« Home « Kết quả tìm kiếm

Hoàn thiện hoạt động tự doanh tại Công ty TNHH Chứng khoán ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- ĐẶNG QUỐC ÁI HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG TỰ DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH.
- Các cán b, nhân viên U ban Ch c và Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngo.
- 7 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN TẠI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN.
- 10 1.1 Tng quan v công ty chng khoán.
- 10 1.1.1 Khái niệm công ty chứng khoán.
- 10 1.1.2 Các nghiệp vụ cơ bản của công ty chứng khoán.
- 11 1.1.3 Vai trò của công ty chứng khoán.
- 16 1.2 Hong t doanh ca công ty chng khoán.
- 19 1.2.1 Khái niệm hoạt động tự doanh chứng khoán.
- 19 1.2.2 Đặc điểm của hoạt động tự doanh chứng khoán.
- 20 1.2.3 Phân loại hoạt động tự doanh chứng khoán.
- 21 1.2.4 Vai trò của hoạt động tự doanh chứng khoán.
- 25 1.3 Quy trình t doanh chng khoán.
- 44 1.4 Các ch u qu ca hong t doanh chng khoán.
- 50 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN TẠI CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (VCBS.
- 54 2.1 Gii thiu chung v Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngoi N (VCBS.
- 59 2.2 Thc trng hong t doanh chng khoán ti Công ty VCBS.
- 64 2.2.2 Quy trình hoạt động tự doanh chứng khoán tại VCBS.
- 74 2.2.4 Kết quả hoạt động tự doanh chứng khoán tại VCBS.
- ng t doanh chng khoán ca công ty VCBS.
- 86 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN TẠI CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM.
- ng phát trin hong t doanh chng khoán ca Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngo t Nam (VCBS.
- 91 3.1.2 Định hướng phát triển của Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCBS.
- 93 3.2 Gii pháp hoàn thin hong t doanh chng khoán ti Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngo t Nam (VCBS.
- 95 3.2.1 Thay đổi mô hình tổ chức Công ty.
- 100 3.3 Mt s kin ngh nhm hoàn thin và phát trin nghip v t doanh chng khoán ca Công ty VCBS.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 5 CB131035 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CTCK CTCP SGDCK TMCP TNHH TTCK UBCKNN ACBS Agriseco BSC BVS HSC FPTS KLS MBS SBS SHS SSI VCBS VietinBankSC VNDIRECT VPBS Công ty chng khoán Công ty c phn S giao dch chng khoán i c phn Trách nhim hu hn Th ng chng khoán y ban chng c Công ty TNHH Chng khoán ACB CTCP Chng khoán Ngân hàng NN & PT Nông thônVN CTCP Ch.
- CTCP Chng khoán Bo Vit CTCP Chng khoán TP.HCM CTCP Chng khoán FPT CTCP Chng khoán Kim Long CTCP Chng khoán Ngân hàng Quâi Công ty TNHH Chng khoán Sài Gòn  Hà Ni Công ty TNHH Ch.
- CTCP Chng khoán Sài Gòn Công ty TNHH Chng khoán NH TMCP Ngo.
- CTCP Chng khoán VNDIRECT Công ty TNHH Chng khoán NH TMCP VN Thng Luận văn thạc sĩ Người hướng dấn: TS.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 6 CB131035 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bng 1: Ch n Bng 2: Tài sn c nh Bng 3: Kt qu ho a VCBS Bng 4: Báo cáo kt qu a VCBS B u ngun vn ch s hu ca VCBS Bng 6: Chi tit ngun vn vay ca VCBS Bng 7: T l a hot ng t n Bng 8: Danh mc t doanh c Bng 9: Top 15 công ty có vu l t 700 t ng tr lên Bng 10: Ch tiêu k ho a VCBS .
- 1: Mô hình t chc Công ty VCBS .
- 2: Quy trình hong t doanh Bi.
- Lý do lựa chọn đề tài Th ng chng khoán (TTCK) trên th gii.
- T cu u hiu ca s sôi nng tham gia ch yu là các công ty chng khoán (CTCK) và mt s n cu t Nam mi thc s bùng n và tr thành mt b phn không th thiu ca nn kinh t th.
- c kt qu ng phát trin và hi nhp kinh t n cng và Chính ph i Vit Nam ngày càng thun l.
- th i chng khoán niêm yt, trong m 671 doanh nghip niêm yt, 01 chng ch qu ETF và 567 trái phiu niêm yt.
- Tng giá tr niêm yt c phiu, chng ch qu là 425 nghìn t ng (theo Báo cáo tổng kết TTCK năm 2014 của UBCKNN).
- Mc dù hin nay TTCK không tuy nhiên s phát trin mnh m chng t TTCK ngày càng tr thành mt kênh ng ca các cá nhân và t chng thi là m ng vn hiu qu ca các doanh nghip.
- u doanh thu ca ngành chng khoán Vit Nam.
- doanh thu hong t doanh chim t l cao nht t ng, ti ng môi gii và các dch v tài chính khác (theo thống kê của Vietstock tại www.vietstock.vn).
- T doanh chng khoán là mt trong nhng nghip v n và quan trng bc nht ca mt CTCK, vì nó là hong ca CTCK thc hin vic mua và bán chng khoán bng chính ngun vn ca công ty.
- thc hin nghip v này thành côn có nghip v gii và nhanh nhy vi nhng bing ca th ng, CTCK còn phi có mt ch.
- c có TTCK phát trin thì nghip v t doanh là rt ph bin, bi l các CTCK có kinh nghim và qun lý tt chng ti gì mà không kinh doanh chng khoán.
- cho công ty.
- nâng cao chng nghip v t doanh ca CTCK? Nhn thc tm qua trng ca hong t i vi CTCK nói riêng và TTCK nói chung, trong thi gian công tác ti Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngoit Nam p tìm hiu, nghiên cu v thin hong t doanh c.
- N HONG T DOANH TI CÔNG TY TNHH CHNG KHOÁN NGÂN HÀNG TMCP NGOI.
- ng khoán thông qua nghip v t doanh.
- lý lun v hong t doanh chng khoán ca CTCK.
- ng t doanh chng khoán ti Công ty Luận văn thạc sĩ Người hướng dấn: TS.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 9 CB131035 VCBS, t u qu, hn ch và nhng nguyên nhân làm hn ch hot ng t doanh ca Công ty.
- xut mt s gii pháp nhm hoàn thin và nâng cao hiu qu hot ng t doanh chng khoán ti Công ty VCBS.
- Trong phm vi bài lu p trung nghiên cu nghip v t doanh chng khoán ti Công ty VCBS và các gi.
- ng quan v hong t doanh chng khoán ti CTCK c trng hong t doanh ch t ng t doanh chng khoán ti Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngo.
- ng t doanh chng khoán ti Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng TMCP Ngo.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 10 CB131035 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN TẠI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 1.1 Tổng quan về công ty chứng khoán 1.1.1 Khái niệm công ty chứng khoán Th ng chng khoán (TTCK) là mt b phn ca th ng tài chính và là mt hình thc phát trin bc cao ca nn kinh t th ng.
- i, mua bán, chuyng các loi chng khoán.
- c tính gn lin vi chng khoán là tính sinh li, tính ri ro và tính thanh khon.
- Chính vì nhm này mà chng khoán tr thành mt loi hàng hóa cao cp, và vinh giá tr tht ca nó không h n.
- i bán chng khoán không trc tii vi nhau mà mi giao dch phc thc hin thông qua trung gian môi gicác công ty chng khoán (CTCK).
- Theo Giáo trình Th ng ch i hc Kinh t quc dân, 2002): “Công ty chứng khoán là một tổ chức tài chính trung gian thực hiện các nghiệp vụ trên thị trường chứng khoán”.
- chc trung gian trong các giao d t ni và thc hin giao dch gii i bán chng khoán.
- doanh chng khoán, bo lãnh phát hành chng khoán, các nghip v.
- u 60, Lut Chng khoán s 70/2006/QH11 ngày .
- nh s BTC ngày ca B nh: “Công ty chứng khoán là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn thành lập theo pháp luật Việt Nam để kinh doanh chứng khoán theo giấy phép kinh doanh chứng khoán do Ủy ban chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) cấp”.
- it c mt t chc kinh doanh nào khác trong nn kinh t, các CTCK thc hin các ho c chng khoán nhm m m li nhun mt cách trc tip hoc gián tip thông qua vic thu phí t các hong trung gian hoc thu li t các hong kinh doanh mua bán chng khoán trc tip ca mình.
- i mung vn (các t chc phát hành chng khoán, ví d ph hoc các công ty c phn.
- Th ba, to tính thanh khon cho các loi chng khoán, hp dn các nhà.
- 1.1.2 Các nghiệp vụ cơ bản của công ty chứng khoán a.
- Môi giới chứng khoán Lut Chng khoán s 27/VBHN-VPQH ngày 18/12/2013.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 12 CB131035 khách hàng i chng khoán c hiu là hong kinh doanh ch i di.
- ng khoán phi chu trách nhii vi mi quynh và kt qu giao dch ca mình.
- Môi gii chng khoán là mt trong nhng hong nghip v n nht ca CTCK.
- Khác vi ngh môi gi c khác, môi gii chng khoán là loi hong chuyên nghi i các k.
- Tự doanh chứng khoán T doanh là ho c hin vic mua và bán chng khoán cho chính mình (u 6, Lut Chng khoán 2013).
- Hong t doanh cc thc hin thông.
- kh o lp th ng, nm gi mt s ng chng khoán nhnh ca mt s loi chng khoán và thc hin mua bán chng khoán v.
- c li nhun cho chính công ty ca mình thông qua hành vi mua bán chng khoán vi khách hàng.
- Nghip v này hong song hành vi nghip v môi gii ch trong quá trình hong có th d t li ích gia vic thc hin giao dch cho khách hàng và cho bn thân công ty.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 13 CB131035 cu tách bit rõ ràng gia nghip v môi gii và t doanh chng khoán.
- Hong t doanh là hong mà CTCK kinh doanh bng chính ngun vn ca mình nên áp li vi trc tip t doanh là rt ln.
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.
- thc hin thành cônt chào bán chng khoán ra công chúng, các t chc phát hành phi c.
- vn và thc hin bo lãnh, phân phi chng khoán ra công chúng.
- c mua chng khoán trc tip t các nhà phát hành mà phi mua chng khoán thông qua các nhà bo lãnh phát hành.
- nh: “Công ty chứng khoán chỉ được phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán khi thực hiện nghiệp vụ tự doanh chứng khoán”.
- Tư vấn đầu tư chứng khoán Theo Lut Chng khoán.
- c li khuyên cho khách hàng v thm mua bán chng khoán, loi ch ng bing ca th ng.
- Do v t trong nhng hong cc qun lý cht ch i phi có nhnh nghiêm ngt trong khi thc hin công vic.
- Các hoạt động phụ trợ khác Nhìn chung, các hong h tr giao dch nhm mo thun li cho ng khoán, nâng cao hiu qu s dng vn.
- ng khoán ng khoán là hong nhn ký gi, bo qun chng khoán ca khách hàng và giúp khách hàng thc hin các quyn c n chng i CTCK.
- nh bt buc trong giao dch chng khoán, vì trên TTCK tp trung, các ch.
- Trần Việt Hà Đặng Quốc Ái Trang 15 CB i hình thc ghi s hoc bng chng ch vt cht và mi giao dc thanh toán bù tr a ho ng khoán, CTCK giúp khách hàng thc hin tt c các quyn l n chng khoán ca khách hàng bao gm nhn c tc, c phing, quyn mua c phiu phát hành thêm.
- Qun lý thu nhp ca khách hàng (qun lý c tc): Xut phát t vichng khoán cho khách hàng, CTCK s theo dõi tình hình thu lãi, c tc ca chng khoán.
- Bên c ng ra làm dch v thu nhn và chi tr c tc cho khách hàng thông qua tài khon ca khách hàng ti công ty.
- m ca UBCK là cm CTCK s dng chng khoán ca mình, ca khách hàng, c y thác do công ty qu.
- Công ty qun lý qu c s dng tài sn ca qu.
- các CTCK Vit Nam áp dng trong hong kinh doanh ca mình nhm giúp khách hàng c n v.
- h mua bán chng khoán và s dng các ch n th chp cho các khon k hn tha thun, khách hàng phi hoàn tr.
- ng nghip v cho vay ng c tin bán chng c chng khoán, khách

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt