« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân tích SWOT - AnBinhBank


Tóm tắt Xem thử

- Thách th c ứ.
- Chi n l ế ượ c SWOT.
- Th m nh: ế ạ.
- S h tr c a EVN nh 1 c đông chi n l ự ỗ ợ ủ ư ổ ế ượ c và chi ph i ố (n m gi 40% v n đi u l.
- s h p tác này không nh ng mang ắ ữ ồ ề ệ ự ợ ữ l i giá tr hình nh mà còn mang đ n cho ABBank nh ng c h i ạ ị ả ế ữ ơ ộ kinh doanh ti m năng to l n.
- Trong năm 2006, ABBank đã có ề ớ nh ng thành công đàng khích l trong nhi u lĩnh v c nh : ữ ệ ề ự ư.
- M c lãi su t huy ứ ấ đ ng v n c a ABB ộ ố ủ r t c nh tranh: ấ ạ.
- Ngân hàng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng.
- Th m nh ế ạ.
- Ngân hàng đang s h u m t c c u thu ở ữ ộ ơ ấ nh p t tài s n có khá hi n đ i ậ ừ ả ệ ạ : trong đó thu nh p lãi thu n và thu nh p phi lãi là ậ ầ ậ.
- t ươ ng đ ươ ng nhau trong năm 2006, n u ế ABB ti p t c phát tri n nh th này thì ế ụ ể ư ế.
- đây s là m t th m nh r t l n, giúp Ngân ẽ ộ ế ạ ấ ớ hàng tránh đ ượ c nh ng r i ro.
- S n ph m, d ch v khá hoàn ch nh, và linh ho t ả ẩ ị ụ ỉ ạ đáp ng đ c nhu c u c a nhi u đ I t ng khách hàng..
- đ c bi t trong năm 2006 v a qua, Ngân hàng An Bình ặ ệ ừ đã đ ượ c nh c đ n nh m t cái tên m i n i, t n công ắ ế ư ộ ớ ổ ấ vào th tr ị ườ ng tài chính b ng các gi i pháp tài chính t i ằ ả ố.
- YOUshop, YOUspend, YOUsaving…tính linh ho t c a ạ ủ chu i s n ph m này th hi n ch , ng ỗ ả ẩ ể ệ ở ỗ ượ ạ c l i, khách hàng có th s d ng các gi i pháp này đ “lái” k ể ử ụ ả ể ế.
- ho ch tài chính c a mình hay gia đình.
- Th ế m nh ạ.
- Là m t Ngân hàng đô th tr ộ ị ẻ, nh ng có kinh nghi m h n ư ệ ơ ch c năm ho t đ ng trong lĩnh v c ngân hàng, ABBank có ụ ạ ộ ự nhi u tham v ng v ề ọ ươ n lên m t t p đoàn tài chính đa năng ộ ậ hàng đ u c a Vi t Nam.
- Tham v ng này th hi n vi c ầ ủ ệ ọ ể ệ ở ệ Ngân hàng này tăng nhanh v V n đi u l , m r ng chi ề ố ề ệ ở ộ nhánh… v i t c đ có th xem là chóng m t.
- Đ I ngũ lãnh đ o và cán b nhân viên ộ ạ ộ có trình đ , là nh ng ộ ữ lãnh đ o cao c p và trung c p đ ạ ấ ấ ượ c đào t o n ạ ở ướ c.
- ngoài, có nhi u năm kinh nghi m làm vi c các ngân ề ệ ệ ở hàng n ướ c ngoài và ngân hàng uy tín khác Vi t Nam.
- ở ệ Ngân hàng có m t chi n l ộ ế ượ c dài h n rõ rang và đ y ạ ầ tham v ng s là kim ch nam cho Ngân hàng ti p t c ọ ẽ ỉ ế ụ phát tri n.
- Quy mô c a Ngân ủ hàng còn nh : ỏ.
- T ng tài s n ổ ả Đ.v : t đ ng ị ỷ ồ.
- Ngân hàng ROE ROA.
- Thi u m t c đông chi n l ế ộ ổ ế ượ c là m t ộ Ngân hàng n ướ c ngoài: Đi u này gây ra ề nh ng h n ch cho ABB trong vi c t n ữ ạ ế ệ ậ d ng các công ngh m i cũng nh k ụ ệ ớ ư ỹ năng qu n lý tiên ti n.
- trên con đ ả ế ườ ng h i nh p và phát tri n c a mình ộ ậ ể ủ.
- Đ n ế nay m i ch có h n 50 chi nhánh trên toàn qu c, ớ ỉ ơ ố đi u này c n tr t i vi c m r ng thêm khách ề ả ở ớ ệ ở ộ hàng, kha năng ti p c n v i khách hàng.
- ATM t i Hà N i và TPHCM, Ngân hàng v n ạ ộ ẫ.
- ch a có d ch v Internet banking, home banking, ư ị ụ đây s là nh ng c n tr l n cho ngân hàng trên ẽ ữ ả ở ớ con đ ườ ng phát tri n c a mình ể ủ.
- B ng ch ng là ch a có nhi u ng ằ ứ ư ề ườ i bi t đên ế ngân hàng AN BÌNH.
- Môi tr ườ ng kinh tế:.
- Đi u khi n kinh t vĩ mô n đ nh,tăng tr ề ệ ế ổ ị ưở ng b n v ng ề ữ.
- Vi t Nam là n ệ ướ c th 2 trên th gi i sau Trung Qu c có đi u ki n ứ ế ớ ố ề ệ kinh t n đ nh và tăng tr ế ổ ị ưở ng cao trong 10 năm qua.
- M c tăng tr ứ ưở ng t ng s n ph m qu c n i(GDP) ổ ả ẩ ố ộ Năm .
- Năm 2006:6.6%.
- Ta th y m c đ tăng tr ấ ứ ộ ưở ng kinh t c a Vi t Nam cao và m c n ế ủ ệ ở ứ ổ.
- Th tr ị ườ ng ch ng khoán phát tri n ứ ể.
- Gi i quy t bài toán v n cho Ngân hàng, Theo ả ế ố ADB, TTCK phát tri n đã giúp các NH gi i ể ả.
- quy t đ ế ượ c các bài toán v v n, nhi u NH c ề ố ề ổ ph n trong đó có ABBank đã tăng v n trong năm ầ ố và giúp tăng h s an toàn v n c a ệ ố ố ủ h , Đ ng th i t o đi u ki n cho các NH trong ọ ồ ờ ạ ề ệ n ướ c tìm ki m đ ế ượ c các đ i tác chi n l ố ế ượ c là các NH qu c t .
- Tăng tr ưở ng tín d ng ch m l i nh ng giúp NH ụ ậ ạ ư.
- Nhu c u D ch v Ngân hàng v n còn r t ầ ị ụ ẫ ấ ti m năng: ề.
- Đây là c ố ộ ứ ố ơ h i cho NH tri n khai các d ch v khách hàng ộ ể ị ụ cá nhân nh cho vay du h c, cho vay mua ư ọ.
- Nhu c u D ch v Ngân hàng v n còn r t ti m ầ ị ụ ẫ ấ ề năng:.
- VN có kho ng 88 ụ ị ụ ẫ ả tri u dân nh ng s l ệ ư ố ượ ng tài kho n ch a đ n 10 ả ư ế dân s , ch a đ n 400,000 th tín d ng trong khi ố ư ế ẻ ụ s ng ố ườ i bi t s d ng th còn r t khiêm t n ế ử ụ ẻ ấ ố.
- Nhu c u d ch v Ngân Hàng v n còn r t ti m năng ầ ị ụ ẫ ấ ề .
- Mà nh ng ngành này đòi h i v n l n đ áp ị ả ấ ữ ỏ ố ớ ể d ng ngay khoa h c công ngh hi n đ i.
- Trong khi đó ụ ọ ệ ệ ạ ngân hàng Vi t Nam m i ch cho vay b ng 60% so v i ệ ớ ỉ ằ ớ GDP c a c n ủ ả ướ ả c,c năm 2006 t ng d n cho vay c a ổ ư ợ ủ nganh ngân hàng tăng 137.000 t đ ng , bình quân tăng ỷ ổ tr ưở ng c năm kho ng 19%(bao g m c các kho n th u ả ả ồ ả ả ấ chi qua th ,cho vay tr c ti p doanh nghi p…)trong khi đó ẻ ự ế ệ.
- m c k l c 15 t USD...Và đ ứ ỷ ụ ỷ ượ c đánh giá là th tr ị ườ ng đ u t h p d n th 2 ầ ư ấ ẫ ứ Châu Á , sau Trung Qu c.
- Thách Th c ứ.
- Khó khăn t phía khách hàng ừ.
- Hi u qu kinh doanh và k t qu tài chính c a ệ ả ế ả ủ DN đi vay gi m khi thu quan l n l ả ế ầ ượ ượ ắ t đ c c t gi m do yêu c u h i nh p làm kh năng c nh ả ầ ộ ậ ả ạ tranh c a DN th i gian đ u s gi m xu ng, t ủ ờ ầ ẽ ả ố ừ đó khó khăn trong vi c tr n Ngân Hàng, làm ệ ả ợ NH đ i m t v i r i ro tín d ng ố ặ ớ ủ ụ.
- Ch th 03/2007 c a NHNN v vi c h n ỉ ị ủ ề ệ ạ ch t l cho vay đ u t ch ng khoán ế ỷ ệ ầ ư ứ và Quy t đ nh1141 v tăng t l d tr ế ị ề ỷ ệ ự ữ b t bu c s t o ra nh ng khó khăn nh t ắ ộ ẽ ạ ữ ấ đ nh cho Ngân hàng trong vi c duy trì ị ệ.
- m c đ tăng tr ứ ộ ưở ng l i nhu n sau thu ợ ậ ế năm 2007.
- Đ i m t v i các ngân hàng ngo i ố ặ ớ ạ.
- Vi c lo i b các h n ch đ i v i các Ngân ệ ạ ỏ ạ ế ố ớ hàng n ướ c ngoài, cho phép h đ ọ ượ c h ưở ng đ y đ quy n nh m t ngân hàng trong n ầ ủ ề ư ộ ướ c s gây ra nh ng khó khăn l n cho Ngân hàng ẽ ữ ớ trên các lĩnh v c nh : th tr ự ư ị ườ ng tín d ng, ụ.
- Đ i m t v i các t ch c tài chính phi ố ặ ớ ổ ứ ngân hàng: Nh B o Hi m, Tài chính, ư ả ể Ch ng Khoán trong nghi p v huy đ ng ứ ệ ụ ộ v n và cho vay.
- Đ i m t v i s l c h u v công ngh ố ặ ớ ự ạ ậ ề ệ:.
- Bao g m c công ngh trong thanh toán, ồ ả ệ trong th m đ nh d án, m c đ b o m t ẩ ị ự ứ ộ ả ậ c a các d ch v ngân hàng đi n t.
- Luôn ủ ị ụ ệ ử đ t ra nh ng thách th c cho ngân hàng ặ ữ ứ.
- trong quá trình ph c v khách hàng c a ụ ụ ủ mình..
- Nh ng thách th c khác: ữ ứ.
- s bi n đ ng c a th ấ ự ế ộ ủ ị tr ườ ng tài chính qu c t .
- Khách hàng ngày càng đòi h i kh t khe ỏ ắ h n v các d ch v c a Ngân hàng ơ ề ị ụ ủ.
- 1 Kinh t tăng tr ế ưở ng b n v ng ề ữ 2 S phát tri n c a TTCK ự ể ủ.
- Thách th c: ứ.
- 1Khó khăn c a khách hàng trong b ủ ướ c đ u ầ h i nh p ộ ậ.
- 2 C nh tranh gay g t v i các Ngân hàng ạ ắ ớ n ướ c ngoài, Ngân hàng l n trong n ớ ướ c, T ổ ch c tài chính phi ngân hàng ứ.
- 1 EVN là m t c đông chi n l ộ ổ ế ượ c và chi ph i ố.
- 2 M c lãi su t huy đ ng c nh tranh ứ ấ ộ ạ 3 C c u thu nh p khá hi n đ i ơ ấ ậ ệ ạ 3 SP khá hoàn ch nh và linh ho t ỉ ạ.
- 4 Là m t NH đô th tr nh ng đ y tham ộ ị ẻ ư ầ.
- Thi u m t c đông chi n l ế ộ ổ ế ượ c là m t ộ ngân hàng n ướ c ngoài.
- Nh ng chi n l ữ ế ượ c có th áp d ng ể ụ.
- Thách th c ứ S1,2,3;T2 W2,T4.
- Chi n l ế ượ c mà ABBank đang s d ng ử ụ.
- T n d ng m ng l ậ ụ ạ ướ ủ i c a EVN và các d án đ u t c a ự ầ ư ủ EVN các n ở ướ c Lào và Campuchia thì ABB s m các ẽ ở chi nhánh c a mình t i 2 qu c gia này nh m cung c p các ủ ạ ố ằ ấ s n ph m ph c v cho nhu c u c a EVN và khách hàng ả ẩ ụ ụ ầ ủ c a EVN ủ.
- ABB ti p t c phát tri n đa d ng hoá và đ a ra th tr ế ụ ể ạ ư ị ườ ng chu i s n ph m bán l đa năng, linh ho t b t đ u b ng ỗ ả ẩ ẻ ạ ắ ầ ằ ch YOU nh m ti p t c t n công vào th tr ữ ằ ế ụ ấ ị ườ ng bán l ẽ v n còn nhi u ti m năng, tăng th ph n c a mình trên th ố ề ề ị ầ ủ ị tr ườ ng tài chính.
- Chi n l ế ượ c mà ABBank đang áp d ng ụ.
- Ngân hàng ti p ế t c ụ phát tri n m ng l ể ạ ướ i chi nhánh, bình quân s m thêm 20-30 đi m giao d ch/năm, nh m thu hút ẽ ở ể ị ằ thêm nh ng khách hàng m i, t n d ng c h i n n kinh t ữ ớ ậ ụ ơ ộ ề ế đang trên đà tăng tr ưở ng n đ nh, qua đó mà đ t m c tiêu ổ ị ạ ụ t năm 2007-2010 doanh thu, d n tín d ng, và thu nh p ừ ư ợ ụ ậ tăng tr ưở ng t 250%-300%.
- Thông qua th tr ị ườ ng ch ng khoán, ABBank ti p t c ứ ế ụ tăng quy mô ho t đ ng c a mình, b ng vi c phát hành c ạ ộ ủ ằ ệ ổ phi u m i đ tăng v n đi u l , phát hành trái phi u, trái ế ớ ể ố ề ệ ế phi u chuy n đ i.
- T n d ng đi m m nh đ v ậ ụ ể ạ ể ượ t qua thách th c: ứ.
- ầ ạ ỗ ả ẩ ẻ ạ ạ giúp ABB có đ ượ c cách th c c nh tranh đ không b lo i kh i cu c ứ ạ ể ị ạ ỏ ộ ch i tr ơ ướ c nh ng c nh tranh ngày càng gay g t.
- Ti p ế t c ụ phát tri n ể cơ cấu tài s n ả có theo h ướ n g hi n ệ đ i ạ , tăng d n ầ tỉ tr ng ọ thu nh p ậ thu n ầ phi lãi, gi m ả d n ầ tỉ tr ng ọ thu nh p ậ thu n ầ từ lãi sẽ giúp ABB tránh ph i ph thu c quá l n vào ho t ả ụ ộ ớ ạ đ ng tín d ng khi các khách hàng đi vay c a mình g p ph i nh ng ộ ụ ủ ặ ả ữ khó kh n v tài chính trong nh ng giai đo n đ u c a th i kỳ m ắ ề ữ ạ ầ ủ ờ ở c a, t đó giúp NH phân tán đ ử ừ ượ ủ c r i ro..
- Chi n ế l ượ c ABB đang áp d ng: ụ.
- V ượ t qua đi m y u tránh nh ng thách ể ế ữ th c ứ.
- Tăng v n, nâng cao hi u qu s d ng ố ệ ả ử ụ v n t đó nâng cao kh năng c nh tranh ố ừ ả ạ.
- trong môi tr ườ ng c nh tranh đ ạ ượ c đánh giá là r t kh c li t s p t i ấ ố ệ ắ ớ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt