« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài thuyết trình: Marketing Manager


Tóm tắt Xem thử

- KẾ HOẠCH TIẾP THỊ CHO SẢN PHẨM MỚI.
- Chiến lược Tiếp thị : 3 năm – Kế họach tiếp thị : 1 năm.
- Market Analysis_ Phân tích thị trường..
- The Marketing Environment_ Môi trường tiếp thị..
- Competitor Analysis _ Phân tích đối thủ cạnh tranh..
- Marketing Objectives_ Xác lập mục tiêu tiếp thị..
- Marketing Strategy _ Chiến lược tiếp thị..
- Brand positioning strategy_ Định vị thương hiệu..
- Marketing mix strategy_ Kế họach tiếp thị tích hợp..
- Budget Marketing plan_ Ngân sách tiếp thị..
- Marketing audit _ Đánh giá họat động tiếp thị..
- Quy mô thị trường..
- Phân khúc thị trường..
- Thị trường mục tiêu..
- (ii) Market/industry environment – market size and potential – customer behaviour.
- Yếu tố hấp dẫn của sản phẩm..
- Ngân sách chi tiêu..
- Các công cụ tiếp thị được NTD chấp nhận..
- Niềm tin vào sản phẩm và dịch vụ..
- Phân tích các nguy cơ ảnh hưởng đến tiếp thị..
- Tăng ngân sách quảng cáo hay điều chỉnh kế hoạch truyền thơng? Tặng hàng mẫu hay khuyến mãi đẩy? Tăng giá trị cộng thêm cho thương hiệu hay khuyến khích khách hàng trung thành?.
- BRAND B BRAND B BRAND A.
- BRAND A BRAND C BRAND C.
- BRAND D BRAND D.
- BRAND B BRAND A.
- Quảng cáo hay.
- Quảng cáo nhiều Giúp ăn được, ngủ được.
- Giúp giảm stress hiệu quả.
- Giúp ăn được, ngủ được Quảng cáo nhiều.
- BRAND A BRAND A.
- BRAND B BRAND B.
- BRAND C BRAND C.
- Hoạt động tiếp thị.
- hiệu quả Hoạt động.
- tiếp thị.
- hiệu quả.
- NTDMT cĩ biết, thích, và tham gia quảng cáo (TV, báo, radio) và các hoạt động khuyến mãi hay khơng? Tại sao?.
- Những gì cần hiệu chỉnh, rút kinh nghiệm để hiệu quả hơn trong các hoạt động tiếp thị?.
- BRAND D BRAND B BRAND B BRAND A BRAND A BRAND C BRAND C.
- Brand C Band A Brand B Brand D.
- Tiềm năng của thị trường Tiềm năng.
- của thị trường.
- Tỉ lệ NTDMT cĩ sử dụng sản phẩm của ngành hàng và so với các ngành hàng cạnh tranh gián tiếp.
- Phân khúc thị trường Phân khúc.
- thị trường.
- Thị phần cạnh tranh..
- Chương trình tiếp thị..
- Cạnh tranh về giá..
- Cạnh tranh tập trung.
- Cạnh tranh theo thị trường ngách..
- Phát triển sản phẩm hiện tại..
- Phát triển sản phẩm mới..
- Phát triển thị trường mới..
- GAP ANALYSIS.
- GAP ANALYSIS (Diversification).
- GAP ANALYSIS (Capital Utilisation).
- GAP ANALYSIS (Productivity).
- Định vị theo lợi ích sản phẩm..
- Định vị theo thị trường.
- Định vị theo cạnh tranh..
- Định vị phân cấp sản phẩm..
- Chiến lược sản phẩm..
- Chiến lược quảng bá sản phẩm.
- Phân bổ Ngân sách:.
- 120,000 USD 9 Tính ra chi phí tiếp thị/sản phẩm 280đ/100gr.
- Thị trường TPHCM.
- Tiếp thị &.
- Tổng ngân sách Quảng cáo .
- Ngân sách .
- Quảng cáo trên báo/ tạp chí về khuyến mãi 13 7 20.
- Tổng ngân sách khuyến mãi .
- Tổng ngân sách .
- Giới thiệu sản phẩm KITA.
- Đăng báo quảng cáo về cuộc thi 26 26.
- Tổng ngân sách PR (Triệu đồng .
- Print ad quảng cáo trên báo 3 3.
- Tổng ngân sách 6.4% 6.4%.
- Đinh vị thương hiệu.
- Phân tích tình hình cạnh tranh tại thị trường miền Tây.
- Nghiên cứu thị trường – Biên tập đề tài.
- Nghiên cứu thị trường – Phân tích SWOT.
- Ý tưởng cho TVC và quảng cáo Radio.
- Phân tích chân dung Đại lý tại thị trường TP..
- Tham gia nghiên cứu thị trường.
- Phân tích hình thức thương hiệu.
- Nghiên cứu thị trường.
- 1 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 45 days Mon 3/3/03 Wed 4/16/03 2 QUẢNG CÁO BÁO &.
- 17 QUẢNG CÁO 180 days Sat 7/5/03 Tue 3/2/04.
- 20 NGÀY TUNG SẢN PHẨM 1 day Thu 7/10/03 Thu 7/10/03.
- Thu thập thông tin thương hiệu, thị trường, đối thủ cạnh tranh – Phân tích các họat động tiếp thị và xây dựng TH của đối thủ..
- Nghiên cứu thị trường cạnh tranh, Xác định phân khúc, phân tích người tiêu dùng.
- Đánh giá sức mạnh của Thương hiệu..
- Xây dựng định vị thương hiệu..
- Lên kế họach tiếp thị và chương trình hành động(ATL và BTL)..
- Mô tả sơ bộ, tổng quan về doanh nghiệp và thương hiệu sản phẩm(1 trang A 4)..
- Đánh giá sơ bộ lợi thế cạnh tranh (SWOT) của thương hiệu đó (1 trang A 4)..
- Đề cương chi tiết như hướng dẫn, những dự kiến sẽ làm trong kế họach tiếp thị (3 trang A 4)..
- Chiến lược tiếp thị dựa vào thực tiễn cạnh tranh của ngành hàng..
- Phân bổ ngân sách phù hợp với mục tiêu tiếp thị (ATL và BTL)..
- Có Phương thức quản trị, đánh giá, theo dõi và điều chỉnh kế họach tiếp thị.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt