- Múc đích, yêu cầu: 1) Múc đích: Giáo án tiếng Bru-Vân Kiều, nhằm giới thiệu cho cán bộ một số từ thường dùng khi giao tiếp với bà con dân bản của 2 Xã Tân-Thượng Trạch, đặc biệt ở địa bàn xã Thượng Trạch là tộc người Ma Coong thuộc dân tộc Bru – Vân Kiều, để cán bộ thuận lợi trong giao tiếp với QCND trong quá trình công tác. - Kết thúc thời gian học tập 100% học viên phải nghe, viết và nói được tiếng dân tộc Bru-Vân Kiều khi giao tiếp với QCND. - Chủ đề 2: Giới thiệu làng bản dân tộc Bru-Vân Kiều. - Chủ đề 4: Văn hóa dân tộc Bru-Vân Kiều. - Thời gian. - Phương pháp: Do đặc thù tiếng Bru-Vân Kiều không có chữ viết riêng nên phương pháp dạy học chủ yếu dùng phương pháp truyền khẩu, mượn Tiếng việt để ghi chép và phiên âm. - Học viên: Chú ý nghe cách phát âm của giáo viên nhất là miệng khi phát âm các từ khó. - Vật chất, tài liệu: Giáo viên: Giáo án dạy tiếng dân tộc Bru-Vân Kiều đã phê duyệt. - Học viên: Sách, vở, bút…. - Giới thiệu một số từ vựng: Bru - Vân Kiều Tiếng việt Bru-Vân Kiều Tiếng việt - Buênh tê - Chào, xin chào - Pá - Bố - Buênh tê nơ - Chào nhé - Pí - Mẹ - Blớl - Hỏi - A nhi - Chú - Buênh - Khỏe - A via - Cô - Buênh xuênh - Khỏe không - Xem ai - Anh em - Kĩ nơ - Tạm biệt - Xem - Em - Ai - Anh - Ra mon - Cháu(Chú, Bác, Gi…xưng. - Bài đối thoại: Bru – Vân Kiều Tiếng Việt - TaHan: Buênh tê mũ ai. - Hưng: Buênh tê ai, Kử Ramử là Hùng. - Hưng: Dạ, chào anh, tôi tên là Hùng, con Ai Ramử trầu? anh tên là gì. - Nao ki, ăn - TaHan: Tôi tên là TaHan, thế đây là ai? nay Ramử trầu. - Hưng: Nay là Ai Nam. - Nam: Buênh tê Ai TaHan, Ai buênh - Nam: Chào anh TaHan, anh khỏe không? xuênh tơ bưn. - TaHan: Xa ơn, Kử buênh xuênh tê. - Buênh xuênh mũ ai. - Ai buênh tê. - Kử RaMử là Hùng. - Ai RaMử trầu. - Tôi tên là Hùng. - Ai Buênh xuênh tờ bưn? Xa ơn, Kử buênh xuênh. - Các từ vựng đã cho học viên tự xây dựng đoạn đối thoại mới theo mẫu câu? 5. - ÔN TẬP: ôn lại các từ vựng và đoạn đối thoại trên? 6. - Kiểm tra: học viên nghe giáo viên hỏi và trả lời bằng tiếng Bru-Vân Kiều. - Hỏi: Buênh xuênh Bak. - Trả lời: Buênh xuênh tê Ramon, Ramon buênh xuênh tê tà bưn. - Hỏi: Xa ơn, Kử Ramon buênh xuênh tê, Kỹ xanoa Bak pớ tá trầu (chu lẽ. - Trả lời. - Từ vựng: Bru- vân kiều Tiếng Việt - Chô Kumo - Tuổi - Nãkỳ - Thế nào. - ớt -ở - Vil - Bản - Ranã Ati - Nghề nghiệp - Pruam - Cùng - Chơ - Rồi - Buôi - Vui - Kumo - Năm - La ỡ - Quá - Chu lẽ - Về đâu - Lẽ - Đâu - Kumo nay - Năm nay - Muôi (Mu. - Pay chứt là xơng - 35 - Pôn chứt - 40 2. - Từ những từ vững trên xây dựng đoạn đối thoại: Bru-Vân Kiều Tiếng Việt - TaHan: Buênh tê Ai Hùng. - kỷ ai buênh xuênh tê. - Anh Hùng, đầy - TaHan: Xa ơn, Kử buênh xuênh. - TaHan: Chào chị Quyết, tôi tên là TaHan - TaHan: Buênh tê ơi Quyết, Kử la Ramử BĐBP, giờ đơn vị tôi ở bản Cà Ròong 2. - Ơi xa noa ớt lẽ, kumo nay xể chứt kumo chơ. - Chị Quyết: Tôi ở bản Cà Ròong 1, năm - Ơi Quyết: Kử ớt vil Cà Ròong 1, kumo nay 35 tuổi. - Anh TaHan năm nay bao nhiều nay Pay chứt la xơng kumo. - Ai TaHan tuổi? kumo nay xể chứt kumo chơ. - TaHan: Tôi 35 tuổi - TaHan: Kử kumo nay Pay chứt là xơng - Chị quyết: Vui quá hè, tôi cùng tuổi với - Chị quyết: Buôi là ớ, Kử cập ai pruam anh rồi? mu kumo chờ. - Chị bao nhiều tuổi? Kử pay chứt kumo chơ Tôi 30 tuổi - Ai tá Ranã trầu. - Dùng các từ trên tự xây dựng bài đối thoại theo mẫu câu ? Bru-vân kiều Tiếng Việt - Quyết: Buênh tê ai, ai ramử trầu. - Hùng: Ai buênh tê, Kử ramử là Hùng - Hùng: Chào anh, tôi tên là Hùng - Quyết: Kumo nay Ai xể chứt kumo chơ. - Quyết: Năm nay anh bao nhiều tuổi rồi - Hùng: Kử Kumo nay Pay chứt là xơng kumo chơ - Hùng: Tôi năm nay 35 tuổi - Quyết:: Ai ớt Vil lẽ. - Tìm cầu trả lời thích hợp ? A Trả lời B a) Nay là nao? a) Kử Ramử là Việt b) Ai RaMử trầu ? b) Kử Bar chứt kumo chờ c) Ai xa noa xể chứt Kumo chờ? c) Xa ơn, Kử buênh xuênh d) Ai buênh xuênh tờ bưn ? d) Kử tá Ranã tăng Xã đ) Xa noa Ai tá Ranã trầu ? đ) Nay là Ai TaHan BÀI TẬP VỀ NHÀ (Dịch các câu sau ra tiếng việt ) 1. - Buênh tê Ai ? Kử buênh xuênh 2. - Ai RaMử trầu ? Kử ramử Việt 3. - Ai tá Ranã trầu ? Kử tá ranã ớt tăng xã 4. - Xa noa, Ai xể chứt kumo chờ? Xa ơn, Kử kumo nay pay chứt kumo chờ. - Barr chứt la muôi 3. - Pay chứt 5. - Pay chứt la muôi 6. - Pay chứt la. - Pôn chứt la muôi 9. - Pôn chứt la. - Mu chứt 50. - Mu chứt la muôi 60. - Mu chứt la bar 70. - Giáo viên đọc số, học viên viết và đọc bằng tiếng Bru – Vân kiều trên bảng hoặc trên giấy ? 4. - Giáo viên nói số bằng tiếng Bru – Vân kiều, học viên nghe rồi viết trên bảng hoặc trên giấy bằng tiếng việt ? Xơơng. - Mu chứt. - Pay chứt. - Pay chứt la ta pất. - tà kệê chứt la pôn. - Học viên dùng chữ số mới học để hỏi về tuổi tác. - Ai Kumo nay xể chứt kumo chờ. - Kử Kumo nay Pay chứt là Xơơng IV. - Làm các phép tính sau, viết kết quả bằng tiếng Bru – Vân kiều. - Đọc và làm phép tính, viết kết quả bằng tiếng Bru-Vân kiều: a) Muôi Tưm Pay = b) Bar chứt là Xơng Tưm Mu chứt là pôn. - d) Ta pất chứt là Ta punl Tưm Pay. - Viết các câu sau bằng tiếng Bru - Vân kiều ? 33. - Viết các câu sau bằng tiếng việt. - Ai xanoa xể chứt Kumo chờ. - Pay chứt Tưm Bar chứt = Xơng chứt BÀI 4: CÁCH NÓI VỀ GIỜ GIẤC I. - TỪ VỰNG. - BÀI ĐỐI THOẠI: Bru – vân kiều Tiếng việt - Hùng: Lan ơi, xể zơ chờ. - Hùng: Mu chứt là muôi zơ kử chu. - Lan: Mu chứt là muôi zơ kể tê. - Học viên viết một đoạn đối thoại ngắn bằng tiếng việt rồi dịch bằng tiếng Bru- vân kiều ? 2. - Giáo viên hỏi học viên trả lời. - Ai Ramử trầu. - Ai tá Ranã trầu. - Rèn luyện các từ vựng 2. - BÀI ĐỐI THOẠI. - Hùng: Buênh ơi, ơi buênh xuênh tà bưn. - Ơi Quyết: ơ, ơi buênh xuênh. - RÈN LUYỆN MẪU CÂU: BÀI 5: GIA ĐÌNH TÔI I. - ĐỐI THOẠI. - Tiếng Bru-Vân kiều. - Hùng: Buênh xuênh ơi, ai? thời gian nay Tá ranã trầu. - Hùng: Kử là Cán bộ Đồn, xeeng đung vil blớ buênh xuênh tơ bưn. - Pí Pá ơi, ai nơơng tà bưn? Kumo xể chứt chờ. - Tiếng việt. - gia đình anh chị có mấy người. - Đung ai xể ná/ Gia đình anh mấy người - Xể lăm con chau/ Mấy đứa con - ƠI, ai kumo nay xể chứt tuổi chờ/ Năm nay anh chị mấy tuổi rồi - Năm nay là con thứ xể/ đứa nay là con thứ mấy - Năm lẽ con klung, năm lẽ con Radoi/ đứa nào con đâu, đứa nào con út - Ơi, ai ít đung xaray kumo xể/ Anh chị lấy nhau mấy năm rồi * Từ những câu trên 2 học viên hỏi nhau về gia đình mình ? IV. - Dịch và viết các từ sau ra tiếng Bru-Vân kiều. - Kumo nay ơi xể chứt tuổi chờ. - La Kuồi ai ramử trầu ? BÀI 6. - ĐỐI THOẠI: