ ợcă mộtă khoă tàngă kinhă nghiệmă phongă phúă baoă gồmă cácă triă thức,ă kỹă
nĕng,ă kỹă xảoă cùngă nhữngă giáă trịă vĕnă hóaă xưă hộiă nh ă cácăchuẩnă mựcă vềăđạoăđức,ă niềmătin,ăcácă
dạngă hoạtăđộngă giaoă l uăcủaăconă ng iătrongă xưăhội…ăĐểăduyătrìăsựătồnătạiă vàăphátă triểnăcủaă xưă
hộiălòaiăng i,ăconăng iăcóănhuăcầuătraoăđổiăvàătruyền thụ lạiănhữngăkinhănghiệmăđưătíchălũyăấyă
choănhau.ăSựătruyềnăthụăvàătiếpăthuăhệăthốngăkinhănghiệmăđóăchínhălàăhiệnătựơngăgiáoădục.
Giáoădụcă làă mộtă hiệnăt ợngăxưă hộiăđặcăbiệtă vìăchỉă cóătrongă xưă hộiă loàiă ng iă giáoădụcă mớiă
nảyăsinh,ăphátătriểnăvàătồnătạiăvĩnhăhằng.ăLúcăđầuăgiáoădụcăxuấtăhiệnănh ămộtăhiệnăt ợngătự phát,
diễnăraătheoă lốiăquanăsát,ăbắtăch ớcăngayătrongăqúaă trìnhă laoăđộngă(sĕnăbắt,ăháiă l ợm,ăchĕnă nuôi,ă
trồngătrọt…).ăVềăsauăgiáoădụcătr ăthànhămộtăhoạtăđộngătựăgiácăcó tổ chức, có mục đích,ănộiădungă
vàă ph ơngă pháp…ă củaă conă ng i.ă Xưă hộiă loàiă ng iă ngàyă càngă biếnă đổi,ă phátă triển,ă giáoă dụcă
cũngăphátătriểnăvàătr ăthànhămộtăhoạtăđộngăđ ợcătổ chức chuyên biệt :ăcóăch ơngătrình,ăkếăhoạch,ă
cóă nộiă dung,ă ph ơngă phápă khoaă học…ă Nh ă vậy,ă giáoă dụcă làă họat động truyền thụ và lĩnh hội
kinh nghiệm lịch sử – xã hội từ thế hệ trước cho thế hệ sau nhằm chuẩn bị cho thế hệ sau tham
gia lao động sản xuất và đời sống xã hội.
Mộtăquyăluậtăcủaăsựătiếnăbộăxưăhội làăthế hệ trước phảiătruyền lại cho thế hệ sau nhữngăhiểuă
biết,ă nĕngă lực,ăphẩmăchấtăcầnăthiếtăchoăcuộcăsốngăcủaă mỗiăcáă nhân,ă giaăđình,ăcộngăđồng.ăThếăhệă
sauăkhôngăchỉălĩnh hội, kế thừa cácătriăthức,ăkỹănĕng,ăkỹă xảo,ăgiáătrị…ă màăcònăphảiă tìmă tòi,ăsángă
tạoăvàălàmăphongăphúăhơnănhữngăgiáătrịăđó.ăNh ălĩnhăhội,ătiếpăthu,ăphátătriểnănhữ ngăkinhănghiệmă
màă mỗiăcá nhân hìnhă thànhă vàăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă mình.ăNhână cáchă mỗiă ng iăđ ợcăphátă
triểnă ngàyă càngă đầyă đủ,ă phongă phú,ă đaă dạng,ă sứcă mạnhă vềă tinhă thầnă vàă thểă chấtă củaă mỗiă conă
ngừơiăđ ợcăphátă huyăsẽătạoă nênă nguồnă lựcăcơăbảnăđápăứngăcácă yêuăcầuăphátătriểnă xưă hộiătrongă
nhữngăgiaiăđọanălịchăsửăcụăthể.ăNh ăvậy,ăsựătruyềnăthụăvàălĩnhăhộiănhữngăkinhănghiệmăđ ợcătíchă
lũyătrongăquáătrìnhăphátătriểnăxưăhộiălòaiăng iăchínhălàănétăđặcătr ngăcơăbảnăcủaăgiáoădụcăvớiăt ă
cáchă làă mộtă hiệnăt ợngă xưă hộiăđặcăbiệt.ă Giáoădụcă làă họatăđộngăcóă ýăthức,ăcóă mụcăđíchăcủaăconă
ng i,ă làăhệăthốngăcácătácăđộngă nhằmă làmă choăng iă họcă nắmăđ ợcă hệăthốngăcácă giáătrịă vĕnăhoáă
củaă loàiă ng iă vàătổăchứcăchoă ng iă họcă sángătạoă thêmă nhữngă giáă trịă vĕnă hoáăđó.ă Giáoădụcă làmă
nhiệmă vụ chuyển giao nhữngă tinhă hoaă vĕnă hoá,ă đạoă đức,ă thẩmă mỹ…ă củaă nhână loạiă choă thếă hệă
sau,ă làăcơăs ă giúpăcácă thếăhệăsauănốiă tiếpă nhauăsángătạo,ănângăcaoă nhữngăgìă màă nhână loạiăđưă họcă
đ ợc.ăChoănênăcóăthểăcoiă giáoădụcănh ă mộtăkiểuă di truyền xã hội – giáoădụcăthực hiện cơ chế di
sản xã hội:ă làăcơăchếătruyền đạt vàălĩnh hội kinhă nghiệmăđưăđ ợcă tíchă lũyă trongăquáă trìnhăphátă
triểnăcủaăxưă hộiă loàiă ng i.ăChúngă taăcóăthểă thấyă nếuăkhôngăcóăcơăchếădiăsảnă xưăhộiă - khôngăcóă
giáoădụcăthìă loàiă ng iăkhôngă tồnătạiă vớiăt ăcáchă loàiă ng i,ăkhôngăcóătiếnăbộă xưă hội,ăkhôngăcóă
họcăvấn,ăkhôngăcóăvĕnăhoá,ăvĕnăminh.ăVìăvậy,ăbấtăkỳăxưăhộiănàoămuốnătồnătạiăvàăphátătriểnăđ ợcă
đềuăphảiătổăchứcăvàăthựcăhiệnăhọatăđộngăgiáoădụcăliênătụcăđốiăvớiăcácăthếăhệăconăng i.ăGiáoădụcă
làănhuăcầuătấtăyếuăcủaă xưăhộiă lòaiă ng iă vàăsựă xuấtă hiệnă hiệnăt ợngăgiáoădụcă trongăxưăhộiă làă mộtă
tấtăyếuălịchăsử.
Tómălại,ăgiáoădụcălàămộtăhiệnăt ợngăxưăhộiăđặcăbiệtăchỉăcóătrongăxưăhộiăloàiăng i,ăgiáoădụcă
nảyăsinh,ăbiếnăđổiăvàăphátătriểnăcùngăvớiăsựănàyăsinh,ăbiếnăđổiăvàăp hátătriểnăcủaăxưăhộiălòaiăng i.ă
Bảnăchấtăcủaă hiệnă t ợngă giáoădụcă làăsựătruyềnăthụă vàă lĩnhă hộiăkinhă nghiệmă lịchăsửă – xưă hộiăcủaă
cácă thếă hệă loàiă ng i,ă chức năng trọng yếu của giáo dục đối với xã hội là hình thành và phát
triển nhân cách con người.ăVớiăýă nghĩaăđóăgiáoădụcă làă nhuăcầuăkhôngăthểăthiếuăđ ợcăchoăsựătồnă
tạiăvàăphátătriểnăcủaăxưăhộiăloàiăng i.
2. Các tính ch t c b n c a giáo d c
2.1. Tính phổ biến và vĩnh hằng
Giáoădụcăhiệnădiệnătrongătấtăcảăcácăchếăđộ,ăcácăgiaiăđoạnălịchăsửăcủaănhânăloại,ăkhôngă hoànă
toànă lệăthuộcăvàoătínhăchất,ăcơă cấuă xưă hộiă nh ăthếă nào.ă Trongăbấtăkìă mộtăchếăđộă xưă hộiă hayă mộtă
giaiăđoạnă lịchăsửă nàoă thìămục đích của giáo dục vẫnă là chĕmăsóc,ădạyădỗ,ăđàoătạoăconă ng i,ă làă
truyềnăthụă mộtă cáchăcóă ýă thứcăchoăthếă hệă trẻă nhữngăkinhă nghiệmă xưă hội,ă nhữngă giáătrịă vĕnă hoá,ă
tinhăthầnă củaă loàiă ng iă vàădână tộc,ă làmăchoăthếă hệătrẻăcóăkhảă nĕngăthamă giaă mọiă mặtă vàoăcuộcă
sốngăxưăhội.ăVìăvậyăgiáoădụcătồnătạiăvàăphátătriểnămưiăcùngăvớiăsựătồnătạiăvàăphátătriểnăcủaăxưăhộ i
loàiăng i.
2.2. Tính nhân văn
Giáă trịă nhână vĕnă làă nhữngă giáătrịăchungăđảmăbảoăchoăsựă sống,ătồnă tạiă vàăphátătriểnăchungă
củaă mọiă ng i,ă mọiădânătộc,ăquốcă giaătrênătráiăđất,ă làă nhữngăgiáătrịă vìăconă ng i,ăchoăconă ng i,ă
nhữngăgiáătrịăvìăsựăsốngăhômănayăvàăngàyămai.ăGiáoădụcăluônăphảnăánhănhữngăgiáătrịănhânăvĕnă–
giáătrịăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ăthẩmămỹăchungănhấtăcủaănhânăloạiăvàănhữngănétăbảnăsắcăvĕnăhóaătruyềnă
thốngăcủaătừngădânătộc,ă từngăquốcă gia.ăGiáoădụcă luônă h ớngăconă ng iăđếnă nhữngăcáiă hay,ăcáiă
đẹp,ăcáiătốt,ăphátă huyă nhữngă yếuă tốătíchăcựcătrongă mỗiăconă ng iă nhằmăphátă triểnă vàă hoànă thiệnă
nhânăcáchămỗiăng i.
2.3. Tính xã hội - lịch sử
Trongăsuốtăquáătrìnhătồnătạiăvàăphátătriển,ăgiáoădụcăcóămốiăliênăhệăcóătínhăquyăluậtăvớiătrìnhă
độăphátă triểnăcủaă xưă hội,ă thể hiệnătínhăquiăđịnhăcủaă xưă hộiăđốiă vớiă giáoădục.ă Giáoădụcă nảyăsinhă
trênăcơăs ăkinhătếă– xưăhộiănhấtăđịnh,ădoăđóătínhăchất,ămụcăđích,ănhiệmăvụ,ănộiădungăcủaămộtănềnă
giáoădụcăbaoă gi ăcũngăchịuăsựăquyăđịnhăcủaăcácăquáă trìnhă xưă hộiătrongă xưă hộiăđó.ă Lịchăsửăphát
triểnăcủaă xưă hộiă loàiă ng iăđưătrảiăquaăcácă hìnhătháiăkinhă tếă - xưă hộiăkhácă nhau,ădoăđóă cácă nềnă
giáoădụcă t ơngăứngăcũngăkhácă nhau.ăKhiă nhữngăquáă trìnhă xưă hộiăbiếnăđổi,ăbắtă nguồnă từă nhữngă
biếnăđổiăvềătrìnhăđộăsứcăsảnă xuất,ătínhă chấtăcủaăquanăhệăsảnă xuấtă xưă hộiăkéoătheoănhữngăbiếnăđổiă
vềăchínhătrịă- xưăhội,ăcấuătrúcăxưăhội,ăhệăt ăt ngăxưăhộiăthìătoànăbộăhệăthốngăgiáoădụcăt ơngăứngă
vớiă hìnhă tháiăkinhătếă- xưă hộiăđóăcũngăphảiăbiếnăđổiă theo.ăChẳngă hạn,ă lịchă sửă lòaiă ng iăđưăphátă
triểnăquaă5ăgiaiăđoạnăvàăcóă5ănềnă giáoădụcăt ơngăứngă vớiă5ă giaiăđoạnăphátătriểnăcủaă xưăhội,ăđóălàă
nềnă giáoădụcăcôngăxưă nguyênăthuỷ,ă nềnăgiáoădụcăchiếmă hữuănôă lệ,ă nềnă giáoădụcăphongăkiến,ănềnă
giáoădụcăt ăbảnăchủănghĩaăvàănềnăgiáoădụcăxưăhộiăchủănghĩa.
Ngayătrongă mộtă xưă hộiă nhấtăđịnh,ă ă mỗiăth iăkỳă lịchăsửăcụăthể,ă giáoădụcă mangă nhữngătínhă
chấtăvàăhìnhătháiăcụăthểăkhácănhau.ăMụcăđích,ănộiădung,ăph ơngăphápăgiáoădục,ăhìnhăthứcătổăchứcă
giáoădục,ăchínhăsáchă giáoădục…tạiă mộtă giaiăđoạnăphátătriểnăcủaă xưăhộiă luônăchịuăsựăquiăđịnhăb iă
cácăđiềuăkiệnă xưă hộiă ă giaiăđoạnă xưă hộiăấy.ăVìă vậyă trongăquáătrìnhăphátătriểnăcủaă giáoădụcă luônă
diễnăraăviệcăcảiăcách,ăđổiămớiăgiáoădụcănhằmălàmăchoănềnăgiáoădụcăđápăứngăngàyăcàngăcaoănhữngă
yêuăcầuăphátătriểnăcủaăthựcătiễnăxưăhộiătrongătừngăgiaiăđọanănhấtăđịnh.
Từătínhă chấtă nàyăcủaă giáoădụcăcóă thểăthấyă giáoădụcă “khôngă nhấtă thànhăbấtăbiến”;ă việcăsaoă
chépănguyênăbảnămôăhìnhăgiáoădụcăcủaămộtăn ớcănàyăchoămộtăn ớcăkhác,ăgiaiăđoạnănàyăchoăgiaiă
đoạnăkhácălàămộtăviệcălàmăphảnăkhoaăhọc.ăNhữngăcảiătiến,ăthayăđổi,ăđiểuăchỉnh,ăc ảiăcáchăgiáoădụcă
quaătừngăth iăkỳăphátătriểnăxưăhộiălàămộtătấtăyếuăkháchăquan.
2.4. Tính giai cấp
Trongăxưăhộiăcóăgiaiăcấp,ăgiáoădụcăbaoăgi ăcũngămangătínhăgiaiăcấpă– đóălàămộtătínhăquiăluậtă
quanătrọngătrongăviệcăxâyădựngăvàăphátătriểnăgiáoădục.ăTínhăgiaiăcấpăcủaăgiáoădụcălàăsựăphảnăánhă
lợiăíchăcủaăgiaiăcấpăđóătrongăcácăhoạtăđộngăgiáoădục,ăthểăhiệnăgiáoăchoăai?ăGiáoădụcănhằmămụcă
đíchăgì?ăGiáoădụcăcáiăgì?ăvàăgiáoădụcă ăđâu?...ăTrongăxưăhộiăcóăgiaiăcấp,ăgiáoădụcălàămộtăph ơngă
thứcăđấuătranhăgiaiăcấp,ănhàătr ngălàăcôngăcụăcủaăchuyênăchínhăgiaiăcấp,ăhoạtăđộngăgiáoădụcă
cũngănh ămôiătr ngănhàătr ngălàămộtătrậnăđịaăđấuătranhăgiaiăcấp.ăTínhăgiaiăcấpăcủaăgiáoădụcă
thểăhiệnătrongătoànăbộăhệăthốngăgiáoădụcăvàătrongătoànăbộăhoạtăđộngăcủaănhàătr ng,ătừămụcăđíchă
giáoădục,ănộiădungăgiáoădụcăđếnăph ơngăphápăvàăhìnhăthứcătổăchứcăgiáoădục…
Trongăxưăhộiăcóăgiaiăcấpăđốiăkhángăthìăgiaiăcấpăthốngătrịăbaoăgi ăcũngădànhăđộcăquyềnăvềă
giáoădụcăvàădùngăgiáoădụcălàmăcôngăcụ,ăph ơngăthứcătruyềnăbáăt ăt ng,ăduyătrìăvịătríăxưăhội,ă
củng cốănềnăthốngătrịăvàăsựăbócălộtăcủaănóăđốiăvớiănhânădânălaoăđộng.ăDoăđóătoànăbộănềnăgiáoă
dụcătừămụcăđích,ănộiădung,ăph ơngăphápăgiáoădụcăđếnăviệcătổăchứcăcácăkiểuăhọc,ăcácăloạiătr ngă
vàăviệcătuyểnăchọnăng iăhọc,ăng iădạy…đềuănhằmăphụcăvụăchoămụcăđíchăvà quyềnălợiăcủaăgiaiă
cấpăthốngătrịăxưăhội.ăNềnăgiáoădụcătrongăxưăhộiăcóăgiaiăcấpăđốiăkhángămangătínhăchấtăbấtăbìnhă
đẳng,ăphảnădânăchủărõărệtăvàătínhăchấtăphátătriểnăphiếnădiệnătrongăviệcăđàoătạoăconăng i.
NềnăgiáoădụcăXưăhộiăchủănghĩaăViệtăNamălàănềnăgiáoădụcămangătínhădânăchủ,ătínhănhânăđạoă
sâuăsắc,ăh ớngăvàoăviệcăphátătriểnătoànădiệnăvàăhàiăhoàănhânăcáchăcủaămọiăthànhăviênătrongăxưă
hội.ăNhàătr ngăcủaăchúngătaălàăcôngăcụăcủaăchuyênăchínhăvôăsảnătheoăđịnhăh ớngăxưăhộiăchủă
nghĩa,ănênămụcătiêuăchungăcủaăgiáo dụcălàănângăcaoădânătrí,ăđàoătạoănhânălực,ăbồiăd ỡngănhânătàiă
choăđấtăn ớc;ătạoăcơăhộiăvàăđiềuăkiệnăchoămọiăng iăđềuăđ ợcăhọcătập,ăđ ợcăphátătriểnătoànădiệnă
vềănhânăcáchăvàătr ăthànhăng iăcôngădân,ăng iălaoăđộngăsángătạo,ăgópăphầnătíchăcựcăvàoăsựă
nghiệpăphátătriểnăđấtăn ớcăgiàuămạnh.
3. Các ch c năng xư h i c b n c a giáo d c
Trongăquáătrìnhătồnătạiăvàăphátătriển,ăgiáoădụcăvàăxưăhộiăcóămộtămốiăquanăhệăràngăbuộc,ătấtă
yếu,ă hữuăcơă mangătínhăquyă luật.ăChínhăsựăphátătriểnăcủaă mốiăquană hệăđóă làmăchoă xưă hộiă vàă giáoă
dụcăđềuăphátătriển.ă Đặcăbiệtă trongăth iăđạiă ngàyă nayă giáoădụcăđ ợcă xemăkhôngăchỉă làă sảnăphẩmă
củaă xưă hộiă màă đưă tr ă thànhă nhână tốă tíchă cựcă - độngă lựcă thúcă đẩyă sựă phátă triểnă củaă xưă hộiă loàiă
ng i.
3.1. Chức năng kinh tế – sản xuất
Xưă hộiă loàiă ng iă muốnă tồnă tạiă vàă phátă triểnă thìă phảiă cóă việcă thếă hệă điă tr ớcă truyềnă lạiă
nhữngăkinhă nghiệmă lịchă sửă- xưă hộiăchoăthếă hệăđiăsauăđểă họăthamă giaă vàoăđ iăsốngă xưă hội,ăphátă
triểnăsảnă xuất,ăthoảă mưnă ngàyăcàngăcaoă nhuăcầuăcủaă conă ng i.ăCôngă việcăđóădoă giáoădụcăđảmă
nhận.ăBấtăkỳămộtăn ớcănàoămuốnăphátătriểnăkinhătế,ăsảnăxúâtăthìăphảiăcóăđủănhânălựcăvàănhânălựcă
phảiăcóăchấtă l ợngăcao.ăNhână lựcă làă lựcă l ợngă laoăđộngăcủaă xưă hội,ă làăđộiă ngũă nhữngă ng iă laoă
độngăđangălàmăviệcătrongătấtăcảăcácăngànhănghề,ăcácălĩnhăvựcăkinhătế, vĕnăhóa,ăxưăhội…ăđảmăbảoă
choăxưăhộiăvậnăđộngăvàăphátătriểnăđúngăquyăluật.
Chứcănĕngăkinhătếă- sảnă xúâtăcủaă giáoădụcăthểă hiệnătậpă trungă nhấtăthôngăquaă việcă đào tạo
nhân lực.ăCụăthểălàăgiáoădụcăđàoătạoănhữngăng iălaoăđộngăcóătrìnhăđộăchuyênămôn,ă nghiệpăvụăvàă
phẩmăchấtă nhânăcáchăcao,ă giáoădụcătạo ra sức lao động mới mộtăcáchăkhéoă léo,ătinhă xảo,ă hiệuă
quảăđểă vừaă thayă thếăsứcă laoăđộngăcũăbịă mấtăđi,ă vừaă tạoăraăsứcă laoăđộngă mớiăcaoă hơn,ă gópăphầnă
tĕngănĕngăsuấtălaoăđộng,ăđẩyămạnhăsánăxuấtăphátătriểnăkinh tếă– xưăhội.ăChínhăgiáoădụcăđưătái sản
xuất sức lao động xưăhội,ătạoăraălựcăl ợngătrựcătiếpăsảnăxuấtăvàăquảnălýăxưăhộiăvớiătrìnhăđộ,ănĕngă
lựcăcao.ăGíaoădụcăgiúpăchoămọiăthànhăviênătrongăxưăhộiăcácăcơăhộiăđ ợcăm ămangătríătuệ,ătrauădồiă
nhână cách,ă phátă triểnă cácă sứcă mạnhă tinhă thầnă vàă thểă chấtă đểă v ơnă lênă làmă chủă trongă laoă động,ă
trongăcuộcăsốngăcộngăđồng....ăKhiă mọiă thànhă viênăcủaă xưă hộiăđềuăđ ợcă tiếpă nhậnă mộtă nềnă giáoă
dụcăđúngăđắnăthìă xưă hộiăthựcăsựăđ ợcă táiă sảnă xuấtăsứcă laoăđộngă vớiăchấtă l ợngăcaoă hơn.ăNg i
laoăđộngă,ădoăkếtăquảăđàoă tạoăcủaă nhàă tr ngă sẽăđ ợcăphátătriểnă hàiă hòaăcácă nĕngă lựcăchungă vàă
riêngă vàădoăđóă xưă hộiăsẽăđ ợcă tĕngă thêmă sứcă laoăđộngă mớiă thayă thếăsứcă laoăđộngă cũăbịă mấtăđi.ă
Sứcălaoăđộngămớiăcóăchấtăl ợngăhơnăsẽăđemălạiănĕngăsuấtălaoăđộngănhiềuăhơn.
Đặcăbiệtătrongăxưăhộiăhiệnăđại,ăkhiătrìnhăđộăphátătriểnăcủaănềnăkinhătếălàădoătrìnhăđộăcủaăconă
ng iă đ ợcă giáoă dụcă vàă đàoă tạoă raă quyếtă địnhă thìă vaiă tròă củaă giáoă dụcă càngă đ ợcă khẳngă định.ă
Trongă nềnă kinhă tếă thịă tr ng,ă nguồn nhân lực cònă đ ợcă gọiă là nguồn vốn nhân lực (cùngă vớiă
nguồnă vốnă tàiă nguyên,ă nguồnă vốnă sảnă xúâtă vàă nguồnă vốnăkhoaă họcă – côngă nghệ)ăvới tư cách là
một nhân tố tăng trưởng kinh tế.ăTrongăcácănguồnăvốnăthìăvốnănhânălựcăđ ợcăcoiăquanătrọngănhấtă
b iălẽănóăkhôngăđơnăthuầnălàămộtănguồnăvốnămàănóăcònăgiữăvaiătròăchủăthểăđốiăvớiăcácănguồnăvốnă
khác,ă nóăquyếtăđịnhăkhảănĕngăkhaiă thácă vàăhiệuăquảăsửădụngăcácănguồnă vốnăkhác.ă Theoă líă thuyếtă
tĕngătr ngăkinhă tếă hiệnăđại,ă tỉă lệătĕngăGDPăphụăthuộcă vàoătốcăđộă tĕngăcủaăcácă yếuătốăđầuă vào:ă
nhân lực, vốn sản xuất, tài nguyên, khoa học – công nghệ vàăhiệuăquảăsửădụngăchúng.ăTuyănhiênă
nhữngănghiênăcứuăcủaăcácănhàăkinhătếăhọc,ăquảnălýăxưăhộiăvàăquảnălýăkinhătếăđưăthừaănhậnăvốnăvàă
kỹăthuậtăchỉă gópă mộtăphầnă nhỏă vàoătĕngă tr ngăkinhă tế,ăcònăphầnărấtăquanătrọng củaă “sảnăphẩmă
thặngăd ”ăgắnăliềnăvớiăchấtăl ợngănguồnănhânălựcă(trìnhăđộăđ ợcăgiáoădụcăvềăthểălực,ătríălực,ătâmă
lực).ăVaiă tròăcủaă nhână lựcă ăchỗ,ătr ớcă hếtă nóă làă mộtăđầuă vàoăcủaă tĕngătr ngăGDP,ăsauă nữaănóă
cònăcóăýănghĩaăquyếtăđịnhăđốiăvớiătỷălệătĕngăcủaăcácănguồnălựcăkhác.
Nh ăvậy,ăvớiăchứcănĕngăkinhătếă- sảnă xúâtă giáoădụcă làăđộngă lựcăchínhăthúcăđẩyănềnăkinhătếă
phátătriểnăvàăgiáoădụcăphảiăđiătr ớcăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.ăKhiănềnăkhoaăhọcăvàăcôngănghệă
đạtăđếnătrìnhăđộăphátă triểnăcao,ă nhuăcầuă xưă hội đaădạng,ă ng iă laoăđộngăphảiă làă nhữngă ng iăcóă
trìnhăđộăhọcăvấnăcao,ăcóăkiếnăthứcărộng,ăcóătayănghềăvững,ăcóătínhănĕngăđộng,ăsángătạo…ăthìăgiáoă
dụcăphảiăđàoătạoănhânălựcămộtăcáchăcóăhệăthống,ăchínhăquiă ătrìnhăđộăcao.
3.2. Chức năng chính trị – xã hội
Bên cạnhăchứcănĕngătáiăsảnăxuấtăsứcălaoăđộngăxưăhội,ăgiáoădụcăcònămangă chức năng chính
trị -xã hội. Giáoădụcăkhôngăđứngăngoàiăchínhătrịămàănóălàăph ơngăthứcătuyênătruyền,ăphổăbiếnă
chủătr ơng,ăđ ngălối,ăchínhăsách…ăcủaămộtăchếăđộăchínhătrị,ăgiaiăcấpăhayăchính đảngăcầmă
quyền.ăGiáoădụcătrựcătiếpătruyềnăbáăhệăt ăt ngăchínhătrị,ăđ ngălốiăchínhăsáchăcủaăgiaiăcấpănắmă
quyềnăvàătrựcătiếpăđàoătạoăchuẩnăbịăchoăthếăhệătrẻăthamăgiaăvàoăcuộcăsống,ăbảoăvệăchếăđộăchínhă
trị,ăxưăhộiăđ ơngăth i.
Xưă hộiă nàoă cũngă cóă cấuă trúcă củaă nóă – đóă làă mộtă tổngă thể,ă mộtă tậpă hợpă baoă gồmă cácă bộă
phận,ă cácă yếuă tốă tạoă thànhă xưă hộiă nh ă cộngă đồngă xưă hội,ă dână tộc,ă giaiă cấp,ă tầngă lớp,ă nhómă xưă
hội.v.v…ăđưăđ ợcă hìnhăthànhă mộtăcáchă lịchăsửă – tựă nhiên,ătấtă yếuăkháchăquanătrongă nhữngăđiềuă
kiệnăkinhătếă- xưăhộiănhấtăđịnh.ăGiáoădụcătácăđộngăđếnăcấuătrúcăxưăhộiălàătácăđộngăđếnătậpăhợpăcácă
bộăphậnăxưăhộiă vàătínhăchấtăcủaăcácă mốiăquană hệă giữaăcácăbộăphậnăđó.ăTrongăxưă hộiăphongăkiến,ă
giáoădụcăgópăphầnăkhôngănhỏătrongăviệcăkhoétăsâuăthêmăsựăphânăchiaăgiaiăcấp,ăxâ yădựngămộtăcấuă
trúcăxưăhộiă mangătínhăchấtă giaiăcấpă vàăđẳngăcấpărõărệt.ăNhữngăchínhăsáchă giáoădụcăphânăbiệt,ăbấtă
bìnhăđẳngă trongă xưă hộiăphongăkiếnăđưăduyătrìă vịătríăđốiăkhángă giữaăcácăđẳngăcấpă vàă giaiătầngă xưă
hội.ăGiáoădụcă xưă hộiăchủă nghĩaă gópă phầnă làmăchoă cấuă trúcă xưă hộiătr ă nênăthuầnă nhấtă hơnăbằngă
cáchă xoáăbỏăsựăphânăchiaă giaiăcấpă vàă làmă choăcácă tầngă lớpă xíchă lạiă gầnă nhau.ăNềnăGiáoădụcă xưă
hộiăchủă nghĩaăViệtăNamă làă nềnă giáoădụcă “củaădân,ădoădân,ă vìădân”,ă nềnă giáoădụcăbìnhăđẳngăchoă
tấtăcảămọiăng i,ăgiáoădục gópăphầnănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấnăchungăđưălàmăchoăcácătầngălớpăxưă
hộiăđ ợcă xíchă lạiă gầnănhau.ăNh ăđó,ătrongă xưă hộiătaăcácătầngă lớpă xưăhộiă tuyăkhácănhauă vềă lợiă íchă
xưăhội,ăvềătínhăchấtăvàătrìnhăđộăxưăhội,ăvềăhoạtăđộngăvàăphátătriểnăxưăhội,ăsongăcùngăđoàn kết,ăhợpă
tácăđấuă tranhă xâyădựngă xưă hộiă nhằmăđạtătớiă mụcătiêuăchung:ă “dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh”.
3.3. Chức năng tư tưởng – văn hóa
Giáoădụcăcóătácădụngătoălớnăđếnăviệcăxâyădựngămộtăhệăt ăt ngăchiăphốiătoànăxưăhội,ăhìnhă
thànhă ămỗiăcáănhânăthếăgiớiăquan,ăt ăt ngăchínhătrị,ăýăthức,ătìnhăcảmăvàăhànhăviăđạoăđứcăphùă
hợpăvớiăcácăchuẩnămựcăxưăhội.ă“NềnăgiáoădụcăViệtăNamălàănềnăgiáoădụcăxưăhộiăchủănghĩaăcóătínhă
nhânădân,ădânătộc,ăkhoaăhọc,ăhiệnăđại,ălấyăchủănghĩaăMácă– Lêninăvàăt ăt ngăHồăChíăMinhălàmă
nềnătảng”ă(Điềuă3,ăch ơngăI,ăLuậtăgiáoădụcă2005).ăNềnăgiáoădụcăViệtăNamăphảiăphụcăvụămụcă
đíchăchínhătrịătốtăđẹpăvàăt ăt ngăcaoăquýăcủaăĐảngăCộngăsảnăViệtăNam,ăh ớngătớiămụcătiêuăxâyă
dựngăvàăphátătriểnăđấtăn ớcăgiàuămạnh.
Giáoădụcă làăquáătrìnhă truyềnăđạtă vàă lĩnhă hộiăkinhă nghiệmă lịchăsửă – xưă hộiă củaăcácăthếă hệ,ă
quáătrìnhă nàyă giúpăchoă mỗiă cáănhânătíchă lũyăkiếnăthức,ă m ă mangătríătuệ,ă hìnhăthànhăvàă nângăcaoă
trìnhăđộăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ăthẩmămỹăchoămỗiăcáănhânăvàăchoătoànăxưăhội.ăMộtăquốcăgia giàuămạnhă
làă mộtăquốcă giaăcóă nềnăkinhătếă vữngă mạnh,ăkhoaă họcăcôngă nghệă tiênă tiến,ăchínhătrịăbềnă vữngă vàă
trìnhăđộădânătríăcao.ăGiáoădụcăgópăphầnăxâyădựngăvàănângăcaoătrìnhăđộădânătríă– trìnhăđộăvĕnăhóaă
chungăchoătoànă xưă hội.ăNềnă giáoădụcăkhôngă chỉă h ớngă vàoă việcă nângăcaoădânătrí,ăđàoă tạoă nhână
lựcămàăcònăh ớngăvàoăquáătrìnhăphátăhiệnăvàăbồiăd ỡngănhânătàiăchoăđấtăn ớc.
Giáoădụcăkhôngăchỉăthựcăhiệnăsứămệnhălịchăsửălàăchuyểnătảiănềnăvĕnăhóaăcủaăthếăhệănàyăchoă
thếăhệăkiaămàăcònălàăph ơngăthứcăđặcătr ngăcơăbảnăđểăbảoătồnăvàăphátătriểnănềnăvĕnăhóaăcủaădână
tộcăvàănhânăloại.ăGiáoădụcăbảoătồn,ăphátătriểnănềnăvĕnăhoáădânătộcăvàănhânăloạiăthôngăquaăcácăconă
đ ngăgiáoădục,ătrongăđóădạyăhọcălàăconăđ ngăcơăbảnănhất.ăThôngăquaăcácăconăđ ngăgiáoădụcă
họcăsinhăkhôngăchỉăbiếtăgìnăgiữămàăcònăcóăkhảănĕngălàmăphongăphú,ăsángătạoăthêmănhữngăgiáătrịă
vĕnăhóa,ănhữngăloạiăhìnhăvĕnăhóaăđaădạng,ăđậmăđàăbảnăsắcădânătộc…
Tómălại,ăthôngăquaăbaăchứcănĕngăxưăhội,ăgiáoădụcăđưăgópăphầnăvàoăsự phátătriểnăcủaăxưăhội,ă
đápăứngănhữngăyêuăcầuăngàyăcàngăcaoăvềăsựăphátătriểnăcủaălựcăl ợngăsảnăxuất,ăquanăhệăxưăhội,ăýă
thứcă xưă hội…ăĐặcăbiệt,ătrongăth iăđạiă ngàyă nay,ă giáoădụcăđ ợcăquană niệmăkhôngăchỉă làă mộtăbộă
phậnă thuộcă kiếnă trúcă th ợngă tầng,ă màă nóă cònă làă mộtă bộă phậnă thuộcă hạă tầngă cơă s ,ă “Giáo dục
không chỉ là sự phản ánh đơn thuần các lực lượng kinh tế và xã hội đang họat động trong một xã
hội. Nó còn là một phương tiện quan trọng để cấu thành các lực lượng kinh tế - xã hội và văn
hóa và quyết định chiều hướng phát triển của các lực lượng này. Đến lượt mình động lực của
các lực lượng này lại tác động đến đặc điểm của giáo dục. Do vậy, có một mối quan hệ vòng
tròn trong mối quan hệ qua lại giữa giáo dục và một lọat các nhân tố xã hội và con người khác”.
(Raja Roy Singh). Thếă giớiăcoiă giáoădụcă làăđộngă lựcăcơăbản,ă làăđònăbẩyă mạnhă mẽ,ă làăđiềuăkiệnă
tiênăquyếtăthúcăđẩyăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưă hội.ăĐảngăCSVNăkhẳngăđịnhăphátătriểnă giáoădụcă làă
“quốcăsáchăhàngăđầu”ăvàă“ăđầuăt ăchoăgiáoădụcălàăđầuăt ăchoăsựăphátătriểnăbềnăvữngănhất”.
H C
II. Đ I T
NG, NHI M V , PH
NG PHÁP NGHIểN C U C A GIÁO D C
Tr ớcăkhiănghiênăcứuăbấtăkỳămộtăkhoaăhọcănào,ămuốnăcóămộtăh ớngăđiăđúngăđắnătrongăqúaă
trìnhă lĩnhă hộiă hệăthốngătriăthứcăcủaăkhoaăhọcăđó,ăcầnăphảiă nhậnăthứcăđ ợcăđốiăt ợngă nghiênăcứu,ă
nhiệmăvụăvàăph ơngăphápănghiênăcứuăcủaăkhoaăhọcăđó.
1. Đ i t ng nghiên c u c a Giáo d c h c
1.1. Vài nét về sự ra đời và phát triển của Giáo dục học
Giáoădụcă vớiăt ăcáchă làă mộtă hiệnă t ợngă xưă hộiă xuấtăhiệnăcùngă vớiă sựăxuấtă hiệnăcủaă xưă hộiă
loàiăng i.ăGiáoădụcăhọcăvớiăt ăcáchălàămộtăkhoaăhọcăvềăgiáoădụcăconăng iălạiăđ ợcăhìnhăthànhă
muộnă hơnă nhiều.ăNhữngăcôngătrìnhă nghiênăcứuăchoăthấyă Giáoădụcă họcăraăđ iăkhiă giáoădụcăđóngă
mộtă vaiătròărõărệtătrongăcuộcăsốngă xưă hộiă vàăxưă hộiăcóă nhuăcầuătổngăkếtă nhữngăkinhă nghiệmă giáoă
dục,ăđặcăbiệtă làă nhuăcầuă xâyădựngă nhữngăcơăquanăchuyênăbiệtăphụătráchă việcăchuẩnăbịă mộtăcáchă
cóăkếă hoạchă choăthếă hệă trẻăđiă vàoăcuộcăsống.ăĐiềuă nàyăđưăđ ợcăchứngă minhătrongă lịchăsửăphátă
triểnăcủaăGiáoădụcăhọc:
- Thựcă tiễnă tổă chứcă vàă tiến hànhă quáă trìnhă giáoă dụcă đưă làmă nảyă sinhă nhữngă kinhă nghiệmă
giáoădục.ăNhữngăkinhănghiệmăgiáoădụcă(đặcăbiệtătrongălĩnhăvựcăgiáoădụcăđạoăđức,ălaoăđộng,ăthẩmă
mỹă vàă giáoă dụcă giaă đình)ă đưă đ ợcă ghiă lạiă trongă khoă tàngă vĕnă hóaă dână gian:ă caă dao,ă tụcă ngữ,ă
truyềnăthuyết,ătruyệnăkể…
- Từăth iăkỳăcổăđại,ănhữngăkinhănghiệmăgiáoădụcăđưăbắtăđầuăđ ợcătổngăkết,ăsongăd ớiădạngă
nhữngăt ătu ngăgiáoădục.ăNhữngăt ăt ngăgiáoădụcănàyăđ ợcăhìnhăthànhăvớiănhữngăt ăt ngătriếtă
họcă vàă đ ợcă trìnhă bàyă trongă nhữngă hệă thốngă triếtă họcă củaă Xôcrátă (469ă – 399ă TCN),ă Đêmôcrítă
(460 – 370ăTCN),ăAristốtă(384ă– 322ăTCN),ăKhổngătửă(551ă– 479ăTCN)ăv.v…
- ĐếnăcuốiăthếăkỷăXIV,ăđầuă thếăkỷăXV,ăkhiă mầmă mốngăcủaăChủă nghĩaăt ăbảnă xuấtă hiện,ă
nhânăloạiăb ớcăvàoăth iăkỳăPhụcăH ng.ăTheoăcácănhàănghiênăcứuăthìăchínhăb ớcăquáăđộătừăchếăđộă
Phongă kiếnă quaă Chủă nghĩaă t ă bảnă đưă làmă xuấtă hiệnă nhữngă hệă thốngă triă thứcă mới,ă trongă đóă cóă
nhiềuăkhoaă họcă táchăraăkhỏiă Triếtă học,ătrongăđóăcóă Giáoădụcă học…ă Đầuăthếăkỷăthứă XVII,ă Giáoă
dụcăhọcăvớiăt ăcáchălàămộtăkhoaăhọcăđ ợcătáchăraătừăTriếtăhọcăvàătr ăthànhămộtăkhoaăhọcăđộcălậpă
gắnă liềnă vớiătênătuổiăcủaă J.ăA.ăCômenxkiă(1592–1670) – nhàă giáoădụcă ng iăSecă vĩăđạiă vớiătácă
phẩmălớnănhấtăcủaăông:ă“Phép giảng dạy vĩ đại”.
- Tiếpăđó,ă nhiềuă nhàă lịchăsửă t ăt ngă giáoădụcă tiếpătụcă gópăphầnăphát triểnăGiáoădụcă họcă
nh ălàămộtăkhoaăhọcăđộcălập:ăJ.ăLôccơă(1632ă– 1701) – nhàătriếtăhọcăAnh;ăcácănhàăgiáoădụcăPhápă
nh :ăJ.J.Rútăxô(1712ă– 1778),ăĐ.Điđơrôă(1713-1784),ănhàăgiáoădụcăThụyăsĩăJ.G.Pextalôgiă(17461827),ă nhàă giáoă dụcă Đứcă F.ă Đixtervecă (1790-1866),ă nhàă giáoă dụcă Ngaă K.D.ă Usinxkiă (18241870)…ăĐếnăgiữaăthếăkỷăXIXăvớiăsựăxuấtăhiệnăcủaăhọcăthuyếtăMacă– LêninăvềăgiáoădụcăthìăGiáoă
dụcă họcăđưăthựcăsựă tr ăthànhă mộtăkhoaă họcă vềă giáoădụcăconă ng i,ăcóăcơă s ăph ơngăphápă luậnă
đúngăđắnăvàăvữngăchắc.
Nh ăvậy,ăGíaoădụcă họcăđưăđ ợcăhìnhăthànhăvàăphátătriểnăquaă mộtăquáătrìnhă lịchăsửă lâuădài:ă
từă chỗă làă mộtă bộă phậnă củaă Triếtă họcă đếnă chỗă tr ă thànhă mộtă khoaă họcă độcă lập;ă từă chỗă dựaă trênă
nhữngăt ăt ngăgiáoădụcăđếnăchỗăxâyădựngăđ ợcăhệăthốngălýăluậnăngàyăcàngăphongăphú,ăđa dạng;ă
từăchỗăch aăcóăđầyăđủăcơă s ăkhoaă họcăđếnăchỗăthựcăsựă làă mộtăkhoaă họcădựaătrênăph ơngăphápă
luậnăMácăxít.ăGiáoădụcăhọcălàămộtăkhoaăhọcăvớiăđầyăđủă4ătiêu chí:
- Đốiăt ợngănghiênăcứu
- Nhiệmăvụănghiênăcứu
- Ph ơngăphápănghiênăcứu
- Hệăthốngăkháiăniệm,ăphạmătrù,ălýăthuyết,ăgiảăthuyếtăkhoaăhọc…
1.2. Đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học
Cóărấtănhiềuăkhoaă họcănghiênăcứuă vềăconăng i,ăGiáoădụcă họcănghiênăcứuă lĩnhă vựcă nàoăvềă
conă ng i?ăGiáoădụcă họcă làă mộtăkhoaă họcă vềă việcă giáoădụcăconă ng i.ăNóăcóă đối tượng nghiên
cứu là bản chất, qui luật của họat động giáo dục con người, mục đích, mục tiêu giáo dục, nội
dung, phương pháp, phương tiện và các hình thức tổ chức giáo dục con người một cách hiệu quả
nhằm đáp ứng yêu cầu xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
Việcă giáoă dụcă conă ng iă diễnă raă theoă quiă luậtă trongă quáă trìnhă giáoă dụcă (cóă m ă đầu,ă diễnă
biến,ăkếtăthúc)ă hayăhoạtăđộngă giáoădụcă(cóăchủăthể,ăđốiăt ợng).ă ăđâyăchúngătaătiếpăcậnăgiáoădụcă
vớiăt ăcáchălàămộtăhoạtăđộngăgiáoădục.ăHọatăđộngăgiáoădụcă(HĐGD)ă– đốiăt ợngănghiênăcứuăcủaă
Giáoădụcă họcăđ ợcă hiểuă vớiă hàmă nghĩaărộng,ăbaoă gồmătoànăbộăcácă tácăđộngă giáoădụcăđ ợcăđịnhă
h ớngătheoămụcăđíchăxácăđịnh,ăđ ợcătổăchứcămộtăcáchăhợpălý,ăkhoaăhọcănhằmăhìnhăthànhăvàăphátă
triểnănhânăcáchăconăng i.
Giáoădụcă vớiă t ăcáchă làă mộtăhọatăđộngă xưăhộiă nênă nóăcóănhữngă đặc trưng chung nh :ătínhă
địnhăh ớng,ăđộălâuăvềăth iăgian,ălàămộtădạngăvậnăđộngăvàăphátătriểnăliênătục,ăkếătiếpăcủaăcácătrạngă
thái,ăvậnăđộngădoătácăđộngăcủaănhữngăđiềuăkiệnăbênătrongăvàăbênăngoài,ătuânătheoănhữngăq uiăluậtă
kháchă quană vốnă cóă củaă nóă vàă biểuă hiệnă thôngă quaă hoạtă độngă củaă conă ng i…Tuyă nhiênă họată
độngăgiáoădụcăcóănhữngăđặc trưng chủ yếu, riêng biệt:
- HĐGD là mộtă họatăđộngăcóă mụcăđích,ăcóă tổăchức,ăcóăkếă hoạchă hợpă lý,ăkhoaă họcă h ớngă
vàoă việcă hìnhă thànhă vàăphátătriểnă toànădiệnă nhână cáchăconă ng iătheoă nhữngă mụcăđíchă vàăđiềuă
kiệnădoăxưăhộiăquiăđịnhă ănhữngăgiaiăđoạnălịchăsửănhấtăđịnh.
- HĐGDă luônăcóă sựăt ơngătácă vàăphốiă hợpăchặtăchẽ,ă thốngă nhấtă giữaă hoạtăđộngăcủaă nhàă
giáoădụcă (ng iădạy)ă vàă họatăđộngăcủaă ng iăđ ợcă giáoădụcă(ng iă học),ătrongăđóă nhàă giáoădụcă
giữă vaiă tròăchủăđạoă vàă ng iăđ ợcăgiáoădụcă làăchủă thểă hoạtăđộngăđộcă lậpăsángă tạo.ăMốiăquană hệă
giữaă nhàă giáoădụcă vàă ng iăđ ợcă giáoădụcătrongă HĐGDă làă mộtă mốiăquană hệă xưă hộiăđặcăbiệtă –
quanăhệăgiáoădục.
- HĐGDă làă mộtădạngă vậnăđộngă vàăphátătriểnă liênă tụcăcủaăcácă hiệnă t ợng,ăcácă tìnhă huốngă
dạyăhọcăvàăgiáoădục,ăcácăloại hình hoạt động, giao lưu củaăng iăđ ợcăgiáoădục…ăđ ợcănhàăgiáoă
dụcătổăchức,ăh ớngădẫnăthựcăhiệnătheoănhữngăquiătrìnhănhấtăđịnh.
- HĐGDă (theoă nghĩaărộng)ă hayă họatăđộngăs ăphạmăbaoă gồmă họatăđộngădạyă họcă vàă họată
độngăgiáoădụcă(theoănghĩaăhẹp).ăCácăhọatăđộngănàyăphảnăánhănhữngăquiăluậtăchungăcủaăhọatăđộngă
giáoădụcătổngăthể,ănh ngăchúngăcũngăphảnăánhăcácăquiă luậtăđặcăthùăriêngăcủaătừngăhọatăđộngăcụă
thể.
- HĐGDăcóămốiăquanăhệăchặtăchẽăvớiăcácăhọatăđộngăxưăhộiăkhác…
HĐGDă tổngă thểă làă mộtă hệă thốngă lớnă (vĩă mô)ă baoă gồmă nhữngă hệă thốngă nhỏă (viă mô)ă làă
nhữngăhọat động giáo dục bộ phận:ă họatăđộngădạyă họcă vàă họatăđộngăgiáoădụcă(theoănghĩaă hẹp).ă
Nhữngă họatăđộngăbộăphậnă nàyăthốngă nhấtă vớiă nhau,ăcóă mốiăquană hệă mậtăthiết,ăhỗătrợă nhauăvàăcóă
thểăthâmă nhậpă vàoă nhau,ă nh ngăchúngăkhôngăphảiăđồngă nhấtă màăcóă tínhă độcă lậpăt ơngăđốiăcủaă
nó.ăHọatăđộngădạyăhọcăvớiăchức năng trội làătrauădồiăhọcăvấn,ătruyềnăthụăvàălĩnhăhộiăhệăthốngătriă
thứcăkhoaăhọc,ăkỹănĕng,ăkỹăxảoănhậnăthứcăvàăthựcăhànhăchoăng iăhọc.ăHọatăđộngăgiáoădụcă(theoă
nghĩaăhẹp)ăvớiăchức năng trội làăhìnhăthành,ăphátătriểnăthếăgiớiăquanăkhoaăhọc,ănhữngăphẩmăchấtă
đạoăđức,ăphápăluật,ălaoăđộng,ăthẩmămỹ,ătháiăđộ,ătínhăcách, thóiăquen…ăchoăng iăđ ợcăgiáoădục.ă
Haiă họatăđộngă nàyă gắnăbóăchặtăchẽă vớiă nhau:ădạyă họcăphảiăđiăđếnă giáoădụcă vàă giáoădụcădựaătrênă
cơăs ădạyăhọc,ăthúcăđẩyădạyăhọc.ă
Họată độngă giáoă dụcă tổngă thểă cũngă nh ă mỗiă họată độngă giáoă dụcă bộă phậnă đềuă làă cácă hệă
thốngăvàăđ ợcătạoăthànhăb iăcácănhân tố sau:
- Chủ thể giáo dục: Nhàă giáoădụcă làăchủăthểăđóngă vaiătròăchủăđạoătrongă hoạtăđộngă giáoă
dục.ăChủăthểăgiáoădụcăcũngăchínhălàăng iăđ ợcăgiáoădục.
- Khách thể giáo dục: Ng iăđ ợcă giáoădụcă vừaă làăđốiă t ợngă giáoădụcăvừaă làăchủăthểă tựă
giáoădục.
- Mục đích, nhiệm vụ giáo dục
Mụcăđíchă giáoădụcă làă mẫuă nhânăcáchăconă ng iă màă giáoădụcăcầnăđàoătạoăđápăứngă yêuă
cầuăcủaăxưăhộiătrongătừngăgiaiăđọanăphátătriểnăcủaăxưăhội.ăĐâyălàănhânătốăhàngăđầuăcủaăhọatăđộngă
giáoădụcăđịnhăh ớngăchoăsựăvậnăđộngăvàăphátătriểnăcủaătoànăbộăhọatăđộngăgiáoădục.ăĐểăthựcăhiệnă
tốtă mụcăđíchănày,ăgiáoădụcăphảiă thựcăhiệnăcácă nhiệmă vụăgiáoădục:ă giáoădụcătríă tuệ,ă giáoădụcăđạoă
đức,ă giáoă dụcă thẩmă mỹ,ă giáoă dụcă thểă chất,ă giáoă dụcă laoă động.ă Cácă nhiệmă vụă giáoă dụcă cóă mốiă
quan hệăbiệnăchứngăvớiănhau.
- Nội dung giáo dục
Nộiădungăgiáoădụcă làă hệăthốngă nhữngăkinhă nghiệmă xưă hộiăđ ợcăchọnă lọcătrongăkhoătàngă
kinhă nghiệmăcủaă nhână loại,ă tạoă nênă nộiădungă hoạtăđộngăthốngă nhấtă choă nhàă giáoădụcă vàă ng iă
đ ợcăgiáoădụcănhằmăđạtăđ ợcămụcăđích giáoădụcăđưăđịnh.
- Phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức giáo dục
Ph ơngăpháp,ăph ơngătiện,ăhìnhătứcătổăchứcăgiáoădụcălàăcáchăthức,ăph ơngătiện,ăhìnhăthứcă
hoạtăđộngăcủaănhàăgiáoădụcăvàăng iăđ ợcăgiáoădụcănhằmăthựcăhiệnănhữngănhiệmăvụăgiáoădụcăvàă
đạtătớiămụcăđíchăgiáoădụcăđưăđịnh.
- Kết quả giáo dục
Kếtăquảă giáoădụcă làăkếtăquảătổngă hợpăcủaătoànăbộăhọatăđộngă giáoădụcă nh ngăthểăhiệnătậpă
trungă nhấtă ă mứcăđộăphátă triểnănhânăcáchăcủaă ng iăđ ợcă giáoădụcăsauă mỗiă họatăđộngă giáoădụcă
nhấtăđịnh
- Thamă giaă vào họată độngă giáoă dụcă cònă cóă nhữngă điều kiện giáo dục bên ngoài (môiă
tr ngăKTă– XHăvàăKHă– CN…),ănhững điều kiện bên trong (môiătr ngăs ăphạm).
Nhữngă nhână tốă củaă HĐGDă cóă mối quan hệ thốngă nhất,ă tácă độngă biệnă chứngă vớiă nhauă
đồngăth iănhữngănhânătốănàyăcònăcóămốiăquanăhệămậtăthiết,ăbiệnăchứngăvớiămôiătr ngăbênăngoàiă
vàămôiătr ngăbênătrong.ăKhiămộtănhânătốăthayăđổiăsẽăkéoătheoăsựăthayăđổiăcủaăcácănhânătốăkhác.
2. Nhi m v nghiên c u c a Giáo d c h c
- Nghiênăcứuăbảnăchấtăcủaăgiáoădụcă vàă mốiăquană hệă giữaă giáo dụcă vớiăcácăbộăphậnăkhácă
củaăxưăhội.
- Nghiênăcứuăcácăquiăluậtăcủaăgiáoădục.
- Nghiênă cứuă cácă nhână tốă củaă HĐGDă (mụcă đích,ă nộiă dung,ă ph ơngă pháp,ă ph ơngă tiện,ă
hìnhă thứcă tổă chứcă giáoă dục…ă ).ă Từă đóă tìmă tòiă conă đ ngă nângă caoă chấtă l ợngă vàă hiệuă quảă
HĐGD.
Cùngă vớiăsựăphátătriểnă vàăđổiă mớiă giáoădục,ă nhiềuă vấnăđềă mớiătrongăthựcătiễnă nảyăsinh,ă
đòiăhỏiăsựăđápăứngăcủaăGiáoădụcăhọcătrongăgiaiăđoạnămới.ăVìăvậyănhiệmăvụăcủaăGiáoădụcăhọcăcònă
thểăhiệnă ăviệcăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềăsau:
- Nghiênă cứuă vàă hoànă thiệnă nhữ ngă vấnă đềă thuộcă phạmă trùă ph ơngă phápă luậnă khoaă họcă
giáoădục.
- Nghiênăcứuăgópăphầnă giảiăquyếtă mâuăthuẫnă lớnăgiữaă yêuăcầuă vừaăphảiăphátă triểnă nhanhă
quiămôăgiáoădục,ăvừaăphảiănângăcaoăchấtăl ợngătrongăkhiăkhảănĕngăvàăđiềuăkiệnăđápăứngăyêuăcầuă
cònănhiềuăhạnăchế.
- Nghiênăcứuăcácăvấnăđềălýăluậnăvàăthựcătiễnăgiáoădụcătrongănộiădung,ăph ơngăpháp,ăhìnhă
thứcătổăchứcăgiáoădụcătrongănhữngăđiềuăkiệnămới…
- Cácăvấnăđềătrongăhệăthốngăgiáoădụcăquốcădân,ătrongăquảnălýăgiáoădụcăvàăđàoătạo…
3. Ph ng pháp lu n vƠ ph ng pháp nghiên c u Giáo d c h c
3.1. Phương pháp luận nghiên cứu Giáo dục học
Ph ơngăphápăluậnănghiênăcứuăkhoaăhọcălàălýăthuyếtăvềăph ơngăphápănhậnăthứcăkhoaăhọc.ă
Ph ơngă phápă luậnă nghiênă cứuă Giáoă dụcă họcă làă lýă thuyếtă vềă ph ơngă phápă nghiênă cứuă cácă hiệnă
t ợngăgiáoădụcă nhằmăphátă hiệnăraăbảnăchấtă vàăquiă luậtăcủaăchúng,ăgópăphầnănângăcaoăchấtă l ợngă
giáoă dục.ă Nhữngă quană điểmă ph ơngă phápă luậnă cònă đ ợcă gọiă làă quană điểmă tiếpă cậnă đốiă t ợngă
nghiênăcứuăhayăph ơngăphápătiếpăcận.ăNhữngăquanăđiểmăph ơngăphápăluận nghiênăcứuăGiáoădụcă
họcă làă “kimă chỉă nam”ă địnhă h ớng,ă dẫnă dắtă nhàă nghiênă cứuă trênă conă đ ngă tìmă tòi,ă sángă tạo.ă
TrongănghiênăcứuăGiáoădụcăhọcăcóănhữngăquanăđiểmăph ơngăphápăluậnăsauăđây:
- Quan điểm hệ thống - cấu trúc
Quanăđiểmă nàyăđòiăhỏiă trongăquáătrìnhă nghiênăcứuăphảiă xemă xétăđốiăt ợngă mộtăcáchătoànă
diện,ă nhiềuă mặt,ă nhiềuă chiều,ă nhiềuă mốiă quană hệă khácă nhauă vàă trongă trạngă tháiă vậnă động,ă phátă
triểnăcủaăchúng,ătừăđóătìmăraăbảnăchấtăvàăquiăluậtăvậnăđộngăcủaăđốiăt ợngănghiênăcứu.
- Quan điểm lịch sử - lôgic
Quanăđiểmănàyăđòiăhỏiătrongăquáătrìnhănghiênăcứuăcầnătìmăhiểu,ăphátăhiệnănguồnăgốcănảyă
sinh,ăphátă triểnăcủaăđốiăt ợngă trongă nhữngăth iă giană vàăkhôngă gianăcụăthểă vớiă nhữngăđiềuăkiện,ă
hoànăcảnhăcụăthể,ătừăđóăphátăhiệnăbảnăchất,ăchấtă l ợngă mớiă vàăquyă luậtăphát triểnătấtăyếuăcủaăđốiă
t ợngănghiênăcứu.
- Quan điểm thực tiễn
Quanăđiểmănàyăđòiăhỏiătrongăquáătrìnhănghiênăcứuăphảiăxuấtăphátătừăthựcătiễnăgiáoădục,ădoă
yêuăcầuăcủaăthựcătiễnă giáoădụcăđềăra.ă Đốiăt ợngănghiênăcứuăcủaăGiáoădụcă họcăphảiă làă mộtătrongă
nhữngăvấn đềăcấpăthiếtăcủaăthựcătiễnăkháchăquană màăkhiă giảiăquyếtă vấnăđềăđóăthìă gópăphầnă nângă
caoăchấtăl ợngăgiáoădục.
3.2. Các phương pháp nghiên cứu Giáo dục học
3.2.1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lỦ lu n
Đâyă làă nhómă ph ơngă phápă nhậnă thứcă khoaă họcă giáoă dụcă bằngă conă đ ngă suyă luậnă dựaă
trênăcácătàiăliệuălýăthuyếtăđưăđ ợcăthuăthậpătừăcácănguồnăkhácănhauănh ăsáchăbáo,ătạpăchí,ătàiăliệuă
thamăkhảo,ă vĕnăbản,ă nghịăquyết,ăcôngătrìnhă nghiênăcứuă củaă ng iăkhácă v.v…Cácă tàiă liệuăđ ợcă
phânătích,ătổngă hợp,ăphână lọai,ă hệăthốngă hóaăđểătạoăthànhă nhữngătriă thức,ă lýăthuyếtă giáoădụcă mớiă
làmăcơăs ăkhoaăhọcăchoăvấnăđềănghiênăcứu.
3.2.2. Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti n
Đâyă làăcácăph ơngăphápăxemă xét,ăphânătíchăđốiăt ợngăkhoaă họcă mộtăcáchătrựcătiếpătrongă
thựcătiễn.
a. Phương pháp quan sát sư phạm
- Quanăsátăs ăphạmălàăph ơngăphápăthuăthậpăthôngătinăvềăđốiăt ợngănghiênăcứuăbằngăcáchă
triă giácă cóă chủă địnhă đốiă t ợngă vàă cácă yếuă tốă liênă quană đếnă đốiă t ợng.ă Quană sátă vớiă t ă cáchă làă
ph ơngăphápă nghiênăcứuăkhoaă họcă làă mộtă hoạtăđộngăcóă mụcăđích, cóăkếă hoạchă vàă hệăthốngăcủaă
nhàă nghiênăcứuă nhằmă thuăthậpă nhữngătàiă liệuă vềă thựcătiễnă giáoădụcă làmăcơăs ăchoă việcăđánhă giáă
thựcătrạngăvàăđềăxuấtăgiảiăphápăt ơngăứngăhoặcăkiểmăchứngăchoălýăthuyết,ăgiảăthuyết…
- Theoă mốiăquană hệăgiữaăđốiăt ợngăquanăsátăvàăchủăthểăquanăsátăthìă cóăcácădạngăquanăsátă
trựcătiếp,ăquanăsátă giánătiếp,ăquanăsátăcôngăkhai,ăkínăđáo.ăTheoădấuă hiệuă vềăth iă gianăthìă cóăquană
sátă lâuă dài,ă quană sátă th iă giană ngắn.ă Theoă nhiệmă vụă thìă cóă quană sátă phátă hiện,ă quană sátă kiểmă
nghiệm…
- Nhữngăyêu cầu củaăph ơngăphápăquanăsát:
+ăXácăđịnhărõăràngămụcăđích,ănhiệmăvụăvàăđốiăt ợngăquanăsát
+ăXâyădựngăkếăhoạch,ătiếnătrìnhăquanăsát
+ăChuẩnăbịăchuăđáoăvềămọiămặt:ălýăluận,ăthựcătiễn,ăph ơngăpháp,ăph ơngătiệnăquanăsát…
+ăTiếnăhànhăquanăsátăcẩnăthậnăvàăcóăhệăthốngătheoăkếăhoạch
+ăGhiăchépăkếtăquảăquanăsátăkháchăquan,ăchínhăxác
+ăKiểmătraălạiăkếtăquảăquanăsát.
b. Phương pháp điều tra giáo dục
* Điều tra bằng trò chuyện (phỏng vấn)
Điềuătraăbằngătròăchuyênălàăph ơngăphápăthuăthậpăthông tinăvềăđốiăt ợngănghiênăcứuăquaă
traoăđổiăýăkiếnătrựcătiếpăvớiănhữngăng iăđ ợcănghiênăcứu.
Cácă loại tròă chuyện:ă tròă chuyênă trựcă tiếp;ă tròă chuyệnă giánă tiếp;ă tròă chuyệnă thẳng;ă tròă
chuyệnă đ ngă vòng;ă tròă chuyệnă bổă sung;ă tròă chuyệnă điă sâu;ă tròă chuyệnă phátă hiệ n;ă tròă chuyệnă
kiểmănghiệm.
Muốnătròăchuyệnăcóăkếtăquảăcầnăđảmăbảoăcácăyêuăcầu:
- Xácăđịnhărõăràngămụcăđích,ăyêuăcầuăcuộcătròăchuyện
- Thiếtăkếăhệăthốngăcâuăhỏiăcơăbảnăphùăhợpăvớiămụcăđíchătròăchuyện
- Tìmăhiểuăng iăđốiăthoạiăđểălựaăchọnăcáchătròăchuyệnăphùăhợp
- Biếtăcáchăđiềuăkhiểnăcâuăchuyệnăvàăđúngămụcăđích.
- Tạoăkhôngăkhíătựănhiên,ăthânămật,ăc iăm ătrongăkhiătròăchuyện.
* Điều tra bằng phiếu hỏi (ankét)
Điềuă traăbằngăphiếuă hỏiă(ankét)ă là phương pháp sửădụngă mộtă hệăthốngăcâuă hỏiă nhấtă loạtă
đặtăraăchoă mộtăsốă l ợngă lớnăđốiăt ợngăđ ợcă nghiênăcứuă nhằmăthuă thậpă ýăkiếnăcủaă họă vềă vấnăđềă
nghiênăcứuăd ớiăhìnhăthứcăviết.ăCĕnăcứăvàoămụcăđích,ătínhăchấtăcủaăviệcăđiềuătra,ăng iătaăcóăthểă
sửădụngănhiềuădạngăcâuăhỏiăkhácănhau:
- Câuăhỏiă“đóng”ălàănhữngăcâuăhỏiăcóăkèmătheoăph ơngăánătrảăl i.ăNg iăđ ợcătr ngăcầuă
ýăkiếnăcóăthểălựaăchọnămộtăsốăph ơngăánăphùăhợpăvớiănhậnăthứcăcủaămình.
- Câuăhỏiă“mở” làănhũngăcâuăhỏiăkhôngăcóăsẵnăph ơngăánătrảăl iăvàăng iăđ ợcătr ngă
cầuăýăkiếnătựătrảăl iătheoăyêuăcầuăcủaăng iăhỏi.
Điều traăbằngăankétăcóăthểăphân loại nh ăsau:
- Điềuătraăthĕmădòă(câuăhỏiărộngăvàănông)ănhằmăthuănhậpătàiăliệuă ămứcăsơăbộăvềăđôiă
t ợng.
- Điềuătraăsâuă(câuăhỏiăhẹpăvàăđiăsâu)ănhằmăkhaiăthácăsâuăsắcămộtăvàiăkhíaăcạnhănàoăđóă
củaăđốiăt ợngănghiênăcứu.
- Điềuătra bổăsungănhằmăthuănhậpătàiăliệuăbổăsungăchoăcácăph ơngăphápăkhác.
Nhữngăyêuăcầuăcủaăph ơngăphápăđiềuătraăbằngăankét:
- Xácăđịnhărõămụcăđíchăvàănộiădungăđiềuătra
- Xâyădựngăhệăthốngăcâuăhỏiărõăràng,ăchínhăxác,ăđảmăbảoăchoămọiăng iăhiểuădễădàngăvàă
nh ănhau, cóănhiềuăloạiăcâuăhỏiăcóăthểăbổăsungăvàăkiểmătraălẫnănhau.
- H ớngădẫnătrảăl iărõăràng
- Phảiăđiềuătraănhiềuălầnăvàăđảmăbảoăsốăl ợngăng iăđ ợcăhỏiăđủălớn.
- Sauăkhiăthuăthậpăthôngătinăphảiăxửălýăthôngătinăchínhăxác,ăkháchăquan.
c. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm
Ph ơngăphápătổngăkếtăkinhănghiệmălàăph ơngăphápăphânătích,ăđánhăgiá,ăkháiăquátăhóaăvàă
hệăthốngăhóaănhữngăkinhănghiệmătrongăthựcătiễnăgiáoădụcănhằmărútăraănhữngănhữngăbàiăhọcăbổă
ích,ăgópăphầnănângăcaoăhiệuăquảăgiáoădục.
Tiêu chuẩn lựaăchọnăkinhănghiệmăgiáoădục:
- Kinhănghiệmăphảiămới
- Kinhănghiệmăcóăchấtăl ợngăvàăhiệuăquảăgiáoădụcăcao
- Phùăhợpăvớiănhữngăthànhătựuăkhoaăhọcăgiáoădụcătiênătiến
- Cóătínhăổnăđịnh
- Cóăkhảănĕngăứngădụngăđ ợc
Các bước tổngăkếtăkinhănghiệm:
- Chọnăđiểnăhìnhă(phátăhiện,ăxácăđịnhăđúngăđốiăt ợngănghiênăcứu)
- Môătảălạiăsựăkiệnămộtăcáchăkháchăquanădựaătrênănhiềuăph ơngăphápăkhácănhauănh :ă
quanăsát,ătròăchuyện,ăđiềuătra…
- Khôiăphụcălạiăsựăkiệnăđưăxảyăraăbằngămôăhìnhălýăthuyết:ăphânătíchăsựăkiện,ăhệăthốngă
hoáăcácăsựăkiện,ărútăraăcácăkháiăquátălýăluận.
- Nhữngălýăluậnătổngăkếtătừăkinhănghiệmăcầnăđ ợcăphổăbiếnărộngărưiăvàăứngădụngăvàoă
thựcătế.
d. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Thựcănghiệmăs ăphạmălàăph ơngăphápănghiênăcứuămộtăcáchăchủăđộng,ăcóăhệăthốngămộtă
hiệnăt ợngăgiáoădụcănhằmăxácăđịnhămốiăquanăhệăgiữaătácăđộngăgiáoădụcăvớiăhiệnăt ợngăgiáoădụcă
đ ợcănghiênăcứuătrongănhữngăđiềuăkiệnăđưăđ ợcăkhốngăchế.
Nétăđặcătr ngăcủaăph ơngăphápănàyălàănhàănghiênăcứuăchủăđộngătạoăraăđiềuăkiệnănghiênă
cứuăvàăkhiăcầnăthiếtăcóăthể lặpălạiănhiềuălầnăđiềuăkiệnăđó.
Cóă2ăloạiăthựcănghiệm:ăthựcănghiệmătựănhiênăvàăthựcănghiệmătrongăphòngăthíănghiệm.
Cácăb ớcătiếnăhànhăthựcănghiệm:
- Xácăđịnhăvấnăđềăthựcănghiệmăvớiămụcăđíchărõăràng
- Nêuăgiảăthuyếtăvàăxâyădựngăđềăc ơngăthựcănghiệm
- Tổăchứcăthựcănghiệm:ăchọnămẫuăthựcănghiệm;ăbồiăd ỡngăcộngătácăviên;ătheoădõiăthựcă
nghiệm:ăquanăsát,ăghiăchép,ăđoăđạc…
- Xửălýăkếtăquảăthựcănghiệm,ărútăraăkếtăluậnăkhoaăhọc.
L uăý:ăKhiătiếnăhànhăthựcănghiệmăs ăphạmăkhôngăđ ợcălàmăđảoălộnăhoạtăđộngăbìnhă
th ngăcủaăquáătrìnhăs ăphạmăvàăchỉăđ ợcătiếnăhànhătrongănhữngăđiềuăkiệnăvàătiêuăchuẩnănghiêmă
ngặtăvớiăluậnăcứăkhoaăhọc;ăTiếnăhànhăthựcănghiệmă ănhiềuăđịaăbàn,ătrênăcácăđốiăt ợngăkhácănhauă
vàăthựcănghiệmănhiềuălầnătrênămộtăđốiăt ợng;ăSửădụngăcácăph ơngăphápăhỗătrợ: quanăsát,ăđiềuă
tra,ăthốngăkêătoánăhọc…
e. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động
Đâyălàăph ơngăphápăphânătíchăcácăsảnăphẩmăhoạtăđộngăcủaăđốiăt ợngănghiênăcứuă(giáoă
viên,ăhọcăsinh,ăcánăbộăquảnălý…)ănhằmăthuăthậpănhữngăthôngătinăcầnăthiếtăvềăcáănhânăhayă tậpăthể.
Nhữngăyêuăcầu:
- Thuăthậpănhiềuătàiăliệuăkhácănhau,ăphânăloại,ăhệăthốngăhóaătàiăliệuăvớiănhữngădấuăhiệuă
cơăbản,ăđặcăthù…
- Kếtăhợpăvớiănhữngătàiăliệuăl uătrữ…
- Dựngălạiăquáătrìnhăhoạtăđộngăđ aăđếnăsảnăphẩm.(làmănh ăthếănào?)
- Tìmăhiểuăđầyăđủăcácămặtăkhácăcủaăng iătạoăraăsảnăphẩm.
g. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
Làăph ơngăphápăthuăthậpăthôngătinăkhoaăhọc,ănhậnăxétăđánhăgiáămộtăsảnăphẩmăkhoaăhọcă
bằngăcáchăsửădụngătríătuệămộtăđộiăngũăchuyênăgiaăcóătrìnhăđộăcaoăvềălĩnhăvựcănghiênăcứu.
Tiếnăhànhălấyăýăkiếnăchuyênăgiaăbằngăcách:ătrựcătiếpăphỏngăvấnăxinăýăkiến;ăThôngăquaă
th ătừ;ăThôngăquaăhộiăthảo,ătranhăluận,ăđánhăgiá,ănghiệmăthuăcôngătrìnhăkhoaăhọc…
Yêuăcầu:
- Chọnăđúngăchuyênăgiaăcóătrìnhăđộăchuyênămônăcaoăvềălĩnhăvựcăđangănghiênăcứu,ăcóă
phẩmăchấtătrungăthựcătrongăkhoaăhọc.
- Xâyădựngăhệăthốngăcácăchuẩnăđánhăgiá,ăcácătieuăchíăcụăthể,ădễăhiểu,ăt ngăminhăđểănhậnă
xét,ăđánhăgiáătheoăcácăchuẩnăấy.
- Hạnăchếăthấpănhấtăảnhăh ngăquaălạiăcủaăcácăchuyênăgiaăvềăýăkiến,ăquanăđiểm…
3.2.3. Nhóm ph ng pháp toán h c
SửădụngăcácălýăthuyếtăToánăhọc,ăcácăph ơngăphápălôgicăTóanăhọcăđểăxâyădựngăcácălýă
thuyếtăgiáoădụcăhoặcăđểăxácăđịnhăthôngăsốăliênăquanătớiăđốiăt ợngănghiênăcứuăcủaămộtăđềătàiă
nhằmătìmăraăquiăluậtăvậnăđộngăcủaăđốiăt ợng.
SửădụngăToánăthốngăkêăđểăxửălýăcácătàiăliệuăthuăthậpătừăcácăph ơngăphápăkhácănhau.
III. CÁC KHÁI NI M C B N C A GIÁO D C H C
1. Giáo d c
1.1. Giáo dục (theo nghĩaărộng)
Giáoădụcă(theoănghĩaărộng)ălàăhoạtăđộngăgiáoădụcătổngăthểăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhână
cáchăđ ợcătổăchức mộtăcáchăcóămụcăđích,ăcóăkếăhoạchănhằmăphátătriểnătốiăđaănhữngătiềmănĕngă
(sứcămạnhăthểăchấtăvàătinhăthần)ăcủaăconăng i.ăNh ăvậy,ăgiáoădụcălàămộtăbộăphậnăcủaăquáătrìnhă
xưăhộiăhìnhăthànhăcáănhânăconăng i,ăbaoăgồmănhữngănhânătốătácăđộngăcóămụcăđích,ăcóătổăchứcă
củaăxưăhội,ădoănhữngăng iăcóăkinhănghiệm,ăcóăchuyênămônăgọiălàănhàăgiáoădục,ănhàăs ăphạmă
đảmănhận.ăNơiătổăchứcăhoạtăđộngăgiáoădụcămộtăcáchăcóăhệăthốngăcóăkếăhoạchăchặtăchẽănhấtălàă
nhàătr ng.ăVớiănghĩaărộngănh ătrên,ăgiáoădụcălàămộtăhoạtăđộngătổngăthểăbaoăgồmăgiáoădụcătríă
tuệ,ăgiáoădụcăđạoăđức,ăgiáoădụcăthểăchất,ăgiáoădụcăthẩmămỹ,ăgiáoădụcălaoăđộngădoănhàătr ngăphụă
tráchătr ớcăxưăhội.
1.2. Giáo dục (nghĩaăhẹp)
Giáo dục (nghĩa hẹp) là một bộ phận của hoạt động giáo dục (nghĩa rộng), là hoạt động
giáo dục nhằm hình thành thế giới quan khoa học, tư tưởng chính trị, đạo đức, thẩm mỹ, lao
động, phát triển thể lực, những hành vi và thói quen ứng xử đúng đắn của cá nhân trong các mối
quan hệ xã hội. Theoănghĩaănàyăgiáoădụcă(nghĩaăhẹp)ăbaoăgồmăcácăbộăphận:ăđứcădục,ămỹădục,ăthểă
dục,ăgiáoădụcălaoăđộng.
2. D y h c
Dạy học là một bộ phận của giáo dục (nghĩa rộng), là hoạt động tương tác, phối hợp
thống nhất giữa hoạt động dạy của giáo viên và hoạt động học của người học nhằm truyền thụ
và lĩnh hội hệ thống tri thức khoa học, kỹ năng, kỹ xảo, phát triển năng lực nhận thức và hành
động, trên cơ sở đó hình thành thế giới quan khoa học, phẩm chất đạo đức nói riêng và nhân
cách nói chung cho người học…
3. Giáo d ng
Giáoăd ỡngăđ ợcăhiểuălàăquá trình người học nắm vững hệ thống tri thức khoa học, kỹ
năng, kỹ xảo tương ứng, hình thành phương pháp nhận thức và thực hành sáng tạo.ăNóiăcáchă
khác,ăgiáoăd ỡngăchínhălàăquáătrình bồi dưỡng học vấn choăng iăhọcă(họcăvấnălàăkếtăquảăcủaă
việcănắmăvữngănhữngătriăthức,ăkỹănĕng,ăkỹăxảo t ơngăứng…).
- Giáoăd ỡngăcóăthểăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaăconăđ ngădạy học trongănhàătr ngăhoặcă
cóăthểăthôngăquaăconăđ ngătự học, tự bồi dưỡng củaăcáănhânăhoặcăkếtăhợpăcảăhaiăconăđ ng.
4. T h c
Tựăhọcălàăhoạtăđộngătựăgiác,ăcóămụcăđíchăcủaăcáănhân,ălàătựămìnhăđộngănưo,ăsuyănghĩ,ăsửă
dụngăcácănĕngălựcătríătuệăvàăcóăkhiăcảăcơăbắpăcùngăcácăphẩmăchất,ăđộngăcơ,ătìnhăcảm…ăđểăchiếmă
lĩnhămộtălĩnhăvựcăhiểuăbiếtănàoăđóăcủaănhânăloại,ăbiếnălĩnhăvựcăđóăthànhăs ăhữuăcủaă mình.ăCốtălõiă
củaăhọcălàătựăhọc.ăTự học là nói đến nội lực củaăng iăhọc,ăchấtăl ợngăcủaăhọcătuỳăthuộcăchủăyếuă
vàoănộiălực.ăDùăđiềuăkiệnătácăđộngătừăbênăngòaiăđốiăvớiăhọatăđộngăhọcătốtăđếnămấy,ănh ngănếuă
conăng iăkhôngăcóăđủănỗălựcăbảnăthânăđểătựăhọc,ătựăbiếnăđổiămìnhăđếnămứcăcầnăthiếtăthìăkhôngă
thểănàoăđạtăđ ợcămụcătiêuămongămuốn.
5. T giáo d c
Tựăgiáoădụcălàămộtăbộăphậnăcủaăgiáoădục,ălàăhoạtăđộngătựăgiácăcóăýăthức,ăcóămụcăđíchăcủaă
cáănhânănhằmătựăhoànăthiệnănhữngăphẩmăchấtănhânăcáchăcủaăbảnăthânăchoăphùăhợpăvớiăyêuăcầuă
chuẩnămựcăcủaăxưăhội.ăBảnăchấtăcủaătựăgiáoădụcălàăquáătrìnhăýăchí.ăTrongătựăgiáoădụcăcóăsựănỗă
lựcătíchăcựcăhóaămộtăhoạtăđộngănàoăđóăvàăsongăsongăvớiăquáătrìnhăđóălàăviệc kìmăhưmănhữngă ớcă
muốnăkhôngăhợpălý.ăTựăgiáoădụcălàănhữngăbiểuăhiệnăcóăýăthứcăcủaăsựătựăphátătriển,ăcủaăsựătựăvậnă
độngăcáănhân,ălàăgiaătốcăcủaăsựăphátătriểnăcáănhân,ănóăthúcăđẩyăsựăhìnhăthànhănhữngăphẩmăchấtă
quanătrọngăvàăcầnăthiếtănhấtăđốiăvớiăcáănhân.
6. Giáo d c h ng nghi p
Giáoădụcă h ớngă nghiệpă làă mộtă hệăthốngăbiệnăphápătácăđộngăcủaă giaăđình,ă nhàătr ng,ă xưă
hội,ătrongăđóănhàătr ngăđóngăvaiătròăchủăđạoănhằmăgiáoădụcăhọcăsinhătrongăviệcăchọnănghề,ăgiúpă
họcăsinhătựăquyếtăđịnhănghềănghiệpăt ơngălaiătrênăcơăs ăphânătíchăkhoaăhọcăvềănĕngălực,ăhứngăthúă
củaăbảnăthână vàănhuăcầuă nhână lựcăcủaăcácă ngànhăsảnă xuấtătrongă xưă hội.ăMụcătiêuăchungăcủaă giáoă
dụcăh ớngănghiệpănhằmăphátătriểnăvàăbồiăd ỡngăphẩmăchấtănhânăcáchănghềănhiệp;ăgiúpăhọcăsinhă
hiểuă mình,ă hiểuă yêuăcầu củaă nghề;ăđịnhăh ớngăchoă họcăsinhăđiă vàoănhữngă lĩnhă vựcă màăxưăhộiăcóă
yêuăcầu.ăNhiệmă vụăcủaăgiáoădụcăh ớngă nghiệpăbaoăgồmăđịnhă h ớngă nghề,ăt ăvấnănghềă vàătuyểnă
chọnănghề.
7. Giáo d c c ng đ ng
TheoăUNESCOăthìăgiáoădụcăcộngăđồngăđ ợcăxemănh ălàămộtăt ăt ng,ămộtăcáchălàmămớiă
mẻănhằmăxâyădựngămốiăquanăhệăbềnăvững,ăgắnăbóăgiữaăgiáoădụcăvớiăcácăquáătrìnhăxưăhội,ăvớiăđ iă
sốngăvàălợiăíchăcủaăcộngăđồng.ăĐóălàăcáchăthứcătốtăvàăcóăhiệuăquảănhằmătạoăraănhữngăđiềuăkiện,ă
cơăhộiăđểăthựcăhiệnăsựăcôngăbằngăxưăhội,ătạoălập nềnătảngăchoăsựăphátătriểnăvàăsựăổnăđịnhăcủaăxưă
hội.ăGiáoădụcăcộngăđồngăđ ợcăhiểuălàăgiáoădụcăchoătấtăcảămọiăng i,ălàăápădụngăchoămọiăng iă
trongăxưăhội.ăNóiămộtăcáchăcụăthểăhơnăgiáoădụcăcộngăđồngălàăquáătrìnhăbiếnăđổiăcácăloạiătr ngă
họcăthànhăcácătrung tâmăgiáoădụcăvàăcâuălạcăbộăvĕnăhóaăchoămọiălứaătuổi.ăNếuăthựcăhiệnăthànhă
côngăđ ngălốiăgiáoădụcăcộngăđồng,ăxưăhộiăsẽălàămộtătr ngăhọcăkhổngălồ,ătrongăđóăgiáoădụcătr ă
thànhămộtăđộngălựcăphátătriểnătrựcătiếpăvàăquanătrọngănhấtăcủaătoànăxưăhội.
8. Giáo d c th ng xuyên
Giáoădụcăth ngăxuyênăđ ợcăhiểuălàămộtăhệăthốngăgiáoădụcănhằmămụcăđíchătạoăcơăhộiă
giáoădụcăliênătục,ăth ngăxuyên,ăthoảămưnănhuăcầuăhọcătậpăsuốtăđ iăcủaămọiăthànhăviênătrongăxưă
hội,ăgiúpăhọăthíchăứngăvớiăsựătiếnăbộănhanhăchóngăvềăkhoaăhọcă- kỹăthuật,ăthamăgiaătíchăcựcăvàoă
quáătrìnhăphátătriểnăkinhătếă- xưăhộiăcủaăđấtăn ớc.
9. Công ngh giáo d c
Sựătácăđộngă mạnhă mẽ,ăsâuăsắcă vàă th ngă xuyênăcủaăkhoaă họcăkỹăthuậtă vàoă nềnăsảnă xuấtă
đạiăcôngănghiệpă làmă nảyăsinhă mộtăkháiă niệmăkhoaă họcăchuyênăbiệt:ă công nghệ.ăĐốiă vớiă nềnăsảnă
xuấtăraăcủaăcảiă vậtăchấtăcông nghệ làă mộtăkhoaă họcăchuyênă nghiênăcứuăcáchăthứcă xửă lý,ăchếătác,ă
biếnă đổiă trạngă thái,ă tínhă chất,ă hìnhă dángă củaă nguyênă vậtă liệuă (hayă bánă thànhă phẩm)ă thànhă sảnă
phẩm.ăNóăphátă hiệnăraăcácăquiă luậtăcơ,ă lý,ă hóaăcóăthểăvậnădụngă vàoăcácăquáă trìnhăsảnă xuấtăraăcủaă
cảiăvậtăchấtănhằmănângăcaoăchấtălựơng,ăhiệuăquả,ănĕngăsuất
Mộtătrongănhữngăxuăthếăcủaăth iăđạiămớiălàăđầuăt ăcôngănghệăphátătriển.ăKhiăđầuăt ătrongă
lĩnhă vựcă giáoădụcă nóiă chungă vàădạyă họcă nóiăriêng,ă xuă thếăchungă làăđầuă t ătheoă chiềuă sâu.ă Việcă
đầuăt ădạyăhọcătheoăchiềuăsâuăthựcăchấtălàăđầuăt côngănghệădạyăhọc.ăTheoănghĩaăhẹp,ăcôngănghệă
dạyăhọcălàăviệcăsửădụngănhữngăphátăminh,ănhữngăsảnăphẩmăcôngănghiệpăhiệnăđạiăvềăthôngătinăvàă
cácăph ơngătiệnăkỹăthuậtăvào dạyăhọc.ăTheoănghĩaărộng,ăcôngănghệăgiáoădục làăkhoaăhọcăvềăgiáoă
dục,ănóăxácălậpăcácănguyênătắcăhợpălýăcủaăcôngătácădạyăhọcăvàănhữngăđiềuăkiệnăthuậnălợiănhấtăđểă
tiếnăhànhăquáătrìnhăđàoătạoăcũngănh ăxácălậpăcácăph ơngăphápăvàăph ơngătiệnăcóăkếtăquảănhấtăđể
đạtămụcăđíchăđàoătạoăđềăraăđồngăth iătiếtăkiệmăđ ợcăsứcălựcăcủaăthầyăvàătròă(UNESCO).
IV. C U TRÚC C A GIÁO D C H C VÀ M I QUAN H GI A GIÁO D C
H C V I CÁC KHOA H C KHÁC
1. H th ng các khoa h c v giáo d c
Giáoădụcăhọcăbaoăgồmănhiềuăngànhăkhoaăhọcăcụăthểătạoăthànhămộtăhệăthốngăcácăkhoaăhọcă
giáoădục:
1.1. Giáo dục học đại cương
- Nhữngăvấnăđềăchungăcủaăgiáoădụcăhọc
- Tổăchứcăhọatăđộngădạyăhọc
- Tổăchứcăhọatăđộngăgiáoădục
- Tổăchứcăquảnălýănhàătr ng
- Lịchăsửăgiáoădụcă…
1.2. Giáo dục học chuyên ngành
- Lý luậnăvàăph ơngăphápădạyăhọcăcácămônăhọc
- Giáoădụcăhọcăđặtăbiệt
- Giáoădụcăhọcămầmănon
- Giáoădụcăhọcăphổăthông
- Giáoădụcăhọcănghềănghiệp
- Giáoădụcăhọcăđạiăhọc
- Giáoădụcăhọcăquânăsự
- Xưăhộiăhọcăgiáoădục
- Kinhătếăhọcăgiáoădục…
2. M i quan h c a Giáo d c h c v i các khoa h c khác
2.1. Triết học: Làăkhoaă họcă vềăcácăquiă luậtăchungă nhấtăcủaăsựăphátătriểnătựă nhiên,ă xưă hộiă
vàăt ăduyăconă ng i,ă làă nềnătảngăchoă sựăphátătriểnă Giáoădụcă học.ă Triếtă họcăcungăcấpă cácăquană
điểmăph ơngăphápă luậnă vàăcácăquiă luậtăchoă việcă nghiênăcứuăsựă vậnăđộngă vàăphátă triểnăcủaă giáoă
dục.
2.2. Xã hội học: Nghiênăcứuăảnhăh ngăcủaămôiătr ngăxưăhộiăđốiăvớiăconăng iăvàăquană
hệă conă ng i,ă vạchă raă nhữngă đặcă điểmă phátă triểnă kinhă tế- vĕnă hóa,ă xưă hộiă vàă ảnhă h ngă củaă
chúngăđếnăsựăhìnhăthànhănhânăcáchăconăng i.ăTừăđóăgiúpăGiáoădụcăhọcăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềă
vềămụcăđích,ănộiădungăgiáoădục.
2.3. Sinh lý học thần kinh: Muốnă nghiênăcứuă vềăsựăphátă triểnăcủaăconă ng i,ă Giáoădụcă
họcăphảiădựaăvàoăcácăphátăhiện,ăcácăkiếnăthứcăcủaăsinhălýăhọcăthầnăkinhănh :ăsựăphátătriểnăcủaăhệă
thốngăthầnăkinh,ăcácăđặcăđiểmăcủaăhệăthầnăkinh…
2.4. Tâm lý học lứa tuổi, Tâm lý học sư phạm, Tâm lý học xã hội cóă vaiătròărấtăquană
trọngăđốiăvớiăviệcănghiênăcứuăvàăphátătriểnăcủaăGiáoădụcăhọc.
2.5. Lý thuyết thông tin, điều khiển học, tin học ngàyă càngă đ ợcă nghiênă cứuă vàă ứngă
dụngărộngărưiătrongăGiáoădụcăhọc.
V. Đ NH H
NG NGHIểN C U VÀ PHÁT TRI N GIÁO D C H C TRONG
GIAI ĐO N HI N NAY
1.ăSựăphátătriểnănh ăvũăbưoăcủaăcuộcăcáchămạngăkhoaăhọcă– côngănghệ,ăsựăhìnhăthànhănền
kinhătếătriăthức,ăxưăhộiăthôngătinăvàăxuăthếătoànăcầuăhóa…ăđưătácăđộngămạnhămẽăđếnătấtăcảăcácă
lĩnhăvựcăcủaăđ iăsốngăxưăhội,ătrongăđóăcóăgiáoădục.ăXuăthếăphátătriểnăgiáoădụcăthếăgiớiăđưăđ ợcă
UNESCOăkháiăquátăthànhă21ăđiểmăvớiăcácăt ăt ngăchủăyếu:
- Giáoădụcăth ngăxuyênăphảiălàăđiểmăchủăđạoăcủaămọiăchínhăsáchăgiáoădục;ăgiáoădụcă
suốtăđ i,ăgiáoădụcăbằngămọiăcách,ăgiáoădụcăchoămọiăng i,ăxâyădựngămộtăxưăhộiăhọcătập.ăGiáoă
dụcăphảiălàmăchoămỗiăng iătr ăthànhăng iădạyăvàăng iăkiếnătạoănênăsựătiếnăbộăvĕnăhóaăcủaă
bảnăthân
- Giáoădụcăkhôngăchỉădạyăchoăconăng iăcóăhọcăvấnămàăphảiăthựcăhành,ăthựcănghiệmăđểă
cóătayănghề,ăvàoăđ iăkhôngăbỡăngỡ.ăPhátătriểnăgiáoădụcăgắnăliềnăvớiăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội,ă
chúăýăgiáoădụcăh ớngănghiệpăđểăcóăthểălậpăthân,ălậpănghiệp
- Giáoădụcătrẻăemătr ớcătuổiăđếnătr ngăphảiălàămộtămụcătiêuălớnătrongăchiếnăl ợcăgiáoă
dục.ăGiáoădụcăphổăthôngăcơăs ăphảiălàămụcătiêuăhàngăđầuăcủaăchínhăsáchăgiáoădục.
- Giáoăviênăphảiăđ ợcăđàoătạoăđểătr ăthànhănhữngănhàăgiáoădụcăhơnălàănhữngăchuyênăgiaă
truyềnăđạtăkiếnăthức.ăViệcăgiảngădạyăphảiăthíchănghiăvớiăng iăhọcăchứăkhôngăphảiăápăđặtămáyă
mócăbuộcăng iăhọcătuânătheo.
Cácăn ớcătrênăthếăgiớiăđangătiếnăhànhăcảiăcáchăgiáoădụcătheoăcácăh ớngălớnăsau:
- Tĕngăc ngăgiáoădụcănhânăvĕn
- Côngănghệă- thôngătin
- Đàoătạoănhữngăconăng iăvừaăcóătriăthức,ăvừaăcóăkỷănĕng,ănĕngălựcăthựcăsựăđóngăgópă
vàoăsựăphátătriểnăxưăhội.
- Hiệnăđạiăhóaăcácăph ơngăphápădayăhọcă– giáoădục
NềnăgiáoădụcăViệtăNamăcũngăđangătrênăconăđ ngăđổiămớiănhằmăđápăứngăvớiănhữngăyêuă
cầuăcủaăsựănghiệpăcôngănghiệpăhóaă- hiệnăđạiăhóaăđấtăn ớc.ăCácăgiảiăphápăchiếnăl ợcăphátătriểnă
giáoădụcătrongăgiaiăđoạnăhiệnănayălà:
- Tĕngăc ngăcácănguồnălựcăchoăgiáoădụcă– đàoătạo.
- Xâyădựngăđộiăngũăgiáoăviên,ătạoăđộngălựcăchoăng iădạyă- ng iăhọc
- Đổiămớiănộiădung, ph ơngăphápăgiáoădụcă– đàoătạoăvàătĕngăc ngăcơăs ăvậtăchấtăcácă
tr ngăhọc
- Đổiămớiăcôngătácăquảnălýăgiáoădục
- Thựcăhiệnăcôngăbằngăxưăhộiătrongăgiáoădục
2.ăCácăđịnhăh ớngăphátătriểnăgiáoădụcătrênăthếăgiớiăvàătrongăn ớcă ătrênăđưăvạchăraăchoă
Giáoădụcăhọc nhữngănhiệmăvụăvàănộiădungănghiênăcứu:
- Nghiênăcứuăvàăhoànăthiệnăcácăvấnăđềăvềăph ơngăphápăluậnăkhoaăhọcăgiáoădục
- Nghiênăcứuăhoànăthiệnăcácăcơăs ălýăluậnăvàăthựcătiễnăcủaăgiáoădụcătrongăgiaiăđoạnămới,ă
xácăđịnhămốiăquanăhệăbiệnăchứngăgiữaăgiáoădụcăvàăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.
- Nghiênăcứuăcácăvấnăđềăvềăđổiămớiămụcătiêu,ănộiădung,ăph ơngăphápădạyăhọcă– giáoădụcă
đápăứngăvớiăsựăphátătriểnăthựcătiễn
- Nghiênăcứuăứngădụngăcácăthànhătựuăcủaăkhoaăhọcă– côngănghệăvàoăquáătrìnhădạyăhọcă–
giáoădụcănhằmănângăcaoăchátăl ợngăgiáoădục…
Tómălại,ătấtăcảăcácăvấnăđềătrongăGiáoădụcăhọcăđềuăcầnăphảiăđ ợcănghiênăcứu,ăphátătriểnăvàă
hoànăthiệnătheoăh ớngănângăcaoătínhăkhoaăhọc,ătínhăthựcătiễn,ălàmăchoăGiáoădụcăhọcăgópăphầnă
thúcăđẩyămạnhămẽănếnăgiáoădụcăquốcădânăđápăứngăvớiăđòiăhỏiăcủaăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.
H
NG D N H C T P CH
NG 1
1. Giải thích giáo dục là một hiện tượng xã hội đặc biệt
2. Phân tích các tính chất và chức năng xã hội cơ bản của giáo dục. Từ đó nêu lên vai trò
của giáo dục đối với sự phát triển xã hội hiện đại.
3. Giải thích đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học
4. Phân biệt các khái niệm cơ bản của Giáo dục học: Giáo dục (nghĩa rộng) - Dạy học –
Giáo dục (nghĩa hẹp) và mối quan hệ của chúng.
______________________________________________________
Ch ng 2:
VAI TRọ C A GIÁO D C VÀ CÁC YểU T KHÁC
Đ I V I S HỊNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHỂN CÁCH
I. KHÁI NI M V NHỂN CÁCH VÀ S PHÁT TRI N NHỂN CÁCH
1. Khái ni m v nhơn cách
Theoă Tâmă lýă học,ă nhânăcáchă làătổă hợpăcácă tháiăđộ,ăthuộcătínhăriêngă trongăquană hệă hànhă
độngăcủaătừngăng iăvớiăthếăgiớiătựănhiên,ăthếăgiớiăđồăvậtădoăconăng iăsángătạoăra,ăvớiăxưăhộiăvàă
vớiăbảnăthân.ă(PhạmăMinhăHạcă– Mộtă sốă vấnăđềă giáoădụcă vàăkhoaă họcă giáoădụcă - 1986). Nhână
cáchălàăbộămặtătâmălýă- đạoăđứcăcủaămỗiăng i,ăđóălàătoànăbộănhữngăđặcăđiểm,ăphẩmăchấtătâmălýă
quiăđịnhăgiáătrịăxưăhộiăvàăhànhăviăxưăhộiăcủaăng iăđó.
Nhânăcáchăcủaăconăng iăđ ợcăphânătíchătrênăbaăbìnhădiệnăkhácănhauăvàăđ ợcăđánhăgiáă ă
baămứcăđộăkhác nhau :
- Mứcăđộăbênătrongăcáănhân,ănhânăcáchăconăng iăđ ợcăthểăhiệnă ădạngăcáătính,ă ăsựăkhácă
biệtăcủaă ng iă nàyă vớiă nhữngă ng iăkhác.ă ăbìnhădiệnă này,ă nhână cáchăbộcă lộă trongă tínhăkhôngă
đồngănhấtăvớiămọiăng i,ăvớiăcáiăchung,ăgiáătrịăcủaănhânăcáchălàă ătínhătínhăcựcăcủaănóătrongăviệcă
khắcăphụcănhữngăsựăhạnăchếăcủaăhoànăcảnhăvàăsựăhạnăchếătựănhiênăcủaămình.
- Mứcăđộăgiữaăcácăcáă nhân,ă nhânăcáchăđ ợcăthểă hiệnătrongă mốiăquană hệă màă nóăthamă giaă
trongăquáătrìnhă hoạtăđộngăcộngăđồng.ă Giáătrịăcũaă nhânăcáchăđ ợcăthể hiệnă trongăcácă hànhă vi,ăcửă
chỉăxưăhộiăcủaănó.
- Mứcăđộăcaoănhất,ănhânăcáchăd ngănh ăv ợtăraăngoàiăkhuônăkhổăcủaăcáătínhăvàăraăngoàiă
khuônăkhổăcủaănhữngămốiăquanăhệăthựcăsựăvớiăcácăcáănhânăkhác.ă ăđâyănhânăcáchăđ ợcăxemăxétă
nh ălàămộtăchủăthểăhoạtăđộngăđangăthựcăhiệnămộtăcáchătíchăcực,ăcóăchủăđịnhăhayăkhôngăchủăđịnh,ă
nhữngă biếnă đổiă trongă nhữngă ng iă khácă (cóă liênă quan,ă quenă biếtă hoặcă khôngă liênă quan,ă khôngă
quenă biết).ă Giáă trịă củaă nhână cáchă thểă hiệnă ă nhữngă tácă độngă màă nhână cáchă nàyă gâyă raă đốiă vớiă
nhữngăbiếnăđổiăcủaăcácănhânăcáchăkhác.ă Tấtăcảă nhữngăbiếnăđổiăcơăbảnă màăcáănhânătạoăraăđ ợcă ă
nhữngăcáănhânăkhác,ăđặcăbiệtă làă ăbảnă thână mìnhă nh ă làă “ă mộtă ng iăkhác”ăđưătạoăthànhă nétăđặcă
tr ngăđầyăđủăvàăcóăgiáătrịănhấtăcủaăcáănhânăấyănh ălàămộtănhânăcách.
Nh ă vậyă nhânăcáchăconă ng iă làă mứcăđộăphùă hợpă giữaă thangă giáă trịă vàăth ớcăđoă giáă trịă
củaă ng iăấyă vớiă thangăgiáătrịă vàăth ớcăđoăgiáătrịăcủaă xưă hội,ăđộăphùă hợpăcàngăcaoăthìă nhânăcáchă
càngălớn.
TheoăGiáoădụcăhọc,ănhânăcáchăbaoăgồmătấtăcảăcácănét,ăcácămặt,ăcácăphẩmăchấtăcóăýănghĩaă
xưăhộiătrongămộtăconăng i.ăNhânăcáchălàătoànăbộăcácăđặcăđiểmătâmăsinhălýăcủaăcáănhânăđ ợcăxưă
hộiăđánhă giáă tạoă nênă giáătrịăcủaă cáă nhânăđó.ă Tùyătheoătrìnhăđộăphátătriểnăcủaă xưă hộiă màăcácăđặcă
điểmă củaă cáă nhână đ ợcă nhìnă nhậnă vàă đánhă giáă khácă nha u.ă Nhữngă đặcă điểmă củaă cáă nhână cũngă
đ ợcăđánhăgiáăkhácănhauăt ơngăứngăvớiănhữngăvaiătròăkhácănhauăcủaăhọ.
- Theoăquană niệmă truyềnăthốngă nhânăcáchă làăsựă thốngă nhấtă giữaăphẩmăchấtă vàă nĕngă lựcă
củaăcáă nhânăbaoă gồmăcácăphẩmăchấtăchínhătrị,ăt ăt ng,ăđạoăđức,ătác phongăvàăcácă nĕngă lực,ăs ă
tr ng,ă nĕngă khiếu.ă Ng iă cóă nhână cáchă phảiă làă ng iă thốngă nhấtă đ ợcă haiă mặtă phẩmă chấtă vàă
nĕngălực,ătứcălàăthốngănhấtăgiữaămặtăđứcăvàătài.
- Theoăcáchătiếpăcậnă giáă trịăthìăcốtă lõiăcủaă nhânăcáchă làă hệă thốngăđịnhă h ớngă giáă trịă màă
mỗiăcáănhânălựaăchọnăchoămình,ăbaoăgồmă:
+ăCácăgiáătrịăt ăt ng:ălýăt ng,ăniềmătin…
+ăCácăgiáătrịăđạoăđức:ăl ơngătâm,ătráchănhiệm,ălòngănhânăái,ălòngătrungăthựcă…
+ăCácăgiáătrịănhânăvĕn:ăhọcăvấn,ănghềănghiệp,ătìnhăyêu,ăth iătrang,ătàiănĕng…
Nh ăchúngătaăbiết,ăgiáătrịălàătấtăcảănhữngăgìăcóăýănghĩaăđốiăvớiăxưăhội,ătậpăthểăvàăcáănhân,ă
phảnăánhănhữngămốiăquanăhệăchủăthểă– kháchăthể,ăđ ợcăđánhăgiáăxuấtăphátătừănhữngăđiềuăkiệnăxưă
hộiă– lịchăsửăcụăthểă vàăphụă thuộcă vàoătrìnhăđộăphátătriểnăcủaă nhânăcách.ăKhiăđưăđ ợcă nhậnă thức,ă
đánhăgiáăvàăchọnălựa,ăgiáătrịătr ăthànhămộtătrongănhữngăđộngălựcăthúcăđẩyăconăng iăđiătheoămộtă
xuă h ớngă nhấtăđịnh.ăTrongăthựcă tế,ăđịnhă h ớngă giáă trịăphảnăánhă nhuăcầu,ă nguyệnă vọngăcủaăconă
ng i,ăphảnăánhăcáiămàăhọăyêuăthíchăvàăchoălàăquýăgiá. Địnhăh ớngăgiáătrịăchỉăđạoăhoạtăđộngăcủaă
conăng i,ănóăcóăýănghĩaărấtăquanătrọng,ăbiếtăđ ợcăđịnhăh ớngăgiáătrịăcủaăconăng iăthìăbiếtăđ ợcă
tháiăđộ,ă hànhă viăcủaă họ.ăNắmăđ ợcăđịnhă h ớngă giáă trị,ăconăng iăsẽădễădàngă hơnătrongă việcăđốiă
nhână xửăthếă vàătổăchức,ăđiềuăkhiểnăhoạtăđộngăcộngăđồng.ăĐịnhă h ớngăgiáătrịăđ ợcăhìnhă thànhăvàă
củngăcốăb iă nĕngă lực,ănhậnăthức,ăkinhă nghiệmăsốngăcủaătừngăcáănhân.ăQuáătrìnhă hìnhăthànhăđịnhă
h ớngă giáă trịărấtăphứcă tạp,ă gắnă liềnă vớiă việcă giảiăquyếtăcácă mâuăthuẫnă nh ă mâuăthuẫnă giữaă cácă
độngă cơă khácă nhau,ă mâuă thuẫnă giữaă ýă thứcă nghĩaă vụă vàă lòngă hamă muốn,ă mâuă thuẫnă giữaă kíchă
thíchăthựcădụngăvớiăhànhăviăđạoăđức
2. Khái ni m v s phát tri n nhơn cách
Conă ng iă khiă mớiă sinhă raă ch aă cóă nhână cách.ă Nhână cáchă chỉă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă
trongăqúaătrìnhăconă ng iăsống,ă hoạtăđộngă vàă giaoă l uătrongăđ iăsốngă xưă hội.ăSựăphátătriểnănhână
cáchălàăqúaătrìnhătĕngătr ng,ătíchălũy,ăhoànăthiệnăvềăthểăchất,ătâmălýăvàăxưăhộiăcủaăcáănhân.
- Sựăphátătriểnăvềă mặtăthểăchất:ăbiểuă hiệnă ă nhữngăbiếnăđổiăvềăchiềuă cao,ătrọngă l ợng,ăcơă
bắp,ăsựăhoànăthiệnăcácăgiácăquanăvàăsựăphốiăhợpăvậnădộngăcơăthể.
- Sựăphátătriểnăvềămặtătâmălý:ăthểăhiệnă ănhữngăbiếnăđổiăcủaăcácăqúaătrìnhănhậnăthức,ătìnhă
cảm,ăýăchí…ăvàă ăsựăhìnhăthànhănhữngăthuộcătínhătâmălýămớiăcủaăcáănhân.
- Sựăphátătriểnă vềă mặtă xưă hội:ă thểă hiệnă ă nhữngăbiếnăđổiătrongă tháiăđộăc ă xửă vớiă ng iă
xungăquanh,ă ăsựăthamăgiaătíchăcựcăvàoăcácăquanăhệăvàăhoạtăđộngăxưăhội.ă
Qúaătrìnhăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăchịuătácăđộngăcủaănhiềuăyếuătốănh ăbẩmăsinhă
- diătruyền,ămôiătr ng,ăgiáoădụcăvàăhoạtăđộngăcáănhân.
II. VAI TRọ C A DI TRUY N, MỌI TR
NG VÀ H AT Đ NG CÁ NHỂN
Đ I V I S HỊNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHỂN CÁCH
1. Vai trò c a di truy n đ i v i s phát tri n nhơn cách
Diătruyềnă làăsựătáiă tạoă lạiă ăthếă hệăsauă nhữngăthuộc tínhăsinhă họcă giốngă vớiăthếăhệă tr ớc.ă
Cácă thuộcă tínhă sinhă họcă đ ợcă diă truyềnă baoă gồmă cấuă tạoă giảiă phẫu,ă sinhă lýă cơă thể,ă nhữngă đặcă
điểmă nh ă màuă mắt,ă màuătóc,ă vócădáng,ăthểătạng,ăcácă giácăquan,ăt ăchất,ă mộtăsốăđặcăđiểmăcủaă hệă
thầnăkinh…
Diătruyềnătạoătiềnăđềăvậtăchấtăchoăsựăphátătriểnănhânăcách.ăĐiềuăđóăcóănghĩaălàănếuăcáăthểă
khôngătiếpă nhậnăđ ợcă vậtăchấtădiătruyềnăcủaă người thìăsẽăkhôngăcóăđ ợcătiềnăđềă vậtăchấtăchoăsựă
phátătriểnă nhânăcách.ăMộtăcơăthểă lànhă mạnh,ăcácă giácăquanăđầyăđủ,ă hệă thầnăkinhăbìnhă th ng sẽă
tạoătiềnăđềăthuậnălợiăchoăsựăphátătriểnănhânăcách.
Cácăđặcătínhăcơăthểăcóăảnhăh ngăđếnătốcăđộ,ămứcăđộăvàătínhăchấtăcủaăviệcăhìnhăthànhăcácă
kỹănĕng,ăkỹăxảo,ănĕngălựcăcủaăcáănhânăchứăkhôngăquyếtăđịnhăsẵnăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchăconă
ng i.ăNhữngă t ăchấtădiătruyềnăđịnhă h ớngăchoăconă ng iă vàoăcácă lĩnhă vựcă hoạtăđộngărộngă rưiă
chứăkhôngă vàoă mộtă lĩnhă vựcăhoạtăđộngăcụăthểă vàăcũngăkhôngăquiăđịnhătr ớcă nĕngă lựcăcụăthểăcủaă
cáănhân.ăNh ngăđểăt ăchấtăbiếnăthànhăkhảănĕngăhiệnăthựcăcònătùyăthuộcăvàoăhoànăcảnhăsống,ăvàoă
sựăgiáoădụcăvàănhấtălàătùyăthuộcăvàoăýăchíărènăluyệnăcủaăcáănhân.
Hoànăcảnh,ăgiáoădục,ăhoạtăđộngăcáănhân,…
T ăchấtă----------------------------------------------------------- >ăNĕngălực
Trongă côngă tácă giáoă dụcă chúngă taă cầnă chúă ýă đúngă mứcă vaiă tròă củaă diă truyềnă trongă sựă phátă
triểnănhânăcáchăđểătránh nhữngătháiăđộăsauăđâyă:
- Khôngăquanătâmăđếnănhữngăđặcăđiểmă t ăchấtăcủaăhọcăsinhă vàăđòiă hỏiă mọiă họcăsinhăphảiăcóă
khảă nĕngă hoànă thànhă nhữngă nhiệmă vụă họcă tậpă nh ă nhauă hoặcă khôngă chúă ýă phátă huyă nhữngă t ă
chất thuậnălợiă ămộtăsốăhọcăsinhăcũngănh ăkhôngătìmăcáchăhỗătrợăchoănhữngăhọcăsinhăkhôngăcóăt ă
chấtăthuậnălợi.
- Đềăcaoăảnhăh ngăcủaăyếuătốădiătruyềnăđếnămứcăchoănhânăcáchălàăbẩmăsinhăvàăphủănhậnăkhảă
nĕngăbiếnăđổiăbảnăchấtăconăng i
- Hạăthấpăvaiătròăcủaăgiáo dụcăquaăviệcătổăchứcăgiáoădụcătheoămứcăđộăphátătriểnăđưăbịăquiăđịnhă
b iăyếuătốădiătruyền.
2. Vai trò c a môi tr ng đ i v i s phát tri n nhơn cách
Môiătr ngă làă hệă thốngăcácă hoànă cảnhăbênă ngoài,ă cácăđiềuăkiệnătựă nhiênă vàă xưă hộiăcầnăthiếtă
cho hoạtăđộngăsốngă vàăphátă triểnăcủaăcáă nhân.ăMôiă tr ngă gồmă haiă loại:ă môiă tr ngătựă nhiênă vàă
môiătr ngăxưăhội.
- Vai trò của môi trường tự nhiên
Nhữngă đặcă điểmă vềă địaă hình,ă th iă tiết,ă khíă hậuă tạoă điềuă kiệnă rènă luyệnă hìnhă thànhă nhữngă
phẩmăchấtănhânăcáchăcủaăcáănhân.ăThôngăth ngătínhăcáchăcủaăconăng iăliênăquanăđếnăđặcăđiểmă
địaălýăcủaăkhuăvựcăsinhăsống.ăTuyănhiênămôiătr ngătựănhiênăkhôngăảnhăh ngătrựcătiếpăhayăcóăýă
nghĩaăquyếtăđịnhă màăchỉăcóăảnhă h ngă giánătiếpăđếnăsựăhìnhă thànhă vàăphátătriểnă nhânăcách.ăMôi
tr ngă tựă nhiênă ảnhă h ngă đếnă sựă phátă triểnă nhână cáchă nh ngă khôngă mạnhă mẽă vàă quană trọngă
bằngăảnhăh ngăcủaămôiătr ngăxưăhội.
- Vai trò của môi trường xã hội
Môiătr ngăxưăhộiăgồmăcó:ămôiătr ngăxưăhộiălớnăvàămôiătr ngăxưăhộiănhỏ.
+ă Môiă tr ngă xưă hộiă lớn:ă baoă gồmă cácă yếuă tố:ă kinhă tế,ă chínhă trị,ă vĕnă hóa,ă phápă luật,ă nhàă
n ớc,…
+ăMôiătr ngăxưăhộiănhỏ:ălàănhữngăyếuătốăgắnăliềnăvớiăđ iăsốngăhàngăngàyănh ăgiaăđình,ănhàă
tr ng,ăkhuădânăc ,…
Môiă tr ngă xưă hộiă cóă ảnhă h ngă quană trọngă đốiă vớiă sựă hìnhă thnhă vàă phátă triểnă nhână cách.ă
Tr ớcă hếtăsựă hìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhână cáchăchỉăcóăthểăthựcă hiệnă trongă mộtă môiătr ngă xưă
hội,ă cáă nhână khôngă sốngă trongă môiă tr ngă xưă hộiă sẽă khôngă hìnhă thànhă phátă triểnă nhână cáchă
ng i.ăĐiềuăđóăđ ợcăchứngă minhăquaă nhữngă tr ng hợpă trẻăemăbịă l uă lạcă trongărừngă tuyăđ ợcă
thúăvậtănuôiăd ỡngănh ngăchỉăcóăthểăsốngătheoăkiểuăđộngăvậtăchứăkhôngăthểăphátătriểnănhânăcáchă
choădùăsauăđóăđưăđ ợcăconăng iăđ aăvềănuôiădạyătrongămôiătr ngăxưăhội.ăMặtăkhác,ămôiătr ngă
xưă hộiă quiă địnhă mụcă đích,ă nộiă dungă vàă chiềuă h ớngă củaă sựă phátă triểnă nhână cách,ă nóă giúpă conă
ng iăhìnhăthànhănhânăcáchănh ăgiaoătiếpăvàăhoạtăđộngăxưăhội.
* Cơ chế tác động của môi trường xã hội đến cá nhân:
- Môiătr ngăxưăhộiălớnăkhôngătácăđộngătrựcătiếpăđếnăcáănhânămàătácăđộngăgiánătiếpăthôngă
quaămôiătr ngăxưăhộiănhỏ.ăMôiătr ngăxưăhộiălớnăth ngăkhóăthayăđổiănh ngănếuănóăthayăđổiăsẽă
kéoătheoăsựăthayăđổiătínhăchấtăvàăcácămốiăquanăhệăcủaămôiătr ngăxưăhộiănhỏ.
- Môiătr ngăxưăhộiănhỏăảnhăh ngătrựcătiếpăvàătácăđộngăth ngăxuyên,ă mạnhămẽăđếnăsựă
hìnhăthànhă vàăphátătriểnă nhânăcách.ă Mỗiă cáă nhână thamă giaă cùngă lúcă vàoă nhiềuă môiă tr ngă nhỏ.ă
Tínhăchấtăcủaăcácă môiătr ngănhỏă nàyăchiăphốiărõărệtăđếnăcáănhân.ăTuyă nhiênă môiă tr ngă xưă hộiă
nhỏăcóă thểăbịăbiếnăđổiădễădàngăb iăsựăthayăđổiăcủaă môiă tr ngă xưă hộiă lớnă vàăb iă hoạtăđộngăcủaă
cácăthànhăviên.
- Tácăđộngăcủaămôiătr ngăxưăhộiăkhôngăhoànătoànătrựcătiếpăchiăphốiăđếnăcáănhânămàăphảiă
thôngăquaă “bộă lọcăcáănhân”ă (nhữngăkinhă nghiệm,ă vốnăsốngă vàă nhữngăđịnhă h ớngă giáătrịăđưă hìnhă
thànhătrongă mỗiăcáă nhân).ăĐiềuă nàyă gópăphầnă lýă giảiă hiệnăt ợngă nhữngă ng iă cùngăsốngătrongă
mộtăkhuăvực,ămộtăcộngăđồngăxưăhộiănh ngăcóănhiềuăsựăkhácăbiệtăvềănhânăcách.
Đốiă vớiă trẻăem,ă vìăch aă thamă giaă cácă hoạtăđộngă xưă hội,ă nghềă nghiệpă nênă môiătr ngă xưă
hộiă nhỏă (giaă đình,ă nhàă tr ng,ă nhómă bạn)ă cóă ảnhă h ngă quană trọng;ă cònă đốiă vớiă ng iă tr ngă
thành,ăhoạtăđộngănghềănghiệpătácăđộngăđếnăcáănhânăthôngăquaăbộălọcăcáănhânămạnhăhơnătácăđộngă
củaă môiătr ngă nhỏ.ăNgoàiăraăcáă nhânăkhôngăchỉă làăđốiăt ợngă nhậnăsựătácăđộngăcủaă môiă tr ngă
màăcònă làăchủăthểăthamă giaăbiếnăcảiă môiătr ngănh ăcâuă nóiăcủaăMarx:ă “Hoàn cảnh sáng tạo ra
con người trong chừng mực con người sáng tạo ra hoàn cảnh”
Nh ăvậy,ămôiătr ngăkhôngăđóngăvaiătròăquyếtăđịnhăđốiăvớiăsựăphátătriểnănhânăcách,ămứcă
độăảnhă h ngăcủaă môiătr ngătùyăthuộcă vàoă lậpă tr ng,ăquanăđiểm,ătháiăđộ,ă xuăh ớng,ănĕngă lựcă
củaă cáă nhân.ă Trongăcôngă tácă giáoădục,ăđiềuăquană trọngă làă giúpăcáă nhână hìnhăthànhăkhảă nĕngă tựă
giáoădụcătheoăhệăthốngăđịnhăh ớngăgiáătrịăphùăhợpăvớiăcácăchuẩnămựcăxưăhội,ăđểăhọăbiếtăchọnălựaă
họcăhỏiănhữngăđiềuătíchăcựcălànhămạnhăvàăbiếtăloạiăbỏătránhăxaănhữngăđiềuăxấuăxaătiêuăcựcătrongă
môiătr ngăsống.
3. Vai trò c a h at đ ng cá nhơn đ i v i s phát tri n nhơn cách
* Hoạt động cá nhân
Hoạtăđộngă làă mốiăquană hệă tácăđộngăquaă lạiă giữaăconă ng iă(chủăthể)ă vàă thếă giớiă(kháchă
thể)ăđểă tạoă raăsảnăphẩmăcảă vềăphíaăthếă giới,ăcảă vềăphíaăconă ng i.ăCuộcăsốngăcủaăconă ng iă làă
mộtă chuỗiă hoạtă động,ă b iă lẽă hoạtă độngă làă ph ơngă thứcă tồnă tạiă củaă conă ng i,ă làă nhână tốă quyếtă
địnhă trựcătiếpăsựă hìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhânăcách.ă Hoạtăđộngăgiúpăcáă nhânătrảiă nghiệmă vàăthuă
thậpă vốnăsốngăđểă tr ngă thành,ăphátă triển;ă hoạtăđộngă giúpăconă ng iă thíchă nghiăđ ợcă vớiă hoànă
cảnhă vàă tựăkhẳngăđịnhă nhână cáchăcủaă mình.ă Thôngăquaă haiăquáă trìnhăchủă thểă hóaă vàăkháchăthểă
hoá,ă nhânăcáchăconă ng iăbộcă lộă vàă hìnhăthành.ă Thôngăquaă hoạtăđộng,ăconă ng iădầnădầnă hoànă
chỉnhăbảnăthân,ă hìnhă thànhă nhữngă nétă nhânăcáchăthíchă hợpă vớiă yêuăcầuăcủaă hoạtăđộngă vàăcủaă xưă
hội.ăQuáătrìnhăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă trẻăemăth ngădiễnăraătrongăcácă hoạtăđộngăcơă bảnă nh ă
sau:ăhoạtăđộngăgiaoătiếp,ăhoạtăđộngăvuiăchơi,ăhoạtăđộngăhọcătập,ăhọatăđộngălaoăđộngăvàăhoạtăđộngă
xưăhội.ăNhữngăhoạtăđộngăcơăbảnănàyăcũngălàănhữngădạngăhoạtăđộngăchủăđạoăcủaătừngăth iăkỳălứaă
tuổi,ăchiăphốiămạnhămẽăđếnăsựăphátătriểnănhânăcáchă ălứaătuổiăđó.
* Giao tiếp là một dạng hoạt động
Giaoă tiếpă làăsựătácăđộngăquaă lạiă giữaă ng iă vớiă ng iă trongă xưă hộiă nhằmă thỏaă mưnă nhuă
cầuă vềă ng iăkhác.ă Giaoă tiếpă làă nhuăcầuăkhôngă thểăthiếuăcủaăsựăphátătriểnă nhânăcách.ăQuáă trìnhă
giaoătiếpă giúpăcáă nhână giaă nhậpăvàoăcácăquană hệă xưăhội,ă lĩnhă hộiă nềnă vĕnă hóaăxưă hội,ăchuẩnă mựcă
xưăhội,ătừăđóătạoănênăbảnăchấtăconăng i,ălàmăchoănhânăcáchăphátătriển.ăTrẻăemăkhiămớiăsinhăraăđưă
cóănhuăcầuăgiaoătiếpăvớiăng iălớnă(ng iămẹ),ăcàngălớnălênănhuăcầuăgiaoătiếpăcàngăphátătriểnăvàă
m ărộngădần.ăNh ăsựăgiaoătiếpănàyătrẻămớiăcóăthểătồnătạiăvàăphátătriểnătâmălýăổnăđịnh.ăNhữngătrẻă
mồăcôiăđ ợcăcácătổăchứcăxưă hộiă nuôiăd ỡngăth ngăphátătriểnătâmă lýăchậmăchạpădoă mức độăgiaoă
tiếpă củaă trẻă vớiă ng iă lớnă ítă hơnă soă vớiă nhữngă trẻă emă đ ợcă nuôiă d ỡngă trongă giaă đìnhă bìnhă
th ng.ăĐốiă vớiătrẻăemăcácăquană hệă giaoătiếpă vớiăbạnăbèăvàă ng iă lớnă gầnă gũiăcóăuyă tínă nh ăchaă
mẹ,ăthầyăcôăảnhăh ngărấtălớnăđếnăsựăphátătriểnănhânăcách.
Nh ă vậy,ă hoạtăđộngă vàă giaoă tiếpăcáă nhână làă yếuătốă trực tiếp quyết định đốiă vớiă sựă hìnhă
thànhă vàă phátă triểnă nhână cách.ă Conă ng iă luônă sốngă trongă mộtă môiă tr ng,ă nh ngă môiă tr ngă
khôngăquyếtăđịnhănhânăcáchăcủaăhọămàăchínhănhữngăhoạtăđộngăvàăcácămốiăquanăhệăgiaoătiếpăcủaă
cáănhânătrongămôiătr ngăđóămớiăchiăphốiăđếnăđ iăsốngătâmălýăvàăhìnhăthànhănhữngătínhăcáchăcủaă
cáănhân.ăĐiềuă nàyăđ ợcă minhă họaătrongăcâuăngạnăngữăPháp:ă “Anhăhưyăchoătôiăbiết,ăbạnăcủaăanhă
làăai,ătôiăsẽăchoăanhăbiết,ăanhă làă ng iă nh ăthếă nào”ă hoặcătụcă ngữă ViệtăNamă “Điă mộtă ngàyăđàngă
họcă mộtăsàngăkhôn”…ăSựăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă trẻăđ ợcăthúcăđẩyă mạnhă mẽăb iătínhăchấtă vàă
mức độă giaoă tiếpă củaă trẻă vớiă ng iă lớnă vàă b iă cácă hoạtă độngă chủă đạoă t ơngă ứngă vớiă mỗiă giaiă
đoạnălứaătuổi.
III. VAI TRọ C A GIÁO D C Đ I V I S HỊNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N
NHỂN CÁCH
Giáoă dụcă làă họată độngă hìnhă thànhă tòană vẹnă nhână cáchă đ ợcă tổă chứcă mộtă cáchă cóă mụcă
đích,ăcóăkếăhọachăvàăhệăthốngăthôngăquaăhaiăhoạtăđộngădạyăhọcăvàăgiáoădụcăđểălàmăphátătriểnăcácă
sứcămạnhăthểăchấtăvàătinhăthầnăcủaăconăng i,ăgiúpăhọăthamăgiaăcóăhiệuăquảăvàoăđ iăsốngăxưăhội.
1. Vai trò ch đ o c a giáo d c đ i v i s phát tri n nhơn cách
Theoă thuyếtă sinhă họcă hayă thuyếtă tiềnă định:ă Sựă phátă triểnă nhână cáchă doă yếuă tốă diă truyềnă
quyếtăđịnh,ămôiătr ngăvàăgiáoădụcăkhôngăcóăvaiătròăgìătrongăsựăphátătriểnănhânăcách.ăSaiălầmăcơă
bảnăcủaăthuyếtănàyălàătuyệtăđốiăhóaăảnhăh ngăcủaăyếuătốădiătruyền.
Theoăthuyếtăduyăcảm:ăMôiă tr ngă làăyếuă tốăquyếtăđịnhăsựăphátătriểnă nhânăcách,ă giáoădụcă
làă“vạnănĕng”.ăThuyếtănàyăchoărằngătrẻăemănh ă“t ăgiấyătrắng”,ămôiătr ngăvàăgiáoădụcătácăđộngă
nh ăthếă nàoă thìă trẻă sẽăphátă triểnă nh ăthếăấy.ăSaiă lầmăcơăbảnă củaăthuyếtă nàyă làă tuyệtăđốiă hóaăảnhă
h ngăcủaăyếuătốămôiătr ngăvàăgiáoădục.
TheoăquanăđiểmăMácxít:ăGiáoădụcăchỉă làă mộtătrongă nhữngă yếuătốăảnhăh ngăđếnăsựăphátă
triểnă nhânăcách,ă giáoădụcăkhôngăcóătínhă “vạnă nĕng”,ăkhôngăcóătínhăquyếtăđịnhă màăchỉăđóngă vaiă
tròăchủ đạo đốiă vớiăsựăphátătriểnă nhânăcách.ă Vaiătròă chủăđạoăcủaă giáoădụcăđốiă vớiăsựăphátătriểnă
nhânăcáchăthểăhiện:
1.1. Giáo dục định hướng và tổ chức dẫn dắt quá trình hình thành, phát triển nhân
cách của cá nhân
- Xácăđịnhă mụcăđíchăgiáoădụcăchoăcảăhệăthống,ăchoătừngăbậcăhọc,ăcấpăhọc,ătr ngă họcăvàă
từngăhoạtăđộngăgiáoădụcăcụăthể
- Xâyă dựngă nộiă dung,ă ch ơngă trình,ă kếă hoạchă dạyă họcă vàă giáoă dục,ă lựaă chọnă ph ơngă
pháp,ăph ơngătiệnă vàă hìnhăthứcă giáoădụcăđápăứngă mụcăđíchă giáoădục,ăphùă hợpă vớiă nộiădungă vàă
đốiăt ợng,ăđiềuăkiệnăgiáoădụcăcụăthể.
- Tổăchứcăcácăhoạtăđộng,ăgiaoăl u
- Đánhăgiá,ăđiềuăchỉnhănộiădung,ăph ơngăpháp,ăhìnhăthứcăgíaoădục...ă
Sựăđịnhă h ớngă củaă giáoădụcăkhôngăchỉă thíchăứngă vớiă nhữngă yêuăcầuăcủaă xưă hộiă hiệnă tạiă
màăcònăphảiăthíchăhợpăvớiă yêuăcầuăphátătriểnăcủaăt ơngă laiăđểăthúcăđẩyăsựătiếnăbộăcủaă xưăhội.ăVìă
vậy,ăgiáoădụcăphảiăđiătr ớc,ăđónăđầuăsựăphátătriển.ăMuốnăđiătr ớc,ăđónăđầuăsựăphátătriển,ăgiáoădụcă
cĕnă cứătrênă nhữngădựăbáoă vềă giaătốcăphátă triểnăcủaă xưă hội,ă thiếtăkếă nênă môă hìnhă nhânăcáchăcủaă
conăng iăth iăđạiăvớiăhệăthốngăđịnhăh ớngăgiáătrịăt ơngăứng.
1.2. Giáo dục can thiệp, điều chỉnh các yếu tố khác nhằm tạo sự thuận lợi cho quá
trình phát triển nhân cách
Cácăyếuătốăbẩmăsinhă- diătruyền,ămôiătr ngăvàăhoạtăđộngăcácănhânăđềuăcóăảnhăh ngăđếnă
sựăphátătriểnă nhânăcáchă ăcácă mứcăđộăkhácă nhau,ătuyă nhiênă yếuă tốă giáoădụcă lạiăcóăthểă tácăđộngă
đếnăcácăyếuătốănàyăđểătạoăđiềuăkiệnăthuậnălợiăhơnăchoăsựăphátătriểnănhâ năcách.
* Đối với di truyền
- Giáoădụcătạoăđiềuăkiệnă thuậnă lợiăđểă nhữngă mầmă mốngăcủaă conă ng iăcóă trongăch ơngă
trìnhăgèneăđ ợcăphátătriển.ăChẳngăhạn,ătrẻăđ ợcădiătruyềnăcấuătạoăcộtăsống,ăbànătayăvàăthanhăquảnă
…ănh ngă nếuăkhôngăđ ợcăgiáoădụcăthìătrẻăkhóăcóă thểăđiăthẳngăđứngăbằngă haiăchân,ăbiếtăsửădụngă
côngăcụăhayăphátătriểnăngônăngữ…
- Giáoădụcărènăluyện,ăthúcăđẩyăsựăhoànăthiệnăcủaăcácăgiácăquanăvàăvậnăđộngăcơăthể.
- Giáoădụcăphátă hiệnănhữngăt ăchấtăcủaăcáă nhână vàătạoăđiềuăkiệnăđểăphátă huyă nĕngăkhiếuă
thànhănĕngălựcăcụăthể.
- Giáoădụcă tìmăcáchăkhắcăphụcă nhữngăkhiếmăkhuyếtăcơăthểăđểă hạnăchếă nhữngăkhóăkhĕnă
củaăng iăkhuyếtătậtătrongăsựăphátătriểnănhânăcáchă(phụcăhồiăchứcănĕngăhoặcăh ớngădẫnăsửădụngă
côngă cụă hỗă trợ).ă Ngoàiă raă giáoă dụcă cònă gópă phầnă tĕngă c ngă nhậnă thứcă trongă xưă hộiă vềă tráchă
nhiệmăcủaăcộngăđồngăđốiă vớiă ng iăkhuyếtătậtă vàătổăchứcăchoă toànă xưă hộiă chiaăsẻ,ă hỗă trợă ng iă
khuyếtătậtăv ợtăquaăkhóăkhĕnăvàăsựăbấtăhạnhăcủaămình.
* Đối với môi trường
- Giáoădụcătácăđộngăđếnămôiătr ngătựănhiênăquaăviệcătrangăb ịăkiếnăthứcăvàăýăthứcăbảoăvệă
môiă tr ngă củaă conă ng i,ă khắcă phụcă đ ợcă sựă mấtă cână bằngă sinhă thái,ă làmă choă môiă tr ngă tựă
nhiênătr ănênătrongălành,ăđẹpăđẽăhơn.
- Giáoădụcătácăđộngăđếnă môiătr ngă xưăhộiă lớnăthôngăquaăcácăchứcă nĕngăkinhătếă - xưăhội,ă
chứcănĕngăchínhătrịă- xưăhội,ăchứcănĕngăt ăt ngă– vĕnăhóaăcủaăgiáoădục.
- Giáoădụcăcònălàmăthayăđổiătínhăchấtăcủaămôiătr ngăxưăhộiănhỏănh ăgiaăđình,ănhàătr ngă
vàăcácă nhómăbạnăbè,ăkhuăphố…,ăđểăcácă môiătr ngănhỏătạoă nênă nhữngătácăđộngă lànhă mạnh.ătíchă
cựcăđếnăsựăphátătriểnănhânăcáchăconăng i.ăHiệnănayăcôngătácăgiáoădụcăxưăhộiăđangăchúătâmăxâyă
dựngă giaă đìnhă làă mộtă máiă ấmă dână chủ,ă bìnhă đẳng,ă ấmă no,ă hạnhă phúc;ă nhàă tr ngă làă mộtă môiă
tr ngă thână thiệnă đốiă vớiă họcă sinh,ă cộngă đồngă dână c ă làă khuă vựcă vĕnă hóaă củaă mộtă xưă hộiă vĕnă
minhătiếnăbộ.
* Đối với hoạt động cá nhân
- Giáoădụcătổăchứcănhiềuă loạiă hìnhă hoạtăđộngăgiaoătiếpăbổăích,ă lànhă mạnhă nhằmăphátăhuyă
nhữngăphẩmă chấtă vàănĕngă lựcăcáănhână(sânăchơiă ăcácănhàă vĕnă hóaăchoă mọiă lứaătuổi,ăcácăcâuă lạcă
bộăxâyădựngăgiaăđìnhă hạnhăphúc tạiăđịaăph ơng,ă…);ă xâyădựngănhữngăđộngăcơăđúngăđắnăcủaăcáă
nhânăkhiă thamă giaăhoạtăđộng,ă giaoă tiếpăđồngăth iă h ớngădẫnăcáă nhână lựaăchọnăcácă hoạtăđộngă vàă
giaoătiếpăphùăhợpăvớiăkhảă nĕngăcủaăbảnăthân.ăĐặcăbiệtăcôngătácă giáoădụcă luônă xâyădựngăcácă mốiă
quană hệă giaoătiếpătíchăcựcă giữaă thầyătrò,ăgiữaăbạnăbèă vớiă nhauăđồngă th iătổăchứcă vàăđịnhă h ớngă
choă trẻă thamă giaă vàoăcácă hoạtăđộngăchủăđạoă ă từngă giaiăđoạnă lứaă tuổiăđểă thúcăđẩyă sựăphátătriểnă
nhânăcách.
- Giáoădụcătạoătiềnăđềăchoătựăgiáoădụcăcủaăcáănhân.ăTựăgiáoădụcă thểăhiệnătínhăchủăthểăcủaă
cáă nhână khiă conă ng iă đápă ứngă hoặcă tựă vậnă độngă nhằmă chuyểnă hóaă cácă yêuă cầuă củaă giáoă dụcă
thànhăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăcủaăbảnăthân.ăNếuăcáănhânăthiếuăkhảănĕngătựăgiáoădụcăthìăcácăphẩmă
chấtăvàă nĕngă lựcăcủaă họăsẽăhìnhă thànhă ă mứcăđộăthấpă hoặcăthậmăchíăkhôngăthểă hìnhăthành.ă Trìnhă
độ,ăkhảă nĕngă tựă giáoădụcă củaăcáă nhânăphầnă lớnăbắtă nguồnă từăsựăđịnhă h ớngăcủaă giáoădục.ă Giáoă
dụcă đúngă đắnă vàă đầyă đủă sẽă giúpă conă ng iă hìnhă thànhă khảă nĕngă tựă giáoă dục,ă đềă khángă tr ớcă
nhữngătácăđộngătiêuăcựcăcủaă xưă hộiăđểăphátătriểnănhânăcáchă mạnhă mẽ.ă“Chỉ có những người biết
tự giáo dục mới là những người thực sự có giáo dục.” (Bennet – Anh)
2. Đi u ki n đ giáo d c gi vai trò ch đ o đ i v i s phát tri n nhơn cách
Nh ă vậyăthôngăquaăcácătácăđộngăđónăđầuă sựăphátă triển,ă giáoădụcăkhôngăchỉă thúcăđẩyă sựă
phátătriểnănhânăcáchăcáănhânămàăcònăthúcăđẩyăsựăphátătriểnăcủaăxưăhội.ăTuyănhiênăgiáoădụcăkhôngă
phảiă làă vạnă nĕng,ăkhôngăthểă mộtă mìnhăquyếtăđịnhătoànăbộătiếnă trìnhăphátătriểnă nhânăcách.ă Giáoă
dụcăchỉă làă mộtă trongă nhữngăyếuă tốăảnhăh ngăquană trọngăđếnăsựăphátătriểnă nhânăcáchăthôngăquaă
nhữngătácăđộngăcóătínhăchủăđạo.ăVìăvậy,ăđểăgiáoădụcăthựcăsựăđóngăvaiătròăchủăđạoăđốiăvớiăsựăhìnhă
thànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăcầnăcóăcácăđiềuăkiệnăsau:
- Côngătácădựăbáoăvềăxuăh ớngăphátătriểnăcủaăxưăhộiăphảiăđ aăraănhữngăđịnhăh ớngăđúngă
đắnăđểăgiáoădụcăthựcăhiệnătốtăchứcănĕngăđónăđầuăsựăphátătriển.
- Cácăyếuătốătrongăqúaătrìnhăgiáoădụcăphảiăthốngănhấtăvớiănhau,ănhàăgiáoădụcăphảiăgiữăvaiă
tròăchủăđạo,ăng iăđ ợcăgiáoădụcăphảiăthểăhiệnăvaiătròăchủăđộng.
- Phảiăcóăsựăkếtăhợpăchặtăchẽăbaălựcăl ợngăgiáoădục:ăgiaăđình,ănhàătr ngăvàăxưăhội,ătrongă
đóănhàătr ngăđóngă vaiătròăchủăđạo.ăNhữngă yếuăkémăcủaăgiáoădụcăth ngăcóănguyênă nhânătừăsựă
thiếuăphốiăhợpăđồngăbộăgiữaăbaălựcăl ợngăgiáoădụcănày.
- Nhàăgiáoădụcăphảiănắmăvữngăđặcăđiểmătâmăsinhălýăcủaăng iăđ ợcăgiáoădục.
- Nhàăgiáoădụcăphảiăcóăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăđểălàmătốtăcôngătácăgiáoădục
IV. GIÁO D C VÀ CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N NHỂN CÁCH THEO L A
TU I
Cácănhàă nghiênăcứuăđưăchỉă raărằngă sựăhìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhânăcáchăcủaăconă ng iă
diễnăraăcóătínhăquyăluậtătheoătừngălứaătuổi.ăMỗiăgiaiăđoạnăphátătriểnăđềuăcóănhữngăđặcăđiểmăriêng,ă
đặcăbiệtă làăđềuăcóă nhữngăb ớcănhảyăvọtă vềăchấtăvàătạoătiềnăđềăchoăsựăphátă triển ăcácă giaiăđoạnă
tiếpătheo.ăGiáoădụcăbaoă gi ăcũngă h ớngă vàoăconă ng iăcụăthểă vớiă nhữngăđặcăđiểmătâmă lýă riêngă
vềă lứaă tuổi,ă giớiătính...ă vàă nhữngă đặcătr ngăđộcăđáoătrongă nhână cách.ăDoăđó,ă giáoădụcăphảiă xuấtă
phátă từă nhữngă đặcă điểmă tâmă sinhă lýă củaă đốiă t ợngă để đềă raă cácă nộiă dung,ă cáchă thứcă tácă độngă
t ơngăứngăvàăphùăhợp.
1. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách trẻ hƠi nhi ( 0 ậ 1 tu i)
* Sự phát triển nhân cách
Đứaătrẻăkhiămớiăsinhăraăchỉălàămộtăsinhăvậtămangămầmămốngăng i,ănhânăcáchăch aăhìnhă
thành.ă Thôngă quaă sựă giaoă l uă vớiă nhữngă ng iă lớnă trựcă tiếpă chĕmă sócă (chaă mẹ,ă ôngă bà,ă mẹă
nuôi…)ătrẻăhànhănhiămớiăhọcăđ ợcăcáchăhòaănhậpăvớiăcuộcăsốngăxưăhộiă ăngoàiăbụngămẹ.ăSựăphátă
triểnăcủaătrẻăhàiă nhiăchủă yếuă làă vềă mặtăcơăthểăđ ợcăthểăhiệnă ănhữngătiếnăbộătrongăcácăhoạtăđộngă
củaăcácă giácăquană vàăcủaă vậnăđộngă(nhìn,ănghe,ăngửi,ănếm,ă lật,ă ngồi,ăbò,ăđứng,ăđi,ăcầmă nắm…).ă
Chiềuă h ớngăphátă triểnăcủaăcácă giácăquană vàă vậnă độngăcơă thểă trongă giaiăđoạnă nàyăcũngă nóiă lênă
tínhăchấtăvàămứcăđộăphátătriểnăvềătríătuệăvàătinhăthầnăcủaăđứaătrẻ.
* Nội dung giáo dục
- Thúcăđẩyănhanhăsựăhoànăthiệnăcủaăcácăgiácăquanăvàăvậnăđộngăcớăthể.
- Choă trẻă tiếpă xúc,ă làmă quenă dầnă vớiă thếă giớiă đồă vậtă đểă dầnă dầnă hìnhă thànhă tháiă độă vàă
ph ơngăthứcătácăđộngăvàoăđồăvậtăsauănày.
* Cách thức giáo dục
- Ng iălớnătrực tiếpăchĕmăsóc,ănuôiăd ỡngăgiáoădụcătrẻăthôngăquaăsựăgiaoăl uătiếpăxúcăvàă
đápăứngăcácă nhuăcầuăcủaătrẻ.ă Tuỳătheoăcáchăthứcăchĕmăsóc,ă nuôiăd ỡng,ătùyă theoătháiăđộăc ă xửă
củaăng iălớnăđốiăvớiătrẻămàăđứaătrẻănhậnăđ ợcăcácăloạiăấnăt ợng,ăhìnhăthànhăcácăthóiăque năhànhă
viătrongănếpăsốngăvàăsinhăhoạtăsauănàyă(ĕn,ăngủ,ăvệăsinhăcáănhân…)ăNgoàiăraăcáchătiếpăxúcăvớiătrẻă
emă vàătạoăđiềuăkiệnăchoătrẻătiếpă xúcă vớiă thếă giớiăcũngă giúpăđứaă trẻăcảmă nhận,ă hìnhă thànhăđ ợcă
cácă loạiăcảmă xúc,ăcácătháiăđộăđốiă vớiăđồă vật,ăconă ng i…ă làmă nềnătảngăđểăsauă nàyă trẻă cóăkinhă
nghiệmăc ăxửăvớiăthếăgiớiăxungăquanh.
2. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách trẻ u nhi (1 ậ 3 tu i)
* Sự phát triển nhân cách
Đâyă làă giaiăđoạnătrẻăấuă nhiă nhậnăđ ợcăcácătácăđộngă xưă hộiă hóaă mộtăcáchăphongăphúă vàă
mạnhămẽ.ăNh ăcácătiếnăbộăvềăcơăthểăvàătâmălý,ăđặcăbiệtălàăvớiăbaăthànhătựuălớn:ăluyệnătậpădángăđiă
thẳng,ăhoạtăđộngăvớiăđồăvậtă– côngăcụ,ăsựăphátătriểnăngônăngữăđưăgópăphầnăthúcăđẩyăsựăphátătriểnă
khảănĕngătựăýăthứcăcủaătrẻ,ămộtăyếuătốăthểăhiệnănhânăcáchăconăng i.
* Nội dung giáo dục
- Giúpă trẻăấuă nhiăđạtăđ ợcăbaăthànhă tựuăcủaăsựăphátătriển:ă luyệnătậpădángăđiăthẳngăđứng;ă
h ớngădẫn,ătạoăđiềuăkiệnăchoătrẻătiếpăxúc,ăsửădụngăcácăloạiăđồăvậtătheoăđúngăchứcănĕngăvàăcóătínhă
sángătạo;ăgiúpătrẻăphátătriểnăngônăngữă(tậpăchoătrẻănói,ădiễnăđạtăsuyănghĩăvàăhiểuăđiềuăng iăkhácă
nói).
- B ớcăđầuăchoă trẻă họcă tậpăcáchă thứcăc ăxửătheoă nhữngăquiă tắcă hànhă viătrongă xưă hộiăđốiă
vớiăng iăkhácă(ng iătrongăgiaăđình,ăcôăgiáo,ăbạnăbè…)
- Kíchăthíchătrẻăphátătriểnăkhảănĕngăt ăduyă ămứcăđộătrựcăquanăhànhăđộng.
* Cách thức giáo dục
- Thôngăquaă việcă tiếpă xúcă vớiă nhữngă ng iăthână trongă giaăđìnhă trẻă họcăđ ợcăcácăquiătắcă
hànhăviăđốiăvớiăthếăgiớiăxungăquanh.ăNg iălớnăcầnăchúăý đếnăcácăbiểuăhiệnăcủaămìnhăvềăl iănói,ă
hànhăvi,ăcửăchỉ,ătháiădộăđốiăvớiătrẻăđểăgiúpătrẻăcóămộtăkhuônămẫuătốtăđẹpăđểănoiătheo.
- Tạoăđiềuăkiệnăchoătrẻăđ ợcătiếpăxúcăvớiănhiềuăloạiăđồăvậtăkhácănhau,ăh ớngădẫnătrẻăcáchă
thứcăsửădụng,ăkíchăthíchătrẻăsuyănghĩ,ăsángătạoăraătròăchơiăvớiăcácăđồăvậtăấy.
- Xâyădựngănhữngăcáchăthứcăứngăxửăthíchăhợpăvớiăcácăbiếnăchuyểnătâmălýăcủaătrẻă(sựătựăýă
thức,ătháiăđộăb ớngăbỉnh…)ăđểăsựăphátătriểnănhânăcáchăcủaătrẻăđ ợcăthuậnălới.
3. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách trẻ m u giáo (3 ậ 6 tu i)
* Sự phát triển nhân cách
Đâyă làă giaiăđoạnă hìnhăthànhă nhânăcáchăcủaătrẻă thểă hiệnă ăkháă nĕngă hànhăđộngătheoăđộngă
cơă giánătiếp.ăSựăhìnhăthànhă nhânăcáchă lệă thuộcă nhiềuă vàoăkhuônă mẫuă hànhă viăcủaă ng iă lớnă màă
trẻă emă tiếpă xúcă (chaă mẹ,ă côă giáoă ,ă bạnă bè,ă ng iă xungă quanhă …).ă Nhữngă dấuă ấnă bană đầuă trênă
nhânăcáchăcủaă trẻă th ngăđ ợcă l uă giữă lại.ăSựăphátătriểnă nhânăcáchăcủaătrẻătrongă giaiăđoạnă nàyă
chỉăđạtă mứcăđộăthấpă nh ngădiễnă raă vớiă tốcăđộăcao.ăĐặcăđiểmă nhânăcáchă trẻă mẫuă giáoă nổiăbậtă ă
khuynhă h ớngă muốnăđ ợcăđộcălậpă hoạtăđộngăkhôngăcóăsựăkềmăkẹpăcủaăng iă lớn,ăđặcăbiệtă làăsựă
cuốnăhútătrẻăvàoătrongăcácăloạiătròăchơi.ăThôngăquaăđóătrẻănắmăđ ợcăcácăph ơngăthứcăhànhăđộng,ă
địnhă h ớngă vàă ýă thứcăđ ợcăcácăchuẩnă mựcătrongăcácă mốiăquană hệă giữaă ng iă vớiă ng iă và vớiă
thếăgiớiăxungăquanh
* Nội dung giáo dục
- Hínhăthànhă nhữngă nétă nhânăcáchătốtăđẹpă làmăcơăs ăchoă mộtă nhânăcáchă hoànăthiệnăsauă
nàyăthôngăquaăsựăg ơngămẫuătrongănhânăcáchăcủaănhàăgiáoădục.
- Phátătriểnăcácăkhảănĕngătâmălýăcủaătrẻănh :ătríăt ngăt ợng,ăkhả nĕngăt ăduy,ătríănhớ,ăcácă
loạiătìnhăcảmăcấpăcao…ănh ănhữngăph ơngătiệnăgiúpătrẻăthuănhậnăcácătácăđộngăgiáoădục.
- Tiếpătụcătrangăbịăchoătrẻănhữngăquiătắcăứngăxửătrongăcuộcăsốngăxưăhộiă.
- Giúpătrẻăhìnhăthànhătâmăthếăđiăhọcătr ngăphổăthôngăvàoăcuốiătuổiămẫuăgiáo.
* Cách thức giáo dục
- Thôngăquaăsựăg ơngămẫuăcủaăcácănhàăgiáoădụcănh :ăchaămẹ,ăcôăgiáoă…
- Tổăchứcăchoă trẻăthamă giaăcácă loạiătròăchơiăbổă ích,ăthíchăhợpă vớiă lứaătuổiă :ăsắmă vai,ă họcă
tập,ăvậnăđộng…
- Đ aătrẻăthamă giaă vàoăcácă loạiăquană hệăđểărènă luyệnăcáchă thứcăc ă xửăphùă hợpă vớiăcácă
chuẩnămựcăxưăhội.
4. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách h c sinh ti u h c (6 ậ 11 tu i)
* Sự phát triển nhân cách
Đâyă làă giaiăđoạnă họcă sinhăbắtăđầuăthamă giaă vàoă hoạtăđộngă họcătậpă mangă tínhă xưă hộiă hóaă
mạnhămẽăđểătiếpănhậnăhệăthốngătriăthứcăkhoaăhọcăcủaăloàiăng i.ăD ớiăảnhăh ngăcủaăhoạtăđộngă
họcătập,ănhânăcáchăcủaăhọcăsinhăcóănhiềuăbiếnăđổiăphongăphúăvàăsâuăsắc.ăĐặcăđiểmănhânăcáchăcủaă
họcăsinhătiểuăhọcănổiăbậtă ănhữngănétăsauă:
- Khảănĕngănhậnăthứcăphátătriểnănhanhăchóngănh ăhoạtăđộngăhọcătập.
- Đ iăsốngăxúcăcảm,ătìnhăcảmăchiếmă uăthếăhơnăvàăchiăphốiămạnhămẽăđếnăcácăhoạtăđộng,ă
nhậnăthứcăcủaătrẻ.
- Tínhăhồnănhiên,ăvuiăt ơiăh ớngăvềănhữngăcảmăxúcătíchăcực.
- Hayăbắtăch ớcănhữngăng iăgầnăgũi,ăcóăuyătínăvớiătrẻă(chaămẹ,ăthầyăcô,ăbạnăbè…)
- Hànhăviă ýăchíăch aăcao,ăbảnătínhă hiếuăđộng,ăkhóăkềmăchế,ăkémătựăchủă nênădễăphạmă lỗi,ă
nhấtălàăđốiăvớiăcácăyêuăcầuăcóătínhănghiêmăngặt,ăđòiăhỏiăsựătậpătrungăcaoăđộ,ăgâyăcĕngăthẳng.
Nhânăcáchăcủaă họcăsinhătiểuă họcăchịuăảnhă h ngăcủaă nhiềuă yếuă tố:ă giaăđình,ănhàătr ng,ă
xưăhội.ăTrongăđóănhữngăảnhăh ngătừăchaămẹ,ăthầyăcôălàărấtăquanătrọngăvàoăđầuătuổiăvàăsauăđóălàă
cácăảnhăh ngătừăbạnăbèăvàăph ơngătiệnăthôngătinăđạiăchúng,ăsáchăbáo,ăphimăảnh…
* Nội dung giáo dục
- Phátătriểnăkhảănĕngănhậnăthứcăvàăphẩmăchấtătríătuệăthôngăquaăhoạtăđộngăhọcătập.
- Rènăluyệnătácăphongăvàăcácăthóiăquenăhànhăviăđạoăđứcăcơăbảnăcủaăconăng iătheoăchuẩnă
mựcăxưăhội.
- Khắcăphụcădầnăcácănh ợcăđiểmătrongăđ iăsốngătìnhăcảmă(tínhăhayăthayăđổi, cáchăbiểuălộă
tìnhăcảmăkhôngăphùăhợp…),ăgiúpătrẻăbiếtăcảmănhậnăvàăbiểuălộătìnhăcảmăcủaămình.
- Rènă luyệnă cácă phẩmă chấtă củaă hànhă viă ýă chíă (tínhă tựă chủ,ă độcă lập,ă khảă nĕngă tựă kềmă
chế…)
- Giúpătrẻăbiếtăchọnălựa,ăthuănhậnănhữngătácăđộngălànhămạnhătừănhữngăph ơngătiệnăthôngă
tin.
* Cách thức giáo dục
- Lấyăsựăg ơngămẫuăcủaăcácănhàăgiáoădụcălàmăph ơngătiệnăgiáoădục.
- Xâyădựng,ă h ớngădẫnăcácă nhómăbạnăbèăcủaătrẻăđểătạoă nênă nhữngăảnhă h ngătíchă cựcă
trênănhânăcách.
- Tổăchức,ăquảnălýăchặtăchẽăcácăph ơngătiệnăthôngătinăđạiăchúng.
- Cĕnăcứătrênă nhữngă nhuăcầuăcủaă lứaătuổiăđểătổăchứcă,ă h ớngădẫnătrẻăthamă giaăcácă hoạtă
độngăcầnăthiếtăchoăsựăphátătriểnănh :ăhọcătập,ăvuiăchơi,ălaoăđộng,ăhoạtăđộngăxưăhội…
5. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách h c sinh trung h c c sở (11 ậ 15 tu i )
* Sự phát triển nhân cách
Sựăphátătriểnătâmă lý,ă nhânăcáchăcủaăthiếuăniênăcóănhiềuăbiếnăđộngă vàărấtăphứcătạp,ăgâyăraă
nhữngăkhóăkhĕnătrongănộiătâmăthiếuăniênăcũngănh ătrongămốiăquanăhệăgiữaăng iălớnăvớiăcácăem.ă
Cùngăvớiă nhữngăbiếnăđổiăquană trọngătrongăcơăthểă liênăquanăđếnăsựăphátătriểnă giớiătính,ăđ iăsốngă
tâmălýăcủaăcácăemăxuấtăhiệnănhữngănhuăcầuătâmălýămớiănh :ăkhuynhăh ớngămuốnălàmăng iălớnă
(muốnăsốngătựă lập,ă muốnă làmă nhữngă việcăcóă ýă nghĩa),ă nhuăcầuătựăkhẳngăđịnhă mìnhă(khẳngăđịnhă
giáătrịăvàăphẩmăchất,ănĕngălựcăcủaăbảnăthân)…ăNhữngăthúcăđẩyătâmălýănàyăth ngăđ ợcăthỏaămưnă
trongăquanăhệăbạnăbèăcủaăthiếuăniên,ănênănhữngătácăđộngătừăchaămẹ,ăgiáoăviênăcóăkhiăbịăgiảmănhẹă
tr ớcăcácăchiăphốiăcủaănhữngăbạnăbèăcùngă lứa.ăTuổiă thiếuă niênă hayăcóănhữngăsuyănghĩă mạnhădạnă
vă cóătínhă tuyệtăđối.ăCácăemăđòiă hỏiă vàă mongă muốnăđ ợcăđápăứngă màă ítăchịuăsuyă xétăđiềuăkiệnă
thỏaămưn.ăTìnhăcảmărấtăphứcătạp,ămạnhăme,ădễăđ aăđếnăkiểuăhànhăđộngăquáăkhích,ăgâyăhấn.
* Nội dung giáo dục
- Tiếpătụcăphátătriểnăcácăkhảănĕngătríătuệăvàărènăluyệnătácăphongăđạoăđứcăchoăthiếuăniên.
- Giúpăthiếuăniênăcóănhữngă hiểuăbiếtăcầnăthiếtă vềăgiớiătính,ă vềăcácăchuẩnă mựcătrongăquană
hệăc ăxửăvớiăng iăkhácăgiới.
- Tạoă điềuă kiệnă choă thiếuă niênă thỏaă mưnă cácă nhu cầuă tâmă lýă mộtă cáchă hợpă lýă vàă lànhă
mạnh,
* Cách thức giáo dục
- Nhàăgiáoăcầnăđóngăvaiătròălàăng iăbạnălớnătuổi,ăgầnăgũi,ăđángătinăcậyăcủaăthiếuăniênăđểă
cóăthểăkịpăth iăgiúpăcácăemăv ợtăquaănhữngăkhóăkhĕnătrongăsựăphátătriểnăcủaăbảnăthân.
- Xâyădựng,ă h ớngădẫnăcácă nhómăbạnăcủaă thiếuă niênăđiă vàoă cácă hoạtăđộngă cầnăthiếtăchoă
sựăphátătriểnălứaătuổi.
- Tổăchứcăcácăloạiăhìnhăhoạtăđộngăđápăứngănhữngănhuăcầuănhậnăthứcăvàăvuiăchơiăcủaăthiếuă
niên.
6. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách h c sinh trung h c ph thông (15 ậ 18t)
* Sự phát triển nhân cách
Nhânăcáchăđangă trongă giaiăđoạnăđịnhă hìnhă vớiă nộiădungăphongăphúă vàăcóăchiềuăsâu.ăSoă
vớiăhọcăsinhăTHCS,ăhọcăsinhătrungăhọcăphổăthôngăcóăkhảănĕngănhậnăthứcăhoànăthiệnăhơn,ăcácăemă
cóăthểătìmăhiểuăsâuăvàănắmăđ ợcăbảnăchấtăcủaăvấnăđềăchứăkhôngănhìnănhậnăsựăviệcăcáchănôngănổiă
vàăphiếnădiện.ăNếuăđ ợcăkhuyếnăkhíchăsẽă cóă nhữngă suyă nghĩă,ă mạnhădạnăđộcăđáo.ă Xemă xétăcácă
hoạtăđộngă vàăsảnăphẩmătríătuệăcủaăcácăemăthểă hiệnătrongă hoạtăđộngăhọcătậpăhoặcăsinhă hoạtă ngoạiă
khóa,ă chúngătaădễă nhậnăraă sựătiếnăbộă nhanhăchóngă vềă mặtă nhậnă thứcăcủaă cácăem.ă Trênă mộtăbàiă
báoăt ng,ămộtăhọcăsinhălớpă11ăđưăviết:ă“Vậy đó, trong vòng tay của cha mẹ, thầy cô, bạn bè, em
đã lớn, mười sáu , mười bảy tuổi. Mười sáu hay mười bảy, cái tuổi của một thời mông mơ dạt
dào chắp cánh cho bao kỳ vọng vươn lên. Giờ đây em đã thôi làm thơ ca ngợi đoá hồng trước
ngõ mà biết rằng con người phải đổ bao nhiêu máu xương cho đất nở được hoa hồng; em thôi
mơ làm công chúa hay hoàng tử trên tiên giới, mà muốn rằng hôm nay, mình phải sống xứng
đáng, biết cho đi và quên mình trong hạnh phúc chung…”
Đ iă sốngă nộiă tâmă phátă triển,ă cácă emă ýă thứcă rõă rệtă hơnă vềă cáiă tôiă vàă thíchă hìnhă dungă vềă
hìnhăảnhăbảnăthân.ăNhuăcầuăbộcălộăbảnăthânăđểătựăkhẳngăđịnhătr ănênămạnhămẽăhơn,ăcácăemăthíchă
chia sẻă vớiăbạnăbèă hoặcăđốiădiệnă vớiăchínhă mìnhă trênă nhữngătrangă nhậtăký.ă Họcăsinhă trungă họcă
cũngămangănhiềuăsuyănghĩăvềăkếăhoạchăcuộcăđ iăvàăđịnhăh ớngănghềănghiệpătrongăt ơngălai,ăđiềuă
nàyăbịăchiăphốiăb iăthầnăt ợngăcủaăcácăem.ăViệcălựaăchọnăthầnăt ợngălạiăphụ thuộcăvàoăkhảănĕngă
xácăđịnhă hìnhăảnhăbảnăthânăcủaăcácăem.ăNhữngă họcăsinhăkhôngă nhậnăthứcărõăvềăbảnăthânăth ngă
địnhăhuớngăvàoănhữngăthầnăt ợngăxaăv iăvớiăkhảănĕngăphấnăđấu,ădoăđóăth ngănhanhăchóngăthayă
đổiăthầnă t ợngă vàăcàngă hoangă mangă vềăbảnăthân.ăLứaă tuổiă nàyăcũngăđưăquanătâmăđếnătìnhăcảmă
giữaănamăvàănữănh ngăch aăđủăđiềuăkiệnăđểăxâyădựngătìnhăyêuăđôiălứaăbềnăvững.ăHoạtăđộngăhọcă
tậpăvẫnălàăhoạtăđộngăquanătrọngăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchăvàăcuộcăsốngăt ơngălaiăcủaăcácăem.
* Nội dung giáo dục
- Trangăbịăchoăthanhăniênănhữngăhiểuăbiếtăvềătínhăchấtăvàăcáchăthứcăc ăxửătrongătìnhăbạn,ă
tìnhăyêu.
- H ớngădẫnăthanhă niênă xâyădựngăkếă hoạchăcuộcăđ iăphùă hợpă vớiă sựăphátă triểnăcáă nhână
trongăxưăhội.
- Giúpăthanhăniênăxâyădựngălýăt ngăsốngăcaoăđẹp.vàăbiếtăđịnhăh ớngăvàoăhệăthốngăgiáătrịă
lànhămạnh,ătíchăcựcătheoăchuẩnămựcăxưăhội.
- Tạoăđiềuăkiệnăchoăthanhă niênă lựaăchọnăđúngă loạiă nghềă nghiệpăcủaăbảnăthânăbằngăcáchă
cungă cấpă thôngă tină vềă cácă loạiă nghềă nghiệpă trongă xưă hộiă (đặcă điểm,ă nhuă cầuă củaă nghềă đốiă vớiă
ng iă laoăđộng). Xácăđịnhăchoăcácăemăbiếtănhữngă nghềă nghiệpă màăđịaăph ơngăđangăcóă nhuăcầuă
phátătriển.ă Giúpă họcăsinhăTHPTă nhậnăraă hứngăthúă nghềă nghiệpă vàăkhảă nĕngă t ơngăứngăcủaăbảnă
thân.
* Cách thức giáo dục
- Xâyă dựngă mộtă cáchă đaă dạng,ă phongă phúă cácă loạiă hìnhă hoạtă độngă sôiă nổi,ă hấpă dẫnă lôiă
cuốnăthanhăniênăthamăgiaăđểăphátătriểnănhânăcáchălànhămạnh.
- Tĕngăc ngăcácăảnhă h ngă tíchăcựcăquaăph ơngă tiệnăthôngă tinăđạiăchúngăđếnă lứaă tuổiă
thanhăniênă(sảnăxuấtăphimăảnh,ăxuấtăbảnăsách,ăphátăhànhăcácăloạiăbáoăchíăthíchăhợp)
- Xâyă dựngă hệă thốngă giáă trịă đápă ứngă yêuă cầuă củaă th iă đạiă vàă tuyênă truyền,ă thuyếtă phụcă
thanhăniênăcóăniềmătinălựaăchọnăcácăgiáătrịăđ ợcăxưăhộiăđánhăgiáăcao.
- Nhàăgiáoădụcăthậtăsựălàă ng iăbạnăđángătinăcậyăđốiăvớiă họ,ăcóătháiăđộătônătrọng,ăkhuyếnă
khíchăcácăkhảănĕngăsángătạo,ăđộcăđáoăcủaăthanhăniên.
H
NG D N H C T P CH
NG 2
1. Nêu khái niệm nhân cách và sự phát triển nhân cách?
2. Trình bày vai trò của yếu tố di truyền, môi trường và hoạt động cá nhân đối với sự
hình thành và phát triển nhân cách
3. Phân tích vai trò của yếu tố giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách
______________________________________________________
Ch ng 3 :
M C ĐệCH, NHI M V VÀ CÁC CON Đ
NG GIÁO D C
I. M C ĐệCH, M C TIểU GIÁO D C
1. Khái ni m, Ủ nghĩa c a vi c xác đ nh m c đích, m c tiêu giáo d c
1.1. Khái niệm về mục đích, mục tiêu giáo dục
a. M c đích, m c tiêu
Tr ớcăkhiătiếnăhànhămộtăhọatăđộngănhấtăđịnh,ăconăng iăcóăkhảănĕngăýăthứcătr ớcăsựăcầnă
thiếtă củaă họată động,ă dựă kiếnă tr ớcă kếtă quảă củaă hoạtă động.ă Kháiă niệmă mụcă đích,ă mụcă tiêuă xuấtă
hiệnă đầuă tiênă trongă lịchă sửă làă từă hoạtă độngă củaă ng iă lính;ă víă dụă nh ă khiă tậpă bắnă thìă đíchă màă
ng iătậpăngắmăđểăbắnătrúngăcóăthểălàăcáiăbia...ăNg iătậpăbắnănhìnăthấyăđốiăt ợngăcầnăbắnătrúngă
(cáiăbia).ăChoă nênă mục đíchă ăđâyă làă nhìnă thấyăcáiăđíchăcầnăbắnătrúngă làăcáiăbia.ăTừăđóăcácăkháiă
niệmănàyăđ ợcăsửădụngătrongănhiềuălĩnhăvựcăcủaăcuộcăsốngănh ă:ătr ớcăkhiălàmăngôiănhàă…ng iă
taăth ngă hìnhădungă(dựăkiến)ătr ớcă ngôiă nhàăsẽă làm…ăNh ăvậy,ă tr ớcăkhiă thựcăhiệnă họatăđộngă
nàoăđó,ăconăng iăđưăxácăđịnhăđ ợcăđíchăđếnăcủaăhọatăđộng,ăhoạtăđộngăđểălàmăgì?
Mục đích được hiểu là sự dự kiến trước (hình dung trước) kết quả của hoạt động.
Đểăhìnhădungărõăhơnămụcăđíchăcầnăphânătíchămụcăđíchăraăthànhăcácămụcătiêu.
Mục tiêu được hiểu là sự cụ thể hóa của mục đích, hình dung mục đích theo các giai
đoạn, cấp độ, phạm vi, mức độ nhất định với kết quả cụ thể.
Mụcătiêuăcóăthểă xemă xétă ătầmăchiếnă l ợcă(địnhă h ớng)ă vàă ăphạmă viă tácă nghiệpă (hoạtă
động).ăKhiăxácăđịnhămụcătiêuăth ngădựăkiếnăvề sốăl ợng,ăchấtăl ợng,ăcơăcấu,ăchếăđộăvàăthểăchế.
- Mụcă tiêuă (MT)ă vềă sốă l ợngă làă dựă kiếnă sốă l ợngă sảnă phẩmă sẽă đạtă đ ợc.ă Víă dụă nh ă sốă
l ợngă họcăsinhă vàoă học,ă lênă lớp,ăraă tr ng;ăsốă l ợngă giáoă viênăđạtăchuẩn,ă v ợtăchuẩn;ăsốă l ợngă
tr ngăhọcă(mầmănon,ăphổăthông,ădạyănghề,ăcaoăđẳng,ăđạiăhọc)…
- MTăvềăchấtă l ợngă làădựăkiếnăsẽăđạtăđ ợcăcácă yêuă cầuăcủaăchấtă l ợngă sảnăphẩm.ă Víădụă
nh ăchấtă l ợngă tuyểnăsinh,ăchấtă l ợngă vềă họcă lựcă vàă hạnhăkiểm,ă chấtă l ợngătốtă nghiệp;ă Tr ngă
chấtăl ợngăcao,ăđàoătạoănhânătàiăvàăng iălaoăđộngăchấtăl ợngăcao...
- MTăvềăcơăcấuă làădựăkiếnă vềăcácăthànhăphần,ăcấuătrúcăđảmăbảoăcânăđối,ăphùă hợp,ăphongă
phú,ătoànădiện.ăVíădụă nh ăcơăcấuăcácă mônă họcătrongăch ơngă trìnhă giáoădục,ă ngànhă nghềăđàoătạoă
nhână lực,ă nhânătài,ăcácă loạiă hìnhă tr ngă lớpăđápăứng đ ợcăyêuăcầuăphátătriểnăkinhă tếă- xưă hộiă vàă
khoaăhọcă– côngănghệătrongăgiaiăđoạnăhiệnănay…
- MTăvềăthểăchếă làăxemă xétăcácăchếăđộ,ăchínhăsáchănhằmăđápăứngă yêuăcầuăphátă triểnăconă
ng iăvàăxưăhội.ăVíădụănh ăxâyădựngăthểăchếăgiáoădụcăhiệnăđạiătheoăđịnhăh ớngă xưăhộiăchủănghĩaă
cóăcơăcấuăhợpălý,ăhoànăchỉnh,ătoànădiện,ăchếăđộălinhăhoạt,ăđaădạng;ăPhátătriểnăcácăloạiăhìnhătr ngă
lớpă ngoàiă côngă lập,ă choă phépă m ă cácă tr ngă họcă củaă ng iă n ớcă ngoài;ă đảmă bảoă chếă độă tiềnă
l ơngăchoănhàăgiáo;ăkhuyếnăkhíchăvàătạoăđiềuăkiệnăchoăviệcăhọcăvàăhọcălênăcao…
Liênăquană mậtă thiếtă vớiă mụcă tiêuă làăkếtăquảăđạtăđ ợcăsoă vớiă mụcătiêu.ăKếtăquảăchínhă làă
mứcăđộăđạtăđ ợcămụcătiêuăvềăcácămặtănóiătrênă(sốăl ợng,ăchấtăl ợng,ăcơăcấu,ăthểăchế).
b. M c đích, m c tiêu giáo d c
Giáoă dụcă làă mộtă quáă trìnhă (cóă m ă đầu,ă diễnă biến,ă kếtă thúc)ă hayă đ ợcă hiểuă làă mộtă hoạtă
độngă(chủăthểă vàăđốiă t ợngă hoạtăđộng).ăKếtăquảăcủaăquáă trìnhă giáoădụcă hayăcủaă hoạtăđộngă giáoă
dụcătr ớcăhếtălàăsựăbiếnăđổiănhânăcáchăcủaăng iăđ ợcăgiáoădục.
Theoăcáchă hiểuă mụcăđíchă nh ătrìnhăbày ă trênăthìămục đích giáo dục làăsựădựăkiếnă tr ớcă
kếtăquảăcủaă hoạtăđộngă giáoădục.ăKếtăquảăcủaă hoạtăđộngă giáoădụcăchínhă làă nhânăcáchăcủaă ng iă
đ ợcăgiáoădục.ăVìăvậyăcóăthểăhiểuămục đích giáo dục là mô hình nhân cách của con người (người
học) mà giáo dục cần đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu của xã hội trong một giai đọan lịch sử cụ
thể.
Mụcăđíchăgiáoădụcăcóăthểăđ ợcăhìnhădungă ăcácăcấpăđộăvĩămôăvàăviămô.ăCấpăđộăvĩămôăhayă
cònăgọiălàămụcăđíchăgiáoădụcătổngăquátălàănhấnămạnhămụcăđíchăchungăcủaătoànăbộăhệăthốngăgiáoă
dụcăquốcădân,ăphảnăánhăcácă yêuăcầuăcủaă xưă hộiăđốiă vớiă mộtă nềnă giáoădục.ăChẳngă hạnă mụcăđíchă
giáoădụcăcủaă hệăthốngă giáoădụcăquốcădână làătrìnhăđộădânătrí,ăchấtă l ợngă nguồnă nhână lựcăvàă nhână
tàiăcủaă mộtăquốcă giaă ă mộtă giaiăđoạnă lịchăsửă nhấtăđịnh.ăCấpăđộă viă môă hayăcònă gọiă làă mụcă tiêuă
giáoădụcăthểăhiệnă ătừngăbậcăhọc,ăcấpăhọc,ăngànhăhọc...ă ăcácăgiaiăđoạnănhấtăđịnhănh ălàămụcătiêuă
giáoădụcămầmănon,ăphổăthôngă(mụcătiêuăgiáoădụcătiểuăhọc,ăTHCS,ăTHPT),ămụcătiêuăgiáoădụcăđạiă
học…
Mụcăđích,ă mụcă tiêuă giáoădụcăcóă mốiăquană hệă mậtă thiếtă vớiă nhau.ăĐóă làă mốiăquană hệă gắnă
bó,ăhữuă cơă giữaăcáiătòanăthểă vàăcáiăbộăphận,ă giữaăcáiăchungă vàăcáiăriêng.ăMụcătiêuă giáoădụcă làă
thànhăphần,ăbộăphậnăcấuă thànhăcủaă mụcăđíchă giáoădục.ă Việcă xácăđịnhă vàăthựcă hiệnă tốtăcácă mụcă
tiêuăgiáoădụcălàăgópăphầnăthựcăhiệnămụcăđíchăgiáoădụcătổngăthể.
Tómălại,ămụcăđíchăgiáoădụcălàămộtăphạmătrùăcơăbảnăcủaăGiáoădụcăhọcăphảnăánhătr ớcăkếtă
quảă mongă muốnătrongăt ơngă laiăcủaă họatăđộngă giáoădục.ă Đóă làă yêuăcầu,ă làă ớcă mơă vàă hyă vọngă
vàoăt ơngălaiăcủaăsựăphátătriểnăconăng i,ăphátătriểnăxưăhội.
1.2. Ý nghĩa của việc xác định mục đích, mục tiêu giáo dục
Mụcăđích,ămụcătiêuăgiáoădụcăcóăgiáătrịăđịnh hướng choătòanăbộăhoạtăđộngăgiáoădục.ă ătầmă
vĩă mô,ă việcă xácăđịnhă mụcăđíchă giáoădụcăth ngă làădoăcácăcấpă lưnhăđạoă - quảnă lýă giáoădụcă thựcă
hiện,ăđảmăbảoăchoăhệăthốngăgiáoădụcăphátătriểnăthốngănhấtăvớiăsựăphátătriểnăvềăchínhătrị,ăkinhătếăxưăhội,ăvĕnăhóa…củaăđấtăn ớc;ăgópăphầnăthựcăhiệnămụcătiêu:ă“Dân giàu nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh”. ăcácătr ngă học,ăviệcă xácăđịnhă rõă mụcătiêuăcủaă hoạtăđộngă giáoădụcă
sẽă địnhă h ớngă choă việcă chọnă lựa,ă sửă dụngă vàă điềuă chỉnhă nộiă dung,ă ph ơngă pháp,ă hìnhă thứcă tổă
chứcăgiáoădục.
Mụcăđích,ă mụcă tiêuă giáoădụcăcònă làătiêu chuẩn, thước đo đánhă giáăchấtă l ợngă giáoădục.ă
Xemă xétăchấtă l ợngăđầuă vào, đầuăraăđểăquyếtăđịnhă tuyểnăsinh,ă tuyểnă dụng,ăsoăsánhăchấtă l ợngă
tuyểnăsinhă vàăyêuăcầuă vềăchấtă l ợngă tốtă nghiệpăđểăquyếtăđịnhătổăchứcăcácăhoạtăđộngăgiáoădụcăvàă
huyăđộngăcácănguồnălựcăđápăứngăyêuăcầuăcủaăchấtăl ợngăgiáoădục.
Việcă xácăđịnhăđúngăđắnă mụcăđích, mụcătiêuă giáoădụcăcóătácădụngăkíchăthíchătíchătíchăcựcă
hoạtăđộngăcủaăconăng i,ătạoăđộngălựcăchoăhọatăđộngăgiáoădục.ăViệcăxácăđịnhămụcăđích,ămụcătiêuă
giáoădụcăth ngăhayăquanătâmăđếnănhuăcầuăcủaăcuộcăsống,ăcủaăcáănhânădoăđóănóăcóăsứcăhấpădẫn,ă
tạoăraănhuăcầu,ăđộngăcơăchoăhoạtăđộngăcủaăng iăhọcăvàăcảăng iădạy.ăVìăvậyăcầnăh ớngădẫn,ăt ă
vấnăchoăng iăhọcăxácăđịnhăvàălựaăchọnămụcătiêuăgiáoădục.
2. C sở xác đ nh m c đích giáo d c
Lịchăsửăphátătriểnăgiáoădụcăvềăcảăthựcătiễnăvàălíăluậnăchoăthấyăcóămốiăquanăhệăbiệnăchứngă
giữaăsựăphátătriểnăgiáoădục,ăphátătriểnănhânăcáchăvớiăsựăphátătriểnăxưăhộiăvềăkinhătếă- xưăhội,ăkhoaă
họcă- côngă nghệ...,ă vớiă nhữngăđiềuăkiệnă vàă hoànăcảnhăthựcă hiệnă giáoădục.ă Từă mố iăquană hệăbiệnă
chứngăđóăcóăthểătìmăthấyăcácăcơăs ălíăluậnăvàăthựcătiễnăcủaăviệcăxácăđịnhămụcăđíchăgiáoădục.ă
2.1. Quan điểm về sự hình thành và phát triển nhân cách
Nhânăcáchăđ ợcăhìnhăthànhăvàăphátătriểnăd ớiănhữngăảnhăh ngăcủaăcácăyếuătố:ădiătruyền,ă
môi tr ng,ăgiáoădụcăvàăhoạtăđộngă- giaoătiếpăcáănhân.ăSựăt ơngătácăbiệnăchứngăgiữaăcáănhânăvàă
môiătr ngăthôngăquaăhoạtăđộngăvàăgiaoătiếpăcáănhânălàmăchoănhânăcáchăhìnhăthànhăvàăphátătriển.ă
C.Mácăđưănói:ăhoànăcảnhăsángătạoăraăconăng iătrongăchừngămựcăconăng iăsángătạoăraăhoànă
cảnh.
Giáoădụcălàăhoạtăđộngăđ ợcătổăchứcămộtăcáchăcóămụcăđích,ăcóăkếăhoạch,ăcóănộiădung,ăph ơngă
phápăkhoaăhọc…ănhằmăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăconăng iăphùăhợpăvớiănhữngăyêuăcầuă
củaă xưă hộiă trongă nhữngă giaiăđoạnăphátă triểnănhất định.ă Tínhăđịnhă h ớngăcủaă giáoădụcăđốiă vớiă sựă
hìnhă thànhă vàă phátă triểnă nhână cáchă biểuă hiệnă thôngă quaă việcă giáoă dụcă cóă thểă thiếtă kếă đ ợcă môă
hìnhă nhânăcáchăcóătínhătoànăvẹnăcủaăconăng iătrongăxuă thếăphátătriểnă vàătiếnăbộă xưă hộiă vàăthiếtă
kếăđ ợcă mụcătiêuăgiáoădụcăchoăcácă giaiăđọanăkhácă nhau.ăQuanăđiểmă vềă vaiătròăcủaăgiáoădụcăđốiă
vớiăsựă hìnhă thànhă vàăphátătriểnă nhânăcáchă làăquanăđiểmărấtăcơăbảnătrongăGiáoădụcă học,ă nóă vừaă
địnhăh ớngăchoăsựăphátătriểnăgiáoădục,ăphátătriểnăkinhătếă- xưăhộiăvàăphátătriểnăconăng iătrongăxưă
hộiăcôngănghiệpăhiệnăđại.
2.2. Quan điểm về con người phát triển toàn diện và sự phát triển toàn diện nhân cách
Cácăquanăđiểmă h ớngă vàoăsựăphátătriểnătoànădiệnă nhânăcáchăconăng iăđưăcóămộtăbềădàyă
trongă lịchăsử.ăNh ngă ă mỗiăquốcă gia,ă mỗiăth iăkỳ lịchăsử,ăkháiă niệmăphátă triểnă toànădiệnă nhână
cáchăcóămộtănộiădungăriêng.ăSựăphátătriểnăcủaăcácăquanăđiểmăvềăsựăphátătriểnătoànădiệnănhânăcáchă
conăng iătrongălịchăsửălàăcơăs ălýăluậnăđểăxâyădựngămụcăđíchăgiáoădục.
Conă ng iă phátă triểnă toànă diệnă làă yêuă cầu tấtă yếu,ă kháchă quană củaă xưă hộiă côngă nghiệpă
hiệnăđạiă(vớiănhữngăđặcăđiểmăcơăbảnănh ă:ăthayăđổiănhanhăvàătínhăđaădạng,ăphongăphúăngàyăcàngă
cao);ă nh ngă đểă phátă triểnă toànă diệnă nhână cáchă cầnă cóă nhữngă điềuă kiệnă nhấtă địnhă tùyă theoă khảă
nĕng,ămongămuốnăcùngăvớiăsựănỗălựcăcốăgắngăcủaămỗiăng iăvàăcộngăđồng.
Từă nhữngă cơă s ă khoaă học,ă Mácă – Ĕngă ghenă đưă chỉă raă môă hìnhă vềă conă ng iă phátă triểnă
toànădiệnăcủaăxưăhộiăt ơngălai:ălà con người phát triển về cả trí tuệ, đạo đức, sức khỏe, lao động
và thẩm mỹ; hài hòa về thể chất và tâm hồn, hài hòa giữa cuộc sống cá nhân và xã hội, giữa cái
chung và cái riêng. Phát triển toàn diện nhân cách là phát triển hết khả năng, đặc tính vốn có
của từng cá nhân; chứ không phải là làm cho tất cả mọi người đều hoàn toàn giống nhau, đều
làm giỏi tất cả mọi việc như nhau.
Conăng iăphátătriểnătoànădiệnălàă ớcămơătừăngànăx aăcủaăloàiăng iăvàălàăyêuăcầuăkháchă
quanăphùăhợpăvớiă ớcă mơăchủăquanăcủaă mỗiă ng iă trongă xưăhộiă hiệnăđại.ăVàăchỉăcóătrongăxưă hộiă
hiệnăđại,ătiếnăbộăvớiăcóăđủăđiềuăkiệnăđểăphát triểnăconăng iătoànădiện.
Trongă lịchăsửăcũngă nh ă trongă xưă hộiă hiệnăđại,ă việcăphátă triểnătoànădiệnăchoăthếă hệăđangă
lớnălênăvớiănhữngăđặcătr ngăbảnăchấtătrênăvẫnălàămụcăđíchălýăt ngăcủaănềnăgiáoădụcăcácăn ớc.
2.3. Những đặc điểm và xu thế phát triển của thời đại
CuộcăcáchămạngăKHă– CNăhiệnăđại,ăkh iăđầuătừăgiữaăthếăkỷăXXăngàyăcàngăphátătriểnăvớiă
nhữngăb ớcăđiă thầnătốc.ă Việcăápădụngă nhữngă thànhătựuăKHă – CNă làmă thayăđổiă nhanhăchóngă vàă
sâuăsắcăđ iăsốngăvậtăchấtăvàătinhăthầnăcủaăxưăhội.ăKhoaăhọcătr ăthànhămộtălựcăl ợngăsảnăxuấtătrựcă
tiếpăvàănòngăcốt,ălàăđộngălựcăcơăbảnăcủaăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.ăCuộcăcáchămạngăkhoaăhọcă
- côngănghệăphátătriểnănh ă“vũăbưo”ăđưăthểăhiệnărõănétă ăcácăyếuătốăsau:
- “Bùngănổ”ăthôngătinăvàăsựălạc hậuănhanhăchóngăcủaăthôngătin.
- Việcăsửădụngăcácăthếăhệămáyătínhăđiệnătửăvàăcácăph ơngătiệnăcôngănghệăhiệnăđạiăvàoăsảnă
xuấtăvàăđ iăsốngăngàyăcàngăđ ợcăgiaătĕngănhanhăchóng.
- Việcăứngădụngă cácăthànhă tựuă mớiăcủaăkhoaă họcă – côngă nghệă vàoăsảnă xuấtă vàăđ iăsống
đangă làăcơă hộiă vàătháchă thứcăđốiă vớiă cácăquốcă giaăđangăphátătriểnă vàăchínhă nhữngăconă ng iăcủaă
cácăquốcăgiaăấy.
Sựăphátătriểnăcủaăkhoaă họcă- côngă nghệă vớiă nhữngăđặcăđiểmă nóiătrênăđòiă hỏiăconă ng iă
phảiăcóăkhảă nĕngăcậpă nhậpă vàăứngădụngăthôngătină - côngă nghệă tiênătiến,ăsửădụngăđ ợcăph ơngă
tiệnăhiệnăđại.ăKhảănĕngătựăhọcăđểăhọcăsuốtăđ iălàăyêuăcầuătấtăyếuăđốiăvớiăconăng iătrongăth iăđạiă
ngàyănay.
Xuăthếăphátă triểnăcủaă xưă hộiă ngàyă nayăcũngăđangăđặtăraă nhữngă yêuăcầuă mớiăđốiă vớiăconă
ng i,ăđóălà:
- Sựăhìnhăthànhănềnăkinhătếătriăthứcăvàăxưăhộiăthôngătin
- Xuăthếătoànăcầuăhóa,ăxuăthếăhộiănhập,ăgiaoăl uăquốcătếăngàyăcàngăđ ợcăm ărộngăvàăthână
thiện.
- ớcămuốnăvềăchungăsốngăhòaăbình,ădânăchủ,ăbìnhăđẳng,ăcôngăbằngăvàăkhảănĕngăgìnăgiữă
hòaăbìnhăđangăđ ợcăcủngăcố.
- Cácăvấnăđềăcóătínhătoànăcầuă nh ăxungăđộtă vềăsắcătộc,ădânătộc,ătônă giáo;ădânăsốăvàăsựădiă
c ătìmăkiếmă việcă làm,ăsuyă giảmă môiă tr ngă vàăsinhăthái,ăphână hóaă giàuă nghèoă ngàyăcàngătĕng,ă
nạnăthấtănghiệp...ăđòiăhỏiăcácăquốcăgiaăphảiăquanătâmăgiảiăquyết.
- Tệănạnăxưăhộiăvàăbạoăhànhăđangăcóăxuăh ớngăgiaătĕngătrongăcácănhàătr ng.
Tấtă cảăcácă vấnăđềătrênăcầnăđ ợcăđặtăra,ă xemă xétă vàă giảiăquyếtăbắtăđầuătừă giáoădục,ăbằngă
giáoădục.
2.4. Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội của Việt Nam
Từănhữngăthậpăkỷă80ăcủaăthếăkỷăXX,ăViệtăNamăchuyểnătừănềnăkinhătếătậpătrungăquanăliêuă
baoăcấpăsangănềnăkinhătếăhàngăhóaănhiềuăthànhăphầnăvậnăhànhătheoăcơăchếăthịătr ng,ăcóăsựăđiềuă
tiếtă củaă nhàă n ớc.ă Sựă biếnă chuyểnă củaă nềnă kinhă tếă - xưă hộiă đưă ảnhă h ngă tíchă cựcă đếnă mỗiă cáă
nhânănh :
- Phátă huy caoă độă tínhă tíchă cực,ă sángă tạoă củaă conă ng i,ă kíchă thíchă conă ng iă nắmă bắtă
nhanhănhạyăyêuăcầuăcủaăkinhătếă- xưăhội.
- Đòiă hỏiăthếă hệă trẻă ViệtăNamăkhảă nĕngăthíchă nghiătr ớcă nhữngăbiếnăđổiăcủaă môiă tr ngă
kinhătếă- xưă hội,ă nĕngăđộngă vàă sángătạo,ă cóătriă thứcăvĕnă hoá,ăkhoaă học,ă cóăkĩă thuậtă nghềă nghiệpă
vữngăvàng,ăcóăphẩmăchấtăđạoăđứcăvàătháiăđộăđúngăđắn...
Đạiă hộiă IXă củaă Đảngă Cộngă sảnă Việtă Namă đưă khẳngă địnhă mụcă tiêuă tổngă quátă củaă Chiếnă
l ợcă phátă triểnă kinhă tếă - xưă hộiă 2001 - 2010ă là:ă Đưa đất nước ta ra khỏi tình trạng kém phát
triển, nâng cao rõ rệt đời sống vật chất, văn hoá, tinh thần của nhân dân, tạo nền tảng để đến
năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại hoá.ă Từă đóă
ĐảngăvàăNhàăn ớcăViệtăNamăđưăxácăđịnhăChiếnăl ợcăphátătriểnăgiáoădụcăvàăđàoătạoă(2001-2010)
vớiănhữngăquanăđiểmăchủăyếuălà:
- Giáoădụcă vàăđàoă tạoă làăquốcă sáchă hàngăđầu,ă làăđộngă lựcăthúcăđẩy,ă làăđiềuăkiệnăcơăbảnă
đảmăbảoăchoăviệcăthựcăhiệnămụcătiêuăkinhătếă– xưăhội.
- Giáoădụcăvàăđàoătạoăphảiăđiătr ớcăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội
- Đầuăt ăchoăgiáoădụcălàămộtăh ớngăchínhăcủaăđầuăt ăphátătriển.
- Đaădạngăhoáăcácăhìnhăthứcăđàoătạo,ăthựcăhiệnăcôngăbằngătrongăgiáoădục.
- Giáoădụcă vàăđàoătạoăphảiă gắnăchặtă vớiă yêuăcầuăphátă triể năcủaăđấtă n ớcă vàăphùă hợpă vớiă
tiếnăbộăcủaăth iăđại.
2.5. Những đặc điểm truyền thống của dân tộc Việt Nam
“Giá trị truyền thống của 1 dân tộc là nguyên lý đạo đức lớn mà con người trong nước
thuộc các thời đại, các giai đọan lịch sử đều dựa vào để phân biệt phải trái, để nhận định nên
chăng nhằm xây dựng độc lập tự do và tiến bộ của dân tộc đó”.ă(GS.ăTrầnă VĕnăGiàu).ă Dânătộcă
ViệtăNamăcóăbềădàyă lịchăsửătrênă4000ănĕmă vĕnă hiếnăđưăhunăđúcăđ ợcănhữngătruyềnăthốngăcóăgiáă
trịătrongăquáătrìnhădựngăn ớcăvàăgiữăn ớc:
- Truyềnăthốngăyêuăn ớc,ăanhăhùng
- Truyềnăthốngălaoăđộngăcầnăcù,ăsángătạo,ălạcăquan.
- Truyềnăthốngănhânăái
- Truyềnăthốngăvĕnăhóaălâuăđ i.
Cácăgiáă trịătruyềnăthốngăđóăphảiăđ ợcăkếăthừa,ă gìnă giữă vàăphátă huyăsẽătr ă thànhă nộiă lựcă
tiềmănĕng,ăsứcămạnhăcủaăcon ng iăViệtăNam…
3. M c đích giáo d c Vi t Nam trong giai đ an công nghi p hóa ậ hi n đ i hóa
(CNH ậ HĐH)
3.1. Mục đích giáo dục tổng quát
3.1.1. Mục đích giáo dục xét trên bình diện xã hội
Mụcă đíchă giáoă dụcă củaă nềnă giáoă dụcă XHCNă Việtă Namă làă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă tòană
diệnănhânăcáchăconăng iăViệtăNam.ăMụcăđíchăđóăđ ợcăthểăhiệnăcụăthểătrongătừngăgiaiăđọanăphátă
triểnăcủaăđấtăn ớc,ăgắnăchặtăvớiăviệcăthựcăhiệnăcácănhiệmăvụăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội,ăxâyădựngă
vàăbảoă vệă Tổăquốc.ă Mụcăđíchă giáoădụcătrongă giaiăđọană hiệnă nayăđưăđ ợcăkhẳngăđịnhătrongăVĕnă
kiệnăHôiănghịălầnăthứă4ăBanăchấpăhànhătrungă ơngăĐảngăkhóaăVIIă(1993)ă:ă« Phát triển giáo dục
nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài... »
a. M c tiêu nơng cao dơn trí
Xâyădựngănềnăgiáoădụcăphụcăvụăsựănghiệpănângăcaoădânătríă – đóă làăt ăt ngăchỉăđạoătoànă
bộăs ăphátătriểnăgiáoădụcăcùaăn ớcăta.ăBácăHồăđưăđúcăkếtăthànhăchânălý:ă“Một dân tộc dốt là một
dân tộc yếu”.ă Vìă vậy,ă ngayă sauăkhiă giànhăđộcă lậpă vàoăthángă8/1945,ă mộtătrongă nhữngă nhiệmă vụă
cấpăbáchă làă làmăsaoăchoă mọiă ng iăbiếtăđọc,ăbiếtă viết,ăcóăkiếnăthức,ă hiểuăbiếtăđ ợcăquyềnă lợiă vàă
bổnăphậnăcủaămình.ăVấnăđềănângăcaoădânătríătr ăthànhăquốcăsáchăvàălàămụcătiêuăhàngăđầuăcủaănềnă
giáoădụcăn ớcăta.
Dânătríăđ ợcăhiểuălàătrìnhăđộăhiểuăbiết,ătrìnhăđộăvĕnăhóaăcủaăng iădânătrongătừngăth iăkỳă
lịchăsửănhấtăđịnh.ăDânătríăbiểuăhiệnătrữăl ợngăhiểuăbiếtăvĕnăhoáăcủaămộtădânătôc.ăMặtăbằngădânătríă
đ ợcăthểăhiệnăbằngăsốănĕmăhọcătrungăbìnhăcủaăng iădânămộtăn ớcăvàoămộtăth iăđiểmănhấtăđịnh.
Dânătríăcóăliênăquanăđếnăhạnhăphúc,ălốiăsốngăcủaăconăng i,ăđếnăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưă
hộiă củaăđấtă n ớc,ăđếnăcácă vấnăđếă liênăquanăđếnădânătộcă vàă toànăcầuă nh ă vấnăđềădânăquyền,ădână
sinh,ădânăchủ…ăMộtăquốcăgiaăcóătrìnhăđộădânătríăcaoălàăquốcăgiaăđóăcóăđ iăsốngăvĕnăhóaătinhăthầnă
củaănhânădânăcao,ăthểăhiệnătrongăđ iăsốngăchínhătrị,ăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ătruyềnăthốngăxưăhội,ătrongă
ýăthức,ăhànhăviăcủaăcáănhân…
Hiệnănayăn ớcătaăđưăhoànăthànhăphổăcậpăgiáoădụcătiểuăhọc,ănh ngăvớiătrìnhăđộ nàyăsoăvớiă
cácă n ớcătrongăkhuă vựcă vàă vớiă yêuăcầuăcủaăsựă nghiệpăcôngă nghiệpă hoá,ă hiệnăđạiă hoáăđấtă n ớc,ă
chúngătaăcònăphảiăphấnăđấuănângăcaoătrìnhăđộădânătríărấtănhiều.
Mụcătiêuănângăcaoădânătríăđếnă2020:
- CủngăcốăvàănângăcaoăthànhăquảăphổăcậpăgiáoădụcăTiểuăhọcăvàăxoáămùăchữ.ăThựcăhiệnăvàă
hoànă thànhă phổă cậpă giáoă dụcă trungă họcă cơă s ă vàoă nĕmă 2010ă vàă trungă họcă phổă thôngă vàoă nĕmă
2020.
- XâyădựngăhoànăchỉnhăvàăphátătriểnăbậcăhọcăMầmănonăchoăhầuăhếtătrẻăemătrongăđộătuổi.
- Phátătriểnă giáoădụcă ăcácă vùngădânătộcă thiểuăsố,ă vùngăkhóăkhĕn,ăphấnăđấuă giảmăchênhă
lệchăvềăphátătriểnăgiáoădụcăgiữaăcácăvùngălưnhăthổ.
Nângă caoă dână tríă làă kếtă quảă tổngă hợpă củaă nhiềuă lĩnhă vựcă giáoă dụcă nh ă giáoă dụcă nhàă
tr ng,ă giáoădụcă xưă hội,ă giáoădụcă giaăđình,ă tuyă nhiên,ă giáoădụcă nhàă tr ngătrongă hệăthốngă giáoă
dụcăquốcădânăbaoăgi ăcũngăgiữăvaiă tròă nòngăcốt.ăĐểăđạtăđếnătrìnhăđộădânătríă ngàyăcàngăcao,ă giáoă
dụcă luônăphảiăđổiă mớiă vàăphátă triểnă liênătụcă theoă h ớngă nhână vĕnă hoá,ă xưă hộiă hoá,ăđaădạngă hoáă
vớiă nhữngăph ơngăthứcăthíchă hợp,ă huyăđộngă mọiă lựcă l ợng,ă mọiătiềmă nĕngăcủaăxưăhộiă làmă giáoă
dục;ănângăcaoăchấtăl ợngăvàăbảoăđảmăsốăl ợngăgiáoăviênăchoătoànăbộăhệăthốngăgiáoădục...
b. M c tiêu đƠo t o nhơn l c
Nhână lựcă làă lựcă l ợngă laoăđộng.ăNóiăđếnă nguồnănhână lựcă làă nóiăđếnăsứcă mạnhătríătuệ,ătayă
nghề,ă nĕngă lực,ăphẩmăchất,ă sứcăkhỏeăcủaă nhână lực.ăChấtă l ợngă vàă hiệuăquảă laoăđộngătrongăth iă
đạiăcáchămạngăkhoaăhọcă– côngănghệăphụăthuộcăvàoătrìnhăđộăđàoătạoănhânălực.ăNg iălaoăđộngăcóă
trìnhăđộăsẽăluônăluônătiếpăcậnăvớiăcáiămới,ănĕngăđộngăsángătạoătrongăsảnăxuất,ătrongăcôngănghệ,ăsẽă
cóănĕngălựcăthíchănghiăcaoăvớiănhữngăbiếnăđộngăvàăphátătriểnăcủaănềnăkinhătếă- xưăhội.ă
Trongăthựcătế,ăn ớcătaădồiădàoăvềănhânălựcă(khoảngătrênă44ătriệuăng i)ănh ngăchất l ợngă
thấp,ăch aăđápăứngăvớiă nhữngăyêuăcầuăcủaăsựănghiệpăCNHă – HĐHăđấtăn ớc.ăTheoătínhătoánăcủaă
BộăLaoăđộngă- Th ơngăbinhăvàăXưăhội,ăViệtăNamămớiăcóăkhoảngăhơnă20%ălựcăl ợngălaoăđộngăđưă
quaăđàoătạoătừăsơăcấpătr ălên.ăTrênăthựcătế,ăch aăcóăconăsốăthốngăkêăchínhăxácăvềăbaoănhiêuăphầnă
trĕmălaoăđộngăđápăứngăđ ợcăyêuăcầuăsửădụng.ăHiệnăchấtăl ợngălaoăđộngăViệtăNamăcònănhiềuăvấnă
đềă cầnă giảiă quyết.ă Khiă Việtă Namă hộiă nhậpă sâuă hơnă vàoă nềnă kinhă tếă thếă giớiă thìă chấtă l ợngă laoă
độngăthấpăsẽăcóătácăđộngăxấuătớiăkhảănĕngăcạnhătranhăcủaănềnăkinhătế.ăĐâyălàăýăkiếnăcủaăphầnălớnă
cácăchuyênă giaă laoăđộngăkhiă nóiă vềăchấtă l ợngă nguồnă nhână lựcă ViệtăNam.ă Vìă vậyă mụcă tiêuăđàoă
tạoănhânălựcă ăn ớcătaăcàngătr ănênăcấpăthiết.
Mụcătiêuăđàoătạoănhânălựcăđếnă2020:
- ĐàoătạoănhânălựcăchoăsựănghiệpăCNHă- HĐH,ătrongăđóăđặcăbiệtăchúăýănhânălựcăkhoaăhọcă
– côngănghệătrìnhăđộăcao,ăcánăbộăquảnălýăgiỏiăvàăcôngănhânăkỹăthuậtălànhănghề,ăđàoătạoănhânălựcă
choăcácălĩnhăvựcăcôngănghệă uătiênă(côngănghệăthôngătin,ăcôngănghệăsinhăhọc,ăcôngănghệăvậtăliệuă
mới,ăcôngă nghệătựăđộngă hóa),ăđàoătạoă nhână lựcăchoă nôngăthônăđểăthựcă hiệnă việcăchuyểnădịchăcơă
cấuălaoăđộng.
- Phátă triểnăđàoă tạoăđạiă học,ăcaoăđẳng.ătrungăcấpăchuyênă nghiệpă vàădạyă nghề,ăphấnăđấuăđếnă
nĕmă2010ăđạtă40%ătỷălệălaoăđộngăquaăđàoătạoă ăcácătrìnhăđộ.
- Thayăđổiăcơăcấuălựcăl ợngălaoăđộngăđápăứngăvớiăyêuăcầuăCNHă- HĐH…
- Nângă caoăchấtă l ợngă vàăbảoăđảmăđủăsốă l ợngă giáoă viênăchoă toànă hệă thốngă giáoădục.ă Tiêuă
chuẩnăhóaăvàăhiệnăđạiăhóaăcácăđiềuăkiệnădạyăvàăhọc.ăPhấnăđấuăsớmăcóămộtăsốăcơăs ăđạiăhọc,ătrungă
cấpăchuyênănghiệp,ădạyănghềăđạtătiêuăchuẩnăquốcătế….
Việcăđàoătạoănhânălựcălàătráchănhiệmăchínhăcủaăhệăthốngăgiáoădụcăquốcădânămàătrựcătiếpă ă
hệăthốngă tr ngăđàoătạoă nghềă từăthấpăđếnăcao.ăCácăbộăphậnăcủaă hệăthốngă giáoădụcăquốcădân,ă hệă
thốngăcácătr ngădạyănghềătừăthấpăđếnăcaoăcầnăphảiăđổiămớiăvềămụcătiêu,ănộiădung,ăph ơngăthứcă
đàoă tạo,ă cơă cấuă tổă chứcă hệă thống;ă nângă caoă chấtă l ợngă độiă ngữă giáoă viên,ă đầuă t ă vềă cơă s ă vậtă
chất,ă thiếtă bịă dạyă họcă đểă độiă ngũă ng iă laoă độngă đ ợcă đàoă tạoă luônă luônă tiếpă cậnă vớiă cáiă mớiă
trong kĩă thuật,ătrongăcôngă nghệ,ărènă luyệnătínhă nĕngăđộng,ăsángătạoă trongăsảnă xuấtăđểă họăcóăthểă
thíchăứngă vớiăquáătrìnhăbiếnăđộngăvàăphátătriểnăcủaă nềnăkinhătếă – xưă hộiăđangăphátătriểnătrongăcơă
chếămới,ăđảmăbảoăchấtăl ợngăđàoătạoăđiăliềnăvớiăsựăphátătriểnăvềăquy môăđàoătạo
c. M c tiêu b i d ng nhơn tƠi
Nhânătàiălàănhữngăng iăcóătàiănĕng,ănghĩaălàăng iăthôngăminh,ătríătuệăphátătriển,ăcóă
nĕngălựcălàmăviệcăgiỏi,ăcóămộtăsốăphẩmăchấtănổiăbật,ăgiàuătínhăsángătạo.ăTàiăcóăcấuătrúcăgồmă4ă
tầng:ăkhiếuă(cònăgọiălàănĕngăkhiếu)ă– nĕngălựcă– tàiănĕngă– thiênătài.ăCấuătrúcănàyăđ ợcăhìnhă
thànhătrênănềnătảngănhữngătácăđộngăphứcătạpăquaălạiăgiữaămộtăbênălàăhoạtăđộngăcủaăconăng iă
(chủăthể)ăvàămộtăbênălàăsựăphátătriểnăcủaăcácăyếuătốădiătruyềnăđ ợcăkhơiădậyănh ăhoạtăđộngăcóă
địnhăh ớngăcủaăchủăthể.
Nhânătàiăcóăảnhăh ngătoălớnăđếnăsựăphátătriểnăxưăhội.ăHọălàănhữngăng iăm ăraănhữngă
mũiăđộtăpháătrongăvĕnăhóa,ăkhoaăhọcă– côngănghệ,ătạoănênăđàăphátătriểnămạnhămẽăcủaăkinhătếă- xưă
hộiăvàăkhoaăhọcă– kỹăthuậtă ămộtăn ớc.ăVìăvậy,ă ăth iăđạiănào,ă ăquốcăgiaănàoăng iătàiăcũngă
đ ợcăcoiătrọng.
Trongăđiềuăkiệnăđấtăn ớcăta,ăphảiăđặtăraăvấnăđềăbồiăd ỡngănhânătàiăcóăkhảănĕngăsángătạoăcao,ă
cóăkhảă nĕngăkhaiăpháă nhanhăchóngă nhữngăconăđ ngă mớiă mẻ,ă gópăphầnăxâyădựngăchoăđấtă n ớcă
mộtănềnăvĕnăhóa,ăkhoaăhọc - côngănghệăcao.ăMuốnăvậy:
- Hìnhăthànhătừngăb ớcănhữngătrungătâmăchấtă l ợngăcaoă ăcácăcấpăhọc,ăbậcă học,ăcácătr ngă
lớpătrọngăđiểm,ăcóăchấtăl ợngăcao.
- M ă rộngă hệă thốngă tr ngă lớpă nĕngă khiếu,ă chuyênă chọnă ă phổă thông.ă Đàoă tạoă lựcă l ợngă
côngănhânălànhănghềăbậcăcao,ăphátătriểnăhệăđàoătạoăbồiăd ỡngăsauăđạiăhọc.
- Tạoămọiăđiềuăkiệnăvềăcơăs ăvậtăchất,ăkỹăthuật,ătàiăchínhăđểăhiệnăthựcăhóaăcácăchủătr ơng,ăt ă
t ngăchiếnăl ợcăvềăbồiăd ỡngănhânătài.
- Bồiăd ỡngănhânătàiăphảiăđiăđôiăvớiăthuăhútăvàăsửădụngănhânătàiă hợpălý,ătạoăđiềuăkiệnăđểăđộiă
ngũătríăthức,ăcácănhàăkhoaăhọcăcóăđiềuăkiệnătiếpăcậnăvàăphátăhuyătiềmănĕngăcủaăhọ.
Việcă phátă hiệnă vàă bồiă d ỡngă nhână tàiă làă tráchă nhiệmă củaă cảă baă môiă tr ngă giáoă dụcă (giaă
đình,ănhàătr ngăvàăxưăhội),ătrongăđó,ăgiaăđìnhăgiữăvaiătròăquanătrọng.
Tómă lại,ăbaă mụcătiêuă giáoădụcătrênăcóămộtă mốiăquană hệăthốngă nhấtăbiệnăchứng,ătácăđộngăquaă
lạiă vớiă nhau.ă Vìă vậy,ă đểă thựcă hiệnă thànhă côngă sựă nghiệpă CNHă - HĐHă đấtă n ớcă phảiă tiếnă hànhă
thựcăhiệnăđồngăth iă3ămụcătiêu:ă“nângăcaoădânătrí,ăđàoătạoănhânălực,ăbồiăd ỡngănhânătài.
3.1.2. Mục đích giáo dục xét trên bình diện nhân cách
Phátă triểnăconăng iă vừaă làă mụcătiêu,ă vừaă làăđộngă lựcăcủaăsựăphátătriểnă xưă hội.ăMụcă tiêuă
phátătriểnăconăng iăthựcăchấtălàăxâyădựngăvàăphátătriểnănhânăcáchăconăng iăViệtăNam đápăứngă
yêuă cầuăphátătriểnă vàă tiếnăbộăcủaă xưă hộiătrongăth iăkìă mớiă – côngă nghiệpă hoá,ă hiệnăđạiă hoáăđấtă
n ớc.ăĐ iề uă 2 ă c ủa ă Luậ tă Giá o ă d ục ă 2 0 05 ă đư ă nê u:ă « Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người
Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung
thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách,
phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc. »
Thànhăphầnăcơăbảnătrongă cấuătrúcă nhânăcáchă conă ng iăViệtăNamă trongăth iăkìă mớiăbaoă
gồm: Thái độ - Kỹ năng - Tri thức
a. Thái đ : Hệăthốngătháiăđộăđốiăvớiătổăquốc,ădânătộc,ăvớiălaoăđộng,ăđ iăsốngăxưăhội,ăvớiă
bảnăthânănh ăthiếtăthaăvớiălíăt ngăđộcălậpădânătộcăvàăchủănghĩaăxưăhội,ăkiênăc ngăxâyădựngăvàă
bảoăvệătổăquốcăvớiăcôngănghiệpăhoá,ăhiệnăđạiăhoáăđấtăn ớc; kếăthừaăcácăgiáătrịăvĕnăhoáănhânăloạiă
đồngăth iăgiữăgìnăvàăphátăhuyăgiáătrịăvĕnăhoáădânătộc;ăcóătácăphongăcôngănghiệp,ăcóătínhătổăchứcă
vàăkỉăluật;ăcóăđạoăđứcătrongăsáng,ăphátăhuyătínhătíchăcực,ăcóăsứcăkhoẻ.
b. Kỹ năng: Kĩă nĕngă thựcă hànhă giỏiă làă khảă nĕngă vậnă dụngă đúng,ă thànhă thạo,ă sángă tạoă
nhữngătriăthứcăkhoaăhọcăvàăcôngănghệăđưălĩnhăhộiăvàoăthựcătiễnănghềănghiệpănhằmătạoăraăcácăsảnă
phẩmăcóăchấtăl ợng,ăcóăsứcăcạnhătranhătrênăthịătr ng.
c. Tri th c: Làmăchủătriăthứcăkhoaăhọcăvàăcôngănghệăhiệnăđạiăcóănghĩaălàăhiểu,ănhớăvàă
vậnădụngăđ ợcătriăthứcăkhoaăhọcă ăcảăbaăph ơngădiện:ăsựăkiện,ăhiệnăt ợng;ăquyăluậtăchiăphốiăsựă
kiện,ăhiệnăt ợngă(kháiăniệmăvàălogicăcủaănó);ăvàăcáchăthứcăhànhăđộngăvớiăkháiăniệm đểăvậnădụngă
mộtăcáchălinhăhoạt,ăsángătạoătriăthứcăkhoaăhọcăđưălĩnhăhộiătrongăcácătìnhăhuốngăhoạtăđộngăkhácă
nhauănhằmătạoăraăcácăgiáătrịămớiăchoăxưăhộiăvàăphátătriểnăt ăduyăsángătạoă ăchủăthểăhoạtăđộng.
Baăthànhăphầnă tháiăđộă- kỹă nĕngă– triăthứcătrongăcấuătrúcănhânăcáchăconă ng iă mớiăViệtă
Namăcóă mốiăquană hệă nhânăquả.ăTháiăđộă(thếă giớiăquan,ă líăt ng,ăniềmătin,ăđạoăđức)ăđịnhă h ớng,ă
hìnhă thànhăđộngăcơăchoăcáă nhânătrongă hoạtăđộngăchiếmă lĩnhăcácătriă thứcăkhoaă học,ăcôngănghệăvàă
vậnădụngăchúngăvàoăhoạtăđộngănghềănghiệp.ăMặtăkhác,ătriăthức,ăkĩănĕngălàăđiềuăkiện,ăph ơngătiệnă
choăcáănhânăthựcăhiệnălíăt ng,ăbồiăd ỡngătìnhăcảm,ăcủngăcốăniềmătinăvàăcácăgíaătrịăđạoăđứcă ăcáă
nhân.
3.2. Mục tiêu giáo dục của các bậc học
Đ iề u 2 2 c ủ a L uật G iá o d ụ c 2 00 5 n ê u m ục tiêu của giáo dục mầm non: «ăMụcă
tiêuăcủaăgiáoădụcămầmănonălàăgiúpătrẻăemăphátătriểnăvềăthểăchất,ătìnhăcảm,ătríătuệ,ăthẩmămỹ,ăhìnhă
thànhănhữngăyếuătốăđầuătiênăcủaănhânăcách,ăchuẩnăbịăchoătrẻăemăvàoăhọcălớpămộtă».
Đ iề u 27 củ a L uật G iáo d ụ c 2 00 5 n êu m ục tiêu của giáo dục phổ thông :
1.ăMụcă tiêuă củaă giáoădụcăphổă thôngă làă giúpă họcăsinhăphátă triểnătoànădiệnă vềăđạoăđức,ă tríă
tuệ,ă thểă chất,ă thẩmă mỹă vàă cácă kỹă nĕngă cơă bản,ă phátă triểnă nĕngă lựcă cáă nhân,ă tínhă nĕngă độngă vàă
sángătạo,ăhìnhăthànhănhânăcáchăconăng iăViệtăNamăxưăhộiăchủă nghĩa,ăxâyădựngăt ăcáchăvàătráchă
nhiệmăcôngădân;ăchuẩnăbịăchoăhọcăsinhătiếpătụcăhọcălênăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngălaoăđộng,ăthamăgiaă
xâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc.
2.ă Giáoă dụcă tiểuă họcă nhằmă giúpă họcă sinhă hìnhă thànhă nhữngă cơă s ă bană đầuă choă sựă phátă
triểnăđúngăđắnă vàă lâuădàiă vềăđạoăđức,ă tríătuệ,ăthểăchất,ăthẩmă mỹă vàăcácăkỹă nĕngăcơăbảnăđểă họcă
sinhătiếpătụcăhọcătrungăhọcăcơăs .
3.ăGiáoădụcătrungăhọcăcơăs ănhằmăgiúpăhọcăsinhăcủngăcốăvàăphátătriểnănhữngăkếtăquảăcủaă
giáoădụcătiểuăhọc;ăcóăhọcăvấnăphổăthôngă ătrìnhăđộăcơăs vàănhữngăhiểuăbiếtăbanăđầuăvềăkỹăthuậtă
vàăh ớngănghiệpăđểătiếpătụcăhọcătrungăhọcăphổăthông,ătrungăcấp,ăhọcănghềăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngă
laoăđộng.
4.ăGiáoădụcătrungăhọcăphổăthôngănhằmăgiúpăhọcăsinhăcủngăcốăvàăphátătriểnănhữngăkếtăquảă
củaă giáoădụcătrungă họcăcơăs ,ă hoànăthiệnă họcă vấnăphổăthôngă vàăcóănhữngăhiểuăbiếtăthôngăth ngă
vềăkỹăthuậtă vàă h ớngă nghiệp,ăcóăđiềuăkiệnăphátă huyă nĕngă lựcăcáă nhânăđểă lựaăchọnă h ớngăphátă
triển,ătiếpătụcăhọcăđạiăhọc,ăcaoăđẳng,ătrungăcấp,ăhọcănghềăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngălaoăđộng.
Đ iề u 33 c ủa L u ật G iá o d ục 20 0 5 n êu m ục tiêu của giáo dục nghề nghiệp: «ăMụcă
tiêuăcủaăgiáoădụcănghềănghiệpălàăđàoătạoăng iălaoăđộngăcóăkiếnăthức,ăkỹănĕngănghềănghiệpă ăcácă
trìnhăđộăkhácă nhau,ăcóăđạoăđức,ă l ơngătâmă nghềă nghiệp,ă ýă thứcăkỷă luật,ă tácăphongăcôngă nghiệp,ă
cóăsứcăkhoẻă nhằmătạoăđiềuăkiệnăchoă ng iă laoăđộngă cóăkhảă nĕngă tìmă việcă làm,ă tựătạoă việcă làmă
hoặcătiếpătụcă họcătậpănângăcaoătrìnhăđộăchuyênă môn,ănghiệpă vụ,ăđápăứngăyêuăcầuăphátătriểnăkinhă
tếă- xưăhội,ăcủngăcốăquốcăphòng,ăanăninh.
Trungăcấpăchuyênă nghiệpă nhằmăđàoătạoă ng iă laoăđộngăcóăkiếnăthức,ăkỹă nĕngă thựcăhànhă
cơăbảnăcủaămộtănghề,ăcóăkhảănĕngălàmăviệcăđộcălậpăvàăcóătínhăsángătạo,ăứngădụngăcôngănghệăvàoă
côngăviệc.
Dạyă nghềă nhằmăđàoă tạoă nhână lựcăkỹă thuậtătrựcătiếpătrongăsảnă xuất,ădịchă vụăcóă nĕngă lựcă
thựcăhànhănghềăt ơngăxứngăvớiătrìnhăđộăđàoătạoă».ă
Đ iề u 39 củ a L uật G iáo d ụ c 2 00 5 n êu m ục tiêu của giáo dục đại học:
1.ăMụcătiêuăcủaăgiáoădụcăđạiăhọcălàăđàoătạoăng iăhọcăcóăphẩmăchấtăchínhătrị,ăđạoăđức,ăcóă
ýăthứcăphụcă vụănhânădân,ăcóăkiếnă thứcăvàă nĕngă lựcă thựcă hànhă nghềănghiệpăt ơngă xứngăvớiă trìnhă
độăđàoătạo,ăcóăsứcăkhoẻ,ăđápăứngăyêuăcầuăxâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc.
2.ă Đàoă tạoă trìnhă độă caoă đẳngă giúpă sinhă viênă cóă kiếnă thứcă chuyênă mônă vàă kỹă nĕngă thựcă
hànhăcơăbảnăđểăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềăthôngăth ngăthuộcăchuyênăngànhăđ ợcăđàoătạo.
3.ăĐàoătạoătrìnhăđộăđạiăhọcăgiúpăsinhăviênănắmăvữngăkiếnăthứcăchuyênămônăvàăcóăkỹănĕngă
thựcă hànhă thànhăthạo,ăcóăkhảă nĕngă làmă việcăđộcă lập,ăsángă tạoă vàă giảiăquyếtă nhữngă vấnăđềăthuộcă
chuyênăngànhăđ ợcăđàoătạo.ă
4.ă Đàoă tạoă trìnhă độă thạcă sĩă giúpă họcă viênă nắmă vữngă lýă thuyết,ă cóă trìnhă độă caoă vềă thựcă
hành,ăcóăkhảă nĕngă làmă việcăđộcă lập,ăsángătạoă vàăcóă nĕngă lựcăphátă hiện,ă giảiăquyếtă nhữngăvấnăđềă
thuộcăchuyênăngànhăđ ợcăđàoătạo.
5.ăĐàoătạoătrìnhăđộătiếnăsĩăgiúpănghiênăcứuăsinhăcóătrìnhăđộăcao vềălýăthuyếtăvàăthựcăhành,ă
cóănĕngălựcănghiênăcứuăđộcălập,ăsángătạo,ăphátăhiệnăvàăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềămớiăvềăkhoaăhọc,ă
côngănghệ,ăh ớngădẫnănghiênăcứuăkhoaăhọcăvàăhoạtăđộngăchuyênămôn.ă
II. CÁC NHI M V GIÁO D C TOÀN DI N
Đểă thựcă hiệnă mụcă tiêuă giáoă dụcă đưă xácă định,ă nhàă tr ngă phổă thôngă cầnă thựcă hiệnă cácă
nhiệmă vụă giáoădụcăcụăthể.ăNhữngă nhiệmă vụă nàyă chứaăđựngă nhữngă nộiădungă giáoădụcătoànădiệnă
nhằmăphátătriểnătoànădiệnănhânăcáchăhọcăsinh.
1. Giáo d c đ o đ c
Đứcălàăgốcăcủaă nhânăcách,ăBácăHồăđưă nói:ă “dạy cũng như học, phải biết chú trọng cả tài
lẫn đức. Đức là đạo đức cách mạng. Đó là cái gốc rất quan trọng”.ă Nhână cáchă củaă họcă sinhă
tr ớcăhếtăthểăhiệnă ăbộămặtăđạoăđức.ăGiáoădụcăđạoăđứcălàămộtănhiêmăvụăcựcăkỳăquanătrọngătrongă
cácăloạiăhìnhătr ng,ălàănền tảngăcủaăcácămặtăgiáoădụcăkhác.
Nhữngănhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcăđạoăđức:
- Giáoădụcăchoăng iăhọcăthếăgiớiăquanăkhoaăhọc,ăhiểuăđ ợcătínhăquiăluậtăcơăbảnăcủaăsựăphátătriểnă
tựănhiên,ă xưă hội;ă nhậnăthứcăđúngă vềăquyềnă lợi,ă nghĩaă vụă vàătráchă nhiệmăcủaă mỗiăcá nhână vớiă t ă
cáchălàănhữngăcôngădânăchânăchínhăđốiăvớiăxưăhộiăvàăcộngăđồng,ăcóăýăthứcăphấnăđấuăthựcăhiệnătốtă
nghĩaăvụăcủaăng iăcôngădânătrongăviệcăthựcăhiệnămụcătiêuăxâyădựngăđấtăn ớcăgiàuămạnh,ăxưăhộiă
côngăbằng,ădânăchủ,ăvĕnăminh.
- Giáoădụcăchoăng iăhọcăhiểuăvàănắmăvữngănhữngăvấnăđềăcơăbảnătrongăđ ngălốiăchínhăsáchăcủaă
Đảngă vàă Nhàă n ớc,ă nhữngă cơă s ă phápă luậtă củaă hiếnă pháp,ă cácă luậtă phápă hiệnă hành,ă cóă ýă thức,ă
hànhăđộngăvàălốiăsốngătheoăphápăluật.
- Giáoădụcăchoăng iă họcăthấmă nhuầnăcácă nguyênătắcă vàăchuẩnă mựcăđạoăđứcădoăxưă hộiăquiăđịnhă
vềă lốiăsống,ăphongăcáchă vàătháiăđộăứngă xửătrongăcộngăđồngă nh ă lòngă yêuă n ớc,ă ýă thứcădânătộc,ă
tháiăđộălaoăđộng,ălòngănhânăái,ăýăthứcăcôngădân…
- Giáoădụcăchoă ng iă họcătínhă tíchăcựcăthamă giaăcácăhoạtăđộngă laoăđộng,ă xưă hội,ă chínhătrị...ăcóăýă
thứcăđấuă tranhăchốngă nhữngăbiểuă hiệnătiêuăcực,ă lốiăsốngă lạcă hậu,ă lỗiăth iăkhôngăphùă hợpă vớiă xưă
hộiăhiệnăđại.
2. Giáo d c trí tu
Giáoădụcă tríătuệ (tríădục)ăcóă vaiătròătoă lớnă trongă việcăphátătriểnătríă tuệ,ă làă điều kiện quan
trọngă đểă phátă triểnă toànă diệnă nhână cáchă conă ng i.ă Nh ă cóă sựă phátă triểnă tríă tuệ,ă conă ng iă cóă
ph ơngătiệnăphátătriểnănhuăcầuănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấnăvàătựăhoànăthiệnănhânăcách…
Nhữngănhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcătríătuệ:
- Tổăchức,ăđiềuăkhiểnă ng iă họcă nắmă vữngă hệă thốngătriăthứcăkhoaă học,ăphổăthông,ăcơăbản,ă hiệnă
đại,ăphùăhợpăvớiănhữngăyêuăcầuăcủaăthựcătiễnăvềătựănhiên,ăxưăhội,ăconăng i
- Rènăluyệnăchoăng iăhọcăhệăthốngăkỹănĕng,ăkỹăxảoăt ơngăứng,ăphátătriểnănĕngălựcăvàăphẩmăchấtă
tríătuệ,ăđặcăbiệtălàănĕngălựcăt ăduyăsángătạo.
- Bồiăd ỡngăchoă ng iă họcăthếă giớiăquanăkhoaăhọc,ă nhữngăphẩmă chấtăđạoăđứcătốtăđẹpăcủaă ng iă
côngădân.
3. Giáo d c th m mỹ
Trongă nhàătrừơng,ă giáoădụcă thẩmă mỹă làă mộtăbộăphậnăquanătrọngăcủaăquáătrìnhă giáoădụcă
nhânăcách,ăb iă vìă vĕnăhóaă thẩmă mỹă làă mộtăbộ phậnăhợpăthànhă nềnătảngăcủaătrìnhăđộăvĕnă hóaă nóiă
chung.ă Vĕnă hóaăthẩmă mỹăcủaă ng iă họcăbaoă gồmă trìnhăđộăphátătriểnă nhấtăđịnhă vềă mặtăthẩmă mỹă
củaăýăthức,ătìnhăcảm,ăhoạtăđộngăvàăhànhăvi.ăĐóălàănhữngărungăcảmăthẩmămỹ,ănhưnăquanăthẩmămỹă
(triăthức,ăquană niệm,ă lý thuyết,ăchuẩnă mựcă vềă nhữngă giáătrịă thẩmă mỹ),ă hứngă thú,ă nhuăcầu,ă nĕngă
lựcăsángătạoăcáiăđẹp…ăGiáoădụcăthẩmămỹălàăquáătrìnhăh ớngăvàoăviệcătổăchứcăchoăng iăhọcălĩnhă
hộiănhữngănềnătảngăcủaăvĕnăhóaăthẩmămỹ.
Nhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcăthẩmămỹ:
- Giáoădụcăcho họcăsinhă nĕngă lựcă nhậnăthứcă vàăcảmăthụăcáiăđẹpătrongătrongătựănhiên,ătrongăcuộcă
sốngăvàătrongănghệăthuật,ăvẻăđẹpăchânăchínhă ămỗiăconăng i.
- Bồiăd ỡngăchoă họcăsinhă nhữngă xúcăcảm,ătìnhăcảm,ă nhữngăthịă hiếuăthẩmă mỹăđúngăđắnătr ớcăcáiă
đẹp…ăTừăđóăgiáoădụcă họcăsinhătháiăđộăđúngăđắnăkhiă nhậnăxét,ăđánhăgiáăcáiăđẹpătrongăcuộcăsốngă
cũngănh ătrongănghệăthuậtăvàăvẻăđẹpăcủaămỗiăconăng i.
- Bồiăd ỡngăchoăhọcăsinhănĕngălựcăvậnădụngăvàăsángătạoăcáiăđẹpătrongătựănhiên,ătrongăcuộcăsốngă
vàănghệăthuật,ăgópăphầnălàmăchoăcuộcăsốngăngàyăcàngăđẹpăhơn.
3. Giáo d c th ch t
Phát triển thể chất làă mộtă mặtăquană trọngă củaăsựăphátătriểnătoànădiệnă nhânăcách,ă làăquáă
trìnhăbiếnăđổiăvàăhìnhăthànhănhữngăthuộcătínhătựănhiênăvềămặtăhìnhătháiăvàăvềămặtăchứcănĕngăcủaă
cơăthểătrongăcuộcăsốngăconăng i.ăTrongăcuộcăsốngăvàăhoạtăđộngăcủaăconăngừơi,ăviệcăgìăcũngăcầnă
cóă sứcă khỏeă mớiă thànhă công.ă Bácă Hồă nói:ă “Mỗi một nười dân yếu ớt, tức là nước yếu ớt, mỗi
người dân mạnh khỏe tức là nước mạnh khỏe”.ă
Giáo dục thể chất làă mộtăbộăphậnă hữuăcơăcủaăquáătrìnhă giáoădụcăcóă mụcătiêu,ă nộiădung,ă
ph ơngăphápăvàă hìnhăthứcătácăđộngănhằmă củngăcốăsứcăkhỏeăvàăbảoăđảmăphátătriểnăthểăchấtăđúngă
đắnăchoăhọcăsinh,ăđồngăth iăphátătriểnă vĕnăhóaăthểăchấtă ă họ.ăTrongăquáătrìnhă giáoădục,ăgiáoădụcă
thểăchấtăđ ợcăxemălàămộtănhiệmăvụăquanătrọngăvìănóăảnhăh ngătíchăcựcăđếnăsựăphátătriểnăchungă
vềăthểă lực,ăđiềuăchỉnhăsựăphátă triểnăcủaăcơăthểăconă ng i,ăkểăcảă nhữngăkhuyếtătậtăbẩmăsinh,ă làmă
choăcơă thểă tr ă nênăcânăđốiă hàiă hòa.ă Giáoădụcă thểă chấtă cũngăcóătácădụngărấtă tíchăcựcăđốiă vớiă tríă
dục,ăđứcădục,ămỹădụcăvàăgiáoădụcălaoăđộng…
Nhiệm vụ cụ thể của giáo dục thể chất:
- Truyềnăđạtăvàălĩnhăhộiăhệăthốngătriăthứcăphổăthông,ăcơăbản,ăhiệnăđạiăvềăthểădục,ăthểăthao,ă
vệăsinhăth ngăthức,ăgiữăgìn,ăchĕmăsóc,ăbảoăvệăvàăphátătriểnăsứcăkhỏe,ărènăluyệnăkỹ nĕngăcơăbảnă
vềăcácăbàiătậpăthểădụcăphổăthôngătheoăch ơngătrìnhăgiáoădụcăthểăchấtăcủaănhàătr ngăphổăthông.
- Hìnhăthànhăchoă họcăsinhă hứngăthú,ă nhuăcầu,ă ýăchí,ă nghịă lực,ă thóiăquenărènă luyệnăTDTTă
vàă giữă gìnă vệăsinhăđểă nângăcaoăsứcăkhoẻ;ă Giáoădụcă họcăsinhă ýă thứcă giữă gìn,ăbảoă vệă vàărènă luyệnă
sứcăkhỏeăchoăhọcăsinh,ăgópăphầnăphátătriểnăđúngăđắnăthểăchấtăvàănângăcaoănĕngălựcălàmăviệcăchoă
cơăthể.
- Phátăhiệnăvàăbồiăd ỡngănhânătàiăthểădụcăthểăthaoă
- Giáoădụcăchoăhọcăsinhănhữngăphẩmăchấtăđạoăđứcăkhác.
3. Giáo d c lao đ ng
Laoăđộngălàămộtăloạiăhìnhăđặcăbiệtăcủaăconăng iănhằmăsảnăxuấtăraăcácăsảnăphẩmăvậtăchấtă
vàătinhăthầnăchoăxưăhội.ăLaoăđộngălàăhoạtăđộngăcơăbảnăcủaăconăng iăvàălàănguồnăgốcăcủaămọiăsựă
tiếnăbộăxưăhội.ăLaoăđộngăcũngălàăđiềuăkiệnăcầnăthiếtăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchămỗiăconăng i…
Giáoădụcă laoăđộng làă mộtăbộăphậnă hữuăcơăcủaă hoạtăđộngă giáoădục,ă làă quáătrìnhătổăchứcă
đ aăhọcăsinhăvàoăhoạtăđộngălaoăđộngăvàăbằngălaoăđộngămàăhìnhăthànhătháiăđộătíchăcựcăđốiăvớiălaoă
động,ă trangăbịăchoă họcăsinhă nhữngătriăthứcă vàăkỹă nĕngă laoăđộngă cầnăthíêt,ăđồngăth iăbồiăd ỡngă
nhữngănĕngălựcăvàăphẩmăchấtăcủaăng iălaoăđộngămới.
Nhiệm vụ của giáo dục lao động:
- Truyềnăđạtăvàălĩnhăhộiăhệăthốngătriăthứcăcơăbảnăvềăcácăloạiăhìnhălaoăđộngăphổăbiến,ăgiúpă
họcăsinhănắmăvữngănguyênătắcăchungăcủaălaoăđộng,ănhữngăkỹănĕngăsửădụngăcácăcôngăcụălaoăđộngă
phổă thông,ăphổăbiến,ă nhữngă hiểuăbiếtăbanăđầuă vềăkinhătế,ăb ớcăđầuă hìnhăthànhăt ăduyăkỹă thuật,ă
sángătạoăvàătổăchứcălaoăđộngătậpăthể.
- Hìnhă thànhă nhữngă cơă s ă bană đầuă củaă phẩmă chấtă ng iă laoă độngă trongă th iă đạiă mới,ă
nhữngăthóiăquenă vàăkỹă nĕngă laoăđộngă tậpăthể,ăkếtă hợpă laoăđộngătríăócă vàă laoăđộngăchânătay,ă giữă
gìnăvệăsinhătrongălaoăđộng...
- Tạoă mọiăđiềuăkiệnă hợpă lýă đểă họcăsinhă vậnădụngătriăthức,ăkỹă nĕngă vàoăcuộcăsống.ă Giúpă
họcăsinhăb ớcăđầuăđóngăgópăsứcămìnhăxâyădựngăxưăhội.
Cácănhiệmă vụă giáoădụcăcóă mốiăquană hệăbiệnăchứng,ătácăđộngăquaă lạiă vớiă nhau,ăđană xen,ă
chứaăđựngă trongă nhau,ătạoăthànhă nộiădungă giáoădụcă toànădiệnă nhânăcách.ăNhiệmă vụă nàyă vừaă làă
tiềnăđề,ăvừaă làăđiềuăkiệnăchoăsựăvận độngăvàăphátătriểnăcủaăcácă nhiệmă vụăkhác.ăVìă vậyătrongăquáă
trìnhăthựcăhiệnăphảiăđồngăbộ,ăkhôngăđ ợcăcoiănhẹămộtănhiệmăvụănào.
III. H TH NG GIÁO D C QU C DỂN VI T NAM
1. H th ng chu n phơn lo i giáo d c qu c t c a Unesco
1/ Giáo dục tiền học đường
- Thựcăhiệnăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻăemătừă3ăthángătuổiăđếnă6ătuổi.
- Hoạtăđộngăchủăđạoălàăchơi.
- Độiăngũăgiáoăviênăcũngăcầnăđ ợcăđàoătạo.
- Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻ.
- Tổăchứcătậpătrung.
- Cóăch ơngătrìnhăphùăhợp
2/ Giáo dục tiểu học
- Bậcăhọcăphổăcậpă(5ă- 6ănĕm).
- Hoạtăđộngăchủăđạoălàăhọc.
- Độiăngũăgiáoăviênăcóătrìnhăđộăítănhấtălàătốtănghiệpătrungăhọcăs ăphạm.
- Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcăgiáoădụcătoànădiện.
- Tổăchứcătậpătrung.
- Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp
3/ Giáo dục trung học cơ sở
- Bậcăhọcăphổăcậpă(3ă- 4ănĕm).
- Hoạtăđộngăchủăđạoălàăhọc.
- Độiăngũăgiáoăviênăcóătrìnhăđộăítănhấtălàătốtănghiệpăcaoăđẳngăs ăphạm.
- Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcăgiáoădụcătoànădiện.
- Tổăchứcătậpătrung.
- Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp
4/ Giáo dục trung học phổ thông
- ThuănhậnăsinhăviênăcóăbằngătốtănghiệpăTHCSă(3ănĕm).
- Hoạtăđộngăchủăđạoălàăhọc.
- Độiăngũăgiáoăviênăcóătrìnhăđộăítănhấtălàătốtănghiệpăđạiăhọcăs ăphạm.
- Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcăgiáoădụcătoànădiệnăvàăh ớngănghiệp.
- Tổăchứcătậpătrung.
- Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp
5/ Giáo dục sau trung học
- ThuănhậnăhọcăsinhătốtănghiệpăTHPT
- Ch ơngătrìnhăđàoătạoăđứngăgiữaăgiáoădụcăTHPTăvàăgiáoădụcăcaoăđẳng,ăđạiăhọc.
- Th iăgianăhọcătừă1- 2 - 3 - 4ănĕm
- Tậpătrungăđàoătạoănĕngălựcăhoạtăđộngănghềănghiệp
- BộăGD-ĐTăphốiăhợpăvớiăcácăBộăchuyênăngànhăquyăđịnhăch ơngătrìnhăkhung.
6/ Giáo d ục cao đẳng, đại học giai đoạn 1 và 2
2 . H t h ng g iá o d c q u c dơ n c a Vi t N a m
L uậ tă g iá o ă d ục ă 2 0 0 5 ă q u iă đ ịn hă hệ ă t hố n gă g iá o ă d ục ă q uố c ă d â nă V iệ t ă N a mă
b a o ă gồ m:
- Giá o ă d ục ă mầ mă no n
- Giá o ă d ục ă p hổ ă t hô ng
- Giá o ă d ục ă n g hề ă n g h iệ p
- Giá o ă d ục ă đ ạ iă họ c
- Giá o ă d ục ă t h n gă x uyê n.
2 . 1 . Gi á o dụ c mầ m n o n
Giáoădụcămầmănonăthựcăhiệnăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻăemătừăbaăthángătuổiă
đếnăsáuătuổi.
Cơăs ăgiáoădụcămầmănonăbaoăgồm:
- Nhàătrẻ,ănhómătrẻănhậnătrẻăemătừăbaăthángătuổiăđếnăbaătuổi;
- Tr ng,ălớpămẫuăgiáoănhậnătrẻăemătừăbaătuổiăđếnăsáuătuổi;
- Tr ngămầmănonălàăcơăs ăgiáoădụcăkếtăhợpănhàătrẻăvàămẫuăgiáo,ănhậnătrẻăemătừăbaăthángă
tuổiăđếnăsáuătuổi.
2.2. Giáo dục phổ thông
*ăGiáoădụcăphổăthôngăbaoăgồm:
1/ăGiáoădụcă tiểuă họcăđ ợcă thựcă hiệnă trongă nĕmă nĕmă học,ă từă lớpă mộtăđếnă lớpă nĕm.ă Tuổiă
củaăhọcăsinhăvàoăhọcălớpămộtălàăsáuătuổi.
2/ăGiáoădụcătrungă họcăcơăs ăđ ợcăthựcăhiệnătrongăbốnă nĕmă học,ătừă lớpăsáuăđếnă lớpăchín.ă
Họcăsinhăvàoăhọcălớpăsáuăphảiăhoànăthànhăch ơngătrìnhătiểuăhọc,ăcóătuổiălàăm iămộtătuổi.
3/ăGiáoădụcătrungă họcăphổă thôngăđ ợcăthựcă hiệnă trongăbaă nĕmă học,ătừă lớpă m iăđếnă lớpă
m iă hai.ăHọcă sinhă vàoă họcă lớpă m iăphảiăcóăbằngătốtă nghiệpă trungă họcăcơăs ,ăcóătuổiă làă m iă
lĕmătuổi.ă
Bộătr ngăBộă GiáoădụcăvàăĐàoătạoăquyăđịnhănhữngătr ngă hợpăcóăthểă họcătr ớcătuổiăđốiă
vớiăhọcăsinhăphátătriểnăsớmăvềătríătuệ;ăhọcă ătuổiăcaoăhơnătuổiăquyăđịnhăđốiăvớiăhọcăsinhă ănhữngă
vùngăcóăđiềuăkiệnăkinhătếă- xưăhộiăkhóăkhĕn,ăhọcăsinhă ng iădânătộcăthiểuăsố,ăhọcăsinhăbịă tànătật,ă
khuyếtătật, họcăsinhăkémăphátă triểnă vềăthểă lựcă vàă tríătuệ,ă họcăsinhă mồăcôiăkhôngă nơiă n ơngă tựa,ă
họcăsinhătrongădiệnă hộăđóiă nghèoătheoăquyăđịnhăcủaăNhàă n ớc,ă họcăsinhă ă n ớcă ngoàiă vềă n ớc;ă
nhữngătr ngă hợpă họcăsinhă họcă v ợtă lớp,ă họcă l uăban;ăviệcă họcătiếngă Việtăcủaătrẻăemă ng iădână
tộcăthiểuăsốătr ớcăkhiăvàoăhọcălớpămột.
*ăCơăs ăgiáoădụcăphổăthôngăbaoăgồm:
- Tr ngătiểuăhọc;
- Tr ngătrungăhọcăcơăs ;
- Tr ngătrungăhọcăphổăthông;
- Tr ngăphổăthôngăcóănhiềuăcấpăhọc;
- Trungătâmăkỹăthuậtătổngăhợpă- h ớngănghiệp.ă
2 . 3 . Gi á o dụ c n g h ề n g hi ệ p
*ăGiáoădụcănghềănghiệpăbaoăgồm:
1/ăTrungăcấpăchuyênănghiệpăđ ợcăthựcăhiệnătừăbaăđếnăbốnănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngă
tốtă nghiệpă trungă họcăcơăs ,ă từă mộtăđếnă haiă nĕmă họcăđốiă vớiă ng iăcóăbằngă tốtă nghiệpătrungă họcă
phổăthông.
2/ăDạyă nghềăđ ợcăthựcă hiệnăd ớiă mộtă nĕmăđốiă vớiăđàoă tạoă nghềătrìnhăđộăsơăcấp,ă từă mộtă
đếnăbaănĕmăđốiăvớiăđàoătạoănghềătrìnhăđộătrungăcấp,ătrìnhăđộăcaoăđẳng.
*ăCơăs ăgiáoădụcănghềănghiệpăbaoăgồm:
- Tr ngătrungăcấpăchuyênănghiệp
- Tr ngăcaoăđẳngă nghề,ătr ngă trungăcấpă nghề,ătrungătâmădạyă nghề,ă lớpădạyă nghềă (gọiă
chungălàăcơăs ădạyănghề).
- Cơăs ădạyă nghềăcóăthểăđ ợcătổăchứcăđộcă lậpă hoặcă gắnă vớiăcơăs ăsảnă xuất,ăkinhădoanh,ă
dịchăvụ,ăcơăs ăgiáoădụcăkhác.
2 . 4. Gi áo dụ c đ ại họ c
*ăGiáoădụcăđạiăhọcăbaoăgồm:
1/ăĐàoătạoătrìnhăđộăcaoăđẳngăđ ợcăthựcăhiệnătừă haiăđếnăbaă nĕmă họcătùyătheoăngànhă nghềă
đàoătạoăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăhọcăphổăthôngăhoặcăbằngătốtănghiệpătrungăcấp;ătừă
mộtănĕmăr ỡiăđếnăhaiănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăcấpăcùngăchuyênăngành.
2/ăĐàoătạoătrìnhăđộăđạiă họcăđ ợcăthựcă hiệnă từăbốnăđếnăsáuă nĕmă họcătùyătheoăngànhă nghềă
đàoătạoăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăhọcăphổăthôngăhoặcăbằngătốtănghiệpătrungăcấp;ătừă
haiănĕmăr ỡiăđếnăbốnănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăcấpăcùngăchuyênăngành;ătừă
mộtănĕmăr ỡiăđếnăhaiănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpăcaoăđẳngăcùngăchuyênăngành.
3/ăĐàoătạoătrìnhăđộăthạcăsĩăđ ợcăthựcăhiệnătừămộtăđếnăhaiănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngă
tốtănghiệpăđạiăhọc.
4/ăĐàoă tạoă trìnhăđộătiếnăsĩăđ ợcă thựcă hiệnă trongăbốnă nĕmă họcăđốiă vớiă ng iăcóăbằngă tốtă
nghiệpăđạiăhọc,ătừăhaiăđếnăbaănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngăthạcăsĩ.ăTrongătr ngăhợpăđặcăbiệt,ă
th iă gianăđàoătạoătrìnhăđộătiếnăsĩăcóă thểăđ ợcăkéoădàiătheoăquyăđịnhă củaăBộătr ngăBộă Giáoădụcă
vàăĐàoătạo.
Thủăt ớngăChínhăphủăquyăđịnhăcụăthểăviệcăđàoătạoătrìnhăđộăt ơngăđ ơngăvớiătrìnhăđộăthạcă
sĩ,ătrìnhăđộătiếnăsĩă ămộtăsốăngànhăchuyênămônăđặcăbiệt.
*ăCơăs ăgiáoădụcăđạiăhọcăbaoăgồm:
- Tr ngăcaoăđẳngăđàoătạoătrìnhăđộăcaoăđẳng;
- Tr ngă đạiă họcă đàoă tạoă trìnhă độă caoă đẳng,ă trìnhă độă đạiă học;ă đàoă tạoă trìnhă độă thạcă sĩ,ă
trìnhăđộătiếnăsĩăkhiăđ ợcăThủăt ớngăChínhăphủăgiao.
Việnă nghiênăcứuăkhoaă họcăđàoă tạoătrìnhăđộătiếnăsĩ,ăphốiă hợpă vớiă tr ngăđạiă họcăđàoătạoă
trìnhăđộăthạcăsĩăkhiăđ ợcăThủăt ớngăChínhăphủăgiao.
2 . 5. Gi áo dụ c thườ ng xu y ên
Giáoădụcăth ngăxuyênăgiúpămọiăng iăvừaălàmăvừaăhọc,ăhọcăliênătục,ăhọcăsuốtăđ iănhằmă
hoànăthiệnă nhânăcách,ă m ărộngă hiểuăbiết,ănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấn,ăchuyênă môn,ă nghiệpă vụăđểă
cảiăthiệnăchấtăl ợngăcuộcăsống,ătìmăviệcălàm,ătựătạoăviệcălàmăvàăthíchănghiăvớiăđ iăsốngăxưăhội.
Nhàă n ớcăcóă chínhă sáchăphátă triểnă giáoădụcăth ngă xuyên,ă thựcă hiệnă giáoădụcăchoă mọiă
ng i,ăxâyădựngăxưăhộiăhọcătập.
Cơăs ăgiáoădụcăth ngăxuyênăbaoăgồm:
- Trungătâmăgiáoădụcăth ngăxuyênăđ ợcătổăchứcătại cấpătỉnhăvàăcấpăhuyện;
- Trungătâmă họcătậpăcộngăđồngăđ ợcă tổăchứcă tạiă xư,ăph ng,ă thịă trấnă (sauăđâyă gọiăchungă làă
cấpăxư).
Ch ơngă trìnhă giáoă dụcă th ngă xuyênă cònă đ ợcă thựcă hiệnă tạiă cácă cơă s ă giáoă dụcă phổă
thông,ăcơăs ă giáoădụcă nghềă nghiệp,ăcơăs ă giáoădụcăđạiă họcă vàăthôngăquaăcácăph ơngătiệnătruyềnă
thôngăđạiăchúng.
Trungătâmăgiáoădụcăth ngăxuyênăthựcăhiệnăcácăch ơngătrìnhăgiáoădụcăth ngăxuyênăquyă
địnhă tạiăkhoảnă1ăĐiềuă45ăcủaă Luậtă này,ăkhôngă thựcă hiệnăcácă ch ơngătrìnhă giáoădụcăđểă lấyăbằngă
tốtănghiệpătrungăcấp,ăbằngătốtănghiệpăcaoăđẳng,ăbằngătốtănghiệpăđạiăhọc.ăTrungătâmăhọcătậpăcộngă
đồngă thựcă hiệnăcácă ch ơngă trìnhă giáoădụcăquyăđịnhă tạiăđiểmăaă vàăđiểmăbăkhoảnă1ă Điềuă45ăcủaă
Luậtănày.
Cơăs ă giáoădụcăphổăthông,ăcơăs ă giáoădụcă nghềă nghiệp,ăcơă s ă giáoădụcăđạiă họcăk hiăthựcă
hiệnăcácăch ơngătrìnhăgiáoădụcăth ngăxuyênăphảiăbảoăđảmănhiệmăvụăđàoătạoăcủaămình,ăchỉăthựcă
hiệnăch ơngătrìnhă giáoădụcăquyăđịnhătạiăđiểmădăkhoảnă1ăĐiềuă45ăcủaă Luậtă nàyăkhiăđ ợcăcơăquană
quảnă lýă nhàă n ớcă vềă giáoă dụcă cóă thẩmă quyềnă choă phép.ă Cơă s ă giáoă dụcă đạiă họcă khiă thựcă hiệnă
ch ơngă trìnhă giáoădụcăth ngă xuyênă lấyăbằngătốtă nghiệpăcaoăđẳng,ăbằngătốtă nghiệpăđạiă họcăchỉă
đ ợcăliênăkếtăvớiăcơăs ăgiáoădụcătạiăđịaăph ơngălàătr ngăđạiăhọc,ătr ngăcaoăđẳng,ătr ngătrungă
cấp,ătrungătâmă giáoădụcă th ngă xuyênăcấpătỉnhă vớiăđiềuăkiệnăcơăs ă giáoădụcătạiăđịaăph ơngăbảoă
đảmăcácăyêuăcầuăvềăcơăs ăvậtăchất,ăthiếtăbịăvàăcánăbộăquảnălýăchoăviệcăđàoătạoătrìnhăđộăcaoăđẳng,ă
trìnhăđộăđạiăhọc.
IV. CÁC CON Đ
NG GIÁO D C
Giáoădụcă làă mộtăquáătrìnhă tácăđộngăcóă mụcăđích,ă cóăkếă hoạch,ăcóăph ơngăphápăcủaă nhàă
giáoădụcă nhằmă hìnhăthành,ăphátătriểnănhânăcáchăchoă thếăhệă trẻătheoă mụcăđíchă giáoădụcă xácăđịnh.ă
Quáătrìnhănàyăđ ợcăthựcăhiệnăbằngăcácăconăđ ngăgiáoădục.ăCácăconăđ ngăgiáoădụcăthựcăchấtălàă
nhữngăhoạtăđộngăcơăbảnăđ ợcătổăchứcăvớiă sựăthamă giaătựăgiác,ătíchăcựcăvàăsángătạoăcủaă họcăsinhă
d ớiătácăđộngăchủăđạoăcủaă nhàăgiáoădục,ănhằmă hìnhăthànhă vàăphátătriểnă nhânăcáchă họcăsinhătheoă
mụcăđích,ănhiệmăvụăgiáoădục.ăCácăhoạtăđộngăgiáoădụcăbaoăgồm:
1. Ho t đ ng d y h c
Hoạtăđộngădạyăhọcălàăhoạt độngăđặcătr ngăchoăbấtăcứăloạiăhìnhănhàătr ngănàoăvàădạyăhọcă
chínhă làă mộtăconăđ ngă giáoădục.ă Dạyă họcăđ ợcă xemă làă con đường cơ bản nhất, thuận lợi nhất
và có hiệu quả nhất giúpăchoăthếăhệătrẻăchiếmă lĩnhăđ ợcănộiădungăhọcă vấn,ătựărènă luyệnăđểăhoànă
thiệnănhânăcách,ăthểăhiện:
- Dạyăhọcălàăconăđ ngăthuậnălợiănhấtăgiúpăhọcăsingăvớiăt ăcáchălàăchủăthểănhậnăthứcăchiếmălĩnhă
đ ợcăhệă thốngătriăthứcăkhoaă học,ăcơăbản,ă hiệnăđại,ăphùă hợpă vớiăthựcă tiễnă vềă tựănhiên,ă xưă hội,ă t ă
duy,ăđồngăth iărènăluyệnăđ ợcăhệăthốngăkỹănĕngăvàăkỹăxảoăt ơngăứng.
- Dạyăhọcălàăconăđ ngăcơăbảnăhìnhăthànhăvàăphátătriểnă ăhọcăsinhănĕngălựcăhoạtăđộngătríătuệ,ăđặcă
biệtă làă nĕngă lựcăt ăduyăsángătạo.ă Thôngăquaăconăđ ngădạyă học,ă họcăsinhăkhôngă nhữngătiếpăthuă
hệăthốngăcácăgiáătrịămàăcònă“góp phần sáng tạo ra hệ thống các giá trị mới”.
- Dạyă họcă làă mộtă trongă nhữngă conă đ ngă chủă yếuă gópă phầnă giáoă dụcă choă HọCă SINHă thếă giớiă
quanăkhoaă học,ă nhânăsinhăquană vàă nhữngăphẩmăchấtăđạoăđứcătốtăđẹpă nóiă riêng,ăphátătriểnă nhână
cáchănóiăchung.
Nhữngăđiều kiện đểăphátăhuyătínhăgiáoădụcăcủaăconăđ ngădạyăhọc:
- Dạyăhọcăphảiăh ớngăvàoăhọcăsinh,ăphảiălấyăhọcăsinhălàmătrungătâm:ătạoămụcăđích,ăđộngăcơ,ănhuă
cầu,ă hứngăthúă họcătậpăđúngăđắn,ăkíchăthíchăđ ợcătínhătựă giác,ătíchăcựcăđộcă lập,ăsángătạoăcủaă họcă
sinhătrênăcơăs ăđịnhăh ớng,ătổăchức,ăđiềuăkhiểnăcủaăgiáoăviên
- Hoạtă độngă dạyă họcă phảiă cóă trọngă tâm,ă phảiă uă tiênă choă chấtă l ợng.ă Muốnă vậyă phảiă khôngă
ngừngăcảiătiếnăvàăđổiămớiăph ơngăpháp,ăph ơngătiện,ăhìnhăthứcătổăchứcădạyăhọc…
- Xưă hộiă cầnă tạoă mọiă điềuă kiệnă bảoă đảmă choă ng iă họcă nhậnă đ ợcă sựă nuôiă d ỡng,ă bảoă vệă sứcă
khỏe,ăsựăhỗătrợăchungăvềăthểăchấtăvàătìnhăcảm…
2. Các ho t đ ng giáo d c ngoƠi gi lên l p (HĐGDNGLL)
Giáoă dụcă khôngă nhữngă đ ợcă thựcă hiệnă quaă conă đ ngă dạyă họcă trênă lớpă màă cònă quaă cácă
HĐGDNGLL.ă HĐGDNGLLă làă sựă tiếpă nối hoạtă độngă dạyă họcă trênă lớp,ă làă conă đ ngă gắnă lýă
thuyếtă vớiă thựcă tiễn,ă tạoă nênă sựă thốngă nhấtă giữaă nhậnă thứcă vàă hànhă độngă củaă họcă sinh.ă
HĐGDNGLLănhằmăcácămục tiêu sauăđây:
- Củngăcốăvàăkhắcăsâuănhữngăkiến thức củaăcácămônăhọc,ăm ărộngăvàănângăcaoăhiểuăbiếtăchoăhọcă
sinhă vềă cácă lĩnhă vựcă củaă đ iă sốngă xưă hội,ă làmă phongă phúă thêmă vốnă triă thức,ă kinhă nghiệmă hoạtă
độngătậpăthểăcủaăhọcăsinh.
- Rènăluyệnăchoăhọcăsinhăcácăkỹ năng cơăbảnăphùăhợpăvớiătừngălứaătuổiănh ăkỹănĕngăgiaoătiếp,ăkỹă
nĕngătổăchứcăquảnă lý,ăkĩă nĕngăkiểmă traăđánhă giá…ăCủngăcố,ăphátătriểnăcácă hànhă viăthóiăquenătốtă
trongăhọcătập,ălaoăđộngăvàăcôngătácăxưăhội.
- Bồiăd ỡngăthái độ tựă giácătíchăcựcăthamă giaăcácă hoạtăđộngătậpăthểă vàă hoạtă độngă xưă hội,ă hìnhă
thànhătìnhăcảmă chânăthành,ă niềmătină trongăsángă vớiăcuộcăsống,ă vớiăquêă h ơng,ăđấtăn ớc,ăcóătháiă
độăđúngăđắnăđốiăvớiătựănhiên,ăxưăhội…
CácăloạiăhìnhăHĐGDNGLLăbaoăgồm:
2.1. Hoạt động lao động
Laoăđộngă làă hìnhăthứcă hoạtăđộngăđặcăbiệtăcủaăconă ng i,ă laoăđộngătạoăraăsảnăphẩmă vậtă
chấtăvàătinhăthầnănhằmăthoảă mưnănhuăcầuăcuộcăsốngăcủaăconă ng iă vàăchínhătrongă laoăđộngăconă
ng iăcũngăcảiătạoăcơăbảnăbảnăthânămình…ăHoạtăđộngălaoăđộngăđ ợcăđ aăvàoănhàătr ngăvớiăt ă
cáchălàămộtăconăđ ngăgiáoădụcăcóăý nghĩa vôăcùngăquanătrọng:
- Laoăđộngă làăph ơngătiệnăhữuă hiệuăđểăphátă triểnăcácă mặtă giáoădụcă tòanădiệnăcủaă nhânăcáchă nh ă
tríătuệ,ăđạoăđức,ăthẩmămỹ,ăthểăchất…
- Hoạtă độngă laoă độngă đ ợcă tổă chứcă mộtă cáchă đúngă đắnă trongă nhàă tr ngă khôngă nhữngă
giúpăchoă họcăsinhăbiếtă làmă mộtăsốăcôngă việcă laoăđộngătr ớcă mắtă màăcònăchuẩnăbịăthiếtă thựcăchoă
họcăsinhăvềămặtătâmălýăcũngănh ăcácăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăcầnăthiếtăkhácăđểăthamăgiaălaoăđộngă
trongăt ơngălai.
Nhữngădạngăhoạtăđộngă laoăđộngăcơăbảnăcủaăhọcăsinhă nh ălaoăđộngătựăphục vụ;ă Laoăđộngă
sảnăxuất;ăLaoăđộngăcôngăíchă…
Mộtăsốăyêu cầu cơăbản:
- Laoăđộngăphảiămangăýănghĩaăgiáoădục…
- Đảmăbảoătínhătậpăthể,ătínhăvừaăsức,ătínhăsángătạoăcủaăhoạtăđộngălaoăđộng.
- Đảmăbảoătínhă th ngă xuyênă liênă tụcă củaăcácă hoạtăđộngă laoăđộng,ătĕngădầnă tínhăphứcă tạpăcủaă
hoạtăđộngălaoăđộngătheoălứaătuổi.
- Tổăchứcăchoă họcăsinhătựăgiác,ătíchăcựcăthamă giaăvàoă nhiềuă hìnhăthứcă laoăđộngăkhácă nhau,ăkíchă
thíchătínhăsángătạoăcủaăhọcăsinhătrongălaoăđộng…
2.2. Hoạt động xã hội – chính trị
Hoạtăđộngăxưă hội- chínhă trịă làăhìnhă thứcăhoạtăđộngăcủaăcáănhână vớiăcácă mốiăquanăhệă giaoă
tiếpă đaă dạngă trongă cộngă đồng,ă trongă mộtă môiă tr ngă xưă hộiă nhấtă định.ă Thamă giaă vàoă cácă hoạtă
độngă xưăhội,ăconăng iăđ ợcăgiaoă l uăvớiă nhiềuăcáă nhânăvàătậpăthểăkhácănhau,ă nh ăđóăcácăphẩmă
chấtănhânăcáchăcủaă mỗiăcáănhânăcàngăphátătriển,ăđồngăth iăcáă nhânăcũngăgópăphầnăthamă giaăphátă
triểnăxưăhội.ăÝănghĩaăcủaăhoạtăđộngăxưăhộiăthểăhiện:
- Hoạtăđộngă xưă hộiă tạoăcơă hộiă vàăđiềuăkiệnăchoă họcăsinhăthâmă nhậpă vàoăcuộcăsống,ă gắnăbóă vớiă
cuộcăsống,ăcóăýăthứcăngàyăcàngăđầyăđủă vàăsâuăsắcă mìnhă làă mộtăthànhăviênăcủaă xưă hội.ăTrongăquáă
trìnhăthamăgiaăvàoăcuộcăsốngăxưăhộiăhọcăsinhănhậnăthứcăvàăchấpănhậnănhữngăkhuônămẫuăvàăchuẩnă
mựcăxưăhội,ăthíchănghiăvớiăcácăchuẩnămựcăấyăvàăchuyểnăchúngăthànhănhữngăgiáătrịăcủaăbảnăthân.
- Thôngă quaă cácă hoạtă độngă xưă hộ,ă kiếnă thứcă củaă họcă sinhă vềă conă ng i,ă vềă xưă hộiă càngă thêmă
phongăphúăvàă m ărộng,ăkỹă nĕngă giaoătiếp,ăứngă xửăcóăvĕnă hóaăvớiă mọiă ng iăsẽăđaădạng,ăsâuăsắcă
vàănhuầnănhuyễnăhơn;ătrìnhăđộăvĕnăhóaăvàăphẩmăchấtăđạoăđứcăcủaăhọcăsinhăđ ợcănângăcaoăhơn.
- Cácăhoạtăđộngăxưăhộiăkhôngăchỉăđemălạiăhệăthốngăgiáătrịăchoăcáănhân,ătạoăđiềuăkiệnăchoăcáănhână
thíchăứngă vớiă nếpăsốngă vàăcácăđịnhăchếăcủaăxưă hội,ă màăcònă tạo điều kiện và cơ hội cho cá nhân
đóng góp sứcălực,ătríătuệăcủaă mìnhă vàoăsựăphátătriểnă xưă hội,ăphátă triểnătínhă tíchăcựcăcủaăcáă nhână
trongăviệcăsángătạoăthêmăvàălàmăphongăphúăkhoătàngăvĕnăhóaăcủaăxưăhội.
Nộiă dungă vàă hìnhă thứcă hoạtă độngă xưă hộiă rấtă phongă phúă vàă đaă dạng.ă Tuỳă lứaă tuổiă họcă sinhă màă
chọnă nhữngăhìnhăthứcăphùă hợp.ăĐóă làă nhữngă hoạt độngăcóă liênăquanăđếnă nhữngădịpăkỉă niệmăcácă
ngàyă lễă lớn,ăcácăsựăkiệnăchínhătrị,ă xưă hộiă trongă n ớcă vàăquốcătế,ăcácă hoạtăđộngătìmă hiểuă truyềnă
thốngătốtăđẹpăcủaă nhàătr ng,ăđịaăph ơng,ădânătộc;ăcácă hoạtăđộngă nhânăđạo,ăđềnăơnăđápă nghĩa,ă
hoạtăđộngătừăthiện…
Mộtăsốăyêuăcầuăkhiătổăchứcăcácăhoạtăđộngăxưăhội:
- Nhàă tr ngă cầnă tổă chứcă nhiềuă dạngă hoạtă độngă xưă hộiă phongă phú,ă đaă dạng,ă cóă liênă quană đếnă
nhiềuălĩnhăvựcăphùăhợpăvớiănhữngăđặcăđiểmătâmăsinhălýăhọcăsinh.
- Nhữngăhoạtăđộngăxưăhộiăcầnăgắnăvớiăcộngăđồng,ătr ớcăhếtălàăvớiăcộngăđồngăđịaăph ơng,ătạoănênă
sựăgắnăbóăgiữaăhọcăsinhăvàăcộngăđồng.
- Cầnăphátă huyă tinhăthầnătựăgiác,ătíchăcựcă vàăsángătạo,ă tinhă thầnătựăquảnăcủaă họcăsinh.ă GVăđóngă
vaiătròăcốăvấn,ăđịnhăh ớng,ăh ớngădẫnăchoăhọcăsinhăhoạtăđộng.
- Trongăqúaătrìnhătổ chứcăcácăhoạtăđộngăxưăhộ,ăcầnăphốiăhợpăvớiăcácătổăchứcăĐoàn.ăĐội,ăHộiăchaă
mẹăhọcăsinh…
2.3. Hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao
Hoạtăđộngă vĕnă hóa,ă nghệăthuậtăcóătácădụngă giáoădụcărấtătíchă cựcăđốiă vớiă họcă sinh.ăĐâyă
đ ợcăxemălàă“ămónăĕnătinhăthần”ăkhôngăthểăthiếuăđ ợcătrongăđ iăsốngătậpăthểăhàngăngày:
- Hoạtăđộngă vĕnă hóa,ă nghệă thuậtă giúpă tinhă thầnă họcă sinhă sảngăkhoáiă hơn,ăbớtăđ ợcă nhữngăcĕngă
thẳngătrongăviệcăhọcătập.
- Hoạtăđộngănàyăgiáoădụcăhọcăsinhăbiếtăcáchăcảmăthụănghệăthuật,ăcảmăthụăcáiăhay,ăcáiăđẹpăcủaăconă
ng i,ăcủaăcuộcăsống…tạoănênă ăhọcăsinhănhữngăxúcăcảmăthẩmămỹ,ănhữngătìnhăcảmăđẹpăđẽ,ăphátă
triểnătâmăhồnătựănhiên,ătrongăsáng.
- Hoạtăđộngă nàyă giáoădụcă choă họcăsinhă nhữngăphẩmăchấtăđạoăđứcă nh ătìnhă yêuăquêă h ơng,ăđấtă
n ớc,ăyêuăconăng i.
Nộiădungă vàă hìnhă thứcă hoạtăđộngă vĕnă hoáă nghệăthuậtă trongă nhàătr ngă rấtăđaădạngă nh ă
hát,ămúa,ăkểăchuyện,ăngâmăthơ,ătấuăhài,ăvẽ,ăkịch,ătạoăhình,ăbiểuădiễnăth iătrang…
Nhữngăyêu cầu:
- Cácăhoạtăđộngăphảiăphùăhợpăvớiăđặcăđiểmătâmăsinhălýălứaătuổi,ăhứngăthú,ăs ăthíchăhọcăsinh.
- Đảmăbảoăphátă huy,ăphátătriểnăđ ợcătínhă tíchăcực,ăđộcă lập,ăsángătạoăcủaă họcăsinh,ă rènă luyệnăkỹă
nĕngătựăquản.
- Đaă dạngă hóaă cácă hìnhă thứcă hoạtă độngă vĕnă hoáă nghệă thuật,ă cóă sựă thayă đổiă liênă tụcă nhằmă kíchă
thích,ăthuăhútăvàăphátătriểnătiềmănĕngăcủaăhọcăsinh.
2.4. Hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch
Vuiăchơiălàămộtădạngăhoạtăđộngăcóăýănghĩaăgiáoădụcăquanătrọng:
- Giúpă họcăsinhăphátă triểnă nhiềuăphẩmăchấtăđạoăđứcă nh ătìnhă thânăái,ăđoànăkết,ă lòngă tr ungă thức,ă
tinhăthầnăcộngăđồngătráchănhiệm,ăkhắcăphụcănhữngănétăxấuănh ătínhăíchăkỷ,ăchơiătrội,ăgiảădối…
- Giúpă họcăsinhăcóăcơăhộiă nângăcaoăhiểuăbiếtă vềătựănhiên,ă xưăhội,ăphátătriểnă tríă thôngă minh,ăsángă
tạo,ăphátătriểnănĕngăkhiếu...
- Giúpăhọcăsinhăphátătriểnăócăthẩmămỹ,ăcảmăthụăcáiăđẹp,ăsángătạoăcáiăđẹpătrongăcuộcăsốngă
- Giúpă họcăsinhăthoảiă máiădễăchịu,ăphụcă hồiăsứcăkhoẻăsauă nhữngă gi ă họcă tập,ă laoăđộng,ă
phátătriểnă nhữngăphẩmăchấtă vậnăđộngăquaănhữngătròăchơiă vậnăđộng,ăquaăcácăhoạtăđộngădưăngoại,ă
duălịch...
- Giúpă họcăsinhă hìnhă thànhă vàăphátă triểnăcácăkỹă nĕngă hoạtăđộng:ătổăchức,ăđiềuăkhiển,ăthíchăứng,ă
giaoătiếp,ăhợpătác,ăkiểmătra,ăđánhăgiá…
Nhữngăyêu cầu đểăhoạtăđộngăvuiăchơiăphátăhuyătốtătácădụng:
- Hoạtăđộngăvuiăchơiăphảiăcóănộiădungăphongăphú,ăhìnhăthứcăđa dạng,ăhấpădẫn,ăcácăhoạtăđộngăvuiă
chơiăphảiă liênăquanăđếnănhiềuă lĩnhă vựcănh ăkhoaăhọcă – kỹăthuậtă(tròăchơiăđiệnătử,ăđốăvui…),ăvĕnă
họcă– nghệăthuậtă(diễnăkịch,ăhài…),ăvĕnăhoá,ăTDTT,ăthamăquanăduălịch,ăgiảiătríăth ăgiưn…
- Kíchăthíchă hứngăthúă vàătínhă tựănguyệnătựă giácăcủaă họcăsinhătrongă hoạtăđộngă vuiăchơiăd ớiă sựă
quảnălýăcủaăgiáoăviên.
- Tổăchứcăcácăhoạtăđộngăvuiăchơiămộtăcáchăcóăkếăhoạchăvớiănhữngăđiềuăkiệnăcầnăthiếtă(sânăbưi,ăđồă
chơi,ădụngăcụ…).
- Thuăhútăcácălựcăl ợngăxưăhộiăvàătậnădụngăcácăđiềuăkiệnăcóăsẵ năhợpălý.
Tómălại,ăcácăconăđ ngăgiáoădụcăcóămốiăquanăhệăbiệnăchứngăđanăkết,ăxâmănhậpăvàăhỗătrợă
nhau.ă Trongăqúaătrìnhă giáoădụcăcầnătổăchứcătốtă từngăconăđ ngăđồngă th iăphốiă hợpăđồngăbộă hàiă
hoàăcácăconăđ ngăgiáoădục.
H
NG D N H C T P CH
NG 3
Nêu khái niệm và ý nghĩa của việc xác định mục đích (MĐGD), mục tiêu giáo dục
(MTGD)
2. Trình bày những cơ sở xác định MĐGD
1.
3.
Phân tích nội dung MĐGD tổng quát và MĐGD nhân cách trong thời kỳ CNH- HĐH đất
nước.
4.
5.
Trình bày các nhiệm vụ giáo dục toàn diện ở nhà trường phổ thông.
Trình bày khái niệm, ý nghĩa, yêu cầu tổ chức thực hiện các con đường giáo dục. Tìm
hiểu và nhận xét việc thực hiện các con đường giáo dục ở một trường phổ thông cụ thể.