- tên gốc axit RCOO (đuôi at)Vd : CH 3 COOC 2 H 5 : Etylaxetat CH 2 =CH- COOCH 3 metyl acrylatII.Lí tính. - RCOOH + R , OH b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa. - là phản ứng 1 chiềuRCOOR. - 3/ Tính chất hóa học : a.Phản ứng thủy phân: [CH 3 (CH 2 ) 16 COO] 3 C 3 H 5 +3H 2 O o H t. - Phản ứng xà phòng hóa : [CH 3 (CH 2 ) 16 COO] 3 C 3 H 5 + 3NaOH 0 t. - Phương pháp sản xuất - Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở t o C cao →xà phòng(R-COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH. - Số phản ứng xảy ra là A. - Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3 CH 2 COOCH 3 . - Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. - Câu 7: Đun nóng este HCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. - Câu 11: Đun nóng este CH 3 COOCH=CH 2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. - X 1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na 2 CO 3 . - X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. - H-COO-CH 3 , CH 3 -COOH. - Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. - Câu 19: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với100 ml dung dịch NaOH 1M. - Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). - Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. - Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được khối lượng xà phòng là A. - Câu 22: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. - Số chất trongdãy tham gia phản ứng tráng gương là A. - Câu 24: Chất X có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 , cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.Chất X thuộc loại A. - Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cócông thức C 3 H 5 O 2 Na. - phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng. - phản ứng với dung dịch NaCl. - phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. - phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. - CH 3 CHO và CH 3 CH 2 OH. - CH 3 CH 2 OH và CH 3 CHO. - CH 3 CH(OH)COOH và CH 3 CHO. - CH 3 CH 2 OH và CH 2 =CH 2 . - Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. - Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng tạo thành Ag là A. - Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH) 2 là A. - AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng. - Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thuđược 2,16 gam bạc kết tủa. - Sốlượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. - Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. - Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME PHẦN 1. - Một số polime dùng làm chất dẻo:a/ Polietilen: (P.E) b/ poli (Vinylclorua) (PVC)c/ poli(metyl metacrylat) thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)CH 3 ( CH 2 – C ) n COOCH 3 d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F) II. - Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:a/ Tơ nilon-6.6 b/ Tơ nitron (olon)n CH 2 = CH (CH 2 -CH ) n III. - (-CH 2 -CH 2. - Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. - Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. - CH 2 =CH-COOCH 3 . - CH 2 =CH-OCOCH 3 . - CH 2 =CH-COOC 2 H 5 . - CH 2 =CH-CH 2 OH. - Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. - CH 3 -CH 2 -Cl. - CH 3 -CH 3 . - CH 2 =CH-CH 3 . - CH 3 -CH 2 -CH 3 . - CH 2 =CH 2 . - CH≡CH. - CH 2 =CH-CH=CH 2 . - CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 , C 6 H 5 CH=CH 2 . - CH 2 =CH-CH=CH 2 , C 6 H 5 CH=CH 2 . - CH 2 =CH-CH=CH 2 , lưu huỳnh. - CH 2 =CH-CH=CH 2 , CH 3 -CH=CH 2 . - Câu 10: Cho các polime sau: (-CH 2 – CH 2. - CH 2 - CH=CH- CH 2. - CH 2 =CHCl, CH 3 -CH=CH-CH 3 , CH 3 - CH(NH 2. - CH 2 =CH 2 , CH 2 =CH-CH= CH 2 , NH 2 - CH 2 - COOH. - CH 2 =CH 2 , CH 3 - CH=C= CH 2 , NH 2 - CH 2 - COOH. - CH 2 =CH 2 , CH 3 - CH=CH-CH 3 , NH 2 - CH 2 - CH 2 - COOH. - Câu 12: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. - C 2 H 5 COO-CH=CH 2 . - CH 2 =CH-COO-C 2 H 5 . - CH 3 COO-CH=CH 2 . - CH 2 =CH-COO-CH 3 . - Câu 14: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. - C 6 H 5 CH=CH 2 . - Câu 15: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. - Câu 21: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. - CH 2 CH 2 OH và CH 3 -CH=CH-CH 3 . - CH 3 CH 2 OH và CH 2 =CH-CH=CH 2 . - phản ứng thế Câu 24: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. - Fe khử ion H + của dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng thành H 2 , Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2. - Tác dụng với dung dịch muối Fe có thể khử ion của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóaVD: Fe + 2 + Cu SO 4 → 2 + Fe SO 4 + Cu↓ 4 . - Các phản ứng xãy ra. - Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. - Câu 4: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. - Câu 5: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc).Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. - Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lítkhí NO duy nhất (ở đktc). - Câu 8: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). - Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 thì thu được m gam một chấtrắn. - Câu 10: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. - Lượngmuối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. - Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với dung dịch A. - Câu 17: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. - Sắt tan được trong dung dịch CuSO 4 . - Sắt tan được trong dung dịch FeCl 3 . - Sắt tan được trong dung dịch FeCl 2 . - Đồng tan được trong dung dịch FeCl 3 . - Dung dịch HCl. - Dung dịch NH 3 . - Dung dịch H 2 SO 4 . - Dung dịch NaCl
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt