« Home « Kết quả tìm kiếm

Bải giảng lý thuyết về ngân hàng - Chương 3


Tóm tắt Xem thử

- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM KHOA NGÂN HÀNG.
- CH ƯƠ NG 3.
- Nh ng v n đ c b n v tín d ng ữ ấ ề ơ ả ề ụ NH.
- Quy trình tín d ng ụ.
- Đ m b o tín d ng ả ả ụ.
- N I DUNG CH Ộ ƯƠ NG 3.
- Tín d ng ngân hàng là quan h chuy n ụ ệ ể nh ượ ng quy n s d ng v n t ngân hàng ề ử ụ ố ừ cho khách hàng trong m t th i h n nh t đ nh ộ ờ ạ ấ ị v i m t kho n chi phí nh t đ nh.
- NH NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG Ữ Ấ Ề Ơ Ả Ề Ụ.
- C s pháp lý: ơ ở.
- Lu t ậ các t ch c tín d ng năm 2010.
- Các văn b n ả lu t ậ khác liên quan đ n ế ho t đ ng tín d ng ngân hàng… ạ ộ ụ.
- 2.C s pháp lý: ơ ở.
- Nguyên t c tín d ng: ắ ụ.
- V n vay ph i s d ng đúng m c đích ố ả ử ụ ụ đã th a thu n trong h p đ ng tín d ng.
- Kho n vay ph i đ ả ả ượ c hồn tr đ y đ c ả ầ ủ ả v n g c và lãi vay theo đúng th i h n đã cam ố ố ờ ạ k t trong h p đ ng tín d ng.
- M c đích s d ng v n ụ ử ụ ố Ph ươ ng án kinh doanh Năng l c tài chính ự.
- Năng l c pháp lý ự.
- Đi u ki n c p tín d ng: ề ệ ấ ụ.
- Nh ng nhu c u v n khơng đ ữ ầ ố ượ c c p tín ấ d ng: ụ.
- Đ thanh tốn cho m t kho n vay khác ể ộ ả hi n h u t i các ngân hàng ệ ữ ạ (vay đ o n ) ả ợ.
- Nh ng khách hàng khơng đ ữ ượ c ngân hàng cho vay:.
- Thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m ộ ồ ả ị ể sốt, T ng giám đ c (Giám đ c), Phĩ t ng giám ổ ố ố ổ đ c (Phĩ giám đ c) c a ngân hàng.
- B , m , v , ch ng, con c a thành viên H i ố ẹ ợ ồ ủ ộ đ ng qu n tr , Ban ki m sốt, T ng giám đ c ồ ả ị ể ổ ố (Giám đ c), Phĩ t ng giám đ c (Phĩ giám đ c) ố ổ ố ố c a ngân hàng.
- Th i h n cho vay: ờ ạ.
- Th i h n cho vay là kho ng th i gian ờ ạ ả ờ tính t khi bên vay nh n kho n ti n vay ừ ậ ả ề đ u tiên cho đ n khi tr h t n cho ngân ầ ế ả ế ợ hàng..
- Căn c đ xác đ nh th i h n cho vay: ứ ể ị ờ ạ - Ph ươ ng th c cho vay ứ.
- Ph ươ ng án kinh doanh.
- Kh năng tr n c a khách hàng ả ả ợ ủ.
- Kh năng ngu n v n c a ngân hàng ả ồ ố ủ.
- Lãi su t cho vay: ấ.
- Trên c s cung c u tín d ng.
- LS c p tín d ng = LS huy đ ng + Chi phí + Thu + L i nhu n ấ ụ ộ ế ợ ậ LS c p tín d ng >.
- Đ ượ c đi u ch nh tùy theo m c đ r i ro c a khách hàng vay ề ỉ ứ ộ ủ ủ v n.
- LS c p tín d ng ng n h n <.
- LS c p tín d ng trung và dài h n ấ ụ ắ ạ ấ ụ ạ I.
- Gi i h n cho vay: ớ ạ.
- T ng d n cho vay đ i v i m t khách hàng khơng ổ ư ợ ố ớ ộ đ ượ c v ượ t quá 15% v n t cĩ c a TCTD.
- tr ườ ng h p đ c bi t, khi đ ợ ặ ệ ượ c Chính ph cho phép ủ đ i v i t ng tr ố ớ ừ ườ ng h p c th thì các TCTD m i ợ ụ ể ớ đ ượ c cho vay v ượ t 15% v n t cĩ c a mình.
- T ng m c cho vay và b o lãnh c a TCTD đ i v i ổ ứ ả ủ ố ớ m t khách hàng khơng đ ộ ượ c v ượ t quá 25% v n t ố ự cĩ c a TCTD.
- Ph ươ ng 8.
- Ph ươ ng.
- th c ứ th c ứ cho vay cho vay.
- Đ i t ố ượ ng khách hàng.
- K thu t cho vay ỹ ậ M c đ tín nhi m ứ ộ ệ đ/v khách hàng I.
- Các khái ni m khác trong nghi p v cho ệ ệ ụ vay:.
- Gi i h n tín d ng: ớ ạ ụ.
- Là m c d n t i đa mà NHTM s n sàng ứ ư ợ ố ẵ c p cho khách hàng.
- Là các kho ng th i gian trong th i h n cho ả ờ ờ ạ vay mà t i cu i m i kho ng th i gian đĩ ạ ố ỗ ả ờ khách hàng ph i tr n cho ngân hàng.
- Các khái ni m khác trong nghi p v cho vay: ệ ệ ụ.
- Gia h n n là vi c ngân hàng ch p nh n ạ ợ ệ ấ ậ cho khách hàng kéo dài thêm m t kho ng th i ộ ả ờ gian tr n ngồi th i h n cho vay đã th a ả ợ ờ ạ ỏ thu n trong h p đ ng tín d ng.
- B ướ c 1 : H ướ ng d n khách hàng và ti p nh n h s ẫ ế ậ ồ ơ B ướ c 2 : Th m đ nh h s vay và l p t trình ẩ ị ồ ơ ậ ờ.
- B ướ c 3 : Ra quy t đ nh cho vay và thơng báo k t qu ế ị ế ả cho khách hàng.
- B ướ c 4 : L p h p đ ng tín d ng và hồn t t th t c ậ ợ ồ ụ ấ ủ ụ pháp lý v tài s n b o đ m n vay ề ả ả ả ợ.
- QUY TRÌNH TÍN D NG Ụ.
- H ướ ng d n KH và ti p nh n h s : ẫ ế ậ ồ ơ - Ti p c n khách hàng ế ậ.
- H ướ ng d n ẫ cho khách hàng đ đi u ki n ủ ề ệ v th t c và các lo i gi y t c n thi t ề ủ ụ ạ ấ ờ ầ ế.
- H s c p tín d ng: ồ ơ ấ ụ.
- Gi y đ ngh c p tín d ng.
- Ph ươ ng án s d ng v n.
- H s pháp lý: bao g m các gi y t ch ng minh t cách pháp nhân ồ ơ ồ ấ ờ ứ ư c a khách hàng nh gi y phép kinh doanh, đi u l cơng ty, quy t ủ ư ấ ề ệ ế đ nh b nhi m giám đ c, quy t đ nh b nhi m k tốn tr ị ổ ệ ố ế ị ổ ệ ế ưở ng….
- H s tài chính: bao g m các b ng báo cáo tài chính th i kỳ theo ồ ơ ồ ả ờ yêu c u c a các ngân hàng.
- H s v ph ồ ơ ề ươ ng án s n xu t kinh doanh: bao g m các tài li u v ả ấ ồ ệ ề ph ươ ng án s n xu t kinh doanh.
- Th m đ nh h s vay và l p t trình: ẩ ị ồ ơ ậ ờ.
- Th m đ nh là vi c thu th p và x lý nh ng ẩ ị ệ ậ ử ữ thơng tin liên quan đ n ế khách hàng, ph ươ ng án vay v n, tài s n đ m b o n vay ố ả ả ả ợ … đ ể làm c s ra quy t đ nh cho vay.
- Thơng tin s d ng trong cơng tác th m đ nh: ử ụ ẩ ị - Thơng tin do khách hàng cung c p.
- Thơng tin đã đ ượ ư c l u tr t i ngân hàng.
- N i dung th m đ nh : ộ ẩ ị.
- Th m đ nh khách hàng: ẩ ị.
- Th m đ nh ph ẩ ị ươ ng án vay v n ố.
- N i dung th m đ nh: ộ ẩ ị.
- Tài s n đ m b o n vay ả ả ả ợ.
- L p t trình th m đ nh: ậ ờ ẩ ị.
- T trình th m đ nh là báo cáo k t qu ờ ẩ ị ế ả cơng tác th m đ nh và ý ki n đ xu t c a ẩ ị ế ề ấ ủ nhân viên th m đ nh.
- Ra quy t đ nh cho vay và thơng báo k t qu ế ị ế ả cho khách hàng:.
- H i đ ng tín d ng tr c ti p ki m tra k t ộ ồ ụ ự ế ể ế qu th m đ nh đ làm c s cho vi c ra ả ẩ ị ể ơ ở ệ quy t đ nh.
- Trên c s quy t đ nh c a HĐTD, nhân ơ ở ế ị ủ viên tín d ng cĩ trách nhi m thơng báo cho ụ ệ khách hàng v quy t đ nh cho vay ho c t ề ế ị ặ ừ ch i cho vay đ i v i khách hàng.
- L p h p đ ng tín d ng và hồn t t th t c ậ ợ ồ ụ ấ ủ ụ pháp lý v tài s n đ m b o n vay: ề ả ả ả ợ.
- H p đ ng ợ ồ tín d ng ụ.
- Gi i ngân: ả.
- Căn c gi i ngân cho khách hàng: ứ ả.
- H s do khách hàng cung c p.
- ồ ơ ấ - Báo cáo th m đ nh.
- H p đ ng tín d ng.
- Ch ng t pháp lý c a tài s n đ m b o.
- ứ ừ ủ ả ả ả - Ch ng t ch ng minh nhu c u s d ng ứ ừ ứ ầ ử ụ v n c a khách hàng.
- B ph n tín d ng ti n hành l p đ ngh gi i ộ ậ ụ ế ậ ề ị ả ngân cho khách hàng..
- B ph n k tốn ki m tra, x lý ch ng t gi i ộ ậ ế ể ử ứ ừ ả ngân và m tài kho n cho vay đ theo dõi n ở ả ể ợ vay..
- B ph n ngân qu phát ti n cho khách hàng ộ ậ ỹ ề trên c s ch ng t do b ph n k tốn cung ơ ở ứ ừ ộ ậ ế.
- Ki m tra theo dõi tình hình s d ng v n c a ể ử ụ ố ủ khách hàng, tình hình tài chính và cơng n c a ợ ủ khách hàng.
- H s vay ch t t tốn khi bên đi vay ồ ơ ỉ ấ th c hi n đ y đ nghĩa v tr n cho ngân ự ệ ầ ủ ụ ả ợ hàng (tr ướ c h n ho c đúng h n): ạ ặ ạ.
- Ký thanh lý h p đ ng tín d ng.
- N u đ n h n tr n , bên đi vay khơng ế ế ạ ả ợ tr đ ả ượ c n cho ngân hàng và khơng đ ợ ượ c đ ng ý gia h n/đi u ch nh kỳ h n n thì ồ ạ ề ỉ ạ ợ ngân hàng ti n hành xem xét chuy n n ế ể ợ quá h n, ti p t c theo dõi đ thu h i n ạ ế ụ ể ồ ợ.
- B o đ m ti n vay là vi c các TCTD áp ả ả ề ệ d ng các bi n pháp nh m phịng ng a r i ụ ệ ằ ừ ủ ro, t o c s kinh t và pháp lý đ thu h i ạ ơ ở ế ể ồ các kho n n đã cho khách hàng vay.
- Đ M B O TÍN D NG Ả Ả Ụ.
- Nh m nâng cao trách nhi m tr n c a khách ằ ệ ả ợ ủ hàng vay..
- Tài s n ph i thu c quy n s h u h p pháp c a khách hàng vay ả ả ộ ề ở ữ ợ ủ v n.
- Đây là đi u ki n c n thi t đ ụ ề ệ ầ ế ể ngân hàng cĩ th bán ho c phát mãi tài s n khi khách hàng khơng ể ặ ả tr n đ ả ợ ượ c..
- Các lo i b o đ m tín d ng: ạ ả ả ụ - Tín ch p ấ.
- B o đ m tín d ng b ng tài s n th ch p.
- B o đ m tín d ng b ng tài s n c m c .
- B o đ m tín d ng b ng tài s n hình thành t ả ả ụ ằ ả ừ v n vay.
- B o đ m tín d ng b ng hình th c b o lãnh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt