« Home « Kết quả tìm kiếm

Công nghệ sản xuất hợp chất vô cơ cơ bản


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N N I DUNG: 1.
- Khái niệm v công nghệ hóa học 2.
- Xu thế phát tri n c a công nghiệp hóa học 3.
- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học 4.
- Nguyên lý chung v thiết bị 9/2/2014 Chương 1 1 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N 1.
- Khái niệm v công nghệ hóa học “Công nghệ là một khoa học về phương thức và các quá trình sản xuất các sản phẩm công nghiệp từ những nguyên liệu thô.” 2.
- Xu thế phát tri n c a công nghiệp hóa học  Tăng kích thước thiết bị  Tăng cường độ hoạt động của thiết bị  Cơ giới hóa và tự động hóa 9/2/2014 Chương 1 2 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N  Thay các quá trình gián đoạn bằng các quá trình liên tục tiên tiến  Tận dụng nhiệt phản ứng  Phát triển các quá trình sản xuất không thải 3.
- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học • Vai trò c a nguyên liệu đ i với quy trình công nghệ, chất lượng và giá thành sản phẩm.
- 9/2/2014 Chương 1 3 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N • Các quá trình làm giàu nguyên liệu: sàng.
- tuyển trọng lực, tuyển nổi, tuyển từ … Đ p Sàng Nghi n 9/2/2014 Chương 1 4 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N Tuy n trọng lực ớt 9/2/2014 Chương 1 5 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N Tuy n nổi Tuy n từ 9/2/2014 Chương 1 6 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N 4.
- Nguyên lý chung v thiết bị 9/2/2014 Chương 1 7 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N 9/2/2014 Chương 1 8 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N 9/2/2014 Chương 1 9 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N TI U LU N 1.
- S n xuất H3PO4 bằng ph ơng pháp trích ly 9/2/2014 Chương 1 10 CHƯƠNG I: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRI N 8.
- Các vấn đề về nguyên liệu, cơ sở hóa lý c a quá trình sx, các quy trình công nghệ sx, ng dụng và xu thế phát triển.
- 9/2/2014 Chương 1 11 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC N I DUNG: 1.
- Những khái niệm chung v axit sunfuric và ng dụng 2.
- Nguyên liệu s n xuất axit sunfuric 3.
- Quá trình công nghệ s n xuất axit sunfuric 3.1 Các quá trình t o khí SO2 3.2 Làm s ch các t p chất kh i khí lò 3.3 Quá trình oxi hóa SO2 thành SO3 3.4 Quá trình hấp thu SO3 9/2/2014 Chương 2 12 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 1.
- Những khái niệm chung v axit sunfuric và ng dụng 1.1.
- 9/2/2014 Chương 2 13 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 1.2.1.
- Nhiệt đ kết tinh c a axit sunfuric SA61/2 - H2SO4.6,5H2O SA4 - H2SO4.4H2O SA3 - H2SO4.3H2O SA2 - H2SO4.2H2O SA1 - H2SO4.H2O (84,5%H2SO4.
- 8,480C) 9/2/2014 Chương 2 14 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 1.2.2.
- Nhiệt đ sôi và áp suất hơi 336,50C 98,3%H2SO4 9/2/2014 Chương 2 15 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 1.2.
- Sử dụng % tổng tiêu thụ S năxuấtăaxităphotphoric 48 S năxuấtăphânăsuperăphotphatăđơn 8 S năxuấtăphânăamoniăsunfat 7 ↓úcătácălàmăs chădầuăkhí 5 Chiếtăquặngăđồng 4 S năxuấtăchấtămàuăTitanădioxit 3 S năxuấtăgiấy,ăbộtăgiấy 2 Xúc tác metyl metacrylat 2 Chiếtăquặngătuyểnăniken 1 Khác Chương 2 16 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.
- Nguyên liệu s n xuất axit sunfuric 2.1.
- S 9/2/2014 Chương 2 17 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Khai thác l u huỳnh Compressed air under a pressure of 20-25 atmosphere Super heated water at 1700C 9/2/2014 Chương 2 18 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 9/2/2014 Chương 2 19 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Các loại lưu huỳnh dùng để sản xuất axit sunfuric Haøm Thieân nhieân Laáy töø khí löôïng.
- Loaïi 1 Loaïi 2 Loaïi 3 Loaïi 1 Loaïi 2 S Tro Arsen Ñoä aåm Chương 2 20 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.2.
- 46,56%Fe Quặngăpyrit:ă30-52%S 9/2/2014 Chương 2 21 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.2.2.
- Pyrit tuy n nổi Quặng pyrit > 1%Cu Nghi n Tuy n nổi chính Pyrit tuy n nổi Tinh quặng đồng 32-40% S 15-20%Cu Tuy n tinh S n xuất đồng Pyrit tuy n nổi 45-50% S d ≈ 0,1mm w Chương 2 22 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.2.3.
- Pyrit l n than Than đá l n pyrit 3-5% S Phân lo i Than đá Pyrit l n than 33-42% S 12-18% C Nghi n, rửa Pyrit l n than 3-6% C 9/2/2014 Chương 2 23 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.3.
- 9-Nồiăch ngăáp 9/2/2014 Chương 2 24 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.3.2.
- 28-làmănguộiăaxit 9/2/2014 Chương 2 25 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 2.3.3.
- (2) Làm s ch và làm khô khí lò (3) Oxi hóa khí SO2 trong khí lò thành SO3 bằng xúc tác oxi hóa (4) Hấp thu khí SO3 bằng axit H2SO Chương 2 26 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.
- Quá trình công nghệ s n xuất axit sunfuric CHUẨN BỊ S N XUẤT KHệ TINH CHẾ KHệ NGUYÊN LI U SO2 SO2 HOÀN THÀNH HẤP THỤ KHệ OXY HÓA S N PHẨM SO3 SO2 → SO3 9/2/2014 Chương 2 27 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Quyătrìnhăs năxuấtăH2SO4 t iănhàămáyăhóaăchấtăTânăBình 9/2/2014 Chương 2 28 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.1.
- Các quá trình t o khí SO2 3.1.1.
- T o SO2 từ l u huỳnh Hơiăn ớc Sărắn Săl ng Bểăhóaăl ngă S SO2 Lòăđ tăl uă Không khí khô huỳnh Thiếtăbịălàmă Hơiăn ớc l ngădầu N ớcăđư Cộtătraoă N ớcăsinhăho t Nồiăhơi xửălý đổiăion SO2 9/2/2014 Chương 2 29 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC - Beå naáu chaûy löu huyønh 9/2/2014 Chương 2 30 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC - Loø ñoát löu huyønh nằm ngang 9/2/2014 Chương 2 31 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.1.2.
- Ph nă ngătổngăquátăc aăquáătrìnhăcháy: 4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 + 3415,7 Kj Hoặc 3FeS2 + 8O2 = Fe3O4 + 6SO2 + 2438,2 Kj S năphẩmăc aăquáătrìnhăcháy:ăkhí lò, xỉ lò 9/2/2014 Chương 2 32 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Lò cơ khí: 1-Trụcălò;ă2-bộăphậnăn păquặngăvàoălò;ă 3-bunkeăquặng;ă4-v ălò;ă5-đònăcào;ă6- rĕngăcào;ă7-cửaăthaoătác;ă8-bánhărĕngă lớn;ă9-trụăđỡ;ă10-bánhărĕngănh ;ă11- trụcătruyềnăđộng;ă12-hộpăgi măt c;ă13- cửaătháoăxỉ u đi m: bụiătrongăkhíălòăthấp.
- 9/2/2014 Chương 2 33 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Lò phun: 1-↑ ălòăhìnhătrụ 2-Lớpălótăchịuănhiệt 3-Phễuăxỉ 4-↑òiăphuăkhôngăkhíă+ăquặng 5-Giànă ngăn ớcălàmămát u đi m: nĕngăsuấtăcao,ădễătựă độngăhóa,ădễăkhắcăphụcăsựăc .
- 9/2/2014 Chương 2 34 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Lò tầng sôi: 1-Giáăđỡ 2- ngăphânăph iăkhí 3-Giànă ngăđụcălỗ 4-Bunkeăxỉ 5,7-Giànă ngăn ớcălàmănguội 6-B ngăphânăph iăkhí 8-↑òiăphunănhiênăliệu 9-Cửaăn păliệu 10- ngăkhôngăkhíăbổăsung u đi m: nĕngăsuấtăcao,ădễăcơăkhíăhóaăvàă tựăđộngăhóa,ăhàmăl ợngăSătrongăxỉănh .
- 9/2/2014 Chương 2 35 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Nh ợc đi m: l ợngăbụiătrongăkhíălòălớn,ănồiăhơiăcồngăkềnh 3-Lòătầngăsôi 5-Nồiăhơi 6-Cyclon 7-Ḷcăđiệnăkhô 9/2/2014 Chương 2 36 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.2.
- Làm s ch các t p chất kh i khí lò Sơ đồ s n xuất axit sunfuric từ quặng pyrit theo pp tiếp xúc 1,12.Qu tăkhí;ă2.Lòăđ tăquặng;ă3.nồiăhơi;ă4.Cyclon;ă5.Ḷcăđiệnăkhô;ă6.ThápărửaăI;ă7.Thápărửaă II;ă8.Ḷcăđiệnă ớt;ă9.Thápătĕngăẩm;ă10.Thápăsấy;ă11.Táchăgịtăaxit;ă13.Truyềnănhiệt;ă14.Thápă tiếpăxúc;ă15.LàmănguộiăSO3;ă16.Thápăhấpăthụăoleum;ă17.Thápăhấpăthụămonohydrat;ă18.Giànă làmănguộiăaxit;ă19.Giànălàmănguộiăoleum;ă20.Thùngăch aăaxit 9/2/2014 Chương 2 37 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.2.1.
- Tách bụi bằng ph ơng pháp cơ học 1-Tấmăphânăph iăkhí 2-L ới 3-Lớpăvậtăliệuăh t 4-Cửaăn păvàătháoăliệu Nồi hơi Lọc bụi bằng v t liệu h t Tách 15-20% bụi Thay thế vật liệu h t nhanh 9/2/2014 Chương 2 38 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC ngădẫnăkhíăra ngădẫnă khí vào Cyclon tách bụi Tách trên 90%ăbụi 9/2/2014 Chương 2 39 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.2.2.
- Tách bụi bằng ph ơng pháp lọc điện khô Thiết bị lọc điện khô Tách 99-99,9%ăbụi,ălàmăviệcăđ ợcăởănhiệtăđộăcaoăvàăĕnămònăhóaăḥc 9/2/2014 Chương 2 40 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.2.3.
- Làm s ch khí lò bằng tháp rửa 1.↑ tháp 2.Vòi phun axit 1 chiều 4.Hộp dẫn axit ra 3.Vòi phun axit 2 chiều 5.Máng tháo bùn 6.Hộp dẫn khí vào 7.Lớp lót Nhiệm vụ: Làm nguội khí từ 350-400 xu ng 80-900C Tách hầu hết bụi còn l i sau ḷc điện khô Tách 1 phần As2O3 và SeO2 Hấp thụ 1 phần mù axit Tháp rửa I 9/2/2014 Chương 2 41 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 1.↑ tháp 2.Lớp lót 3.Đệm 4.Vòi phun axit 5.L ới đỡ đệm 6.Cột đỡ đệm 7.Thùng ch a axit 8.Giàn làm nguội axit Nhiệm vụ.
- Làm nguội khí từ 80-90 xu ng 30-400C • Hấp thụ 1 phần mù axit • Tách 1 phần As2O3 và SeO2 Tháp rửa II 9/2/2014 Chương 2 42 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.2.4.
- Lọc điện ớt • Tách mù axit • Tách hết asen, selen 9/2/2014 Chương 2 43 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.2.5.
- Tháp sấy S ăhình yên ngựa (ceramic saddles) Droplet removal pad 9/2/2014 Chương 2 44 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.3.
- Quá trình oxi hóa SO2 thành SO3 3.3.1.
- Cơ sở hóa lý c a quá trình oxi hóa 3.3.1.1.
- 2 C p dT  i 2 0 dT RT QdT T T  C p p dQ p RT 0 RT 0 dT 9/2/2014 Chương 2 45 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC H̀nh: ̉nh hửng t0 đến Kcb Ph ơngătrìnhăthựcănghiệmă(trongăkho ngă400-700 Căcóăsaiăs ănh ăhơnă1%) 0 Qp T J/mol lnKp = 4905,5/T .
- Caân baèng 9/2/2014 Chương 2 46 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC  xcb  Kp a,ăb:ă%ăthểătíchăSO2, O2 100  0,5a.xcb Kp  P(b  0,5a.xcb ) P:ăápăsuấtătổng 3.3.1.3.
- T c đ ph n ng v  k .PSO  S* E* m n R RT 2 .PO2 k = z.e .e 9/2/2014 Chương 2 47 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.3.1.4.
- CuO 9/2/2014 Chương 2 48 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Xúc tác vanadi Thành phần xúc tác.
- 9/2/2014 Chương 2 50 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.3.1.5.
- ax ax Chương 2 51 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Tth và (2.
- 100  0,5ax  Ph ơng trình thực nghiệm: lgT = 2lgTcb + 5,7921 T = Tcb - Tth Tcb – nhiệtăđộă ngăvớiăm căchuyểnăhóaăcânăbằng 9/2/2014 Chương 2 52 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.3.2.
- Thiết bị oxi hóa SO2 9/2/2014 Chương 2 53 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 9/2/2014 Chương 2 54 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 9/2/2014 Chương 2 55 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.4.
- Quá trình hấp thu SO3 3.4.1.
- Cơ sở hóa lý c a quá trình hấp thu 9/2/2014 Chương 2 56 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC 3.4.2.
- nh h ởng c a t0 và C% axit t ới 9/2/2014 Chương 2 57 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Thiết bị hấp thu Đỉnhăthápăhấpăthu 9/2/2014 Chương 2 58 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Thiết bị hấp thu làm ngu i 9/2/2014 Chương 2 59 CHƯƠNG II: S N XU T AXIT SUNFURIC Hệ th ng làm ngu i ki u giàn t ới 9/2/2014 Chương 2 60 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ N I DUNG: 1.
- Chế t o khí nguyên liệu 1.3.
- S n xuất HNO3 đặc (Tự đ̣c) 9/2/2014 Chương 3 61 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.
- Chương 3 62 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ ng dụng: Worldwide Uses of Ammonia in 2003 (Reproduced by Permission of Fertecon) Công nghiệp Sử dụng Phân bón (80%) S n xuất: (NH4)2SO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3, (NH2)2CO.
- D ợc phẩm S năxuấtăthu căsulfonamit B t giấy NH4HSO3 Làm s ch Làm s ch th y tinh, s , thép không gỉ ởănồng độ dung dịch Chương 3 63 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Sơ đồ quá trình tổng hợp NH3 9/2/2014 Chương 3 64 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.
- Chế t o khí nguyên liệu Khí nguyên liệu c a quá trình tổng hợp NH3 là N2 và H2 9/2/2014 Chương 3 65 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.1.
- Phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng Thành phần trung bình và m t số thông số kỹ thuật của các khí chủ yếu trong không khí Các khí Mnguyên tử Thành phần, T0nóng ch y, T0tới h n, 0C T0sôi % th tích 0C Nitơ Oxy Argon Cacbonic Neon Heli Krypton Hydro Xenon Chương 3 66 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 99,8% N2 1,4 atm 1.
- Vuøng coù noàng ñoä oxi nhö vuøng A V1, V2, V3 Van tieát löu 9/2/2014 Chương 3 67 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.1.2.
- Phương pháp khí hóa than khô bằng không khí ↑ùngăph nă ngăhóaăḥcătừă9000Căđếnă 1200-13000C.ă↓ yăraăcácăph nă ng: C + O2 + 3,76N2  CO2 + 3,76N2 2C + O2 + 3,76N2  2CO + 3,76N2 C + CO2 + 3,76N2  2CO + 3,76N2 Không khí Bieán thieân thaønh phaàn khí theo chieàu daøy lôùp than 9/2/2014 Chương 3 68 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.2.
- O2 + H2O + 4e 9/2/2014 Chương 3 69 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.3.
- Phương pháp reforming hơi nước Hydro hóa các hợp chất l u huỳnh: Nhiệt độ 4000C Xúc tác: (12-18%MoO3,2-5%CoO)/Al2O3 hoặc MoO3-NiO/Al2O3 9/2/2014 Chương 3 70 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Reforming sơ cấp: (nhiệt độ, áp suất và tỷ lệ H2O/CnH2n+2) Nhiệt độ 500-6000C Xúc tác Ni,MgO(NiO,K2O,CaO)/Al2O3 và NiO,MgO(K2O,CaO)/Al2O3 Và lớp xúc tác th 2: NiO,MgO/Al2O3 CnH2n+2 + H2O ⇌ Cn-1Hn-2 + CO + 3H2 -Q CH4 + H2O ⇌ CO + 3H2 -Q 9/2/2014 Chương 3 71 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Reforming th cấp: Nhiệt độ 1100-12000C H2 + 1/2O2 Ō CO2 +Q CH4 + H2O ⇌ CO + 3H2 -Q CO + 1/2O2 Ō CO2 +Q CO + H2O ⇌ H2 + CO2 -Q CH4 + 1/2O2 Ō CO + 2H2 +Q CH4 + CO2 ⇌ 2CO + 2H2 -Q Ph n ng hình thành mụi than (ph n ng Boudouard): 2CO ⇌ CO2 + C RKS-2-7H 8%Ni/MgAl2O4 9/2/2014 Chương 3 72 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.3.2.
- Phương pháp khí hóa than ẩm Sự biến thiên nhiệt độ, thành phần khí theo chiều cao của lò 9/2/2014 Chương 3 73 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Các ph n ng phụ: C + 2H2 Ō CH4.
- 2S ŎăCS2 CO + S ŎăCOS CO + H2S ŎăCOS + H2 CO2 + H2S ŎăCOS + H2O N2 + 3H2 Ŏă2NH3 2N2 + 2H2O + 4CO Ŏă4HCN + 3O2 N2 + xO2 Ŏă2NOx 9/2/2014 Chương 3 74 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Khí Nồng đ (%V) CO 30-60 H2 25-30 CO2 5-15 H2O 2-30 Thành phần CH4 0-5 của khí hóa: N2 0,5-4 Ar 0,2-1 H2S 0,2-1 COS 0-0,1 HCN + NH3 0-0,3 HCl 50-400 ppmv 9/2/2014 Chương 3 75 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.2.3.3.
- thể tích Nhi t độ sôi ở 1atm Nhi t độ tới h n C3H6 Ít C2H C2H CH O CO N H Chương 3 76 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.3.
- Khử các hợp chất c a l u huỳnh • Ph ơng pháp khô: dùng chất hấp phụ oxit sắt, oxit kẽm, than ho t tính, zeolit • Ph ơng pháp hấp thụ hóa học: dùng các r ợu g c amin, dung dịch NH3 loãng, kiềm hữu cơ.
- Ph ơng pháp oxi hóa: dùng dung dịch kiềm-acsenic, amoni polythionat, antraquinon disunfonic axit trong dung dịch NH Chương 3 77 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.3.1.1.
- Ph ơng pháp khô Chất hấp phụ oxit sắt (Fe2O3.H2O hoặc Fe2O3.H2O) Ph n ng hấp phụ trong môi tr ờng kiềm (pH8-9): 2Fe(OH)3 + 3H2S Ō Fe2S3 + 6H2O 21 kJ/kmol S Fe2S3 Ō 2FeS + S Phản ứng tái sinh: 2Fe2S3 + 3O2 + 6H2O Ō 4Fe(OH)3 + 6S 201,9 kJ/kmol S 4FeS + 3O2 + 6H2O Ō 4Fe(OH)3 + 4S 9/2/2014 Chương 3 78 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ  Chất hấp phụ than ho t tính Oxi bị hấp phụ trên than ho t tính sẽ oxi hóa các hợp chất c a l u huỳnh: H2S + 1/2O2 Ō S + H2O COS + 1/2O2 Ō S + CO2 Tái sinh than ho t tính: (NH4)2S + (n-1)S Ō (NH4)2Sn Tái sinh (NH4)2S: (NH4)2Sn Ō (NH4)2S + (n-1)S (2atm, 1300C) 9/2/2014 Chương 3 79 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ  Chất hấp phụ oxit kẽm (quá trình reforming) ZnO + H2S ⇌ ZnS + H2O (1) ZnO + COS ⇌ ZnS + CO2 (2) 2ZnO + CS2 ⇌ 2ZnS + CO2 (3) Hằng s cân bằng c a P (1) phụ thuộc vào nhiệt độ: Nhiệt độ, 0C K=PH2O/PH2S Chương 3 80 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.3.1.2.
- Ph ơng pháp thụ hóa học Chất hấp thụ dung dịch n ớc – r ợu g c amin • Aminăbậcă1 (RNH2): Monoethanolamine (MEA) H2NCH2CH2OH Diethylene glycolamine (DGA) H2NCH2CH2OCH2CH2OH • Aminăbậcă2 (R2NH): Diethanolamine (DEA) HOCH2CH2NHCH2CH2OH Diisopropanolamine (DIPA) HOCH(CH3)CH2NHCH2CH(CH3)OH • Aminăbậcă3 (R3N): Triethanolamine (TEA) HOCH2CH2N(CH2CH2OH)CH2CH2OH Methyldiethanolamine (MDEA) HOCH2CH2N(CH3)CH2CH2OH 9/2/2014 Chương 3 81 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Cácăph nă ngăhấpăthụ: RNH2 + H2S ⇌ RNH2...H…SH RNH2 + CO2 ⇌ RNH2…CO2 R2NH + H2S ⇌ R2NH…H…SH R2NH + CO2 ⇌ R2NH…CO2 R3N + H2S ⇌ R3N…H…SH R3N + CO2 ⇌ R3N…CO2 9/2/2014 Chương 3 82 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Quy trình tách khí axit theo phương pháp hấp thụ hóa học 9/2/2014 Chương 3 83 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ 1.3.1.3.
- Ph ơng pháp thụ v t lý Ph ơng pháp Selexol: Dung môi là hỗn hợp dimethyl ete c a polyethylene glycol: CH3(CH2CH2O)nCH3 (n Chương 3 84 CHƯƠNG III: S N XU T CÁC HỢP CH T CỦA NITƠ Ph ơng pháp Rectisol: Dung môi metanol l nh ở nhiệt độ kho ng -40 đến -600C