« Home « Kết quả tìm kiếm

Đồ án môn học :Công nghệ phần mềm MS SQL Server và Postgre SQL


Tóm tắt Xem thử

- Nh ng nh ng ng d ng đó khi ch y ph i s d ng SQL.
- SQL đ ượ c phát tri n t ngôn ng SEQUEL2 b i IBM theo mô hình Codd t i trung ể ừ ữ ở ạ tâm nghiên c u c a IBM California vào nh ng năm 70 cho h th ng qu n tr c s ứ ủ ở ữ ệ ố ả ị ơ ở l n.
- Nh ng cho đ n nay ấ ậ ư ộ ữ ẩ ệ ư ế chu n này ch a đ a ra đ 100%.
- SQL th c hi n thao tác trên các b ng này b ng nh ng câu l nh truy v n.
- Chúng có ự ệ ả ằ ữ ệ ấ tác d ng bao g m tìm ra nh ng quan h theo yêu c u hay t o ra nh ng b ng m i, ụ ồ ữ ệ ầ ạ ữ ả ớ nh ng quan h m i.
- Do đ tài là tìm hi u SQL server nên chúng em không đi chi ữ ệ ớ ề ể ti t vào nh ng v n đ này.
- Nó đ ộ ả ẩ ủ ậ ầ ề ổ ế ượ c th tr ị ườ ng ch p nh n m t cách r ng rãi vào nh ng phiên b n 6.5 tr lên.
- Đ ti n theo k p công ngh m i, b t đ u t đây tr đi, chúng em xin trình bày v ể ệ ị ệ ớ ắ ầ ừ ở ề nh ng đ c đi m trong SQL Server 2000.
- Ph n 2 SQL Server.
- SQL server 2000..
- M t RDBMS bao g m nh ng database, data engine, các ng d ng dùng qu n lý d ộ ồ ữ ứ ụ ả ữ li u và các b ph n khác nhau trong RDBMS.
- Các n b n c a SQL server 2000 ấ ả ủ.
- Developer: có đ y đ tính năng nh n b n Enterprise nh ng gi i h n ầ ủ ư ấ ả ư ớ ạ s l ố ượ ng ng ườ i dùng k t n i.
- Trial: m t n b n dùng th , có đ y đ kh năng c a n b n Enterprise, ộ ấ ả ử ầ ủ ả ủ ấ ả cho phép dùng mi n phí nh ng ch đ ễ ư ỉ ượ c dùng trong kho ng th i gian cho ả ờ tr ướ c..
- Nó ầ ơ ả ấ ủ có kh năng ch a d li u các quy mô khác nhau nh d ng b ng hay các ki u k t ả ứ ữ ệ ở ư ạ ả ể ế n i thông d ng c a Microsoft ( ADO-Activex Data Object, OLE DB, ODBC- Open ố ụ ủ Database Connectivity).
- Đây là m t d ch v đ ị ụ ữ ệ ộ ị ụ ượ c cung c p r t ấ ấ hi u qu trong vi c tìm đ ệ ả ệ ượ c nh ng thông tin c n thi t trong database d a vào khái ữ ầ ế ự ni m kh i đa chi u (multiple-dimension cube) và khai phá d li u (data-mining) ệ ố ề ữ ệ.
- English Query: nh ng ng ữ ườ i đã t ng h c SQL thì rõ ràng đây là m t ph n không ừ ọ ộ ầ th thi u.
- Chúng là nh ng câu l nh truy v n thao tác c s d li u.
- Chúng ta nên hi u r ng Meta data là nh ng thông tin mô t c u trúc c a ơ ể ằ ữ ả ấ ủ d li u trong database nh d li u ki u c t nào có thu c tính khoá chính.
- Nh ng ữ ệ ư ữ ệ ể ộ ộ ữ ki u d li u này cũng đ ể ữ ệ ượ ư c l u tr trong database nh ng khác v i nh ng lo i d li u ữ ư ớ ữ ạ ữ ệ thông th ườ ng nên g i là Meta data.
- SQL Server Tools: nh ng công c cho ng ữ ụ ườ i qu n tr c s d li u.
- Nó quan tr ng v i nh ng ng ự ọ ớ ữ ườ i m i h c SQL.
- Query Analyzer: cho phép s a l i câu l nh SQL r t quan tr ng đ i v i nh ng ử ỗ ệ ấ ọ ố ớ ữ ng ườ i qu n tr h th ng.
- Nh ng tính năng trong SQL Server 2000 ữ.
- Các đ i t ơ ở ữ ệ ố ượ ng đây là nh ng ở ữ table, view, index.
- Function: bao g m nh ng hàm có s n và nh ng hàm do ng ồ ữ ẵ ữ ườ i dùng t xây d ng ự ự Hàm có s n l i thu c vào 3 lo i sau: ẵ ạ ộ ạ.
- Comment: nh ng l i chú thích đ ữ ờ ượ c đ t trong.
- C s d li u trên SQL Server ơ ở ữ ệ.
- C u trúc c a SQL Server.
- Khi mà user ư ộ ả ẫ t o ra m t ạ ộ database cho mình thì SQL s copy nh ng thông tin này vào ẽ ữ database c a user v a t o.
- Msdb: nh ng d li u này đ ữ ữ ệ ượ c SQL Server Agent s d ng ho ch đ nh ử ụ ặ ị các báo đ ng và ộ các công vi c làm c n thi t.
- Ch a nh ng s ầ ở ộ ứ ữ ự thay đ i trong ổ database và đ y đ thông tin đ có th roll back hay roll ầ ủ ể ể forward..
- Nh ng kho ng tr ng đó là các m r ng trên.
- T i đây, d li u trên trang này đ ộ ớ ọ ạ ữ ệ ượ c thay đ i ổ ( nh ng trang này đ ữ ựơ c g i là dirty page) và nh ng s thay đ i này đ ọ ữ ữ ổ ượ c ghi vào file này.
- Nh ng giao d ch nhi u khi gây nên nh ng l i nguy hi m.
- Khi SQL Server đ ố ượ c khôi ph c tr l i, nó s d a vào nh ng thông tin trên file ụ ở ạ ẽ ự ữ log đ ph c h i d li u.
- Có nh ng ữ đ i t ố ượ ng d bi t nh table, view.
- và có nh ng đ i t ễ ế ư ữ ố ượ ng thu c h th ng.
- Object đây là nh ng table, ế ủ ở ữ view....
- Khi nh ng s c ế ệ ụ ồ ữ ệ ự ọ ữ ự ố th ườ ng xuyên x y ra nh ng ả ư ườ i dùng vô ý xoá đi m t file c s d li u, file h th ng, ộ ơ ở ữ ệ ệ ố file transaction, b t n công b i virus.
- Làm nh th này giúp cho khôi ph c toàn b thông tin nh ng gây ề ư ế ụ ộ ư t n b nh và t n th i gian th c hi n.
- Transaction Log Backups: ghi l i nh ng transaction trong transaction ạ ữ log file k t ể ừ l n transaction log backup g n nh t.
- Có nghĩa ụ ồ ộ là nh ng ữ ho t đ ng nh bulk insert, bcp, creat index, write text, update text.
- Còn nh ng ạ ộ ễ ế ề ạ ộ ữ ho t đ ng c a l nh insert, update, delete v n đ ạ ộ ủ ệ ẫ ượ c đ a đ y đ vào file trên ư ầ ủ đ ti n cho vi c ph c h i.
- Simple Recovery Model: trong ch đ này file transaction log luôn đ ế ộ ượ c c p nh p ậ ậ nh ng l i không back up.
- Trong đó riêng ư ngày ch nh t đ ủ ậ ượ c th c hi n Full Database BackUp còn 2 ngày th 3 và th 5 th c ự ệ ứ ứ ự hi n l u tr nh ng thay đ i.
- Chúng ta ph i th ng nh t r ng file ế ả ố ấ ằ transaction log đ ượ ư c l u tr trong m t đĩa c ng khác, nghĩa là file này không b h ng ữ ộ ứ ị ỏ cùng v i đĩa c ng l u tr d li u.
- Trong SQL Server, chúng ta có th ấ ữ ữ ệ ề ự ố ể t o ra nh ng backup device hay backup file đ th c hi n l u tr d li u.
- Contraints: là nh ng ràng bu c đ m b o tính chính xác c a d li u đ a ữ ộ ả ả ủ ữ ệ ư vào..
- Rule t ủ ươ ng đ ươ ng v i Check ớ Constraint trong SQL Server 2000 nh ng dùng Check Constraint có tính chính ư xác cao h n nhi u.
- Đây là nh ng thu c tính mà b ng khi có s tránh đ ữ ộ ả ẽ ượ c các d li u không chính xác ữ ệ đ a vào b ng.
- B n thân, các giá tr Default hay Null cũng là nh ng constraint.
- Cho dù có nh ng đi m t ạ ữ ể ươ ng đ ng gi a Unique và Primary Key nh ng chúng có ồ ữ ư nh ng cách dùng khác nhau.
- Trong m t b ng có th có nhi u Unique nh ng ch duy ữ ộ ả ể ề ư ỉ nh t m t Primary Key.
- M t c t cho phép ch a giá tr Null, thì Unique đ ấ ộ ộ ộ ứ ị ượ c đ t lên ặ c t này nh ng Primary Key thì không.
- M c dù m c đích ế ớ ộ ể ứ ặ ụ c a Foreign Key là qu n lý m t b ng con nh ng th c t nó ki m soát luôn c b ng ủ ả ộ ả ư ự ế ể ả ả cha.
- T ể ể ớ ạ ị ư ả ữ ệ ươ ng t nh ự ư Foreign Key ki m soát giá tr đ a vào m t c t nh ng nó không d a vào b ng cha đ ể ị ư ộ ộ ư ự ả ể xác đ nh mà nó d a vào m t bi u th c đ xác đ nh đi u này.
- SELECT: đây là l a ch n trong b ng nh ng tr ự ọ ả ữ ườ ng quan tr ng theo yêu c u.
- GROUP BY và HAVING: là nh ng dãy đi u ki n đi kèm khi ta ch n d li u trong ữ ề ệ ọ ữ ệ b ng.
- Nh ng hàng gi ng nhau đ ề ị ộ ữ ố ượ c ghép mà không b xoá ị b .
- L nh này l a ch n d li u t 2 hay nhi u b ng mà nh ng c t b ng th nh t không ệ ự ọ ữ ệ ừ ề ả ữ ộ ả ứ ấ có bên b ng th 2 c ng v i nh ng c t có đ ả ứ ộ ớ ữ ộ ượ c t Inner Joins.
- L nh này có tác d ng nh trên nh ng l i thu c v b ng 2.
- L nh này ch n t t c nh ng d li u t 2 hay nhi u b ng trong đó t t c các c t c a ệ ọ ấ ả ữ ữ ệ ừ ề ả ấ ả ộ ủ b ng th 1 và b ng th 2 đ u đ ả ứ ả ứ ề ượ c ch n các giá tr gi ng nhau ch l y m t l n.
- ấ ữ ệ ậ ạ Bulk Insert cũng là l nh cho phép nh p d li u vào SQL nh ng không th xu t đ ệ ậ ữ ệ ư ể ấ ượ c d li u.
- ế ầ ứ ả -S: tên c a SQL Server ủ.
- Nh ng đi u này đã đ ị ữ ề ượ c th c hi n tr ự ệ ướ c khi nó đ ượ ư c l u vào h ệ th ng.
- System Stored Procedure: đây là nh ng l nh ch a trong master ữ ệ ứ database th ườ ng b t ắ đ u b ng sp_ và chúng thu c di n nh ng hàm có s n ầ ằ ộ ệ ữ ẵ nh m qu n lý, an ninh cho h th ng.
- Temporary Stored Procedure: lo i này t ạ ươ ng t nh lo i trên nh ng ự ư ạ ư mang tính ch t ấ t m th i.
- SQL Server và m ng.
- V i nh ng trang Web có c s d li u l n v ớ ữ ơ ở ữ ệ ớ ượ t quá t i tr ng c a SQL Server riêngl ả ọ ủ ẻ thì vi c k t h p các SQL Server vào v i nhau là m t vi c quan tr ng.
- Qua m t ph n ng n ế ế ứ ủ ộ ầ ắ nh trên, khó có th trình bày t t c nh ng tính năng c a SQL.
- Các bi n trong Perl đ ế ượ c xác đ nh b ng d u.
- Không nh m ng trên, ch s c a bi n băm ả ế ợ ư ả ở ỉ ố ủ ế là các sâu còn g i là khoá(key) tr đ n giá tr (value.
- L nh print không s d ng đ nh d ng nh printf.
- L nh print có nh ng kí hi u: ệ ữ ệ.
- Nh ng m nh h n C, phép.
- có nh ng tác d ng khác n a.
- ố ắ ư ữ ậ ầ ớ ữ ự B ng cách đ a vào nh ng câu l nh nh (còn g i là b l nh statement_modifier) ằ ư ữ ệ ỏ ọ ổ ệ các câu l nh c a Perl tr nên đ n gi n h n v i ng ệ ủ ở ơ ả ơ ớ ườ ậ i l p trình.
- trong đó class là m t trong nh ng d ng sau đây: ộ ữ ạ • alpha IsAlpha.
- Trong Perl có nh ng l nh r t m nh.
- Nh ng nh là ch thay 1 ph n t đ u tiên.Đ thay th toàn b expr1 có trong chu i ư ớ ỉ ầ ử ầ ể ế ộ ỗ ta dùng thêm b t g.
- Hàm rindex(xâu_cha,xâu_con,v _trí_tìm): hàm này có tác d ng ng ị ụ ượ c v i hàm index ớ trên, có nghĩa là nó tìm xâu_con trong xâu_cha nh ng v trí cu i cùng.
- Nh ng khái ni m ban đ u cho h ế ứ ắ ầ ữ ệ ầ ệ th ng đ ố ư ợ c gi i thi u trong trang web http.
- Nh ng truy v n do ng ụ ụ ữ ấ ườ i dùng đ a và chúng d a ư ự trên mô ph ng c u trúc đó.
- M t ví d m u v c u trúc pgtclsh, cung c p nh ng ỗ ợ ộ ụ ẫ ề ấ ấ ữ nh ng l nh Tcl m i t i ch ữ ệ ớ ớ ơ ng trình tcl giao di n v i Gres95 backend.
- Các quy t c đ ắ ượ c thay đ i đáng k , nh ng v n có các quy t c đ ổ ể ư ẫ ắ ượ c áp d ng ụ tr l i.
- Nh ng s nâng cao ự ổ ấ ả ệ ữ ự chính bên trong Grest-sql bao g m : ồ.
- Các khoá và các m c đã đ ứ ợ c thay th cùng v i các phiên b n ,nó cho phép ế ớ ả nh ng phiên b n m i có th v n x d ng đ ữ ả ớ ể ẫ ử ụ ượ c d li u c a các phiên b n cũ .
- M i phiên ử ụ ả ị ơ ở ữ ệ ỗ Postgres bao g m nh ng quá trình sau đây: ồ ữ.
- Trong ví d này, các c t trong b ng capitals th a k l i toàn b các thu c tính v ụ ộ ả ừ ế ạ ộ ộ ề đ nh d ng ki u d li u c a b ng cities.
- Nh ng giá tr không nguyên t .
- M t trong nh ng nguyên t c c a mô hình quan h là c t c a b ng là nguyên t .
- Còn ộ ữ ắ ủ ệ ộ ủ ả ố PostgreSQL thì không có s h n ch này, c t có th ch a đ ng nh ng m c d ự ạ ế ộ ể ứ ự ữ ứ ư ớ i - giá tr mà có th đ ị ể ượ c truy nh p t ngôn ng h i.
- Ch ng h n, b n có th t o ra ậ ừ ữ ỏ ẳ ạ ạ ể ạ nh ng c t là nh ng m ng c a nhièu ki u c s .
- Th m chí có th s d ng DBI đ truy nh p các file có đ nh d ng khác.
- ở ậ ể ử ụ ể ậ ị ạ N u có m t server riêng cho mình, thì c n ph i xác đ nh có nh ng driver nào trong ế ộ ầ ả ị ữ h th ng.
- Đ th c hi n đI u này ả ề ế ả ữ ầ ự ệ ể ự ệ ề chúng ta s d ng nh ng ph ử ụ ữ ươ ng th c sau fetchrow_array, fetchrow_arrayref, ứ fetchrow_hashref, và fetchall_arrayref.
- Ph n 1 SQL Server.
- SQL server 2000 3.
- C s d li u trên SQL Server ơ ở ữ ệ 8

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt