« Home « Kết quả tìm kiếm

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON


Tóm tắt Xem thử

- D ng 1 : Kim lo i tác d ng v i dung d ch axit : HNO ạ ạ ụ ớ ị 3 .
- H 2 SO 4 đ c ặ - Tính kh i l ố ượ ng mu i t o thành: ố ạ.
- Tính s mol HNO ố 3 và H 2 SO 4 ph n ng (k t h p pp b o toàn mol nguyên t.
- Ví d 1: ụ Hoà tan hoàn toàn 9,62 gam h n h p X g m Mg, Fe, Al trong l ỗ ợ ồ ượ ng d dung d ch HNO ư ị 3.
- loãng, thu đ ượ c 0,12 mol NO và 0,04 mol N 2 O.
- T ng kh i l ổ ố ượ ng mu i khan t o thành là ố ạ A.
- mu i ố = n electron nh ườ ng = 0,68 (mol).
- Ví d 2: ụ Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng ằ dung dịch HNO 3 loãng (d.
- ư thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) h n ỗ h p ợ khí Y gồm hai khí là N.
- Ta có.
- mol) ố ậ ở Ch t r n khan thu đ ấ ắ ượ c g m ồ.
- ỗ ợ ồ ạ Hoà tan hoàn toàn 18,2 gam X vào 100 ml dung d ch ị B ch a đ ng th i H ứ ồ ờ 2 SO 4 12M và HNO 3 2M, đun nóng.
- Sau ph n ng thu đ ả ứ ượ c dung d ch Y và ị 8,96 lít h n h p khí (đktc) T g m NO và SO ỗ ợ ồ 2 .
- Kh i l ố ượ ng c a ủ mu i trong dung d ch Y là ố ị.
- Dung d ch B g m: ị ồ H.
- Các quá trình nh ườ ng và nh n electron: ậ.
- Dung d ch Y g m: Al ị ồ 3.
- Ví d 4: ụ Hoà tan hoàn toàn 12 gam.
- 3 , thu được V lít (ở đktc) h n ỗ h p ợ khí X (gồm NO và NO.
- Đ t = a (mol) và = b (mol) ặ Ta có a = b.
- Các quá trình oxi hoá - kh x y ra: ử ả + 3e + 3e.
- Ví d 5: ụ Cho 1,35 g h n h p g m Cu, Mg, Al tác d ng h t v i dung d ch HNO ỗ ợ ồ ụ ế ớ ị 3 thu đ ượ c h n h p ỗ ợ khí g m 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO ồ 2 .
- Kh i l ố ượ ng mu i nitrat t o ra trong dung d ch là ố ạ ị.
- ư ố ạ ố ớ ạ Kh i l ố ượ ng mu i nitrat là g) ố.
- Ví d 1: ụ Hoà tan 9,28 gam h n h p X g m Mg, Al, Zn v i s mol b ng nhau trong m t l ỗ ợ ồ ớ ố ằ ộ ượ ng v a ừ đ dung d ch H ủ ị 2 SO 4 đ c, nóng thu đ ặ ượ c dung d ch Y và 0,07 mol m t s n ph m Z duy nh t ch a l u ị ộ ả ẩ ấ ứ ư huỳnh.
- ọ ố ủ ả ẩ a là s mol c a m i kim lo i trong h n h p X ố ủ ỗ ạ ỗ ợ.
- 0,08 (mol) Các quá trình oxi hoá - kh x y ra: ử ả.
- Quá trình nh ườ ng electron Quá trình nh n electron ậ + 2e + (6 – x)e.
- Ví d 2: ụ Th i lu ng không khí đi qua 25,2 gam b t s t sau m t th i gian bi n thành h n h p X có ổ ồ ộ ắ ộ ờ ế ỗ ợ kh i l ố ượ ng 30 gam g m Fe, FeO, Fe ồ 2 O 3 , Fe 3 O 4 .
- Cho X ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNO ả ứ ớ ị 3.
- th y gi i phóng ra 5,6 lít khí Y duy nh t (đktc).
- S mol e nh ố ườ ng.
- Ví d 3: ụ Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe 3 O 4 b ng dung d ch HNO ằ ị 3 thu đ ượ c 448 ml khí X (đktc).
- Ví d 4: ụ Cho 4,05 gam Al tan hoàn toàn vào dung d ch ch a 0,54 mol HNO ị ứ 3 thu đ ượ c dung d ch ch a m t ị ứ ộ mu i duy nh t và m t ch t khí X.
- Ví d 1: ụ Hoà tan hoàn toàn 46,4 gam m t s t oxit b ng dung d ch H ộ ắ ằ ị 2 SO 4 đ c nóng (v a đ.
- thu đ ặ ừ ủ ượ c 2,24 lít khí SO 2 (đktc).
- Ví d 2 : ụ Hoà tan hoàn toàn 20,88 gam m t ộ oxit s t ắ b ng ằ dung dịch H 2 SO 4 đ c, ặ nóng thu đ ượ c dung dịch X và 3,248 lít khí SO 2 (s n ph ả ẩm khử duy nh t, ấ ở đktc).
- D ng 4 : H n h p kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i ạ ỗ ợ ạ ụ ớ ị ố.
- Ví d 1 : ụ Cho 13g b t Zn ph n ng hoàn toàn v i 400 ml dung d ch ch a AgNO ộ ả ứ ớ ị ứ 3 0,5M và CuSO 4.
- K t thúc ph n ng kh i l ế ả ứ ố ượ ng kim lo i thu đ ạ ượ c là.
- Th t u tiên ph n ng x y ra : ứ ự ư ả ứ ả.
- K t thúc ph n ng Zn h t.
- Ví d 2: ụ Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác d ng v i 200 ml dung d ch X ch a Cu(NO ụ ớ ị ứ.
- sau ph n ng thu đ ả ứ ượ c dung d ch Y và 8,12 gam ch t r n Z g m ba kim lo i.
- Cho Z tác d ng v i ị ấ ắ ồ ạ ụ ớ dung d ch HCl d thu đ ị ư ượ c 672 ml khí H.
- Các ph n ng x y ra hoàn toàn.
- trong dung d ch X l n l ị ầ ượ t là.
- Kh i l ố ượ ng ch t r n B: 108a + 64b g) ấ ắ Hay 108a + 64b = 6,44 (I).
- Các quá trình oxi hoá - kh x y ra: ử ả + 3e.
- Ví d 1: ụ Đ t m gam Fe trong oxi thu đ ố ượ c 48,8 gam h n h p A g m FeO, Fe ỗ ợ ồ 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe.
- Hoà tan hoàn toàn A trong H 2 SO 4 đ c, nóng thu đ ặ ượ c 10,08 lít SO 2 duy nh t (đktc).
- S đ ph n ng: ơ ồ ả ứ.
- Các quá trình oxi hoá - kh x y ra: ử ả + 3e + 4e 2.
- Ví d 2: ụ Th i lu ng không khí đi qua m(g) b t s t sau m t th i gian bi n thành h n h p A có kh i ổ ồ ộ ắ ộ ờ ế ỗ ợ ố l ượ ng 30g g m Fe, FeO, Fe ồ 2 O 3 , Fe 3 O 4 .
- Cho A ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNO ả ứ ớ ị 3 th y gi i ấ ả phóng ra 5,6 lít khí NO duy nh t (đktc).
- Kh i l ấ ố ượ ng c a m là ủ.
- Ch t cho electron : Fe, s mol là ấ ố Fe Fe 3.
- Ch t nh n electron : O ấ ậ 2 , s mol là và HNO ố 3 .
- Ví d 3: ụ Nung nóng 5,6 gam b t s t trong bình đ ng O ộ ắ ự 2 thu đ ượ c 7,36 gam h n h p X g m Fe, Fe ỗ ợ ồ 2 O 3.
- Cho X tan hoàn toàn trong dung d ch HNO ị 3 thu đ ượ c V lít (đktc) h n h p khí Y g m ỗ ợ ồ NO và N 2 O 4 , t kh i h i c a Y so v i H ỉ ố ơ ủ ớ 2 là 25,33.
- Ch t nh n electron : O .
- Ví d 4: ụ Cho 6,64 gam h n h p A g m Fe, FeO, Fe ỗ ợ ồ 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào dung d ch HNO ị 3 loãng, d thu đ ư ượ c V lít h n h p khí B ( 27 ỗ ợ ở o C, 1 atm) g m NO, NO ồ 2 (v i.
- M t khác khi cho lu ng khí H ớ ặ ồ 2 d đi ư qua h n h p A nung nóng, sau khi ph n ng hoàn toàn thu đ ỗ ợ ả ứ ượ c 5,04 gam Fe.
- Fe + O 2 Fe 2 O 3 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3.
- Ch t cho electron là Fe: ấ Fe Fe 3.
- Ví d 5: ụ Cho lu ng khí CO đi qua ng s đ ng m gam oxit Fe ồ ố ứ ự 2 O 3 nhi t đ cao m t th i gian, ở ệ ộ ộ ờ ng ườ i ta thu đ ượ c 6,72 gam h n h p A g m 4 ch t r n khác nhau.
- Đem hoà tan hoàn toàn ỗ ợ ồ ấ ắ h n h p này vào dung d ch HNO ỗ ợ ị 3 d th y t o thành 0,448 lít khí B đktc (duy nh t) có t ư ấ ạ ở ấ ỉ kh i so v i hiđro là 15 thì m có giá tr là ố ớ ị.
- S đ ơ ồ : Fe 2 O 3 A Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O.
- Xét c quá trình này thì : Fe ả +3 → Fe +3 (coi nh không cho, không nh n).
- Ch t nh n electron : HNO ấ ậ 3 , khí B là NO..
- Ví d 6: ụ Tr n 60g b t Fe v i 30g b t l u huỳnh r i đun nóng (trong đi u ki n không có không khí) ộ ộ ớ ộ ư ồ ề ệ thu đ ượ c ch t r n X.
- Hoà tan X b ng dung d ch axit H ấ ắ ằ ị 2 SO 4 loãng, d đ ư ượ c dung d ch B và khí ị C.
- Các ph n ng x y ra hoàn toàn thì V có giá tr là ả ứ ả ị.
- Xét c quá trình ph n ng thì Fe và S cho electron, còn O ả ả ứ 2 nh n electron.
- Fe Fe 2.
- Ch t nh n electron : g i s mol O ấ ậ ọ ố 2 là x mol..
- Giáo viên: Ph m Ng c S n ạ ọ ơ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt