- Trong ph n này tr ầ ướ c h t chúng ta s xem xét nh ng lý do nh h ế ẽ ữ ả ưở ng đ n quy t ế ế đ nh v m t b ng thi t b . - M i m t doanh nghi p - t c a hàng l đ n nhà máy thép ị ề ặ ằ ế ị ỗ ộ ệ ừ ử ẻ ế có nh ng v n đ b trí thi t b liên quan đ n nh ng lý do này. - Th hai là nh ng qui ữ ấ ề ố ế ị ế ữ ứ ữ trình s n xu t, g m nh ng v n đ cho phép chúng ta xác đ nh và phân lo i các qui ả ấ ồ ữ ấ ề ị ạ trình s n xu t. - H c viên sau khi h c môn này ph i bi t đ ả ấ ọ ọ ả ế ượ ự c s khác nhau gi a m t ữ ộ phân x ưở ng b trí theo qui trình và m t phân x ố ộ ưở ng b trí theo ch c năng: Gi a m t ố ứ ữ ộ qui trình liên t c và h u h t nh ng qui trình s n xu t khác. - Ph n ti p theo c a ch ả ấ ệ ầ ế ủ ươ ng trình này bàn v nh ng quy t ề ữ ế đ nh t ng quan trong vi c xác đ nh ki u b trí nào là thích h p nh t cho t i nh ng ị ổ ệ ị ể ố ợ ấ ớ ữ quy t đ nh chi ti t h n v vi c thi t k b trí. - Đ i v i vi c b trí theo qui ằ ộ ề ắ ố ớ ệ ố trình, chúng tôi s cung c p nh ng gi i pháp th c t có th đôi khi không chính th ng ẽ ấ ữ ả ự ế ể ố nh ng l i có th h tr t t cho vi c b trí. - Ph ư ạ ể ỗ ợ ố ệ ố ươ ng pháp thì r t h u d ng, nh ng ấ ữ ụ ư không ph i là có th áp d ng m t cách tuy t đ i. - Trong ph n này chúng tôi cũng đ c p đ n nh ng nguyên lý luân chuy n ệ ầ ề ậ ế ữ ể v t li u. - Chi phí luân chuy n v t li u là khác nhau đ i v i nh ng cách b trí khác ậ ệ ể ậ ệ ố ớ ữ ố nhau.. - Các quy t đ nh v phân b và b trí thi t b là đ c bi t quan tr ng b i nh ng ế ị ề ố ố ế ị ặ ệ ọ ở ữ ng d ng lâu dài c a chúng. - thay đ i v nhu c u đòi h i nh ng thay đ i v kh năng đáp ng (nh chúng ta đã ổ ề ầ ỏ ữ ổ ề ả ứ ư bi t, trong dài h n năng l c s n xu t đ ế ạ ự ả ấ ượ c xác đ nh b i s l ị ở ố ượ ng thi t b . - vi c b trí ế ị ệ ố nh ng thi t b này làm cho kh năng t t h n). - Vi c ả ự ủ ự ữ ậ ạ ộ ệ b trí m t b ng nh h ố ặ ằ ả ưở ng đ n hi u qu s n xu t thông qua tác đ ng c a nó lên vi c ế ệ ả ả ấ ộ ủ ệ s d ng nguyên li u, th i gian và trên h t là không gian đ ử ụ ệ ờ ế ượ ử ụ c s d ng. - Các cách b trí ặ ủ ạ ả ẩ ặ ạ ị ụ ố khác nhau t o đi u ki n b o đ m s phù h p cho công vi c có t m quan tr ng đ c ạ ề ệ ả ả ự ợ ệ ầ ọ ặ bi t đ i v i ho t đ ng d ch v , n i di n ra nh ng giao d ch tr c ti p trong môi tr ệ ố ớ ạ ộ ị ụ ơ ễ ữ ị ự ế ườ ng đòi h i an toàn và t p trung. - Khi b trí m t b ng ph i cân nh c đ n nh ng y u t trên ỏ ậ ố ặ ằ ả ắ ế ữ ế ố cũng nh khuynh h ư ướ ng b nhàm chán khi ng ị ườ i lao đ ng ph i luôn l p đi l p l i m t ộ ả ặ ặ ạ ộ nhi m v nào đó. - Nh ng tiêu ệ ả ẩ ữ chu n cho m t m t b ng t t liên quan m t thi t đ n con ng ẩ ộ ặ ằ ố ậ ế ế ườ i (nhân viên và khách hàng), nguyên li u (thô, đã x lý, và s ch. - máy móc, và nh ng m i t ệ ử ơ ế ữ ố ươ ng quan gi a ữ chúng. - Vì th tr ế ướ c h t chúng ta s bàn đ n nh ng m c tiêu chung c a vi c thi t k ế ẽ ế ữ ụ ủ ệ ế ế m t b ng. - Sau đó chúng ta s xét đ n các cách b trí căn b n và vi c đáp ng nh ng ặ ằ ẽ ế ố ả ệ ứ ữ m c tiêu nêu trên. - Nh ng nhân t này c n đ ệ ộ ự ế ư ế ữ ố ầ ượ c quan tâm hàng đ u trong quá trình ra quy t đ nh b trí. - B ng 4.1 ch ra nh ng lĩnh v c quan ầ ế ị ố ả ỉ ữ ự tâm khác nhau trong quá trình này. - C th h n chúng ta s t p trung vào nh ng v n đ ụ ể ơ ẽ ậ ữ ấ ề sau:. - Không có s tăng ể ủ ệ ặ ạ ợ ậ ự giá tr trong vi c di chuy n nh ng trên th c t còn ph i t n chi phí cho chúng. - nh h ng c a b trí đ i v i tai n n và s s ch. - nh h ng c a vi c b trí đ i v i ch t l ng. - Bây gi chúng ta s làm rõ h n chi ti t c a nh ng lo i hình này. - Trong m t s tr ầ ủ ậ ệ ộ ố ườ ng h p, nh ng thao tác này là đ ng nh t tuy ợ ữ ồ ấ chúng không đ n gi n là cùng lo i v i nhau. - Nh ng tr ơ ả ạ ớ ữ ườ ng h p này bao g m s n xu t ợ ồ ả ấ hàng lo t (ví d nh s n xu t xe h i, máy tính cá nhân) và m t s công vi c d ch v ạ ụ ư ả ấ ơ ộ ố ệ ị ụ kinh doanh.. - Trong nh ng tr ữ ườ ng h p khác thì chu i ho t đ ng là nh nhau, nh ng cũng có ợ ỗ ạ ộ ư ư s khác nhau v đ c thù và th i gian cho m i ho t đ ng. - Chu trình cho các b nh nhân là ệ ộ ụ ủ ạ ố ậ ệ ệ đăng ký, ch n đoán, và l p hoá đ n, nh ng nh ng ho t đ ng th t s trong ba quá trình ẩ ậ ơ ư ữ ạ ộ ậ ự này là khác nhau tuỳ thu c theo yêu c u c a m i ng ộ ầ ủ ỗ ườ ệ i b nh.. - Đ u trên c a d i phân lo i là h th ng s n xu t liên t c, nó ặ ạ ủ ệ ầ ủ ả ạ ệ ố ả ấ ụ bao g m nh ng chuy n đ i x y ra liên t c. - Ví d cho nh ng h th ng trên là s n xu t ồ ữ ể ổ ả ụ ụ ữ ệ ố ả ấ d ượ c ph m và hoá ch t, khai thác và l c d u, s n xu t s n. - Nh ng ngành công nghi p ẩ ấ ọ ầ ả ấ ơ ữ ệ s n xu t liên t c là công nghi p ch bi n. - Nh ng ví d c a lo i này là máy bay, các l p đ i h c, ấ ợ ữ ụ ủ ạ ớ ạ ọ hay n u ăn t i nhà hàng. - S n xu t đ n chi c có nghĩa là s n xu t m i ki u m t cái, m i cái s ậ ệ ả ấ ơ ế ả ấ ỗ ể ộ ỗ ẽ đ ượ c làm theo nh ng công đo n khác nhau. - Khi qui trình s n xu t t ch c theo công vi c, vi c hoàn t t m i s n ph m đòi ả ấ ổ ứ ệ ệ ấ ỗ ả ẩ h i nh ng ho t đ ng khác nhau: Đào t o đ i h c (sinh viên tham d nh ng khoá h c ỏ ữ ạ ộ ạ ạ ọ ự ữ ọ khác nhau cho cùng m t c p), b nh vi n (b nh nhân c n c ch ch a tr khác nhau), c a ộ ấ ệ ệ ệ ầ ấ ữ ị ử hàng bán theo đ n đ t hàng (các khách hàng có nh ng yêu c u khác nhau cho đ n đ t ơ ặ ữ ầ ơ ặ hàng c a h. - Trong nh ng tr ủ ọ ữ ườ ng h p này, máy móc và các công vi c đ ợ ệ ượ ậ c t p h p ợ theo ch c năng. - N u ch d a vào nh ng đi m khác nhau c a các ho t đ ng trong vi c b trí theo ế ỉ ự ữ ể ủ ạ ộ ệ ố qúa trình, ta không th bi t rõ t i sao và khi nào thì s d ng cách b trí này. - Th c t là các doanh nghi p s d ng ấ ề ạ ả ẩ ị ụ ự ế ệ ử ụ qui trình s n xu t theo ch c năng là h đang bán nh ng kinh nghi m chuyên môn c a ả ấ ứ ọ ữ ệ ủ mình ch không ph i là m t s n ph m đ c thù nào đó. - Th c t h là nh ng chuyên gia ứ ả ộ ả ẩ ặ ự ế ọ ữ trong vi c x lý nên cũng có nghĩa h cung c p nh ng s n ph m ch t l ệ ử ọ ấ ữ ả ẩ ấ ượ ng cao h n ơ đ i v i b t kỳ s n ph m nào. - Vi c b trí theo ti n trình cũng có nh ng l i th c a nó ố ớ ấ ả ẩ ệ ố ế ữ ợ ế ủ v m t chi phí b i vì thi t b mà nó đòi h i có chi phí th p h n thi t b đ s n xu t ề ặ ở ế ị ỏ ấ ơ ế ị ể ả ấ s n ph m đ c bi t. - Đ tin c y và kh năng c a nh ng thi t b này t t h n. - T u chung l i, cách b trí ủ ự ạ ố theo s n ph m có chi phí ban đ u cao h n, nh ng chi phí trong s n xu t l i th p h n. - Nh ng v n đ nh v y s phát sinh n u d án đòi h i ph i th c hi n nh ng ữ ấ ề ư ậ ẽ ế ự ỏ ả ự ệ ữ công đo n x lý khác nhau. - Đ ti n vi c s p x p các b ph n theo nh ng module ki n trúc, di n tích các b ể ệ ệ ắ ế ộ ậ ữ ế ệ ộ ph n đ ậ ượ c tính theo các đ n v di n tích. - M t ng ộ ườ i có th làm t t c các nhi m v nh ng t c đ s ch m. - B ng 4.3 di n ra nh ng b ả ễ ữ ướ c (nhi m v , ho t đ ng, ho c công vi c) c n thi t ệ ụ ạ ộ ặ ệ ầ ế đ hoàn t t m t chi c áo s mi. - Nó th hi n th i gian th c hi n c a m i b ể ấ ộ ế ơ ể ệ ờ ự ệ ủ ỗ ướ c và th ứ t th c hi n. - Nhi m v ệ ụ Th i gian ờ. - B ng trên cho ta th y t ng th i gian c a nhi m v là 510 giây. - N u m t ng ả ấ ổ ờ ủ ệ ụ ế ộ ườ i làm t t c các nhi m v thì th i gian ng ấ ả ệ ụ ờ ườ i đó làm m t chi c áo là 510 giây. - 11 công nhân làm vi c trên m t tr m s có t c đ s n xu t cao h n m t ng ệ ộ ạ ẽ ố ộ ả ấ ơ ộ ườ i làm vi c đ n l , nh ng chi phí cho lao đ ng cao h n (2,30 đô/chi c). - Cho tr ả ồ ị ứ ự ố ộ ả ấ ợ ướ c m t t c đ s n xu t ộ ố ộ ả ấ và th i gian làm m t s n ph m, b ờ ộ ả ẩ ướ c đ u tiên s là xác đ nh th i gian chu kỳ l n nh t ầ ẽ ị ờ ớ ấ có th đ t đ ể ạ ượ c m c tiêu c a s n xu t. - Th i gian chu kỳ là th i gian mà s n ph m l u l i trên dây chuy n. - Ch n th i gian chu kỳ cao h n thì t c đ s ch m l i. - Trong ọ ờ ơ ố ộ ẽ ậ ạ ví d 9.1, th i gian chu kỳ đ i v i m t ng ụ ờ ố ớ ộ ườ i làm vi c đ c l p là 510 giây, trong khi ệ ộ ậ đó đ i v i 11 ng ố ớ ườ i làm thì ch là 75 giây. - Gi s r ng m c tiêu s n xu t là ụ ử ụ ạ ố ệ ụ ả ử ằ ụ ả ấ 200 áo/ngày thì th i gian chu kỳ l n nh t có th là bao nhiêu? ờ ớ ấ ể. - B ướ c th hai c a quy trình cân b ng dây chuy n là dùng th i gian chu kỳ này đ ứ ủ ằ ề ờ ể tìm ra s n i làm vi c bé nh t theo lý thuy t. - B ự ệ ộ ặ ề ệ ụ ướ c này có th xác đ nh b ng công th c. - Th i gian s n xu t m t s n ờ ả ấ ộ ả ph m ẩ. - Th i gian chu kỳ t i ờ ố. - S n i làm vi c ố ơ ệ. - Th i gian s n xu t m t đ n ơ ị ờ ả ấ ộ ơ v s n ph m là t ng th i gian c a các nhi m v . - Ví d 4.3 ụ Tìm s n i làm vi c lý thuy t t i thi u cho vi c s n xu t áo s mi, s d ng ố ơ ệ ế ố ể ệ ả ấ ơ ử ụ th i gian chu kỳ là 144 giây ờ. - Vì hai lý do trên, h u h t các nhà ệ ứ ả ả ầ ư ớ ơ ầ ế qu n lý s tìm đ n nh ng ch n l a khác nh làm thêm ngoài gi ho c ký l i h p đ ng ả ẽ ế ữ ọ ự ư ờ ặ ạ ợ ồ ph khi ph i đ ụ ả ươ ng đ u v i tình tr ng này. - T i đây ta đã xác đ nh đ ớ ị ượ ằ c r ng đ đ t đ ể ạ ượ c m c tiêu s n xu t, th i gian chu ụ ả ấ ờ kỳ ph i ít h n 144 giây và h n n a c n có ít nh t b n n i làm vi c. - Tuy nhiên ta không ả ơ ơ ữ ầ ấ ố ơ ệ th có đ ể ượ c các công vi c hoàn t t t i 4 n i v i th i gian chu kỳ là 144 giây. - Vi c c ệ ấ ạ ơ ớ ờ ệ ố g ng th hi n nh ng nhi m v yêu c u thông qua s l ắ ể ệ ữ ệ ụ ầ ố ượ ng các n i làm vi c đó là cân ơ ệ b ng dây chuy n l p ráp và là ph thu c vào c th i gian hoàn thành các nhi m v và ằ ề ắ ụ ộ ả ờ ệ ụ gi i h n v th t u tiên. - Vì v y các ph ằ ề ố ấ ả ậ ươ ng pháp s d ng là nh ng ph ử ụ ữ ươ ng pháp kinh nghi m mà đ n gi n ch là nh ng cách s d ng phép th đúng sai, đoán theo ệ ơ ả ỉ ữ ử ụ ử nh ng qui lu t đ ữ ậ ượ c h c, ho c qui lu t s l n. - Bây gi chúng ta s gi i thích nh ng ọ ặ ậ ố ớ ờ ẽ ả ữ cân b ng dây chuy n l p ráp d a trên k t qu kinh nghi m đ i v i ví d v may áo s ằ ề ắ ự ế ả ệ ố ớ ụ ề ơ mi.. - Đó đ ụ ứ ự ư ượ c g i là quy t c th i gian th c hi n dài nh t. - Áp ọ ắ ờ ự ệ ấ d ng qui t c này ta coi C là nhi m v kh i đ u vì C có th i gian dài h n A ho c B. - v i th i gian th c hi n là 75 giây ư ả ạ ơ ệ ớ ờ ự ệ thì th i gian còn l i c a n i làm vi c 1 là giây. - V y v i nh ng nhi m v ờ ạ ủ ơ ệ ậ ớ ữ ệ ụ còn l i ta ch xét đ n nhi m v A và B. - Ta đ a nhi m v B vào n i làm vi c 1, vì nó ạ ỉ ế ệ ụ ư ệ ụ ơ ệ c n nhi u th i gian h n A. - Nhi m v B đ ầ ề ờ ơ ệ ụ ượ c đ a vào b ng, v i th i gian th c hi n là ư ả ớ ờ ự ệ. - 55 giây và th i gian có th c a n i làm vi c 1 là 69 giây, thì n i đó ch còn l i 14 giây. - L u ý r ng, cho dù B đã hoàn t t nh ng nhi m v E v n ch a đ n l ệ ụ ư ằ ấ ư ệ ụ ẫ ư ế ượ t vì A ch a đ ư ượ c th c hi n. - Do c A và F đ u có th i gian l n h n 14 giây còn l i c a ự ệ ả ề ờ ớ ơ ạ ủ n i làm vi c s 1, nên ta ti p t c v i 144 giây c a n i làm vi c s 2. - S d ng ph ự ệ ư ậ ử ụ ươ ng pháp th i gian nhi m v đòi h i ờ ệ ụ ỏ ph i có năm n i ch không ph i b n đ có th th c hi n m c tiêu s n xu t. - B ng 4.4 Cân b ng dây chuy n theo qui t c th i gian nhi m v dài nh t ả ằ ề ắ ờ ệ ụ ấ N i làm vi c ơ ệ Nhi m v ệ ụ Th i gian ờ Th i gian còn ờ. - Th i gian chu kỳ là nh nhau cho ố ơ ệ ờ ư hai cách cân b ng, nên ta ch n cách có s n i làm vi c ít h n – cách hai. - N i làm vi c ơ ệ Nhi m v ệ ụ Th i gian ờ Th i gian còn ờ. - Còn có nh ng qui t c khác – mà ỉ ớ ệ ắ ư ữ ắ đáng chú ý nh t là qui t c tr ng s phân lo i v trí. - Tuy nhiên t t c nh ng qui t c này ấ ắ ọ ố ạ ị ấ ả ữ ắ đ u mang tính kinh nghi m, th đúng sai. - Xem xét s cân đ i trong b ng 4.5 ta th y có b n n i làm vi c, và th i gian chu ự ố ả ấ ố ơ ệ ờ kỳ là 144 giây. - Vì th 576 giây (144 giây x 4 tr m) là th i gian có th cho công vi c ế ạ ờ ể ệ trong m i chu kỳ. - Tuy nhiên m c dù m t s n ph m đ ỗ ặ ộ ả ẩ ượ c hoàn t t trong m i chu kỳ, ấ ỗ nh ng m i s n ph m ch c n 510 giây làm vi c. - th i gian ch . - Qua b ng cho ta th y th i gian ch là 9 giây cho m i chu kỳ t i n i làm ờ ờ ả ấ ờ ờ ỗ ạ ơ vi c 1, 2, 3 và là 39 giây t i n i làm vi c s b n: ệ ạ ơ ệ ố ố. - Hi u qu c a cân đ i là hàm s c a th i gian ch và ệ ả ủ ố ố ủ ờ ờ đ ượ c tính nh sau: ư. - th i gian s n xu t m t s n ph m ờ ả ấ ộ ả ẩ Hi u qu = ệ ả. - Th i gian x p nhóm m i chu kỳ ờ ế ỗ Trong đó:. - Th i gian phân b cho t ng chu kỳ = th i gian chu kỳ x s n i làm vi c. - B i vì th i gian t i đa s d ng t i m i n i làm vi c là 135 giây thay vì 144 giây, nên ở ờ ố ử ụ ạ ỗ ơ ệ th i gian chu kỳ rõ ràng có th gi m đi 9 giây và hi u qu đ ờ ể ả ệ ả ượ c tính l i nh sau: ạ ư. - C n ph i rõ r ng v m t lý thuy t, th i gian chu kỳ bé nh t có th đ ầ ả ằ ề ặ ế ờ ấ ể ượ c tính b i công ở th c sau: ứ. - Th i gian s n xu t m t s n ph m ờ ả ấ ộ ả ẩ Th i gian chu kỳ lý thuy t bé nh t = ờ ế ấ. - S n i làm vi c t i thi u ố ơ ệ ố ể. - Th i gian chu kỳ này không gây ụ ạ ờ ra th i gian ch b t kỳ m t n i làm vi c nào, và dĩ nhiên không có gì b o đ m r ng ờ ờ ở ấ ộ ơ ệ ả ả ằ vi c cân b ng b n n i làm vi c có th đ t đ ệ ằ ố ơ ệ ể ạ ượ c th i gian chu kỳ t i thi u v lý ờ ố ể ề thuy t. - Nó không ph i là ng u nhiên khi th i gian chu kỳ lý t ế ả ẫ ờ ưở ng (lý thuy t bé nh t) ế ấ chia cho th i gian chu kỳ đ t đ ờ ạ ượ c b ng v i hi u su t: ằ ớ ệ ấ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt