- Lên s đ b trí m t b ng là công đo n c b n trong thi t k h th ng s n xu t đ m b o năng ơ ồ ố ặ ằ ạ ơ ả ế ế ệ ố ả ấ ả ả su t. - B trí m t b ng s n xu t th ấ ố ặ ằ ả ấ ườ ng đ ượ c đ nh nghĩa là công vi c s p x p máy móc, thi t b ị ệ ắ ế ế ị và dòng v t li u, s n ph m trung gian gi a các công đo n t o ra s n ph m. - M t b ng s n xu t ậ ệ ả ẩ ữ ạ ạ ả ẩ ặ ằ ả ấ đ ượ c coi là b trí t i u khi tho mãn các h n ch không gian v t lý c a nhà x ố ố ư ả ạ ế ậ ủ ưở ng và t i thi u ố ể chi phí v n hành và hao t n nguyên v t li u. - Thông th ườ ng, thi t k m t b ng s n xu t s quan tâm t i chi phí th i gian v n hành máy móc ế ế ặ ằ ả ấ ẽ ớ ờ ậ và kh năng s n sàng cung ng s n ph m. - khi đó, h th ng s n xu t có tính ch t t p trung vào ả ẵ ứ ả ẩ ệ ố ả ấ ấ ậ s n ph m ( ả ẩ product-focused). - Khi thi t k m t b ng s n xu t quan tâm t i ch t l ế ế ặ ằ ả ấ ớ ấ ượ ng s n ph m ả ẩ và tính linh ho t c a các công đo n s n xu t. - h th ng s n xu t mang tính ch t t p trung vào ạ ủ ạ ả ấ ệ ố ả ấ ấ ậ qui trình (process-focused).. - M t cách t nhiên, h th ng s n xu t chú tr ng s n ph m phù h p v i các dây chuy n s n xu t ộ ự ệ ố ả ấ ọ ả ẩ ợ ớ ề ả ấ v i công ngh xác đ nh và t ng v trí công vi c đ ớ ệ ị ừ ị ệ ượ c chuyên môn hoá cao. - H th ng s n xu t ệ ố ả ấ chú tr ng qui trình phù h p h n v i dây chuy n s n xu t đ ọ ợ ơ ớ ề ả ấ ượ c phân b theo t ng nhóm ch c ố ừ ứ năng. - V i m c tiêu t i gi n chi phí phát sinh t vi c h hao nguyên li u và v n chuy n s n ph m trung ớ ụ ố ả ừ ệ ư ệ ậ ể ả ẩ gian gi a các công đo n/b ph n, nên các b ph n k t n i trung gian th ữ ạ ộ ậ ộ ậ ế ố ườ ng đ ượ c đ ượ c b trí ố g n nhau nh t. - Thi t k m t b ng ph bi n đ ầ ấ ế ế ặ ằ ổ ế ượ c trình bày d ướ ạ i d ng s đ kh i, trong đó th ơ ồ ố ể hi n rõ dòng di chuy n c a nguyên v t li u và các s n ph m trung gian. - Các thông tin này đ ệ ể ủ ậ ệ ả ẩ ượ c cung c p qua các b ng t /đ n ( ấ ả ừ ế from/to) ho c b ng tóm t t l ặ ả ắ ượ ng hàng luân chuy n- th hi n s ể ể ệ ố trung bình đ n v v t li u/s n ph m trung gian luân chuy n gi a các công đo n. - b c ti p theo, b trí m t b ng đ c thi t k b ng cách tính toán s l n ph i chuy n v t li u/. - s n ph m trung gian gi a các b ph n và x p h ng các b ph n theo tr t t gi m d n s l n ả ẩ ữ ộ ậ ế ạ ộ ậ ậ ừ ả ầ ố ầ trung chuy n. - Cu i cùng, ph ố ươ ng án b trí th s đ ố ử ẽ ượ c s p trên b ng chia ô theo t l xích t ắ ả ỷ ệ ươ ng ng v i m t ứ ớ ặ b ng th c. - Các ph ằ ự ươ ng án b trí khác nhau đ ố ượ c s p th trên b ng này đ tìm ra ph ắ ử ả ề ươ ng án t i ố. - Khi thi t k ph ế ế ươ ng án b trí m t b ng s n xu t t i u, câu h i c b n nh t c n gi i quy t ố ặ ằ ả ấ ố ư ỏ ơ ả ấ ầ ả ế chính là “v trí t ị ươ ng đ i gi a các thi t b ố ữ ế ị”. - V trí đ t máy và thi t b ph thu c vào quan h gi a ị ặ ế ị ụ ộ ệ ữ các c p thi t b đ ặ ế ị ượ c đ t g n nhau v i các c p thi t b khác trong m i liên k t t ặ ầ ớ ặ ế ị ố ế ươ ng đ i v i ố ớ nhau. - Các v trí đ ị ượ c c đ nh sao cho phí t n c a vi c v n chuy n v t li u/s n ph m trung gian ố ị ổ ủ ệ ậ ể ậ ệ ả ẩ gi a các v tr không li n k nhau là nh nh t. - ử ụ ể ợ ệ ạ Trong nhi u năm, gi i quy t bài toán b trí t i u m t b ng s n xu t luôn thu hút đ ề ả ế ố ố ư ặ ằ ả ấ ượ c nhi u ề quan tâm nghiên c u. - Do có r t nhi u nhân t tác đ ng đ n l i gi i: dòng v t li u/s n ph m ứ ấ ề ố ộ ế ờ ả ậ ệ ả ẩ trung gian gi a các công đo n s n xu t, lý do an ninh, ti ng n, an toàn lao đ ng…) nên ữ ạ ả ấ ế ồ ộ ph ươ ng pháp tìm ki m l i gi i cũng r t phong phú. - Koopmans và Beckmann (1957) l n đ u tiên xem xét bài toán b trí m t b ng s n xu t d ầ ầ ố ặ ằ ả ấ ướ i d ng toàn ph ạ ươ ng. - Ti p theo đó, m t lo t các ph ế ộ ạ ươ ng pháp phân tích và th nghi m đ ử ệ ượ c phát tri n, trong đó có Aldep (Seeholf et al., 1967), Corelap (Lee et al., 1967) ho c d a trên các k ể ặ ự ỹ thu t đ c thù nh “Simulated annealing” (Tam, 1992b), “Tìm ki m Tabu”, Lý thuy t đ th , t p ậ ặ ư ế ế ồ ị ậ m , “thu t toán gen sinh h c” (Tam, 1992a. - Đa s các ph ố ươ ng pháp gi i quy t bài toán m t b ng t i u d u đ a ả ế ặ ằ ố ư ề ự trên ph ươ ng pháp S.L.P (Systematic Layout Planning) do Muther đ x ề ướ ng năm 1961. - Th t c ủ ụ này, c b n, g m có vi c đi u ch nh các s đ công đo n s n xu t và m t chu i các th t c ơ ả ồ ệ ề ỉ ơ ồ ạ ả ấ ộ ỗ ủ ụ để xác đ nh giá tr và mô t toàn b các nhân t liên quan t i l p đ p máy móc, thi t b và quan ị ị ả ộ ố ớ ắ ặ ế ị h gi a các máy móc và thi t b này. - Ph ươ ng pháp S.L.P.. - Ph ươ ng pháp S.L.P. - V i m c tiêu này, dòng s n ph m gi a các công đo n ớ ụ ả ẩ ữ ạ s n xu t đ ả ấ ượ c nghiên c u và quan h đ nh tính gi a các dòng s đ ứ ệ ị ữ ẽ ượ c lên k ho ch. - L ạ ượ c đ quan h gi a các hành trình và/ho c công ồ ệ ữ ặ đ ng s n xu t đ ộ ả ấ ượ c ghi nh n và xem xét trong m i t ậ ố ươ ng quan v i kho ng không gian ớ ả c n thi t v i m t ho t đ ng. - Các ph ổ ợ ế ả ươ ng án s p x p m t ắ ế ặ b ng khác nhau đ ằ ượ c hình thành.. - T ng ph ừ ươ ng án đ ượ c xem xét chi ti t và c n tr ng. - Ch n l c ph ự ọ ọ ọ ươ ng án b trí m t b ng t t nh t. - B ướ c 6 : Tri n khai và di u ch nh ph ể ề ỉ ươ ng án đã l a ch n trên th c đ a. - Ph ươ ng trình toán h c c a bài toán b trí m t b ng s n xu t đ ọ ủ ố ặ ằ ả ấ ượ c phát bi u nh sau (xem thêm ể ư hình v ) ẽ. - V i m t mi n xác đ nh D, thu c di n tích A và c đ nh, linh ho t, ho c tuỳ bi n, có hình d ng đã ớ ộ ề ị ộ ệ ố ị ạ ặ ế ạ bi t ho c ch a bi t, b trí, không trùng nhau, trong đó, n công đo n thu c di n tích ai và tuỳ ế ặ ư ế ố ạ ộ ệ bi n, linh ho t ho c c đ nh hình Di(ai) trong m t dãy các quan h t n t i và do đó có c ế ạ ặ ố ị ộ ệ ồ ạ ườ ng đ ộ quan h wij, vì v y, chi phi c a h th ng S(D,Di) là nh nh t
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt