« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐẠI CƯƠNG VI SINH VẬT HỌC


Tóm tắt Xem thử

- ĐẠI CƯƠNG VI SINH VẬT HỌC [email protected] Lớp Dượ CQ-Tháng 3/2017 Vi sinh vật ằ ở đâu trong sinh giới? Collins Dictionary of Biology, 3rd ed.
- Margham 2005 Vi sinh vật hỏ bé hư thế nào? Lượ sử ủa sự phát triể nghành vi sinh vật họ Alejandra Escobar-Zepeda et al.
- (2015) Đối tượ g nghiên ứu ủa vi sinh vật họ • Vi khuẩ • Virus • Prion • Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma Đặ điể ủa vi sinh vật • Kích thướ hỏ bé • Chu ể hóa nhanh và hấp thu hiều • Sinh trưở g nhanh và phát triể ạ h • Thích ứ g nhanh • Dễ dàng phát sinh đột iế • Nhiều hủ g loại và phân ố rộ g Ả h hưở g ủa vi sinh vật đế đời số g con gười • Lợi ích ủa vi sinh vật – Chu trình cacbon và nito →àthối ửa – Cố đị h đạ – Cộ g sinh trên da và niêm ạ – Nguyên liệu để sả uất vaccine – Lên men – Nô hình nghiên ứu về di t u ề phân tử, hóa sinh họ ,à.
- Ả h hưở g hại – Bệ hà hiễ àt ù g – Ôà hiễ à iàt ườ g – Hủ àhoạiàthứ àă àv à àsả àphẩ àsi hàhọ Nhữ g vấ đề hiệ nay ủa vi sinh vật y họ • Gây các ệ h hiễ trùng và gây dị h • Vi khuẩ kháng kháng sinh • Virus gây khối u và gây ung thư • Sự ô hiễ môi trườ g Đơ vị phân loại (bacterial taxonoly) và danh pháp (bacterial nomenclature) Đơ vị phân loại trên loài • Giới (Kingdom): giới độ g vật, giới thự vật • Ngành (division, phylum.
- hominis • Dạ g (type hoặ forma): Streptococcus pneunoniae type 14 • Chủ g (strain): Staphylococcus aureus ATCC 1259 Sự phân loại vi khuẩ (bacterial classification) Phân loại dựa vào hình thái • Đặ điể ơi phân lập • Đặ điể hình thái • Đặ điể nuôi ấ • Đặ điể sinh lý Phân loại dựa vào phươ g pháp phân tử • Tỷ lệ các base ủa DNA • Lai DNA • Lai sinh họ • Cấu trúc protein TẾ BÀO VI KHUẨN [email protected] Lớp Dượ CQ-Tháng 3/2017 Hình dạ g và cách sắp ếp tế bào vi khuẩ (Bacterial cell shapes and arrangements) Cấu trúc tế bào vi khuẩ (Bacterial cell structure) Nhắ lại về tế bào Prokaryote và Eukaryote Cấu trúc tế bào vi khuẩ Bộ phậ ắt uộ Bộ phậ kh g ắt uộ • Thành tế bào (cell wall.
- Nang và glycocalix • Màng tế bào hất (cell membrane.
- Ribosome • Pili • Thể nhân • Plasmid • Cấu trú hạt • Bào tử spore Thành tế bào • Nhiệ vụ: ảo vệ và giữ vữ g hình dạ g tế bào vi khuẩ Vi khuẩ Gra dươ g Thành tế bào • Nhiệ vụ: ảo vệ và giữ vữ g hình dạ g tế bào vi khuẩ Vi khuẩ Gra â PP Nhuộ Gram Hans Christian Joachim Gram (1884) Cấu trúc khác nhau ủa thành tế bào ở các vi khuẩ Cấu trúc protein màng ngoài vi khuẩ Gram âm Màng tế bào hất • Cấu trúc.
- Ribosome gồ hai tiểu đơ vị 30S và 50S – Các tiểu đơ vị đượ ấu tạo ởi rRNA và protein • Nhiệ vụ – Sinh tổ g hợp protein trong giai đoạ dị h mã Thể nhân • NST ủa tế bào vi khuẩ ằ trong tế bào hất, không có màng nhân bao ọ → thể nhân (vùng nhân.
- NST là ột phân tử DNA dạ g vòng, không liên kết protein • Chứa đầ đủ các ếu tố và hiệ vụ hư NST ủa tế bào nhân thật Nang và glycocalix • Nang – Bao bên ngoài vi khuẩ có tác dụ g ảo vệ vi khuẩ , hố g ất ướ – Vi khuẩ có nang thườ g độ , trong ơ thể nang giúp vi khuẩ hố g lại sự thự bào – Có bả hất là protein hay polysaccharide • Glycocalix (slime layer.
- Có ả hất tươ g tự hư nang, hư g ấu trúc lỏ g lẻo hơ – Giúp vi khuẩ dễ bám dính lên ề ặt – Là nguyên nhân gây sâu a gàởà gười Tiêm mao • Là hữ g sợi hỏ, ả hất là protein • Có vai trò trong sự di độ g ủa vi khuẩ , có tính kháng nguyên (kháng nguyên H.
- C àởà hữ gàviàkhuẩ à à ếuàtốàph iàFà se àfa to – C àvaiàt àt o gàsựà hu ể àge àởàviàkhuẩ à hờàtiếpàhợpà o jugatio – Sốàlượ gàthườ gàítà • Pili thườ g ha fi riae – Thườ gà gắ àhơ àpiliàph i – Sốàlượ gà hiềuàhơ à – C àvaiàt àt o gàsựà àdí hà hấtàl àvớiàtếà oà hủ Plasmid • Là phân tử DNA ằ ngoài thể nhân • Có thể sát hập vào nhân • Có thể sao chép độ lập trong tế bào • Đượ sử dụ g hư ột vector trong công ghệ gene • Một số loại plasmid – Plasmid F ( ếu tố phái): hứa khoả g 20 gene, u ết đị h sự tạo pili phái – Plasmid R ( ếu tố đề kháng, resistance): hứa hữ g gene giúp vi khuẩ kháng lại hiều tác nhân kháng khuẩ hư kháng sinh Yếu tố R có khả ă g di hu ể từ tế bào này sang tế bào khác Mỗi plasmid R có thể cùng lúc mang hiều gene đề kháng với hiều loại kháng sinh (vi khuẩ đa kháng thuố , multi-drug resistance) Bào tử (spore.
- Bào tử là dạ g ấu tạo đặ iệt, giúp vi khuẩ hố g lại điều kiệ không thuậ lợi ủa môi t ườ g ( hiệt độ, cao, lạ h, khô, ánh sáng.
- Có ởà ột số vi khuẩ Gram dươ g • Vỏ bào tử đượ ọ ởi hai lớp bao hứa hiều protein có thành phầ cysteine cao giố g keratin microbeonline.com