You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo:

TP. HỒ CHÍ MINH Trình độ đào tạo: Đại học


KHOA CN HOÁ HỌC & THỰC PHẨM Chương trình đào tạo:

Đề cương chi tiết môn học

1. Tên môn học: HÓA ĐẠI CƯƠNG Mã môn học: GCHE130603


2. Tên Tiếng Anh: GENERAL CHEMISTRY
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 6 tiết tự học/tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ PGS. TS. Nguyễn Văn Sức
2/ TS. Võ Thị Ngà
3/ TS. Hồ Thị Yêu Ly
4/ TS. Nguyễn Vinh Tiến
5/ TS. Phan Thị Anh Đào
6/ Ths. Võ Thị Thu Như
7/ TS. Hoàng Minh Hảo
8/ TS. Trần Thị Nhung
9/ TS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
10/ TS. Nguyễn Thị Bạch Lê
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hóa học nhằm đặt nền tảng cho
sinh viên khả năng đọc hiểu các tài liệu trong các những lĩnh vực khoa học, kỹ thuật có liên quan
đến hóa học.
Học phần này giúp sinh viên (i) hiểu được bản chất nguyên tử và phân tử, từ đó giải thích
các tính chất của vật chất; (ii) phát triển khả năng giải quyết vấn đề định lượng cơ bản liên quan
đến nhiệt động lực học, động học phản ứng, cân bằng hóa học, tính chất dung dịch và các quá
trình điện hóa.
Học phần này là nền tảng để sinh viên có những hiểu biết cần thiết về thế giới vật chất xung
quanh, nhận thức mối liên hệ giữa hóa học và các ngành kỹ thuật.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục tiêu Mô tả Chuẩn Trình độ
(Goals) (Goal description) đầu ra năng lực
(Môn học này trang bị cho sinh viên:) CTĐT

G1 Kiến thức khoa học cơ bản trong lĩnh vực hóa học và kỹ ELO1
thuật hóa học. (1.1) 2

G2 Khả năng phân tích và tính toán để giải quyết các vấn đề ELO4 3
hóa học liên quan đến các ngành kỹ thuật và các hiện tượng
1
trong cuộc sống. (2.1)
Hiểu được nhu cầu học tập suốt đời ELO7
2
(2.4)
Trung thực, nghiêm túc và xác định mục tiêu trong học tập ELO8
3
(2.5)
8. Chuẩn đầu ra của môn học

Chuẩn đầu Mô tả Chuẩn Trình


ra HP (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầu ra độ
CTDT năng
lực
CLO1 Mô tả được tầm quan trọng của hóa học trong các ngành kỹ ELO1 1
thuật, chữ số có nghĩa, cấu trúc lớp vỏ electron của các nguyên (1.1)
tử theo cơ học lượng tử, cách sắp xếp các nguyên tố trong bảng
hệ thống tuần hoàn (HTTH) và quy luật biến đổi các tính chất
của nguyên tố trong bảng HTTH,
CLO2 Trình bày được sự tạo thành liên kết trong các hợp chất ion, ELO1 2
cộng hóa trị và kim loại, mối liên hệ giữa các tính chất vật lý (1.1)
G1 của vật chất với các liên kết hóa học, liên kết liên phân tử.
CLO3 Nắm vững nguyên lý thứ 1, 2, 3 của nhiệt động học; tiêu chuẩn ELO1 2
tự diễn biến và giới hạn của các quá trình hóa học. (1.1)
CLO4 Lĩnh hội được các kiến thức về tốc độ phản ứng, các yếu tố ảnh ELO1 2
hưởng đến tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học, nguyên lý (1.1)
chuyển dịch cân bằng LeChatelier
CLO5 Trình bày được các khái niệm nguyên tố Galvani, thế điện cực, ELO1 2
hiệu điện thế nguyên tố Galvani; nồng độ dung dịch. (1.1)
G2 CLO6 Phân tích cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử, từ đó xác định ELO4 3
được vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH và dự đoán tính (2.1.2)
chất hóa học của chúng.
CLO7 Giải thích được sự tạo liên kết trong các hợp chất; tính chất của ELO4 3
các loại vật liệu: kim loại, chất cách điện, chất bán dẫn và giải (2.1.2)
thích được tính chất của dung dịch: áp suất hơi, điểm sôi, sức
căng bề mặt.
CLO8 Tính toán hiệu ứng nhiệt, biến thiên entropy tiêu chuẩn, năng ELO4 3
lượng tự do Gibbs của phản ứng hóa học. Dự đoán chiều diễn (2.1.1)
tiến của các hệ hóa học ở điều kiện tiêu chuẩn.
CLO9 Tính toán sự thay đổi nồng độ theo thời gian phản ứng; ảnh ELO4 3
hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng hóa học, (2.1.1)
CLO Phân loại và tính toán nồng độ dung dịch theo những cách biểu ELO4 3
10 diễn khác nhau, áp suất hơi bão hòa, nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông (2.1.1)
đặc, áp suất thẩm thấu của dung dịch chất tan phân tử
CLO11 Tính toán pH của dung dịch acid, base mạnh và yếu, độ tan của ELO4 3
chất điện ly ít tan. (2.1.1)
CLO12 Tính sức điện động của pin, hằng số cân bằng của phản ứng oxy ELO4 3
hóa – khử từ sức điện động tiêu chuẩn của pin. (2.1.1)
2
CLO13 Trình bày và giải thích được một số ứng dụng hoá học trong các ELO7 2
ngành kỹ thuật và trong cuộc sống, từ đó xác định nhu cầu học (2.4.5)
tập suốt đời
CLO14 Trung thực, nghiêm túc trong học tập ELO8 3
(2.5.1)

9. Đạo đức khoa học:


Các bài tập, bài kiểm tra và bài thi cuối học kỳ phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên.
Nếu bị phát hiện có gian lận thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0
(không) điểm quá trình và cuối kỳ.

10. Nội dung chi tiết môn học:


Chuẩn Trình Phương
Phương
đầu ra độ pháp
Tuần Nội dung pháp
học năng đánh
dạy học
phần lực giá
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ HÓA HỌC
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: CLO1 1 Thuyết Kiểm
(3) trình tra tự
1.1. Giới thiệu về hóa học luận
1.2. Vai trò của việc học tập môn hóa học: góc
nhìn vĩ mô và góc nhìn vi mô
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) CLO1 1 Diễn Kiểm
CLO13 1 trình tra và
1 - Bài tập về nhà:1.13, 1.15, 1.16, 1.40, 1.43,
1.45, 1.46, 1.52, 1.58-1.70, 1.73, 1.74 sửa bài
tập
- Ôn tập một số nội dung: nguyên tử, ion, đơn
chất, hợp chất, liên kết hóa học, bảng tuần hoàn,
danh pháp, công thức hóa học, dung dịch nước,
nồng độ dung dịch, phương trình hóa học và ý
nghĩa, tác chất giới hạn, hiệu suất lý thuyết và
hiệu suất phần trăm, áp suất chất khí, áp suất
riêng phần, khí lý tưởng và khí thực, các định
luật khí, mô hình động học chất khí. (SV tự ôn
tập)
1-3 Chương 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ HỆ
THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC

3
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: CLO1 2 Thuyết Kiểm
(6) CLO6 2 trình tra tự
2.1. Mô hình cơ học lượng tử của nguyên tử luận
2.1.1.Tính chất sóng của hạt vi mô
2.1.2. Hệ thức bất định
2.1.3. Phương trình sóng Schodinger
2.1.4. Ý nghĩa bộ bốn số lượng tử
2.2. Nguyên lý nhiều điện tử
2.2.1. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
2.2.2. Qui tắc Hund
2.2.3. Nguyên lý vững bền
2.2.4. Cấu hình electron
2.3. Định luật tuần hoàn và hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học
2.4. Các quy luật biến đổi các tính chất của
nguyên tố trong bảng HTTH
2.4.1. Kích thước nguyên tử
2.4.2. Năng lượng ion hóa
2.4.3. Ái lực electron
2.4.4. Số oxy hóa
2.4.5. Độ âm điện
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) CLO1 2 Diễn Kiểm
CLO6 3 trình tra và
-Đọc: Chemistry for Engineering Students, 6.2 –
CLO14 3 sửa bài
6.7
tập
-Bài tập về nhà: 6.38, 6.39, 6.40 , 6.41, 6.42,
6.54, 6.55, 6.56, 6.67, 6.70, 6.73, 6.74, 6.75, ,
6.85, 6.86.
4-5
Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: Thuyết Kiểm
CLO3 2
(6) trình tra tự
CLO8 3
3.1. Một số đặc trưng của liên kết hóa học luận
CLO13 2
3.2. Liên kết ion
3.2.1. Sự tạo thành
3.2.2. Mạng tinh thể
3.2.3. Tính chất liên kết ion
3.3. Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
3.4. Thuyết liên kết VB
3.5. Mô hình sự đẩy của cặp e hóa trị (VSEPR)
3.6. Độ âm điện và sự phân cực liên kết
3.6.1. Độ âm điện
3.6.2. Momen lượng cực
3.7. Liên kết kim loại
3.8 Các lực liên phân tử
3.8.1. Tương tác khuếch tán
3.8.2. Tương tác lưỡng cực – lưỡng cực
3.8.3. Liên kết hydro
3.8.4. Tương tác ion-lưỡng cực

4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) CLO2 2 Diễn Kiểm
- Đọc: Chemistry for Engineering Students, CLO7 2 trình tra và
CLO14 3 sửa bài
7.2 –7.8; 8.2 – 8.6
tập
- Bài tập về nhà: 7.12, 7.14, 7.28, 7.29, 7.36,
7.37, 7.39, 7.42, 7.43, 7.44, 7.45, 7.48, 7.50,
7.62, 7.69, 7.70, 7.72, 7.73, 7.74, 7.75, 7.76;
8.13, 8.17- 8.20, 8.30, 8.38, 8.46, 8.48, 8.49,
8.50, 8.57, 8.58, 8.60, 8.61, 8.84.

Chương 4: HÓA HỌC VÀ NĂNG LƯỢNG


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) Thuyết Kiểm
CLO3 2
Nội dung GD lý thuyết: trình tra tự
CLO8 3
4.1. Định nghĩa năng lượng luận
CLO13 2
4.1.1. Các dạng năng lượng
4.1.2. Nhiệt và công
4.1.3. Đơn vị của năng lượng
4.2. Chuyển hóa năng lượng và sự bảo toàn năng
lượng
4.3. Nhiệt dung và phép đo nhiệt lượng
4.3.1. Nhiệt dung
6 4.3.2. Phép đo nhiệt lượng (giới thiệu)
4.4. Định luật Hess và nhiệt phản ứng
4.5.1. Định luật Hess
4.5.2. Hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn
4.5.3. Hệ quả và ứng dụng định luật Hess
Lưu ý: SV sẽ học hệ quả 1, bài tập về nhiệt
đốt cháy sẽ được đưa ra trong hệ quả 1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Diễn Kiểm
CLO3 2
- Đọc: Chemistry for Engineering Students, 9.2 CLO8 trình tra và
3 sửa bài
– 9.7 CLO14 3 tập
- Bài tập về nhà: 9.28,9.35, 9.37, 9.39, 9.50,
9.53, 9.54, 9.55, 9.56, 9.58, 9.64, 9.67, 9.83.

7-8 Chương 5: ENTROPY VÀ NGUYÊN LÝ


THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG HỌC

5
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) Thuyết Kiểm
Nội dung GD lý thuyết: CLO3 2 trình tra tự
5.1. Sự tự phát CLO8 3 luận
5.1.1. Chiều hướng của sự biến đổi tự nhiên CLO13
2
5.1.2. Các quá trình tự phát
5.1.3. Enthalpy và sự tự phát
5.2. Entropy
5.2.2. Định nghĩa entropy
5.2.3. Đánh giá biến đổi entropy trong các
quá trình
5.3. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học
5.3.1. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học
5.3.2. Ý nghĩa và áp dụng
5.4. Nguyên lý thứ ba của nhiệt động học
5.5. Năng lượng tự do Gibbs
5.5.1. Năng lượng tự do và biến đổi tự phát
5.5.2. Năng lượng tự do và công có ích
5.6. Năng lượng tự do và các phản ứng hóa học
5.6.1. Cách tính toán ΔGo đối với một phản
ứng
5.6.2. Ý nghĩa của ΔGo đối với một phản
ứng
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) Diễn Kiểm
CLO3 2
- Đọc: Chemistry for Engineering Students CLO8 trình tra và
3 sửa bài
10.2 – 10.7 CLO14
2 tập
- Bài tập về nhà: 10.10,10.23, 10.27, 10.28,
10.47, 10.59, 10.60, 10.53, 10.57, 10.60, 10.61,
10.64, 10.69, 10.70,10.73, 10.75, 10.76, 10.85.
9-10
Chương 6: ĐỘNG HÓA HỌC

6
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) Thuyết Kiểm
CLO4 2
Nội dung GD lý thuyết: trình tra tự
CLO9 3
6.1. Tốc độ phản ứng hóa học luận
CLO13 2
6.1.1. Khái niệm về tốc độ và tốc độ phản
ứng
6.1.2. Hệ thức tỉ lượng và tốc độ
6.1.3. Tốc độ trung bình và tốc độ tức thời
6.2. Cơ chế phản ứng
6.2.1. Các bước sơ cấp và cơ chế phản ứng
6.2.2. Cơ chế và tốc độ phản ứng: bước
quyết định tốc độ
6.3. Định luật tốc độ và sự phụ thuộc tốc độ vào
nồng độ
6.3.1. Định luật tốc độ
6.3.2. Phản ứng bậc zero
6.3.3. Phản ứng bậc một
6.3.4. Phản ứng bậc hai
6.4. Sự phụ thuộc tốc độ vào nhiệt độ
6.4.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ và các phân
tử tham gia phản ứng
6.4.2. Phương trình Arrhenius
6.5. Chất xúc tác
6.5.1. Xúc tác đồng thể
6.5.2. Xúc tác dị thể
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) Diễn Kiểm
CLO4 2
- Đọc: Chemistry for Engineering Students 11.2 CLO9 trình tra và
3 sửa bài
– 11.7 CLO14 2 tập
-Bài tập về nhà: 11.17, 11.20, 11.23, 11.24,
11.25, 11.26, 11.28, 11.34, 11.35,11.36,
11.45,11.48, 11.50, 11.51, 11.53, 11.56, 11.57,
11.60, 11.64, 11.71, 11.80.

Chương 7: DUNG DỊCH


11- A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) Thuyết Kiểm
12 CLO5 2
Nội dung GD lý thuyết: trình tra tự
CLO10 3
7.1. Hệ phân tán và các loại dung dịch luận
CLO13 2
7.2. Quá trình hòa tan từ góc nhìn phân tử
7.3. Các loại nồng độ
Lưu ý: giới thiệu qua về nồng độ đương lượng
7.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan
7.4.1. Độ tan của chất rắn và nhiệt độ
7.4.2. Độ tan của chất khí và nhiệt độ
7.5. Ảnh hưởng của áp suất đến độ tan của chất
khí
7.6. Các tính chất tập hợp của dung dịch
7.6.1. Sự giảm áp suất hơi bão hòa
7.6.2. Sự tăng nhiệt độ sôi
7.6.3. Sự giảm nhiệt độ đông đặc
7.6.4. Áp suất thẩm thấu
7.6.5. Dùng các tính chất tập hợp để xác
định khối lượng mol
7.6.6. Các tính chất tập hợp của dung dịch
7
chất điện ly mạnh

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) Diễn Kiểm


CLO5 2
- Đọc: 3. Chemistry: A Molecular Approach, CLO10 trình tra và
3 sửa bài
12.1 – 12.7 CLO14 2 tập
4. Chemistry, trang 533
-Bài tập về nhà (sách Chemistry: A Molecular
Approach): 12.12, 12.14, 12.44, 12.46, 12.49,
12.52, 12.60, 12.62, 12.68, 12.72, 12.78, 12.80,
12.82, 12.84, 12.89, 12.110.

13-14 Chương 8: CÂN BẰNG HÓA HỌC


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) Thuyết Kiểm
8.1. Cân bằng hóa học CLO4 2 trình tra tự
8.1.1. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch CLO10 3 luận
8.1.2. Các hệ thức toán học CLO11 3
8.2. Hằng số cân bằng CLO13 2
8.2.1. Biểu thức hằng số cân bằng
8.2.2. Cân bằng pha khí: Kp và Kc
8.2.3. Cân bằng đồng thể và cân bằng dị
thể
8.2.4. Ý nghĩa số học của biểu thức cân
bằng
8.3. Năng lượng tự do và cân bằng hóa học
8.3.1. Biểu diễn đồ thị
8.3.2. Năng lượng tự do và các điều kiện
không tiêu chuẩn
8.4. Chuyển dịch cân bằng- Nguyên lý Le
Chatelier
8.4.1. Ảnh hưởng của sự thay đổi nồng độ
tác chất hoặc sản phẩm đến cân bặng
8.4.2. Ảnh hưởng của sự thay đổi áp suất
đến cân bằng có chất khí tham gia
8.4.3. Ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ
đến cân bằng
8.4.4. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến cân
bằng
8.5. Cân bằng hòa tan
8.5.1. Tích số tan
8.5.2. Xác định tích số tan
8.5.3. Mối liên hệ giữa Ksp và độ tan mol
8.5.4. Hiệu ứng ion chung
8.6. Acid và base
8.6.1. Lý thuyết Bronsted – Lowry về acid
và base
8.6.2. Vai trò của nước trong lý thuyết
Bronsted-Lowry
8.6.3. Các acid và base yếu
8.6.4. Tính pH của các dung dịch
(acid, base mạnh, yếu)

8
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) Diễn Kiểm
CLO4 2
- Đọc: Chemistry for Engineering Students 12.2 trình tra và
CLO10 3
– 12.8 sửa bài
CLO11 3
- Bài tập về nhà: 12.16, 12.19, 12.26, 12.33, tập
CLO13 2
12.35, 12.36, 12.53, 12.54, 12.55, 12.58, 12.59,
12.61, 12.64, 12.65, 12.66, 12.67, 12.68, 12.73,
12.74,12.78, 12.82, 12.98.

Chương 9: ĐIỆN HÓA HỌC


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) Thuyết Kiểm
CLO5 2
Nội dung GD lý thuyết: trình tra tự
CLO12 3
9.1. Các phản ứng oxy hóa-khử và nguyên tố luận
CLO13 2
galvanic
9.1.1. Sự oxy hóa – sự khử và các bán phản
ứng
15 9.1.2. Nguyên tố galvanic
9.2. Sức điện động của nguyên tố galvanic
9.2.1. Đo hiệu điện thế của nguyên tố
galvanic
9.2.2. Thế khử tiêu chuẩn
9.2.3. Các điều kiện khác tiêu chuẩn (giới
thiệu)
9.2.4 Các loại pin (giới thiệu)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Diễn Kiểm
- Đọc: Chemistry for Engineering Students, CLO5 2 trình tra và
12 13.2 – 13.7 CLO12 3 sửa bài
-Bài tập về nhà:13.11, 13.12, 13.20, 13.24, CLO14 2 tập
13.25, 13.27, 13.28, 13.29, 13.30, 13.38, 13.39,
13.42,13.43.

11. Đánh giá kết quả học tập:


- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Chuẩn đầu ra đánh Trình độ năng Phương Công Tỉ
Hình
Nội Thời giá lực pháp cụ KT lệ
thức
dung điểm đánh (%)
KT
giá
Kiểm tra giữa quá trình 50
KT#1 Nội Tuần 6 CLO1 2 Bài Bài 25
dung CLO2 2 kiểm tra kiểm
bao trắc tra trắc
CLO6 3
quát nghiệm nghiệm
trong CLO7 3
từ CLO14 3
chương
1 đến
chương
4
Thời
gian
9
làm
bài: 60
phút

Nội Tuần 14 CLO3 3 Bài Bài 25


dung CLO4 3 kiểm tra kiểm
bao trắc tra trắc
CLO8CLO12 3
quát từ nghiệm nghiệm
KT#2 CLO14 3
chương
5 đến
chương
9.
Thi cuối kỳ 50
Nội CLO3 3 Bài Bài 50
dung CLO4 3 kiểm tra kiểm
bao trắc tra trắc
CLO8CLO12 3
quát nghiệm nghiệm
toàn bộ CLO14 3
KT#2 chương
trình
(chương
1-
chương
9)

CĐR KT #1 KT #2 Thi cuối kỳ


CLO1 x
CLO2 x
CLO3 X X
CLO4 X X
CLO5 X X
CLO6 x
CLO7 x
CLO8 X X
CLO9 X X
CLO10 X X
CLO11 X X
CLO12 X X
CLO13
CLO14 X X X

10
12. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
Nivaldo J. Tro, Chemistry: A molecular approach, Pearson Education Inc, 3rd edition,
2014, 1272 trang.
- Sách tham khảo:
1. Nguyễn Đức Chung, Hóa học đại cương, Nhà xuất bản ĐHQG HCM
2. Nguyễn Đức Chung, Bài tập hóa học đại cương, tập 1, Nhà xuất bản ĐHQG HCM
3. Nguyễn Đức Chung, Bài tập hóa học đại cương, tập 2, Nhà xuất bản ĐHQG HCM
4. Nguyễn Đình Soa, Hóa đại cương, NXB. Đại học Bách Khoa TP.HCM, 2011.
5. Lawrence S. Brown, Thomas A. Holme, Chemistry for Engineering Students,
Brooks/Cole, Cengage Learning, 2rd edition, 2015.

13. Ngày phê duyệt lần đầu:


14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
PGS. TS Nguyễn Văn Sức
TS. Võ Thị Ngà
TS. Võ Thị Ngà ThS. Võ Thị Thu Như TS. Nguyễn Vinh Tiến
TS. Phan Thị Anh Đào
ThS. Võ Thị Thu Như

15. Tiến trình cập nhật ĐCCT


Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm <người cập nhật ký
và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

11

You might also like