« Home « Kết quả tìm kiếm

Bai Tap Pin Dien


Tóm tắt Xem thử

- Pin này hoạt độngdựa trên phản ứng: 2CH3OH(l.
- Viết sơ đồ pin và các phản ứng xảy ra tại các điện cực sao để khi pin hoạt động xảy ra phản ứng ởtrên?2.
- 1.21 V hãy tính biến thiên năng lượng Gibbs ΔG° của phản ứng?3.
- Nêu những ưu điểm của việc sử dụng phản ứng này trong pin nhiên liệu so với việc đốt cháyCH3OH? Hướng dẫn1.
- phản ứng: 2CH3OH + 3O2 → 4H2O + 2CO2Sơ đồ pin.
- 0, 40 (V ) 4FTrong phản ứng không xuất hiện H+ hay OH- nên Eopin không phụ thuộc pH.4.
- 4Bài 19: Cho 25,00 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,06M và Pb(NO3)2 0,04M trộn vào 25,00 ml dungdịch chứa NaIO3 0,12M và HIO3 0,14M thu được dung dịch Y.
- Tính nồng độ cân bằng của Cu2+, Pb2+ trong dung dịch Y.
- Cho điện cực Cu nhúng vào Y rồi ghép thành pin với điện cực Ag nhúng vào dung dịch Z gồmAgNO3 0,01M và NaI 0,04M ở 250C.
- Ag  0, 799V  Hướng dẫnSau khi trộn, CCu  0,03M .
- phản ứng hoàn toànCbđ 0,02 0,13.
- phản ứng hoàn toànCbđ 0,03 0,09.
- 0 0,03Thành phần giới hạn của dung dịch Y gồm: Pb(IO3)2.
- 2IO3- (5) K Vì K3 Cbđ 0,01 0,04 Sau 0 0,03Thành phần giới hạn của dung dịch: AgI.
- x Thế điện cực Ag nhúng vào dung dịch Z là:EAg.
- Ag  EAg 0.
- Ag  0,0592log.
- Ag  ECu2 /Cu nên sơ đồ pin là.
- Ag│AgI, I- 0,03M.
- Ag │AgNO31,000.10-1M.
- SO42-Ks S S Ag ] .[SO4.
- 4,89.10 M⇒ [I.
- 0 a) Hãy cho biết phản ứng thực tế xảy ra trong pin và tiń h E MnO- /Mn 2.
- 4 b) Sức điện động của pin thay đổi như thế nào khi thêm một it́ NaHCO3 vào nửa trái của pin? Hướng dẫn Phản ứng thực tế xảy ra trong pin: Do Epin = 1,5 V > 0 nên cực Pt - (phải) là catot, cực hiđro - (trái) là anot do đó phản ứng thực tế xảy ra trongpin sẽ trùng với phản ứng quy ước:- Catot: MnO 4 + 8H.
- 2e 14→ phản ứng trong pin: 2MnO 4 + 6H.
- Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin.3.
- Tính K của phản ứng: MnO4.
- 39.0,0592Tính Eopin dựa vào K phản ứng ta có Eopin.
- Dung dịch bên anot có CrO2-, OH- đi đến bề mặt anot tham gia phản ứng làm dung dịch giảm lượng ion âmso với lượng ion dương  các ion âm của cầu muối sẽ đi vào dung dịch ở anot để dung dịch luôn trung hòađiện.- Dung dịch bên catot có ion MnO4-, H+ đi đến bề mặt catot tham gia phản ứng làm dung dịch giảm lượng ion dương so với lượng ion âm  các ion dương của cầu muối sẽ đi vào dung dịch ở catot để dung dịch luôn trung hòa điện.Bài 25: Cho giản đồ quá trình khử - thế khử, thế khử chuẩn được đo ở pH = 0: 151.
- Phản ứng giữa K2Cr2O7 với H2O2 trong môi trường axit (loãng) được dùng để nhận biết crom vìsản phẩm tạo thành có màu xanh.
- Viết phương trình ion của phản ứng xảy ra và cho biết phản ứngnày có thuộc loại phản ứng oxi hóa khử hay không? Vì sao Cho R = 8,314 J/molK.
- Cr2 O2− 7 + 4H + 2 O2 + 2H → 2CrO5 + 5H2 OPhản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử vì số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi trongquá trình phản ứng.
- Viết các phương trình phản ứng xảy ratrên mỗi điện cực và trong pin.2.
- Điện cực Ag nhúng trong dung dịch nào có [Ag+] lớn hơn sẽ 16đóng vai trò catot.
- Ag │ I-(aq), AgI(r.
- Ag(r) (+)Phản ứng ở cực âm: Ag(r.
- Fe3+ (0,05M), Fe2+ (0,1M)/Pt(+)a) Viết sơ đồ phản ứng xảy ra trong pin và chiều chuyển dịch điện tích khi pin hoạt động.b) Tính E pin.c) Tính nồng độ các ion trong mỗi điện cực khi pin phóng điện hoàn toàn.
- ThÓtÝch mçi ®iÖn cùc lµ 100ml Hướng dẫna) Phản ứng điện cực: Anot.
- 1e  Fe2+Phản ứng trong pin: Fe3.
- Cực âm: 2 Hg  2Cl  Hg 2Cl2  2e=> Phương trình phản ứng xảy ra: 2Fe3.
- Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch SnCl2 0,100 M và FeCl3 0,100 M.
- Khi nhúng một sợi Ag vào dung dịch Fe2(SO M.
- K = 1021 K rất lớn và nồng độ Fe3+cho phản ứng nhỏ hơn nhiều so với Sn2.
- phản ứng gần như hoàntoàn 2x 0,05 [Fe2.
- Cho 25,00 ml dd X trộn vào 25,00 ml dung dịch NaIO3 0,12M và HIO3 0,14M thu được dung dịch Y.Cho điện cực Cu nhúng vào dung dịch Y rồi ghép thành pin với điện cực Ag nhúng vào dung dịch Z gồmAgNO3 0,01M và NaI 0,04M ở 250C.
- Ag  0, 799V Hướng dẫn giải1.
- 3,513.10-5 .
- 0,13M 3Vì môi trường axit mạnh nên bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của các ion kim loạiCác phản ứng.
- (5) K Vì K3-1  phản ứng hoàn toàn Cbđ 0,01 0,04 Sau 0 0,03Thành phần giới hạn của dung dịch: AgI.
- 10  x Thế điện cực Ag nhúng vào dung dịch A là:EAg.
- Ag  ECu2 /Cu nên điện cực Cu là catot ở bên phải sơ đồ pin, điện cực Ag là anot ở bên trái sơ đồpin.
- Ag│AgI, dung dịch I- 0,03M ║ Pb(IO3)2.
- 0,274 (V) 25Bài 35: Dung dịch X gồm K2Cr2O7 0,010M.
- Fe2(SO4)3 0,0050M và H2SO4 (pH của dungdịch bằng 0).Thêm dung dịch KI vào dung dịch X cho đến nồng độ của KI là 0,50M, được dung dịch Y (coithể tích không thay đổi khi thêm KI vào dung dịch X).
- Hãy mô tả các quá trình xảy ra và cho biết thành phần của dung dịch Y.
- Tính thế của điện cực platin nhúng trong dung dịch Y.
- Cho biết khả năng phản ứng của Cu2+ với I- (dư) ở điều kiện tiêu chuẩn.Giải thích.
- Viết sơ đồ pin được ghép bởi điện cực platin nhúng trong dung dịch Y và điện cực platin nhúngtrong dung dịch gồm Cu2+, I- (cùng nồng độ 1M) và chất rắn CuI.
- I Thành phần của dung dịch Y: I 3 0,060 M.
- 0,153 V nên về nguyên tắc Cu2+ không oxi hóa được I- và phản ứng: 2 I3 /ICu2.
- điện cực thứ 2 gồm một thanh đồng nhúng trong dung dịch phức chất [Cu(NH3)4]2+có nồng độ 10-2 M.
- a.Tính nồng độ (mol.l-1) của ion Cu2+ trong dung dịch ở điện cực âm.
- Điện cực Cu nhúng trong dung dịch phức chất [Cu(NH ECu 2.
- NH Bài 38: Dung dịch X gồm K2Cr2O7 0,010 M.
- Thêm dung dịch KI vào dung dịch X cho đến nồng độ của KI là 0,50 M, được dung dịch Y (coithể tích không thay đổi khi thêm KI vào dung dịch X).a) Hãy mô tả các quá trình xảy ra và cho biết thành phần của dung dịch Y.b) Tính thế của điện cực platin nhúng trong dung dịch Y.c) Cho biết khả năng phản ứng của Cu2+ với I- (dư) ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Thành phần của dung dịch Y: I 3 0,060 M.
- E Fe /Fe = 0,77V1/ Xác định chiều của phản ứng trong điều kiện chuẩn và tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 298K2/ Xác định chiều của phản ứng xảy ra trong dung dịch Fe3+ 0,1M .
- Fe2+ 0,01M và Ag+ 0,001M khi cho bột Agvào dung dịch trên? Hướng dẫn1/ Fe2.
- Phản ứng xảy ra theo chiều thuậnK = 10(En/0,059.
- 0,829VE VDo E > 0 nên phản ứng xảy ra theo chiều : Fe3.
- Nhúng một sợi dây Cu vào dung dịch CuSO4 0,01M.
- Tính thếđiện cực của Cu2+ /Cu trong điều kiện trênb/ Hòa tan 0,1 mol amoniac vào 100 ml dung dịch trên (thể tích thay đổi không đáng kể.
- chấp nhận chỉ xảyra phản ứng : Cu2.
- 4NH3 [Cu(NH3)4]2+Thế điện cực giảm 0,361V.
- 1,73.1012Bài 41: Ở 250C có 1 pin điện hóa gồm 2 điện cực : Điện cực catot kim loại Ag nhúng vào dung dịch AgNO30,02M .
- điện cực anot là kim loại Cu nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2 0,02M.
- E0Cu2+/Cu = 0,34Vb/ Khi nối hai điện cực bằng 1 dây dẫn qua điện kế thì kim điện kế chỉ chiều dòng điện như thế nào ? Khikim điện kế chỉ về vạch số 0 tức là dòng điện trong mạch bị ngắt thì nồng độ Ag+, Cu2+ trong mỗi điện cựclà bao nhiêu ? Hướng dẫna/ Khi chưa nối hai điện cực bằng dây dẫn (pin chưa hoạt động) thì sức điện động của pin là :E = Ec – Ea log log0,02 = 0,46Vb/ Khi nối hai điện cực bằng dây dẫn qua 1 điện kế thì kim điện kế chỉ chiều dòng điện ngược chiều electrontức là chiều từ Ag sang CuTrong pin xảy ra phản ứng : Cu + 2Ag+ Cu2.
- E Cu nên phản ứng xảy ra hoàn toàn : 0 0Khi kim điện kế chỉ vạch 0 thế của 2 điện cực bằng nhau : EAg = ECuKhi đó [Cu2.
- e → Ag Phản ứng tổng quát khi pin làm việc: Zn + 2Ag.
- Ag  E 0 Ag.
- Ag  lg.
- Ag  E Zn 2.
- Zn  E 0 Ag.
- Ag  E 0 Zn 2.
- Khi hết pin Epin = 0Gọi x là nồng độ M của ion Ag+ giảm đi trong phản ứng khi hết pin.
- Phản ứng theo quy ước : 2  AgCl + 1e → Ag + Cl- H2 - 2e → 2 H.
- 2H+Trong dung dịch HCl = H.
- Bài tập tự luyệnBài 1: Ăn mòn kim loại thường đi kèm với các phản ứng điện hóa.
- Viết phản ứng xảy ra ở hai nửa pin và toàn bộ phản ứng.
- Tính Eo của phản ứng ở 25oC.
- Tính K của phản ứng.
- Tính E của phản ứng biết: [Fe2.
- Ag  0,8VBài 3: Một pin được cấu tạo như sau ở 25oC: Mg | Mg(NO3)2 0,010M.
- AgNO3 0,10M | AgCầu muối nối hai điện cực là dung dịch KCl bão hòa.
- +0,7991V a) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
- Hãy cho biết sơ đồ pin, suất điện động và phản ứng trong pin, nếu: [Ag.
- Hãy cho biết sơ đồ pin, suất điện động và phản ứng trong pin, nếu thêm NH3 1M vào nửa bên phải củapin.
- Thêm NaOH 1M vào nửa bên trái, sau khi phản ứng xong, suất điện động của pin bằng 0,813V.
- S | Pt (S là dung dịch hỗn hợp Fe3+, Fe2+ và HCl)Nếu dung dịch S chứa [Fe3.
- sức điện động của pin là 0,392VNếu dung dịch S chứa [Fe3

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt